You are on page 1of 403

GV: LÊ TRUNG TIẾN

Phân 1. DAO ĐỘNG


MỤC LỤC

GIẢI NHANH DAO ĐỘNG CƠ TRONG ĐỀ CỦA BỘ GIÁO DỤC .............................. 3

Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ................................................................................. 21

Bài toán liên quan đến thời gian ......................................................................................... 21

Bài toán liên quan đến quãng đường ................................................................................. 48

Bài toán liên quan đến vừa thời gian vừa quãng đường ................................................ 75

Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO............................................................................................... 88

Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T , m, k ........................................................... 88

Bài toán liên quan đến cơ năng, thế năng và động năng ................................................ 90

Bài toán liên quan đến cắt ghép lò xo .............................................................................. 101

Bài toán liên quan đến chiều dài của lò xo và thời gian lò xo nén, dãn ..................... 110

Bài toán liên quan đến kích thích dao động .................... Error! Bookmark not defined.

Bài toán liên quan đến hai vật ........................................................................................... 141

CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN............................................................................................ 160

Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T ................................................................ 160

Bài toán liên quan đến năng lượng dao động................................................................. 163

Bài toán liên quan đến vận tốc của vật, lực căng sợi dây, gia tốc ................................ 168

Bài toán liên quan đến va chạm con lắc đơn ................................................................... 175

Bài toán liên quan đến thay đổi chu kì ............................................................................ 181
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Bài toán liên quan đến dao động con lắc đơn có thêm trường lực .............................. 190

Bài toán liên quan đến hệ con lắc và chuyển động của vật sau khi dây đứt ............. 209

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO ĐỘNG

CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG. .................................................................................... 217

Bài toán liên quan đến hiện tượng cộng hưởng ............................................................. 217

Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc lò xo........................................... 219

Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc đơn ............................................ 251

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA .......................................... 259

Bài toán thuận trong tổng hợp dao động điều hòa ........................................................ 259

Bài toán ngược và “biến tướng” trong tổng hợp dao động điều hòa ......................... 271

Các câu hỏi định tính dao động cơ học ........................................................................... 303

Các câu hỏi định lượng dao động cơ học ........................................................................ 352
GV: LÊ TRUNG TIẾN

GIẢI NHANH DAO ĐỘNG CƠ TRONG ĐỀ CỦA BỘ GIÁO DỤC


1. NĂM 2010
Câu 1: (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ
lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: (ĐH 2010): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian là :
A. biên đô và gia t c B.li đô và t c đô
C. biên đô và n ng lươ g D. biên đô và t c đô
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian là biên đô và n ng
lư ng
Câu 3: (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang,
m c thế n ng tại vị trí cân bằng. Khi gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia t c
cực đại thì tỉ s giữa động n ng và thế n ng của vật là
1 1
A. B. 3 C. 2 D.
2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
1 1 A
Theo bài ra: a  amax   2 x   2 A  x 
2 2 2
1 2
kA
Wd W  Wt W 2
   1  1  3
Wt Wt Wt 1 2
kx
2
Câu 4: (ĐH‒2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Trong kho ng th i gian
A
ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất điểm có t c độ trung
2
bình là :
A A A A
A. 6 B. 4.5 C. 1.5 D. 4
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
S 1,5 A 9A
v   
t T  T 2T
4 12
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 5: (ĐH‒2010) Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu k T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu k , kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t qu
T
100cm / s 2 là . Lấy  2  10 . T n s dao động của vật là
3
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để độ lớn gia t c không vư t qu 100cm / s 2 thì vật nằm trong đoạn   x1 : x1  Kho ng th i
T T
gian trong một chu kì a nhỏ hơn 100cm / s 2 là 4t1 , tức là 4t1   t1 
3 12
 1 x1
 t1   arcsin A

t  1 arccos x1
 2  A
2 T
Thay vào phương tr nh x1  A sin t1  5sin .  2,5(cm)
T 12
a1 
T n s góc :    2  f   1( Hz )
x1 2
Câu 6: (ĐH‒2010) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa với
biên độ góc  max nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động nhanh

d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng th li độ góc  của con l c bằng
 max  max  max  max
A. B. C. D.
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

§ i theo chiÒu d­¬ng vÒ vÞ trÝ c©n b»ng  <0



 1 
 Wt  Wd  W     max
 2 2

 max

2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 7: (ĐH‒2010) Dao động tổng h p của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s
5
có phương tr nh li độ x  3cos( t  )cm . Biết dao động thứ nhất có phương tr nh li độ
6

. x1  5cos( t  )cm Dao động thứ hai có phương tr nh li độ là
6
 
A. x2  8cos( t  )cm B. x2  2 cos( t  )cm
6 6
5 5
… C. x2  2 cos( t  )cm D. x2  8cos( t  )cm
6 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
5  5
Từ công thức x  x1  x2  x2  x  x1  3
 5  8
6 6 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)


5 
3 Shift ()  5 Shift ()
6 6
5 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 3   5 )
6 6

Shift 2 3 

5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 8  
6
5
Nghĩa là biên độ A2  8cm và pha ban đ u 2  
6
Câu 8: : (ĐH‒2010) Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t
giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g  10m / s 2 . T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong qu tr nh dao
động là
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0, 02.10
kx1  Fms  x1     0, 02(m)  2(cm)
k k 1
A1  A  x1  10  2  8(cm)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

k 1
   5 2(rad / s)
m 0, 02
Xem I là t m dao động tức th i nên: v1  . A1  40 2(cm / s)
Câu 9: (ĐH‒2010) Mô con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và v t nhỏ có kh i lươ g
0,01 kg mang điê tích q  5.106 C đươc coi là điê tích điểm on l c dao đô g điều hoà

trong điê trư ng đều mà vectơ cư ng đô điê trư ng có độ lớn E  104 V / m và hướng
th ng đứng xu ng dưới Lấy g  10m / s 2 ,  3,14 hu k dao động điều hòa của con l c
là:
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì q > 0 nên lực điện trư ng t c dụng lên vật F  qE cùng hướng với E , tức là F cùng
hướng với P Do đó, P cũng có hướng th ng đứng xu ng và độ lớn P  P  F nên
F qE 5.106.104
g  g  hay g   g   10   15(m / s 2 )
m m 0.01
l
 T   2  1,15( s)
g
2. NĂM 2011
Câu 1: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí
cân bằng thì t c độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có t c độ là 10 cm/s thì gia t c của nó
có độ lớn là 40 3cm / s 2 iên độ dao động của chất điểm là
A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
v2
Ph i h p các công thức x 2  2
 A2 :    2 x; vmax  A. ta suy ra
w
2 2 2
 A   v   40 3   10 2
 2     1   A      1  A  5(cm)
  20 
2
 max   max 
v v  20

2 t
Câu 2: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương tr n x  4 cos( )
3
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x ‒2 cm
l n thứ 2011 tại th i điểm
A. 3015s B. 6030s C. 3016s D. 6031s
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


2
Cách 1: Gi i PTLD. T   3( s )

2 t 2 t1
4 cos  2  cos 
3 3 2
 2 t 2
 
3 3  t  1( s)
  1
 2 t   2  2 t2  2( s)
 3 3
2011
 1005 dư 1  t2.10051  1005T  t1  1005.3  1  3016( s)
2
Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x ‒2 cm là hai l n Để có l n thứ 2011 2 1005 + 1 th
2 2
ph i quay 1005 vòng và quay thêm một góc , tức là tổng góc quay   1005.2 
3 3
2
1005.2 
 3  3016( s)
Th i gian: t  
 2
3
Câu 3: ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2
s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i gian
ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động n ng
bằng 1/3 l n thế n ng là
A. 26,12 cm/s B. 7,32 cm/s C. 14,64 cm/s D. 21,96 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

A 3 A

S 2 2  5( 3  1)
v 
t T T

1
24 24 6
v  21.96(cm / s)

Câu 4: (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y sai
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo th i gian
………B. Động n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian
GV: LÊ TRUNG TIẾN

………C. Vận t c của vật biến thiên điều hòa theo th i gian
………D. ơ n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ơ n ng của vật dao động điều hòa đư c b o toàn
Câu 5: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Trong th i gian 31,4 s
chất điểm thực hiện đư c 100 dao động toàn ph n. G c th i gian là l c chất điểm đi qua vị trí
có li độ 2 cm theo chiều âm với t c độ là 40 3 cm/s. Lấy  3,14 Phương tr nh dao động
của chất điểm là
 
A. x  6 cos(20t  )(cm) B. x  4 cos(20t  )(cm)
6 3
 
C. x  4 cos(20t  )(cm) D. x  6 cos(20t  )(cm)
3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Không c n tính to n đ biết ch c
ch n   20(rad / s) ! G c th i gian là l c chất
điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm
nên chuyển động tròn đều ph i nằm ở nửa trên
vòng tròn  chỉ có thể là B hoặc D!
Để ý x0  A cos  thì chỉ B thỏa mãn  chọn B.
Bình luận: Đối với hình thức thi trắc nghiệm gặp
bài toán viết phương trình dao động nên khai
thác thế mạnh của VTLG và chú ý loại trừ trong
4 phương án (vì vậy có thể không dùng đến một
vài số liệu của bài toán!).
Câu 6: (ĐH‒2011) Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có
gia t c trọng trư ng là g iết lực c ng d y lớn nhất bằng 1,02 l n lực c ng d y nhỏ nhất. Giá
trị của  0 là

A. 6,6o B. 3,3o C. 5, 6o D. 9, 6o
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Rmax mg (3cos 0  2 cos  max )
R  mg (3cos   2 cos  max )  
Rmin mg (3cos  max  2 cos  max )
3  (2 cos  max )
  1, 02   max  6, 6o
cos  max
Câu 7: (ĐH‒2011) Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a th chu k dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a th chu k dao động điều hòa của con l c là 3,15 s Khi thang m y
đứng yên th chu k dao động điều hòa của con l c là
A. 2,96s B. 2,84s C. 2,61s D. 2,78s
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 l
 Khi ®øng yªn: T=2
 g

 l
 § i lªn nhanh dÇn ®Òu (a h­íng lªn): T1  2 
 ga
 l
§ i lªn chËm dÇn ®Òu(a h­íng xuèng): T2  2
 ga

1 1 2 T1T2
Ta rút ra hệ thức : 2
 2  2 T 2  2,78(s)
T1 T2 T T12  T22
Câu 8: ĐH‒2011) Dao động của một chất điểm có kh i lư ng 100 g là tổng h p của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương tr nh li độ l n lư t là x1  5cos10t và x2  10cos10t

( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). M c thế n ng ở vị trí cân bằng ơ n ng của chất điểm
bằng
A. 0,1125 J B. 225 J C. 112,5 J D. 0,225 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m2 A 2 0,1.102.0,152
A  A1  A 2  15cm  W    0,1125(J)
2 2
3. NĂM 2012
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Vectơ gia t c của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận t c
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì a   2 x nên gia t c luôn hướng về VT và độ lớn tỉ lệ với li độ x
Câu 2: (ĐH‒2012): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng nào sau đ y gi m liên tục theo
th i gian
A. iên độ và t c độ B. Li độ và t c độ C. iên độ và gia t c D. iên độ và cơ n ng
Câu 3: (ĐH‒2012) Một vật nhỏ có kh i lư ng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của
một lực kéo về có biểu thức F  0,8cos 4t ( N ) (t đo bằng s) Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm B. 6cm C. 12cm D. 10cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Đ i chiếu F  0,8cos 4t ( N ) với biểu thức tổng quát F  m 2 A cos(t   )
   4(rad / s )
 2  A  0,1m  10cm
m A  0,8( N )
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 4: ĐH‒2012)Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ kh i
lư ng m on l c dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở th i điểm t vật
T
có li độ 5 cm, ở th i điểm t  vật có t c độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng :
4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1 kg
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T
Vì x  v và hai th i điểm vuông pha (t2  t1 )  (2n  1) nên
4
v2 50 k 100
   10(rad / s)  m  2  2  1kg
x1 5  10

Câu 5: (ĐH‒2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là t c độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là t c độ tức th i của chất điểm. Trong một chu k ,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:

T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 4A 4A  A A 3 T
v1  0,25v tb  0,25  0,25.  0,25.4A.   x1   t1 
T T 2 2 2 6

 Vïng tèc ®é  v1n»m trong  x1 , x1   t  4t1 
2T
 3
 1 x1
 t1   arcsin A x 2  v1  A2
2


1
w2
1 x
t  arccos 1 a   2 x
 2  A
1 1

Câu 6: (ĐH‒2012) Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10 5 C . Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104V / m . Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, k o vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho d y treo h p với vectơ gia t c trọng trư ng một góc
54o rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g  10m / s 2 . Trong quá trình dao
động, t c độ cực đại của vật nhỏ là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 0,59 m/s B. 3,41 m/s C. 2,87 m/s D. . 0,50 m/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực tĩnh điện có phương ngang, có độ lớn F  qE  1( N )
 F 1
 tan       45o
 P 0,1.10
 2 2
 g   g 2   F   102   1   10 2(m / s 2 )
    0,1 
 m  

Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45o nên
biên độ góc max  54o  49o  9o
T c độ cực đại:
vmax  2 g .l (1  cos  max )  2.10 2.1(1  cos 9o )  0,59( m / s)

Câu 7: (ĐH‒2012) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 , một con l c đơn có chiều dài

1 m, dao động với biên độ góc 60o Trong qu tr nh dao động, cơ n ng của con l c đư c b o
toàn. Tại vị trí d y treo h p với phương th ng đứng góc 30o , gia t c của vật nặng của con
l c có độ lớn là
A. 1232 cm / s 2 B. 500 cm / s 2 C. 732 cm / s 2 D. 887 cm / s 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp tuyến. Dao
động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)
nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói trên:
 Pt
 a   g sin 
2 
tt
m
a  a tt  a ht  a  att  aht 
2
2
a  v  2 g (cos   cos  )
 ht l max

 1 2
att  g
(cos   cos  max )  ( max   ) 
2
Nếu  max nhỏ thì  2 nên 
aht  g ( max   )
2 2
 sin   
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 Pt  mg sin  a  a tt  a ht  a  att2  aht2



 Pn  mg cos   Pt
 a   g sin 
v 2  2 gl  cos   cos  max  tt
m
 2
a  v  2 g (cos   cos  )
 ht l max

 P
 att  t  g sin   5
m
a  a tt  a ht  2
a  v  2 g (cos   cos  )  10( 3  1)
 ht l max

 a  att2  aht2  8,87(m / s 2 )

Câu 8: (ĐH‒2012): Tại nơi có gia t c trọng trư ng là g, một con l c lò xo treo th ng đứng
đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao
động của con l c này là

g 1 l 1 g l
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  2 .
l 2 g 2 l g
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m l
Tại VTCB, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực nên k l  mg hay  Do đó,
k g
m g
chu kì: T  2  2 .
k l

Câu9: ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương l n lư t có phương tr nh


 
x1  A1 cos( t  )(cm) và x2  6 cos( t  )(cm) Dao động tổng h p của hai dao động này
6 2
có phương tr nh x  10 cos(t   )(cm) Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực

tiểu thì  bằng


 
A.  B.  C.  D. 0
6 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
 A12  62  6 A1  ( A1  3) 2  27  A1  3(cm)
0

Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
3  6   3 3  
6 2 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 10: (ĐH‒2012) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng
dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u
c định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của
lò xo có độ lớn 5 3 là 0,1 s Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong 0,4
s là
A. 40cm B. 60cm C. 80cm D. 115cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 5 3
F k x F x A 3
    x 
  10 Fmax A 2
 Fmax  kA  
 kA 2  1  W  A  A  20cm
W   10 Fmax 2
 2

A 3 A 3
Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x  đến x  A rồi đến x 
2 2
T T T
Th i gian sẽ đi là: t     0,1  T  0, 6( s )
12 12 6
T T
t  0, 4 s  0,3  0,1     3 A  60(cm)
 S max
2 6
2A Smax  A

Câu 11: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n
s dọc theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân
bằng của M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
độ của M là 6 cm, của N là 8 cm Trong qu tr nh dao động, kho ng c ch lớn nhất giữa M và
N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động
n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
4 3 9 16
A. B. C. D.
3 4 16 9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ch 1: Kho ng c ch giữa hai chất điểm lớn nhất khi M 1M 2 MN và tứ gi c MM1M 2 N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  10(cm)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

(OM 1 ) 2  (OM 2 ) 2  ( M 1M 2 ) 
 cos     
2OM 1.OM 2 2
WM A   W
WtM  WdM   OM  1  1    2   WtN  WdN  N
2 2 4 4 2
2
WdM 0,5WM  A1  9
   
WdN 0,5WN  A2  16
ch 2 : Kho ng c ch giữa hai chất điểm ở th i điểm bất kì :
6 cos(t  1 )  8cos(t  2 )  10 cos(t  12 )
xM xN x

Vì 62  82  102 nên xM vuông pha với xN


xM2 xN2
Do đó  1
A12 A22
W m 2 A12
Khi WtM  WdM   thì xM   A1 2
2 4

WN m 2 A22
Từ đó suy ra : xN   A2 2 hay WtM  WdM  
2 4
2
W A  9
Tỉ s động nặng của M và động nặng của N là: dM   1  
WdN  A2  16
A2  A22  b 2 
Cách 3 : Áp dụng công thức: cos   1  0     Hai dao động này
2 A1 A2 2
vuông pha. Ở một th i điểm nào đó, dao động này có thế n ng bằng động n ng th dao động
kia cũng vậy nên tỉ s động n ng bằng tỉ s thế n ng và bằng tỉ s cơ n ng:
2
WdM W1  A1  9
   
WdN W2  A2  16
4. NĂM 2013
Câu 1: ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm Dao động
này có biên độ:
A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
L
A  6(cm)
2
Câu 2: ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kí 2 s Qu ng đư ng
vật đi đư c trong 4 s là:
A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
t  2T  S  2.4 A  32(cm)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 3: (ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2
s. Tại th i điểm t =0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương Phương tr nh dao động của
vật là:
 
A. x  5cos(2 t  )(cm) B. x  5cos(2 t  )(cm)
2 2
 
C. x  5cos( t  )(cm) D. x  5cos(  )(cm)
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
   (rad / s) . Khi t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
T

x  5cos(  )(cm)
2
Câu 4: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương tr nh x  A cos 4 t (t tính
bằng s). Tính từ t 0 kho ng th i gian ng n nhất để gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa
độ lớn gia t c cực đại là
A. 0,083s B. 0,104s C. 0,167s D. 0,125s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 x1  A
 T
 amax A  t x  A x 0,5 A   0, 0833( s)
 a2   x2  6
 2 2
Câu 5: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ kh i lư ng 100 g dao động điều hòa với chu k 0,2 s và cơ
n ng là 0,18 J (m c thế n ng tại vị trí cân bằng); lấy  2  10 . Tại li độ 3 2 cm tỉ s động
n ng và thế n ng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 1
W  2 m A  A  0, 06(m)  6(cm)
2 2


 x  3 2(cm)  A  Wt  Wd  W
 2 2
Câu 6: (ĐH ‒ 2013): Một con l c lò xo có kh i lư ng vật nhỏ là m1 300 g dao động điều

hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có kh i lư ng m1 bằng vật nhỏ có kh i lư ng m2 thì con

l c dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng


A. 100g B. 150g C. 25g D. 75g
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

m2
2
T2 k  m2  0,5  m2  m  75( g )
 2
T1 m1 m1 1 300
2
k
Câu 7: (ĐH ‒ 2013): Một con l c đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia
t c trọng trư ng g Lấy  2  10 hu k dao động của con l c là:
A. 0,5s B. 2s C. 1s D. 2,2s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
l 1, 21
T  2  2  2, 2( s)
g 2
Câu 8: : (ĐH ‒ 2013): Gọi M, N, I là c c điểm trên một lò xo nhẹ, đư c treo th ng đứng ở
điểm O c định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. G n vật nhỏ
vào đ u dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng
Trong qu tr nh dao động tỉ s độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng
lên O bằng 3; lò xo d n đều; kho ng c ch lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
 2  10 . Vật dao động với t n s là:
A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Fmax A  l
  3  l  2 A
Fmin l  A
l A 1 g
MN max  10    12cm  l  4cm  f   2,5( Hz )
3 3 2 l
Câu 9: (ĐH ‒ 2013): Một con l c
lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng
100 g và lò xo có độ cứng 40 N m
đư c đặt trên mặt ph ng nằm
ngang không ma sát. Vật nhỏ đang
nằm
yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con l c dao

động điều hòa đến th i điểm t  ( s) thì ngừng tác dụng lực F Dao động điều hòa của con
3
l c sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ g n giá trị nào nhất sau đ y:
A. 9cm B. 7cm C. 5cm D. 11cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

  3A
 x  x A
m   T T A  2
T  2  ( s )  t   3T   x   
k 10 3 4 12 2  v  A 3
 2
v2 F
 A  x2  A 3 3  0, 0866(m)
 2
k

Câu 10: (ĐH ‒ 2013): Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 81 cm và 64 cm đư c treo ở
tr n một c n phòng Khi c c vật nhỏ của hai con l c đang ở vị trí cân bằng, đồng th i truyền
cho chúng các vận t c cùng hướng sao cho hai con l c dao động điều hòa với cùng biên độ
góc, trong hai mặt ph ng song song với nhau. Gọi t là kho ng th i gian ng n nhất kể từ lúc
truyền vận t c đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t g n giá trị nào nhất sau đ y:
A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,2s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

g 10 g 10
1   (rad / s); 2   (rad / s)
l1 9 l2 8
Hai s i dây song song thì x2  x1 hay

A sin 2t  A sin 1t  2t    1t   0, 43( s )
2  1
Câu 11: (ĐH ‒ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s có biên độ l n lư t

là A1  8cm ; A2  15cm và lệch pha nhau Dao động tổng h p của hai dao động này có biên
2
độ bằng:
A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 17cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


A  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  82  152  2.8.15cos  17(cm)
2
5. NĂM 2014
Câu 1: (ĐH‒2014) Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; t n s góc
10 rad s và pha ban đ u 0,79 rad Phương tr nh dao động của con l c là
A.   0,1cos(20  0, 79)( rad ) B.   0,1cos(10  0, 79)( rad )
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C.   0,1cos(20  0, 79)(rad ) D.   0,1cos(10  0, 79)( rad )


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Phương tr nh dao động:   0,1cos(10  0, 79)( rad )
Câu 2: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  5cos t (cm) Qu ng
đư ng vật đi đư c trong một chu kì là
A. 10cm B. 5cm C. 15cm D. 20cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Qu ng đư ng đi đư c trong 1 chu k : S  4 A  20cm
Câu 3: (ĐH‒2014) Một chất điểm dao động điều hòa với phương tr nh x  6cos  t (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đ y đ ng
A. T c độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia t c của chất điểm có độ lớn cực đại là 113cm / s 2
D. . T n s của dao động là 2 Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T c độ cực đại: vmax   A  18,85cm / s
Câu 4: (ĐH‒2014) Một vật có kh i lư ng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và t n s
góc 3 rad s Động n ng cực đại của vật là
A. 7,2J B. 3,6.104 J . C. 7, 2.104 J D. 3,6 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Động n ng cực đại bằng cơ n ng:
m 2 A2 0, 05.32.0, 042
Wd max  W    3, 6.104 ( J )
2 2
Câu 5: (ĐH‒2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
điều hòa với t n s f. Chu kì dao động của vật là :
1 2 1
A. . B. C. 2 f D.
2 f f f
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1
hu k dao động cưỡng bức bằng chu kì ngoại lực: T 
f
Câu 6: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ kh i lư ng 100g đang dao
động điều hòa theo phương ngang, m c tính thế n ng tại vị trí cân bằng. Từ th i điểm t1  0

đến t2  ( s ) , động n ng của con l c t ng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi gi m về 0,064 J.
48
Ở th i điểm t2 , thế n ng của con l c bằng 0,064 J iên độ dao động của con l c là
A. 5,7cm B. 7,0cm C. 8,0cm D. 3,6cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 A
 x2 
Tại th i điểm t2 động n ng bằng thế n ng nên:  2
 x1  Wt (t )  Wd ( t )  0,128( J )
 2 2

W W A
Tại th i điểm t1  0 thì Wd  0, 096 J  3 , Wt  nên lúc này xo  
4 4 2
Ta có thể biểu diễn quá trình chuyển động như trên h nh vẽ sau:

T T  2
Ta có t1    ( s ) suy ra T  0,1 ( s)     20(rad / s)
12 8 48 T
m 2 A2
iên độ tính từ công thức: W 
2
2W 2.0,128
 A   0, 08(m)  8(cm)
m 2
0,1.202
Câu 7: (ĐH‒2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo th ng dài 14 cm với chu
kì 1 s. Từ th i điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia t c của vật đạt
giá trị cực tiểu l n thứ hai, vật có t c độ trung bình là
A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s D. 26,7 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
14
iên độ A   7cm. Gia t c của vật đạt giá trị cực tiểu ( amin   2 A) khi x   A
2
Th i gian và qu ng đư ng đi đư c:
 T 7
 t  6  T  6 ( s ) S
  vtb   27(cm / s)
 S  A  4 A  31,5(cm) t
 2
Câu 8: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo treo vào một điểm c định, dao động điều hòa theo
phương th ng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ s của th i gian lò xo gi n với
th i gian lò xo n n bằng 2 th th i gian mà lực đàn hồi ngư c chiều lực kéo về là
A. 0,2 s B. 0,1s C. 0,3s D. 0,4s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Vì t d· n / t nÐn  2 nên + A  2l0 . Lực đàn hồi và lực kéo

A
về ngư c hướng khi vật ở trong đoạn 0  x  . Kho ng
2
2T
th i gian c n tính chính là t   0,2(s)
12

Câu 9: (ĐH‒2014) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với t n s góc
 . Vật nhỏ của con l c có kh i lư ng 100 g Tại th i điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng
theo chiều dương Tại th i điểm t = 0,95 s, vận t c v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v   x
l n thứ 5. Lấy  2  10 Độ cứng của lò xo là
A. 85N/m B. 37N/m C. 20N/m D. 25N/m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Thay x  A sin t ; v  x   A cos t vào v   x ta đư c
 
tan t  1  t    n (t  0  n  1, 2...). L n thứ 5 ứng với n=5  .0,95    5
4 4
   5 (rad / s)  k  m  25 N / m
2

Câu 10: (ĐH‒2014) ho hai dao động điều hòa cùng phương với c c phương tr nh l n lư t
là x1  A1 cos(t  0,35)(cm) và x1  A2 cos(t   )(cm) Dao động tổng h p của hai dao
động này có phương tr nh là x  20 cos(t   )(cm) . Giá trị cực đại của ( A1  A2 ) gần giá trị
nào nhất sau đ y
A. 25cm B. 20cm C. 40cm D. 35cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Áp dụng định lý hàm s sin:
A A A A1  A2 A1  A2
 1  2  
sin1, 22 sin  sin  sin   sin  2sin    cos   
2 2
A    
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
20   1, 22  
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
 
 A1  A2  34,912 cos  max  34,912(cm)
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA


I. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN
1. Thời gian đi từ x1 đến x2

a. Thời gian ngắn nhất đi từ x1 đến vị trí cân bằng và vị trí biên

Phƣơng pháp chung:


ch 1: Dùng vòng tròn lư ng giác (VTLG)  gi n đồ v c tơ
X c định góc qu t tương ứng với sự dịch chuyển: 

Th i gian: t 

ch 2: Dùng phương tr nh lư ng giác (PTLG)
 x1 1 x1
 x1  A sin t1  sin t1  A  t1   arcsin A

 x  A cos t  cos t  x1  t  1 arc cos x1
 1 2 2
A
2
 A

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và t n s góc 10 (rad/s).
Kho ng th i gian ng n nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân bằng là
A. 0,036 s. B. 0,121 s. C. 2,049 s. D. 6,951 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Dùng VTLG
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Th i gian ng n nhất dao động điều hòa đi từ x 3,5 cm đến x = 0 bằng th i gian chuyển
 3,5
động tròn đều đi từ M đến N: t mà sin      0,3576  rad 
 10
 0,3756
nên t    0, 036 (s)
 10
Cách 2: Dùng PTLG
1 x1 1 3,5
t1  arcsin  arcsin  0, 036 (s)
 A 10 10
Kinh nghiệm:
1) Quy tr nh bấm m y tính nhanh:

shift sin  3,5  10   10  (máy tính chọn đơn vị góc là rad)

2) Đ i với dạng bài này chỉ nên gi i theo c ch 2 (nếu dùng


quen m y tính chỉ mất cỡ 10 s!)

3) ch nhớ nhanh “đi từ x1 đến VT là shift sin  x1  A     ”;“đi từ x1 đến VT biên là

shift cos  x1  A     ”

4) Đ i với bài to n ngư c, ta p dụng công thức: x1  A sin t1  Acost2 .

A
Câu 2: Vật dao động điều hoà, th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí x +A đến vị trí x  là
3
0,1 s hu k dao động của vật là
A. 1,85 s. B. 1,2 s. C. 0,51 s. D. 0,4 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
1 x1 T x T 1
t2  arccos  arccos 1  0,1  arccos  T  0,51 (s)
 A 2 A 2 3
Chú ý: Đ i với c c điểm đặc biệt ta dễ dàng t m đư c ph n b th i gian như sau:

Kinh nghiệm:

A A A 3
1) Nếu s “xấu” x1  0;  A;  ; ; thì dùng shift s in  x1  A     ,
2 2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

shift cos  x1  A    

A A A 3
2) Nếu s “đẹp” x1  0;  A;  ; ; thì dùng trục phân b th i gian.
2 2 2
Câu 3: Vật dao động điều hoà với biên độ A Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có li độ
A
đến vị trí có li độ A là 0,2 s hu k dao động của vật là:
2
A. 0,12 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 1,2 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
A T
Dựa vào trục ph n b th i gian ta tính đư c th i gian ng n nhất đi từ x  đến x  A là .
2 6
T
Do đó  0, 2  T  1, 2 (s).
6
Chú ý: Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một khoảng
1 x1
+ nhỏ hơn x1 là t  4t1  4 arcsin
 A
1 x1
+ lớn hơn x1 là t  4t2  4 arccos
 A

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k 1 s với biên độ 4,5 cm Kho ng th i gian
trong một chu kỳ để vật c ch vị trí c n bằng một kho ng nhỏ hơn 2 cm là:
A. 0,29 s. B. 16,80 s. C. 0,71 s. D. 0,15 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 x1 T x 1 2
t  4. arcsin  4. arcsin 1  4. arcsin  0, 29 (s).
 A 2 A 2 4,5
Kinh nghiệm: Nếu x1 trùng với c c gi trị đặc biệt th nên dựa vào trục ph n b th i gian
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Kho ng th i gian trong một chu kỳ để
vật c ch vị trí c n bằng một kho ng lớn hơn nửa biên độ là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Dựa vào trục ph n b th i gian ta tính đư c:

T 2T
t  4. 
6 3
Chú ý: Nếu cho biết quan hệ t1 và t2 th ta có thể tính đư c c c đại lư ng kh c như:

T , A, x1 ...

Câu 6: Một dao động điều hoà có chu k dao động là T và biên độ là A Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x1  0 Th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí c n bằng gấp

ba th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí biên x   A họn phương n đ ng

A. x1  0,924 A . B. x1  0,5 A 3 . C. x1  0,5 A 2 . D. x1  0, 021A .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 T
t1  t2  4 
t 
T
  2
16
Ta có hệ t1  3t2 
 2 t2  x  Acos 2 T  0,924 A
 x1  Acos  1 T 16
 T
Câu 7: Một dao động điều hoà có chu k dao động là T và biên độ là A Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x1 (mà x1  0;  A ), bất kể vật đi theo hướng nào th cứ sau kho ng th i gian
GV: LÊ TRUNG TIẾN

ng n nhất t nhất định vật lại c ch vị trí c n bằng một kho ng như cũ họn phương n
đ ng
A. x1  0, 25 A . B. x1  0,5 A 3 . C. x1  0,5 A 2 D. x1  0,5 A

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Theo yêu c u của bài to n suy ra:
T T
t  2t1  2t2 mà t1  t2  nên t1  t2  .
4 8
2 t1 2 T A
Do đó x1  A sin  A sin 
T T 8 2

Chú ý: ài to n t m kho ng th i gian để vật đi từ li độ x1 đến x2 là bài to n cơ b n, trên cơ


sở bài to n này ch ng ta có thể làm đư c rất nhiều c c bài to n mở rộng kh c nhau như:
* T m th i gian ng n nhất để vật đi từ li độ x1 đến vận t c hay gia t c nào đó

* T m kho ng th i gian từ l c b t đ u kh o s t dao động đến khi vật qua tọa độ x nào đó l n
thứ n .
* T m kho ng th i gian từ l c b t đ u kh o s t dao động đến khi vật nhận vận t c hay gia t c
nào đó l n thứ n .
* T m vận t c hay t c độ trung b nh trên một quỹ đạo chuyển động nào đó
* T m kho ng th i gian mà lò xo n n, d n trong một chu k chuyển động.
* T m kho ng th i gian mà bóng đèn s ng, t i trong một chu k hay trong một kho ng th i
gian nào đó
* T m kho ng th i gian mà tụ điện C phóng hay tích điện từ gi trị q1 đến q2 .
* c bài to n ngư c liên quan đến kho ng th i gian,
b. Thời gian ngắn nhất đi từ x1 đến x2

Phƣơng pháp chung:


Cách 1:
GV: LÊ TRUNG TIẾN


Dùng VTLG: t 

Cách 2: Kho ng th i gian ng n nhất để vật đi từ điểm có li độ x1 đến điểm có li độ x2 :

x2 x x x
t  arccos  arccos 1    arcsin 2  arcsin 1  
A A A A

Quy trình bấm máy tính nhanh


 shift cos  x2  A  shift cos  x1  A    


 shift sin  x2  A  shift sin  x1  A    

Kinh nghiệm: Đ i với dạng to n này cũng không nên dùng c ch 1 v mất nhiều th i gian!
 
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà có phương tr nh li độ x  8cos  7t   cm Kho ng th i
 6
gian t i thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là
1 5
A. (s). B. (s). C. 6, 65 (s). D. 0,12 (s).
24 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
x2 x 1 2 7 1
t  arccos  arccos 1  arccos  arccos  0,12 (s).
A A  8 8 7

Quy trình bấm máy: shift cos  2  8  shift cos  7  8  7 

A A A 3
Kinh nghiêm: Nếu s “đẹp” x1  0;  A;  ; ; thì dùng trục phân b th i gian
2 2 2

 
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà có phương tr nh li độ x  8cos  7 t   cm Kho ng
 6

th i gian t i thiểu để vật đi từ li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ 4 3 cm là


GV: LÊ TRUNG TIẾN

1 5 1 1
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
24 12 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:

T T T T T 7T 7 2 1
t         (s)
24 24 12 12 24 24 24  12
Chú ý: Nếu vật chuyển động qua lại nhiều l n th ta cộng c c kho ng th i gian lại
Ví dụ 3: Một dao động điều hoà có chu k dao động là T và biên độ là A Th i gian ng n nhất
để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại mà v ctơ vận
t c có hướng cùng với hướng của trục toạ độ là
T 5T 2T T
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:
T T 5T
t  3   .
4 12 6

Ví dụ 4: Một con l c lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, th i gian ng n nhất để con
A
l c di chuyển từ vị trí có li độ x1   A đến vị trí có li độ x2  là 1 s hu k dao động của
2
con l c là:
1
A. 6 s. B. s. C. 2 s. D. 3 s.
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Dựa vào trục ph n b th i gian, ta tính đư c:
T T T
t     1( s)  T  3( s) .
4 12 3

Chú ý: Li độ và vận t c tại c c điểm đặc biệt


T
1) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất th vật lại đi qua M hoặc O hoặc N
6

T
2) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất th vật l n lư t đi qua M 1 , M 2 , O , M 3 , M 4
8

T
2) ứ sau kho ng th i gian ng n nhất th vật l n lư t đi qua M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 ,
12
M6 , M7

Ví dụ 5: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng xung quanh vị trí c n
bằng O Gọi M, N là hai điểm trên đư ng th ng cùng c ch đều O iết cứ 0,05 s th chất điểm
lại đi qua c c điểm M, O, N và t c độ của nó l c đi qua c c điểm M, N là 20 cm s iên độ
A bằng
A. 4cm. B. 6cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Dựa vào trục ph n b th i gian
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T 2 20
 6  0, 05  T  0,3s    T  3 (rad/ s)

 20
 A 3 A 3
A
 xM   vM   20   A  6(cm)
 2 2 2
Ví dụ 6: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng Trên đoạn th ng đó có
b y điểm theo đ ng thứ tự M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 với M 4 là vị trí c n bằng iết

cứ 0,05 s th chất điểm lại đi qua c c điểm M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 T c độ của

nó l c đi qua điểm M 3 là 20 cm s iên độ A bằng

A. 4cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 4 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Dựa vào trục ph n b th i gian

T 2 10
12  0, 05  T  0, 6 s    T  3 (rad/ s)

 10
 A A 3 A 3
 xM 3   vM 3   20  3  A  4 3(cm)
 2 2 2
Câu 14: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đư ng th ng Một điểm M nằm c định trên
đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t th vật xa điểm M
nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là t th vật g n điểm M nhất Độ lớn vận t c
của vật sẽ bằng nửa vận t c cực đại vào th i điểm g n nhất là
t t t
A. t  . B. t  . C. t  . D. 0,5t  0, 25t .
3 6 4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T
t   T  2t
2

vmax x2 v2 A 3
Khi v  thì từ 2  2 2  1 suy ra : x 
2 A A 2

A 3 T
Th i gian ng n nhất đi từ x  A đến x  là
2 12
T t
Th i điểm g n nhất vật có t c độ bằng nửa giá trị cực đại là t  T 
12 6
c. Thời gian ngắn nhất liên quan đến vận tốc, động lƣợng
Phƣơng pháp chung:
Dựa vào công thức liên hệ vận t c, động lư ng với li độ để quy về li độ

v2 v  v1  x1  ?
x2   A2  
 2
v  v2  x2  ?

 p  p1  x1  ?
p  mv  
 p  p2  x2  ?
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T trên trục Ox với O là vị trí c n bằng
Th i gian ng n nhất vật đi từ điểm có toạ độ x  0 đến điểm mà t c độ của vật bằng nửa t c
độ cực đại là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 x1  0

3
x1  0 x2  A T
 vmax 3  2
 t 
v2   x2  A 6
 2 2
Chú ý:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1) Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1; x1  và vùng t c độ nhỏ hơn v1 nằm ngoài

đoạn   x1; x1 

2) Kho ng th i gian trong một chu k t c độ


+ lớn hơn v1 là 4t1 .

+ nhỏ hơn v1 là 4t2 .

Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Kho ng th i gian trong mộtchu kỳ
1
để vật có t c độ nhỏ hơn t c độ cực đại là
3
T 2T
A. . B. . C. 0, 22T . D. 0, 78T .
3 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v12 A 8
Trong công thức x12   A2 , ta thay v1  suy ra x1  A
 2
3 3
Vùng t c độ nhỏ hơn v1 nằm ngoài đoạn   x1; x1  Kho ng th i gian trong một chu k t c độ

nhỏ hơn v1 là 4t2 .

1 x1 T 8
4t2  4 arccos 4 arccos  0, 22T .
 A 2 3
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Kho ng th i gian trong một chu kỳ
để vật có t c độ lớn hơn 0,5 t c độ cực đại là
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
v12 A A 3
Trong công thức x12   A2 , ta thay v1  suy ra x1 
 2
2 2
Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1; x1  Kho ng th i gian trong một chu k t c độ

lớn hơn v1 là 4t1 .

T 2T
4t1  4. 
6 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Trong các đề thi trắc nghiệm thường là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ nên để
đi đến bài toán chính ta phải giải quyết bài toán phụ.
Ví dụ 4: (ĐH-2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Gọi vtb là t c độ trung
b nh của chất điểm trong một chu k , v là t c độ tức th i của chất điểm Trong một chu k ,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:

T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 4A  A A 3 T
v1  0,25 vtb  0,25  0,25 .4 A.   x1   t1 
T 2 2 2 6

Vùuøng toác ñoä  v naèm trong   x ,  x   t=4t = 2T
 1  1 1 1
3
Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng tốc độ lớn hơn hoặc bé hơn v1 ta biểu diễn t1 hoặc t2 theo  .

Bước 2: Thay vào phương trình x1  A sin t1  Acost2 .

v12
Bước 3: Thay vào phương trình x12   A2
 2

Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu k T và biên độ 8 cm iết trong một chu k ,
T
kho ng th i gian để vật nhỏ có độ lớn vận t c không vư t qu 16 cm s là T n s góc dao
3
động của vật là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Để t c độ không vư t quá v1  16cm thì vật ph i ở ngoài đoạn   x1; x1 

T T A 3
4t2   t2   x1   4 3 cm
3 12 2
v12 256
Thay s vào phương tr nh x12   A2  48   64    4 (rad/s)
 2
2

Kinh nghiêm: Nếu ẩn s  nằm c trong hàm sin hoặc hàm cos và c nằm độc lập phía ngoài
thì nên dùng chức n ng gi i phương tr nh SOLVE của m y tính c m tay
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm iết trong một chu k , kho ng th i
1
gian để t c độ dao động không nhỏ hơn  (m/s) là (s) T n s góc dao động của vật có thể
15
là :
A. 6,48 rad/s. B. 43,91 rad/s. C. 6,36 rad/s. D. 39,95 rad/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vùng t c độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn   x1; x1  . Kho ng th i gian trong một chu k , t c độ

1 1
lớn hơn v1 là 4t1 , tức là 4t1  s  t1  ( s )
15 60

Tính đư c : x1  A sin t1  10sin (cm)
60

100 
2
v12 
Thay s vào phương tr nh x  2
 A ta đư c 10 sin
2 2 2
  102
1
2 60 2

  sin   60    10     1    39,95  rad / s  .


2 2

Khi dùng máy tính Casio fx‒570ES để gi i phương tr nh  sin  x  60    10  x   1 thì
2 2

ph i nhớ đơn vị là rad, để có kí tự x , ta bấm ALPHA ) , để có dấu “ ” th bấm ALPHA CALC


GV: LÊ TRUNG TIẾN

và cu i cùng bấm shift CALC  . Đ i một l c th trên màn h nh hiện ra kết qu là

39,947747 V m y tính chỉ đưa ra một trong s c c nghiệm của phương tr nh đó! Ví dụ còn
có nghiệm 275,89 ch ng hạn Vậy khi gặp bài to n tr c nghiệm c ch nhanh nhất là thay b n
phương n vào phương tr nh:

  sin   60    10     1 !!!


2 2

Ví dụ 7: ( Đ - 2012) Con l c lò xo gồm một vật nhỏ có kh i lư ng 250 g và lò xo nhẹ có độ


cứng 100 N m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm Kho ng th i gian ng n
nhất để vận t c của vật có gi trị từ 40cm / s đến 40 3cm / s là
   
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
40 120 20 60
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 v  A 3
v1   max   x1   
k  2  2 
vmax  A  A  80  cm / s   
m  vmax 3  A
v2  2   x2   2 
  

T 1 m 
t   .2  ( s) .
4 4 k 40

d. Thời gian ngắn nhất liên quan đến gia tốc, lực, năng lƣợng
Phƣơng pháp chung:
Dựa vào công thức liên hệ gia t c, lực với li độ để quy về li độ
 a  a1  x1  ?
a   x  
2

 a  a2  x2  ?

 F  kx  m 2 x   F  F1  x1  ?
 
  F  F2  x2  ?
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với chu k T, trên một đoạn th ng, giữa hai điểm biên M
và N họn chiều dương từ M đến N, g c tọa độ tại vị trí c n bằng O, m c th i gian t  0 là
l c vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương Gia t c của vật bằng không l n
thứ nhất vào th i điểm
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 16 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 x1  0,5 A x1 0,5 A x2  0 T
   t 
a2  0  x2  0 12

Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động theo phương ngang Lực đàn hồi cực đại t c dụng vào
vật là 12 N Kho ng th i gian giữa hai l n liên tiếp vật chịu t c dụng của lực k o lò xo 6 3N
là 0,1 (s) hu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 F1  kx1 6 3 F x A 3
    1  x1 
 Fmax  kA 12 Fmax A 2

A 3
V lực k o nên l c ấy lò xo bị d n  Vật đi xung quanh vị trí biên từ x  đến x  A rồi
2

A 3
đến x 
2
T T T
Th i gian đi sẽ là t     0,1  T  0, 6( s)
12 12 6

Ví dụ 3: Vật dao động điều hòa với vận t c cực đại bằng 3 m s và gia t c cực đại bằng
30  m / s 2  . Lúc t  0 vật có vận t c v1  1,5(m / s) và thế n ng đang gi m Hỏi sau th i

gian ng n nhất bao nhiêu th vật có gia t c bằng 15  m / s 2  ?

1
A. 0,05 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. s.
12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

amax
Từ công thức amax   2 A và vmax   A suy ra :    10 ( rad / s )
vmax

 A 
v1  1,5  A 3
 2  x1  
W ñang giaûm 2  T T 1 2
 t   t A 3 A     0,05(s)
  6 12 4 
amax A  2 2
a2  15   x2 
2 2 

Chú ý:
1) Vùng a lớn hơn a1 nằm ngoài đoạn   x1; x1  và vùng a nhỏ hơn a1 nằm trong đoạn

  x1; x1  .
2) Khoảng thời gian trong một chu kì a

+ lớn hơn a1 là 4t2

+ nhỏ hơn a1 là 4t1


Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu k (s), t c độ cực đại của vật là 40
2
(cm s) Tính th i gian trong một chu k gia t c của vật không nhỏ hơn 96  cm / s 2 

A. 0,78 s. B. 0,71 s. C. 0,87 s. D. 0,93 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2
T n s góc:    4(rad/ s)
T
vmax
Từ công thức: vmax   A suy ra: A   10(cm)

GV: LÊ TRUNG TIẾN

a1
Ta có: x1   6  cm  .
2
Vùng a lớn hơn 96  cm / s 2  nằm ngoài đoạn   x1; x1 

Kho ng th i gian trong một chu k a lớn hơn 96  cm / s 2  là 4t2 , tức là

1 x1 1 6
4t2  4. arccos  4. arccos  0,93( s) .
 A 4 10
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu k T Kho ng th i gian trong một chu kỳ
1
để vật có độ lớn gia t c b hơn gia t c cực đại là
2
T 2T T T
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a1 A
Ta có: x1  
 2
2
Vùng a nhỏ hơn a1 nằm trong đoạn   x1; x1  .

Kho ng th i gian trong một chu k a nhỏ hơn a1 là 4t1 tức là

T T
4t1  4.  .
12 3

Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng a lớn hơn hoặc bé hơn a1 ta biểu diễn t1 hoặc t2 theo 

Bước 2: Thay vào phương trình x1  A sin t1  Acost2

Bước 3: Thay vào phương trình x1   2 a1


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 6: (ĐH-2010)Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu k T và biên độ 5 cm iết
trong một chu k , kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t qu
T
100cm / s 2 là Lấy  2  10 T n s dao động của vật là
3
A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để độ lớn gia t c không vư t qu 100cm / s 2 th vật nằm trong đoạn   x1; x1  . Kho ng th i

T T
gian trong một chu k a nhỏ hơn 100cm / s 2 là 4t1 , tức là 4t1   t1 
3 12
2 T
Thay vào phương tr nh x1  A sin t1  5sin  2,5  cm 
T 12

a1 
T n s góc:    2  f   1 Hz  .
x1 2

h ý: Nếu kho ng th i gian liên quan đến Wt , Wd th ta quy về li độ nh c c công thức độc

kx 2 mv 2 kA2
lập với th i gian: W  Wt  Wd    .
2 2 2
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với t n s 2 Hz Tính th i gian trong một chu k
Wt  2Wd

A. 0,196 s. B. 0,146 s. C. 0,096 s. D. 0,304 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 Wd  3 W
Quay về li độ Wt  2Wd   2 2
 W  2 W  kx1  2 kA  x  2 A
 t 3 2 3 2
1
3

Vùng Wt  2Wd nằm trong đoạn   x1; x1  . Kho ng th i gian trong một chu k Wt  2Wd là

1 x1 1 2
4t1 , tức là 4t1  4. arcsin  4. arcsin  0,304 (s)
 A 2 .2 3
2. Thời điểm vật qua x0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

a. Thời điểm vật qua x0 theo chiều dƣơng (âm)

Phƣơng pháp chung:

 x  Acos t     x1

ch 1: Gi i hệ phương tr nh 
v   A sin t     v1

t  t01  k .T
t  t  l.T  t01 , t02  0  k , l  0,1, 2...
 02

 Xaùc ñònh vò trí xuaát phaùt : 0   .0   



 Xaùc ñònh vò trí caàn ñeán
ch 2: X c định VTLG  Xaùc ñònh goùc caàn queùt : 

Thôøi gian : t= 
 
Cách 3: hỉ dùng VTLG để x c định th i điểm đ u tiên
 Xaùc ñònh vò trí xuaát phaùt : 0   .0   

 Thôøi ñieåm ñaàu tieân vaät ñeán x1 theo chieàu döông : t1
  caùc thôøi ñieåm
    t  t1  kT  k  0,1,2...
 
 Xaùc ñònh Thôøi ñieåm ñaàu tieân vaät ñeán x1 theo chieàu aâm : t1
  caùc thôøi ñieåm
    t  t1  kT  k  0,1,2...
 
 

Laàn thöù 1 vaät ñeán x=x1 theo chieàu döông (aâm) laø: t1

Laàn thöù 2 vaät ñeán x=x1 theo chieàu döông (aâm) laø: t 2  t1  T

.....
Laàn thöù n vaät ñeán x=x theo chieàu döông (aâm) laø: t  t   n  1 T.
 1 n 1

 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa theo phương tr nh x  4cos    trong đó x tính
 2 3

bằng xentim t (cm) và t tính bằng gi y (s) Th i điểm vật đi qua vị trí có li độ x  2 3 cm
theo chiều m l n thứ 2 là
A. t  6, 00s . B. t  5,50s . C. t  5, 00s . D. t  5,75s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Dùng PTLG
GV: LÊ TRUNG TIẾN

  t  
x  4cos  2  3   2 3
  

 v  x  2 sin  t     0
  2 3
 

  t   3
cos    
  2 3 2

sin  t     0
  2 3 

t  
    n.2
2 3 6
t  1  n.4  0  n  0;1;2;3;...
L n thứ 2 ứng với n  1 nên t  5 (s).
Cách 2: Dùng VTLG
Vị trí xuất ph t trên VTLG là điểm M,
điểm c n đến là N L n thứ 2 đi qua N c n
quét 1 góc:

   2  , tương ứng th i gian:
2

 2
 2
t   5(s)
 
2
2
Cách 3: Chỉ dùng VTLG để xác định th i điểm đ u tiên T   4(s)

 .0   
Vị trí xuất phát: 0    
 2 3 3
Vị trí c n đến là điểm M trên VTLG
Th i điểm đ u tiên vật đến x1  2 3

T T T
theo chiều âm : t1     1(s)
6 12 4

L n thứ 2 vật đến x1  2 3 theo chiều âm là:

t 2  t1  T  5(s)

Kinh nghiêm:
1) ài to n t m c c th i điểm vật qua x1 theo chiều dương ( m) th nên dùng c ch 1
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2) ài to n t m th i điểm l n thứ n vật qua x1 theo chiều dương ( m) th nên dùng c ch 2,3

 
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương tr nh x  6cos  2 t   trong đó x
 4
tính bằng xentim t (cm) và t tính bằng gi y (s) hỉ x t c c th i điểm chất điểm đi qua vị trí
có li độ x  3 cm theo chiều dương Th i điểm l n thứ 10 là
245 221 229 253
A. t  s. B. t  s. C. t  s. D. t  s.
24 24 24 24
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
T  1(s)

L n 1, vật đến x  3 cm theo chiều dương là:
T T T T 13T 13
t 01       (s)
8 12 6 6 24 24
L n 10, vật đến x  3 cm theo chiều dương là:
13 229
t  t 01  9T   9,1  (s)
24 24
b. Thời điểm vật qua x 0 tính cả hai chiều

Phƣơng pháp chung:


Cách 1: Gi i phương tr nh x  Acos  t    x1

x1 t      (2)  t1  ?
 cos  t      cos   
A t      (2)  t 2  ?
Trong một chu k vật qua mỗi vị trí biên một l n và c c vị trí kh c hai l n Để t m hai th i
điểm đ u tiên ( t1 và t 2 ) có thể dùng PTLG hoặc VTLG Để t m th i điểm, ta làm như sau:

Soá laàn dö 1: t=nT+t1



 n
2 dö 2 : t=nT+t 2

 Xñ vò trí xuaát phaùt: 0   .0   

 Xñ vò trí caàn ñeán
Cách 2: Dùng VTLG  Xñ goùc caàn queùt: 

Thôøi gian: t= 
 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2 t 
Ví dụ 1: (ĐH-2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương tr nh x  4cos   (x
 3 
tính bằng cm; t tính bằng s) Kể từ t  0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x  2 cm l n thứ
2011 tại th i điểm
A. 3015 s. B. 6030s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
Cách 1: Gi i PTLG: T   3(s)

 2t 2
2t 2 t 1  3  3 t1  1(s)
4cos  2  cos   
2  2t 2 t  2(s)
 2  2
3 3

 3 3

2011
 1005 dö 1  t 2.10051  1005T  t1  1005.3  1  3016(s) .
2
Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x  2 cm là hai l n
Để có l n thứ 2011  2.1005  1 th ph i quay 1005 vòng và quay thêm
2 2
một góc , tức là tổng góc quay:   1005.2 
3 3
Th i gian:
2
1005.2 
 3  3016(s) .
t 
 2
3
 4 t 5 
Câu 32: Một vật dao động có phương tr nh li độ x  4cos    cm,s  Tính từ
 3 6 

lúc t  0 , vật đi qua li độ x  2 3 cm l n thứ 2012 vào th i điểm nào


A. t  1508,5 s. B. t  1509,625 s. C. t  1508,625 s. D. t  1510,125 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2
Cách 1: Gi i PTLG: T   1,5(s)

 4t 5 
 4 t 5   3  3  6  6  2  t 2  1(s)
x  2 3  cos    
 3 6  2  4 t  5     2  t  0, 75(s)
 3 6 6
1
GV: LÊ TRUNG TIẾN

t 2012  t 2.10052  1005T  t 2  1005.1,5  1  1508,5(s)


Cách 2: Dùng VTLG
Quay một vòng đi qua li độ x  2 3 cm là hai l n
Để có l n thứ 2012  2.1005  2 th ph i quay 1005
4
vòng và quay thêm một góc , tức là tổng góc
3
4
quay :   1005.2 
3
Th i gian
4
1005.2  
 3  1508,5(s) .
t 
 4
3
c. Thời điểm vật cách vị trí cân bằng một đoạn b
Phƣơng pháp chung:
Trong một chu k , vật qua mỗi vị trí biên một l n và c c vị trí kh c hai l n V vậy nếu b  0
hoặc b  A th trong một chu k có 2 l n x  b , ngư c lại trong một chu k có 4 l n x  b

(hai l n vật qua x  b và hai l n qua x  b ) Để t m b n th i điểm đ u tiên t 1 , t 2 , t 3 và t 4


có thể dùng PTLG hoặc VTLG Để t m th i điểm tiếp theo ta làm như sau:
dö 1: t=nT+t1

Soá laàn dö 2: t=nT+t 2
 n
4 dö 3: t=nT+t 3
dö 4: t=nT+t 4

 10 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  6cos    cm. Xác định th i
 3 6
điểm thứ 2015 vật c ch vị trí c n bằng 3 cm
A. 302,15 s. B. 301,87 s. C. 302,25 s. D. 301,95 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 2015
T  0, 6(s) . Ta nhận thấy:  503 dö 3
 4
 t  503T  t 3 nên ta chỉ c n tìm t 3

T T T 7T
t3    
6 4 6 12
GV: LÊ TRUNG TIẾN

7T
 t  503T   302,15(s)
12
Chú ý: Nếu kho ng th i gian liên quan đến Wt , Wd th ta quy về li độ nh c c công thức độc
lập với th i gian:
kx 2 mv 2 kA 2
W  Wt  Wd   2
2 2 2
 50 t  
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  4cos    cm X c định th i
 3 3
điểm thứ 2012 vật có động n ng bằng thế n ng
A. 60,265 s. B. 60,355 s. C. 60,325 s. D. 60,295 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T  0,12(s)

1 A
Từ điều kiện: Wt  Wd  W x 
2 2
2012
Ta nhận thấy:  502 dö 4
4
 t  502T  t 4 nên ta chỉ c n tìm t 4

T T T T T 23T
t4      
12 4 4 4 8 24
17T
 t  502T   60,355(s) .
24
 10 t 2  
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  6cos   cm X c định
 3 3 
th i điểm thứ 100 vật có động n ng bằng thế n ng và đang chuyển động về hía vị trí cân
bằng.
A. 19,92 s. B. 9,96 s. C. 20,12 s. D. 10,06 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T  0, 2(s)

Trong một chu k chỉ có hai th i điểm động n ng bằng
thế n ng và vật đang chuyển động về phía vị trí c n
bằng Hai th i điểm đ u tiên là t1 và t 2 Để t m c c th i

điểm tiếp theo ta làm như sau:


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Soá laàn dö 1: t=nT+t1



 n
2 dö 2: t=nT+t 2

100
Ta nhận thấy:  49 dư 2  t  49T  t 2 nên ta chỉ c n tìm t 2 .
2
T T T 19T 19T
t2      t100  49T   9,96(s)
6 2 8 24 24
Chọn đáp án : B
 
Ví dụ 4: Một vật nhỏ dao động mà phương tr nh vận t c v  5 cos   t   cm/s . T c
 6
1
độ trung bình của vật tính từ th i điểm ban đ u đến vị trí động n ng bằng thế n ng l n thứ
3
hai là
A. 6,34 cm/s. B. 21,12 cm/s. C. 15,74 cm/s. D. 3,66 cm/s
Hƣớng dẫn:
Đ i chiếu với phương tr nh tổng qu t, ta suy ra phương tr nh li độ:
 x  A cos( t   )
 v   Asin( t   ) 
    (rad / s)
     
 x '   Acos   t      A  5(cm)  x  5cos   t   (cm)
  2   3

     
 v  5 cos   t    3
  6 

 1
 Wd  W
1  4
Từ điều kiện: Wd  Wt  
3 W  3 W  x  A 3
 t 4 2
Th i điểm l n thứ 2, động n ng, một ph n ba
thế n ng th vật đi đư c qu ng đư ng và th i
gian tương ứng là:

A  A 3
S    A    3,17(cm);
2  2 

T T
t    0,5(s)
6 12
nên t c độ trung bình trong kho ng th i gian
GV: LÊ TRUNG TIẾN

S
đó là: v tb = =6,34 (cm/s).
t
Chọn đáp án: A
d. Thời điểm liên quan đến vận tốc, gia tốc, lực…
Phương pháp chung:
Cách 1: Giải trực tiếp phương trình phụ thuộc t của v, a, F…
Cách 2: Dựa vào các phương trình độc lập với thời gian để quy về li độ.
 
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà mô t bởi phương tr nh: x  6cos  5 t -  (cm) (t đo
 4
bằng giây). Th i điểm l n thứ hai có vận t c 15 (cm/s) là
1 11 5 13
A. s. B. s. C. s. D. s.
60 60 12 60
Hƣớng dẫn:
 
v  x '  30 sin  5 t    15
 4

   5 2
 5 t    k.2  t   k  0  k  0,1, 2...
4 6 60 5

5 t    5  n.2  t  13  n 2  0  n  0,1, 2...
 4 6 60 5

 5
 k  0  t  60 (s)

 n  0  t  13 (s)
 60
Chọn đáp án: D
 10 t 
Câu 2: Một vật dao động với phương tr nh x  6cos    cm  . Tính từ t = 0 th i điểm
 3 
l n thứ 2013 vật có t c độ 10 cm / s là
A. 302,35 s B. 301,85 s C. 302,05 s D. 302,15 s
2
Hƣớng dẫn: T   0,6(s)

Thay t c độ 10 cm / s vào phương tr nh:
v2
x 
2
 A 2  x  3 3(cm)
 2

2013
Ta nhận thấy:  503 dư 1
4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 t  503T  t1 nên ta chỉ c n tìm t1 .

T T
t2   t  503T   301,85(s)
12 12
Chọn đáp án: B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

II. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN QUÃNG ĐƢỜNG


Chúng ta sẽ nghiên cứu các bài toán:
+ Qu ng đư ng đi đư c t i đa, t i thiểu.
+ Qu ng đư ng đi đư c từ t1 đến t2.
1. Quãng đường đi được tối đa, tối thiểu.
T
1.1. Trường hợp t     t  
2
Trong dao động điều hòa, càng g n vị trí biên thì t c độ càng bé. Vì vậy trong cùng một
kho ng th i gian nhất định mu n đi đư c qu ng đư ng lớn nhất th đi xung quanh vị trí cân
bằng và mu n đi đư c qu ng đư ng bé nhất th đi xung quanh vị trí biên.
Cách 1: Dùng PTLG

 t 
Qu·ng đ ­êng cùc đ ¹i  t1   S max  2A sin  t1  2A sin
 2 2

 t 
 Qu·ng đ ­êng cùc t iÓu  t 2   S min  2(A  A cos  t 2 )  2A  2A.co s
 2 2

Cách 2: Dùng VTLG


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
S max  2A sin 2
  t  
S min  2A  1  cos  
  2 

  t

Qui trình giải nhanh: S max  sin  § i xung quanh VTCB
S  cos  § i xung quanh VT biª n
 min
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với t n s góc 10 (rad s) và biên độ
10 (cm). Trong kho ng th i gian 0,2 (s), qu ng đư ng lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi
đư c l n lư t là
A. 16,83 cm và 9,19 cm. B. 0,35 cm và 9,19 cm.
C. 16,83 cm và 3,05 cm. D. 0,35 cm và 3,05 cm.
Hƣớng dẫn:
 
S max  2Asin 2  2.10sin1  16,83(cm)
  t  2  rad   
S min  2A  1  cos    2.10 1  cos1  9,19(cm)
  2 
(Vì đơn vị tính là rad nên khi bấm máy tính học sinh nên cẩn thận đơn vị!).
Chọn đáp án: A
T T T
Chú ý: Đ i với các kho ng th i gian đặc biệt ; ; ;... để tìm S max ; S min nhanh, ta sử dụng
3 4 6
trục phân b th i gian và lưu ý: Smax  đi quanh VT , Smin  đi quanh VT biên
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Gọi S1, S 2 l n lư t là qu ng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c trong kho ng

T T
th i gian và qu ng đư ng lớn nhất mà vật có thể đi đư c trong kho ng th i gian thì
3 6
A. S1  S 2 . B. S1  S 2  A . C. S1  S 2  A 3 . D. S1  S 2 .

Hƣớng dẫn:
T
Trong kho ng th i gian để đi đư c qu ng đư ng nhỏ nhất thì vật đi xung quanh vị trí biên
3
T A
mỗi nửa một kho ng th i gian tương ứng với qu ng đư ng . Vì vậy: S1  A .
6 2

T
Trong kho ng th i gian để đi đư c qu ng đư ng lớn nhất thì vật đi xung quanh vị trí cân
6
T A
bằng mỗi nửa một kho ng th i gian tương ứng với qu ng đư ng . Vì vậy: S 2  A .
12 2

Chọn đáp án: B


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Kinh nghiệm: Kết quả bài toán này được đề cập khá nhiều trong các đề thi. Để dễ nhớ ta
viết dưới dạng:
  A
S max T   A  § i xung quanh VTCB mçi nöa 2 
  
6  

S  A
 A  § i xung quanh VT biª n mçi nöa 
 min 
 T 
 2
 3
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c
trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính t c độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm.
A. 53,5 cm/s. B. 54,9 cm/s. C. 54,4 cm/s. D. 53,1 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 t  0,2 10
S max  2A sin  2A sin  6 3  2.6sin    rad / s 
2 2 2 3
10
v   A2  x2  62  32  54,4  cm / s 
3
Chọn đáp án : C
1
Ví dụ 4: Một vật động điều hoà cứ trong mỗi chu kì thì có th i gian vật cách vị trí cân
3
1
bằng không quá 10 cm Qu ng đư ng lớn nhất mà vật có thể đi đư c trong chu kì dao
6
động là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 10 3 cm.
Hƣớng dẫn:
Kho ng th i gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một kho ng nhỏ hơn x1 là:

1 x1 T T 10 10 
t  4 arcsin  4 arcsin   sin  A  20  cm  .
 A 3 2 A A 6
T
Qu ng đư ng lớn nhất có thể đi đư c trong là Smax = A = 20 cm.
6
Chọn đáp án : C
Chú ý: Đối với bài toán tìm thời gian cực đại và cực tiểu để đi được quãng đường S thì cần
lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian cực tiểu ứng với
công thức quãng đường cực đại
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
 t min  Smax  2Asin 2  t min  t
    t   .
 t max  Smin  2A 1  cos    t max  t
  2 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với t n s góc 2 rad / s . Th i gian
ng n nhất để vật đi đư c qu ng đư ng 16,2 cm là
A. 0,25 (s). B. 0,3 (s). C. 0,35 (s). D. 0,45 (s).
Hƣớng dẫn:
Th i gian cực tiểu ứng với công thức qu ng đư ng cực đại:
 2t
Smax  2Asin  16, 2  2.10.sin  t  0,3  s  .
2 2
Chọn đáp án : B
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với t n s góc 2π rad s Th i gian
dài nhất để vật đi đư c qu ng đư ng 10,92 cm là:
A. 0,25 (s). B. 0,3 (s). C. 0,35 (s). D. 0,45 (s).
Hƣớng dẫn:
Th i gian cực đại ứng với công thức qu ng đư ng cực tiểu:
    t 
Smin  2A 1  cos   10,92  2.10 1  cos 2   t  0,35  s 
 2   2
Chọn đáp án : C
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Th i gian dài nhất
để vật đi đư c qu ng đư ng 10 cm là
1 1 1 1
A. s . B. s . C. (s) . D. s  .
15 40 60 30
Hƣớng dẫn:

Th i gian dài nhất ứng với vật đi chậm nhất.


A A
Vật đi xung quanh vị trí biên (VD: x  A ) từ x  đến x  A rồi đến x  .
2 2
T T T 1
Th i gian đi sẽ là : t     s .
6 6 3 30
Chọn đáp án : D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T T T
1.2. Trường hợp t '   t '  n  t với 0  t 
2 2 2
T
V qu ng đư ng đi đư c trong kho ng th i gian n luôn luôn là n.2A nên qu ng đư ng lớn
2
nhất hay nhỏ nhất là do t quyết định.
 
S max  n.2A  S max  n.2A  2Asin  §i xung quanh VTCB 
 2

S  n.2A  S  n.2A  2A  1  cos   §i xung quanh VT biª n
 min min    
  2 

Hai trư ng h p đơn gi n xuất hiện nhiều trong c c đề thi:


 T T
t '  n 2  6  S'max  n.2A  A
 n.2A Smax  A

t '  n T  T  S'  n.2A  A
 2 3
min

 n.2A Smin  A

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A Qu ng đư ng vật đi đư c t i
5T
đa trong kho ng th i gian là:
3
A. 5A. B. 7A. C. 3A. D. 6,5A.
Hƣớng dẫn:
Nhận diện đ y là trư ng h p đơn gi n nên có thể gi i nhanh:
5T T T
t '  3   S'max  3.2A  A  7A .
3 2 6
3.2A Smax  A

Chọn đáp án : B
Kinh nghiệm: Quy trình giải nhanh:
 t '
 0,5T  n, m

t  t ' n.0,5T

  
 Smax  2A sin
  t   2
 
 S  2A  2A cos 
  min 2
S'max  n.2A  Smax

S'min  n.2A  Smin
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương tr nh x  5cos4 t  cm  (với t đo

7
bằng giây). Trong kho ng th i gian  s  , qu ng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c là:
6
A. 42,5 cm . B. 48,66 cm . C. 45 cm . D. 30 3 cm.
Hƣớng dẫn:
 2 T t ' 7
 T   0,5  s    0, 25  s    : 0, 25  4, 66667
 2 T/2 6

 7 1 T T T T
t '   s   4.0, 25   4   4 
 6 6 2 3 2 3
 4.2A Smin  A

 S'min  4.2A  A  45  cm 

Chọn đáp án : C
Ví dụ 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm Trong 3,2 s qu ng đư ng dài nhất
mà vật đi đư c là 18 cm. Hỏi trong 2,3 s th qu ng đư ng ng n nhất vật đi đư c là bao nhiêu?
A. 17,8 (cm). B. 14,2 (cm). C. 17,5 (cm). D. 10,8 (cm)
Hƣớng dẫn:
A T
S'max  18cm  16cm  2cm  2.2A   T   3, 2  T  2,96  s 
T 2 6
T
6

T
t '  2,3s   0,82  S'min  8  2,8  10,8  cm  .
2  2 0,82 
2A 8 Smin  2A1cos 2,8
 T 2 

Chọn đáp án : D
Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Trong kho ng th i gian 1 (s),
quãng đư ng nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c là 18 cm. Tính t c độ của vật ở th i điểm kết
th c qu ng đư ng.
A. 42,5 cm/s. B. 48,66 cm/s. C. 27,2 cm/s. D. 31,4 cm/s.
Hƣớng dẫn:
T T
S'min  18cm  2A  A    1  1, 2  s  .
T/2 T/3 2 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A
Khi kết th c qu ng đư ng, vật ở li độ x   .
2

A 3 2 3
Khi x    v  v max  A  27, 2  cm / s  .
2 2 T 2
Chú ý: Một s bài toán là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ. Chúng ta nên gi i quyết l n
lư t các bài toán nhỏ!
Chọn đáp án : C
Ví dụ 5: (ĐH‒2012)Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng
dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u
c định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của
lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1s Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong
0,4s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Hƣớng dẫn:

F  k x 5 3 F x A 3
    x 
  10 Fmax A 2
F Fmax  kA  
 2  1  W  A  A  20cm
 W  kA 10 Fmax 2
 2

A 3 A 3
Vì lực kéo nên lò xo dãn  vật đi từ x  đến x  A rồi đến x  .
2 2
T T T
Th i gian đi sẽ là t     0,1  T  0,6(s) .
12 12 6
T T
t  0, 4s  0,3  0,1    S'max  3A  60  cm  .
2 6
2A Smax  A

Chọn đáp án : B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Đối với bài toán tìm thời gian cực đại và cực tiểu để đi được quãng đường S thì cần
lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian cực tiểu ứng với
công thức quãng đường cực đại.
   T
 t 'min  S'max  n.2A  2Asin 2  t 'min  n 2  t
    t  
 t 'max  S'min  n.2A  2A 1  cos    t '  n T  t
  2   max 2
 T
 t 'min  S'max  n.2A  Smax  t 'min  n 2  t
 n
T
2
t


 t '  S'  n.2A  S  t '  n T  t
 max min
T
min max
2
 n
2
t

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Th i gian dài nhất để vật đi
đư c qu ng đư ng có độ dài 7A là
A. 13T/6. B. 13T/3. C. 11T/6. D. T/4.
Hƣớng dẫn:
T T 11T
t 'max  S'min  7A  3.2A  A  t 'max  3.  
T T 2 3 6
3
2 3

Chọn đáp án : C
Ví dụ 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và t n s f. Th i gian dài nhất để
vật đi qu ng đư ng 2011A là
A. 3017/(6f). B. 4021/(8f). C. 2001/(4f). D. 1508/(3f).
Hƣớng dẫn:
T T 3017
t 'max  S'min  2011A  1005.2A  A  t 'max  1005.  
T T 2 3 6f
1005
2 3

Chọn đáp án : A
2. Quãng đường đi
2 1 Qu ng đư ng đi đư c từ t1 đến t 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Phương pháp chung


 t 2  t1
  n,q
 Nếu biểu diễn: t 2  t1  nT  t  T
t   t 2  t1   nT

Qu ng đư ng đi đư c: S = n.4A + Sthêm, với Sthêm là qu ng đư ng đi đư c từ th i điểm
t1  nT đến th i điểm t 2 .

 t 2  t1
 0,5T  m, q
 Nếu biểu diễn: t 2  t1  mT  t 
t   t  t   m T
 2 1
2
Qu ng đư ng đi đư c: S = m.2A + Sthêm, với Sthêm là qu ng đư ng đi đư c từ th i điểm
T
t1  m đến th i điểm t 2 .
2
Để tìm Sthêm thông thường dùng ba cách sau:
Cách 1: Dùng trục th i gian để x c định qu ng đư ng dịch chuyển từ trạng th i 1 đến trạng
thái 2.
Cách 2: Dùng vòng tròn lư ng gi c để x c định qu ng đư ng dịch chuyển từ trạng th i 1 đến
trạng thái 2.
Cách 3: Dùng tích ph n x c định.
Cơ sở phương pháp:
dx dx ds
v v   ds  v dt (trong đó ds là qu ng đư ng chất điểm đi đư c trong
dt dt dt
T
th i gian dt) Qu ng đư ng chất điểm đi đư c từ th i điểm t1  m đến t 2 là Sthêm
2
t2

  T
v dt (chính là diện tích ph n tô màu):
t1  m
2

Nếu phương tr nh li độ x  Acos  t    th phương tr nh vận t c: v  -Asin  t    :


GV: LÊ TRUNG TIẾN

t2

Sthêm    Asin t    dt .


T
t1  m
2

Để tính tích phân này ta có thể dùng máy tính c n tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus.
Các bước thực hiện với máy tính cầm tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa‒ Kết qu
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm SHIFT MODE Màn hình xuất hiện
1
Math.
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R

Thực hiện phép tính tich phân


Màn hình hiển thị 
Bấm

Dùng hàm trị tuyệt đ i ( Abs) Bấm
SHIFT hyp Màn hình hiển thị  dx

Biến t thay bằng X Bấm ALPHA ) Màn hình hiển thị X

Nhập hàm và các cận lấy tích Bấm: hàm và các cận Hiển thị
phân t2

  Asin t    dt
T
t1  m
2

Bấm dấu bằng (=) Bấm: =

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh:
 
x  3cos  4 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 3
13 23
t1   s  đến th i điểm t 2   s  là:
6 6
A. 40 cm. B. 57,5 cm. C. 40,5 cm. D. 56 cm.
Hƣớng dẫn:
2
Cách 1: T   0,5  s 

t 2  t1 7
Vì  3,333 nên có thể viết t 2  t1  3T  t với t   t 2  t1   3T   s  .
T 6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Qu ng đư ng đi đư c: S = 3.4A + Sthêm = 36 + Sthêm. Vì Sthêm  4A  12 cm

 36 cm  S  48 cm nên phương n c n chọn chỉ còn A hoặc C.


  13     23  
 x1  3cos  4 . 6  3   1,5cm x 2  3cos  4 . 6  3   3cm
     
 
 v  4 .3sin  4 . 13     0 v  4 .3sin  4 . 23     0
 1    2  
 6 3  6 3

Qu ng đư ng đi đư c: S = 36 + Sthêm = 40,5 (cm)


Cách 2:
 
Từ phương tr nh x  3cos  4 t   cm , pha dao
 3

 
động:    4t   .
 3
13  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.   4.2 
6 3 3
Góc c n quét:
 23 13  2
    t 2  t1   4     3.2 
 6 6  3.4A12A 3
Sthªm Acos600 A 1,5A

 S  12A  1,5A  13,5A  40,5  cm 

t 2  t1
Cách 3: Vì  6,667 nên m  6 .
0,5T
t2

Qu ng đư ng đi: S  m.2A   Asin  t    dt


T
t1  m
2

23
6
  81
S  6.2.3   4.3sin  4t   dt   40,5  cm 
13 0,5
6.
 3 2
6 2

Dùng máy tính nhập s liệu như sau: (Để có dấu trị tuyệt đối bấm: SHIFT hyp )
23
6
 
6 23  
13 0,5
4 3sin  4 X   dX
 3
3.
6 2

sau đó bấm dấu “ ” sẽ đư c kết qu như trên


GV: LÊ TRUNG TIẾN

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 giây sẽ thấy kết quả).
Chú ý: Tốc độ tính của máy nhanh hay chậm phụ thuộc cận lấy tích phân và pha ban đầu.
Quy trình giải nhanh:
 t2
NÕu x=Acos  t     S  m.2A   Asin  t    dt
 t1  m
T
 t 2  t1   2
m  
 0,5T   t2

NÕu x=Asin  t     S  m.2A   Asin  t    dt


 t1  m
T
 2

 t2
NÕu x=Acos  t     S  n.4A   Asin  t    dt
 t  t   t1  nT
m   2 1
 T  t2

NÕu x=Asin  t     S  n.4A   Asin  t    dt


 t1  nT

Chọn đáp án : C
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh:
 
x  2cos  4t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 3
1
t1   s  đến th i điểm t 2  2 (s ) là:
12
A. 40 cm. B. 32,5 cm. C. 30,5 cm. D. 31 cm.
Hƣớng dẫn:
 1 
2 
 t 2  t1    t2

   7,67   7  S  m.2A   Asin  t    dt


m 2

 0,5T   0,5.0, 5  t1  m
T
  2

 
2
S  7.2.2   4.2sin  4t   dt  31 cm 
1 0,5
7
 3
12 2

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
 
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà x  6cos  4t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng
 3
13 37
vật đi đư c từ th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2  (s) là:
6 12
A. 44 cm. B. 40 cm. C. 69 cm. D. 45 cm.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn:
Cách 1:
 
Từ phương tr nh x  6cos  4 t   cm , pha dao
 3

 
động:    4t   .
 3
13  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.   4.2 
6 3 3
Góc c n quét:
 37 13  5
    t 2  t1   4     1.2   S  4A  3,5A  7,5A  45  cm 
 12 6  14A4A 3
Sthªm 0,5A 3A 4,5A

Cách 2:
 37 13 

 t 2  t1   12 6 
t2

m    3,67  3  S  m.2A   Asin  t    dt


 0,5T   0,5.0,5  t1  m
T
  2

37
12
 
S  3.2.1   4.6sin  4t   dt  45  cm 
13
3
0,5  3
6 2

Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với t n s f  0,5 Hz . Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và
vận t c v   4 cm / s Qu ng đư ng vật đi đư c sau th i gian t = 2,5 s kể từ khi b t đ u
chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm
Hƣớng dẫn:
Cách 1:
  2 f    rad / s 

 4 
2
v2
 A  x  02  42  2  4 2  cm 
2

 
0

Dùng vòng tròn lư ng gi c x c định qu ng đư ng đi:



Vị trí b t đ u quét: 1 
4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Góc c n quét:
 
    t 2  t1     2, 25  0   1.2    S  4A  A 2  30,63  cm 
14A  4A 4 4
Sthªm  A 2

Cách 2:

 t  t   2,5  0  2 t

m   2 1     
 2,5  2  S  m.2A   T Asin  t   dt
 0,5T   0,5.2  t m 1
2

 
2,5
S  2.2.4 2   .4 2sin  t   dt  30,63  cm 
0 2
2  4
2

Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : D
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T.
19T
an đ u vật đi qua O theo chiều dương Đến th i điểm t  vật đi đư c qu ng đư ng là
12
A. 4,5A. B. 6,5A. C. 7,5A. D. 6,2A.
Hƣớng dẫn:
 2 
Cách 1: x  A cos  t  
 T 2
2  
Vị trí b t đ u quét: 1  .0   
T 2 2
Góc c n quét:
2  19T  
    t 2  t1     0   1.2   
T  12  4A 6
Sthªm

 S  4A  A  A  0,5A  6,5A
Cách 2:
 19T 
  0

t2
 t t 
n   2 1    12
 T   T 
  1  S  n.4A   Asin  t   dt
t1  nT
 
19T
12
2  2  
S  1.4.A  
01T
T
.A sin  t   dt  6,5A
 T 2

Chọn đáp án : B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương tr nh dao động: x  5cos  4t   (x đo
 3
bằng cm, t đo bằng s). Trong kho ng th i gian từ t 0 đến t 0,875 s, qu ng đư ng vật đi
đư c và s l n đi qua điểm có li độ x = 3,5 cm l n lư t là
A. 36,8 cm và 4 l n. B. 32,5 cm và 3 l n.
C. 32,5 cm và 4 l n. D. 36,8 cm và 3 l n.
Hƣớng dẫn:
 
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   4.0  
3 3
Góc c n quét:

3
    t 2  t1   4  0,875  0   1.2 
4A vµ 2 lÇn 2
Sthªm vµ thªm 1 lÇn

 S  20  5cos 60  5  5  5cos30  36,8  cm 


0 0

4A Sthªm

Tổng s l n đi qua x 3,5 cm là 3 l n


Chọn đáp án : D
Chú ý: Đối với đề thi trắc nghiệm thông thường liên quan đến các trường hợp đặc biệt sau
đây:
+ Bất kể vật xuất phát từ đ u, qu ng đư ng vật đi sau một chu kì luôn luôn là 4A.
t 2  t1  kT  S  k.4A

+ Bất kể vật xuất phát từ đ u, qu ng đư ng vật đi sau nửa chu kì luôn luôn là 2A.

T
t 2  t1  m  S  m.2A
2

  
+ Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng x  t1   0 hoặc từ vị trí biên x  t1    A thì quãng 
đư ng vật đi sau một ph n tư chu k là A

T
t 2  t1  n  S  n.A
4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Sè nguyªn  S  q.2A


t 2  t1 
+ n cứ vào tỉ s :  q
0,5T Sè b¸n nguyªn vµ x t1   0;  A  S   q.2  A

Ví dụ 7: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x 5cost (cm). Quãng
đư ng vật đi đư c trong một chu kì là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn: Qu ng đư ng đi đư c trong 1 chu kì : S = 4A = 20 cm.
Chọn đáp án : B
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương
  
tr nh dao động x  2.cos  2 t    cm  (t tính bằng gi y) th đư ng mà vật đi đư c từ
 12 
13 11
th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2   s  là bao nhiêu?
6 3
A. 9 cm. B. 27 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Hƣớng dẫn:
11 13

t t
q  2 1  3 6  3 
Sè nguyªn
 S  q.2A  3.2A  12cm .
0,5T 0,5.1
Chọn đáp án : D
Ví dụ 9: Một con l c lò xo dao động với phương tr nh: x 4cos(4πt ‒ π 8) cm (t đo bằng
gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ t1 0,03125 (s) đến t2 = 2,90625 (s) là
A. 116 cm. B. 80 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
Hƣớng dẫn:
t 2  t1 2,90625  0,03125
q   11,5     S  q.2A  92  cm 
Sè b¸n nguyªn

0,5T 0,5.0,5 nh­ng x  t1 A cos 4 .0,03125 8  A

 

Chú ý: Có thể dùng phương pháp “Rào” để loại trừ các phương án:
t 2  t1
+ Qu ng đư ng đi đư c “trung b nh” vào cỡ: S  .2A .
0,5T
+ Độ chênh lệch với giá trị thực vào cỡ:
t  t 
2Asin  2A 1  cos 
Smax  Smin  t t 
A 
2

2
2
 2 
 A  sin
 2
 cos
2
 1  A

 
2  1  0, 4A

+ Qu ng đư ng đi đư c vào cỡ: S  S  0, 4A
Chọn đáp án : D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo
phương tr nh x  10sin t  cm  (t tính bằng gi y) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i

điểm ban đ u đến th i điểm 2,4 s là


A. 49,51 cm. B. 56,92 cm. C. 56,93 cm. D. 33,51 cm.
Hƣớng dẫn:
 t 2  t1 2, 4  0
S  .2A  .4A  4,8A  48  cm 
Cách 1:  0,5T 2
A  0, 4A  4cm  44cm  S  52cm
 max

 t  t   2, 4  0 
Cách 2: n   2 1    1
 T   2 


t2

2,4
S  n.4A    Asin  t    dt  1.4.10    .10sin   t   dt  49,51 cm 
t1  nT 012  2

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : A
Ví dụ 11: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh:
 
x  8cos  4 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 6

t1  2,375 s  đến th i điểm t 2  4,75  s  là

A. 149 cm. B. 127 cm. C. 117 cm. D. 169 cm


Hƣớng dẫn:
 t 2  t1 4,75  2,375
S  .2A  .4A  152  cm 
Cách 1:  0,5T 0,5
A  0, 4A  3, 2cm  148,8cm  S  155, 2cm
 max

 t  t   4,5  2,375 
Cách 2: n   2 1    4
 T   0,5 


t2

4,75
S  n.4A    Asin  t    dt  128   32 sin  4 t   dt  149  cm 
t1  nT 2,375 4.0,5  6

(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)
Chọn đáp án : A
Ví dụ 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa x  4.cos3 t  cm  (t tính bằng giây).
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 13
1) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm t1   s  đến th i điểm t 2   s  là bao
3 3
nhiêu?
A. 108 cm. B. 54 cm. C. 88 cm. D. 156 cm.
2) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm ban đ u đến th i điểm 4,5 s là bao nhiêu?
A. 108 cm. B. 54 cm. C. 80 cm. D. 156 cm.
20
3) Qu ng đư ng mà vật đi đư c từ th i điểm ban đ u đến th i điểm  s  là bao nhiêu?
9
A. 48 cm. B. 54 cm. C. 72 cm. D. 60 cm.
Hƣớng dẫn:
13 2

t 2  t1 3 3
1) q    11  S  q.2A  88cm
0,5T 0,5. 2
3
Chọn đáp án : C
t 2  t1 4,5  0
2) q    13,5 mµ x t1   A  S  q.2A  108cm
0,5T 2
0,5.
3
Chọn đáp án : A
3)
Cách 1:
20
0 q.2A  0, 4A  S  q.2A  0, 4A
t t 20
q 2 1  9  
0,5T 0,5. 2 3 51,17cm  S  54, 49cm
3
 20 
  0
t  t 
Cách 2: n   2 1    9 3
 T   2 
 3 
20
t2 9
S  n.4A    Asin  t    dt  3.4.4   3 .4sin  3 t  dt  54  cm 
t1  nT 03.
2
3

Chọn đáp án : B
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 13: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh:
 
x  2cos  2 t   cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm
 2
17 25
t1   s  đến th i điểm t 2   s  là
24 8
A. 16,6 cm. B. 18,3 cm. C. 19,27 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
17  4
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   2.  
24 12 3
Góc c n quét:
 25 17    
    t 2  t1   2     2.2   
 8 24  24A 6 2 6
Sthªm

 S  2.4A  Acos60  A  A  Acos30  19,27  cm 


0 0

Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết T hoặc A thông qua bài toán phụ để ta xác định được
các đại lượng đó rồi mới tính quãng đường
Chọn đáp án : C
 
Ví dụ 14: Vật dao động điều hòa với phương tr nh li độ: x  8cos   t    cm  (t đo
 2
bằng giây). Sau th i gian 0,5 s kể từ th i điểm t  0 vật đi đư c qu ng đư ng 4 cm. Hỏi
sau kho ng th i gian 12,5 s kể từ th i điểm t  0 vật đi đư c qu ng đư ng bao nhiêu?
A. 100 cm. B. 68 cm. C. 50 cm. D. 132 cm.
Hƣớng dẫn:

T
t  12,5  s   2.6  0,5  2T   S  64  4  68  cm  .
24A 64cm 12
4cm

Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết vị trí xuất phát thì thông qua bài toán phụ để ta xác
định được vị trí xuất phát rồi mới tính quãng đường.
Chọn đáp án : B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và t n s 2 Hz. Tại th i điểm t = 0
vật chuyển động theo chiều dương và đến th i điểm t = 2 s vật có gia t c 80 2 2  cm / s2  .

