You are on page 1of 10

038-2016

môc lôc
T¹p chÝ  NGUYỄN THỊ THUỞ, PHAN THỊ HỒNG TRANG, VÕ CÔNG 5 - 12
THÀNH, LÊ VĂN HÒA. Lai tạo và tuyển chọn dòng nếp mới
NÔNG NGHIP (Oryza sativa subsp. indica) cứng cây chống ñổ ngã phục vụ cho
& PHÁT TRI N NÔNG THÔN sản xuất
ISSN 1859 - 4581  NGUYỄN TRƯỜNG SƠN, LÊ MINH TƯỜNG. Khảo sát khả 13 - 20
năng phềng trị của vi khuẩn Burkholderia cepacia TG17 ñối với
bệnh ñạo ôn hại lúa
 PHAN QUỐC HUY, HỒ CÃNH THỊNH, NGUYỄN MINH 21 - 26
N¨m thø m−êi S¸U
TRUNG, NGUYỄN THỊ THU NGA. Phân lập thực khuẩn thể và
ñánh giá hiệu quả phòng trị bệnh thối hạt trên lúa do vi khuẩn
CHUYªN ĐỀ Burkholderia glumae
NÔNG NGHIỆP XANH  NGUYỄN BÁ PHÚ, LÊ MINH TRIẾT, TRẦN NHÂN DŨNG, 27 - 32
THÁNG 11/2016 NGUYỄN BẢO VỆ. Đánh giá sự ña dạng di truyền của bảy dòng
cam sành không hột ñược phát hiện năm 2013 tại Đông Phước,
Châu Thành, Hậu Giang bằng dấu chỉ thị phân tử SSR
 TRẦN HOÀNG BÍCH TRÂM, NGUYỄN BÁ PHÚ, LÊ 33 - 39
Tæng biªn tËp TRƯỜNG GIANG, NGUYỄN BẢO VỆ. Khảo sát sự phát triển
PHẠM HÀ THÁI
tiểu noãn của bảy cá thể cam sành không hột ñược phát hiện năm
2013 tại Đông Phước, Châu Thành, Hậu Giang
§T: 04.37711070
 TRẦN THỊ BA, VÕ THỊ BÍCH THỦY, LÂM KIỀU NƯƠNG. 40 - 49
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giá ñậu xanh (Vigna
radiata (L.) R. Wilczek) an toàn
 NGUYỄN THỊ NGỌC LÀNH, LÊ THỊ THANH THỦY, TRẦN 50 - 56
Phã tæng biªn tËp
SỸ HIẾU, TRẦN VĂN HÂU. Sự biến ñổi ñặc tính hóa học, mật
DƯƠNG THANH HẢI số vi sinh vật và cảm quan của nhựa cuống buồng hoa dừa nước
§T: 04.38345457 (Nypa fruticans Wurmb.) ở những thời ñiểm thu hoạch khác nhau
 TRẦN VĂN HÙNG, LÊ PHƯỚC TOÀN, TRẦN VĂN DŨNG, 57 - 65
NGÔ NGỌC HƯNG. Hình thái và tính chất lý hóa học ñất phèn
vùng Tứ Giác Long Xuyên
Toµ so¹n - TrÞ sù
 LÊ VĂN DANG, LÂM NGỌC PHƯƠNG, NGUYỄN BẢO VỆ, 66 - 72
Sè 10 NguyÔn C«ng Hoan
LÊ PHƯỚC TOÀN, NGÔ NGỌC HƯNG. Ảnh hưởng bón phân
QuËn Ba §×nh - Hµ Néi
N, P, K ñến năng suất và dưỡng chất khoáng hút thu của cây khoai
§T: 04.37711072
mì trồng trấn ñất phèn
Fax: 04.37711073
 NGUYỄN THU TÂM, NGUYỄN ĐỨC HIỀN, LÝ THỊ LIÊN 73 - 77
E-mail: tapchinongnghiep@vnn.vn
Website:www.tapchikhoahocnongnghiep.vn KHAI. Phân lập và ñịnh danh vi khuẩn Clostridium spp. từ ñất
ruộng tại huyện Phú Tân và Châu Phú tỉnh An Giang
 LÊ MINH TƯỜNG, ĐỔ VĂN SỬ. Đánh giá khả năng phòng trị 78 - 84
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠP CHÍ của xạ khuẩn ñối với bệnh thán thư trên cây sen ở ñồng bằng sông
TẠI PHÍA NAM Cửu Long
135 Pasteur  LÂM THIỆN TOÀN, TRƯƠNG THỊ NGA, LÊ NHẬT QUANG. 85 - 92
QuËn 3 - TP. Hå ChÝ Minh Mối quan hệ giữa một số tính chất hóa học ñất và sự sinh trưởng
§T/Fax: 08.38274089 của cây Mai dương (Mimosa pigra L.) tại Vườn quốc gia Tràm
Chim
 NGUYỄN THỊ THÚY NHUNG, TRƯƠNG THỊ NGA, LÊ 93 - 100
NHẬT QUANG. Đánh giá chất lượng nước của mô hình rừng tôm
GiÊy phÐp sè: kết hợp trong và ngoài ñê biển ở huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
290/GP - BTTTT  TRẦN THỊ BÍCH VÂN, LÊ BẢO LONG VÀ NGUYỄN BẢO 101 - 108
Bé Th«ng tin - TruyÒn th«ng VỆ. Mối quan hệ giữa canxi với hiện tượng nứt và phẩm chất trái
cÊp ngµy 03 th¸ng 06 n¨m 2016. chôm chôm Rongrien (Nephelium lappaceum Linn)
 HUỲNH HỮU ĐỨC, TRẦN VĂN HAI. Phân lập, ñịnh danh và 109 - 116
bước ñầu ñánh giá hiệu quả phòng trừ rệp sáp Planococcus
C«ng ty cæ phÇn Khoa häc vµ lilacinus của các chủng nấm Paecilomyces javanicus thu thập tại
c«ng nghÖ Hoµng Quèc ViÖt ñồng bằng sông Cửu Long
§Þa chØ: Sè 18 Hoµng Quèc ViÖt,  VÕ THỊ BÍCH THỦY, TRẦN THỊ BA, LÊ THỊ BÍCH TRÂM. 117 - 125
NghÜa §«, CÇu GiÊy, Hµ Néi Khảo sát ñặc ñiểm hình thái, năng suất và khả năng chống chịu
bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solacearum) trên 12 giống ớt
(Capsicum spp.)
T¹p chÝ  TRƯƠNG THỊ NGA, TRẦN THỊ KIM SƠN, NGUYỄN 126 - 132
HOÀNG OANH. Hiện trạng canh tác ớt và một số tính chất hóa
NÔNG NGHIP học ñất trồng ớt tại vùng ñê bao triệt ñể của xã Kiến An, huyện
Chợ Mới, tỉnh An Giang
& PHÁT TRI N NÔNG THÔN
 NGUYỄN THỊ KIM KHANG, NGUYỄN VIỆT FAL. Ảnh 133 - 138
ISSN 1859 - 4581 hưởng của việc bổ sung bột hồi (Pimpinella anisum) ñến khả
năng tăng trưởng của gà thịt Cobb500
 MAI HUỲNH DƯ AN, HUỲNH CHÍ NGHĨA, BÙI KHÁNH 139 - 146
N¨m thø m−êi S¸U LÂM, PHAN HỮU BẰNG, LƯU HUỲNH ANH, NGUYỄN
THỊ THU NGA, NGUYỄN TRỌNG NGỮ. Thử nghiệm khả
năng phân giải vi khuẩn Escherchia coli của thực khuẩn thể
(Bacteriophage) phân lập tại các trại gà thương phẩm
CHUYªN ĐỀ
 NGUYỄN THU TÂM, NGUYỄN ĐỨC HIỀN, TRẦN THỊ 147 - 150
NÔNG NGHIỆP XANH PHẬN. Phân lập và ñịnh danh vi khuẩn Clostridium botulinum từ
THÁNG 11/2016 vịt bị liệt mềm cổ tại huyện Phú Tân và Tri Tôn, tỉnh An Giang
 NGUYỄN THỊ YẾN MAI, TRẦN NGỌC BÍCH, PHẠM THẾ 151 - 155
LÂM, NGUYỄN PHÚC KHÁNH. Bệnh do Parvovirus trên chó
tại Chi cục Thú y thành phố Cần Thơ
Tæng biªn tËp  TRƯƠNG PHÚC VINH, TRẦN NGỌC BÍCH, NGUYỄN HỮU 156 - 160
PHẠM HÀ THÁI NGHĨA, NGUYỄN PHÚC KHÁNH. Khảo sát tỷ lệ chó có kháng
§T: 04.37711070 thể bảo hộ sau tiêm phòng vắc xin dại tại thành phố Cần Thơ
 NGUYỄN ÁI THẠCH, LÊ THÁI ANH THƯ, NGUYỄN MINH 161 - 166
THỦY. Ảnh hưởng của quá trình chần, mật ñộ Lactobacillus
plantarum và nồng ñộ muối ñến các hoạt chất sinh học trong sản
Phã tæng biªn tËp phẩm tỏi lên men muối chua
DƯƠNG THANH HẢI 167 - 174
 NGUYỄN DUY TÂN, NGUYỄN MINH THỦY. Tối ưu hóa
§T: 04.38345457 hàm lượng chất mang (maltodextrin, gum xanthan) trong quá
trình sấy phun dịch trích thuốc dòi sử dụng phương pháp bề mặt
ñáp ứng
 LÊ PHẠM TẤN QUỐC, NGUYỄN VĂN MƯỜI. Nghiên cứu 175 - 181
Toµ so¹n - TrÞ sù
ảnh hưởng của màng bao alginat và dịch chiết polyphenol từ củ
Sè 10 NguyÔn C«ng Hoan
hà thủ ô ñỏ trong bảo quản ñu ñủ dạng fresh-cut
QuËn Ba §×nh - Hµ Néi
 TRẦN THANH TRÚC, HUỲNH NGỌC TÂM VÀ NGUYỄN 182 - 189
§T: 04.37711072
Fax: 04.37711073 VĂN MƯỜI. Xây dựng quy trình chế biến và bảo quản dưa lê
E-mail: tapchinongnghiep@vnn.vn non (Cucumis Melo L.) muối chua
Website:www.tapchikhoahocnongnghiep.vn  NHAN MINH TRÍ , TRẦN THỊ THÙY TRANG, PHẠM VĂN 190 -197
TÂM. Ảnh hưởng của việc bổ sung khoai lang ñến các biến ñổi
trong quá trình làm lạnh và chất lượng bánh phồng tôm
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠP CHÍ  NHAN MINH TRÍ, ĐẶNG TRẦN ĐOAN TRANG, BÙI THỊ 198 - 205
TẠI PHÍA NAM THÙY NGA. Ảnh hưởng của thời gian thu hoạch & khối lượng
135 Pasteur củ khoai ñến thành phần dinh dưỡng của khoai lang tím Nhật
QuËn 3 - TP. Hå ChÝ Minh (Ipomoea batatas L.) ở Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
§T/Fax: 08.38274089  PHẠM QUANG TRUNG, NGUYỄN THỊ HẠNH, LÊ 206 - 212
NGUYỄN ĐOAN DUY, NGUYỄN CÔNG HÀ. Ảnh hưởng của
ñiều kiện ngâm và ủ yếm khí ñến hoạt tính glutamat
decacboxylaza và hàm lượng axit glutamic của nếp trằng và nếp
GiÊy phÐp sè: than
290/GP - BTTTT  NGUYỄN DIỆU HIỀN, NGUYỄN HOÀNG KHANG, LÊ 213 - 218
Bé Th«ng tin - TruyÒn th«ng NGUYỄN ĐOAN DUY, NGUYỄN CÔNG HÀ. Ảnh hưởng của
cÊp ngµy 03 th¸ng 06 n¨m 2016. ñiều kiện ngâm, chế ñộ ủ sấy ở qui mô pilot ñến hàm lượng
GABA của giống lúa Một bụi ñỏ
 TRƯƠNG THỊ MINH HẠNH, TRẦN THỊ NGỌC THƯ. Nghiên 219 - 224
C«ng ty cæ phÇn Khoa häc vµ cứu các ñiều kiện chiết isoflavone từ bã ñậu nành trong dung môi
c«ng nghÖ Hoµng Quèc ViÖt ethanol
§Þa chØ: Sè 18 Hoµng Quèc ViÖt,  NGÔ THỊ SONG, TRƯƠNG THỊ MINH HẠNH. Nghiên cứu 225 - 230
NghÜa §«, CÇu GiÊy, Hµ Néi các ñiều kiện chiết và khảo sát khả năng kháng oxy hóa của hợp
chất polyphenol từ quả khế (Averrhoa carambola L.)
 VÕ QUANG MINH. Nông nghiệp thông minh và tiềm năng phát 231 - 238
triển vào sản xuất
KHOA HC CÔNG NGH

