Professional Documents
Culture Documents
TMĐT Nghiên cứu đánh giá tổng thể tình hình sản xuất và phát triển ngành thép Việt Nam và ĐX các giải pháp QL
TMĐT Nghiên cứu đánh giá tổng thể tình hình sản xuất và phát triển ngành thép Việt Nam và ĐX các giải pháp QL
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1
Họ và tên: Trần Đình Cương Giới tính: Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh: 12/11/1980
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Điện
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên
Chức vụ: Phó phòng Tổ chức hành chính
Điện thoại: 0833028859
Tổ chức: Viện Luyện kim đen
Fax: 024. 33769853 Email: cuongtrandinh2@gmail.com
8 Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Luyện kim đen
Điện thoại: 024. 33853094; Fax:024. 33769750
Địa chỉ: Xã Văn Bình, HuyệnThường Tín, Thành phốHà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Hồng Phúc
Số tài khoản: 3713.0.1058720.00000
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: Tại Kho bạc Nhà nước, Thường Tín, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Tổng Công ty Thép Việt Nam - CTCP
9 Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài
10
Các cán bộ thực hiện đề tài
Họ và tên, Tổ chức
TT Chức danh thực hiện đề tài
học hàm học vị công tác
3 KS Nguyễn Hồng Thành viên thực hiện chính phần: Viện Luyện kim
Phúc - Nghiên cứu về hiện trạng và xu đen
hướng phát triển ngành thép trên thế
giới.
- Nghiên cứu về hiện trạng và xu thế
phát triển ngành thép Việt Nam:
Thực hiện khảo sát hiện trạng các cơ
sở sản xuất gang thép trong nước.
- Báo cáo tình hình nghiên cứu khoa
học và phát triển sản phẩm trong
2
ngành thép.
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI
3
13.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của
đề tài
- Đánh giá hiện trạng và xu thế phát triển của ngành thép trên thế giới:
phẩm.
14 Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài
đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
1. Các bản tin hàng tháng của Hiệp hội Thép Việt Nam.
2.Các Tiêu chuẩn TCVN đang áp dụng trong ngành thép.
3. Các tài liệu tham khảo của các hãng sản xuất thép lớn trên thế giới.
4. Các báo cáo dự án đầu tư của các công ty tại Việt Nam (Formosa, Hòa Phát,
Hoa Sen, Pomina,..).
15 Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và
phương án thực hiện
Thành viên
Công việc Chủ nhiệm thực hiện Thành Kỹ thuật Nhân viên
khoa học
đổi:20
công
Nội dung 2: Nghiên cứu về hiện trạng và xu hướng phát triển ngành thép trên
thế giới.
4
phát triển công đổi: 20 - Tổng ngày
nghệ luyện gang công công quy đổi:
bằng lò cao trên 20 công
thế giới
5
thế giới 20 công
Nội dung 3: Hiện trạng phát triển ngành thép Việt Nam
Nam đổi: 20
công
6
sát về hiện trạng
luyện gang.
thép bằng lò
chuyển trong
thép lò chuyển.
7
phát triển công đổi: 20 - Tổng ngày
nghệ luyện thép công công quy đổi:
bằng lò điện hồ 30 công
quang tại Việt
hồ quang trong
thép lò điện hồ
quang.
8
thép trong nước,
mạ.
Nội dung 4: Thực trạng phát thải tại các nhà máy thép tại Việt Nam và cách xử
lý
9
xử lý đối với chất 100 công
Nội dung 4: Tình hình nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm trong
ngành thép
Nội dung 5: Hệ thống các tiêu chuẩn, quy chẩn đang áp dụng trong ngành thép
Nội dung 6: Đề xuất các kiến nghị để ngành thép phát triển bền vững và hiệu
quả
10
90 công.
