E………… a s……………. f……: trải qua một sự giảm đáng kể
The f……….: cái được nhắc phía trước The l………: cái được nhắc phía sau Th…………. the period : xuyên suốt giai đoạn I… g….. = Overall W…. a d……..n: chứng kiến một sự giảm E……. the o…………. t……. : trải qua xu hướng trái ngược P…… = buy An e…….. number: một số lượng ngang bằng M………. = slightly By f……. = by a great amount See the f………. p………..: chứng kiến số lượng mua ít nhất Toyotas was n…… n……. (= not at all) as popular as any other car brand C………….. = account for + X% Renewable energy sources m….. u….. a small minority. A small minority is m… u… o… renewable energy sources. Bees go through a c……. p………. of 6 stages to make honey.( tiến trình có tính tuần hoàn) c…… o… = include U………. = go through = experience Tr………. = change A h……. r………. area: khu vực dân cư đông đúc