THV NGHICM KH1 N6NG PHÂN GI1I VI KHU:N


Escherchia coli C9A THGC KHU:N TH
(Bacteriophage) PHÂN LFP TI CÁC TRI GÀ
THNgNG PH:M
Mai Hu¨
Hu¨nh D6 An1, Hu¨
Hu¨nh Chí NghŒa
NghŒa1, Bùi Khánh
Khánh Lâm1, Phan HH
HHu B3
B3ng1,
Hu¨nh Anh1, Nguy
L6u Hu¨ Nguyn Th

Th
Thu Nga1, Nguy
Nguyn TrT
TrTng NgH
NgH1,
TÓM TT
TT
Thí nghi>m 16Cc ti!n hành nh3m 1ánh giá kh% nng phân gi%i vi khu&n E. coli có kh% nng gây b>nh c)a
th*c khu&n thB Coliphages 16Cc phân lMp t?i các tr?i gà công nghi>p t.nh Trà Vinh và VŒnh Long. Trong
t:ng s- 32 ch)ng E. coli phân lMp 16Cc tW t.nh Trà Vinh và 32 ch)ng E. coli phân lMp 16Cc tW t.nh VŒnh Long
lan l6Ct xác 1
nh 16Cc 21 và 5 dòng th*c khu&n thB có kh% nng phân gi%i vi khu&n E. coli. Ph6Png pháp
khu!ch 1?i PCR (Polymerase Chain Reaction) 16Cc s4 dSng 1B xác 1
nh ba gien 1+c l*c FimH, Stx1 và Stx2
trên vi khu&n E. coli. K!t qu% cho th8y có 100% các ch)ng E. coli mang gien 1+c l*c FimH và không có
ch)ng nào mang gien 1+c l*c Stx1; 1-i vLi gien 1+c l*c Stx2 tìm th8y 8 ch)ng E. coli mang gien này t.nh
Trà Vinh và 13 ch)ng t.nh VŒnh Long. K!t qu% kh%o sát ph: ký ch) c)a các dòng th*c khu&n thB 1-i vLi
các ch)ng vi khu&n E. coli thu thMp Trà Vinh cho th8y ch)ng E. coli EN9 b
ký sinh nhi9u nh8t, vLi s-
l6Cng dòng th*c khu&n thB ký sinh là 12 dòng. E-i vLi các tr?i gà t?i VŒnh Long, các ch)ng E. coli ED14,
ED15 và EN17 19u b
ký sinh b i 5 dòng th*c khu&n thB. Ti!n hành 1ánh giá kh% nng phân gi%i ch)ng vi
khu&n EN9 t.nh Trà Vinh và ED14 t.nh VŒnh Long qua 3 th]i 1iBm 24, 48 và 72 gi], dòng th*c khu&n thB
PN10 có kh% nng phân gi%i ch)ng vi khu&n E. coli EN9 cao hPn các dòng th*c khu&n thB còn l?i và các
dòng th*c khu&n thB PD7, PD8 và PD9 có kh% nng phân gi%i vi khu&n E. coli ED14 cao hPn hai dòng PD13
và PN13. Các k!t qu% này 1ang 16Cc th4 nghi>m trên gà 1B 1ánh giá hi>u qu% phòng và tr
b>nh E. coli.
khóa E.coli, th*c khu&n thB, gà th6Png ph&m, phòng, tr
.
TW khóa:

1. &T VN 16 Phòng trW sinh hTc 1-i vLi b>nh do tác nhân là vi
Escherichia coli (E. coli) là m+t trong nhHng vi khu&n 1ã 16Cc ghi nhMn thành công và 1em l?i nhi9u
khu&n ph: bi!n trong 16]ng tiêu hóa c)a ng6]i và triBn vTng b3ng vi>c s4 dSng th*c khu&n thB
1+ng vMt máu nóng. Hau h!t các dòng E. coli tn t?i (Bacteriophage). Theo Balogh (2002), tW nhHng nm
m+t cách t* nhiên và không gây h?i trong 16]ng tiêu 1990 th*c khu&n thB 16Cc chGng minh có hi>u qu%
hóa. Khi cP thB vMt ch) có nhHng thay 1:i sinh lí nh6 kiBm soát m+t s- vi khu&n gây b>nh bao gm
stress, b>nh, lo?n khu&n,… thì vi khu&n E. coli si Bacillus anthracis, Staphylococus, Salmonella spp.,
phát triBn và gây b>nh cho vMt ch) (Lê Vn T?o, Shigella và Vibtio cholera. Nghiên cGu c)a Barrow et
2006). Hi>n nay, hau h!t các gi-ng gà n+i 1
a và gà al. (1998) 1ã Gng dSng thành công th*c khu&n thB
nhMp n+i Vi>t Nam 19u r8t mtn c%m vLi các ch)ng trong vi>c 1i9u tr
b>nh viêm màng não do E. coli gây
E. coli có chGa 1+c t- gây b>nh. Bi>n pháp phòng tr
ra trên gà và bò t?i Brazil. Gan 1ây, Huff et al. (2002)
b>nh ch) y!u là s4 dSng vyc xin và thu-c kháng sinh 1ã thành công trong vi>c s4 dSng th*c khu&n 1B 1i9u
trong chn nuôi. Tuy nhiên, vi>c l?m dSng thu-c tr
viêm 16]ng hô h8p do E. coli gây ra trên gà th
t t?i
kháng sinh 1ã làm xu8t hi>n ngày càng nhi9u các Mˆ. Tuy nhiên, n6Lc ta, vtn ch6a có nghiên cGu
ch)ng vi khu&n kháng thu-c, dtn 1!n nhi9u tr6]ng nào v9 th*c khu&n thB trong vi>c kiBm soát vi khu&n
hCp 1i9u tr
b>nh kém hi>u qu% (Drulis-Kawa et al., E. coli gây b>nh trên gà, vì vMy nghiên cGu hi>n t?i
2012). Vì vMy, bi>n pháp sinh hTc có ý nghŒa 1[c bi>t 16Cc ti!n hành vLi mSc tiêu là phân lMp th*c khu&n
quan trTng trong chi!n l6Cc qu%n lý d
ch b>nh, do nó thB và xác 1
nh kh% nng phân gi%i E. coli c)a th*c
có thB khyc phSc 16Cc tình tr?ng nh]n thu-c 1-i vLi khu&n thB trong 1i9u ki>n phòng thí nghi>m, tW 1ó
vi>c s4 dSng thu-c kháng sinh và còn nhi9u tính tìm ra dòng th*c khu&n thB có 1+c tính cao trong kí
nng 6u vi>t khác. sinh và tiêu di>t vi khu&n E.coli nh3m làm n9n t%ng
cho các nghiên cGu Gng dSng th*c khu&n thB sau
1 này.
Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng, Trường Đại
học Cần Thơ.

