You are on page 1of 16

n

.v
m
co
h.
in
nm
ie
.k
w
w
w
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIẾN MINH

Địa chỉ : 1034 Quốc lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM
Điện thoại : 08-37543447
Fax : 08-37543449
Email : kmc@kienminhhcm.com.vn
Website : www.kienminh.com.vn
w
w
w
.k
ie
nm
in
h.
co
m
.v
n
n
.v
m
co
h.
LỜI NÓI ĐẦU

in
nm
Công ty TNHH Suzhou FEITENG Electric được thành lập vào năm 1994, thuộc sở hữu của ĐÀI LOAN,
công ty TNHH FEITENG Electric ở đại lục để thiết lập một doanh nghiệp điện - điện áp thấp. Công ty
FEITENG nằm ở Suzhou, Wuxi, ngã tư Changshu - tình phía Bắc, Suzhou chỉ cách tuyến đường vành đai 03
km vị trí địa lý.

MỤC LỤC
Sau mười năm kinh nghiệm trong việc phát triển, Suzhou FEITENG Electric đã phát triển ( Bộ chuyển đổi
nguồn đôi tự động ) là một trong những nhà sản xuất lớn nhất ATS lớp nhựa PC. Nhân viên công ty 150
người, bao gồm nhân viên kỹ thuật gần 20%,và hơn 80% là đại học và cán bộ cao cấp, diện tích nhà máy
ie
11.250 m2, với sự phát triển nhanh chóng,mạnh mẽ, sáng tạo, là một nền tảng vững chắc cho sự phát triển
vững bền.
Bộ chuyển đổi nguồn tự động
.k
Công ty này đã từ lâu tham gia vào lĩnh vực ATS bộ chuyển đổi nguồn đôi tự động, hệ thống giám sát quá tải,
báo cháy, đúc vỏ cầu dao(CB), cầu dao mini,cầu dao chống rò , bộ bảo về điện áp thấp và áp cao ,phát triển seri W
sản xuất các thiết bị điện và điện tử, thông số kỹ thuật đầy đủ, toàn diện sản phẩm có thể đáp ứng nhu cầu của
từng người dùng. Bộ chuyển đổi nguồn tự động
w

Công ty hiện có xưởng bơm, xưởng dập, xưởng làm khuôn, xưởng hàn điểm, xưởng điện tử, xưởng lắp ráp seri W2H
các sản phẩm khác nhau, thiết bị sản xuất tiên tiến, trong đó có 20 máy hàn điểm, đục lổ, trang thiết bị, các Bộ chuyển đổi nguồn tự động
loại phương tiện, cũng như thiết bị kiểm tra tính chất điện, thiết bị kiểm tra độ bền sản phẩm, thiết bị đo lường
seri W2R
w

và thử nghiệm, phòng thí nghiệm sản phẩm lão hóa và phòng thử nghiệm điện.
Phương châm của chúng tôi “ kế hoạch cẩn thận, kiểm soát chặt chẻ, theo đuổi công việc một tốt hơn, để cung Bộ điều khiển ATS Smartgen
cấp cho khách hàng những sản phẩm mong muốn và dịch vụ tốt hơn ” việc thành lập một hệ thống đảm bảo
w

chất lượng, thông qua hệ thống chứng nhận chất lượng “ ISO9001-2008” đã làm cho thành phố Suzhou trở
thành“ doanh nghiệp tin tưởng của người tiêu dùng”, Giám đốc điều hành của công ty đã được Hiệp Hội Điện
Công Nghiệp Thành Phố Suzhou khen tặng danh hiệu vinh quang. Công ty cũng thành lập một mạng lưới bán
hàng và dịch vụ trên toàn quốc, với tín nhiệm tốt, bảo hành sản phẩm linh hoạt.
Đại diện Công ty TNHH Suzhou FEITENG Electric Mr. Huang Zheyong và toàn thể nhân viên chào đón các
cộng sự kinh doanh trong và ngoài nước đến tham quan công ty chúng tôi, cùng nghiên cứu, đàm phán kinh
doanh, HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI TAY TRONG TAY, ĐÔI BÊN CÙNG CÓ LỢI CHO MỘT NGÀY MAI TỐT
HƠN!!!
n
.v
BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN
ĐÔI TỰ ĐỘNG

