Professional Documents
Culture Documents
DH - Chap 1
DH - Chap 1
DH - Chap 1
1 2
3 4
3 4
• BCTC phản ánh tổng quát về tình hình tài chính, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA
kết quả kinh doanh, và dòng tiền lưu chuyển của
doanh nghiệp.
• BCTC đáp ứng nhu cầu thông tin cho số đông BÁO CÁO TÀI CHÍNH
những người sử dụng trong việc đưa ra các
quyết định kinh tế.
5 6
5 6
1
12/26/2021
7 8
7 8
9 10
9 10
11
11 12
2
12/26/2021
Báo cáo tài chính chỉ Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính có
là một trong những thường đưa ra các tính thời điểm trong
nguồn thông tin cần câu hỏi cần giải đáp khi đó doanh nghiệp Báo cáo kết quả kinh doanh
thiết để phân tích và thay vì các câu trả là một thực thể kinh
quyết định đầu tư lời hoàn chỉnh và tế luôn biến đổi và
vào doanh nghiệp nhà đầu tư cần tìm do đó cần tư duy dự
không phải là yếu tố hiểu sâu sắc các câu báo khi xem xét báo
duy nhất hỏi này để hiểu rõ
doanh nghiệp
cáo tài chính của
doanh nghiệp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
14
13 14
Nguyên lý cơ bản của sự phát triển là sự tăng trưởng của các nguồn lực và việc
phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực ấy .
16
15 16
18
17 18
3
12/26/2021
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU
• “Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát • “Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả”
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn Chủ yếu bao gồm:
lực của mình” • Vốn đầu tư của chủ sở hữu
• Thặng dư vốn cổ phần
• Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn nợ
• Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
• Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn
19 20
19 20
CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Tài sản được hiểu là các nguồn lực mà doanh nghiệp sở hữu có khả năng đem lại các
lợi ích kinh tế. • 2.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
• Các khoản mục được sắp xếp theo thứ tự thanh khoản giảm dần • 2.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
• Nguồn vốn được hiểu là các nguồn lực tài chính đã hình thành nên tài sản bao gồm vốn • 2.3. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
chủ sở hữu và các nghĩa vụ nợ. • 2.4. Hàng tồn kho
• Vốn ngắn hạn nên được tài trợ cho tài sản ngắn hạn, vốn dài hạn tài trợ cho tài sản dài • 2.5. Tài sản cố định hữu hình & vô hình
hạn • 2.6. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
• Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn • 2.7. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
• 2.8. Các khoản vay nợ
• 2.9. Vốn chủ sở hữu
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN • 2.10. Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nghĩa vụ nợ + Vốn chủ sở hữu
21 22
CÁC TÀI SẢN TRỌNG YẾU CƠ CẤU TÀI SẢN TỔNG THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP CHIẾM
CỦA DOANH NGHIỆP VÀ NỢ NGẮN HẠN
TRÊN 10% TỔNG TÀI SẢN.
CƠ CẤU TÀI SẢN DÀI HẠN CÁC TÀI SẢN HOẠT ĐỘNG
VÀ NỢ DÀI HẠN VÀ CÁC TÀI SẢN CHẾT
24
phenikaa-uni.edu.vn
23 24
4
12/26/2021
25 26
phenikaa-uni.edu.vn
25 26
28
27 28
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
29 30
5
12/26/2021
31
31 32
Năm 2015
Trước 2015
33 34
33 34
35 36
6
12/26/2021
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÁC YẾU TỐ TRỌNG YẾU CẦN PHÂN TÍCH TRÊN
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các khoản
mục bất thường
CƠ CẤU DOANH THU CƠ CẤU CHI PHÍ BIÊN LỢI NHUẬN GỘP
Những thay đổi
Hoạt động trong chính sách
ngừng lại kế toán
Hoạt động
tiếp tục Lợi nhuận thuần
37
37 38
• Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ. Tài sản tài
• CFO: dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh, bao gồm dòng tiền ra và vào từ
chính các giao dịch ảnh hưởng đến lợi nhuận
(net income) của công ty
Tài sản • CFI: dòng tiền từ hoạt động đầu tư, bao
Doanh ngắn hạn gồm dòng tiền ra và vào từ hoạt động thu
nghiệp mua hoặc thanh lý các tài sản dài hạn và
hoạt động đầu tư
Tài sản dài
Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng hạn • CFF: dòng tiền từ hoạt động tài chính,
(giảm) trong kỳ bao gồm dòng tiền ra và vào từ các hoạt
động ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của
công ty
39
39 40
41 42
7
12/26/2021
43 44
45 46
47 48
8
12/26/2021
CÁC YẾU TỐ TRỌNG YẾU CẦN PHÂN TÍCH So sánh dòng tiền của các
TRÊN BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ doanh nghiệp sản xuất đường
50
49 50
So sánh dòng tiền của các So sánh dòng tiền của các
doanh nghiệp sản xuất đường doanh nghiệp sản xuất đường
51 52
51 52
53 54
53 54
9
12/26/2021
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên • Biến động vốn chủ sở hữu
BCTC • Các thông tin khác
• Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ
• Các khoản nợ tiềm tàng
• Giá trị thị trường của TSCĐ
• Các thông tin phi tài chính
• Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ
• Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)
• Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán
• Chi tiết các khoản vay
55 56
55 56
3
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC NGUYÊN TẮC LẬP BCTC
• Nguyên tắc hoạt động liên tục • Nguyên tắc nhất quán
• Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng • Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC phải
hoạt động liên tục của DN để quyết định các BCTC nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác.
có được lập trên cơ sở giả định hoạt động liên tục • Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp
không.
• Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ trên
• Nguyên tắc cơ sở dồn tích BCTC
• Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ • Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập
các thông tin liên quan đến luồng tiền hợp vào những khoản mục có cùng tính chất
57
57 58
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
59 60
59 60
10
12/26/2021
Chi phí
Loại bỏ chi phí không chi tiền
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
61 62
61 62
63
11