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016 139


KHOA HC CÔNG NGH

2. V T LI U VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN C,U vòng/phút trong 15 phút, sau 1ó chuyBn d


ch trong
2.1. VM
VMt li>
li>u chGa ADN phía trên vào eppendorf vô trùng và trH -
T:ng c+ng có 32 mtu 18t và 32 mtu n6Lc th%i 20oC.
thu 16Cc tW 32 tr?i gà th6Png ph&m trên 1
a bàn t.nh Trình t* các c[p mi 16Cc s4 dSng 1B xác 1
nh
Trà Vinh, gm: huy>n Càng Long (12 mtu), huy>n gien 1+c l*c: (i) gien FimH (mi xuôi: 5’-TGC AGA
Cau Kè (10 mtu) và thành ph- Trà Vinh (10 mtu) và ACG GAT AAG CCG TGG-3’ và mi ng6Cc 5’-GCA
t.nh VŒnh Long gm các huy>n Long H (6 mtu), GTC ACC TGC CCT CCG GTA-3’; Tm = 57oC, s%n
Mang Thít (10 mtu) và Trà Ôn (16 mtu). ph&m khu!ch 1?i 508 bp) (Zahraa et al., 2014), (ii)
2.2. Ph6Png pháp gien Stx1 (mi xuôi: 5’-ATA AAT CGC CAT TCG
2.2.1. Ph6Png pháp l8y mtu TTG ACT AC-3’ và mi ng6Cc 5’-AGA ACG CCC ACT
Mtu 18t: Dùng mu|ng nh*a vô trùng l8y 1 gram GAG ATC ATC-3’; Tm = 40oC, s%n ph&m khu!ch 1?i
18t ngtu nhiên 10 v
trí khác nhau trong tr?i, cho 180 bp) và (iii) gien Stx2 (mi xuôi: 5’-GGC ACT
vào túi ni lông vô trùng (Tanji et al., 2004). GTC TGA AAC TGC TCC-3’ và mi ng6Cc 5’-TCG
Mtu n6Lc: Hút 1 ml tram tích n6Lc 10 v
trí CCA GTT ATC TGA CAT TCT G; Tm = 60oC, s%n
khác nhau trong tr?i, cho vào -ng falcon (15 ml) vô ph&m khu!ch 1?i 255 bp) (Paton và Paton, 1998).
trùng 1My kín nyp (Huff et al., 2002). Thành phan hóa ch8t cho 1 ph%n Gng PCR bao
T8t c% các mtu 16Cc ghi ký hi>u (PD, ED — th*c gm 25 ng ADN, 0,25 M m|i mi, 0,25 M c)a m|i
khu&n thB phân lMp tW 18t và PN, EN — th*c khu&n dNTP, 1x 1>m PCR, và 1U c)a Taq DNA polymeraza
thB phân lMp tW n6Lc) và cho vào thùng 1á trH l?nh, (Fementas). Các ph%n Gng PCR 16Cc th*c hi>n trên
sau 1ó mang v9 phòng thí nghi>m trH 4oC. máy luân nhi>t (Veriti, Singabore 299025752) vLi chu
2.2.2. Nuôi c8y và phân lMp các ch)ng vi khu&n trình nhi>t nh6 sau: bi!n tính 94˚C trong 5 phút,
Escherichia coli ti!p theo vLi 35 chu k¨ (94˚C trong 60 giây, Tm˚C
Mtu n6Lc th%i 16Cc 1ng nh8t, pha loãng vào trong 60 giây và 72˚C trong 90 giây). Vi>c kéo dài
dung d
ch pepton 1>m (Buffered Peptone Water - cu-i cùng 16Cc th*c hi>n 72˚C trong 7 phút. Ti!p
BPW) vLi t~ l> 1:9 1ng nh8t h|n hCp và 1em ) theo, 10 uL s%n ph&m PCR 16Cc kiBm tra trên gel
37oC qua 1êm. Mtu 18t 16Cc nghi9n m
n, cho vào agaroza 2%.
bình tam giác, thêm 20 ml n6Lc c8t vô trùng, lyc 19u, 2.2.4. Phân lMp các dòng th*c khu&n thB phân
1B yên trong 5 phút, sau 1ó hút 10 ml huy9n phù gi%i vi khu&n E. coli
phía trên cho vào -ng falcon vô trùng và ti!n hành Mtu n6Lc th%i (9 ml) ho[c huy9n phù mtu 18t
phân tích gi-ng nh6 mtu n6Lc th%i. lyc trong 5 phút, ly tâm 6000 vòng/phút trong 15
Mtu (1 ml) 16Cc pha loãng 10 lan và ti9n tng phút 4oC. Hút 6 ml phan d
ch trong phía trên cho
sinh trong BPW, dùng que c8y 1au tròn l8y m+t vòng vào -ng nghi>m có nyp, thêm clorofom 50 µl/ml, ly
canh khu&n c8y lên 1Œa petri chGa môi tr6]ng tng tâm lo?i bz c[n. Hút 5 ml d
ch trong chGa th*c khu&n
sinh chTn lTc trên môi tr6]ng EMB (Eosin thB cho vào -ng nghi>m có nyp vLi 5 ml TSB và 0,1
Methylene Blue) (Quinn et al., 2009), sau 1ó l8y 3 ml (108 cfu/ml) vi khu&n E. coli (OD=0,3-0,5), ) 8m
khu&n l?c nuôi c8y phân lMp trên môi tr6]ng TBX 37oC trong 24 gi]. Sau khi ), hút 1,5 ml h|n hCp cho
(Tryptone Bile X-Glucuronide) (Gross và Rowe, vào eppendoff vô trùng, thêm vào 50 µl clorofom/ml
1985), c8y truy9n các khu&n l?c E. coli trên môi và ly tâm 6.000 vòng/phút trong 15 phút 4oC, thu
tr6]ng TSA (Tryptic Soy Agar) 1B tng sinh phSc l8y 1 ml phan d
ch trong phía trên và b%o qu%n trong
hi, sau 1ó thu ho?ch và giH gi-ng (Nguyn Ti!n t-i 4oC. KiBm tra th*c khu&n thB b3ng cách hút 0,1
D‡ng, 2009). T8t c% các b6Lc 19u 16Cc ) 37oC ml huy9n phù vi khu&n E. coli cho vào 1Œa petri vô
trong 24 gi]. trùng chGa 10 ml môi tr6]ng TSB (0,8% aga). Ti!p
2.2.3. Kh%o sát s* biBu hi>n c)a các gien 1+c l*c theo nhz 5 µl dung d
ch th*c khu&n thB 16Cc ly trích
trên các ch)ng E. coli tWng mtu lên nhHng v
trí khác nhau trên b9 m[t
Sau khi tng sinh các ch)ng vi khu&n E. coli trên 1Œa th?ch TSB chGa m|i ch)ng vi khu&n E. coli, 1ánh
môi tr6]ng TSA 37oC trong 24 gi], ti!n hành thu d8u các 1Œa petri và 1em ) 8m 37oC trong 24 gi],
sinh kh-i cho vào -ng eppendorf chGa 500 µl n6Lc quan sát s* hình thành các vòng vô khu&n (plaques).
kh4 ion, 1ng nh8t h|n hCp trên, gây s-c nhi>t Tách ròng và nhân mMt s- th*c khu&n: dùng tâm
100oC trong 10 phút. Ti!n hành ly tâm 13.000 bông vô trùng c8y truy9n các màng (plaques) theo

