You are on page 1of 9

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KẾT QUẢ KÌ THI THỬ

VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN – LẦN 3


Trường THPT Chuyên ĐHSP
Như thường lệ, sau khi có kết quả tổng hợp điểm của thí sinh tham dự kì thi thử vào lớp 10 THPT Chuyên,
lần này BTC tiến hành phân tích dữ liệu kết quả kì thi. Bộ dữ liệu này cung cấp một cái nhìn tổng quan
để phụ huynh và thí sinh đánh giá lực học, vị trí của mình trong tổng số hơn 2000 thí sinh tham dự kì
thi thử lần 3 để có định hướng cho kì thi thật sắp tới. Dựa trên dữ liệu điểm của thí sinh trong kì thi thử
vào lớp 10 THPT chuyên lần 3, BTC xây dựng được các biểu đồ phân tích số liệu điểm của môn Toán,
môn Văn và tổng Toán + Văn cũng như của từng chuyên.
1. Phân bố điểm của các chuyên
1.1. Chuyên Toán
- Môn Toán Chuyên
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN TOÁN CHUYÊN-
25 23,55THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3

20,36
20 18,16
17,56

15
12,57

10

5 3,99
2,99

0,6 0,2 0 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"
- Tổng điểm Toán chung + Văn chung + Toán chuyên x 2

Tổng điểm xét tuyển chuyên Toán


39
37
35
33
Thủ khoa: Trần Thành An, CO.002
31
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
1.2. Chuyên Tin
Phổ điểm môn Toán chuyên
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN TOÁN CHUYÊN-
25
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
23,55

20,36
20
18,16
17,56

15
12,57

10

5 3,99
2,99

0,6 0,2 0 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

Phổ điểm Toán chung + Văn chung + Toán chuyên x 2 (dành cho thí sinh thi chuyên Tin)

Tổng điểm xét tuyển chuyên Tin


41
39
37
35
33
31
Thủ khoa: Trương Minh Đức, CI351
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Series2 Series1
1.3. Chuyên Vật lí
- Điểm môn chuyên

BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN VẬT LÍ CHUYÊN-


THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
30

24,5
25

20

17
16,5

14,5
15

11

10

6
4,5
5 4

1,5
0,5
0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

- Điểm xét tuyển chuyên Vật lí (Toán chung + Văn chung + Vật lí x 2)

Tổng điểm xét tuyển chuyên Vật lí


40
37
34
Thủ khoa Phạm Xuân Mai, CL.642
31
28
25
22
19
16
13
10
7
4
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Series2 Series1
1.4. Chuyên Hóa học
- Điểm môn Chuyên

BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN-
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
20
18,72

18

16
14,89

14 13,19
12,77

12
10,64
10 8,94
7,66
8
5,96
6

3,83
4 3,4

2
0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

- Điểm xét tuyển chuyên Hóa (Toán chung + Văn chung + Hóa x 2)

Tổng điểm xét tuyển chuyên Hóa học


41
39
37
35 Thủ khoa Hoàng Ngọc Bách, CH.773
33
31
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Series2 Series1
1.5. Môn Sinh học
- Điểm môn Chuyên
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN SINH HỌC -
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
30
27,82

25

21,05

20
17,29

15
12,78

9,77
10
8,27

5
2,26
0,75
0 0 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

- Điểm xét tuyển chuyên Sinh (Toán chung + Văn chung + Sinh học x 2)

Tổng điểm xét tuyển chuyên Sinh học


40
37
34
Thủ khoa Nguyễn Đặng Hà My, Cs.1066
31
28
25
22
19
16
13
10
7
4
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Series2 Series1
1.6. Chuyên Văn
- Điểm môn Chuyên
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN VĂN CHUNG-
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
35
32,43

30,13
30

25

20

16,16

15 13,92

10

5 4,07
2
0,88
0,06 0,29 0,06 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

- Điểm xét tuyển chuyên Văn (Toán chung + Văn chung + Văn chuyên x 2)

Tổng điểm xét tuyển chuyên Văn


40
37
34
Thủ khoa Trần Minh An, CV.1228
31
28
25
22
19
16
13
10
7
4
1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Series2 Series1
1.7. Chuyên Tiếng Anh
- Điểm môn chuyên
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN TIẾNG ANH-
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
30

25 24,1

20,5
19,67
20

15
13,02

10,8
10
7,76

1,94 2,22

0 0 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

- Điểm xét tuyển chuyên Tiếng Anh (Toán chung + Văn chung + tiếng Anh chuyên x 2)

Tổng điểm xét tuyển chuyên tiếng Anh


41
39
37
35
33 Thủ khoa Nguyễn Ngọc Minh Châu, CA.1546
31
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
1
0 10 20 30 40 50 60 70

Series2 Series1
2. Tổng điểm 2 môn Toán + Văn làm căn cứ xét tuyển các lớp Không chuyên
Phân bố điểm môn Toán chung cho tất cả các thí sinh:
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN % MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN TOÁN CHUNG -
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
30

25,78
25

20,59
20
17,76

15
12,27

9,62
10

6,25

5 3,78

1,83
1,3
0,77
0,06
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"

Phân bố điểm môn Văn chung cho tất cả các thí sinh:
BIỂU ĐỔ BIỂU DIỄN MỨC PHÂN BỐ ĐIỂM MÔN VĂN CHUNG-
THI THỬ LỚP 10 THPT CHUYÊN 2023 - LẦN 3
35
32,43

30,13
30

25

20

16,16

15 13,92

10

5 4,07
2
0,88
0,06 0,29 0,06 0
0
0=< <1 1<= <2 2<= <3 3<= <4 4<= <5 5<= <6 6<= <7 7<= <8 8<= <9 9<= <10 "=10"
Phổ điểm tổng 2 môn Toán chung và Văn chung, dành cho các thí sinh tính tương quan xét tuyển vào
lớp không chuyên.

Phổ điểm xét tuyển lớp không chuyên THPT


400

350

300

250

200

150

100

50

You might also like