DH - Chap 1

You might also like

You are on page 1of 11

12/26/2021

MỤC TIÊU CHƯƠNG HỌC

• Làm quen với hệ • Hiểu được kết • Được giới thiệu


thống các báo cấu và thông tin về cách lập
cáo tài chinh theo trinh bày BCTC
TT 200/BTC
CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TS. Diêm Thị Thanh Hải


Email: hai.diemthithanh@ơhenikaa-uni.edu.vn
 1
phenikaa-uni.edu.vn
2

1 2

TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Giáo Trình Phân • Lập, đọc, phân • DCCT Học phần


Tích Báo Cáo Tài tích và kiểm tra • Tài liệu giảng viên
Chính báo cáo tài chính cung cấp
• Tác giả: Nguyễn, • Tác giả: Trần • BCTC các Công Mục tiêu của báo cáo tài chính
1
Văn Công Mạnh Dũng, Phạm ty
• NXB: Đại học KTQD, Đức Cường, Đinh
2019 Thế Hùng
2 Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành
• NXB: Tài chinh,
2018
3 Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính

3 4

3 4

1 MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• BCTC phản ánh tổng quát về tình hình tài chính, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA
kết quả kinh doanh, và dòng tiền lưu chuyển của
doanh nghiệp.
• BCTC đáp ứng nhu cầu thông tin cho số đông BÁO CÁO TÀI CHÍNH
những người sử dụng trong việc đưa ra các
quyết định kinh tế.

5 6

5 6

1
12/26/2021

BÁO CÁO KIỂM TOÁN BÁO CÁO KIỂM TOÁN

7 8

7 8

BÁO CÁO KIỂM TOÁN CÔNG TY CP XÂY LẮP VÀ PHÁT TRIỂN


DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN QUẢNG NAM

9 10

9 10

BÁO CÁO TÀI CHÍNH LÀ GÌ

Hệ thống báo cáo phản


ánh các nghiệp vụ kinh
doanh của doanh nghiệp.

Phản ánh trong một kỳ kế


toán nhất định

Phản ánh theo chuẩn


mực kế toán cụ thể

11

11 12

2
12/26/2021

2 HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH


TƯ DUY KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán

Báo cáo tài chính chỉ Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính có
là một trong những thường đưa ra các tính thời điểm trong
nguồn thông tin cần câu hỏi cần giải đáp khi đó doanh nghiệp Báo cáo kết quả kinh doanh
thiết để phân tích và thay vì các câu trả là một thực thể kinh
quyết định đầu tư lời hoàn chỉnh và tế luôn biến đổi và
vào doanh nghiệp nhà đầu tư cần tìm do đó cần tư duy dự
không phải là yếu tố hiểu sâu sắc các câu báo khi xem xét báo
duy nhất hỏi này để hiểu rõ
doanh nghiệp
cáo tài chính của
doanh nghiệp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh báo cáo tài chính

14

13 14

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


- Các nguyên tắc kế toán liên quan
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Nguyên tắc giá phí
• Giả định hoạt động liên tục
• Khái niệm thực thể kế toán

Nguyên lý cơ bản của sự phát triển là sự tăng trưởng của các nguồn lực và việc
phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực ấy .

16

15 16

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN


CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾTOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
• “Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai”
• Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản
• TS ngắn hạn
• TS dài hạn
• Được báo cáo theo giá trị nào?
• Giá gốc (giá trị lịch sử), có điều chỉnh
• Giá trị thuần có thể thực hiện được
• Giá trị thị trường

18

17 18

3
12/26/2021

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU
• “Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát • “Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả”
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn Chủ yếu bao gồm:
lực của mình” • Vốn đầu tư của chủ sở hữu
• Thặng dư vốn cổ phần
• Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn nợ
• Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
• Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn

19 20

19 20

CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CƠ CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Tài sản được hiểu là các nguồn lực mà doanh nghiệp sở hữu có khả năng đem lại các
lợi ích kinh tế. • 2.1. Tiền và các khoản tương đương tiền
• Các khoản mục được sắp xếp theo thứ tự thanh khoản giảm dần • 2.2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
• Nguồn vốn được hiểu là các nguồn lực tài chính đã hình thành nên tài sản bao gồm vốn • 2.3. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
chủ sở hữu và các nghĩa vụ nợ. • 2.4. Hàng tồn kho
• Vốn ngắn hạn nên được tài trợ cho tài sản ngắn hạn, vốn dài hạn tài trợ cho tài sản dài • 2.5. Tài sản cố định hữu hình & vô hình
hạn • 2.6. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
• Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn • 2.7. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
• 2.8. Các khoản vay nợ
• 2.9. Vốn chủ sở hữu
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN • 2.10. Lợi ích của cổ đông thiểu số
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nghĩa vụ nợ + Vốn chủ sở hữu

21 22

CÁC YẾU TỐ TRỌNG YẾU CẦN PHÂN TÍCH


TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÁC TÀI SẢN TRỌNG YẾU CƠ CẤU TÀI SẢN TỔNG THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP CHIẾM
CỦA DOANH NGHIỆP VÀ NỢ NGẮN HẠN
TRÊN 10% TỔNG TÀI SẢN.