m
ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG VÀ ĐIỀU KIỆN LẮP ĐẶT 8) Các mạch điều khiển
Nguồn cung cấp cho bộ điều khiển đóng cắt là AC 220V/ 230V/ 50Hz, mức điện áp điều

co
Sản phẩm đáp ứng GB14048.II và IEC6O947-6-1 "thiết bị đóng cắt điện áp thấp và khiển thích hợp sẽ là 85% ≤ AC 220V/ 230V/ 50% ≤ 110%
thiết bị điều khiển - Phần 6-1: Thiết bị tự động đóng/cắt điện đa chức năng). 9) Mạch phụ
1) Nhiệt độ không khí xung quanh. Mạch phụ với các tiếp điểm phụ, với cấu trúc có thể tách rời, 04 thường đóng,và 04
Các giới hạn trên không quá + 40 độ C; và giới hạn dưới không ít hơn -5 độ C, 24h thường mở. Xem bảng làm việc của các tiếp điểm phụ trong bảng 2:

h.
trung bình không vượt quá 35 độ C. Bảng 2
2) Độ cao.
Độ cao lắp đặt tại chỗ không vượt quá 2000m.

in
Dòng nhiệt định mức Điện áp cách điện định Dòng hoạt động định mức Ie (A)
3) Điều kiện khí quyển. mức
Lắp đặt ở vị trí không khí có độ ẩm tương đối ở nhiệt độ cao nhất + 40 độ C và không

nm
quá 50%; ở nhiệt độ thấp hơn cho phép một độ ẩm tương đối cao, nhiệt độ tối thiểu
trung bình hàng tháng không vượt quá tháng ẩm ướt nhất + 25 độ C, tối đa độ ẩm trung
bình trong tháng dưới 90%;
4) Mức độ ô nhiễm.
Mức ô nhiễm theo quy định 3 GB / T14048.1.
5) Mục Lắp đặt.
Mục lắp đặt bộ chuyển đổi loại III, cấp phải phù hợp với GB / T14048.1 bộ điều khiển
chuyển đổi phải theo quy định mục cài đặt II cấp GB / T14048.1.
ie Bảng hoạt động tiếp điểm phụ không bình thường và Dòng cắt trong bảng 3.
Bảng 3
.k
6) Điều kiện lắp đặt.
Bộ chuyển đổi nguồn và bộ điều khiển chuyển đổi có thể được gắn kết theo chiều dọc Hiệu suất hoạt động thường
xuyên và số chu kì
hoặc chiều ngang được lắp đặt trong tủ điều khiển hoặc tủ phân phối chuyên dụng.
w

7) Sử dụng loại. Tần số hoạt Thời gian


Chu kỳ động đóng
Bảng 1 Nhịp/phút
w

AC-33B( Hoạt động Tải motor hoặc nhiều motor, tải thuần trở và 30% tải hỗn
Mạch chính
w

không thường xuyên) hợp hoặc một ít tải sợi đốt

Mạch phụ và ứng Cuộn dây điều khiển tải AC


dụng điều khiển
Cuộn dây điều khiển tải DC

Trang 1 - 2
W-N3 Bộ tự động chuyển nguồn 03 vị trí ( 20-5000A)
BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ĐÔI
TỰ ĐỘNG 1
3 12
1.Đầu nối nguồn động lực bên A 4
2
2.Cửa sổ báo ON/OFF

n
3.Nút chọn vị trí A/B 11
4.Nút nhả

.v
5 10
5.Cần Trục vuông hoạt động chế
độ tay
6.Nhãn tên 6
7.Đầu nối nguồn điều khiển

m
9
8.Đầu nối nguồn động lực tải
7 8
(LOAD)
9.Đầu nối nguồn động lực bên B
10. Bao che tiếp điểm phụ

co
11.Bao che buồng hồ quang
12.Tấm chắn pha

h.
W-2 Bộ tự động chuyển nguồn 02 vị trí ( 20 - 500A )

