Professional Documents
Culture Documents
H01033-Hoá DÆ°á C 1-Lecture 4-Aminoglycosides - En.vi
H01033-Hoá DÆ°á C 1-Lecture 4-Aminoglycosides - En.vi
com
Bài giảng 4
Aminoglycoside
Phương-Thùy Thị PHAN, MS
Đề xuất đọc
1) Beale, JM, Block, JH (2011). Giáo trình Hóa dược và dược phẩm hữu cơ
Wilson và Gisvold 12quần quèấn bản, Lippincott Williams & Wilkins:
Baltimore. Chương 8. Kháng sinh kháng khuẩn, trang 258-329.
2) Thomas LL, David AW (2013). Nguyên lý hóa dược của Foye 7quần quèấn
bản, Lippincott Williams & Wilkins: Baltimore. Chương 33. Thuốc
kháng sinh và thuốc chống vi trùng, trang 1073-1124.
3) Lê Minh Trí, Huỳnh Thị Ngọc Phương (2017). Hóa dược 1 (Dùng cho đào
tạo dược sĩ đại học), NXB Giáo Dục Việt Nam. Bài 8. Kháng sinh họ
aminosid, trang 210-226.
29/7/2020 2
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
Bàn thắng
1) Xác định đặc điểm cấu trúc của thuốc kháng sinh aminoglycoside
4) Phân tích quá trình tổng hợp các aminoglycosid thông dụng
29/7/2020 3
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
1. GIỚI THIỆU
Streptomycin(1943)
bị cô lập từStreptomyces griseus Selman Abraham Waksman
loại kháng sinh đầu tiên có tác dụng chống lại bệnh lao Giải Nobel về Sinh lý học và Y học (1952)
29/7/2020 4
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
2. CƠ CẤU CHUNG
N-Metyl-alpha-L-glucosamine
Streptose
Streptidine
(N1,N3-bis(aminoiminomethyl)streptamine)
Streptomycin
Heterside tự nhiên(glycoside)
29/7/2020 5
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
2. CƠ CẤU CHUNG
Aminocyclitol
Đường
29/7/2020 6
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
3. PHÂN LOẠI
1,4-
1,3-Diaminocyclitol
genin Diaminocyclitol
Streptamine Streptidine 2- Deoxystreptamine Fortamine
(4,5) (4,6)
Neomycin Kanamycin
Tự nhiên Spectinomycin Streptomycin Paramomycin gentamicin Fortamicin
Lividomycin Tobramycin
Ribostamycin Sisomicin
Amikacin
Dihydro Dibekacin
Bán tổng hợp dactimicin
streptomycin Netilmicin
Arbekacin
29/7/2020 7
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
4. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG Diệt khuẩn
29/7/2020 số 8
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. PHỔ KHÁNG NHIỄM
Serratia marcesans
Shigellasp.
- Phổ kháng sinh rộng chống lại vi khuẩn gram dương và gram âm hiếu khí
- Tác dụng bổ sung hoặc hiệp đồng với β-lactam và glycopeptide (vancomycin)
- Sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram âm
29/7/2020 10
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. SAR
Các đặc điểm cấu trúc quan trọng chịu trách nhiệm cho sự tương tác của aminoglycoside với
rRNA của tiểu đơn vị 30S bao gồm:
6''
4'' 5'' 2' 3'
4'
1''
3'' 2'' 1' 5' 6'
4
5
6
2
1 3
Kanamycin A
29/7/2020 11
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. SAR
Vòng I: cực kỳ quan trọng đối với hoạt động kháng khuẩn phổ rộng đặc
trưng
1.TÔINó cực kỳ quan trọng đối với hoạt động kháng khuẩn phổ rộng đặc trưng
2.Là nơi chính để vô hoạt enzyme
3.Chức năng amino ở vị trí 6′ và 2′ rất quan trọng đối với hoạt động
6''
4'' 5'' 2' 3'
4'
1''
3'' 2'' 1' 5' 6'
4
5
Nhẫn III 6 Đổ chuông cho tôi
2
1 3
Vòng II
Kanamycin A
29/7/2020 12
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. SAR
4.Quá trình methyl hóa ở 6′-carbon hoặc 6′-amino tạo ra khả năng kháng acetyl hóa
