You are on page 1of 11

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000

Bài 1 : Số ?

Số Số trăm Số chục Số đơn vị

978

206

570

137

649

Bài 2 : Viết các số sau thành tổng trăm, chục và đơn vị

333 =_____________________________________________

108 =_____________________________________________

874 =_____________________________________________

477 =_____________________________________________

Bài 3 : Điền vào bảng sau

Số liền trước Số đã cho Số liền sau

37
128

785

560

208

Bài 4: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

217, 328, 156, 245, 456, 234, 342

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

Bài 5 : Điền dấu >,< hoặc =

5 x 4…….5 + 5 + 5

300 + 2 x 5 + 1 .............................300 + 5 x 4 – 2 x 4

200 + 245 + 45 ……………… 400 + 90 786………………700 + 87

125 – 78 ……………79 257 ……………………… 300 – 46

Bài 6: Điền vào dãy số sau

56, 70, 84 ,_____________, _____________ , __________ .

__________, 883, 888, __________, ___________.

____________, 95 , 105 , ___________ , _____________


98, ____________ , 82 , 74 , ______________ , ______________

123, 147, ________________, __________________

Bài 7: Tìm các số sau:

a , Số lớn nhất có 2 chữ số: _____________

b , Số nhỏ nhất có 3 chữ số: _______________

c , Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:____________

d, Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số :_____________

e, Số liền sau số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau: _____________

Bài 8: Quan sát tranh và thực hiện các yêu cầu sau

a. Nêu tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.______________

b. Nêu tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít.

______________________________________________________________________

c. Tính hiệu số vỏ của bạn thu gom nhiều nhất và bạn thu gom ít nhất

_____________________________________________________________________

d. Tính tổng số vỏ chai 4 bạn thu gom được


_____________________________________________________________________

Bài 9: Cửa hàng có một số chiếc rèm. Cửa hàng đã bán 20 chiếc rèm và còn lại 64 chiếc

đèn. Hỏi cửa hàng ban đầu có bao nhiêu chiếc rèm?

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

Bài 10: Cái thước 1 dài 150 cm, Cái thước 2 dài 19dm. Nếu cái thước 3 bằng tổng độ

dài hai cái đầu thì cái thước 3 ba dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài giải

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

Bài 11: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục
bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

ĐÁP ÁN

B1: 978 = 9 trăm , 7 chục, 8 đơn vị 206 = 2 trăm, 0 chục , 6 đơn vị

570 = 5 trăm, 7 chục, 0 đơn vị 137 = 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị

649 = 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị

B2: 333 = 300 + 33 +3 108 = 100 + 8

874 = 800 + 70 + 4 477 = 400 + 70 + 7

B3: 36, 37 , 38 128, 129, 130

783, 784 , 785 559, 560, 561 208, 209, 210

B4: 156 , 217, 234 , 245 , 328, 342, 456

B5: 5 x 4 > 5 + 5 + 5 300 + 2 x 5 + 1 < 300 + 5 x 4 – 2 x 4

200 + 245 + 45 = 400 + 90 786 < 700 + 87

125 – 78 < 79 257 > 300 – 46

B6: 56, 70, 84 , 98, 112, 126


878, 883, 888, 893, 898 85, 95 , 105 , 115, 125
98, 90, 82 , 74 , 66, 58 123, 147, 171, 195
B7: a, 99 b,100 c, 102 d, 998 e, 12
B8: a, Hương b, Hương, Hải, Xuân, Mạnh c, 70 d, 520
B9: 84 chiếc đèn B10: 34 dm
B11: (*): Hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, nên chữ số hàng chục bằng hàng
trăm. Hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9 nên 2 chữ số chỉ có thể là 9 và 0. Vì đây
là số 3 chữ số nên chữ số hàng trăm không thể là 0, vì vậy chữ số hàng trăm và hàng chục là 9. Chữ số
hàng đơn vị là 0.
Số ta cần tìm là 990

ÔN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ PHẠM VI 1000

Bài 1: Tính
322 + 563 = 498 + 167 =
235 + 45 = 400 + 600 =
34 + 789 = 987 – 99 =
679 – 259 = 347 – 56 =
674 + 60 = 498 – 61 =
285 – 33 = 669 – 22 =
142 – 26 = 860 + 87 =
Bài 2: Đặt tính và tính

256 + 583 367 – 89 200 – 56 755 + 137

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Số hạng 40 67 444 160


Số hạng 245 86 111 170

Tổng 90 109

Bài 3: Số ?

Bài 4: Số?

Số bị trừ 100 945 1000 79

Số trừ 245 87 300 47

Hiệu 45 118

Bài 5: Nối phép tính với kết quả

Bài 6: Tìm số biết

a , Tổng số đó và 45 là 90 :……………………..
b , Số đó là hiệu của 680 và 280 : ………………………

c , Số đó trừ đi 15 bằng 89 :………………………………

d , Số đó cộng với 70 bằng 100 :……………………………….

Bài 7: Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi

a , Học sinh gái nhiều hơn học sinh trai bao nhiêu ?

b , Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….........

Bài 8 : Điền dấu +, - và =

Bài 9:

Một cửa hàng bán sách, ngày thứ nhất bán được 170 quyển. Ngày thứ hai bán được 150

quyển. Hỏi sau hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

Bài 10 : Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 202 con vịt thì còn lại

180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?

_______________________________________________________________________

_______________________________________________________________________

ĐÁP ÁN

B1: 322 + 563 = 885 498 + 167 = 665


235 + 45 = 280 400 + 600 = 1000
34 + 789 = 823 987 – 99 = 888
679 – 259 = 420 347 – 56 = 291
674 + 60 = 734 498 – 61 = 437
285 – 33 = 252 669 – 22 = 647
142 – 26 = 116 860 + 87 = 947
B2: 256 + 583 = 839 367 – 89 =278 200 – 56 = 144 755 + 137 = 892

B3:

You might also like