in
1
10

1.Đầu nối nguồn động lực bên A 2


2.Cửa sổ báo ON/OFF

nm
8
3.Cần Trục vuông hoạt động chế
độ tay 3 9
Dòng W là thiết bị đóng cắt nguồn đôi thuộc cấp PC 4.Nhãn tên
W-2 là bộ chuyển nguồn tự động 02 vị trí( ON-ON), khi W2 được kết nối với các tín hiệu 5.Đầu nối nguồn điều khiển 4
chuyển nguồn, W2 không dừng lại ở vị trí Mở , mà ngay lập tức chuyển sang các nguồn 6.Đầu nối nguồn động lực tải
(LOAD) 7
cung cấp khác, thông số dòng W2 từ 20A-500A
ie
W-N3 là bộ chuyển nguồn tự động 03 vị trí( ON-OFF-ON) , W-N3 sau khi nhận được tín
hiệu chuyển đổi có thể chuyển ngay lập tức (hoặc sau một thời gian trễ được xác định
trước) chuyển đổi nối với một nguồn cung cấp khác. thông số dòng W-N3 từ 20A cho đến
7.Đầu nối nguồn động lực bên B
8.Bao che buồng hồ quang
9.Bao che tiếp điểm phụ
10.Tấm chặn pha
5 6
.k
5000A.
w

Thông số nhà sản xuất và Ý nghĩa


w

Đặc tính bộ ATS


1-2
Số chức năng
Cách đấu dây
w

Khóa cơ khí đáng tin cậy: một cấu trúc lựa chọn khác lạ độc đáo, để đảm bảo rằng chỉ có một bộ nguồn cung cấp ra
Số cực tải, không thể có hai nguồn điện trong khi tải .
Hiệu năng hồ quang xuất sắc: bộ phận dập hồ quang đáng tin cậy cho sự đa dạng của những bất thường, thời gian hồ
Dòng hoạt động định mức quang ngắn, ít mất tiếp xúc .
Dòng (A) khung Tiếp điểm chính : tăng diện tích tiếp xúc bề mặt và áp lực tiếp xúc, mà không quá nóng hoặc dính tiếp điểm , để tăng
Three-N3: 03 vị trí độ bền của các tiếp điểm.
Đóng/cắt tốc độ nhanh : ở giữa hai nguồn điện chung và chuyển đổi qua nguồn điện dự phòng một cách nhanh chóng
Two-stage : 02 vị trí
Dòng sản phẩm nhà sản xuất & số seri

Trang 3 - 4
Thời gian trễ của bộ điều khiển ATS có thể được thiết lập bởi người sử dụng để chuyển đổi. Thông số bộ Đóng/Cắt W2
Kết cấu đơn giản nhỏ gọn : đáng tin cậy, tần suất sự cố thấp, dễ dàng lắp đặt,sử dụng ,Vận hành,
bảo trì, bảo dưỡng với thời gian ngắn, dễ tìm và xử lý sự cố, ATS dòng W thuộc lớp nhựa PC, với
tiếng kêu nhỏ hơn CB, và có đặc điểm kỹ thuật đa cấp hơn CB.
Vị trí MỞ ( OFF) :Loại W-N3 chuyển đổi nguồn 03 vị trí có thể MỞ (OFF) mà không có vị trí nào

n
Điện áp cách điện
có điện, tiện lợi cho người sử dụng, W- 2 chuyển đổi nguồn 2 vị trí không có vị trí MỞ (OFF)
Điện áp xung chịu được

.v
Điện áp định mức

m
Dòng hoạt động định Dòng (A) khung
Loại sản xuất Số cực (P) Kiểu đấu dây Số chức năng
mức Ie (A)

co
Cách đấu dây Phía trước

Số cực (P)

h.
Trọng lượng (kg)

Dòng hoạt
in
động(A)
Cấp dòng(A) khung

F : bảng đấu I Loại tiêu

nm
nối phía trước chuẩn
2 : Hai cực Khả năng chịu dòng
3 : ba cực II Loại tự ngắn mạch (1s)
4 : bốn cực B : Bảng đấu động Dòng ngắn mạch định
nối sau board mức có điều kiện( cầu
chì cho bảo vệ)

ie Dòng ngắn mạch định

Tính năng kỹ thuật


mức có điều kiện(cầu
chì cho bộ ngắt)
.k
Dòng cắt
w

Thời
gian
chuyển
w

đổi
Độ bền sử dụng Độ bền điện 6.000 lần, Độ bền cơ khí 20.000 lần
Lưu ý: 1) điện áp định mức làm việc AC660V / 690V, và DC125V / 250V và
w

