Professional Documents
Culture Documents
Bài 2 .Tap Hop
Bài 2 .Tap Hop
A. TỰ LUẬN
Bài 1:
Cho A x x 11 , B x x 1 2 . Tìm tập C để C A và C B
3x 2 8
Bài 2: Cho tập hợp: E x 2 . Tìm tập X sao cho X E 2; 2 và
x 1
X E 2; 1;0;1; 2 .
Bài 3:
Cho ba tập hợp: A x 1 x 2 18 , B x x là ước số của 16 và
C x x3 9 x 2 8 x 0 .
a) Tìm A B , B C , A B C , B A C và A B C .
b) Tìm các tập con của tập C mà không phải là tập con của A .
c) Tìm các tập con của A đồng thời là tập con của B mà không có phần tử chung với C .
A B 4;6;9
Bài 4: Cho X x 0 x 10 và A, B X thỏa: A 3; 4;5 1;3;4;5;6;8;9 . Hãy tìm hai tập
B 4;8 2;3; 4;5;6; 7;8;9
hợp A và B .
Bài 5: Cho S 1;2;3; 4;5;6 và A, B S sao cho A B 1; 2;3; 4 , A B 1; 2 . Tìm các tập hợp C
sao cho C A B A B .
Bài 6: Một lớp có 47 học sinh trong đó có 14 học sinh thi hsg môn toán , 10 học sinh thi hsg môn lý , 11
học sinh thi hsg môn hóa ,có 25 hs không thi hsg môn nào .Biết rằng mỗi hs chỉ dự thi không quá
2 môn .Hỏi có bao nhiêu hs thi cả 2 môn .
Bài 7: Trong 100 học sinh có 29 em giỏi toán , 30 em giỏi văn , 42 em giỏi anh văn .trong số đó có 8 em
vừa giỏi toán vừa giỏi văn ,10 em vừa giỏi toán vừa anh văn,5 em vừa giỏi anh văn vừa giỏi văn.
3 em giỏi cả 3 môn .hỏi
a/ Có bao nhiêu em chỉ giỏi một môn ?
b/ Có bao nhiêu em không giỏi môn nào ?
Bài 8: Hãy xác định: A B ; A B ; A \ B ; B \ A ; C A ; C B và biểu diễn chúng trên trục số trong mỗi
trường hợp sau:
1
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN
Bài 9: Tìm A B ; A B ; A \ B ; B \ A ; C A ; C B C A \ B , C A B và C A B và biểu
diễn chúng trên trục số:
a) A x x 2 , B x x 5 . b) A x x ( x 2) 0 , B x 1 x 5 .
x 1
c) A x x 1 2 , B x x 1 . d) A x
1
x 1
2 , B x
x 1
0 .
a) A x x 1 1 , B x x 2 4 . C x 2 x 3
b) A x
4
x2
2 , B x x 1 1 . C x x 4
Bài 14: Cho hai tập hợp A a; a 2 , B b; b 1 . Tìm điều kiện của a và b sao cho:
a) A B . b) A B .
c) 1;3 2m 5;2m 4 .
Bài 16: Cho hai tập hợp: A 2m 1;2m 5 , B 1 m;7 m . Xác định tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m sao cho B \ C A .
4
Bài 17: Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a , B ; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
a để A B .
Bài 18: Cho hai tập hợp A 4;1 và B 3; m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B A .
Bài 19: Cho hai tập hợp A m 1;5 và B 3; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A \ B .
A. m 4. B. m 4. C. 4 m 6. D. 4 m 6.
2
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN
Bài 20. Cho hai tập hợp A ; m và B 3m 1;3m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A C B .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Bài 21 .Cho hai tập hợp A ; m và B 2; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B .
Bài 22.Chứng minh rằng với A,B,C là 3 tập bất kỳ ta có :
B. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 7 là số tự nhiên '' ?
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ '' ?
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 3: Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. A A. B. A. C. A A. D. A A.
Câu 4: Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
A. x , x A. B. x , x A. C. x , x A. D. x , x A.
3 3
A. X 0. B. X 1. C. X . D. X 1; .
2
2
Câu 7: Cho tập X x x 2 4 x 12 x 2 7 x 3 0. Tính tổng S các phần tử của tập X
9
A. S 4. B. S . C. S 5. D. S 6.
2
Câu 8: Cho tập hợp A {x x là ước chung của 36 và 120} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
3
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN
Câu 10: Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
Câu 11: Cho tập M x ; y x , y và x 2 y 2 0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 12: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?