11
19 Phương án thuê chuyên gia:
20 Tiến độ thực hiện
4 Thực trạng phát Đưa ra được thực 7-9/2024 - Chủ nhiệm 95,8070
thải tại các nhà trạng phát thải tại đề tài, TVC.
máy thép và cách các nhà máy thép - Viện LKĐ.
xử lý tại Việt Nam và
các cách xử lý
5 Tình hình nghiên Đưa ra tình hình 9-10/2024 - Chủ nhiệm 72,4140
cứu khoa học và nghiên cứu khoa đề tài, TVC.
phát triển sản học và phát triển - Viện LKĐ.
phẩm trong sản phẩm trong
ngành thép ngành thép
6 Hệ thống các tiêu Đưa ra được hệ 10-11/2024 - Chủ nhiệm 61,8350
chuẩn, quy chuẩn thống các tiêu chu đề tài, TVC.
trong ngành thép - Viện LKĐ.
12
trong ngành thép
7 Đề xuất và kiến Đưa ra được các 11/2024 - Chủ nhiệm 68,2420
nghị đề xuất và kiến đề tài, TVC.
nghị để ngành - Viện LKĐ.
thép phát triển bền
vững và hiệu quả
8 Viết báo cáo tổng Báo cáo tổng kết 11-12/2024 - Chủ nhiệm 40,379 0
kết lại toàn bộ nội đề tài, TVC.
dung công việc đã - Viện LKĐ
làm. Phân tích các
kết quả đạt được
và đưa ra kết luận.
9 Nghiệm thu cấp Hồ sơ trình 20/12/202 - Chủ nhiệm
cơ sở và nộp hồ nghiệm thu đề tài 4 đề tài, TVC.
sơ đề tài về bên cấp Bộ. - Viện LKĐ
A để nghiệm thu - Bộ Công
cấp Bộ. Thương
10 Nghiệm thu cấp - Biên bản nghiệm Xong - Chủ nhiệm
Bộ thu cấp Bộ và trước ngày đề tài
Nộp báo cáo tổng thanh lý hợp 25/1/2025 - Viện LKĐ
kết, thanh lý, đồng; - Bộ Công
quyết toán tài - Giấy biên nhận Thương
chính nộp báo cáo tổng
- Cục Thông
kết.
tin KH&CN
- Hoàn tất thủ tục Quốc gia.
thanh quyết toán
tài chính
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
21 Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị
trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống
vật nuôi và các loại khác;
Mức chất lượng Dự kiến
sốlượng/
Tên sản phẩm cụ thể và Mẫu tương tự
Số Đơn quy mô
chỉ tiêu chất lượng chủ
vị đo Cần đạt Trong sản
TT yếu của sản phẩm
Thế giới phẩm
nước
tạo ra
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1
21.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong
nước và nước ngoài
13
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm
máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ
liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề
án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản
phẩm khác
một cách tổng thể về tình hình đầu tư, sản xuất, nghiên cứu,
xử lý phát thải ngành thép Việt Nam và thế giới.
- Báo cáo đánh giá hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn trong
ngành thép Việt Nam.
- Đề xuất các giải pháp để định hướng phát triển ngành
Thép Việt Nam bền vững và đảm bảo thân thiện với môi
trường, nâng cao tỉ lệ thép sản xuất trong nước, đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng trong nước.
- Báo cáo đề xuất định hướng phát triển về sản xuất, về đầu
tư cho khoa học và công nghệ. ứng dụng và chuyển giao
công nghệ, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong
ngành thép.
- Báo cáo đánh giá hiện trạng và danh mục đề xuất các tiêu
chuẩn chất lượng trong ngành thép cần xây dựng, hoàn
thiện.
- Đánh giá khả năng nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm
thép hợp kim, thép chế tạo trong nước.
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
21.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương
tự hiện có
- Đối với sản phẩm dạng II: Báo cáo tổng kết đề tài có tính khoa học, đánh giá
chính xác thực tế phát triển ngành thép trên thế giới cũng như của Việt Nam, giúp cho
14
các nhà hoạch định chính sách của Nhà nước trong việc quản lý ngành thép sau này.