điện áp điều khiển AC100V, 110V, và DC110V, 125V và điện áp khác cũng như Chu kì tần số hoạt
120 lần/ giờ
nguồn cung cấp đặc biệt của thiết bị Đóng/Cắt phải quy định cụ thể khi đặt hàng. động
2) Từ 500A trở xuống việc đấu nối ở phía trước, còn 500A trở lên đấu nối lại ở Tiếp điểm phụ Tiếp điểm phụ có 02 bộ thường đóng và 02 bộ thường mở
phía sau, ngoại trừ trường hợp giao hàng đặc biệt. Cộng suất tiếp điểm: AC110/5A AC220V/3A DC200V/0.2A
Phụ kiện Cần hoạt động chế độ bằng tay

Trang 5 - 6
Thông số bộ Đóng/Cắt W-N3

Điện áp cách điện

Điện áp xung chịu được

n
Điện áp định mức

.v
Dòng (A) khung

m
Phía sau board Phía sau board
Cách đấu dây Phía trước (Ngoại trừ trường hợp (Phía trước ngoài trừ trường hợp đặc biệt)
đặc biệt)

co
Số cực
Trọng lượng (kg)
Dòng hoạt động(A) Dòng TRIP (A)

h.
in
nm
Khả năng chịu dòng
ngắn mạch (1s)
Dòng ngắn mạch định
mức có điều kiện(cầu chì
cho bảo vệ)
Dòng ngắn mạch định
ie
.k
mức có điều kiện(cầu chì
Tính năng kỹ thuật

cho bô ngắt)

Dòng cắt
w

Thời
gian
chuyển
w

đổi

Độ bền điện 6.000 lần Độ bền điện 6.000 lần Độ bền điện 6.000 lần
Độ bền sử dụng
Độ bền cơ khí 20.000 lần Độ bền cơ khí 10.000 lần Độ bền cơ khí 10.000 lần
w

Chu kì tần số hoạt động 120 lần/ giờ 120 lần/giờ


Tiếp điểm phụ có 02 bộ thường đóng và 02 bộ thường mở Tiếp điểm phụ có 02 thường đóng và 02 thường mở Công suất tiếp điểm : AC110V/5A AC220V/3A DC200V/0.2A
Tiếp điểm phụ
Công suất tiếp điểm: AC10V/5A AC220V/3A DC200V/0.2A
Phụ kiện Cần hoạt động chế độ bằng tay Cần hoạt động chế độ bằng tay

Lưu ý: 2) Trọng lượng thể hiện trong bảng trên chỉ mục đích tham khảo
1) Trường hợp hoạt động (DC) một chiều và (AC) cấu hình cơ bản giống nhau. Xin vui lòng làm theo 3)Khả năng chịu dòng ngắn mạch và dòng hoạt động, giá trị dòng của TRIP chỉ mang tính chất tham khảo.
hướng dẫn vận hành 4)Dòng 4P 4000A và 5000A , công suất Cực N là 2000A-2500A
Trang 7 - 8
Kích thước và kích thước lắp đặt

Khoảng cách an toàn của tủ điện Khoảng cách an toàn của tủ


Kích thước S1 : 30mm(400V), 60mm(690V) Kích thước S1 : 30mm(400V), 60mm(690V)

n
Bảng 4

.v
m
co
Bảng 5 Bảng 7
Khoảng cách an toàn
Khoảng cách an toàn

h.
in
Lưu ý: Kích thước A,B,C trong bảng 4 và 5
Lưu ý: Kích thước A,B trong bảng 7
Khoảng cách an toàn của tủ điện

nm
Kích thước S1 : 30mm(400V), 60mm(690V)

ie
.k
w

Bảng 6 Bảng 8
w

Khoảng cách an toàn Khoảng cách an toàn


w

Lưu ý : Kích thước A,B trong bảng 6 Lưu ý: Kích thước A,B trong bảng 8

Miêu tả: Đầu nối nguồn điều khiển Cần trục vuông chế độ tay Tiếp điểm phụ Đầu nối nguồn động lực chính
Đây là Kích thước mẫu cho lắp đặt, kích thước này có thể thay đổi, người sử dụng xin vui lòng kiểm tra bảng thiết bị Đầu nối nguồn động lực tải Đầu nối nguồn động lực dự phòng Báo ON/OFF Phạm vi hoạt động xoay tay cầm
để chuyển đổi các kích thước trước khi lắp đặt và thiết kế, kích thước có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Trang 9 - 10
Móc cẩu
Bảng 9

