You are on page 1of 7

Tổng hợp 60 tính từ miêu tả phong cảnh trong

tiếng Anh
STT Tính từ Phiên âm ý nghĩa
1 Ancient /ˈeɪnʃənt/ Cổ kính
2 Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ Đẹp
3 Stunning /ˈstʌnɪŋ/ Lộng lẫy
4 Attractive /əˈtræktɪv/ Thu hút
5 Lovely /ˈlʌvli/ Đẹp, dễ thương
6 Boring /ˈbɔːrɪŋ/ Tẻ nhạt, buồn chán
7 Bustling /ˈbʌslɪŋ/ Náo nhiệt, đông đúc
8 Hectic /ˈhektɪk/ Tất bật
9 Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ Quyến rũ, đẹp, làm say mê
10 Delightful /dɪˈlaɪtfl/ Thú vị
11 Quaint /kweɪnt/ Lạ lùng (đẹp theo kiểu cổ kính, cũ kỹ)
12 Contemporary /kənˈtemprəri/ Hiện đại
13 Cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ Hoà trộn bởi nhiều nền văn hoá
14 Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ Đẹp như tranh vẽ
15 Touristy /ˈtʊərɪsti/ Thu hút du khách
16 Famous /ˈfeɪməs/ Nổi tiếng
17 Notable /ˈnəʊtəbl/ Đáng chú ý, nổi tiếng
18 Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ Quyến rũ
19 Intriguing /ɪnˈtriːɡɪŋ/ Hấp dẫn
20 Wonderful /ˈwʌndəfl/ Đẹp, hấp dẫn, tuyệt vời
21 Noisy /ˈnɔɪzi/ Ồn ào
22 Crowded /ˈkraʊdɪd/ Đông đúc
23 Breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ Choáng ngợp
24 Enchanting /ɪnˈtʃɑːntɪŋ/ Làm mê say
25 Alluring /əˈlʊərɪŋ/ Lôi cuốn
26 Astounding /əˈstaʊndɪŋ/ Đẹp sững sờ
27 Astonishing /əˈstɒnɪʃɪŋ/ Đáng ngạc nhiên
28 Blooming /ˈbluːmɪŋ/ Tươi đẹp
29 Breezy /ˈbriːzi/ Mát mẻ, dễ chịu
30 Brisk /brɪsk/ Trong lành
31 Bucolic /bjuːˈkɒlɪk/ Mang vẻ đẹp đồng quê
32 Clean /kliːn/ Sạch sẽ
33 Crisp /krɪsp/ Khô ráo
34 Diversified /daɪˈvɜːsɪfaɪ/ Đa dạng
35 Dazzling /ˈdæzlɪŋ/ Chói lóa, sững sờ
36 Exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ Tinh tế
37 Ethereal /ɪˈθɪəriəl/ Đẹp như tiên cảnh
38 Flawless /ˈflɔːləs/ Đẹp không tì vết
39 Glorious /ˈɡlɔːriəs/ Lộng lẫy, rực rỡ
40 Heavenly /ˈhevnli/ Đẹp như thiên đường
41 Idyllic /ɪˈdɪlɪk/ Bình dị, đồng quê
42 Indescribable /ˌɪndɪˈskraɪbəbl/ Không thể miêu tả được
43 Lush /lʌʃ/ Tươi tốt, xum xuê
44 Majestic /məˈdʒestɪk/ Kì diệu
45 Oppressive /əˈpresɪv/ Ngột ngạt
46 Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Nổi bật, choáng ngợp
47 Pristine /ˈprɪstiːn/ Nguyên sơ, tươi mới
48 Panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ Rộng rãi
49 Pleasant /ˈpleznt/ Dễ chịu
50 Sparkling /ˈspɑːklɪŋ/ Lấp lánh. lung linh
51 Spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Khác biệt
52 Sun-drenched /ˈsʌn drentʃt/ Ngập ánh nắng
53 Striking /ˈstraɪkɪŋ/ Nổi bật
54 Teeming /ˈtiːmɪŋ/ Đông đúc
55 Towering /ˈtaʊərɪŋ/ Cao chót vót
56 Unsurpassed /ˌʌnsəˈpɑːst/ Không thể đẹp hơn
57 Vast /vɑːst/ Rộng rãi
58 Verdant /ˈvɜːdnt/ Xanh tươi, tươi tốt
59 Wondrous /ˈwʌndrəs/ Đáng ngạc nhiên, kỳ diệu
60 Vibrant /ˈvaɪbrənt/ Sôi động

Cấu trúc câu sử dụng tính từ để miêu tả phong


cảnh trong tiếng Anh
Dưới đây là một số cấu trúc đơn giản sử dụng tính từ miêu tả phong cảnh trong tiếng Anh, mời
bạn đọc tham khảo!
 Cấu trúc 1: So + adj + be + S1 + that + S2 + V2

Ví dụ: So vibrant is the city that I can’t take my eyes off it. (Sự sôi động của thành phố khiến tôi
không thể rời mắt).
 Cấu trúc 2: Noun phrase (cụm danh từ) +is/ look + (really) + adj

Ví dụ: The houses in Ho Chi Minh City look so contemporary. (Những căn nhà ở thành phố Hồ Chí
Minh trông thật hiện đại). 
 Cấu trúc 3: What a/an + adj + noun phrase!

Ví dụ: What a sparkling beach! (Bãi biển thật lấp lánh!).


 Cấu trúc 4: Such a + adj + noun!

Ví dụ: Such a stunning garden! (Một khu vườn lộng lẫy).

