You are on page 1of 25

Lê Việt Tiến

EPSD,, SEE, HUST


EPSD

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung

1. Giới thiệu chung


2. Sơ đồ phân phối tại các trạm điện
3. Sơ đồ hệ thống chính
4. Sơ đồ hệ thống thứ cấp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Gi
Giớ
ới thi
thiệệu chung
át
• Yêu cầu đối với các sơ đồ cung cấp điện
− Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện
− Vận hành an toàn đối với người và thiết bị
− Linh hoạt và thuận tiện trong lắp đặt,
đặt, vận hành và sửa chữa
chữa..
− Dễ dàng phát triển để đáp ứng sự gia tăng của nhu cầu phụ tảitải..
− Hợp lý về mặt kinh tế.
tế.
• Các vấn đề chính khi thiết lập sơ đồ
− Các cấp điện áp vận hành
− Đặc điểm liên kết với nguồn điện
− Hình dạng sơ đồ cung cấp điện
− Các phương thức vận hành
• Mục đích chính của môn học:
học:
− Hệ thống cung cấp điện là hệ thống phân phối điện.
điện.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Gi
Giớ
ới thi
thiệệu chung
át
• Xác định nguồn điện
− Nguồn là các nhà máy điện khi thiết kế hệ thống cung cấp điện
của một vùng hay một quốc gia
gia.. Khi đó ta thường gọi là hệ
thống điện.
điện.

− Nguồn là các trạm biến áp khu vực thường để cấp điện một khu
vực lớn như thành phố,
phố, tỉnh,
tỉnh, vùng kinh tế.
tế. Trạm biến áp khu
vực lấy điện từ hệ thống điện có cấp điện áp 110-110-220kV và biến
đổi xuống cấp 35kV để cấp điện cho mạng điện khu vực. vực. Tùy
theo độ lớn phụ tải
tải,, sơ đồ hệ thống điện mà mỗi khu vực có
thể có một hay nhiều trạm biến áp khu vực. vực. Để tăng độ tin cậy,
cậy,
mỗi trạm có ít nhất hai máy biến áp áp.. Công suất mỗi máy biến
áp trung gian từ 25MVA đến 125MVA.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Gi
Giớ
ới thi
thiệệu chung
át
• Xác định nguồn điện
− Nguồn là trạm biến áp trung gian có thể cấp điện cho khu công nghiệp,
nghiệp,
các nhà máy có công suất lớnlớn,, các khu đô thị hoặc thương mại.
mại. Trạm biến áp
trung gian có thể lấy điện từ hệ thống điện có điện áp 110-
110-220kV hoặc từ mạng
điện khu vực 35kV và biến đổi xuống điện áp trung gian 6-22kV. Các trạm biến
áp trung gian thường cũng có vị trí quan trọng trong hệ thống cung cấp điện
nên mỗi trạm cũng thường có hai máy biến áp áp.. Công suất của mỗi máy biến áp
trung gian từ 2,5MVA đến 40MVA
− Trạm biến áp phân phối thường là nguồn các nhóm phụ tải hạ áp như các
phân xưởng trong các nhà máy công nghiệp,
nghiệp, các cụm dân cư,
cư, các cơ quan
quan,,
công sở
sở.. Tùy theo độ lớn của phụ tải và yêu cầu cung cấp điện mà mỗi trạm có
thể có một đến hai máy biến áp
áp.. Công suất mỗi máy biến áp phân phối từ
50kVA đến 2500kVA.
− Tủ phân phối điện là nguồn cấp điện cho các nhóm phụ tải hạ áp công
suất nhỏ như một gian phòng làm việc hoặc sinh hoạt,
hoạt, một dây truyền sản xuất
nhỏ có công suất vài chục kVA

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các
Các sơ đô hê thố
thống cung cấp đi
điệện
2.2. Cá
Cácc dạ
dạng
ng sơ đô cung cấp đi
điệện

• Sơ đồ hì
hình
nh tia
tia:: các
các phu
phudd tải
tải đượ
ượcc cấp đi
điệ
ện trự
trực ti
tiế
ếp
từ ngu
nguồồn
o điểểm:
Ưu đi
 Đôd
Đôd tin cậy cao (khi sưd cố 1 đườ
ường
ng
dây thi
thì̀ chỉ có đườ ng dây đó bị cắt ra)
ường