n
.v
m
Khoảng cách an toàn

co
Khoảng cách an toàn

h.
in
Khuôn đúc bộ chuyển đổi nguồn tự động 3150A (4P) 4000A và 5000A được thiết kế thêm 4 vòng khoen móc
Lưu ý : Kích thước A-F,H S1 S2 trong bảng 9
cẩu, trước khi nâng phải kiểm tra các vòng tròn này được siết chặt trên đường ray của bộ đóng/cắt và khả năng
dây nâng không được nhỏ hơn 500 kg ; hình thức nâng : lưu ý khi nâng phải xác định được vị trí giữa cố gắng

nm
cho giữ cân bằng, tránh để trượt, rơi và tai nạn nghiêm trọng khác.

Bảng 10 Bảng 11
ie
.k
w

Khoảng cách an toàn


w
w

Lưu ý : Kích thước A-F,H S1 S2 trong bảng 10

Luu ý: Kích thước A-F ,H, R, S1 S2 trong bảng 11

Trang 11 - 12
Biện pháp thủ công Sơ đồ đấu nối bên trong

Dòng W của công ty chúng tôi trong vận hành bằng điện đảm bảo khả năng ON/OFF của nó, nhưng trong vận
hành bằng tay do tác động yếu tố con người, có sự khác biệt trong việc ON/OFF không được đảm bảo. Bởi vì 1 ) Sơ đồ đấu nối bên trong loại W-N3 ( Hai trang thái OFF )
khi chuyển đổi bằng tay khi có tải sẽ làm cho lớp hợp kim bạc điểm tiếp xúc bị hư hại. Thao tác bằng tay chỉ
sử dụng duy nhất khi kiểm tra điểm tiếp xúc, bảo dưỡng hoặc khi vận hành điện bị báo lỗi.

n
C : Cuộn dây đóng
SC : Cuộn dây chọn
Lưu Ý : Trước khi thao tác bằng tay hãy tắt tất cả các nguồn điện, khi sử dụng xong hãy tháo ra TC : Cuộn dây TRIP

.v
khỏi cần trục S1 : Chỉnh lưu
1) Phương pháp TRIP bằng tay ( chỉ có duy nhất ở loại W-N3, Loại W2 không có TRIP ) LS : Công tắc chọn
ATS 1, ATS2 Hai đầu ngắt kết nối

m
nguồn bên A
Dùng tuoc-no-vit cho vào bên BTS1, BTS2 Hai đầu ngắt kết nối
trong lổ tròn bên trái, và dùng nguồn bên B
lực nhấn vào để TRIP ( Yêu AX, BX : Công tắc điều khiển

co
cầu Cửa sổ báo ON/OFF phải AUX : Tiếp điểm phụ
ở vị trí OFF để xác nhận đã A1, A2 : Hai đầu vào đóng nguồn
TRIP). bên A
B1, B2 : Hai đầu vào đóng nguồn
bên B

h.
AT1, AT2 : Hai đầu TRIP nguồn
2) Phương pháp chuyển đổi nguồn vào A bên A
BT1, BT2 : Hai đầu TRIP nguồn
bên B

in
nm
2 ) Sơ đồ đấu dây bên trong W2 ( Hai trạng thái )

Đưa rãnh “cần thao tác W-N3: Tay cầm kéo lên,. Xem cửa sổ ON / OFF Lấy tay cầm ra khỏi vị trí
bằng tay” vào trục bên W-2:tay cầm kéo xuống để xác nhận đầu vào A trục sau khi hoàn thành.
trái . có thể nghe tiếng “click”
“click” hai lần.
hoặc B.
ie
.k
3) Phương pháp chuyển đổi nguồn vào B
w