Tổng hợp danh từ bổ trợ khi miêu tả phong


cảnh 
Bên cạnh những tính từ miêu tả phong cảnh trong tiếng Anh, các con có thể học thêm một số
danh từ bổ trợ để miêu tả về rừng, biển và thành phố với bảng bên dưới nhé!
DANH TỪ SỬ DỤNG KHI MIÊU TẢ KHU RỪNG
STT Danh từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Ice cold /aɪs kəʊld/ Đá lạnh
2 Deer /dɪə(r)/ Con nai
3 Nut /nʌt/ Quả hạch
4 Forest /ˈfɒrɪst/ Cánh rừng
5 Path /pɑːθ/ Con đường
6 Mountain /ˈmaʊntən/ Núi
7 Canyon /ˈkænjən/ Hẻm núi
8 Hill /hɪl/ Đồi
9 Bear /beə(r)/ Con gấu
10 Valley /ˈvæli/ Thung lũng
DANH TỪ SỬ DỤNG KHI MIÊU TẢ CẢNH BIỂN
STT Danh từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Cliff /klɪf/ Vách đá
2 Edge of the sea /ɛʤ əv ðə siː/ Mép biển
3 Coastline /ˈkəʊstlaɪn/ Bờ biển
4 Sandy beach /ˈsændi biːʧ/ Bờ cát
5 Bay /beɪ/ Vịnh
6 Coastal path /ˈkəʊstəl pɑːθ/ Con đường ven biển
7 Wave /weɪv/ Con sóng
8 Seagull /ˈsiːɡʌl/ Chim mòng biển
9 Sand dune /sænd djuːn/ Cồn cát
10 Coral /ˈkɒrəl/ San hô
DANH TỪ MIÊU TẢ CẢNH THÀNH PHỐ
STT Danh từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Lane /leɪn/ Làn đường
2 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè
3 Chain store /ʧeɪn stɔː/ Chuỗi các cửa hàng
4 Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ Trung tâm thành phố
5 Avenue /ˈævənjuː/ Đại lộ
6 Office building /ˈɒfɪs blɒk/ Tòa nhà văn phòng
7 Pedestrian /pəˈdestriən/ Người đi bộ
8 Market /ˈmɑːkɪt/ Chợ
9 Industrial zone /ɪnˈdʌstrɪəl zəʊn/ Khu công nghiệp
10 Historical places of interest /hɪsˈtɒrɪkəl ˈpleɪsɪz əv ˈɪntrɪst/ Địa danh lịch sử
5 tính từ tiếng Anh miêu tả đồ ăn, nói gì ngoài tasty và
delicious
 TalkFirst

 17:04
 23/03/2021

Bạn đã quá quen thuộc với những từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn như
“delicious”, “tasty” hay “fresh”. Thực ra, có rất nhiều các tính từ miêu tả đồ ăn
trong tiếng Anh mà người bản địa hay dùng thay vì chỉ nói một cách chung
chung như trên. Hôm nay TalkFirst sẽ giới thiệu với mọi người 5 tính từ
không chỉ có thể mô tả được trọn vẹn món ăn, mà còn gây ấn tượng, tạo sự
thu hút với người nghe. Cùng tham khảo bài viết sau đây!
Nội dung chính

 1. Mouth-watering
 2. Aromatic
 3. Pungent
 4. Eatable
 5. Edible

1. Mouth-watering
 Mouth-watering /ˈmaʊθ wɔːtərɪŋ/ : mouth-watering food looks or smells
so good that you want to eat it immediately.
Đây là tính từ hoàn hảo để mô tả một món ăn nào đó rất ngon và có
hương vị tuyệt vời khiến bạn phải chảy nước miếng.
Ví dụ:
I know the food is mouth-watering, but we should wait for the others.
(Tôi biết là đồ ăn trông rất ngon miệng nhưng chúng ta nên chờ những
người còn lại.)
Tính từ Mouth-watering chỉ món ăn hấp dẫn từ vẻ ngoài đến hương vị khiến người ta muốn ăn ngay

2. Aromatic
 Aromatic /ˌærəˈmætɪk/ : having a pleasant smell that is easy to notice.
Tính từ này được sử dụng khi gặp một món ăn thu hút sự chú ý và có
mùi thơm dễ chịu.
Ví dụ:
This broth is so aromatic since I added some star anise.
(Nước dùng này rất thơm vì tôi có thêm vào chút đại hồi.)

3. Pungent
 Pungent /ˈpʌndʒənt/ : having a strong taste or smell
Đây là một tính từ dùng để mô tả đồ ăn có mùi vị mạnh, nồng
Ví dụ:
He doesn’t like shrimp paste since it’s pungent.
(Anh ấy không thích mắm tôm vì nó nặng mùi.)
4. Eatable
 Eatable /ˈiːtəbl/ : good enough to be eaten.
Từ vựng tiếng Anh khi muốn nói món ăn đủ ngon nhưng không quá
xuất sắc.
Ví dụ:
A: How was your meal at that restaurant?
(Bữa ăn ở nhà hàng đó thế nào?)
B: The food was eatable, not really special.
(Thức ăn cũng tạm, không đặc biệt lắm.)

5. Edible
 Edible /ˈedəbl/ : fit or suitable to be eaten; not poisonous.
Tính từ này được sử dụng đối với những món ăn an toàn, ăn vào sẽ
không ảnh hưởng tới sức khoẻ.
Ví dụ:
There are some green spots on the bread. Are you sure it’s still edible?
(Có mấy cái đốm xanh trên bánh mì. Bạn có chắc là còn ăn được
không vậy?)

You might also like