- Đối với sản phẩm dạng III:
21.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT Cấp đào tạo Số lượng Chuyên ngành đào tạo Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5)
Thạc sỹ Không
Tiến sỹ Không
21.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:không
22 Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
22.1 Khả năng về thị trường
Báo cáo tổng kết đề tài thứ nhất là có ích cho các cơ quan quản lý nhà nước để
hoạch định ra các chính sách nhằm phát triển ngành thép Việt Nam một cách bền vững
và hiệu quả. Thứ hai là có ích cho các doanh nghiệp sản xuất thép có một cách nhìn
mới nhằm đầu tư (công nghệ, thiết bị,...) làm sao cho có hiệu quả nhất.
22.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh
Đề tài nghiên cứu thành công sẽ cung cấp báo cáo có tính khoa học và hiệu quả cao
cho quản lý nhà nước, các doanh nghiệp trong ngành thép.
22.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên
cứu
Các doanh nghiệp ngành thép sẵn sàng cung cấp số liệu điều tra, khảo sát của
nhóm đề tài.
22.4 Mô tả phương thức chuyển giao
Viện Luyện kim đen sẵn sàng chuyển giao cho các cơ quan quản lý nhà nước kết
quả báo cáo tổng kết đề tài sau khi hoàn thành.
23
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
Các cơ quan chức năng nhà nước (thuộc Bộ Công Thương, Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Giáo dục và đào tạo,…) đều có thể áp dụng kết quả nghiên cứu của đề tài này
vào trong thực tiễn.
24 Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
24.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan
Báo cáo đề tài là tài liệu tham khảo có giá trị khoa học cao cho một số cơ sở sản xuất
ngành thép và các cơ quan chức năng nhà nước tham khảo.
24.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
- Đối với tổ chức chủ trì: Nâng cao được trình độ nghiên cứu của các nghiên cứu
15
viên, tăng thu nhập cho người lao động.
- Đối với cơ sở ứng dụng: Báo cáo này có ích cho các cơ sở sản xuất trong ngành
thép Việt Nam để đầu tư, sản xuất.
24.3 Đối với kinh tế - xã hội với môi trường
Sản phẩm của đề tài nghiên cứu sẽ giúp cho các chủ đầu tư có cái nhìn đúng đắn
trong việc đầu tư thiết bị xử lý các chất thải của nhà máy sao cho hiệu quả nhất và góp
phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: Triệu đồng
25
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
Trong đó
Trả công lao
động trực Nguyên,
Nguồn kinh phí Tổng số Chi
tiếp+ vật liệu,
khác
chuyên gia năng lượng
(nếu có)
Tổng kinh phí 950,0000 820,6920 - 129,3080
Trong đó:
1 Ngân sách nhà nước: 950,0000 820,6920 - 129,3080
a. Kinh phí khoán chi: 950.0000 820,6920 - 129,3080
- Năm thứ nhất: 654,1640 556,6640 - 97,5000
- Năm thứ hai: 295,0280 264,0280 - 31,8080
b. Kinh phí không khoán chi: - - - -
- Năm thứ nhất: - - - -
- Năm thứ hai: - - - -
Nguồn ngoài ngân sách nhà
2 - - -
nước -
Hà Nội, ngày tháng năm 2023 Hà Nội, ngày tháng năm 2023
VIỆN LUYỆN KIM ĐEN
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI VIỆN TRƯỞNG
16
Đào Trọng Cường
17
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng số Nguồn vốn
Ngân sách SNKH
TT Nội dung các khoản chi
Kinh phí Tỷ lệ (%) Không Tự có Khác
Tổng số Khoán
khoán
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Trả công lao động 820,692 820,692
820,6920
0 0
1.1 Nội dung 1: Xây dựng thuyết minh 21,1580 2,2272 21,1580 21,1580
1.2 Nội dung 2: Nghiên cứu về hiện trạng và xu 237,804 237,804
237,8040 25,0320
hướng phát triển ngành thép trên thế giới 0 0
1.2. Công việc 1: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
1 phát triển công nghệ luyện gang bằng lò cao 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
trên thế giới.
