You are on page 1of 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN XÉT HỌC VỤ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC2022 - 2023

TCTL
TT Mã SV Họ và tên Ngày sinh Lớp Trạng thái Toàn Lý do cảnh báo Xét học vụ
khóa

1 20010365 Nguyễn Ánh Dương 13/12/2002 K14-KT ĐANG HỌC 35 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
2 20010371 Bùi Khánh Huyền 30/08/2001 K14-KT ĐANG HỌC 47 TCnợToànkhóa>24 Cảnh báo học tập
3 20010376 Nguyễn Thị Diệu Linh 08/02/2002 K14-KT ĐANG HỌC 61 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
4 20010382 Đinh Hoài Nam 01/08/2002 K14-KT ĐANG HỌC 57 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
5 20010386 Vũ Thị Quỳnh Phương 21/09/2002 K14-KT ĐANG HỌC 45 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
6 20010407 Nguyễn Tường Vy 03/03/2002 K14-KT ĐANG HỌC 74 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
7 20010197 Nguyễn Minh Châu 18/08/2000 K14-QTKD1 ĐANG HỌC 51 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
8 19010014 Nguyễn Việt Hoàng 05/07/2000 K14-QTKD1 ĐANG HỌC 61 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
9 20010227 Quách Văn Tuấn 25/09/2002 K14-QTKD1 ĐANG HỌC 49 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
10 20010234 Nguyễn Tiến Đạt 14/12/2002 K14-QTKD2 ĐANG HỌC 31 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
11 20010259 Ngô Trường Thọ 11/11/2002 K14-QTKD2 ĐANG HỌC 24 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
12 20010295 Nguyễn Ngọc Huyền 24/06/2002 K14-QTKD3 ĐANG HỌC 67 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập
13 20010337 Nguyễn Hải Long 26/05/2002 K14-TCNH ĐANG HỌC 64 ĐiểmTBHKhệ4<1ANDLàhọckỳđầucủakhóahọc=0 Cảnh báo học tập
14 20010349 Nguyễn Tuệ San 10/02/2002 K14-TCNH ĐANG HỌC 33 TCtínhđiểmkhôngđạtHK>TCtínhđiểmđăngkýHK/2Cảnh báo học tập

Điều kiện xét áp dụng theo Quyết định 517-Quy chế đào tạo đại học:
Cuối mỗi học kỳ chính, SV bị cảnh báo học tập nếu rơi vào một trong các trường hợp sau:
1. Tổng số tín chỉ không đạt trong học kỳ vượt quá 50% khối lượng đã đăng ký học trong học kỳ hoặc tổng số tín chỉ nợ đọng từ đầu khóa học vượt quá 24.
2. Điểm trung bình học kỳ đạt dưới 0.8 đối với học kỳ đầu của khóa học, dưới 1.0 đối với các học kỳ tiếp theo.
3. Điểm trung bình tích lũy đạt dưới 1.2 đối với SV trình độ năm thứ nhất; dưới 1.4 đối với SV trình độ năm thứ hai; dưới 1.6 đối với SV trình độ năm thứ ba;
dưới 1.8 đối với SV trình độ các năm tiếp theo.

You might also like