Qu ng đư ng vật đi từ l c t 0 đến khi t = 2,625 s là:


A. 220,00 cm. B. 210,00 cm. C. 214,14 cm. D. 205,86 cm
Hƣớng dẫn:
1
Chu kì và t n s góc: T   0,5  s  ;   2 f  4  rad / s  .
f
Th i điểm t = 2s = 4T vật trở lại trạng th i l c t 0 Như vậy, tại t = 0 vật chuyển động theo
a 0 A
chiều dương và có gia t c 80 2 2  cm / s2  , suy ra li độ l c đ u: x 0   5 2  cm  
 2
2

Qu ng đư ng vật đi từ l c t 0 đến khi t = 2,625 s:


T
t  2,625  s   5.0,5  0,125  5T   S  200  10 2  214,14  cm  .
54A  200 4
10 2

Chọn đáp án : C
Ví dụ 16: Một con l c lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vật có kh i lư ng 250 g và
độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy g c th i gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

quy ước Qu ng đư ng vật đi đư c sau s đ u tiên và vận t c của vật khi đó là:
20
A. 8 cm; –80 cm/s. B. 4 cm; 80 cm/s.
C. 8 cm; 80 cm/s. D. 4 cm; –80 cm/s.
Hƣớng dẫn:

m 
Chu kì: T  2  s .
k 10
 T
Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương sau s  đ u tiên vật qua vị trí
20 2
cân bằng theo chiều âm với vận t c là v  A  80  cm / s  và qu ng đư ng vật đ đi đư c

là S  2A  8 cm .
Chọn đáp án : A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm và trong th i gian 5 s vật thực hiện
đư c 10 dao động. Lúc t = 0 vật đi qua li độ x ‒2 cm theo chiều dương quy ước. Quãng
đư ng vật đi đư c sau 0,75 s đ u tiên và vận t c của vật khi đó là
A. 24 cm; – 8 3 cm s . B. 8 cm; 8 3 cm / s .
C. 8 cm; 8 cm / s . D. 4 cm; – 8 cm s .
Hƣớng dẫn:
t 5
Chu kì: T    0,5  s  .
n 10
 A  x  0,5A  2  cm 
 x 0  2 t 0,75 s 3
T 

Lúc t  0 :   2
  v  0,5A 3  8 3  cm / s 
v  A 3 
 0 2 S  3.2A  24  cm 

Chú ý: Nếu cho nhiều thời điểm khác nhau thì cần phải xử lý linh hoạt và phối hợp nhiều
thông tin của bài toán để tìm nhanh li độ, hướng chuyển động, vận tốc, gia tốc…
Chọn đáp án : A
Ví dụ 18: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại th i điểm t = 0 vật đi qua vị trí
cân bằng O với t c độ vmax Đến th i điểm t1 = 0,05 s vật chưa đổi chiều chuyển động và t c
độ gi m 2 l n, đến th i điểm t2 =10t1 thì chất điểm đi đư c qu ng đư ng là 24 cm. Vận t c
cực đại của chất điểm là
A. 4,8 cm / s . B. 30 cm / s . C. 12 cm / s . D. 24 cm / s.
Hƣớng dẫn:
A A T
Khi v  thì x  và t1   0,05  T  0, 4  s  .
2 2 8

T
Đến th i điểm t 2  10t1  0,5 s  T  thì chất điểm đi đư c qu ng đư ng:
4
2
24  cm   S  4A  A  A  4,8  cm   v max  A  24  cm / s  .
T
Chọn đáp án : D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

  2
Ví dụ 19: Một dao động điều hòa x  Acos   t   , sau th i gian  s  vật trở lại vị trí
 3 3
ban đ u và đi đư c qu ng đư ng 8 cm T m qu ng đư ng đi đư c trong giây thứ 2013.
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 32208 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn:
2
Vì sau th i gian s vật trở lại vị trí ban đ u và đi
3
đư c quãng đư ng 8 cm nên:
T T 2
 6  6  3  T  2  s 

 A  A  8  A  8  cm 
 2 2

 T
Trong giây thứ 2013  1   qu ng đư ng đi đư c là S = 2A = 16 cm.
 2
Chọn đáp án : A
2.2. Thời gian đi quãng đƣờng nhất định
Phương pháp chung
+ c trư ng h p riêng:
T
Qu ng đư ng đi đư c sau nửa chu kì là 2A và sau n là n.2A.
2
Qu ng đư ng đi đư c sau một chu kì là 4A và sau mT là m.4A.

   
Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng x  t1   0 hoặc vị trí biên x  t1    A thì quãng

1 T
đư ng đi đư c sau chu kì là A và sau n là nA.
4 4
+ c trư ng h p khác:
Ph i h p vòng tròn lư ng giác với trục th i gian để x c định.
 2 t  
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo phương tr nh: x  5cos     cm  . Kể
 3 3
từ th i điểm t = 0, sau th i gian bao lâu thì vật đi đư c qu ng đư ng 7,5 cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Th i gian ng n nhất đi từ x  0,5A đến


x  A rồi đến x  0 :
T T 5 2
t min    .  1, 25  s 
6 4 12 
Chọn đáp án : A
Chú ý:
+ Nếu S < 4A thì t < T.
+ Nếu S > 4A thì t > T :
S  n.4A  Sthªm  t  nT  t
 nT t

 T
S  n.4A  2A   Sthªm  t  nT  2  t
 nT T
2
t

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương tr nh:
 2 t  
x  5cos     cm  . Hỏi sau th i gian bao lâu thì vật đi đư c qu ng đư ng 90 cm kể
 3 3
từ th i điểm ban đ u t = 0? A.
A. 7,5 s. B. 8,5 s. C. 13,5 s. D. 8,25 s.
Hƣớng dẫn:
S  90cm  4.20  10  4.4A  2A
4T 0,5T

2
 t  4T  0,5T  4,5T  4,5.  13,5  s 

Chọn đáp án : B
1
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà, cứ sau s th động n ng lại bằng thế n ng Qu ng
8
đư ng vật đi đư c trong 0,5 s là 16 cm. Vận t c cực đại của dao động là
A. 8π cm s B. 32 cm/s. C. 32π cm s D. 16π cm s
Hƣớng dẫn:
T 1
Kho ng th i gian hai l n liên tiếp: Wt  Wd là   s   T  0,5  s 
4 8
Qu ng đư ng đi đư c trong một chu kì  0,5s  là 4A  16  A  4  cm 

2
 v max   A  A  16  cm / s  .
T
Chọn đáp án : D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O an đ u vật đi qua O theo

chiều dương Đến th i điểm t  (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và t c độ còn lại
15
một nửa so với ban đ u Đến th i điểm t  0,3 s  vật đ đi đư c qu ng đư ng 12 cm.

T c độ cực đại của vật là


A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 x1  0
 x1 0x 2 
A 3
T 
 1 2 v
2
x  2 A 2
A 3  2
 t1    T  0, 4  s 
 v 2   A   x2  6 15
 2 2
3T
t 2  0,3   S  3A  12cm  A  4cm
4
2
 v max   A  A  20  cm / s  .
T

Chọn đáp án : A
 2 t 
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà với phương tr nh x  Acos     cm  (t đo
 T 3
19T
bằng giây). Sau th i gian kể từ th i điểm ban đ u vật đi đư c qu ng đư ng 19,5 cm.
12
iên độ dao động là:
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Hƣớng dẫn:
Dùng vòng tròn lư ng giác:
2  
Vị trí b t đ u quét: 1    t1   .0  
T 3 3
Góc c n quét:
2  19T 
    t 2  t1     0
T  12 
  
 1.2   
14A 6 2 2

Sthªm BOOCCOA cos  A  A
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 S  4A  Sthªm  6,5A

 6,5A  19,5  A  3  cm 

Chọn đáp án : A
Ví dụ 6: Vật dao động điều hoà với t n s f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận
t c v  4 cm / s Qu ng đư ng vật đi đư c sau th i gian t = 2,25 s kể từ khi b t đ u
chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Hƣớng dẫn:

 4 
2
v 02
  2 f    rad / s   A  x  2
 4 2
  4 2  cm 
0
2 2

Dùng vòng tròn lư ng giác:



Vị trí b t đ u quét: 1 
4
Góc c n quét:
 
    t 2  t1     2, 25  0   1.2  
14A 8 8
Sthªm A 2

 S  4A  A 2  30,63  cm  .

Chọn đáp án : D
 
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hoà với phương tr nh x  Acos   t   cm (t đo bằng
 3
2
giây). Tính từ l c t 0 qu ng đư ng vật đi đư c trong th i gian 1 s là 2A và trong s là
3
9cm. Giá trị của A và  là
A. 12 cm và  rad / s . B. 6 cm và  rad / s .
C. 12 cm và 2 rad / s . D. 6 cm và 2 rad / s .
Hƣớng dẫn:
Qu ng đư ng đi đư c trong th i gian 0,5T luôn luôn
là 2A
2
 0,5T  1 s   T  2  s        rad / s 
T
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 T T T Dùa vµo vßng trßn l­îng gi¸c


t      
3 3 12 4
A A
2

S  1,5A  9  cm   A  6  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Phần III: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VỪA THỜI GIAN VỪA QUÃNG
ĐƢỜNG
1. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
a. Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
Phƣơng pháp chung:

Ñoä dôøi x x2  x1  x1  Acos t1   


Vận t c trung b nh: v    
Thôøi gian t t2  t1  x2  Acos t2   

T c độ trung b nh:
Quaõng ñöôøng S S
v   ( Dùng VTLG hoặc PTLG để tính S )
Thôøi gian t t2  t1

Vận t c trung b nh có thể m, dương hoặc bằng 0 nhưng t c độ trung b nh luôn dương
 
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động với phương tr nh: x  3,8cos  20t   (cm) (t đo bằng s).
 3

1,9
Vận t c trung bình của chất điểm sau (s) tính từ khi b t đ u dao động là
6
500 150 6 6
A. (m/s). B. (cm/s). C. (m/s). D. (cm/s).
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  
 x 0  3,8cos  20.0    1,9(cm)
  3

x  1,9  
 3,8cos  20.    3,8(cm)
  6 
 1,9 
 6 3
  
x x2  x1 3,8  1,9 6
Vận t c trung bình: v      cm / s  .
t t 1,9 
6
 
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động với phương tr nh: x  3,8cos  20t   (t đo bằng s). T c
 3

1,9
độ trung bình của chất điểm sau (s) tính từ khi b t đ u dao động là
6
500 150 6 6
A. (m/s). B. (cm/s). C. (m/s). D. (cm/s).
   
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Dùng vòng tròn lư ng gi c để tính qu ng đư ng đi đư c.


 
Pha dao động:    20t  
 3


  
Vò trí caàn queùt: 1   t   20.0   
 1
3 3
Goùc caàn queùt:

  1,9 
    t2  t1   20   0
  6 
 
 3,2 
 34 A 12 A 45,6 3
 Sthem  0,5 A 1,9
S  45,6  1,9  47,5(cm)

T c độ trung bình:
S 47,5 150
v    (cm/s).
t 1,9 
6
 
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động với phương tr nh: x  14cos  4 t   (cm). Vận t c trung
 3
bình và t c độ trung bình trong kho ng th i gian kể từ t  0 đến khi vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương l n thứ nhất l n lư t là
A. -24 cm/s và 120 cm/s. B. 24 cm/s và 120 cm/s.
C. 120 cm/s và 24 cm/s. D. -120 cm/s và 24 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Kho ng th i gian kể từ t  0 đến khi vật đi qua vị trí cân
7T 7
bằng theo chiều dương l n thứ nhất là t    s
12 24
Vận t c trung bình và t c độ trung bình l n lư t là:
 x2  x1 0  7
v    24  cm / s 
 t 2
 t1
7
 24

 v  S  7  14  14  120  cm / s 
 t2  t1 7

 24
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: (ĐH – 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong kho ng th i
A
gian ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất điểm có t c độ trung
2
bình là
6A 4,5A 1,5A 4A
A. . B. . C. . D. .
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
S 1,5 A 9A
v    .
t T T 2T

4 12

Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t  0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2 . Tính
2 2
tỷ s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t  0 đến t  t1 và t  0 đến t  t2 .
A. -1,4. B. -7. C. 7. D. 1,4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vận t c trung b nh:
 A
 x2  x1 0
2 6A
v1   
  t T T
x x2  x1  12 v
v    1  7.
t t  A v2
 0
v  x2  x1  2 
6 A
 2 t 7T 7T

 12
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t  0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2 . Tính
2 2
tỷ s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t  0 đến t  t1 và t  0 đến t  t2 .
A. -1,4. B. -7. C. 7. D. 1,4.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T c độ trung bình:
 A
 2  6A
v 
1 T T v
S 
v   12  1
 1,4.
t  v
2,5 A 30 A
v   2

 2 7 T 7T
 12

Ví dụ 7: (ĐH - 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu
kỳ 2 s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i
gian ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động
1
n ng bằng l n thế n ng là
3
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v
DS

A 3 A
2

2 
5  3 1   21,96 cm / s .
Dt T T 1

24 24 6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 8: Môt con l c lò xo gồm lò xo có kh i lư ng không đ ng kể và có đọ cứng 50(N/m),


vật M có kh i lư ng 200g có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Kéo M ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4(cm) rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa. Tính t c độ
trung bình của M sau khi nó đi đư c qu ng đư ng là 2 (cm) kể từ khi b t đ u chuyển động.
Lấy  2  10
A. 60 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

m 0,2
T  2  2  0,4  s 
k 50

 x1  A x2  A2 T
   t 
 6
 A
Quaõng ñöôøng ñi ñöôïc S=2cm=
 2
 S 2,6
 v  t  0,4  30  cm / s 

Chú ý: Nếu bài to n liên quan đến pha dao động thì dựa vào vòng tròn lư ng giác:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Tìm vò trí ñaàu vaø vò trí cuoái treân ñöôøng troøn



S  Chieàu daøi hình chieáu dòch chuyeån
 
  2  1  t 
 
 S
v 
 t
Ví dụ 9: Một chất điểm dao động điều hòa( dạng hàm cos) có chu kỳ T biên độ A. T c độ
 
trung bình của chất điểm khi pha dao động biến thiên từ  đến  bằng
2 3
3A 4A 3,6 A 2A
A. . B. . C. . D. .
T T T T
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5T
t  
2 12
T
Quaõng ñöôøng ñi ñöôïc S=1,5A

 S 3,6 A
v  
 t T
Chú ý:
T c độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất:
 
Smin Smin
 v min  
t t

v S S
 max  max
 max t t
 
 Smax 2 A sin 2
v  
T  max t t
Nếu t     t   thì 
2    
2 A  1  cos
 Smin  2 
 v min  
 t t
 
 
Smax n.2 A  Smax n.2 A  2 A sin 2
T v   
 max t t  t
Nếu t  n  t thì 
2  
n.2 A  2 A(1  cos )
 v  Smin  n.2 A  Smin 
 2
 min t t t
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. T c độ trung bình nhỏ nhất của vật khi thực hiện đư c trong kho ng th i gian
T

3

A. 3  3 1  TA . B.
3A
T
. C.
3 3A
T
. D.
3A
T
.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


2 T 2     
  t  .   Smin  2 A  1  cos   2 A  1  cos   A
T 3 3  2   3

Smin 3 A
v   .
min t T
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Gọi v1 và v2 l n lư t là t c độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện trong

T T
kho ng th i gian và t c độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện trong kho ng th i gian .
3 6
v1
Tính tỉ s
v2

A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T 2    S min 3 A
*t     t   S min  2 A 1  cos   A  v1  
3 3  2  t T
T   S 6A
*t     t   Smax  2 A sin  A  v2  max 
6 3 2 t T
v1
  0,5 .
v2

b. Biết vận tốc trung bình và tốc độ trung bình tính các đại lƣợng khác
Phƣơng pháp chung
Dựa vào định nghĩa để suy ngư c:
Vận t c trung bình:
v  0  x  x
2 1
Ñoä dôøi x x2  x1 
v   v  0  x2  x1
Thôøi gian t t2  t1 
v  0  x2  x1
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Quaõng ñöôøng S S
T c độ trung bình: v   
Thôøi gian t t2  t1

 x   A; x2  A
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  0 thì  1 và th i gian đi ng n nhất giữa
 x1  A; x2   A

T
2 điểm này là t2  t1  .
2
 A 3 A 3
 x1   ; x2 
A 2 2 và th i gian đi ng n
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì 
2  A 3 A 3
 x1  ; x2  
 2 2
T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
3
 A A
 x1   ; x2 
A 2 2
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì  và th i gian đi ng n
2  A A
 x1  ; x2  
 2 2
T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
4
 A A
 x1   ; x2 
A 3 2 2 và th i gian đi ng n
*Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v  thì 
2 x  A ; x   A
 1 2 2 2
T
nhất giữa 2 điểm này là t2  t1  .
6

Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận t c bằng 0 tại hai th i điểm
liên tiếp t1  2,8s và t2  3, 6s và vận t c trung bình trong kho ng th i gian đó là 10cm / s .
iên độ dao động là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 x2  x1
v   0  x2  x1
  t
  x1   A x x 2A
v  0  x   A    v  2 1  10   A  4cm
  x2   A t 0,8
 T
t   t2  t1  0,8  s 
 2
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox( với O là vị trí cân bằng ) có t c độ
bằng nửa giá trị cực đại tai hai th i điểm liên tiếp t1  2,8s và t2  3, 6s và vận t c trung bình

30 3
trong kho ng th i gian đó là cm / s . T c độ dao động cực đại là

A. 15 cm / s . B. 10 cm / s . C. 8cm / s . D. 20 cm / s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

2
 A x2   2  A2
v
A 3
 v   x   S 30 3 A 3 24
 2 2 v    A  cm
t  T  T  t  t  0,8(s)  T  2, 4(s) t  0,8 
 6 6
2 1

2
 vmax   A  A  20(cm / s )
T

2. Bài toán liên quan vừa quãng đƣờng vừa thời gian
Phƣơng pháp chung:
*Vật dao động điều hòa đi từ xM đến xN và đi tiếp một đoạn đư ng s đủ một chu kỳ

thì: 4 A  s  xN  xM

*Vật dao động điều hòa đi từ  x1 đến x1 trong th i gian 2t1 và đi tiếp một th i gian t th đủ

2
một chu kỳ: T  2t1  t  x1  A sin t1
T
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T
*Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đư ng s th đến biên và đi tiếp (với
n
 s  A  x1
T T T  2
  ) thì trở về M:  T T  x1  A sin t1
4 n 2    t T
n 4
1

T
*Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đư ng s th đến biên và đi tiếp
n
 s  A  x1
T T  2
(với  ) thì trở về M:  T T  x1  A sin t1
n 4    t T
n 4
1

T T T
*Vật dao động điều hòa trong (với   T ) vật đi từ  x1 đến x1 :
n 2 n
T 2
T  2t1   x1  A sin t1
n T
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí có li độ x  5cm đến N có li độ x  5cm .
Vật đi tiếp 18cm nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ iên độ dao động là
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
s  xN  xM 18  10
A   7(cm) .
4 4

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí có li độ x  2,5cm đến N có li độ


x  2,5cm trong 0,5 s. Vật đi tiếp 0,9 s nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ iên độ dao động

A. 5 2 cm. B. 2,775 cm. C. 5,000 cm. D. 2,275 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2 2
T  2t1  t  0,5  0,9  1, 4( s)  x1 =A sin t1  2,5=A sin 0, 25
T 1, 4
 A  2, 775(cm)

1
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9 (cm) th đến biên. Trong
3
chu kỳ tiếp theo đi đư c 9cm. Tính biên độ dao động
A. 15 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 s  A  x1  x1  9  A 2
 x1  A sin t1 2 T
T T T  T
 9  A  A sin  A  6(cm) .
   t  t  T 12
3 4
1 1
12
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kỳ đ u tiên đi từ điểm M có li độ
x  3 cm đến N có li độ x  3 cm T m biên độ dao động
A. 6 cm. B. 273,6 cm. C. 9 cm. D. 5,1 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
T  2t1  0,8T  t1  0,1T  x1  A sin t1  3  A sin 0,1T
T T
 A  5,1(cm) .

Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là là g c O an đ u

vật đi qua vị trí cân bằng, ở th i điểm t1  ( s ) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động n ng của
6
5
vật gi m đi 4 l n so với l c đ u. Từ l c bam đ u đến th i điểm t2  ( s ) vật đi đư c quãng
12
đư ng 12cm. T c độ ban đ u của vật là
A. 16 m/s. B. 16 cm/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Wmax A A 3
Wd  v x
4 2 2
T 
t1  t A 3
  T 
0
2
6 6

5 5T T T
t2      S  1,5 A  12  1,5 A  A  8(cm)
12 12 4 6
A 0,5 A

2
vmax  A  16(c m / s ) .
T
GV: LÊ TRUNG TIẾN
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chủ đề 2: CON LẮC LÕ XO


Bài toán liên quan đến công thức tính  , f , T , m, k
Phƣơng pháp giải

k  1 k 2 m t
 ; f   ;T  2 
m 2 2 m  k n
m
2
T k  m
* C định k, cho m biến đổi: 
T m m
2
k

 m1 t1
T1  2 
 k n
 m2 t2
T  2 1 1 1
2
   
 k n T1  T2  TT
2 2 2
 f1
2
f22 fT2
   2  
t
T  2 m1  m2  toång 1  1  1
2 2
T1  T2  Th
 toång k ntoång  2 f2 f2
  f1 2 h

 m1  m2 thieäu
Thieäu  2 
 k nhieäu

 M T0 2 M
T0  2  
 k 4 2
k
*Phương ph p đo kh i lư ng:  m?
 M m T2 M m
T  2 k

4 2

k

Ví dụ 1: Một con l c là xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k không đổi dao


động điều hòa. Nếu kh i lư ng 200 g thì chu kỳ dao động của con l c là 2 s Để chu kỳ con
l c là 1 s thì kh i lư ng m bằng
A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m2
2
T2 k  m2  1  m2  m  50( g ).
 2
T1 m1 m1 2 200
2
k
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 2: Một lò xo có độ cứng 96 N/m , l n lư t treo hai qu c u kh i lư ng m1 , m2 vào lò

xo và kích thích cho ch ng dao động thì thấy: trong cùng một kho ng th i gian m1 thực hiện

đư c 10 dao động, m2 thực hiện đư c 5 dao động. Nếu treo c 2 qu c u vào lò xo thì chu kỳ


dao động của hệ là (s). Giá trị của m1 là:
2
A. 1 kg. B. 4,8 kg. C. 1,2 kg D. 3 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 m1 t m2 t
T1  2  ; T2  2 
 k 10 k 5 m  4m1
  2  m1  1,2(kg).
 m1  m2   m
 1  m2
 6
T  2 k

2

Ví dụ 3: Dụng cụ đo kh i lư ng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có
kh i lư ng m đư c g n vào đ u của một chiếc lò xo có độ cứng k  480 N/m Để đo kh i
lư ng của nhà du hành thì nhà du hành ph i ngồi vào chiếc ghế rồi cho chiếc ghế dao động.
Chu kỳ dao động của ghế khi không có ngư i là T0  1, 0 s còn khi có nhà du hành là

T  2,5 s . Kh i lư ng nhà du hành là:


A. 27 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 12 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 m  m0
T  2  2,5
 k
  m0  64(kg).
 m
T0  2 k  1

Chú ý: Dựa vào m i quan hệ thuận nghịch để rút ra biểu thức liên hệ. T tỉ lệ thuận với m

và tỉ lệ nghịch với k
Ví dụ 4: Một lò xo nhẹ l n lư t liên kết với c c vật có kh i lư ng m1 , m2 và m thì chu kỳ

dao động l n lư t bằng T1  1,6 s , T2  1,8 s và T . Nếu m2  2m12  5m22 thì T bằng
A. 1,2 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

T tỉ lệ thuận với m hay m 2 tỉ lệ với T 4 nên từ hệ thức m2  2m12  5m22 suy ra:

T 4  2T14  5T24  T  4 2T14  5T24  2,8(s) .


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 5: Một vật nhỏ kh i lư ng m l n lư t liên kết với c c lò xo có độ cứng k1 , k2 và k thì

chu kỳ dao động l n lư t bằng T1  1,6 s , T2  1,8 s và T . Nếu k 2  2k12  5k22 thì T bằng
A. 1,1 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

T tỉ lệ nghịch với k hay k 2 tỉ lệ nghịch với T 4 nên từ hệ thức

1 1 1 T1T2
k 2  2k12  5k22 suy ra: 4
2 4 5 4 T   1,1(s) .
T T1 T2 4 2T 4  5T 4
2 1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ NĂNG, THẾ NĂNG VÀ ĐỘNG NĂNG
Ta xét các bài toán sau:
+Vận dụng công thức tính cơ năng, thế năng, động năng
+Khoảng thời gian liên quan đến cơ năng, thế năng, động năng
1)Vận dụng công thức tính cơ năng, thế năng, động năng
Phƣơng pháp giải
x  Acos t   

 
v   A sin t      A cos   t    
 2


kx 2 kA 2 kA 2     2
Wt   cos  t    
2
1  cos  2 t  2    
2 2 4  
 f   2 f
mv 2 m 2 A2 kA 2
Wd   sin 2  t     1  cos  2 t  2    
  T   T
2 2 4 
 2
t
T
n

k 2
  2 f 
m T
2
kx 2 mv 2 m 2 A 2 kA 2 mvmax
W  Wt  Wd     
2 2 2 2 2
k  m 2
 ma  mv 2
2

 a ma  W= 
 a   2
x  x     2 k 2
 2 k
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 1: ( Đ-2011) Một con l c lò xo gồm qu c u nhỏ kh i lư ng 500 g và lò xo có độ


cứng 50 N/m ho con l c dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại th i điểm vận t c

của qu c u là 0,1 m s th gia t c của nó là  3 m/s2 ơ n ng của con l c là


A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
a  ma
kx 2 mv2 x   2  k
W   
2 2

 
2

 ma 
2
mv2 0,5. 3 0,5.0,12
W     0,01( J ) .
2k 2 2,50 2
Ví dụ 2: Một vật nhỏ kh i lư ng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương tr nh
x  Acos4t cm, với t tính bằng gi y iết qu ng đư ng vật đi đư c t i đa trong một ph n tư

chu kì là 0,1 2 m ơ n ng của vật bằng


A. 0,16 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Từ bài to n phụ “qu ng đư ng đi vật đư c t i đa trong một ph n tư chu k là 0,1 2 m” để


tìm A:
2 T  
  t    Smax  2 A sin  A  0,1(m)
T 4 2 2
0,1 2
A 2

m 2 A2 1,42.0,12
ơ n ng: W    0,08(J ).
2 2
Ví dụ 3: Một con l c lò xo gồm vật nặng 0,2 kg g n vào đ u lò xo có độ cứng 20 N/m .Kéo
qu nặng ra khỏi vị trí c n bằng rồi th nhẹ cho nó dao động, t c độ trung b nh trong 1 chu k
160
là cm/s ơ n ng dao dao động của con l c là

A. 320 J. B. 6,4.102 J. C. 3,2.10 2 J. D. 3,2 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 m 
T  2  s
 k 5 kA2 20.0,082
 4 A 160 4 A W   0,064( J ).
v     A  8(cm) 2 2
 T  
 5
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Đ-2010) Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m ,
dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí
cân bằng 6 cm th động n ng của con l c bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
kA2 kx 2 100
Wd  W  Wt 
2

2

2
 
0,12  0,062  0,32  J  .

Ví dụ 5: Một con l c lò xo mà lò xo nhẹ có độ cứng 100 N m và vật nhỏ dao động điều hòa Khi
vật có động n ng 0,01 J th nó c ch vị trí c n bằng 1 cm Hỏi khi nó có động n ng 0,005 J th
nó c ch vị trí c n bằng bao nhiêu

A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 100.0,012
 W  0,01 
kx 2 2
W=W1    x2  0,01 2(m) .
2  W=0,005+ 100.x2
2

 2
Ví dụ 6: on l c lò xo gồm vật kh i lư ng 1 kg, lò xo độ cứng 100 N m đặt trên mặt ph ng
nghiêng góc 30 K o vật đến vị trí lò xo d n 8 cm rồi buông tay nhẹ để vật dao động điều
hoà Tính động n ng cực đại của vật Lấy g  10m / s2
A. 0,45 J. B. 0,32 J. C. 0,05 J. D. 0,045 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mg sin 
k l0  mg sin   l0   0,05(m)  A  lmax  l0  0,03(m)
k
kA2
Wdmax  W   0,045( J ) .
2

Ví dụ 7: Một vật có kh i lư ng m 100 g dao động điều hòa với chu k T  (s), biên độ 5
10
cm Tại vị trí vật có gia t c a  1200 cm / s2 th động n ng của vật bằng
A. 320 J. B. 160 J. C. 32mJ. D. 16mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2
  T  20  rad / s   k  m  40  N / m 
2


  
 W  W- kx  kA  ka  40  0,052  12   0,032  J 
2 2 2 2

 d
2 2 2 4 2  204 

Ví dụ 8: ( Đ-2010)Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox M c thế n ng ở vị trí c n
bằng Ở th i điểm độ lớn vận t c của vật bằng 50% vận t c cực đại th tỉ s giữa động n ng
và cơ n ng của vật là
3 1 4 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mv2
Wd 1
 22  0,52  .
W mvmax 4
2
Ví dụ 9: ( Đ-2010)Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. M c thế n ng ở vị trí cân
3
bằng. Khi vật có động n ng bằng l n cơ n ng th vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
3 1 kx 2 1 kA2 A
Wd  W  Wt  W    x    3  cm  .
4 4 2 4 2 2
Ví dụ 10: (ĐH-2009)Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với t n s góc 10 rad / s iết rằng khi động n ng và thế n ng (m c ở vị trí
c n bằng của vật) bằng nhau th vận t c của vật có độ lớnbằng 0,6 m / s iên độ dao động
của con l c là

A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W mv2 m 2 A2
Wd  Wt     A  0,06 2  m 
2 2 2.2
Ví dụ 11: on l c lò xo dao động điều hoà theo phương th ng đứng, m c thế n ng ở vị trí
1
c n bằng, khi thế n ng bằng động n ng thì
8
1
A. lực đàn hồi t c dụng lên vật có độ lớn bằng lực đàn hồi cực đại
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1
B. t c độ của vật bằng t c độ cực đại
3
1
C. lực đàn hồi t c dụng lên vật có độ lớn bằng lực đàn hồi cực đại
9
2
D. vật c ch vị trí t c độ bằng 0 một kho ng g n nhất là biên độ
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Toàn bộ có 9 ph n: thế n ng “chiếm 1 ph n” và động n ng “chiếm 8 ph n”
 1 kx 2 1 kA2 A F F
W
 t  W    x   F  k x  max  dh max
1  9 2 9 2 3 3 3
Wt  Wd 
8 2
 W  8 W  mv  8 mv max  v  8 v
2

 d 9 2 9 2 9 max

A 2A
Vật c ch VT một kho ng tức là c ch vị trí biên
3 3
h ý: Với bài to n cho biết W, v, x (hoặc a) yêu c u t m A th trước tiên ta tính k trước (nếu
chưa biết) rồi mới tính A
 kx 2 mv 2
 W  
2W
2 2 k ? A
 .
W 
2 2
m a mv 2
k

 2k 2
Ví dụ 12: Con l c lò xo mà vật dao động có kh i lư ng 1 kg, dao động điều hòa với cơ n ng

125mJ. Tại th i điểm ban đ u vật có vận t c 25cm/s và gia t c 6,25 3m / s2 iên độ của
dao động là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

 6,25 3 
2

 ma 
2
mv2
1.0,252
W   125.103    k  625  N / m 
2k 2 2k 2

2W
A  0,02  m  .
k
Ví dụ 13: on l c lò xo mà vật dao động có kh i lư ng 100 g, dao động điều hòa với cơ n ng
2 mJ iết gia t c cực đại 80cm / s2 iên độ và t n s góc của dao động là
A. 4 cm và 5 rad/s. B. 0,005 cm và 40 rad/s.
C. 10 cm và 2 rad/s. D. 5 cm và 4 rad/s.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 m 2 A2  0,1 2 A2
W 2.10    4  rad / s 
3
 
 2   2  
a   2 A 0,8   2 A  A  0,05  m 
 max 

h ý: Với bài to n cho biết W, v0 , a0 yêu c u t m  ,  th trước tiên ta tính  A

 m 2 A2 2W
W   A  ?
 2 m

  
v  x    A sin t  
 t 0
v 0   A sin 
   ?
.
 
a  v   Acos  t    
a 0   Acos   ?
 

Ví dụ 14: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương tr nh x  Acos t    cm.

Vật có kh i lư ng 500 g, cơ n ng của con l c bằng 0,01 (J) Lấy m c th i gian khi vật có vận
t c 0,1 m s và gia t c là 1m / s2 Gi trị  và  l n lư t là

10 7   10 
A. rad/s và . B. 10 rad/s và  . C. 10 rad/s và . D. rad/s và  .
3 6 3 6 3 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

m 2 A2 2W
W  A   0,2  m / s 
2 m

 10
v  x   A sin t     
t 0 0,2sin   0,1  3
   
a  v   Acos t     0,2cos  1 
 
   6 .

2) Khoảng thời gian liên quan đến cơ năng thế năng động năng
Phƣơng pháp giải
Nếu Wt  nWd thì toàn bộ có  n 1 ph n: thế n ng “chiếm n ph n”và động n ng “chiếm 1

ph n”
 n kx 2 n kA2 n
 Wt  W  x . A   x1
 n 1 2 n 1 2 n 1
Wt  nWd  
W  1 W
 d n  1
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp Wt  nWd là 2t1 hoặc 2t2

x 1  T
* Nếu n  1  1   0,71 thì 2t1  2t2 
A 2  4

x 1  T T
* Nếu n  1  1   0,71 thì 2t1  ;2t2   tmin  2t2
A 2  4 4

x 1  T T
* Nếu n1  1   0,71 thì 2t1  ;2t2   tmin  2t1 .
A 2  4 4

Ví dụ 1: Một con l c lò xo dao động với t n s góc 20 (rad s) Tại th i điểm t1 và t2  t1  t ,


vật có thế n ng (m c ở vị trí c n bằng của vật) bằng b n l n động n ng Gi trị nhỏ nhất của
t là
A. 0,111 s. B. 0,046 s. C. 0,500 s. D. 0,750 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

4 A
Wt  4Wd  W  x  0,8. A 
5 2

1 x1 1
 tmin  2t2  2. arccos  2. arccos 0,8  0,046(s).
 A 20
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 2: Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng

nó co t c độ 20 cm/s . Chọn g c th i gian lúc vật qua vị trí có li độ x  2,5 3 cm và đang
chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động n ng bằng 3 l n thế n ng l n thứ hai kể từ khi
b t đ u chuyển động tại th i điểm
A. t  0,25 s . B. t  1,25 s . C. t  0,125 s . D. t  2,5 s .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
t 5 2 v
T  (s)     4  rad / s   A  max  5  cm  .
n 10 T 

T T T T T
t2       0,125  s 
24 24 12 12 4
Ví dụ 3: Vật nhỏ của con l c lò xo dao động điều hòa mỗi ph t thực hiện đư c 30 dao động
Kho ng th i gian hai l n liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại c c điểm đó động
n ng của chất điểm bằng một ph n ba thế n ng là
7 2 1 10
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 3 3 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 t
T  n  2  s 

 1 1 3 A 3
Wd  Wt  W  Wt  W  x  
 3 4 4 2
 A 3 A 3 T 2
Thôøi gian ngaén nhaát ñi töø x=- ñeán x= laø   s 
 2 2 3 3

Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với t n s 2,5 Hz Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
một nửa cơ n ng th sau th i điểm đó 0,05 (s ) động n ng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ n ng
B. bằng hai l n thế n ng
C. bằng thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


 1 T
T  f  0,4  s   t  0,05  8

 T
 x  0  Wd  W
W  1 W  W  x   A  Sau
8
 
 d 2 t
2  x   A  Wd  0

h ý: Với bài to n cho biết kho ng th i gian yêu c u t m W th làm theo quy tr nh sau:
2 m 2 A2
t  ?  T  ?    W
T 2

Ví dụ 5: Một vật có kh i lư ng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí c n
bằng) với biên độ 10 cm Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí x  6 cm đến vị trí x   6 cm
là 0,1 (s) ơ n ng dao động của vật là
A. 0,5 J. B. 0,83 J. C. 0,43 J. D. 1,72 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 6 m 2 A2 1.18,5462.0,12
0,1  2. arccos    18,546  rad / s   W    1,72  J  .
 10 2 2

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí c n bằng)

Th i gian ng n nhất đi từ vị trí x  0 đến vị trí x  0,5. A 3 là (s) Tại điểm c ch vị
6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

trí c n bằng 2 cm th nó có vận t c là 4 3 cm / s Kh i lư ng qu c u là 100 g N ng lư ng


dao động của nó là
A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

T  2
 6  6    T  2  rad / s   k  m  0,1.2  0,4  N / m 
2 2



 
2

 kx 2
mv 2
0,4.0,02 2 0,1. 0,04 3
 W=     0,32  mJ  .
 2 2 2 2
Ví dụ 7: on l c lò xo dao động điều hòa với phương tr nh: x  Acost Th i điểm l n thứ
hai thế n ng bằng 3 l n động n ng là
 5 0,25 
A. . B. . C. . D. .
(12 ) (6 )  (6 )
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x1  A

 3 kx 2 3 kA 2 A 3
W
 t  3W  W    x2  
 d
4 2 4 2 2
 A 3 1 
 Laàn ñaàu tieân Wt  3Wd laø ñi töø x=A ñeán x=  t2  .T 
 2 12 6

 A 3 T T 5 5
 Laàn thöù hai Wt  3Wd laø ñi töø x=A ñeán x=-  t1    .T  .
 2 4 6 12 6

Ví dụ 8: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật có kh i lư ng 1 kg và lò xo có độ cứng


100 2 N m Từ vị trí c n bằng k o vật theo phương ngang một đoạn A, rồi th nhẹ cho vật
dao động điều hòa Sau kho ng th i gian ng n nhất bằng bao nhiêu, kể từ l c th vật th động
n ng vật bằng 3 l n thế n ng đàn hồi lò xo
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1 1 1 2
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 60 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x1  A

 1 1 kx 2 1 kA 2 A
Wt  Wd  W    x2  
 3 4 2 4 2 2

A 1 1 m 1
L n đ u tiên Wt  3Wd là đi từ x  A đến x   t2  T  .2  s .
2 6 6 k 30

Chú ý:
* Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp c c đại lư ng x, v, a, F, p, Wt , Wd bằng 0 hoặc có độ lớn

T
cực đại là .
2
T
* Kho ng th i gian 2 l n liên tiếp Wt  Wd là .
4
T
* Nếu l c đ u vật ở vị trí biên hoặc vị trí c n bằng th cứ sau kho ng th i gian ng n nhất
2
vật lại c c vị trí c n bằng một kho ng như cũ
* Nếu l c đ u vật c ch vị trí c n bằng một kho ng x 0 mà cứ sau kho ng th i gian ng n nhất

A T
t (t  T ) vật lại c ch vị trí c n b ng một kho ng như cũ th x0  và t  .
2 4
Ví dụ 9: (Đại học-2009)Một con l c lò xo có kh i lư ng vật nhỏ là 50g. Con l c dao động
điều hòa theo một trục c định nằm ngang với phương tr nh x  Acost . Cứ sau những

kho ng th i gian 0,05 s th động n ng và thế n ng của vật lại bằng nhau. Láy  2  10 . Lò xo
của con l c có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T 2
  0, 05  s      10(rad / s)
4 T
k  m 2  50( N / m ).

GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 47: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương tr nh
  
x  4cos   t   (cm); t tính bằng giây. iết rằng cứ sau những kho ng th i gian (s) thì
 2 40
động n ng lại bằng nửa cơ n ng Tại những th i điểm nào th vật có vận t c bằng 0(k là s
nguyên)?
 k  k  k  k
A.  . B.  . C.   . D.  .
4 40 40 20 40 10 20 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T  
 4  40  s   T  10  s 


v  x  4 sin  2 t     4cos 2 t  0  2 t    k  t    k .

  T 2 T T 2 40 20

1
Ví dụ 48: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm cứ sau một kho ng th i gian giây
4
th động n ng bằng thế n ng Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
1
giây là
6
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T
 0,25(s)  T  1(s)
4
1 T
Để đi đư c qu ng đư ng lớn nhất trong th i gian
6
 s 
6
thì vật ph i đi xung quanh

A A
VTCB  S    A  4  cm  .
2 2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CẮT GHÉP LÕ XO


Ta xét các bài toán
+ Cắt lò xo
+ Ghép lò xo
1) Cắt lò xo
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Phƣơng pháp giải


Gi sử lò xo có cấu tạo đồng đều, chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k0 , đư c c t thành c c lò xo
khác nhau
S
k  E.  kl  ES  const
l
k0 l0  k1l1  k2l2  ...  kn ln


l0  l1  l2  ...  ln

 l0
k  k0
Nếu c t thành 2 lò xo th k0 l0  kl  k l   l
k   k l0
 0
l

Nếu lò xo đư c c t thành n ph n bằng nhau

l0  , f taêng n laàn


l1  l2  ...  ln   k1  k2  ...  kn  nk0 
n T giaûm n laàn
Ví dụ 1: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu c t bớt một nửa chiều dài của lò xo và gi m kh i lư ng m đi 8 l n thì chu kỳ dao
động của vật sẽ
A. t ng 2 l n. B. gi m 2 l n. C. gi m 4 l n. D. t ng 4 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m
2
l T
kl  k l  k   k  2k   k   m k  1 1  1 .
l T m m k 8 2 4
2
k
Ví dụ 2: Hai đ u A và của lò xo g n hai vật nhỏ có kh i lư ng m và 3m Hệ có thể dao
động không ma s t trên mặt ph ng ngang Khi giữ c định điểm trên lò xo th chu k dao
CB
động của hai vật bằng nhau Tính tỉ s khi lò xo không biến dạng
AB
1
A. 4. B. . C. 0,25. D. 3.
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

mAC
2
TAC k AC 1 kCB 1 AC CB 1
1     AC  3CB   .
TCB mCB 3 k AC 3 CB AB 4
2
kCB

Ví dụ 3: iết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm Nếu c t bỏ 9 cm lò xo th chu
k dao động riêng của con l c:
A. Gi m 25% . B. Gi m 20% . C. Gi m 18% . D. T ng 20% .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

m
2
T
 k   k  l  4  80%  Giaûm 100%-80%=20%.
T m k l 5
2
k
h ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí c n bằng, giữ c định một điểm trên lò
xo th sẽ không làm thay đổi cơ n ng của hệ:

 l l
k1l1  kl  k1  k  f1  f
 l1 l`
 2
 k1 A1 kA 2 k l1
 2  2  A1  A k  A l
 1

Ví dụ 4: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hoà với biên độ A Khi vật đi qua
vị trí c n bằng th ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo lại t đ u từ th i điểm đó
vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là
A A
A. . B. 2A. C. . D. A 2 .
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 Ñoä cöùng cuûa loø xo coøn laïi: k1l1  kl  k1  2k



 k1 A12 kA2 A
Cô naê ng dao ñoä ng khoâ ng thay ñoå i neâ n:   A1 
 2 2 2
Ví dụ 5: on l c lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo phương trùng
với trục của lò xo Khi vật nặng chuyển động qua vị trí c n bằng th giữ c định điểm I trên lò
xo c ch điểm c định của lò xo một đoạn bằng b th sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa

với biên độ bằng 0,5 A 3 hiều dài tự nhiên của lò xo l c đ u là

4b
A. . B. 4b. C. 2b. D. 3b.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 k1 A12 kA2 k 3
Cô naêng dao ñoäng khoâng thay ñoåi neân:   
 2 2 k1 4

 Maø k l  kl  l  l k  3l  b  1  1  4b
 11 1
k1 4 4

h ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí li độ x, giữ c định một điểm trên lò xo
l2 kx 2
th thế n ng bị nh t Wnhot  nên cơ n ng còn lại:
l 2

k1 A12 kA2 l2 kx 2  l
W   W  Wnhot     k1l1  kl  k1  k 
2 2 l 2  l1 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang Từ vị trí c n bằng ngư i
ta k o vật ra 8 cm rồi th nhẹ, khi vật c ch vị trí c n bằng 4 cm th ngư i ta giữ c định một
ph n ba chiều dài của lò xo Tính biên độ dao động mới của vật

A. 22 cm B. 4 cm. C. 6,25 cm. D. 2 7 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l2 kx 2
Ph n thế n ng bị nh t: Wnhot 
l 2
k1 A12 kA 2 l2 kx 2
ơ n ng còn lại: W  W  Wnhot   
2 2 l 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 k l1 2
  
k 2 l2 k 2  k1 l 3 2 2 12 2
A1  A  x   A1  8  4  6,25  cm  .
k1 l k1  l 1 3 33

2

l 3

Ví dụ 7: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang gồm lò xo có độ cứng
100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg Khi t 0 vật qua vị trí c n bằng với t c độ 40
1
(cm s) Đến th i điểm t  s ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo Tính biên độ
30
dao động mới của vật

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

m 2 v
T  2  0,2  s  ;    10  rad / s   A  cb  4  cm 
k T 

1 T A 3
t s x  2 3 (cm)
30 6 2
l2 kx 2
Ph n thế n ng bị nh t: Wnhot 
l 2
k1 A12 kA 2 l2 kx 2
ơ n ng còn lại: W  W  Wnhot   
2 2 l 2
 k l1 1
  
k 2 l2 k 2  k1 l 2 1 2 11
 
2
A1  A  x   A1  4  2 3  5  cm  .
k1 l k1  l 1 2 22
 l  2
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 8: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang gồm lò xo có độ cứng
100 N m và vật dao động nặng 0,1 kg Khi t 0 vật qua vị trí c n bằng với t c độ
40 (cm s) Đến th i điểm t 0,15 s ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo Tính
biên độ dao động mới của vật

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

m 2 v
T  2  0,2  s  ;    10  rad / s   A  cb  4  cm 
k T 
k  2k
3T
t  0,15s   x   A  Wt  W
4
Ph n thế n ng này chia đều cho 2 nửa, ph n thế n ng bị nh t là 0,5W
k A2 kA2
ơ n ng còn lại: W  W  0,5W=0,5W   0,5
2 2

k
A  0,5 A  2  cm  .
k
2. Ghép lò xo
Phƣơng pháp giải

1 1 1
* Gh p n i tiếp    ...
knt k1 k2

* Ghép song song ks  k1  k2  ...