1.2. Công việc 2: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
2 phát triển công nghệ luyện thép bằng lò 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
chuyển trên thế giới.
1.2. Công việc 3: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
3 phát triển công nghệ luyện thép bằng lò điện 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
hồ quang trên thế giới.
1.2. Công việc 4: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
4 phát triển công nghệ luyện lò điện cảm ứng 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
trên thế giới
1.2. Công việc 5: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
5 phát triển công nghệ cán thép trên thế giới
19
Tổng số Nguồn vốn
Ngân sách SNKH
TT Nội dung các khoản chi
Kinh phí Tỷ lệ (%) Không Tự có Khác
Tổng số Khoán
khoán
1.2. Công việc 6: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
6 phát triển ngành sản xuất tôn mạ trên thế 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
giới
1.2. Công việc 7: Nghiên cứu hiện trạng về biện
6 pháp quản lý nhà nước của một số nước 33,9720 3,5760 33,9720 33,9720
trên thế giới
1.3 Nội dung 3: Nghiên cứu về hiện trạng phát 223,053 223,053
223,0530 23,4793
triển ngành thép Việt Nam 0 0
1.3. Công việc 1: Tổng quan về ngành thép Việt
21,1580 2,2272 21,1580 21,1580
1 Nam
1.3. Công việc 2: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
2 phát triển công nghệ luyện gang bằng lò cao 40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
tại Việt Nam
1.3. Công việc 3: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
3 phát triển công nghệ luyện thép bằng lò 40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
chuyển tại Việt Nam.
1.3. Công việc 4: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
4 phát triển công nghệ luyện thép bằng lò điện 40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
hồ quang tại Việt Nam
1.3. Công việc 5: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế
40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
5 phát triển công nghệ cán thép tại Việt Nam
1.3. Công việc 6: Nghiên cứu hiện trạng và xu thế 40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
6 phát triển ngành sản xuất tôn mạ tại Việt
20
Tổng số Nguồn vốn
Ngân sách SNKH
TT Nội dung các khoản chi
Kinh phí Tỷ lệ (%) Không Tự có Khác
Tổng số Khoán
khoán
Nam
1.4. Nội dung 4: Nghiên cứu thực trạng phát thải
95,8070 10,0849 95,8070 95,8070
tại các nhà máy thép tại Việt Nam
1.5 Nội dung 5: Tình hình nghiên cứu khoa học
72,4140 7,6225 72,4140 72,4140
và phát triển sản phẩm trong ngành thép
1.6 Nội dung 6: Nghiên cứu hệ thống các tiêu
chuẩn quy chuẩn đang áp dụng trong ngành 61,8350 6,5089 61,8350 61,8350
thép
1.7 Nội dung 7: Đề xuất các kiến nghị để ngành
68,2420 7,1834 68,2420 68,2420
thép phát triển bền vững và hiệu quả
1.8 Nội dung 8: Báo cáo tổng kết đề tài 40,3790 4,2504 40,3790 40,3790
3 Chi khác 129,308 13,611 129,308 129,308
Tổng cộng 950,00 100,00 950,00 950,00
21
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp Đơn vị tính: triệu đồng
22
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
công nghệ luyện thép bằng lò Bùi Xuân Thành viên
điện hồ quang trên thế giới. Bách thực hiện 0,43 20 12,8140
chính
Công việc 4: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm
0,71 20 21,1580 21,1580
trạng và xu hướng phát triển Hằng
công nghệ luyện lò điện cảm ứng
trên thế giới Nguyễn Hồng Thành viên
Phúc thực hiện 0,43 20 12,8140 12,8140
chính
Công việc 7: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm 0,71 20 21,1580 21,1580
trạng về biện pháp quản lý nhà Hằng
23
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
nước của một số nước trên thế Bùi Xuân Thành viên
giới Bách thực hiện 0,43 20 12,8140 12,8140
chính
3 Nội dung 3: Nghiên cứu về hiện trạng phát triển ngành thép Việt Nam
Công việc 1: Tổng quan về Nguyễn Thị
Chủ nhiệm 0,71 20 21,1580 21,1580
ngành thép Việt Nam Hằng
Công việc 2: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị
Chủ nhiệm 0,71 20 21,1580 21,1580
trạng và xu thế phát triển công Hằng
nghệ luyện gang bằng lò cao tại
Việt Nam: Thực hiện khảo sát
hiện trạng, xây dựng phiếu điều Thành viên
tra khảo sát về hiện trạng công Phạm Thị Minh
thực hiện 0,43 30 19,2210 19,2210
nghệ luyện gang bằng lò cao Phượng
chính
trong nước, nghiên cứu xu thế
phát triển công nghệ luyện gang.