CƠ CẤU TÀI SẢN DÀI HẠN CÁC TÀI SẢN HOẠT ĐỘNG
VÀ NỢ DÀI HẠN VÀ CÁC TÀI SẢN CHẾT

24
phenikaa-uni.edu.vn

23 24

4
12/26/2021

25 26
phenikaa-uni.edu.vn

25 26

BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Lợi nhuận - điều không thể thiếu của sự thịnh vượng

28

27 28

BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

LN=DT – CHI PHÍ Lợi Sự thiếu hiệu quả


nhuận trong đầu tư và sử
dụng tài sản sẽ dẫn
tới thua lỗ.
LỢI NHUẬN CẦN SỰ Vận hành Gia tăng
TĂNG TRưỞNG tài sản nguồn
hiệu quả vốn

CHÖ TRỌNG LỢI


NHUẬN TỪ HĐKD
CHÍNH
Muốn có lợi nhuận
Tái đầu doanh thu phải bù
Tài sản tư
đắp đủ chi phí

29 30

5
12/26/2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


– Các nguyên tắc kế toán liên quan BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
– Doanh thu : Cần hiểu rõ nguyên tắc hạch toán doanh thu của doanh nghiệp.
Cần theo dõi mức độ tăng trưởng doanh thu để đánh giá hoạt động sản xuất
• Nguyên tắc phù hợp kinh doanh.
• Nguyên tắc ghi nhận doanh thu – Giá vốn hàng bán
 Chi phí đầu vào cho quá trình sản xuất
• Giả định kỳ kế toán  Khấu hao ( Cần chú trọng phương pháp và mức khấu hao của tài sản cố định)
– Chi phí bán hàng: (Cần so sánh mức tăng trưởng chi phí với mức tăng trưởng
doanh
thu để đánh giá hiệu quả quản lý chi phí).
– Chi phí quản lý doanh nghiệp (Cần so sánh mức tăng trưởng chi phí với mức
tăng trưởng doanh thu để đánh giá hiệu quả quản lý chi phí).
– Chi phí tài chính: Cần kiểm tra chi phí lãi vay và chi phí dự phòng giảm giá
chứng
khoán để dự đoán.

31

31 32

Năm 2015
Trước 2015

33 34

33 34

Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

CHỈ TIÊU mã thuyết Năm Năm


số minh nay trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

11. Thu nhập khác


12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế


15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
35 36
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

35 36

6
12/26/2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÁC YẾU TỐ TRỌNG YẾU CẦN PHÂN TÍCH TRÊN
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Các khoản
mục bất thường
CƠ CẤU DOANH THU CƠ CẤU CHI PHÍ BIÊN LỢI NHUẬN GỘP
Những thay đổi
Hoạt động trong chính sách
ngừng lại kế toán

CHI PHÍ TÀI CHÍNH BÁN


CHÍ PHÍ KHẤU HAO VÀ CHI HÀNG, CHI PHÍ QUẢN LÝ
PHÍ LÃI VAY
DOANH NGHIỆP

Hoạt động
tiếp tục Lợi nhuận thuần

37

37 38

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CƠ CẤU BẢNG LƯU


CHUYỂN TIỀN TỆ

• Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ. Tài sản tài
• CFO: dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh, bao gồm dòng tiền ra và vào từ
chính các giao dịch ảnh hưởng đến lợi nhuận
(net income) của công ty
Tài sản • CFI: dòng tiền từ hoạt động đầu tư, bao
Doanh ngắn hạn gồm dòng tiền ra và vào từ hoạt động thu
nghiệp mua hoặc thanh lý các tài sản dài hạn và
hoạt động đầu tư
Tài sản dài
Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng hạn • CFF: dòng tiền từ hoạt động tài chính,
(giảm) trong kỳ bao gồm dòng tiền ra và vào từ các hoạt
động ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của
công ty

39

39 40

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Là dòng tiền Dòng tiền vào


Công ty XYZ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ liên quan tới • Thu từ khách hàng
Năm 2018 các hoạt
Dòng tiền I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD $ XXX động kinh
lưu chuyển II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư XXX doanh hàng
trong 3 loại III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính XXX
ngày và tạo Dòng tiền ra
hoạt động. Lưu chuyển tiền thuần
ra doanh thu • Tiền lương và tiền công
trong kỳ $ XXX chủ yếu của • Thanh toán cho nhà cung cấp
Cộng: Tiền tồn đầu kỳ XXX • Nộp thuế
doanh • Tiền lãi đi vay
Tiền tồn cuối kỳ $ XXX nghiệp.
41 42