Xb1, Xb2 : Công tắc điều khiển


bên trong
Xa1, Xa2 : Công tắc điều khiển
w

bên trong
C : Cuộn dây đóng ngỏ vào
Si : Chỉnh lưu
w

AUX : Tiếp điểm phụ


A1, A2 : Đầu vào đóng nguồn
Ở W-N3 dùng tuoc-no-vit bên A
Đưa rãnh “cần thao tác Ở W-N3 giữ tuoc-no-vit ở Xem cửa số báo ON/OFF
cho vào bên trong lổ tròn vị trí bị chặn. Đồng thời để xác nhận đầu vào .Lấy
bằng tay” vào trục bên bên phải và dùng lực nhấn
trái. kéo tay cầm lên có thể tay cầm ra khỏi vị trí trục
vào. Ở W2 thì tay cầm kéo
xuống lần nữa, và có thể chuyển sang bên B. sau khi hoàn thành.
nghe “click” ”click” hai lần.

Trang 13 - 14
Hai tiếp điểm tách biệt
Có thiết bị TRIP, ngắt trung tính hoàn toàn ở vị
trí (OFF)
Vì vậy thứ tự hoạt động như sau:
A > OFF > A & B > OFF > B hay A > OFF >
B & B > OFF > A

n
.v
Thiết kế bảo vệ Đặc điểm gián đoạn
Nhựa bảo vệ chống bụi, Tùy thuộc vào hoạt động điện áp để

m
hoạt động an toàn tạo ra một lực lò xo không đổi

Cần thao tác tay

co
Xem ứng dụng và chọn lựa

h.
in
nm
ie
.k
w
w
w

Trang 15 - 16
BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ĐÔI Thông số cơ bản
TỰ ĐỘNG

n
Dòng hoạt động định mức

.v
Ie

Điện áp cách điện định mức

m
Ui
Điện áp hoạt động định mức
Ue
Cấp Cấp PC: khả năng truy xuất và tải, nhưng không cho dòng ngắn mạch

co
Loại sử dụng Loại sử dụng AC33iA: Tổng tải hệ thống có chứa động cơ lồng sóc và tải thuần trở

Số cực

h.
Trọng lượng(kg)

Dòng điện cắt danh định ( lần )

in
Hiệu suất hoạt động ( lần )
Định mức giới hạn dòng
ngắn mạch Iq

nm
Định mức xung điện áp
chịu được
Dòng W2H là bộ chuyển đổi nguồi đôi tự động với tần số AC 50Hz hoặc 60Hz, Điện Định mức điện áp nguồn điều khiển Us: AC220V,50Hz, Điều kiện làm việc thích hợp: 85% Us ~
Mạch điều khiển
áp làm việc định mức là hơn 400V, và dòng định mức trên 250A của hệ thống 110% Us
02 bộ TRIP riêng biệt, mỗi bộ có chứa 02 bộ tiếp điểm chuyển đổi
nguồn dự phòng khẩn cấp, W2H cấu trúc bề ngoài nhỏ gọn, chuyển đổi đáng tin
cậy, độ bền cao, lắp đặt, bảo trì dễ dàng và được sử dụng rộng rãi cho nhiều công
trình khác nhau.
ie Mạch phụ

Thời gian chuyển đổi tiếp


điểm
Công suất tiếp điểm: AC220V 50Hz Ie = 16A
.k
Thời gian tác động

Thời gian tác động trở lại


Thông số và Ý nghĩa
w

Thời gian mất nguồn


w

Cách đấu nối: F - Bảng đấu nối phía trước,


B Bảng đấu nối phía sau
w

Số cực: 02 cực,03 cực, 04 cực

Dòng khung 125A


Loại H

Hai vị trí
Thông số nhà sản xuất

Trang 17 - 18
Kích thước và thông số lắp đặt
Sơ đồ đấu dây bên trong W2H

Kích thước thích hợp W2H-125A bảng 2

n
.v
R S T N1

K1: Công tắc chọn tay/Tự động

m
K2,K3:Công tắc chuyển vị trí
J: Relay 220VAC

co
U V W N2

Khoảng cách an toàn:>30mm


L1 L2 L3 LN

h.
Ảnh 1 Kích thước và thông số cài đặt W2H-125A
Ảnh 3 sơ đồ đấu nối bên trong

in
Sơ đồ đấu dây W2H không có bộ điều khiển

nm
Kích thước thích hợp W2H-250A bảng 3
W2H có thể tự động chuyển khi không có bộ điều khiển