A. B.
C. D.
Câu 13: Cho tập X 1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 14: Tập A 0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 15: Cho tập X ; ; ; ; ; ; ; ; ; . Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa , của X là
Câu 16: Cho hai tập hợp X {n n là bội của 4 và 6} , Y {n n là bội của 12} . Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Y X . B. X Y . C. n : n X và n Y . D. X Y .
Câu 17: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con?
Câu 18: Cho hai tập hợp A 1; 2;3 và B 1; 2;3; 4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa A X B ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 19: Cho hai tập hợp A 1; 2; 5;7 và B 1; 2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa X A và X B ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho ba tập hợp E , F và G. Biết E F , F G và G E. Khẳng định nào sau đây đúng.
4
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN
A. E F . B. F G. C. E G. D. E F G.
Câu 21: Tìm x , y để ba tập hợp A 2;5, B 5; x và C x ; y;5 bằng nhau.
A. x y 2. B. x y 2 hoặc x 2, y 5.
C. x 2, y 5. D. x 5, y 2 hoặc x y 5.
A. A B. B. A B. C. A \ B. D. B \ A.
Câu 29: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp
nào sau đây?
A. A B. B. A B. C. A \ B. D. B \ A.
Câu 30: Cho A, B , C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp
nào sau đây?
A. A B \ C . B. A B \ C . C. A \ C A \ B . D. A B C .
Câu 31: Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là
5
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN
A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
Câu 32: Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán
và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A1 là:
A. 6. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 33: Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp A x | f x 0 , B x |g x 0 ,
f x
C
x | 0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
g x
A. C A B. B. C A B. C. C A \ B. D. C B \ A.
Câu 34: Cho hai đa thức f x và g x . Xét các tập hợp A x | f x 0 , B x |g x 0 ,
C x | f 2 x g 2 x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C A B. B. C A B. C. C A \ B. D. C B \ A.
Câu 35: Cho hai tập hợp E x | f x 0 , F x |g x 0 . Tập hợp H x f x . g x 0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H E F . B. H E F . C. H E \ F . D. H F \ E.
Câu 36: Cho tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A A. B. A . C. . D. A A A.
Câu 37: Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M \ N N . B. M \ N M . C. M \ N N . D. M \ N M N.
Câu 38: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N N . B. M \ N N . C. M N M . D. M \ N M.
Câu 39: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A B A A B. B. A B A B A.
C. A \ B A A B . D. A \ B A B .
Câu 40: Cho tập hợp X ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X ;2 . B. X 6; . C. X ; . D. X 6;2 .
Câu 41: Cho tập hợp A 1;0;1;2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 1;3 . B. A 1;3 .
C. A 1;3 * . D. A 1;3 .
1
Câu 43: Cho A 2;2 , B 1; và C ; . Gọi X A B C . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1
1
A. X x 1 x . B. X x 2 x .
2
2
1 1
C. X x 1 x . D. X x 1 x .
2
2
Câu 44: Cho các số thực a, b, c , d thỏa a b c d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a; c b; d b; c . B. a; c b ; d b; c .
Câu 47: Cho tập hợp A 4; 4 7;9 1;7 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 4;7 . B. A 4; 9 . C. A 1;8. D. A 6;2 .
Câu 50: Cho hai tập hợp A 4;7 và B ;2 3; . Xác định X A B.
A. X 4; . B. X 4; 2 3;7 .
Câu 51: Cho A 5;1, B 3; và C ; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B 5; . B. B C ; .
C. B C . D. A C 5; 2 .
Câu 52: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó
là tập nào?
A. \ 3; . B. \ 3;3.
C. \ ;3. D. \ 3;3.
Câu 53: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A x x 1 ?
A. B.
C. D.
Câu 54: Cho hai tập hợp A x x 2 7 x 6 0 và B x x 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B A. B. A B A B. C. A \ B A. D. B \ A .
Câu 55: Cho A 0;3, B 1;5 và C 0;1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B C . B. A B C 0;5.
C. A C \ C 1;5. D. A B \ C 1;3.
Câu 56: Cho tập X 3;2 . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. A 3; 2 . B. B 2; .
C. C A 5;5. D. C A 5;5.
Câu 58: Cho C A ;3 5; và C B 4;7 . Xác định tập X A B.
A. X 5;7. B. X 5;7. C. X 3; 4 . D. X 3;4 .
Câu 59: Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Xác định C A B .
A. C A B ; 2 . B. C A B ; 2 .
Câu 60: Cho hai tập hợp A 3;7 và B 2; 4 . Xác định phần bù của B trong A.
A. C A B 3;2 4;7 . B. C A B 3;2 4;7 .
8
GV : LÊ THỊ HỒNG VÂN