 Thiết kế chỉ


Thiế chỉnh
nh định bả
bảo
o vêd rơ le
đơn giả
giản
n, dễ tưd động hó
hóa
a

• Nhượ điểểm:
Nhượcc đi
• Vốn đầu tư lớn (chi
chiề
ều dà
dàii đườ
ường
ng
dàii)
dây dà

• Ứng dụ ng: mạ
dụng mạng
ng đi
điệ
ện cao áp cấp
đi
điệ
ện cho phu
phudd tải
tải quan trọng
trọng (phu
phudd tải
tải
công suất lớn)
suấ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các
Các sơ đô hê thố
thống cung cấp đi
điệện
2.2. Cá
Cácc dạ
dạng
ng sơ đô cung cấp đi
điệện

• Sơ đồ đườ
ường
ng trục
trục chính
chính::

o điểểm: Vốn đầu tư giả


Ưu đi giảmm (chi
chiề
ều dà
dàii
đườ
ường
ng dây va
và̀ thiết bị đóng cắt)
thiế

• Nhượ điểểm:
Nhượcc đi
 Đôd
Đôd tin cậy cung cấp đi điệ
ện thấ
thấp
(khi sưd cố đườ
ường
ng trục
trục chí
chính
nh nhiề
nhiều
phudd tải
phu tải mất điện)
điệ

 Kém
Kém linh hoạt
hoạt khi vận hà
hành
nh
 Thiết kế chỉ
Thiế chỉnh
nh định bả
bảoo vêd rơ le
ph
phứức tạp
tạp

• Ứng dụ ng: cấp đi


dụng điệ
ện cho phu
phudd tải
tải ít
quan trọng
trọng (phu
phudd tải loạii 2,3)
tải loạ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các
Các sơ đô hê thố
thống cung cấp đi
điệện
2.2. Cá
Cácc dạ
dạng
ng sơ đô cung cấp đi
điệện

• Sơ đồ hỗn hợp: kết hợp gi


giữữa sơ đồ hì
hình
nh tia
va
và̀ đườ
ường
ng trục
trục chính
chính
o Có cả ưu nh
nhượ
ượcc đi
điể
ểm của
của hai loạ
loạii
sơ đồ trên
o Hợp lylý́ hó
hóa
a gi
giữ
ữa chi phí đầu tư va
và̀
đôd tin cậy cung cấp đi điệ
ện

• Ứng dụ ng: cấp đi


dụng điệ
ện trong công
nghiệ
nghiệp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các
Các sơ đô hê thố
thống cung cấp đi
điệện
2.2. Cá
Cácc dạ
dạng
ng sơ đô cung cấp đi
điệện
• Sơ đồ mạ
mạchch vòng
vòng kí
kín
n:
điểểm:
o Ưu đi
o Nâng cao đôd tin cậy (mỗi phud
phud tải
tải
cấp đi
điệ
ện từ 2 phía
phía)
o Vốn đầu tư rẻ hơn

• Nhượ điểểm:
Nhượcc đi
 Khi có sưd cố đoạ
oạnn đườường
ng dây gần
nguồ
ngu ồn khó
khó đảm bảbảoo đượ ượcc chấ
chất
lượ
ượng
ng đi
điệ
ện năng va và̀ đi
điệ
ệ n áp
 Vận hà
hành
nh ph
phứức tạp
tạp
 Thiết kế chỉ
Thiế chỉnh
nh định bả
bảoo vêd rơ le
ph
phứức tạp
tạp

• Ứng dụ ng: cấp đi


dụng điệ
ện cho mạ
mạng
ng cao
áp đêm
đêm tăng cườ
ường
ng đôd tin cậy.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các
Các sơ đô hê thố
thống cung cấp đi
điệện
2.2. Cá
Cácc dạ
dạng
ng sơ đô cung cấp đi
điệện
• Sơ đồ dẫn sâu
sâu:: đưa thẳ
thẳng các
các đườ
ường
ng dây
cao áp tới tận phud
phud tải
tải
o Ưu điđiểểm:
o Giả
Giảmm tổn thấ
thất trên lướ
ướii trung áp
o Vốn đầu tư rẻ hơn (TBATG va
và̀ TPPTT)

• Nhượ điểểm:
Nhượcc đi
 Tăng vốn đầu tư của
của đườ
ường
ng dây trung áp va
và̀ TBAPP
 Vận hà
hành
nh ph
phứức tạp
tạp, khó
khó quản
quản ly
lý́

