You are on page 1of 27

Chủ đề: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:


Viết số Đọc số
65 097 Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
………… Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
………. Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235
……….. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =………………………………….. 4 091 =…………………………………..
7 945 =………………………………….. 2 986 = ………………………………….
3 098 =………………………………….. 9 086 =…………………………………..
7 888 =………………………………….. 1 753 =…………………………………..
65 999 =………………………………….. 43 909 =………………………………..
12 000 =………………………………….. 24 091 =………………………………..
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = ………….. 6 000 + 90 + 9 = ……………..
9 000 + 6 = ………….. 5 000 + 800 + 3 = ……………..
5 000 + 800 + 6 = ………….. 3 000 + 30 = ……………..
7 000 + 400 = ………….. 7 000 + 1 = ……………..
6 000 + 200 + 90 = ………….. 9 000 + 50 + 7 = ……………..
2 000 + 90 + 2 = ………….. 1 000 + 500 = ……………..
60 000 + 70 + 3 = ……………. 80 000 + 8 = ………………
90 000 + 9 000 = ……………. 60 000 + 40 = ………………..
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A, 3005; 3010; 3015;................;................. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; .................; ..................... .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... .
D, 7108; ..............; 7010; 7011; ................; ..................... .
E, ...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
65 255 ……… 65 255 12 092 ……… 13 000
90 258 ……… 90 285 75 242 ……… 75 243
20 549 ………… 30 041 - 430 60 679 ………… 65 908 - 2542
53 652 + 3215 …………….. 54 245 462 + 54 254 …………….. 60 000
70 000 + 30 000…………… 100 000 90 000 - 3000…………… 80 000
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
.........................................................................................................
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
.........................................................................................................
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
.........................................................................................................
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
.........................................................................................................
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:………….. F, Số liền sau của 65 975 là:…………..
B, Số liền sau của 8999 là:………….. G, Số liền sau của 20 099 là:…………..
C, Số liền sau của 90 099 là:………….. H, Số liền sau của 16 001 là:…………..
D, Số liền trước của 60 000 là:………….. I, Số liền trước của 76 090 là:…………..

Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999

Chủ đề: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100


0000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = ……………… 52 000 + 4 000 = ………………
90 000 – 40 000 = ……………… 76 000 – 3 000 = ………………
35 000 + 5 000 = …………. 31 000 + 900 = ………….
30 000 x 2 = ……………. 12 000 x 2 = …………….
80 000 : 2 = …………… 30 000 : 2 = ……………
52 000 – 2 000 = …………. 72 000 : 8 = ………….
Bài 2. Tính các phép tính sau:
Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán
được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài giải cách 2:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 = 90 000 - 50 000 – 30 000 =
80 000 - (50 000 + 30 000) = 90 000 - 50 000 + 10 000 =
3000 x 2 : 3 = 9000 – 2000 x 2 =
4900 : 7 x 3 = 2000 x 3 + 4000 =
4000 : 8 x 2 = 8000 : 4 : 2 =
5000 x 2 : 5 = 8000 – 2000 : 2 =
Bài 5. Tìm X

X + 5425 = 7985 6523 + X = 9426

2 x X = 76490 X : 3 = 6534

X x 4 = 9632 6522 - X = 2174

X + 10984 = 90632 65362 - X = 10009

Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải
trả bao nhiêu tiền?
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn
lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề thi Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới
đây:

A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều
rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

A. Mặt 1 chấm xuất hiện


B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua
hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.
A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... – 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= .............................................
b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ
Giá 1 sản phẩm 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay,
sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán
đi bao nhiêu con gà?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua
được nhiều loại nhất.
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề thi Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:
A. 25 000 đồng
B. 50 000 đồng
C. 100 000 đồng
D. 150 000 đồng
Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một
quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 180
C. 90
D. 120
Câu 4. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1

A. 15 247 : 5
B. 23 016 : 4
C. 12 364 : 3
D. 58 110 : 9
Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào
ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:

A. 15 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt
là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Năm 2019 2020 2021
Số cây ............... ............... ..............
b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
12 479 + 58 371 54 679 – 36 198 27 061 × 3 52 764 : 4
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 24368 + 15336 : 3
= ....................................
= ....................................
b) 2 × 45000 : 9
= ....................................
= ....................................
Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
5 257 ...... 52 657
78 382 .............. 9 991
8 712 ............. 60 995
7 271 ........... 2 612
7 875 ...........7 890
Câu 12. Giải toán
Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn
hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam
nhãn?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13.
Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai
gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai
đã gọi:
Loại kem Vị dâu Vị vani Vị socola
Số lượng (cốc) 2 1 3
Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua
5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.
Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề thi Toán l
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là:
A. 29 601
B. 56 380
C. 61 792
D. 33 861
Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 85 723
B. 78 529
C. 72 587
D. 87 525
Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 24 cm2
B. 81 cm2
C. 60 cm2
D. 72 cm2
Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000
B. 70 000
C. 64 000
D. 65 000
Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành
phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 6
B. Ngày 2 tháng 6
C. Ngày 3 tháng 6
D. Ngày 4 tháng 6
Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần
dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số
đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:
A. 8 300 chiếc
B. 2 400 chiếc
C. 7 500 chiếc
D. 9 200 chiếc
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
- Số 54 625 đọc là
………………………………………………………………………………..

- Đồng hồ bên chỉ ………… giờ …………. phút


- 8m 15mm = ………… mm
Câu 2. Đặt tính rồi tính
a) 21 607 x 4
b) 40 096 : 7
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức
a) 81 025 – 12 071 x 6
b) (4 320 – 2112) x 7
Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có
dung tích 1l giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8
000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5
m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đề thi Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền.
Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ
tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên Hoa Hồng Huệ Cúc
Chiều cao 140 cm 135 cm 143 cm 130 cm
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097 40 645 – 28 170 24 485 × 3 96 788 : 6
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... ......................... ..........
......................... ......................... ......................... ..............
......................... ......................... ......................... .........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:


a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐
d) 23 565 < 23 555 ☐
Câu 12. Giải toán
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông
trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn
vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đề thi Toán lớp
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Diện tích hình A …. diện tích hình B?


A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
D. không so sánh được
Câu 2. Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau
Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao
nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm
nay con mấy tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 9 tuổi
Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để
làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?
A. Hoa
B. Hồng
C. Đào
D. Hương
Câu 5. Chọn phát biểu đúng
A. 85 367 phút < 74 256 phút
B. 10 000 dm > 9 000 m
C. 10 lít > 9 999 ml
D. 10 km > 90 000 m
Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 7. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 20 cm2
B. 25 cm
C. 25 cm2
D. 20 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:
Trang trại A: 74 052 con.
Trang trại B: 76 031 con.
Trang trại C: 7 894 con.
Trang trại D: 74 785 con.
a) Số 76 031 đọc là: .....................................................................................................
b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: ..................................................................
c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con
gà.
d) Trong bốn trang trại trên:
Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.
Trang trại .......... có số gà ít nhất.
Câu 9. Đặt tính rồi tính
7 479 + 3 204 24 516 – 4 107 13 104 × 7 48 560 : 5
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) 8 103 × 3 – 4 135
= ..............................................
= ..............................................
b) 24 360 : 8 + 6 900
= ..............................................
= ..............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ..............................................
= ..............................................
d) 17 286 – 45 234 : 9
= ..............................................
= ..............................................
Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :


a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.
b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Hình trên có 4 góc vuông.
d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.
Câu 12. Giải toán
Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô
bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 13. Số?
Đề thi
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:
A. 672
B. 6702
C. 6720
D. 6072
Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 7 tháng
D. 8 tháng
Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi
tham gia chạy 100 m.

Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?
A. Linh
B. Mai
C. Yến
D. Nhi
Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ
nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 25 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 30 phút
Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho
khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy
lượng nước cam có trong mỗi cốc là:
A. 400 ml
B. 800 ml
C. 1200 ml
D. 600 ml
Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7
000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng
cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
A. 32 000 đồng
B. 28 000 đồng
C. 15 000 đồng
D. 18 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.
Số liền trước của số 75 890 là ……………
Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số ………..
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 21 817 x 3
..............
..............
..............

b) 23 436 : 3
.................
.................
.................
................
................
................
................
................

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:


a) (8 370 – 4 525) : 5
............................
............................
b) 45 138 + 29 648: 4
.............................
.............................
Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m.
Tính chu vi của sân bóng đá đó?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần
thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã
nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề thi
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A. 96 070
B. 96 700
C. 90 607
D. 90 706
Câu 2. Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIV
B. IXX
C. XIX
D. XVII
Câu 3. Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số:
A. 58 000
B. 59 000
C. 58 400
D. 58 500
Câu 4.

Mai giúp mẹ hái rau trong vườn. Mai bắt đầu hái rau lúc 10 giờ 25 phút. Khi Mai hái
xong, đồng hồ chỉ như hình bên. Thời gian Mai hái rau là:
A. 10 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 17 phút
Câu 5. Một nông trại ngày thứ nhất thu hoạch được 6 250 kg rau quả. Ngày thứ hai
thu hoạch được số ki-lô-gam rau quả gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày nông
trại đó thu hoạch được là:
A. 12 500 kg
B. 25 000 kg
C. 18 750 kg
D. 16 800 kg
Câu 6. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là:
A. 380 m
B. 285 m
C. 670 m
D. 760 m
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
- 7m 3dm = ……… dm
6 giờ = ………….. phút
- Số 14 trong số La Mã được viết là: …………..
- Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống:
Bán kính: ……………….
Đường kính: …………………
O là trung điểm của: …………
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
21 408 x 3

67 280 : 7
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) (5 394 + 34 672) : 2
b) 100 000 – 15 400 x 3
Câu 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2 205 kg rau. Người ta chuyển xuống được 4 000 kg
rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Câu 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Năng lực, phẩm
câu, số
chất TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
Số và phép Số
2 4 2 4
tính: Cộng, trừ, câu
so sánh các số
trong phạm vi 4,5
100 000. Nhân (mỗi
(chia) số có 5 câu 1
chữ số với Số điểm
(cho) số có 1 1 1 4,5
điểm riêng
chữ số. Làm câu 8 –
tròn số. Làm 1,5
quen với chữ điểm)
số La Mã.
Đại lượng và đo Số
1 1 1 2 1
các đại câu
lượng: Đơn vị
đo diện tích, đo
thời gian, đo Số
khối lượng, đo 0,5 0,5 1 1 1
điểm
thể tích. Tiền
Việt Nam.
Hình học: Góc Số
2 2
vuông, góc câu
không vuông.
Hình chữ nhật,
hình vuông.
Tính chu vi và Số
1 1
diện tích hình điểm
chữ nhật, hình
vuông.
Số
Một số yếu tố 1 1 1 1
câu
thống kê và xác
suất. Số
0,5 1 0,5 1
điểm
Số câu 4 3 4 2 7 6
Tổng Số
2 1,5 4,5 2 3,5 6,5
điểm
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 36 525 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.
B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.
C. Ba sáu năm hai năm.
D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.
Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7 000
D. 7
Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 83 000
B. 90 000
C. 80 000
D. 80 300
Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 10 002
B. 10 011
C. 10 000
D. 20 001
Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng Năm
B. Tháng Mười hai
C. Tháng Ba
D. Tháng Sáu
Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là
A. 20 000
B. 18 233
C. 20 233
D. 18 000
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 22 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
27 583 + 38 107 70 236 – 20 052 11 170 × 4 42 987 : 7
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
Câu 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 5 × (9 280 + 9 820)
= ………………………………….
= ………………………………….
b) (78 156 – 2 829) : 3
= ………………………………….
= ………………………………….
Câu 10. Số?
2 m = ……. mm 4 km = ……. m
5 l = ……. ml 2 000 g = ………. kg
5 kg = …….. g 7 00 cm = ……… m
Câu 11.Số?
Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2
Câu 12. Giải toán?
Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của
dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng
trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là
bao nhiêu?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13. Số?
Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô
bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ
50000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng

You might also like