Công việc 3: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm
0,71 20 21,1580 21,1580
trạng và xu thế phát triển công Hằng
nghệ luyện thép bằng lò chuyển
tại Việt Nam: Thực hiện khảo sát Bùi Xuân Thành viên 0,43 30 19,2210 19,2210
hiện trạng, xây dựng phiếu điều Bách thực hiện
tra khảo sát về hiện trạng công chính
nghệ luyện thép bằng lò chuyển
24
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
trong nước, nghiên cứu xu thế
phát triển công nghệ luyện thép
lò chuyển.
Công việc 4: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm
0,71 20 21,1580 21,1580
trạng và xu thế phát triển công Hằng
nghệ luyện thép bằng lò điện hồ
quang tại Việt Nam: Thực hiện Bùi Xuân Thành viên 0,43 30 19,2210 19,2210
khảo sát hiện trạng, xây dựng Bách thực hiện
phiếu điều tra khảo sát về hiện chính
trạng công nghệ luyện thép bằng
lò điện hồ quang trong nước,
nghiên cứu xu thế phát triển
công nghệ luyện thép lò điện hồ
quang.
Công việc 5: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm 21,1580 21,1580
0,71 20
trạng và xu thế phát triển công Hằng
nghệ cán thép tại Việt Nam:
Nguyễn Hồng Thành viên 19,2210 19,2210
Thực hiện khảo sát hiện trạng,
xây dựng phiếu điều tra khảo sát Phúc thực hiện
chính 0,43 30
về hiện trạng công nghệ cán thép
trong nước, nghiên cứu xu thế
phát triển công nghệ cán thép.
Công việc 6: Nghiên cứu hiện Nguyễn Thị Chủ nhiệm 0,71 20 21,1580 21,1580
25
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
trạng và xu thế phát triển ngành Hằng
sản xuất tôn mạ tại Việt Nam:
Thực hiện khảo sát hiện trạng, Nguyễn Hồng Thành viên 19,2210 19,2210
xây dựng phiếu điều tra khảo sát Phúc thực hiện
về hiện trạng công nghệ sản xuất chính
0,43 30
tôn mạ trong nước, nghiên cứu
xu thế phát triển công nghệ sản
xuất tôn mạ
4 Nội dung 4: Nghiên cứu thực trạng phát thải tại các nhà máy thép tại Việt Nam.
Nguyễn Thị Chủ nhiệm
Tổng quan về thực trạng phát 0,71 30 31,7370 31,7370
Hằng
thải tại các nhà máy thép tại Việt Nguyễn Văn Chuyên gia
Sưa
Nam và các cách xử lý đối với 0,43 100 64,0700 64,0700
cứu khoa học và phát triển sản Nguyễn Hồng Thành viên 0,43 40 25,6280 25,6280
Phúc thực hiện
phẩm trong ngành thép Việt Nam chính
26
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
27
Hệ số Số Tổng Nguồn vốn
tiền ngày kinh phí
Số Thành viên Chức danh công công (Tc) Nguồn ngân sách
Nội dung công việc quy Tự
TT thực hiện nghiên cứu3 theo Khác
ngày đổi Năm thứ Năm thứ có
(Hstcn) (Snc) nhất hai
Cương
Khoản 1b. Thuê chuyên gia
1 Nguyễn Văn Sưa - Việt Nam Hiệp hội Nghiên cứu thực trạng phát thải tại các 02 tháng 64,0700 64,0700
TS. Luyện kim thép nhà máy thép tại Việt Nam:
Đánh giá tổng quan về thực trạng phát
thải tại các nhà máy thép tại Việt Nam
và các cách xử lý đối với chất thải rắn,
lỏng, khí
2 Nguyễn Quang Dũng Việt Nam - Hệ thống các tiêu chuẩn quy chuẩn 04 tháng 108,9190 96,105
đang áp dụng trong ngành thép: Báo
cáo tổng quan về hệ thống các tiêu
chuẩn, quy chuẩn đang áp dụng trong
ngành thép Việt Nam.
- Đề xuất các kiến nghị để ngành thép
28
phát triển bền vững và hiệu quả: Đề
xuất các kiến nghị để ngành thép Việt
Nam phát triển bền vững và hiệu quả.
29
30
Khoản 4. Chi khác
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng số Nguồn vốn
Ngân sách SNKH Tự
TT Kinh Tỷ lệ Khác
Nội dung có
phí (%)
Tổng số Khoán
1 Công tác trong nước 50,0000 38,6674 50,0000 50,0000
1.1 Thuê phương tiện đi công tác tại các tỉnh, thành phố có các cơ sở 26,0000 20,1070 26,0000 26,0000
liên quan để triển khai đề tài: 26 triệu.
1.2 Công tác phí đi đến cơ sở liên quan để triển khai đề tài ( ) trong đó: 24,0000 18,5604 24,0000 24,0000
- Số người đi: 06
- Số ngày đi: 20 ngày
- Phụ cấp công tác phí: 0,2 triệu/người/ngày.
Tổng số tiền = Số người đi x số ngàyđi x phụ cấp công tác phí = 6
x 20 x 0,2 x 0,3 = 24 triệu đồng.
2 Kinh phí quản lý 47,5000 36,7340 47,5000 47,5000
3 Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ 4,0000 3.0934 4,0000 4,0000
Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở: 4,0000 3,0934 4,0000 4,0000
Hội đồng gồm: 7 người
- Chủ tịch hội đồng: 0,7 triệu
- Thành viên: 5 người x 0,5 triệu=2,5 triệu
- Thư ký khoa học: 0,5 triệu; Phô tô tài liệu: 0,3 triệu
4 Chi khác 27,8080 21,5052 27,8080 27,8080
Hội thảo: 02 Hội thảo 19,0000 14,6936 19,0000 19,0000
- Người chủ trì: 1 triệu x 2HT: 2tr
- Thư kí hội thảo: 0,5 triệu x 2HT: 1tr
- Báo cáo viên: 4 người x 1,5 triệu x2HT = 12,0 triệu
31
Tổng số Nguồn vốn
Ngân sách SNKH Tự
TT Kinh Tỷ lệ Khác
Nội dung có
phí (%)
Tổng số Khoán
- Thành viên tham gia: 10 người x 0,2 triệu x 2HT= 4 triệu
Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm 8,8080 6,8116 8,8080 8,8080
129,3080 100,0 129,308 129,3080
Cộng:
0
Các cơ sở sản xuất thép tại Việt Nam cần đến điều tra khảo sát:
Khối các công ty sản xuất thép thỏi bằng lò điện hồ quang:
Khối các công ty sản xuất thép thỏi bằng lò cảm ứng:
Khối các công ty cán thép dẹt (cán nóng, cán nguội):
Khối các công ty sản xuất sau cán (tôn mạ, ống thép, lưới thép)
32
(Lưu ý các công ty có công nghệ điển hình, công suất hàng năm trên trung bình, có tên tuổi trên thị trường)
33