• Ứng dụ ng: cấp đi


dụng điệ
ện cho các
các phu
phudd tải
tải công su
suấ
ất lớn nằm sâu trong
khu vực phu
phudd tải
tải có mật đôd thấ
thấp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Sơ đô phân phố
phối tại
tại cá
cácc trạ
trạm
m đi
điệện
2.1. Giớ
Giới thi
thiệệu chung

• Sơ đồ bố trí các


các trạm
trạm đi
điệện

Các thiết bị cơ bản trong trạm phân phối (1


Sơ đô trạm phân phối - 3D nguồi, 1 máy biến áp va 4 lô ra).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Thiế
Thi ết bị trong trạm
trạm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Má
Máyy cắt cao áp:
Cắt dò
dòng
ng đi
điệ
ện ng
ngắ
ắn mạ
mạch
ch..

• Cầu giao cao áp:



Cách
ch li các
các bôd ph
phậ ận trong trạm
trạm bi
biế
ến áp trong quá trình
trình bả
bảoo trì ho
hoặặc
sửa chữ
chữa, mơm vavà̀ đóng đối với dòng
dòng đi
điệ
ện bì
bình
nh thườ
thường
ng (tải
tải bị pha
phá́
hỏ
hỏng
ng)) ho
hoặặc khi không có dùdùng
ng đi
điệ
ện (không tải
tải) .
• Má
Máyy bi
biếến dò
dòng
ng va
và̀ áp đo lườ
ường
ng
Giả
Giảm m đi
điệ
ện áp va
và̀ dò
dòng
ng đi
điệ
ện cấp đi
điệ
ện cho các
các đồng hồ va
và̀ thi
thiế
ết bị bả
bảo
o
vêd.
• Thiế
Thi ết bị phân ph
phố
ối trung áp (thanh cái
cái)
Th
Thườ
ường
ng đặt trong hộp ho hoặặc vị trí thí
thích
ch hợp, bao gồm cầu giao,
giao, má
máyy
cắt va
và̀ các
các thanh cái
cái, thi
thiế
ết bị bả
bảoo vêd va
và̀ đi
điềều khiể
khiển.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạm
m bi
biếến áp
2.2. Vị trí đặt

• Cá
Cácc yếu tố ảnh hưở
ưởng
ng::
Đi
Điệ
ện áp, gia
giá́ đườ
ường
ng dây ho
hoặặc hêd thố
thống phân ph
phố
ối ho
hoặặc do các
các
nguyên nhân kháckhác.
• Yêu cầu đối với vị trí đặt trạm
trạm
− Cà
Càng
ng gần tâm phud
phud tải
tải càng
càng tốt.
− Thuậ
Thuận ti
tiệ
ện lắp đặt, vận chuyểchuyển, vận hàhành
nh va
và̀ sửa chữ
chữa.
− Dễ phòng
phòng chố
chống cháy
cháy nôm, tránh
tránh bụ
bụii bặm, ô nhiễ
nhiễm ăn mò mòn
n.
− Mơm rộng trong tương lai lai..
− Tí
Tính
nh kinh tế (ti
tiế
ết ki
kiệ
ệm chi phí đềnđền bu
bù̀)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạm
m bi
biếến áp
2.2. Dung lượ
ượng
ng trạ
trạm
m bi
biếến áp
− Quan trọng
trọng:: 2
• Số lượ
ượng
ng má
máyy bi
biếến áp − Ít quan trọng
trọng:: từ 1 đến
đến 2
− Bì
Bình
nh thườ
thường
ng:: 1

• Dung lượ
ượng
ng
Smax S n: Công suất của máy biến áp (VA)
Sn ≥ Smax: Công suất cực đại của tải
n.K t
n: Số lượng máy biến áp
t − t0 Kt: Hêd số nhiệt đôd hiệu chỉnh.
Kt = 1 −
100 t: Nhiệt đôd môi trường
For n > 1 t0: Nhiệt đôd môi trường thiết kế
Smax Kol: Hêd số quá tải thiết kế của máy biến áp
Sn ≥
( n − 1). K t .Kol

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạm
m phân phố
phối
2.4. Sơ đô hê th
thốống thanh gó
gópp

• Một thanh gó
góp
p
+ Kết cấu đơn giả
giản n, rẻ
− Đôd
Đôd tin cậy không cao
− Không linh hoạt
hoạt trong vận hà hành
nh
− Khó́ khăn khi bả
Kho bảo o dưỡ
ưỡng
ng
⇒ Dù
Dùng
ng thi
thiế
ết kế các
các trạm
trạm ít quan
trọng
trọng ho
hoặặc các
các tum
tum phân ph
phố ối đi
điệ
ện
hạ áp ít quan trọng
trọng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạmm phân phố
phối
2.4. Sơ đô hê th
thốống thanh góp
góp
• Thanh gó
góp
p có phân đoạ
oạnn
+ Nâng cao đôd tin cậy cung
cấp điđiệ
ện.
− Gia
Giá́ thà
thành
nh tăng do phải
phải
thêm mạ mạch
ch phân đoạ
oạn
n.