* Nếu một vật có kh i lư ng m l n lư t liên kết với c c lò xo kh c nhau th hệ thức liên
Tnt2  T12  T22  ... 1 1 1
  2  2  2  ...
hệ:  1 1 1   fnt f1 f2

T 2 T 2 T 2   ...  f 2  f 2  f 2  ...
 s 1 2  s 1 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 1: Khi treo vật có kh i lư ng m l n lư t vào c c lò xo 1 và 2 th t n s dao động của


c c con l c lò xo tương ứng là 3 Hz và 4 Hz N i 2 lò xo với nhau thành một lò xo rồi treo vật
nặng m th t n s dao động là
A. 5,0 Hz. B. 2,2 Hz. C. 2,3 Hz. D. 2,4Hz.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 1 k1
 f1 
 2 m

 1 k2 1 1 1 f1 f2
 f2    2  2  fnt   2,4  Hz 
 2 m f12
f2 fnt f12  f22
 k1k2

 1 k1  k2
 f 
nt
2 m
Ví dụ 2: Một vật treo vào hệ gồm n lò xo gi ng nhau gh p n i tiếp th chu kỳ dao động l n
lư t là T Nếu vật đó treo vào hệ n lò xo đó m c song song th chu k dao động là
T T
A. T n . B. . C. . D. nT .
n n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tnt2  T12  T22  ...  Tn2

 nT12

1 2 1 Tnt T
  1  1  ...  1  Tnt 2  n  Ts 
2

 Ts T1 T2
2 2 2
Tn 2 TS
n n

1
 n
 T12

h ý: Nếu đ ng l c con l c đi qua vị trí c n bằng, gh p thêm lò xo th sẽ không làm thay đổi
cơ n ng của hệ:
1 1 1
ks As2 kt At2 kt     ...
  As  At  knt k1 k2
2 2 ks 
ks  k1  k2  ...
Ví dụ 3: Một con l c lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, đ ng l c nó qua vị trí c n
bằng th ngư i ta gh p n i tiếp thêm một lò xo gi ng hệt lò xo của nó Tính biên độ dao động
mới của vật

A. 8 2 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 4 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 1 1 1 k
 Ñoä cöùng töông ñöông cuûa heä loø xo sau: k  k  k  ks  2
 s

 ks As2 kA2
Cô naê ng dao d0o6ng5 khoâ ng thay ñoå i:   As  8 2  cm 
 2 2
Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí có li độ x, một lò xo không còn tham gia dao động
thì phần năng lượng bị mất đúng bằng thế năng đàn hồi của lò xo bị mất.
Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A Lò xo của
A
co l c gồm n lò xo gh p song song Khi vật nặng c ch vị trí c n bằng một đoạn th một lò
n
xo không còn tham gia dao động Tính biên độ dao động mới

n2  n  1 n2  n  1 n2  n  1 n2  n  1
A. As  A . B. As  A . C. As  A . D. As  A .
n 2n n 2n
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
kx 2 kA 2
Ph n thế n ng đàn hồi chứa trong lò xo bị mất: Wmat   2 Đ y chính là ph n cơ n ng
2 2n
bị gi m:

kt A2 ks As 2 kA2 kt  nk n2  n  1
Wt  Ws  Wmat    2 mà  nên suy ra: As  A
2 2 2n ks   n  1 k n

Chú ý: Khi cơ hệ có nhiều lò xo, tại vị trí cân bằng của vật hợp lực tác dụng lên vật bằng 0,
từ đó ta biết được trạng thái của các lò xo dãn hay nén.
Ví dụ 5: Một hệ gồm 2 lò xo L1 , L2 có độ cứng k1  60

N/m, k2  40 N m một đ u g n c định, đ u còn lại g n vào


vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như
h nh vẽ Khi ở trạng th i c n bằng lò xo L1 bị n n 2 cm Lực

đàn hồi của lò xo L 2 t c dụng vào m khi vật có li độ 1 cm là


A. 1,6 N. B. 2,2 N. C. 0,8 N. D. 1,0 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
k1  Loø xo 1 neùn 2cm
Tại VTCB: k1l01  k2 l02  l02  l01  3cm 
k2  Loø xo 2 daõn 3cm
 Loø xo 1 neùn 1cm
Khi x=1cm thì   F2  kk  l02  x   40.0,04  1,6  N  .
 Loø xo 2 daõ n 4cm
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 6: Một lò xo nhẹ có độ cứng 120 N m đư c k o c ng theo phương nằm ngang và hai


đ u g n c định A và sao cho lò xo d n 10 cm Một chất điểm có kh i lư ng m đư c g n
vào điểm chính giữa của lò xo Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của
lò xo G c O ở vị trí c n bằng chiều dương từ A đến Tính độ lớn lực t c dụng vào A khi m
có li độ 3 cm
A. 19,2 N. B. 3,2 N. C. 9,6 N. D. 2,4N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

l01  l02  0, 05  m 

 k0 l0
k1  k2   2k0  240  N / m 
 l1

 1 1  01 
 F  k l  x  240.0, 08  19,2(N)

Ví dụ 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có kh i lư ng không đ ng kể, đư c dùng để


treo vật, kh i lư ng m 200 g vào điểm A Khi c n bằng lò xo dài 33cm, g  10 m / s 2 .
Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm c định A và nằm trên đư ng th ng
đứng, c ch nhau 72 cm VT O của vật c ch A một đoạn:
A. 30 cm. B. 35 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l1  l2  0,22
mg 0,2.10   l  0,15m

k   25( N / m)  mg  1
l0 0,08 l1  l2   0,08 l2  0,07m
 k

 OA  25  15  40  cm  .
GV: LÊ TRUNG TIẾN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHIỀU DÀI CỦA LÕ XO VÀ THỜI


GIAN LÒ XO NÉN, DÃN
1. Bài toán liên quan đến chiều dài của lò xo
Phương pháp giải
X t trư ng h p vật ở dưới

lCB  l0  l0
Tại VTCB:
lmax  lCB  A
l  lCB  x 
Tại VT li độ: lmin  lCB  A

A  l0 
Khi dao động lò xo luôn bị dãn
l0  A
Dãn ít nhất ( khi vật cao nhất ):
l0  A
Dãn nhiều nhất( khi vật thấp nhất):
A  l0 
Khi dao động lò xo vừa dãn vừa nén
A  l0
Nén nhiều nhất ( khi vật cao nhất):
x  l0
Không biến dạng khi :
l0  A
Dãn nhiều nhất(khi vật thấp nhất):

Ví dụ 1: Một lò xo kh i lư ng không đ ng kể có độ cứng k, một đ u g n vật nhỏ có


kh i lư ng m, đ u còn lại đư c g n vào một điểm c định J sao cho vật dao động điều
hòa theo phương ngang Trong qu tr nh dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực
tiểu của lò xo l n lư t là 40 cm và 30 cm. Chọn phương n SAI
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm


B. iên độ dao động là 5 cm.
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
Vì khi ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng nên độ biến dạng của lò xo luôn bằng
độ lớn của li độ  D đ ng
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo l n lư t là
 l l
 l0  max min  35  cm 
lmax  lCB  A  l0  A  2
 suy ra   A, đ ng
lmin  lCB  A  l0  A  A  lmax  lmin  5  cm 
 2
Trong một chu kì, một nửa th i gian lò xo nén (lực lò xo tác dụng lên J là lực
đẩy) và một nửa th i gian lò xo dãn (lực lò xo tác dụng lên J là lực kéo)  C
sai
Ví dụ 2: Con l c lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
A  4 2  cm  . Biết lò xo có độ cứng k  50  N / m  ,vật dao động có kh i lư ng

m  200  g  , lấy  2  10 . Kho ng th i gian trong một chu k để lò xo dãn một lư ng

lớn hơn 2 2 cm là
A. 2 /15s B. 1/15s C. 1/ 3s D. 0,1s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

A A
Để dãn lớn hơn 2 2cm  thì vật có li độ nằm trong kho ng x  đến A
2 2

T T T 1 m 1 0, 2 2
t     2  2  s
6 6 3 3 k 3 50 15
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm có độ cứng là k, đ u trên c định,


đ u dưới g n vật có kh i lư ng m sao cho vật dao động điều hoà trên mặt ph ng
nghiêng so với mặt ph ng ngang một góc 300 với phương tr nh
x  6cos 10t  5 / 6  cm  (t đo bằng giây) tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10  m / s2  .

Trong qu tr nh dao động chiều dài cực tiểu của lò xo là


A. 29 cm. B. 25 cm C. 31 cm D. 36 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

Độ dãn của lò xo th ng đứng khi vật ở VTCB:


mg sin  g sin 
l0    0, 05  m 
k 2
Chiều dài lò xo tại VTCB: lcb  l0  l0  35  cm  ( l0 là chiều dài tự nhiên).

Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lmin  lcb  A  29  cm  .

Chú ý: Khi lò xo có độ dãn l thì độ lớn li độ là x 0  l  l0 .

Ví dụ 4: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng kh i


lư ng 100 (g). Giữ vật theo phương th ng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho
nó vận t c 20 3  cm / s  hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy  2  10 ; gia t c

trọng trư ng g  10  m / s 2  iên độ dao động là

A. 5,46 cm. B. 4,00 cm. C. 4,58 cm D. . 2,54 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
GV: LÊ TRUNG TIẾN

k mg
  10  rad / s  ; l0   1 cm 
m k

x 0  l  l0  2  cm  
 v02
  A  x 2
  4  cm 
v 0  20 3  cm / s  
0
 2


Ví dụ 5: Một l c lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo th ng đứng, đ u dưới treo một vật
có kh i lư ng 1 kg tại nơi có gia t c trọng trư ng là 10  m / s 2  . Giữ vật ở vị trí lò xo

còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật t c 0,4 m s theo phương th ng đứng. Ở vị trí thấp nhất,
độ dãn của lò xo dãn là
A. 5 cm B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
mg 1.10
l0    0,1 m   10  cm 
k 100
 x0  l  l0  7  10  3  cm 
 v02 402
 k  A  x 2
  9   5  cm 
  
0

2 2
   10 rad / s 10
 m

Khi ở vị trí thấp nhất độ dãn của lò xo: lmax  l0  A  15  cm 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật treo có kh i lư ng m. Kéo vật xu ng


dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận t c 40 cm/s th nó dao động điều hòa
theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo
dãn 5 cm. Lấy gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 . Vận t c cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s B. 0,5 m/s C. 10 cm/s D. 2,5 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
mg g
Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng: l0   2
k 
Khi ở độ cao cực đại, độ dãn của lò xo:
10 1
lmin  l0  A  0, 05   A  0,1A  0, 005
 2
2
v02  A  0, 05m
A2  x02   A2  0, 032  0, 42  0,1A  0, 005   
 2
 A  0, 034m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1
  10  rad / s   vmax   A  0,5  m / s 
0,1A  0, 005

Ví dụ 7: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật treo có kh i lư ng m. Vật đang ở vị


trí cân bằng, ngư i ta truyền cho nó một vận t c hướng xu ng dưới thì sau th i gian
 / 20  s  ,vật dừng lại tức th i l n đ u và khi đó lò xo d n 20 cm Lấy gia t c trọng

trư ng g  10m / s 2 . Biết vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục
của lò xo iên độ dao động là
A. 5 cm. B. 10 cm C. 15 cm. D. 20 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
T   2
 T     10  rad / s 
4 20 5 T
mg g
Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l0   2  0,1 m   10  cm 
k 
Độ dãn cực đại của lò xo: lmax  l0  A  20  10  A  A  10  cm 

v2 a2 v2
Chú ý: Từ các công thức x 2   A2 ; a   2 x suy ra   A2 .
 2
 4
 2

Ví dụ 8: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật
nặng xu ng dưới vị trí cân bằng kho ng h, rồi th nhẹ thấy con l c đang dao động điều
hoà. Gia t c trọng trư ng g  9,8  m / s 2  .Tại th i điểm vật có vận t c 50 cm/s thì có

gia t c 2,3m / s 2 . Tính h.


A. 3,500 cm B. 3,066 cm C. 3,099 cm. D. 6,599 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
k g
   280
m l0

a2 v2 a2
2,32 0,52 v2
  A  A 2
    0, 03099  m 
4 2 4 2 2802 180
Chú ý: Khi vật có t c độ bằng không và lò xo không biến dạng thì : A  l0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 mg g g
  2  
k  l0
A  l0    vcb   A
 mg sin   g sin     g sin 
 k 2 l0

a   a2 v2 g 2
x   4   2   4
2 a2 v2
 4  2  A   2
2

v2 2   a v 2 g 2 sin 2 
x  2 A
2
  4   2   4
 

Ví dụ 9: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo th ng đứng (trùng với trục của lò
xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có t c độ bằng không và lò xo không biến
dạng. Cho g  9,8m / s 2 . T c độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 0, 7 m / s B. 7m / s C. 7 2m / s D. 0, 7 2m / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
 A  l0

 g  vcb   A  g.l0  0, 7  m / s 
 
 l0

Ví dụ 10: Con l c lò xo treo trên mặt ph ng nghiêng với góc nghiêng 300 . Nâng vật
lên đến vị trí lò xo không biến dạng và th không vận t c ban đ u thì vật dao động
điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận t c của vật là 1 m/s
thì gia t c của vật là 3m / s 2 . Lấy gia t c trọng trư ng 10m / s 2 . T n s góc bằng
A. 2rad / s B. 3rad / s C. 4rad / s D. 5 3rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
 g sin 
 A  l0   2 a 2 v 2 g 2 sin 2  g 2 sin 2   a 2
 2       4  rad / s 
2
 a  v  A2 4 2 4 v2
  4  2

Chú ý: Chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng, ở vị trí có li độ x (chọn chiều trục Ox hướng
xuống), ở vị trí cao nhất và ở vị trí thấp nhất: lcb  l0  l0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2
l  lcb  x  x  l  lcb  Wt  kx
  2
lmin  lcb  A  A  lcb  lmin   
kA2 kx 2
lmax  lcb  A  A  lmax  lcb  Wd  W  Wt  
 2 2
Ví dụ 11: Một con l c lò xo treo th ng đứng (coi gia t c trọng trư ng 10m / s 2 ) qu c u
có kh i lư ng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị
trí cân bằng, kéo vật th ng đứng, xu ng dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ
cho nó dao động điều hòa Động n ng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
A. 24,5 mJ. B. 22 mJ. C. 12 mJ. D. 16,5 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải
mg 0,12.10
l0    0, 03  m 
k 40
lcb  l0  l0  0, 23  m 

A  lmax  lcb  0, 265  0, 23  0,035  m 

x  l  lcb  0, 25  0, 23  0,02  m 

kA2 kx 2 40
Wd  W  Wt     0, 0352  0, 022   16,5.103  J 
2 2 2
Chú ý : Trường hợp vật ở trên, lúc này khi vật ở VTCB, lò xo bị nén: l0
‒ Nếu A  l0 thì trong quá tình dao động lò xo luôn luôn bị nén

+ nén nhiều nhất:  A  l0 

+ nén ít nhất:  l0  A

‒ Nếu A  l0 thì khi ở vị trí


+ thấp nhất lò xo nén nhiều nhất: A  l0 .
GV: LÊ TRUNG TIẾN

+ cao nhất lò xo dãn nhiều nhất: A  l0 .

Ví dụ 12: Một lò xo đặt th ng đứng, đ u dưới c định, đ u trên g n vật, sao cho vật
dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5
cm Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có kh i lư ng 200 (g), lấy gia t c trọng
trư ng 10  m / s 2  Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là

A. 3 cm. B. 7,5 cm C. 2,5 cm D. 8 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
mg 0, 2.10
Độ nén lò xò ở vị trí cân bằng: l0    0, 025  m   2,5  cm 
k 80
Độ dãn cực đại của lò xo: A  l0  2,5  cm 

Ví dụ 13: Con l c lò xo gồm vật kh i lư ng 1 kg, lò xo độ cứng k 100 N m đặt trên


mặt ph ng nghiêng góc 300 (đ u dưới lò xo g n c định, đ u trên g n vật) Đưa vật
đến vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông tay không vận t c đ u thì vật dao động điều hoà.
Lấy g  10m / s 2 . Lực tác dụng do tay tác dụng lên vật ngay trước khi buông tay và
động n ng cực đại của vật l n lư t là
A. 5 N và 125 mJ B. 2 N và 0,02 J. C. 3 N và 0,45 J. D. 3 N và 45 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mg sin 
Độ nén lò xò ở vị trí cân bằng: l0   5cm
k
iên độ: A  l0  l  5  2  3cm
F  kA  100.0, 03  3 N

kA2 100.0, 032


Wd max W    0, 045  J 
2 2
Ví dụ 14: Một con l c lò xo đang c n bằng trên mặt ph ng nghiêng một góc 370 so
với phương ngang T ng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm.
Bỏ qua ma sát và lấy g  10m / s 2 . T n s góc dao động riêng của con l c là
A. 12,5 rad/s. B. 9,9 rad/s C. 15 rad/s. D. 5 rad/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
 mg sin  g sin 
 l  
Độ biến dạng lò xò ở vị trí cân bằng: 
0
k 2
l   mg sin    g sin  
 0 k 2

g sin   g sin  10  s in530  s in37 0 


 l0  l    0, 02 
2 2 2
  9,9  rad / s 

Câu 15: Một con l c lò xo treo th ng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm
trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 ph n bằng nhau có
chiều dài mỗi ph n là 8cm  ON  OM  Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì

đoạn ON  68 / 3  cm  . Gia t c trọng trư ng g  10m / s 2 . T n s góc của dao động riêng

này là
A. 2,5rad / s B. 10rad / s C. 10 2rad / s D. 5rad / s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
Độ dãn của lò xò ở vị trí cân bằng: l0  34  8.3  10  cm   0,1 m 

Mà k l0  mg
GV: LÊ TRUNG TIẾN

k g
    10  rad / s 
m l0

2. Bài toán liên quan đến thời gian lò xo nén, dãn


Nếu A  l0 th trong qu tr nh dao động lò xo luôn luôn dãn. Vì vậy, ta chỉ x t trư ng
h p A  l0 .
1 l0 T l
tnen  2 arccos  arccos 0
Trong 1 chu kỳ Th i gian lò xo nén là:  A  A
1 l0 T l
tdan  T  2 arccos  T  arccos 0
Th i gian lò xo dãn là:  A  A

Kinh nghiệm: Trong các đề thi hiện hành phổ biến là trường hợp l0  A / 2 . Lúc này,
trong 1 chu kì, thời gian lò xo nén là T / 3 và thời gian lò xo dãn là 2T / 3 .
Ví dụ 1: Con l c lò xo treo th ng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng kh i lư ng 200
(g) dao động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ 15 (cm), lấy
g  10  m / s 2  Trong một chu kì, th i gian lò xo nén là

A. 0,460 s. B. 0,084 s.. C. 0,168 s. D. 0,230 s


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Lời giải
mg 0, 2.10
l0    0,1 m 
k 20

k 20
   10  rad / s 
m 0, 2

Trong 1 chu kỳ th i gian lò xo nén là:


1 l0 1 0,1
tnen  2 arccos  2 arccos  0,168  s 
 A 10 0,15
Ví dụ 2: Một con l c lò xo treo th ng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xu ng dưới theo
trục của lò xo với vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi th nhẹ cho nó dao động điều hòa, sau
kho ng th i gian ng n nhất  / 60  s  thì gia t c của vật bằng 0,5 gia t c ban đ u. Lấy

gia t c trọng trư ng 10  m / s 2  .Th i gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là

A.  / 20  s  B.  / 60  s  C.  / 30  s  D.  /15  s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Lời giải
L c đ u x  A sau đó gia t c còn một nửa, tức x  0,5 A
T  
t A0,5 A    T  s
6 60 10
2
   20  rad / s 
T
mg g
l0   2  2,5  cm 
k 
 A  lmax  l0  5  cm 

T 
Th i gian nén trong một chu kỳ : tnen  2  s
6 30
Ví dụ 3: Một con l c lò xo treo th ng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao động
có kh i lư ng 100 g, lấy gia t c trọng trư ng g   2  10m / s 2 . Từ vị trí cân bằng kéo

vật xu ng một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận t c đ u 10 3  cm / s  hướng th ng

đứng thì vật dao động điều hòa. Th i gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 1/15  s  B. 1/ 30  s  C. 1/ 6  s  D. 1/ 3  s 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Lời giải
2 v2
  10  rad / s   A  x 2  2  2  cm 
T 
mg A
l0   0, 01 m   1 cm  
k 2
Th i gian lò xo bị nén trong một chu kì là
T 1 2 1
tnen  2   s
6 3  15
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm một vật nhỏ nặng m 100 g dao động điều hòa theo
phương th ng đứng với biên độ 6 cm, chu kì T   / 5  s  tại nơi có g  10m / s 2 . Tính

th i gian trong một chu kì, lực đàn hồi có độ lớn không nhỏ hơn 1,3 N
A. 0,21 s.. B. 0,18 s C. 0,15 s. D. 0,12 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
2 mg g
  10  rad / s   l0   2  0,1 m   10  cm   A  6  cm   lò xo luôn dãn
T k 
Khi lực đàn hồi 1,3N thì lò xo dãn một đoạn:
F F 1,3
l     0,13  m  Tức là x  l  l0  3  cm 
k m 2
0,1.100

Trong 1 chu kỳ, th i gian vật có li độ  3 :


x 3
arccos arccos
t2 A 2 6    0, 21 s 
 10 15
Ví dụ 5 (ĐH‒2008) Một con l c lò xo treo th ng đứng. Kích thích cho con l c dao
động điều hòa theo phương th ng đứng hu k và biên độ dao động của con l c l n
lư t là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx th ng đứng chiều dương hướng xu ng, g c tọa độ
tại vị trí cân bằng, g c th i gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Lấy gia t c rơi tự do g  10m / s 2 và  2  10 . Th i gian ng n nhất kể từ khi t 0 đến
khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 /15  s  B. 7 / 30  s  C. 3 /10  s  D. 1/ 30  s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Lời giải
mg T 2 A
l   2 g  0, 04m  4cm 
k 4 2
A
Th i gian từ x  0  x   A  x  0  x   là:
2
T T T 7
   s
4 4 12 30
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m = 100 g treo vào một lò xo
nhẹ có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật theo phương th ng đứng xu ng dưới vị trí cân
bằng một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó vận t c 10 3cm / s theo phương th ng đứng,
chiều dương hướng lên. Biết vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với
trục của lò xo. Cho g   2  10m / s 2 X c định kho ng th i gian từ lúc b t đ u dao
động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2 cm l n đ u tiên.
A. 1/ 20s B. 1/ 60s C. 1/ 30s D. 1/15s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Lời giải
m 0,1 2
T  2  2  0, 4     5  rad / s 
k 25 T

10 3 
2
v02
A  x02   22   4cm
2  5 
2

mg
l0   0, 04m  4cm
k
A
Lò xo dãn 2 cm thì: x  2cm 
2
A A
Th i gian từ x0    x  0  x  là:
2 2
T T T 1
   s
12 12 6 15
Ví dụ 7: Treo một vật vào một lò xo thì nó dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật
theo phương th ng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4 cm và th nhẹ tại th i điểm t = 0 thì
vật dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo.
Lấy g   2 m / s 2 H y x c định th i điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 29,27 s. B. 27,29 s. C. 28,26 s. D. 26,28 s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg g g 2
0, 04  m   l0   2  T  T  0, 4  s 
k  4 2
A
A  8cm  lò xo không biến dạng thì x  4cm 
2
A T
Th i gian từ x0  A  x  l n thứ nhất là t1 
2 6
5T
Và l n thứ hai là t2 
6
T 439T
L n thứ 147 là: t2.731  73T  t1  73T    29, 27  s 
6 6
Ví dụ 8: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng
kh i lư ng 100 (g). Kéo vật theo phương th ng đứng xu ng dưới làm lò xo dãn 3
(cm), rồi truyền cho nó vận t c 20 3  cm / s  hướng lên. Chọn trục toạ độ th ng đứng

hướng xu ng, g c toạ độ là vị trí cân bằng, g c th i gian lúc truyền vận t c. Lấy gia
t c trọng trư ng g  10  m / s 2  ;  2  10 . Trong kho ng th i gian 1/ 3 chu kì quãng

đư ng vật đi đư c kể từ th i điểm t = 0 là
A. 5,46 (cm). B. 7,46 (cm). C. 6,00 (cm). D. 6,54 (cm).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mg 
l0   1 cm  
k

x0  l  l0  2  cm   v02
  A  x 2
  4  cm 
v0  20 3  cm / s   2
0


k
  10  rad / s  
m 

S  0,5 A  A  10  cm 

Chú ý: Trường hợp vật ở trên thì ngược lại.


