You are on page 1of 4

Thầy:Nguyễn Xuân Luân –Trường THPT Lương Đắc Bằng. SĐT: 0915.142.145 or 0375.368.

666
ÔN TẬP GIỮA KÌ I – 2022

Câu 1: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm
trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha là


A. 1,5 B. 1 C. 3,5 D. 2,5
 π
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên một đường thẳng với phương trình x = Acos( ωt + ). Gốc thời gian
2
được chọn là lúc A. vật ở vị trí biên âm. B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

XL C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6cm và 8cm nhưng ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 2 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 10 cm
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
 1 g 1  g
A. T  2 B. T  C. T  D. T  2
g 2  2 g 
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 6: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng thay đổi theo thời gian là
A. li độ x B. tần số góc C. pha ban đầu D. biên độ
Câu 7: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A . Mối liên hệ
giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
m m k k
A. A2 - x2 = v2 B. x2 - A2 = v2 C. A2 - x2 = v2 D. x2 - A2 = v2.
k k m m
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi
2 5 2 7 4
vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là A. W. B. W. C. W. D. W.
3 9 9 9 9
Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 3cos(20t - 4  x) (cm). Biên độ của sóng
này là A. 2 cm B. 3cm C. 20 cm D. 4 cm
Câu 10: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0,  1,  2,..) có giá trị là
  
A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (2k + 1)
2 2 4

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10  t + )cm. Pha của dao động ở thời điểm t
3
 
là A. 10 t B. 10 t  C. D. 10
3 3
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số
f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao
động của phần tử vật chất tại điểm O có dạng uO(t) = acos(2ft) thì phương trình dao động của phần
2d 2d
tử vật chất tại M là A. u M (t)  a cos(2ft  ). B. u M (t)  a cos(2ft  ).
 
d d
C. u M (t)  a cos(2ft  ). D. u M (t)  a cos(2ft  ).
 
Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian và

A. cùng pha với nhau B. lệch pha một lượng A. vuông pha với nhau. D. ngược pha với nhau
4
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc
αo. Lúc vật qua vị trí có li độ góc α , nó có vận tốc v thỏa mãn
1
Thầy:Nguyễn Xuân Luân –Trường THPT Lương Đắc Bằng. SĐT: 0915.142.145 or 0375.368.666
A. v2 = gl(αo2 - α2) B. gl2v2= (αo2 - α2) C. v2=gl2(αo2 - α2) D. v2= l.(αo2 - α2)
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó
là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ
dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.


Câu 17: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

XL
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao
động lần lượt là x1= A1cos(ωt+φ1) và x2= A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được
A cos1  A2cos2 A sin1  A2 sin2
xác định thông qua biểu thức A. tanφ= 1 B. tanφ= 1
A1sin1  A2 sin2 A1cos1  A2cos 2
A cos1  A2cos2 A sin1  A2 sin 2
C. tanφ= 1 D. tanφ= 1
A1sin1  A2 sin 2 A1cos1  A2cos2
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A12  A22 . B. A1 + A2 C. 2A1 D. 2A2
Câu 20: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó
vật đang chuyển động A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng. B. chậm dần đều về vị trí biên.
C. nhanh dần về vị trí cân bằng. D. chậm dần về vị trí biên.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có đầu O dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A=5cm,
T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O một khoảng d=50 cm là
A. uM  5cos(4 t  5 )(cm) B. uM  5cos(4 t  2,5 )(cm)
C. uM  5cos(4 t   )(cm) D. uM  5cos(4 t  25 )(cm)
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+  ) thì vận tốc của vật có biểu
thức A. v = -Aωsin(ωt+  ) B. v = Aωcos(ωt+  ) C. v = Aω2sin (ωt+  ) D. v = -Aωcos(ωt+  )
Câu 23: Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là A. tần số dao động. B. pha của dao động. C. chu kỳ của dao động. D. tần số góc.
Câu 24: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. pha dao động. D. chu kì dao động.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ω2x. B. ωx2. C. –ωx. D. – ω2x.
Câu 26: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. B. lan truyền theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
f
thời gian với tần số f2 bằng A. 1 . B. f1. C. 4f1. D. 2f1.
2
Câu 28: Hai dao động ngược pha khi

A. φ2 – φ1 = 2nπ. B. φ2 – φ1 = nπ. C. φ2 – φ1 = (2n + 1) D. φ2 – φ1 = (2n + 1)π.
2
Câu 29: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.
Câu 30: Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm 2 lần, trọng lượng
vật giảm 4 lần. Thì chu kì dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng 2 2 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần.
Câu 31: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong
30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s
Câu 32: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ;T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ;T= 200s. C. f = 800Hz ;T = 1,25s. D. f = 5Hz;T = 0,2s.

2
Thầy:Nguyễn Xuân Luân –Trường THPT Lương Đắc Bằng. SĐT: 0915.142.145 or 0375.368.666
Câu 33: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Tần số góc  của con lắc đơn được xác định bởi công thức
g g 1 g 1 l
A. B. C. D. .
l l 2 l 2 g


A. f1 = 2f2

Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 thì liên hệ giữa tần số dao động của chúng là
B. f1 = 2 f2 C. f2 = 2f1 D. f2 = 2 f1
Câu 35: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) thì

XL
A. biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương.
B. biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm.
C. biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0.
D. biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.
Câu 36: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u =
.x
4cos(20t - )(mm).Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị
3
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s
Câu 37: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s
Câu 38: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f  30 Hz . Vận tốc truyền
sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m  v  2,9 m . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm
s s
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là
A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D. 1,6m/s
Câu 39: Vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + π/6) (cm). Chu kì dao động của vật
đó là A. 1 (s). B. 2 (s). C. 2π (s). D. 0,5 (s).
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 41: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D.một nửa bước sóng.
Câu 42: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn. D. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt) (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A.5 cm. B.10 cm. C.15 cm. D.20 cm.
Câu 44: Sóng âm không truyền được trong A. thép. B. không khí. C. chân không. D. nước.
Câu 45: Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 46: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn giống hệt nhau A, B dao động với tần
số f = 13Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những khoảng là d1 = 19cm ; d2 = 21cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng là
A. 26cm/s. B. 6,5cm/s. C. 42cm/s. D. 13cm/s.
Câu 47: Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A2 B. amax = ω2A C. amax = ωA2 D. amax = ωA

Câu 48: Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5πt + /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm có độ lệch pha  /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 49: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không. B. pha cực đại. C. li độ có độ lớn cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 50: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là
bao nhiêu? A. 2,25 m B. 1,0 m C. 2,0 m D. 0,5 m
Câu 51: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn Fn = 5cos20πt (N) thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D.10 Hz.
Câu 52: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động A. cưỡng bức B. điều hòa C. tắt dần D. riêng

3
Thầy:Nguyễn Xuân Luân –Trường THPT Lương Đắc Bằng. SĐT: 0915.142.145 or 0375.368.666
Câu 53: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng
chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần
lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C. 3cm D. 4cm
Câu 54: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có


độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm

đến 32cm. Cơ năng của vật là A. 1,5J. B. 0,36J.
2
C. 3J. D. 0,18J.
2
Câu 55: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =   10m/s . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần
lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
XL
trong quá trình dao động là A. 25cm và 24cm.
D. 25cm và 23cm.
B. 26cm và 24cm. C. 24cm và 23cm.

Câu 56: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ
thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều
dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời
gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g  10m / s 2 . Phương trình dao động
của vật là: A. x = 2 2 cos10t (cm). B. x = 2 cos10t (cm).
3 
C. x = 2 2 cos(10t  ) (cm). D. x = 2 cos(10t  ) (cm).
4 4
Câu 57: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị Wđ (mJ)

động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao 30
động của chất điểm gần bằng giá trị:
A. 1,5 cm. B. 3,5 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
Câu 58: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng
không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không
bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc O 8 26 t (ms)
toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời
gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình
dao động của vật sẽ là
A. x = 5sin(10t + 5  /6)(cm). B. x = 5cos(10t +  /3)(cm).
C. x = 10cos(10t +2  /3)(cm). D. x = 10sin(10t +  /3)(cm).
Câu 59: Con lắc lò xo nằm ngang có k =100 N/m, m = 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì
cách VTCB 1cm, khi có động năng 5mJ thì cách VTCB là A.1/ 2 cm. B.2cm C. 2 cm. D.0,5cm.
Câu 60: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia
tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là
A. 0,125 rad. B. 0,25 rad. C. 0,375 rad. D. 0,0625 rad.
Câu 61: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, con lắc
đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 2l1  l 2 là
A. 0,8s B. 0,57s C. 1,8s D. 0,32s
     
Câu 62: Cho x1  A1cos  t   (cm) và x2  A2 cos  t   (cm) là hai phương trình của hai dao động điều
 3   4 
hòa cùng phương. Biết phương trình của dao động tổng hợp là x  5cos  t    (cm) . Để tổng biên
độ của các dao động thành phần cực đại thì φ có giá trị là A. π/12. B. π/6. C. π/24. D. 5π/12.
Câu 63: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của
vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li
độ s2 = 4cm là: A. 1 s B. 1 s C. 1 s D. 1 s x (cm)
120 80 100 60
Câu 64: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời + 4
gian t của một vật dao động điều hòa. Viết phương trình
2, 2
dao động của vật.
12
2  0 1 t (s)
A. x = 4cos(10πt + ) (cm). B. x = 4cos(10πt - ) (cm).
3 3 12
-2
5 
C. x = 4cos(10t + ) (cm). D. x = 4cos(20t + ) (cm).
6 3 -
4 4

You might also like