⇒ Th
Thườường
ng dùdùng
ng cho các
các phu
phudd
tải
tải quan trọng
trọng trong lướ
ướii
trung va
và̀ hạ áp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạmm phân phố
phối
2.4. Sơ đô hê th
thốống thanh góp
góp
• Hai thanh gó
góp
p
+ Linh hoạt
hoạt với 2 thanh gó gópp
+ Thanh gó góp
p chính
chính có thê
thêm đưa ra bả bảoo
dưỡ
ưỡng
ng..
− Vốn đầu tư cao do có thêm một thanh

gópp va
và̀ mỗi mạ
mạch
ch ra cần thêm 1 dao
cách
cách ly
ly..
− 4 dao cách
cách ly cho 1 mạ
mạchch..
− Khi sưd cố trên đườ
ường
ng dây thi
thì̀ cả 2 thanh

gópp sẽ mất điđiệ
ện.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Trạ
Trạmm phân phố
phối
2.4. Sơ đô hê th
thốống thanh góp
góp
• Thanh gó
góp
p vòng
vòng
+ Má
Máyy cắt có thê
thêm đưa ra sửa chữ
chữa
không là
làm
m mất điđiệ
ện.
− Yêu cầu nhi
nhiề
ều má
máyy cắt.
− Cá
Cácc dao cách
cách ly ph
phốối hợp ph
phứ
ức tạp
tạp
khi đưa má
máyy cắt ra sửa chữ
chữa.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Hêd thố
thống thanh gó
góp
p tin cậy
cao
− Hai thanh gó
góp p – hai má
máyy cắt
(a):
− Má
Máyy cắt va
và̀ ½ (b)
− Vò
Vòng
ng tròn
tròn (c)
• Chú ý:
ý:
+ Ổn định cao
+ Linh hoạ
hoạtt khi sửa chữ
chữa.
− Đắt
Đắt
⇒ Ứng dụ
dụng
ng trong trạm
trạm truy
truyề
ền
tải
tải ho
hoặặc nhà
nhà má
máyy đi
điệ
ện

(a) (b)

(c)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Kết cấu hê thố
thống cung cấp đi
điệện
3.1. Giớ
Giới thi
thiệệu chung

• Hêd thố
thống phân ph
phốối chính
chính
− Đường
Đường dây (trên không không,, cáp
cáp)
− Má
Máyy cắt
− Thiế
Thi ết bị tưd động đóng lạ
lạii
− Cầu chì
− Tu
Tudd đi
điệện
− Bảo
Bảo vêd chốchống sét
sét
− Đi
Điềều chỉnh
chỉnh đi
điệ
ện áp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Đường dây:
Đường dây: vật liliệ
ệu dẫn
đi
điệện, đỡ ho
hoặ
ặc treo (OHL).
− Trên không
không:: dây trầ
trần ho
hoặ
ặc cáp
cáp.
Dây nhôm lõ
lõii thép
thép (ACSR)

− Cá
Cápp: Dây đượ ượcc bao bởi cách
cách
đi
điệ
ện va
và̀ vật liliệ
ệu chố
chống va đập.

• Thiết bị tưd động đóng lạ


Thiế lạii: thi
thiế
ết bị tưd bả
bảoo vêd khi sưd cố va
và̀
rơ le tưd động đóng lạ
lạii, có kham
kham năng kikiể
ểm tra sưd cố giả
giảii
trư
trừ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Kết cấu hê thố
thống cung cấp đi
điệện
3.2. Sơ đô hê th
thốống

• Hêd thố
thống chuẩ
chuẩn
− Hì
Hình
nh tia
− Song song
(Chính
Chính,, thư
thứ cấp)
− Mạ
Mạchch vòng
vòng chính
chính
− Lướ
ướii phân bố
đều
đều pha

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like