140 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016


KHOA HC CÔNG NGH

16]ng ziczac lên b9 m[t 1Œa petri chGa môi tr6]ng vào 1Œa petri vô trùng cùng vLi 10 ml môi tr6]ng TSB
TSB (0,8% aga) k!t hCp vLi 0,1 ml huy9n phù vi (0,8% aga) và 0,1 ml huy9n phù vi khu&n E. coli ký
khu&n E. coli ký ch). Sau 24 gi] th*c khu&n thB 16Cc ch) (108 cfu/ml) 16Cc chTn, lyc nhg 1Œa cho 1ng
thu ho?ch b3ng cách thêm vào 2-3 ml n6Lc c8t vô nh8t h|n hCp sau 1ó 1em ) 8m 37oC. Sau 24 gi]
trùng và lyc 19u, hút 2 ml huy9n phù cho vào ti!n hành quan sát và 1!m mMt s- plaques tWng 1Œa
eppendorf thêm vào 50 µl clorofom/ml mang ly tâm petri. † m|i dòng th*c khu&n thB chTn ra m+t 1Œa
và thu phan d
ch trong chGa th*c khu&n thB. Hút 0,1 petri có mMt s- kho%ng 103 cfu/ml 1B ti!n hành so
ml dung d
ch th*c khu&n thB cho vào 1Œa petri vô sánh và ghi nhMn 16]ng kính các vòng vô khu&n vào
trùng chGa 10 ml môi tr6]ng TSB (0,8% aga) và 0,1 các th]i 1iBm 24, 36 và 72 gi] sau khi nuôi c8y b3ng
ml (108 cfu/ml) huy9n phù vi khu&n E. coli ký ch), cách dùng th6Lc panme 1o 16]ng kính 10 vòng vô
lyc nhg 1B 1ng nh8t h|n hCp, ) 8m 37oC. Sau 24 khu&n ngtu nhiên trên m|i 1Œa petri và l8y s- li>u
gi] tìm m+t vòng plaque 1Pn l, ti!p tSc th*c hi>n trung bình.
c8y truy9n nhân mMt s- và thu ho?ch dung d
ch th*c 2.3. X4
X4 lý s-
s- li>
li>u
khu&n thB thuan 1ã 16Cc tách ròng, trH ngun trong S- li>u 16Cc phân tích thông kê theo mô hình
1i9u ki>n t-i nhi>t 1+ 4oC 1B th*c hi>n các thí One-way c)a phan m9m Minitab 16.2.
nghi>m ti!p theo. 3. KT QU VÀ THO LU N
2.2.5. Eánh giá ph: ký ch) c)a các dòng th*c 3.1. Phân lM
lMp các dòng th*
th*c khu
khu&
hu&n thB
thB
khu&n thB phân lMp K!t qu% phân lMp th*c khu&n thB ký sinh trên 32
Các vi khu&n E. coli thuan 16Cc c8y lên 1Œa petri ch)ng E. coli khác nhau trên 1
a bàn các huy>n Càng
chGa môi tr6]ng TSA cho nhân mMt s- trong 24 gi]. Long, Cau Kè và thành ph- Trà Vinh 16Cc trình bày
Th*c hi>n pha loãng và 1o 1+ 1Sc b3ng máy OD b%ng 1. K!t qu% tìm th8y 21 dòng th*c khu&n thB
quang ph: b6Lc sóng 600 nm 1B thu huy9n phù (chi!m t~ l> 65,6%) có kh% nng ký sinh phân gi%i vi
c)a tWng ch)ng E. coli vLi OD=0,3-0,5 t6Png 16Png khu&n E. coli t6Png Gng tWng ký ch) c)a chúng phân
mMt 1+ 108 cfu/ml (Bao et al., 2011). Hút 0,1 ml b- t?i ba huy>n huy>n Càng Long có 10 dòng
huy9n phù c)a tWng ch)ng vi khu&n này cho vào 1Œa (31,3%), huy>n Cau Kè có 9 dòng (28,1%) và th8p
petri vô trùng k!t hCp vLi 10 ml môi tr6]ng TSB nh8t thành ph- Trà Vinh có 2 dòng (6,2%).
(0,8% aga). Lyc nhg 1Œa petri cho 1ng nh8t h|n hCp, Trên 1
a bàn t.nh VŒnh Long, trong t:ng s- 32
sau 1ó dùng tm bông vô trùng c8y dung d
ch tWng ch)ng E. coli khác nhau, phân lMp 16Cc 5 dòng th*c
dòng th*c khu&n thB lên tWng v
trí khác nhau trên khu&n thB có kh% nng phân gi%i E. coli t6Png Gng
b9 m[t 1Œa th?ch TSB chGa các ch)ng vi khu&n E. tWng ký ch) c)a chúng chi!m t~ l> 15,6%, trong 1ó
coli, sao cho trên 1Œa th?ch c)a m|i ch)ng E. coli 19u các tr?i Trà Ôn có 3 dòng (9,3%), Mang Thít có 2
có các dòng th*c khu&n thB. » 8m 37oC trong 24 dòng (6,3%), Long H không tìm th8y th*c khu&n thB
gi], sau 1ó quan sát s* hình thành các 16]ng trong (B%ng 1).
su-t trên b9 m[t môi tr6]ng. Ghi nhMn k!t qu% ph: K!t qu% trên cao hPn so vLi k!t qu% nghiên cGu
ký ch) c)a các dòng th*c khu&n thB trên các ch)ng c)a Tanji et al. (2004) v9 th*c khu&n thB ký sinh vi
vi khu&n E. coli ký ch) khác nhau. khu&n E. coli phân lMp tW phân và 18t t?i các tr?i nuôi
2.2.6. Eánh giá kh% nng phân gi%i vi khu&n E. gia súc Tokyo, NhMt B%n vLi t~ l> hi>n di>n là 12,3%
coli c)a th*c khu&n thB trong t:ng s- 211 mtu. K!t qu% nghiên cGu c)a
Hút 0,1 ml dung d
ch tWng dòng th*c khu&n thB Chibani-Chennoufi et al. (2004) v9 th*c khu&n thB
cho vào eppendorf vô trùng, thêm vào 9 ml n6Lc c8t trên vi khu&n E. coli phân lMp tW phân c)a 140 tr em
vô trùng, 1ng nh8t h|n hCp và pha loãng 1!n nng t?i Bangladesh, s- l6Cng th*c khu&n thB ký sinh ch.
1+ 10-5. Hút 0,1 ml huy9n phù c)a tWng dòng th*c chi!m 19%.
khu&n thB tWng nng 1+ pha loãng khác nhau cho
B%ng 1.
1. T~
T~ l>
l> hi>
hi>n di>
di>n c)
c)a th*
th*c khu& thB ký sinh trên E. coli
khu&n thB
Mtu 18t Mtu n6Lc th%i T:ng c+ng
E
a 1iBm S- S- T~ l> S- S- mtu T~ l> S- S- T~ l>
l6Cng mtu (+) (%) l6Cng (+) (%) l6Cng mtu (+) (%)
Trà Vinh

