You are on page 1of 6

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C TÂ Y NGUYÊ N

KHOA CHĂN NUÔI-THÚ Y

BÁO CÁO THỰC HÀNH

MÔ N HỌ C: DƯỢ C HỌ C THÚ Y

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: PHẠ M THỊ HẢ O

MÃ SỐ SINH VIÊN: 21305309

LỚP: THÚ Y K21A

NIÊN KHÓA: 2021-2026

Đắ k Lắ k, Thá ng 4 Nă m 2023
I. Thuốc tác dụng động vật, vi sinh vật (Kháng sinh_Hóa dược)
ST Tên thuốc Tên thành phần Cách dùng
T
1 AMICIN Amikacin sulfate Tiêm  bắp hoặ c dướ i
Exp da

2 AMPICILLIN Ampicillin sodium Dùng tiêm bắp, tiêm


dưới da

3 ALUMINIUM Colloidal Dùng đường uống.


PHOSPHAT GEL Aluminium phosphate
gel 20%

4 BIO-GENTA 10% Gentamycine Tiêm bắp thịt hoặc


tiêm dưới da.
5 TOBRA TYLO Tobramycin Tiêm bắp
Tylosin
6 GENTA TYLO D Tylosin tartrate Tiêm bắp hoặc tiêm
Gentamycin sulphat dưới da.
Dexamethasone
7 VIMEXYSON® Thiamphenicol Tiêm bắp
C.O.D Oxytetracyclin
Dexamethasone
Lidocain HCL
Exp.Qsp
8 PENSTREP Penicillin G procaine Tiêm bắp sâu hoặc
Dihydrostreptomycine tiêm dưới da
sulfate
9 KETOVET Ketoprofen Tiêm bắp sâu
10 AMOX 50 GOLD Amoxiclintrihydrat Dù ng cho uố ng
Colistin sulfate

11 BIO ATROPIN Atropine sulfate Tiêm dưới da hoặc


Propylene glycol cho uống.
II. Thuốc trị KST (Ký sinh trùng)
STT Tên thuốc Tên thành phần Cách dùng
1 BIO CLORMECTIN Ivermectin Tiêm dướ i
Clorsulon da
Propylene Glycol
2 VEMEDIM Albendazole Dù ng cho
ALBENDAZOLE Exp.qs uố ng

3 BIO LEVAMIDE Niclosamide Dù ng cho


Levamisole n uố ng
4 BIO-MECTIN TABS Ivermectin Dù ng như
liều phò ng
VEMEDIM VIMECTIN Ivermectin Dù ng tiêm
5 Exp.qsp bắ p hay
tiêm dướ i
da
6 DAMONG SPRAY Tiabendazole Dù ng phun
Thiamphenicol
Curcumin (E100)

7 VIAMECTIN 25 Ivermectin Tiêm dướ i


da (S.C)
8 VIACOX Sulfaquinoxaline Dù ng cho
trimethoprim uố ng hoặ c
ăn
9 DERMACID Fluconazole Dù ng cho
uố ng
10 VIME- FASCI Rafoxanide Tiêm dướ i
Propylen glycol da, vù ng cổ

3
III. Thuốc hỗ trợ
STT Tên thuốc Tên thành phần Cách dùng
1 CATOSAL® 10% Butaphosphan Tiêm tĩnh mạch,
Vitamin B12 tiêm bắp hoặc dưới
Methyl Hydroxybenzoate da
Tá dược
2 APA BUTAVIT I Butafosfan, vitamin b12. Tiêm bắp thịt, tĩnh
mạch hay dưới da.
3 VIMESEN Selenium và Vitamin E Tiêm bắp hoặc tiêm
dưới da.
4 B COMPLEX + C Cyanocobalamin Tiêm bắp hoặc tiêm
Dexpanthenol dưới da
Nicotinamide
Pyridoxine hcl
Riboflavi sodium phosphat
Thiamine hcl
Ascorbic acid

VIME C - Vitamin C Pha nước uống


5 ELECTROLYTE Sodium Chloride
Potassium Chloride.
Lactose

6 BIO-CEVIT Ascorbic acid Tiêm  bắp

7 ADE.BCOMPLEX Vitamin PP Tiêm bắp


Vitamin B1
Vitamin B2 (Riboflavin
5’-phosphate sodium)
Vitamin B6
Calcium pantothenate
Vitamin A
Vitamin D3
Vitamin E

4
8 CALPHON® - Ca Tiêm bắp hoặc tiêm
FORTE Calcium Gluconate dưới da hay ven
Hydrate Calcium
Glucoheptonate Calcium
Saccharate
Boric acid
Butaphosphan
9 BIO FER B12 Iron (dạng dextran Tiêm sâu vào bắp
complex) thịt.
Vitamin b12

10 B12 FERRIDEX Ferridextran Tiêm bắp thịt


20% Vitamin B12

11 AZ GLUCO KC Calcium glucono Tiêm bắp thịt


BAMIN glucoheptonate
Vitamin
Sodium hypophosphite .

12 PILOCARPIN 1% Pilocarpin hydrochloride Tiêm dưới da (s.c)

5
6

You might also like