You are on page 1of 6

Làm việc: doing the job

Anh làm việc gì? What do you do or what is


your job
Viết: write
Chị Marie làm việc ở đâu?
Chị Marie làm ở đâu?
Verb.
1. like: thích
Em thích Selena Gomez
Em thích bún chả
Em thích ô tô (car)
Em thích cà phê sữa.
Anh thích bóng đá
Anh thích kem
Chị thích socola.
2. Có: have/ yes
Em có 2 con trai
Em có pizza ở nhà
Em có xe máy ở nhà.
Em có bánh mì rất ngon.
Chị có socola
Chị có 1 con trai
Anh/ Chị có bao nhiêu anh chị em ạ?
(sibling/brother, sister)
Chị có 1 anh trai, 4 em trai và 1 em gái.
Anh có 1 anh trai, 1 em trai và 1 em gái.
Anh có 1 em trai.
Em có 1 anh trai, 1 chị gái và 2 cháu trai.
3. Muốn: want
Anh muốn 2 cà phê.
Chị muốn 2 bún chả.
Chúng tôi muốn ăn bánh mỳ.
Chúng tôi muốn uống bia.
Anh muốn ăn gì on your breakfast?
Chị muốn ăn gì vào buổi sáng (morning)?
Chị muốn ăn gì vào buổi trưa (for your lunch)?
Tofu: đậu phụ
đậu phụ cà chua
Anh muốn uống gì vào buổi tối?
Anh thích ăn gì?
Chị thích uống gì ở Hà Nội ạ?
Chị muốn uống cà phê vào buổi tối không?
Anh thích uống cà phê vào (in/for/ goal) buổi
sáng (morning). Buổi trưa (noon). Buổi chiều
(afternoon). Buổi tối (evening)
Bữa (meal) sáng: breakfast.
Bữa trưa: lunch
Bữa tối: dinner
4. Biết
I know this restaurant.
Mình biết nhà hàng này.
Anh biết món này.
Anh biết phố (street) / đường (road/lane) này.
Em thích ăn pizza ở đường Trúc Bạch
Ah, anh biết đường này ( you know this Trúc
Bạch road)
Em thích ăn pizza ở 4Ps.
Ah, Chị biết quán (spot) / nhà hàng này.
5. làm: make
Em biết làm bánh ga tô.
Chị biết làm pancake.
Anh biết làm trứng ốp la.
Anh biết làm mỳ ý.
20. nhiều: a lot/ many/ much
Em thích có nhiều tiền.
Anh thích ăn bánh mỳ có nhiều thịt
Chị muốn uống cà phê có nhiều đá/ sữa
“Không” + verb
Em không có nhiều tiền.
Em không thích uống nước soda
Don’t want
Anh không muốn ăn rau.
Don’t know
Anh không biết làm bún chả.
Don’t drink
Chị không uống rượu/ riệu Chivas/ whiskey.
Don’t eat
Anh không ăn thịt lợn/ thịt bò/ thịt gà/ thịt vịt/
thịt chó/ thịt mèo/ thịt dê.

You might also like