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016 141


KHOA HC CÔNG NGH

Tp. Trà Vinh 05 01 6,2 05 01 6,2 10 2 6,2


Càng Long 06 06 37,5 06 04 25,0 12 10 31,3
Cau Kè 05 05 31,3 05 04 25,0 10 9 28,1
T:ng 16 12 75,0 16 09 56,3 32 21 65,6
VŒnh Long
Long H 3 0 0 3 0 0 6 0 0
Mang Thít 5 1 6,3 5 1 6,3 10 2 6,3
Trà Ôn 8 3 18,8 8 0 0 16 3 9,3
T:ng 16 4 25 16 1 6,3 32 5 15,6
+: có th*c khu&n ký sinh
3.2. S*
S* biB
biBu hi>
hi>n c)
c)a các gien 1+ 1+c l*
l*c trên các l> 40,6%) t?i các tr?i VŒnh Long (B%ng 2). Khi
ch) khu&n E. coli
ch)ng vi khu& nghiên cGu trên các ch)ng vi khu&n E. coli phân lMp
Ti!n hành kh%o sát s* biBu hi>n c)a 3 gien 1+c tW phân c)a nhHng tr em b
b>nh, Zahraa et al
l*c FimH, Stx1, Stx2 b3ng ph6Png pháp PCR, k!t (2014) c‡ng tìm th8y t. l> d6Png tính cao vLi gien
qu% cho th8y t8t c% các ch)ng vi khu&n E. coli phân FimH (90%). E-i vLi gien Stx1 và Stx2, nghiên cGu
lMp, 100% các ch)ng 19u có mang ít nh8t m+t gien c)a Lê Th
Mai Khanh (2004) v9 E. coli trên các mtu
1+c l*c (FimH) (Hình 1) và không có ch)ng E. coli heo và bò tìm th8y tan s- xu8t hi>n c)a gien Stx2 là
nào mang gien Stx1. Bên c?nh 1ó, c‡ng tìm th8y 8 22,9% và c‡ng không th8y s* hi>n di>n c)a gien Stx1
ch)ng vi khu&n mang gien Stx2 (chi!m t~ l> 25,0%) (0%).
t.nh Trà Vinh và 13 ch)ng mang gien này (chi!m t~
B%ng 2. K!
K!t qu%
qu% phân lM
lMp và s- l6Cng E. coli
s- l6C
mang gien 1+1+c l*
l*c
S- Gien 1+c l*c
E
a 1iBm l6Cng trên E. coli
E. coli FimH Stx1 Stx2
Trà Vinh
TP. Trà Vinh 10 10 0 6 (a)
Càng Long 12 12 0 1
Cau Kè 10 10 0 1
T:ng 32 32 0 8
T~ l> (%) 100 0 25
VŒnh Long
Long H 6 6 0 2
Trà Ôn 16 16 0 6 (b)
Hình 1. Gien 1+c l*
l*c FimH (a) và Stx2
Mang Thít 10 9 0 5
(b) 16C
16Cc khu!
khu!ch 1?
1?i và thB
thB hi>
hi>n trên gel
T:ng 32 32 0 13
agaroza 2%
T~ l> (%) 100 0 40,6
3.3. Ph:
Ph: ký ch)
ch) c)
c)a các dòng th*
th*c khu&
khu&n thBthB 6 ch)ng trong t:ng s- 32 ch)ng E. coli 16Cc phân
khu&n E. coli
trên vi khu& lMp, chi!m t~ l> lan l6Ct là 18,8%, 25%, 21,9%, 15,6 % và
K!t qu% kiBm tra ph: ký ch) c)a 21 dòng th*c 18,8%. Trong m+t nghiên cGu v9 th*c khu&n thB ký
khu&n thB 1-i vLi 32 ch)ng vi khu&n E. coli t?i t.nh sinh trên các ch)ng vi khu&n Salmonella pullorum
Trà Vinh cho th8y, ch)ng E. coli EN9 và ED5 b
ký gây b>nh trên gà t?i Nam Kinh - Trung Qu-c (Bao et
sinh nhi9u nh8t b i các dòng th*c khu&n thB vLi s- al., 2011), nhóm tác gi% 1ã phân lMp 16Cc 2 dòng th*c
l6Cng lan l6Ct là 12 và 8 dòng (B%ng 3). K!t qu% c‡ng khu&n thB PSPu-95 và PSPu-4-116, vLi ph: ký ch)
ghi nhMn 16Cc các dòng th*c khu&n thB PD6, PN10, r+ng lan l6Ct là 17 ch)ng (85%) và 14 ch)ng (70%)
PD11, PD14 và PN15 có ph: ký ch) r+ng, vLi s- trong t:ng s- 20 ch)ng vi khu&n S. pullorum. Thêm
l6Cng ch)ng E. coli b
ký sinh lan l6Ct là 6, 8, 7, 5 và vào 1ó, k!t qu% trên c‡ng cho th8y các dòng th*c

142 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016


KHOA HC CÔNG NGH

khu&n thB phân lMp 16Cc có thB t8n công phân gi%i ch)ng ED5 có thB b
phân gi%i b i 8 dòng th*c
các ch)ng vi khu&n mang c% 2 gien 1+c l*c FimH và khu&n thB trong t:ng s- 21 dòng th*c thB phân lMp.
Stx2 có kh% nng gây b>nh cho vMt nuôi, 1[c bi>t là

B%ng 3. Ph:
Ph: ký ch)
ch) c)
c)a 21 dòng th*
th*c khu&
khu&n thB
thB trên 32 ch) khu&n E. coli Trà Vinh
ch)ng vi khu&

Các ch)ng Mã s- các dòng th*c khu&n thB ký sinh vi khu&n E. coli T:ng s-
vi khu&n D D N D N D N D N D N D D N D N D N TKT ký
E. coli D2 N2 D6 sinh VK
7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 14 14 15 15 16 16
ED1 - - + - + - - - + + - - - - - - - 4 - - - -
ED2 - - - + - - - - - + - - - - - - - 2 - - - -
ED4 + - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - - -
ED5 + + + - + - + + - + - - - - - - - 8 - - - +
ED6 - - + + - - - - - + + + - - + + - 7 - - - -
ED10 - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - + - -
ED11 - - - - - - - - - + - - - - - - - 2 - + - -
ED12 - - + - - - - - - - + - + - + + - 6 - - + -
ED14 - - - - - - - - + - - - - - - - - 1 - - - -
ED15 - - - - - - - - + - + - - - - - - 4 + + - -
ED16 - - - - - - - - - - + - - + - - - 5 + - + +
EN4 - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - + - -
EN5 + + - - - - + - - - - - - - - + - 4 - - - -
EN8 - + - - - + + + + + - - - - - - - 6 - - - -
EN9 - - + + + - + - + + + + - - + + - 12 + + - -
EN10 - - - - - - - - - - + - - - - - - 1 - - - -
EN13 - - - - - - - - - + - - - - - - - 1 - - - -
EN14 - - + - - - - - - - - + - - - - + 4 - - + -
EN15 - - - - - - - - - - + - - - - + - 6 + + + +
EN16 - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - - +
T:ng s- VK b

ký sinh bLi 3 3 6 3 3 1 4 2 5 8 7 3 1 1 3 5 1 4 6 4 4
TKT
B%ng 4 cho th8y, t:ng s- 32 ch)ng E. coli t.nh B%ng 4. Ph:
Ph: ký ch)
ch) c)
c)a 5 dòng th*
th*c khu&
khu&n thB
thB trên
VŒnh Long có 12 ch)ng b
ký sinh, trong 1ó các ch)ng E. coli VŒnh Long
12 ch)
ch)ng E. coli b
ký sinh nhi9u nh8t là 5 dòng và ít Th*c khu&n thB T:ng
nh8t là 2 dòng th*c khu&n thB. Các dòng th*c khu&n Ch)ng s- TKT
PD7, PD8 và PD9 19u ký ch) trên 9 ch)ng E. coli E. coli PD7 PD8 PD9 PD13 PN13 ký sinh
ED14, ED15, EN2, EN3, EN4, EN5, EN6, EN7 và VK
EN1 − − − + + 2
EN17 (chi!m 27,3%), 2 dòng th*c khu&n còn l?i PD13
EN2 + + + + + 5
và PN13 19u ký ch) trên 12 ch)ng E. coli (chi!m
EN3 + + + + + 5
36,36%). K!t qu% trên cho th8y, hai dòng th*c khu&n
EN4 + + + + + 5
thB PD13 và PN13 phân lMp 16Cc có thB t8n công EN5 + + + + + 5
phân gi%i các ch)ng vi khu&n mang c% 2 gien 1+c l*c EN6 + + + + + 5
FimH và Stx2 có kh% nng gây b>nh n[ng cho vMt EN7 + + + + + 5
nuôi nh6 ED12 và ED13. Do 1ó, vi>c s4 dSng các ED12 − − − + + 2
dòng th*c khu&n thB trên trong vi>c phòng tr
b>nh ED13 − − − + + 2
do vi khu&n E. coli gây ra trên gà có thB góp phan ED14 + + + + + 5
làm gi%m vi>c s4 dSng kháng sinh trong chn nuôi. ED15 + + + + + 5
EN17 + + + + + 5

