Professional Documents
Culture Documents
5 CT, PT Chuong 5
5 CT, PT Chuong 5
Mô men xoắn lý thuyết của động cơ thuỷ lực hoặc cơ cấu chấp hành chuyển động quay (là mô
men xoắn mà động cơ thuỷ lực, hay cơ cấu chấp hành chuyển động quay không có ma sát tạo ra):
Đơn vị hệ Mét: TT (N m)
VD m3 vg p Pa
(7-4M và 7-9M)
2π
Công suất lý thuyết của động cơ thuỷ lực (công suất tạo ra bởi động cơ thuỷ lực không có ma sát)
TT in lb N vg/ph
Đơn vị hệ Anh: HPT (7-5)
63000
VD in 3 /vg p(psi) N(vg/ph)
395
Đơn vị hệ Mét:
Công suất lý thuyết(W) = TT (N.m) N(rad/s) (7-5M)
VD m3 /vg p(Pa) N(rad/s)
2π
Lưu lượng lý thuyết của động cơ thuỷ lực (lưu lượng tiêu thụ bởi động cơ không bị rò rỉ):
Đơn vị hệ Mét:
c«ng suÊt (W) thùc tÕ truyÒn tõ ®éng c¬
TA (N.m) (7-10M)
N(rad / s)
Hiệu suất chung của động cơ thuỷ lực:
c«ng suÊt thùc tÕ truyÒn tõ ®éng c¬
Định nghĩa: o (7-12)
c«ng suÊt thùc tÕ truyÒn cho ®éng c¬
TA (in.lb) N (vg/ph)/63000
Đơn vị hệ Anh: ηo (7-12)
p (psi) QA (gal/ph)/1714
TA (N.m) N (rad/s)
Đơn vị hệ Mét: ηo (7-12M)
p (Pa) QA (m3/s)
Không đơn vị: ηo ηv ηm (7-11)