ie
Khoảng cách an toàn:>30mm
.k
w
w

Ảnh 2 Kích thước và thông số cài đặt W2H-250A


w

1: Terminal nguồn điều khiển A1, A2, B1, B2 (AC 220V) 2: Cần tay 3: Công tắc lựa chọn Tay/Tự Động 4: Biển báo
ON/OFF 5: Terminal nguồn động lực chính ( MAIN ) 6: Tiếp điểm phụ ( ASW, BSW ) 7 : Terminal nguồn động lực
dự phòng (GEN) 8 : Terminal nguồn động lực tải (LOAD)

Ảnh 4 Sơ đồ đấu nối không có bộ điều khiển

Trang 19 - 20
BỘ CHUYỂN ĐỔI NGUỒN ĐÔI Thông số cơ bản
TỰ ĐỘNG

n
.v
Dòng hoạt động định mức Loại Cuộn Hút Loại Motor Raise
Ie
Ampe 16 20 25 32 40 50 63 16 20 25 32 40 50 63 80

m
Điện áp cách điện định mức
Ui
Điện áp hoạt động định mức

co
Ue
Cấp

Loại sử dụng

h.
Số cực 2P
Trọng lượng(kg)
0.75 0.85 1

in
Dòng điện cắt danh định ( lần )

Hiệu suất hoạt động


( lần )

nm
Định mức giới hạn dòng
ngắn mạch Iq

Định mức xung điện áp


chịu được
Dòng W2R là bộ chuyển đổi nguồi đôi tự động với tần số AC 50Hz hoặc 60Hz,
Điện áp làm việc định mức là hơn 400V, và dòng định mức trên 63A của hệ
thống nguồn dự phòng khẩn cấp, W2R cấu trúc bề ngoài nhỏ gọn, chuyển đổi
ie Mạch điều khiển

Mạch phụ
Định mức điện áp nguồn điều khiển Us: AC220V,50Hz, Điều kiện làm việc thích hợp: 85% Us ~
110% Us ,
02 bộ TRIP riêng biệt, mỗi bộ có chứa 02 bộ tiếp điểm chuyển đổi
.k
đáng tin cậy, độ bền cao, lắp đặt, bảo trì dễ dàng và được sử dụng rộng rãi cho Công suất tiếp điểm: AC220V 50Hz Ie = 5A
Thời gian chuyển đổi tiếp
nhiều công trình khác nhau. điểm
05- 08 ms 500 - 900 ms
w
Thời gian tác động

Thông số và Ý nghĩa Thời gian tác động trở lại


w

Thời gian mất nguồn

I: Loại tiêu chuẩn II : Loại tự động


w

Cách đấu nối: F - Bảng đấu nối phía trước, B


Bảng đấu nối phía sau
Số cực: 02 cực,03 cực, 04 cực
Dòng 63 Ampe
Loại R
Hai vị trí

Thông số nhà sản xuất

Trang 21 - 22
Kích thước và thông số lắp đặt Sơ đồ đấu dây điều khiển cho W2R

n
Kích thước thích hợp W2R-63A
trong bảng 2

.v
m
Đèn báo A

co
Khoảng cách an toàn S1>30mm Đèn báo B

h.
1: Cửa sổ báo trạng thái ON/OFF 3,4: công tắc lựa chọn TAY/TỰ ĐỘNG 2: Đầu dây nguồn vào điều khiển
A, B 5: Đầu dây động lực nguồn chính 6: Đầu dây động lực nguồn dự phòng 7: Đầu dây động lực nguồn

in
tải 8: Đèn báo nguồn A 9:Đèn báo nguồn B

nm
Sơ đồ đấu nối bên trong W2R

ie
.k
R S T N1
K1: công tắc chuyển chế độ tay /tự động
w
K2,K3 : Công tắc chuyển vị trí bên trong