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016 143


KHOA HC CÔNG NGH

T:ng s- khu&n E. coli ED14 có 16]ng kính trung bình 1,24-


VK b
ký 3,71 mm. † th]i 1iBm 48 gi] và 72 gi] ti!p theo, các
9 9 9 12 12
sinh b i dòng th*c khu&n thB 19u cho hi>u qu% phân gi%i vi
TKT khu&n tng lên vLi 16]ng kính dao 1+ng 1,34-1,66
T~ l> (%) 27,3 27,3 27,3 36,4 36,4
mm (Trà Vinh) và 1,53-4,00 mm (VŒnh Long). Nghiên
Chú thích: +: có th*c khu&n ký sinh; -: không có th*c
cGu c)a Wang et al. (2006) v9 th]i gian phân gi%i c)a
khu&n ký sinh; TKT: th*c khu&n thB; VK: vi khu&n.
th*c khu&n thB cho th8y, có s* t6Png quan d6Png
3.4. Kh%
Kh% nng phân gi% khu&n E. coli EN9 và
gi%i vi khu&
giHa th]i gian phân gi%i và kích th6Lc c)a 16]ng
ED14 c)
c)a 5 dòng th*
th*c khu&
khu&n thB
thB
kính phân gi%i. K!t qu% hi>n t?i c‡ng tìm th8y 16]ng
K!t qu% b%ng 5 ch. ra r3ng các th*c khu&n thB
kính phân gi%i c)a th*c khu&n thB 1-i vLi vi khu&n E.
thu 16Cc t?i các tr?i gà VŒnh Long có kh% nng
coli tng dan theo th]i gian kh%o sát tW 24 gi] 1!n 72
phân gi%i vi khu&n E. coli có phan hi>u qu% hPn các
gi]. Nghiên cGu c)a Nguyn Th
Trúc Giang và ctv.
dòng th*c khu&n thB phân lMp tW các tr?i gà Trà
(2014) c‡ng xác 1
nh 16Cc 4 dòng th*c khu&n thB có
Vinh. CS thB, th]i 1iBm 24 gi] sau khi x4 lý 5 dòng
kh% nng ký sinh vi khu&n Xanthomonas oryzae pv.
th*c khu&n thB 1-i vLi ch)ng E. coli EN9 t.nh Trà
oryzae vLi 16]ng kính gi%i tng 3,8-11,7 mm trong
Vinh thì 16]ng kính phân gi%i dao 1+ng 1,18-1,56
24-48 gi].
mm, trong khi 1ó t.nh VŒnh Long, vòng vô khu&n
c)a 5 dòng th*c khu&n thB t?o ra khi phân gi%i vi
B%ng 5. E6]
E6]ng kính phân gi%gi%i c)
c)a 5 dòng th*
th*c khu&
khu&n thB
thB vL
vLi vi
khu&n E. coli
khu&
Dòng E6]ng kính phân gi%i
th*c (mm)
E
a 1iBm phân lMp
khu&n
24 gi] 48 gi] 72 gi]
thB
Trà Vinh (ch)ng E. coli EN9)
PD6 An Tr6]ng — Càng Long 1,20b 1,34b 1,41b
PN10 Tân An — Càng Long 1,56a 1,59a 1,66a
PD11 Tân An — Càng Long 1,18b 1,47a 1,59a
PD14 An Phú Tân — Cau Kè 1,35b 1,41b 1,53a
PN15 Phong Th?nh — Cau Kè 1,40a 1,56a 1,64a Hinh 2. Vòng vô khu&
khu&n
P <0,05 <0,05 <0,05 c)a th*
th*c khu&
khu&n thB
thB PD8
t?i th]
th]i 1iB
1iBm 48 gi]
gi]
CV (%) 15,4 11,3 10,1
VŒnh Long (ch)ng E. coli ED14)
PD7 Tích Thi>n − Trà Ôn 3,04a 3,16a 3,24a
PD8 H*u Thành − Trà Ôn 3,71a 3,88a 4,00a
PD9 H*u Thành − Trà Ôn 3,35a 3,48a 3,56a
PD13 An Ph6Lc — Mang Thít 1,24b 1,30b 1,41b
PN13 An Ph6Lc — Mang Thít 1,40 b
1,53 b
1,66b
P <0,001 <0,001 <0,001
CV (%) 27,5 27,4 26,9
Chú thích: Các s- trong cùng m+t c+t theo sau b i m+t ho[c
nhi9u chH s- gi-ng nhau thì không khác bi>t có ý nghŒa th-ng kê
mGc 5%.
K!t qu% b%ng 5 c‡ng thB hi>n 2 dòng th*c PD6, PD11 và PD14 trong 1i9u ki>n phòng thí
khu&n thB PN10 và PN15 có kh% nng phân gi%i vi nghi>m. Ngoài ra, dòng th*c khu&n thB PN10 còn
khu&n E. coli EN9 cao hPn các dòng th*c khu&n thB 16Cc ghi nhMn có kh% nng kí sinh nhi9u ch)ng E.