41 42

7
12/26/2021

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Dòng tiền vào Là dòng


• Bán tài sản cố định tiền liên
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn quan tới
• Thu hồi nợ cho vay (gốc)
các hoạt
• Cổ tức nhận được
• Tiền lãi cho vay
động mua
bán TSCĐ
và đầu tư
Dòng tiền ra
dài hạn.
• Mua tài sản cố định
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Mua trái phiếu, cho vay
43 44

43 44

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Là dòng Dòng tiền vào


tiền liên • Phát hành cổ phiếu
quan tới • Phát hành trái phiếu
các hoạt
động thay • Vay ngắn hạn và dài hạn
đổi về qui
mô và kết
cấu của
vốn chủ sở
Dòng tiền ra
hữu và vốn • Trả cổ tức
vay của • Mua cổ phiếu quĩ
doanh • Trả lại các khoản vay
nghiệp. • Chủ sở hữu rút vốn
46
45

45 46

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Năm 2017

Chỉ tiêu Công ty ACông ty B


Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh (30) 40
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 20 0
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40 (10)
Tổng lưu chuyển tiền thuần 30 30

Công ty nào hoạt động tốt hơn ?


47 48

47 48

8
12/26/2021

CÁC YẾU TỐ TRỌNG YẾU CẦN PHÂN TÍCH So sánh dòng tiền của các
TRÊN BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ doanh nghiệp sản xuất đường

DOANH NGHIÊP CÓ THẬT DÕNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG


SỰ TẠO RA TIỀN MẶT TỪ KINH DOANH NÊN CÓ SỰ DOANH NGHIỆP HUY ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TưƠNG ĐỒNG VỚI LỢI VỐN NÊN DÀNH CHO HOẠT
KHÔNG NHUẬN ĐỘNG ĐẦU Tư

MỨC ĐỘ TRẢ NỢ VAY CỦA


DOANH NGHIỆP HUY ĐỘNG DOANH NGHIỆP TRONG
VỐN TỪ NGUỒN NÀO
QUA CÁC NĂM

50

49 50

So sánh dòng tiền của các So sánh dòng tiền của các
doanh nghiệp sản xuất đường doanh nghiệp sản xuất đường

51 52

51 52

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Các chính sách kế toán áp dụng


• Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ
• Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho
1 2 3 4 • Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

Các chính Thông tin Biến động Các thông


sách kế bổ sung vốn chủ tin khác
toán áp cho các sở hữu
dụng khoản
mục trên
BCTC

53 54

53 54

9
12/26/2021

THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên • Biến động vốn chủ sở hữu
BCTC • Các thông tin khác
• Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ
• Các khoản nợ tiềm tàng
• Giá trị thị trường của TSCĐ
• Các thông tin phi tài chính
• Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ
• Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)
• Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán
• Chi tiết các khoản vay

55 56

55 56

3
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC NGUYÊN TẮC LẬP BCTC

• Nguyên tắc hoạt động liên tục • Nguyên tắc nhất quán
• Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng • Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC phải
hoạt động liên tục của DN để quyết định các BCTC nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác.
có được lập trên cơ sở giả định hoạt động liên tục • Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp
không.
• Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ trên
• Nguyên tắc cơ sở dồn tích BCTC
• Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ • Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập
các thông tin liên quan đến luồng tiền hợp vào những khoản mục có cùng tính chất

57

57 58

NGUYÊN TẮC LẬP BCTC LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

• Nguyên tắc bù trừ


• Các khoản mục Tài sản & Nợ phải trả trình bày
trên BCTC không được phép bù trừ (trừ khi có
qui định riêng).
• Doanh thu và Chi phí chỉ được phép bù trừ khi
có qui định tại các chuẩn mực riêng.
• Nguyên tắc có thể so sánh
• Số liệu trên BCTC kỳ này cần được trình bày
tương ứng với các số liệu trên các BCTC kỳ
trước.

59 60

59 60

10
12/26/2021

Lưu chuyển tiền từ HĐKD


(Phương pháp gián tiếp)
Lợi nhuận
Loại bỏ doanh thu không thu tiền Cộng trước thuế Trừ
Doanh thu
• Lãi của các hoạt động khác
• Chi phí không chi tiền (ngoài HĐKD)
• Lỗ của các hoạt động khác • Biến động tăng TS ngắn hạn
Lợi Lưu chuyển tiền (ngoài HĐKD) • Biến động giảm Nợ ngắn hạn
nhuận thuần từ HĐKD • Biến động giảm TS ngắn hạn • Chi nộp thuế TNDN
• Biến động tăng Nợ ngắn hạn • Chi trả lãi vay
• Chi phí lãi vay

Chi phí
Loại bỏ chi phí không chi tiền
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
61 62

61 62

Kết thúc chương 1

HỎI & ĐÁP


63

63

11

You might also like