enzyme và KHÔNG làm giảm hoạt tính kháng khuẩn (ví dụ gentamycin C1)
5.Việc loại bỏ 3′-hydroxyl hoặc 4′-hydroxyl hoặc cả hai trong kanamycins (ví dụ
3′,4′dideoxykanamycin B) hoặc getamicin (ví dụ netilmicin) làm tăng khả năng kháng
phosphoryl hóa và KHÔNG làm giảm hoạt tính kháng khuẩn
6. Phosphoryl hóa 3′-hydroxyl làm giảm liên kết với tiểu đơn vị 30S
6''
4'' 5'' 2' 3'
4'
1''
3'' 2'' 1' 5' 6'
4
5
Nhẫn III 6 Đổ chuông cho tôi
2
1 3
Vòng II
Kanamycin A
29/7/2020 13
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. SAR
Vòng II (vòng deoxystreptamine): Có thể sửa đổi một số nhóm chức năng mà
không làm mất hoạt tính
1.Acetyl hóa nhóm 1-amino của kanamycin A để tạo thành amikacin)
2.Tùy thuộc vào loại aminoglycoside, vòng có thể là ribose, streptose (vòng 5 cạnh)
hoặc streptamine (vòng 6 cạnh)
6''
4'' 5'' 2' 3'
4'
1''
3'' 2'' 1' 5' 6'
4
5
Nhẫn III 6 Đổ chuông cho tôi
2
1 3
Vòng II
Kanamycin A
29/7/2020 14
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
5. SAR
Vòng III: Ít nhạy cảm hơn với những thay đổi trong nhóm chức năng so với Vòng I và II
6''
4'' 5'' 2' 3'
4'
1''
3'' 2'' 1' 5' 6'
4
5
Nhẫn III 6 Đổ chuông cho tôi
2
1 3
Vòng II
Kanamycin A
29/7/2020 15
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
6. DƯỢC ĐỘNG HỌC LIÊN QUAN ĐẾN HÓA HỌC
• Hấp thụ
• Thuốc uống dùng để điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa hoặc chuẩn bị ruột cho phẫu thuật
ồDa nguyên vẹn, bị viêm có khả năng hấp thụ không đáng kể
29/7/2020 16
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
6. DƯỢC ĐỘNG HỌC LIÊN QUAN ĐẾN HÓA HỌC
• Phân bổ
ồCó thể đi qua nhau thai vào cuối thai kỳ và gây ra dị tật thai nhi
độc tính trên tai
29/7/2020 17
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
7. CƠ CHẾ KHÁNG VI KHUẨN
1) Vô hiệu hóa hoặc sửa đổi thuốc: vi khuẩn tạo ra các enzyme qua trung gian yếu tố
R
- N-acetyl hóa (aminoglycoside acetylase [AAC])
- ồ-phosphoryl hóa (aminoglycoside phosphorylase [APH])
- ồ-adenylation (aminoglycoside nucleotide transferase [ANT])
2) Thay đổi vị trí mục tiêu hoặc vị trí ràng buộc: đột biến điểm ở vị trí A của ribosome
3) Giảm hấp thu aminoglycoside vào tế bào vi khuẩn:đột biến ở hệ thống vận chuyển
phụ thuộc năng lượng
29/7/2020 18
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
7. CƠ CHẾ KHÁNG VI KHUẨN
Từ nguyên tắc hóa dược của FOYE, 7quần quèchủ biên, Thomas LL, David AW; Lippincott Williams & Wilkins: Baltimore, 2013.
Chương 33. Thuốc kháng sinh và thuốc chống vi trùng, trang 1107
29/7/2020 19
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
7. CƠ CHẾ KHÁNG VI KHUẨN
gentamicin
Amikamicin
Kanamycin A
ồHầu hết các aminoglycoside có thể gây tổn thương ống lượn gần ở thận.
29/7/2020 21
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
9. TỔNG HỢP
29/7/2020 22
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
9. TỔNG HỢP
N-Metyl-alpha-L-glucosamine Streptidine
Streptose
Streptomycin
Dihydrostreptomycin
29/7/2020 24
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
GENIN 2-DEOXYSTREPTAMINE (4,6)
Amikacin Arbekacin
Netilmicin
GENIN 2-DEOXYSTREPTAMINE (4,5)
29/7/2020 26
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
GENIN STREPTAMIN
Spectinomycin
29/7/2020 27
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES
GENIN FORTAMINE
dactimicin
Fortamicin A
29/7/2020 28
H01033-BÀI 4-AMINOGLYCOSIDES