144 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016


KHOA HC CÔNG NGH

coli nh8t (8 ch)ng) trong s- 21 dòng th*c khu&n thB graduate school of the University of Florida in partial
phân lMp 16Cc. E[c bi>t, trong s- 8 ch)ng E. coli b
fulfillment of the requirements for the degree of
phân gi%i có 2 ch)ng ED5 và EN8 là có mang c% 2 Master of Science. University of Florida, 74 p.
gien 1+c l*c FimH và Stx2. E-i vLi t.nh VŒnh Long, 3. Chibani-Chennoufi S., S. Josette, B. Anne,
các dòng th*c khu&n thB PD7, PD8 và PD9 có kh% D. Marie-Lise, K. Elizabeth, Q. Firdausi, A. S.
nng phân gi%i vi khu&n E. coli ED14 cao hPn so vLi Shafiqul, B. Harald, 2004. Isolation of Escherichia
hai dòng th*c khu&n thB còn l?i (PD13 và PN13). Các coli bacteriophages from the stool of pediatric
dòng này cùng vLi dòng PN10 có thB là các dòng diarrhea patients in Bangladesh. J. Bacteriol.
th*c khu&n thB ti9m nng can 16Cc 1ánh giá thêm v9 186(24): 8287-8294.
hi>u qu% phòng tr
trong 1i9u ki>n in vivo. 4. Drulis-Kawa, Z., Majkowska-Skrobek, B.
4. KT LU N Maciejewska, Anne-Sophie Delattre, R. Lavigne,
Trong 32 ch)ng vi khu&n E. coli t?i các tr?i gà 2012. Learning from bacteriophages - advantages and
c)a t.nh Trà Vinh và VŒnh Long, lan l6Ct phân lMp limitations of phage and phage-encoded protein
16Cc 21 và 5 dòng th*c khu&n thB có kh% nng ký applications. Curr. Protein. Pept. Sci. 13(8): 699—722.
sinh phân gi%i các ch)ng khác nhau trong 32 ch)ng 5. Huff W. E., G. R. Huff, N. C. Rath, J.M.
E. coli phân lMp. E-i vLi các ch)ng E. coli, có 100% Balog, A. M. Donoghue, 2002. Prevention of
mang gien FimH và không có ch)ng nào mang gien Escherichia coli respiratory infection in broiler
Stx1; bên c?nh 1ó, có 8 ch)ng mang gien Stx2 t.nh chickens with bacteriophage (SPR02). Poult. Sci.
Trà Vinh và 13 ch)ng t.nh VŒnh Long 16Cc tìm 81:437-441.
th8y. 6. Lê Th
Mai Khanh, 2004. Phát hi>n m+t s-
Trong các tr?i gà thu+c t.nh Trà Vinh, ch)ng E. gien 1+c l*c c)a Escherichia coli phân lMp 16Cc tW
coli EN9 và ED5 b
ký sinh nhi9u nh8t b i các dòng phân và th
t bò, heo b3ng kˆ thuMt multiplex - PCR.
th*c khu&n thB, 1ng th]i ghi nhMn 16Cc 5 dòng th*c LuMn vn Th?c sŒ Nông nghi>p, Tr6]ng E?i hTc
khu&n thB có ph: ký ch) r+ng là PD6, PN10, PD11, Nông Lâm, TP. H Chí Minh.
PD14 và PN15 trên các ch)ng vi khu&n E. coli. E-i 7. Lê Vn T?o, 2006. B>nh do vi khu&n
vLi các tr?i gà VŒnh Long, các ch)ng E. coli ED14, Escherichia coli gây ra lCn. T?p chí Khoa hTc Kˆ
ED15 và EN17 b
t8t c% 5 dòng th*c khu&n thB ký thuMt Thú y 3(3): 75-84.
sinh. Bên c?nh 1ó, hai dòng th*c khu&n thB PD13 và 8. Nguyn Ti!n D‡ng, 2009. Nghiên cGu phân
PN13 16Cc tìm th8y ký sinh trên t8t c% 12 ch)ng bi>t loài phS Salmonella gây b>nh vLi các loài phS
E.coli. khác trong th*c ph&m b3ng kˆ thuMt sinh hTc phân
V9 kh% nng phân gi%i ch)ng vi khu&n E. coli t4. LuMn án ti!n sŒ, chuyên ngành Vi sinh.
EN9 (Trà Vinh) và ED14 (VŒnh Long), dòng th*c 9. Nguyn Th
Trúc Giang, Eoàn Th
Ki9u
khu&n thB PN10 có kh% nng phân gi%i ch)ng vi Tiên và Nguyn Th
Thu Nga, 2014. Phân lMp th*c
khu&n E. coli EN9 cao hPn các dòng th*c khu&n thB khu&n thB và 1ánh giá hi>u qu% phòng tr
b>nh cháy
còn l?i và các dòng th*c khu&n thB PD7, PD8 và PD9 bìa lá lúa do vi khu&n Xanthomonas oryzae pv.
có kh% nng phân gi%i vi khu&n E. coli ED14 cao hPn oryzae. T?p chí Khoa hTc- Tr6]ng E?i hTc Can ThP.
hai dòng PD13 và PN13. Các k!t qu% này 1ang 16Cc S- chuyên 19: Nông nghi>p (4): 194-203.
th4 nghi>m trên gà 1B 1ánh giá hi>u qu% phòng tr
. 10. Paton, J. C., A. W. Paton, 1998. Detection
L2I CM N and characterization of Shiga toxigenic Escherichia
Công trình 16Cc hoàn thành vLi s* tài trC c)a coli by using multiplex PCR assays for Stx1, Stx2,
Công ty TNHH Nông nghi>p Hoàng Long. EaeA, Enterohemorrhagic E. coli hlyA, rfbO111 and
TÀI LI U THAM KHO rfbO157. J. Clin. Microbiol. 36(2): 598-602.
1. Bao H., H. Zhang, R. Wang, 2011. Isolation 11. Barrow P., L. Margaret, A. Jr. Berchieri,
and characterization of bacteriophages of Salmonella 1998. Use of lytic bacteriophage for control of
enterica serovar Pullorum. Poult. Sci. 90(10): 2370- experimental Escherichia coli septicemia and
2377. meningitis in chickens and calves. Clin. Diagn. Lab.
2. Balogh, B., 2002. Strategies of improving Immunol. 5(3): 294-298.
the efficacy of bacteriophages for controlling 12. Quinn P. J., B. Markey, G. R. Carter, 1994.
bacterial spot of tomato. A thesis presented to the Clinical veterinary microbiology. Wolfe, London.

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016 145


KHOA HC CÔNG NGH

13. Gross, R. J., Rowe B. 1985. Escherichia coli 15. Wang, I. N., 2006. Lysis timing and
diarhoea. J. Hyg. 95(3): 513-550. bacteriophage fitness. Genetics 172 17—26.
16. Zahraa, A. A., A. H. Khalid, N. A. Zaid, 2014.
14. Tanji Y., T. Shimada, M. Yoichi, K.
Genotypic study of two virulence factors Fimh and
Miyanaga, K. Hori, H. Unno, 2004. Towards rational
kpsMTII in uropathogenic Escherichia coli isolates
control of Escherchia coli O157:H7 by a phage from children patients with urinary tract infections.
cocktail. Appl Microbiol Biotechnol 64: 270-274. Baghdad Sci J 11(4): 1475-1480.

TO LYSE ESCHERICHIA COLI OF BACTERIOPHAGES ISOLATED


INVESTIGATION ON THE ABILITY TO
FROM COMMERCIAL CHICKEN FARMS
Mai Huynh Du An, Huynh Chi Nghia, Bui Khanh Lam, Phan Huu Bang,
Luu Huynh Anh, Nguyen Thi Thu Nga, Nguyen Trong Ngu
Summary
The present study was conducted to evaluate lytic activity on pathogenic Escherichia coli of bacteriophages
isolated from industrial chicken farms in Tra Vinh and Vinh Long provinces. In total, 21 and 5
bacteriophages were identified to lyse 32 strains E. coli originally from Tra Vinh and Vinh Long,
respectively. Polymerase chain reaction (PCR) was used to determine the presence of three toxin genes
namely FimH, Stx1 and Stx2 of E. coli and tt was shown that 100% E. coli carrying FimH gene and none of
the E. coli possessed the Stx1 gene. For samples collected in Tra Vinh and Vinh Long provinces, the
presence of Stx2 gene was found in 8 and 13 E. coli strains, respectively. In addition, to chicken farms of
Tra Vinh, EN9 E. coli strain was infected with the highest number of bacteriophages (12 strains) whereas
to those from Vinh Long, ED14, ED15 and EN17 E. coli were highly infected with 5 bacteriophage strains.
Finally, on the evaluation of lytic efficacy of bacteriophages at 24, 48 and 72 hours, it was indicated that
PN10 phage were of higher lytic activity on EN9 E. coli and PD7, PD8 and PD9 phages were more effitive
on ED14 E. coli. These results are under applying and evaluation for E. coli prevention and treatment in
chickens.
Keywords: Bacteriophages, chickens, E. coli, prevention, treatment.

Ng6]i
Ng6]i ph%n bi>n:
bi>n: PGS.TS.
PGS.TS. Cù HHu
HHu Phú
Ngày nhMn
nhMn bài:
bài 5/8/2016
Ngày thông qua ph%n
ph%n bi>n:
bi>n 5/9/2016
Ngày duy>t
duy>t 1ng:
1ng 12/9/2016

146 N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 11/2016

You might also like