Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề lớp 3
Chủ đề lớp 3
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
2 x X = 76490 X : 3 = 6534
Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải
trả bao nhiêu tiền?
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn
lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Đề thi Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới
đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều
rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. 15 247 : 5
B. 23 016 : 4
C. 12 364 : 3
D. 58 110 : 9
Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào
ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt
là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Năm 2019 2020 2021
Số cây ............... ............... ..............
b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
12 479 + 58 371 54 679 – 36 198 27 061 × 3 52 764 : 4
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 24368 + 15336 : 3
= ....................................
= ....................................
b) 2 × 45000 : 9
= ....................................
= ....................................
Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
5 257 ...... 52 657
78 382 .............. 9 991
8 712 ............. 60 995
7 271 ........... 2 612
7 875 ...........7 890
Câu 12. Giải toán
Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn
hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam
nhãn?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13.
Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai
gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai
đã gọi:
Loại kem Vị dâu Vị vani Vị socola
Số lượng (cốc) 2 1 3
Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua
5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.
Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề thi Toán l
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là:
A. 29 601
B. 56 380
C. 61 792
D. 33 861
Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 85 723
B. 78 529
C. 72 587
D. 87 525
Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 24 cm2
B. 81 cm2
C. 60 cm2
D. 72 cm2
Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000
B. 70 000
C. 64 000
D. 65 000
Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành
phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 6
B. Ngày 2 tháng 6
C. Ngày 3 tháng 6
D. Ngày 4 tháng 6
Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần
dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số
đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:
A. 8 300 chiếc
B. 2 400 chiếc
C. 7 500 chiếc
D. 9 200 chiếc
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
- Số 54 625 đọc là
………………………………………………………………………………..
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền.
Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ
tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên Hoa Hồng Huệ Cúc
Chiều cao 140 cm 135 cm 143 cm 130 cm
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
................................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................................................................................................................
Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097 40 645 – 28 170 24 485 × 3 96 788 : 6
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... ......................... ..........
......................... ......................... ......................... ..............
......................... ......................... ......................... .........................
Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?
A. Linh
B. Mai
C. Yến
D. Nhi
Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ
nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 25 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 30 phút
Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho
khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy
lượng nước cam có trong mỗi cốc là:
A. 400 ml
B. 800 ml
C. 1200 ml
D. 600 ml
Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7
000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng
cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
A. 32 000 đồng
B. 28 000 đồng
C. 15 000 đồng
D. 18 000 đồng
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.
Số liền trước của số 75 890 là ……………
Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số ………..
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 21 817 x 3
..............
..............
..............
b) 23 436 : 3
.................
.................
.................
................
................
................
................
................
Mai giúp mẹ hái rau trong vườn. Mai bắt đầu hái rau lúc 10 giờ 25 phút. Khi Mai hái
xong, đồng hồ chỉ như hình bên. Thời gian Mai hái rau là:
A. 10 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 17 phút
Câu 5. Một nông trại ngày thứ nhất thu hoạch được 6 250 kg rau quả. Ngày thứ hai
thu hoạch được số ki-lô-gam rau quả gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày nông
trại đó thu hoạch được là:
A. 12 500 kg
B. 25 000 kg
C. 18 750 kg
D. 16 800 kg
Câu 6. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là:
A. 380 m
B. 285 m
C. 670 m
D. 760 m
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
- 7m 3dm = ……… dm
6 giờ = ………….. phút
- Số 14 trong số La Mã được viết là: …………..
- Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống:
Bán kính: ……………….
Đường kính: …………………
O là trung điểm của: …………
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
21 408 x 3
67 280 : 7
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) (5 394 + 34 672) : 2
b) 100 000 – 15 400 x 3
Câu 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2 205 kg rau. Người ta chuyển xuống được 4 000 kg
rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối
Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Năng lực, phẩm
câu, số
chất TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
Số và phép Số
2 4 2 4
tính: Cộng, trừ, câu
so sánh các số
trong phạm vi 4,5
100 000. Nhân (mỗi
(chia) số có 5 câu 1
chữ số với Số điểm
(cho) số có 1 1 1 4,5
điểm riêng
chữ số. Làm câu 8 –
tròn số. Làm 1,5
quen với chữ điểm)
số La Mã.
Đại lượng và đo Số
1 1 1 2 1
các đại câu
lượng: Đơn vị
đo diện tích, đo
thời gian, đo Số
khối lượng, đo 0,5 0,5 1 1 1
điểm
thể tích. Tiền
Việt Nam.
Hình học: Góc Số
2 2
vuông, góc câu
không vuông.
Hình chữ nhật,
hình vuông.
Tính chu vi và Số
1 1
diện tích hình điểm
chữ nhật, hình
vuông.
Số
Một số yếu tố 1 1 1 1
câu
thống kê và xác
suất. Số
0,5 1 0,5 1
điểm
Số câu 4 3 4 2 7 6
Tổng Số
2 1,5 4,5 2 3,5 6,5
điểm
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 36 525 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.
B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.
C. Ba sáu năm hai năm.
D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.
Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7 000
D. 7
Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 83 000
B. 90 000
C. 80 000
D. 80 300
Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 10 002
B. 10 011
C. 10 000
D. 20 001
Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng Năm
B. Tháng Mười hai
C. Tháng Ba
D. Tháng Sáu
Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là
A. 20 000
B. 18 233
C. 20 233
D. 18 000
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 22 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
27 583 + 38 107 70 236 – 20 052 11 170 × 4 42 987 : 7
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
…………….... …………….... …………….... ……………....
Câu 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 5 × (9 280 + 9 820)
= ………………………………….
= ………………………………….
b) (78 156 – 2 829) : 3
= ………………………………….
= ………………………………….
Câu 10. Số?
2 m = ……. mm 4 km = ……. m
5 l = ……. ml 2 000 g = ………. kg
5 kg = …….. g 7 00 cm = ……… m
Câu 11.Số?
Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2
Câu 12. Giải toán?
Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của
dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng
trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là
bao nhiêu?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13. Số?
Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô
bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ
50000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.
- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng