You are on page 1of 2

RELATIVE CLAUSES

- Mệnh đề quan hệ (hay mệnh đề tính ngữ) bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
- Đại từ quan hệ được đặt sau danh từ mà nó bổ nghĩa, được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: WHO, WHOM,
WHICH, THAT, WHOSE, và trạng từ quan hệ: WHERE, WHY, WHEN.
Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu cách
(Subject) (Object) (Possesive Case)
Người (person) Who/That Whom/That/ Who Whose + N
Vật (Thing) Which/That Which/That Of which/ whose +N
Examples:
- I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.à I need to meet the boy who/ that is my friend’s son.
- The man is my teacher. Tom is talking to him. àThe man who/whom/that Tom is talking to is my teacher
- She works for a company. It makes cars à She works for the company which/ that makes cars.
- John found the cat. Its leg was broken. à John found the cat whose leg/ (the leg of which) was broken.

1. PHẢI dùng THAT thay thế cho đại từ quan hệ khi theo sau:
- the next/ the only - vừa người vừa vật - so sánh nhất
- the first/ the last - some/ something - every/ everything
- any/anything - few/ little - all - noone/ nobody
Examples: He told me the places and people that he had seen in London.
I’ll tell you something that is very interesting.
All that is mine is yours.
This is the most beautiful dress that I have.
2. KHÔNG dùng THAT trong các trường hợp sau
- Trong mệnh đề quan hệ ko xác định (mệnh đề có dấu phẩy) (Mr Brown, that we studied English with, is a very nice)
- Sau giới từ (The house in that I was born is for sale.)
3. Restrictive & Non-Restrictive Relative Clauses
- Restrictive Relative Clauses: MĐQH xác định
+ Chức năng: xác định danh từ
+ không thể lược bỏ
+ Có thể thay thế bằng đại từ quan hệ That
+ Không có dấu phẩy
Example: I saw the girl who/that helped us last week.
(* có thể bỏ đại từ quan hệ WHO, WHOM, WHICH, THAT khi chúng làm tân ngữ trong MĐQH xác định)
- Non-Restrictive Relative Clauses
+ Chức năng: cung cấp thêm thông tin cho danh từ
+ có thể lược bỏ
+ Không thể thay thế bằng đại từ quan hệ That
+ Phải có dấu phẩy
Example: The sun, which was hot at midday, made the traveller thirsty
4. Cách xác định Non-Restrictive Relative Clauses
- Tên riêng, danh từ riêng, vật duy nhất
(Mr. Tam is a nice teacher. We studied English with him.à Mr Tam, who we studied English with, is a nice teacher)
- Tính từ sở hữu (my, his, her, their, our….) + danh từ
(My father is a doctor. He is fifty years old. à My father, who is fifty years old, is a doctor.)
- Chỉ định từ: this, that, these, those
(This boy is my student. He is making noise.à This boy, who is making noise, is my student.)
- Cụm giới từ chỉ nơi chốn:
(The museum in Quang Nam, which I’ve visited, is very large)
- Thay thế cho cả mệnh đề (chỉ dung WHICH)
(I ate 4 kilos of apples, which made me ill)
- Some/ a few/ none OF WHICH/ WHOM……
(I have many close friends, some of whom live far from home)

You might also like