J1: Relay 220V cho nguồn A


w

J2: Relay 220V cho nguồn B

U V W N2
w

L1 L2 L3 LN

Trang 23 - 24
n
HÌNH ẢNH

.v
CHỨC NĂNG

m
co
MODEL HAT700B HAT560NB HATC60 HAT530N HAT520N HAT310
Với màn hình LCD, giám sát tất cả hệ Với màn hình LCD, giám sát tất cả hệ Với màn hình LCD, giám sát tất cả hệ Giám sát tất cả hệ thống điện áp AC, Giám sát tất cả hệ thống điện áp AC, Giám sát tất cả hệ thống điện áp AC,
thống điện áp AC, sử dụng cho tất cả thống điện áp AC, sử dụng cho tất cả thống điện áp AC, chỉ sử dụng cho bộ sử dụng cho tất cả bộ chuyển đổi , sử dụng cho bộ chuyển đổi 02 vị trí và sử dụng cho bộ chuyển đổi 02 vị trí và

h.
CHỨC NĂNG CHÍNH bộ chuyển đổi, lập trình PLC, nguồn bộ chuyển đổi, nguồn nuôi AC và DC chuyển đổi Socomec , nguồn nuôi AC nguồn nuôi AC. Contactor ,nguồn nuôi AC. Contactor ,nguồn nuôi AC.
nuôi AC và DC và DC

HIỂN THỊ LCD (132*64) LCD (132*64) LCD (132*64) LED LED LED

in
NGÔN NGỮ TIẾNG VIỆT, ANH, TRUNG QUỐC..... TIẾNG ANH, TRUNG QUỐC TIẾNG ANH, TRUNG QUỐC
GIÁM SÁT ĐIỆN ÁP 1P2W/2P3W/3P3W/3P4W 1P2W/2P3W/3P3W/3P4W 1P2W/2P3W/3P3W/3P4W 1P2W/2P3W/3P4W 1P2W/2P3W/3P4W 1P2W/3P4W

nm
DÃI ĐIỆN ÁP HOẠT ĐỘNG AC(50-360)V (ph-N) AC(170~277)V (ph-N) AC(50~305)V (ph-N) AC(170~277)V (ph-N) AC(170~277)V (ph-N) AC(160~280)V (ph-N)
DÃI TẦN SỐ HOẠT ĐỘNG 50/60Hz 50/60Hz 50/60Hz 50/60Hz 50/60Hz 50/60Hz
ĐIỆN ÁP NGUỒN NUÔI DC(8~35)V/AC(90~280)V DC(8~35)V/AC(177~277)V DC(8~35)V/AC(177~277)V AC(170~277)V AC(170~277)V AC(170~277)V
CHỌN ƯU TIÊN
HIỂN THỊ CÔNG SUẤT VÀ AMPE
BẢO VỆ QUÁ DÒNG
BẢO VỆ TẦN SỐ, ĐIỆN ÁP
ie RS485
.k
CỔNG KẾT NỐI GIÁM SÁT RS485 LINK LINK LINK
CỔNG KẾT NỐI CÀI ĐẶT RS485 LINK RS485 LINK LINK
SỬ DỤNG BỘ CHUYỂN NGUỒN AIJES, ACB, Socomec, OISUNG, Vitztro, Contactor. AIJES, ACB, Socomec, OISUNG, Vitztro, Contactor. Socomec AIJES, ACB, Socomec, OISUNG, Vitztro, Contactor. ON - ON, Contactor ON - ON, Contactor
w

ĐỒNG HỒ THỜI GIAN THỰC


LỊCH TRÌNH CHẠY MÁY
w

LƯỢC SỬ LỖI
NGÕ VÀO 4 2
NGÕ RA 6 4 4
w

KÍCH THƯỚC VỎ HỘP (RỘNG*CAO*DÀY) 197*152*47 (RỘNG*CAO*DÀY) 139*120*50 (RỘNG*CAO*DÀY) 163*133*51 (RỘNG*CAO*DÀY) 139*120*50 (RỘNG*CAO*DÀY) 139*120*50 (RỘNG*CAO*DÀY) 110*77.5*55
KÍCH THƯỚC LỖ CẮT (RỘNG*CAO) 186*141 (RỘNG*CAO) 130*111 (RỘNG*CAO) 152*122 (RỘNG*CAO) 130*111 (RỘNG*CAO) 130*111 GẮN THANH RAY
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG (-25~+70) độ C (-25~+70) độ C (-30~+70) độ C (-25~+70) độ C (-25~+70) độ C (-25~+70) độ C

Trang 25 - 26

You might also like