Nếu A  l0 th trong qu tr nh dao động lò xo luôn luôn nén. Vì vậy, ta chỉ x t trư ng
h p A  l0 . Trong 1 chu kì:
1 l0 T l
tdan  2 arccos  arccos 0
Th i gian lò xo nén là:  A  A

1 l0 T l
tnen  T  2 arccos  T  arccos 0
Th i gian lò xo dãn là:  A  A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 9: Một lò xo đặt th ng đứng, đ u dưới c định, đ u trên g n vật, sao cho vật
dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A,
với chu k 3 (s) Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A / 2 . Th i gian ng n
nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là
A. 1 (s) B. 1,5 (s) C. 0,75 (s) D. 0,5 (s)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
A
x1  l0 
2 : Lò xo không biến dạng

x2   A
: Lò xo nén nhiều nhất

A T T T
Th i gian ng n nhất đi từ x1  đến x2   A là t     1 s 
2 12 4 3

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KÍCH THÍCH DAO ĐỘNG


Ta kh o sát các dạng toán sau:
+ Kích thích dao động bằng va chạm
+ Kích thích dao động bằng lực
1. Kích thích dao động bằng va chạm
GV: LÊ TRUNG TIẾN

a. Va chạm theo phƣơng ngang

Phương pháp giải


* Vật m chuyển động với vận t c v0 đến va chạm mềm vào vật M đang đứng yên thì

mv0
mv0   m  M  V  V 
m  M (Vận t c của hệ ở VTCB)

 k
 
mM

A  V
 
Nếu sau va chạm c hai vật dao động điều hòa thì 

* Vật m chuyển động với vận t c v0 đến va chạm đàn hồi vào vật M đang đứng yên thì
ngay sau va chạm vận t c của m và M l n lư t là v và V:

 2mv0
mv0  mv  MV  V
  mM
1 2 1 2 1 
 2 mv0  2 mv  2 MV v  m  M v
2

 m  M (vận t c của M ở VTCB)


0

 k
 
M

A  V
Nếu sau va chạm M dao động điều hòa thì  
Ví dụ 1: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể
trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng
một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với t c độ 3 (m/s). Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương ngang trùng với
trục của lò xo với biên độ là
A. 15 cm B. 10 cm. C. 4 cm D. 8 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mv
V 0  1,5  m / s   A  V  V
 0,15  m 
mM  k
mM
Ví dụ 2: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 40 (N/m), vật
nặng M = 400 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở
trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với
vận t c 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều
hoà theo phương ngang với biên độ là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 4 cm D. 8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2mv0 V V
V  0, 4  m / s   A    0, 04  m 
mM  k
M
Ví dụ 3: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m),
vật nặng M = 300 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở
trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với
vận t c 2 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm, vật M dao động điều
hoà theo phương ngang G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va
chạm, chiều dương là chiều lúc b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật
có li độ –8,8 cm.
A. 0,25 s. B. 0,26 s C. 0,4 s D. 0,09 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

2 mv0

V 
2 mv0
m M
 A 
V


m M
k
 0, 088 m  
M

3 3 M 3 0,3
Th i gian t  T  .2  .2  0, 26  s 
4 4 k 4 100
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có thể
trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng
một vật m = 100 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với t c độ 3 (m/s). Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và làm cho lò xo nén rồi cùng dao động điều hoà theo
phương ngang trùng với trục của lò xo. G c th i gian là ngay lúc sau va chạm, th i
điểm l n thứ 2013 và l n thứ 2015 độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm l n lư t là
A. 316,07 s và 316,64 s B. 316,32 s và 316,38 s.
C. 316,07 s và 316,38 s D. 316,32 s và 316,64 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
k 2 
  10  rad / s  ; T   s
mM  5

mv
V 0  1 m / s   A  V  0,1 m 
mM 
B n th i điểm đ u tiên độ biến dạng của lò xo bằng 3cm:
 1 3
t1   arcsin 10  0, 03  s 

t  T  1 arccos 3  0, 28  s 
2 4  10

t  T  1 arcsin 3  0,34  s 
1 2  10
 3T 1 3
t   arccos  0, 6  s 
 1 4  10
Nhận thấy:
2013
 503 1 t  503t  t  316, 07  s 
4 Dư 2013 1
2015
 503 3t  503T  t  316,38(s)
4 Dư 2015 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương ngang với biên độ A0 đúng lúc
vật đến vị trí biên  x0   A0  thì mới xảy ra va chạm thì

 k
 
mM

V  mv0
Va chạm mềm:  mM V2
 A  x2 
0
 k 2
 
M

V  2mv0
Va chạm đàn hồi:  mM

Ví dụ 5: Một con l c lò xo, lò xo có độ cứng 50 (N/m), vật M có kh i lư ng M = 200


(g), dao động điều hoà trên mặt ph ng nằm ngang với biên độ 4 (cm). Gi sử M đang
dao động thì có một vật có kh i lư ng m = 50 (g) b n vào M theo phương ngang với
vận t c 2 2  m / s  gi thiết là va chạm mềm và x y ra tại th i điểm lò xo có độ dài lớn

nhất. Sau va chạm hai vật g n chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà với biên độ là
A. 8,2 cm. B. 10 cm C. 4 cm. D. 4 2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Lời giải

 k 50
    10 2  rad / s   x0  4cm
 mM 0, 25 
  V2
 A  x0  2  4 2  cm 
2
V  mv0  1 200 2  40 2 cm / s
    
m  M 1 4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ
T  2  s  qu c u nhỏ có kh i lư ng M Khi lò xo có độ dài cực đại và vật M có gia

t c là 2  cm / s 2  thì một vật có kh i lư ng m  M  2m  chuyển động dọc theo trục

của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng làm lò xo nén lại.
Biết t c độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm / s  . Quãng

đư ng mà vật M đi đư c từ lúc va chạm đến khi vật M đổi chiều chuyển động là
A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải

 2 a
   1 rad / s  ; A0  max  2cm
 T 2

V  2m2 v0  2.0,5.3 3  2 3 cm / s
  
 m2  m1 0,5  1

 x0   A0  2cm

 V2 22.3
 A  x 2
  4   4  cm   S  A  A0  6  cm 

0
2 12
Ví dụ 7: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ
T  2  s  qu c u nhỏ có kh i lư ng M Khi lò xo có độ dài cực đại và vật M có gia

t c là 2  cm / s 2  thì một vật có kh i lư ng m (M = 2m) chuyển động dọc theo trục của

lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng làm lò xo nén lại. Biết
t c độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm / s  Th i gian vật M

đi từ lúc va chạm đến khi vật M đổi chiều chuyển động là


A. 2  s  B.   s  C. 2 / 3  s  D. 1,5  s 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2 a
   1 rad / s  ; A0  max  2cm
 T 2

 2m 2 v0 2.0,5.3 3
V    2 3  cm / s 
 m2  m1 0,5  1

 x0   A0  2cm

 V2 22.3 1 2 T 2
 A  x0  2  4  2  4  cm   t  arcsin   s
2

  1  4 4 3
Ví dụ 8: Một con l c lò xo, vật M đang dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm
ngang, nhẵn với biên độ A1 Đ ng l c vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có kh i
lư ng bằng kh i lư ng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận t c v bằng
0
vận t c cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi
xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A . Hệ thức
2
đ ng là
A. A / A  0,5 2 B. A / A  0,5 3 C. A / A  2 / 3 D. A / A  0,5
1 2 1 2 1 2 1 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
x   A ; v   A
 0 1 0 1
Cách 1:  2mv 2
V  0   A  A  x2  V  A 2
 mM 1 2 0
2 1

Cách 2: Va chạm tuyệt đ i đàn hồi và vì m = M nên m truyền toàn bộ động n ng cho
M

1 2 1 2 1 2 1 1 1 A 2
kA  kA  mv  kA2  kA2  kA2  1 
2 2 2 1 2 0 2 2 2 1 2 1 A 2
2
b. Va chạm theo phương thẳng đứng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Phương ph p gi i
T c độ của m ngay trước va chạm : v  2 gh
0
* Nếu va chạm đàn hồi thì vị trí cân bằng không thay đổi

2mv
V 0
mv  mv  MV m  M ( Vận t c của M ở VTCB)
 0
1 2 1 2 1 
 mv0  mv  MV
2 mM
2 2 2 v v
mM 0
V V
 A 
 k
M

* Nếu va chạm mềm thì vị trí cân bằng mới


thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn
mg
x  và vận t c hệ sau va chạm:
0 k
mv
V 0 (vận t c của vật ở vị trí cách vị
mM
trí cân bằng mới một đoạn x ) iên độ sau
0
va chạm:

V2 k
A  x2  với  
0
2 M m

Ví dụ 1: : Một qu c u kh i lư ng M = 2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 800 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m =
0,4 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 1,8 (m) xu ng va chạm đàn hồi với M. Lấy gia t c

 
trọng trư ng g  10 m / s 2 . Sau va chạm, vật M dao động điều hoà theo phương

th ng đứng trùng với trục của lò xo iên độ dao động là


A. 15 cm. B. 3 cm C. 10 cm D. 12 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v  2 gh  2.10.1,8  6  m / s 
0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2mv
+ T c độ của M ngay sau va chạm: V  0  2.0, 46  2  m / s 
m  M 0, 4  2
V V
+ iên độ dao động: A    0,1 m 
 k
M
Chú ý: Nếu đầu dưới của lò xo gắn với M và A  l thì trong quá trình dao động lò
d 0
xo luôn bị nén tức là lò xo luôn đẩy M nên vật M không bị nhấc lên. Nếu A  l
d d 0
muốn M không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo (khi vật ở vị trí cao nhất lò
d
xo dãn cực đại A  l ) không lớn hơn trọng lượng của M :
0 d

F
max  0



 k A  l  k  A 
Mg 
  kA  Mg  M d g
k 

Ví dụ 2: Một qu c u kh i lư ng M = 0,2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 20 (N m), đ u dưới của lò xo g n với đế có kh i lư ng Md. Một vật nhỏ có
kh i lư ng m 0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,45 (m) xu ng va chạm đàn hồi với
M. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Sau va chạm vật M dao động điều hoà

theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo. Mu n đế không bị nhấc lên thì M
d
không nhỏ hơn
A. 300 (g). B. 200 g. C. 600 (g). D. 120 (g)
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.0, 45  3  m / s 
2mv0 2.0,13
+ T c độ của M ngay sau va chạm: V    2m / s
m  M 0,1  0, 2

V M 0, 2
+ iên độ dao động: A  V 2  0, 2  m 
 k 20
+ Mu n đế không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo ( khi vật ở vị trí cao nhất lò
xo bị dãn cực đại A  l0 ) không lớn hơn trọng lư ng của đế:
kA
F  k  A  l0   kA  Mg  M g  M   M  0, 2  kg 
max d d g
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Một vật nhỏ kh i lư ng M = 0,6 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 200 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m =
0,2 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,06 (m) xu ng va chạm mềm với M. Sau va chạm hai
vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng với trục
của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  iên độ dao động là

A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 1 cm D. 1,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.0, 06  1, 2  m / s 

mv0 1, 2
+ T c độ của m+M ngay sau va chạm: V   m / s
mM 4
mg
+ Vị trì cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn: x0   0, 01 m 
k

V2 mM 1, 2 0, 2  0, 6
+ A  x02   x02  V 2 .  0, 012  .  0, 02  m 
2 k 16 200

Ví dụ 4: Một vật nhỏ kh i lư ng M = 0,9 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có


độ cứng 200 (N m), đ u dưới của lò xo g n c định. Một vật nhỏ có kh i lư ng m
0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h xu ng va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật
dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng với trục
g  10  m / s 2 
của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng Để m không tách r i M trong
su t qu tr nh dao động, h không vư t quá
A. 1,5 m. B. 160 cm. C. 100 cm D. 1,2 m
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lời giải
+ T c độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  20h
mv0
+ T c độ của m+M ngay sau va chạm: V   0,1 20h
mM
mg
+ VTCB mới thấp hơn VT cũ một đoạn: x0   0, 005  m 
k

V2 V 2 m  M  0,1  0,9
+ iên độ A  x02   x02   0, 0052  0, 2h.
2 k 200
GV: LÊ TRUNG TIẾN

g 10  0,1  0,9 
+ Để m không tách r i M thì  max   2 A  g  A  
 2
200
 h  1,6  m 

Chú ý:
1) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng lúc

vật đến vị trí biên  x0   A0  thì mới xảy ra va chạm đàn hồi thì:

 k
  2
M  A  x2  V

V  2mv0
0
2
 mM
2) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng lúc
vật đến vị trí cao nhất thì mới xảy ra va chạm mềm thì ngay sau va chạm vật có li độ
mv0
so với VTCB mới ( A0  x0 ) và có vận tốc V  nên biên độ mới:
mM

V2 k
A  A0  x0   với  
2
.
 2
mM
3) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng
lúc vật đến vị trí thấp nhất thì mới xảy ra
va chạm mềm thì ngay sau va chạm vật
có li độ so với VTCB mới  A0  x0  và có
mv0
vận tốc V nên biên độ
mM

V2
mới A   A0  x0  
2
với
2

k
 .
mM
Ví dụ 5: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M = 1 kg
đang dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M
xu ng đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m = 0,5 kg bay theo
GV: LÊ TRUNG TIẾN

phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới va chạm đàn hồi với M Tính biên độ
dao động sau va chạm
A. 20 cm B. 21,4 cm C. 30,9 cm D. 22,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2mv0
+ T c độ M ngay sau va chạm: V   400  cm / s 
mM

V2 V 2 .M
iên độ mới : A  A02   A02   30,9  cm 
2 k
Ví dụ 6: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M = 1
kg đang dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi
M xu ng đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m = 0,5 kg bay theo
phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới c m vào M X c định biên độ dao động
của hệ hai vật sau va chạm.
A. 20 cm B. 21,4 cm C. 30,9 cm D. 22,9 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0
+ T c độ của m+M ngay trước va chạm: mv0  mv  MV  V   200  cm / s 
mM
mg
VTCB mới thấp hơn VT cũ: x0   2,5  cm 
k

V2 V 2 (m  M )
iên độ mới : A   A0  x0     A0  x0    20  cm 
2 2

2 k
2. Kích thích dao động bằng lực

Phương pháp giải

* Nếu tác dụng ngoại lực F vào vật theo phương trùng với trục của lò xo trong kho ng
F
th i gian t  0 thì vật sẽ dao động xung quanh VT cũ Oc với biên độ: A  l0  .
k
GV: LÊ TRUNG TIẾN

* Nếu tác dụng ngoại lực vô cùng chậm trong kho ng th i gian t lớn thì vật đứng
F
yên tại vị trí Om c ch VT cũ Oc một đoạn l0  .
k
T
* Nếu th i gian tác dụng t   2n  1 th qu tr nh dao động đư c chia làm hai
2
giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  : Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB
k
mới Om .
+ Giai đoạn 2(t  t ) Đ ng l c vật đến M thì ngoại lực thôi tác dụng. Lúc này VTCB
F
sẽ là Oc nên biên độ dao động A  2l0  2
k
* Nếu th i gian tác dụng t  nT th qu tr nh dao động đư c chia làm hai giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  :Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới
k
Om .

+ Giai đoạn 2(t  t ) :Đ ng l c vật đến Oc với vận t c bằng không thì ngoại lực thôi
tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật đứng yên tại đó
T
* Nếu th i gian tác dụng t   2n  1 th qu tr nh dao động đư c chia làm hai giai
4
đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  : Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới
k
Om .

+ Giai đoạn 2(t  t ) : Đ ng l c vật đến Om với vận t c bằng  A thì ngoại lực thôi tác
dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A và biên độ mới là:

 A 
2

A  A 2
 A 2
2
T T
* Nếu th i gian tác dụng t  nT   th qu tr nh dao động đư c chia làm hai
4 12
giai đoạn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

F
+ Giai đoạn 1 0  t  t  :Dao động với biên độ A  l0  xung quanh VTCB mới Om
k
+ Giai đoạn 2 (t  t): Đ ng l c vật có li độ đ i với Om là A / 2 với vận t c bằng

 A 3 / 2 thì ngoại lực thôi tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A.
2
A 3 
2  
 A  2 
A   A    A 3
+ A / 2 và biên độ mới là:  2   2

 F
 t  0  A 
k

t   2n  1 T  A  2 F
 2 k
m
T  2 t  nT  A  0
k 
T F
t   2n  1  A  2
 4 k
 T T F
t  nT    A  3
Quy trình gi i nhanh:  4 12 k

T T T T
t  nT   ; t  nT   ,....
Tương tự, cho c c trư ng h p: 4 8 4 6

Ví dụ 1: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ. Lò
2
xo có độ cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng kg . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng
2
thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát.
Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
*Qu tr nh dao động đư c chia làm hai giai đoạn:
F
+ Giai đoạn 1 0  t  0,5s  : Vật dao động với biên độ A   2  cm  xung quanh
k
VTCB mới Om
GV: LÊ TRUNG TIẾN

+ Giai đoạn 2  t  0,5s  : Đ ng l c vật đến M (vật có vận t c bằng 0) thì ngoại lực thôi
F
tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A  2  4  cm 
k


q  0  F  E
Chú ý: Lực tĩnh điện F  qE 
q  0  F  E

Ví dụ 2: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q  20C và lò xo
có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt bàn
ngang nhẵn thì xuất hiện tức th i một điện trư ng đều E  2,5.104V / m trong
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo Sau đó con l c dao động
điều hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
A. 1,5 cm. B. 1,6 cm C. 1,8 cm D. 5,0 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Vì tác dụng tức th i nên hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
F qE 20.106.2,5.104
A    0, 05  m 
k k 10
Ví dụ 3: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m tích điện q
và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt
bàn ngang nhẵn thì xuất hiện trong th i gian t  7 m / k một điện trư ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

đều E  2,5.104V / m trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo.
Sau đó con l c dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Giá
trị q là
A. 16C B. 25 C C. 32  C D. 20  C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T F qE kA 10.8.102
t  7  A  2  2 q  4
 16.106  C 
2 k k 2 E 2.2,5.10
Ví dụ 4: Một con l c lò xo treo th ng đứng gồm vật nặng có kh i lư ng m tích
điện q  8C và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng,

thì xuất hiện trong th i gian t  3,5 m / k một điện trư ng đều E  2,5.104V / m có
hướng th ng đứng lên trên iết qE  mg Sau đó con l c dao động điều
hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
A. 4cm B. 2 2cm C. 1,8 2cm D. 2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T F qE
t  7  A  2 2  2 2  cm 
4 k k
Ví dụ 5: (ĐH ‒ 2013): Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng 100 g và lò xo có
độ cứng 40 N/m đư c đặt trên mặt ph ng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang
nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con

l c dao động điều hòa đến th i điểm t  s
3
thì ngừng tác dụng lực F Dao động điều hòa
của con l c sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ g n giá trị nào nhất sau
đ y:
A. 9 cm B. 7 cm. C. 5 cm. D. 11 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lời giải
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 m   T T
T  2   s   t   3T  
 k 10 3 4 12
   3A
  x  x A
x  A   2 v2
 A  x2  2  A 3 
F
3  0, 0866  m 
 
2  A 3  k
 v
  2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI VẬT


Ta kh o sát các bài toán sau:
+ Các vật cùng dao động theo phương ngang.
+ Các vật cùng dao động theo phương thẳng đứng.
1. Các vật cùng dao động theo phương ngang
a. Hai vật tách r i ở vị trí cân bằng
Phương pháp giải
+ Giai đoạn 1: C hai vật cùng dao động với biên độ A, t n s góc

k
 và t c độ cực đại v0   A
m1  m2

+ Giai đoạn 2: Nếu đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì

k
* m1 dao động điều hòa với t n s góc   và biên độ
m1

v0 m1
A'  A (vì t c độ cực đại không đổi vẫn là v0!).
' m1  m2

* m2 chuyển động th ng đều với vận t c v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (l n 1) thì m2 đi
đư c qu ng đư ng:
T' k 1 m1  m1
S  v0  A. 2  A .
4 m1  m2 4 k 2 m1  m2

Lúc này kho ng cách hai vật: x  S – A’ .


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 1: (ĐH‒2011)Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một
đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ m1 an đ u giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm,
đặt vật nhỏ m2 (có kh i lư ng bằng kh i lư ng vật m1) trên mặt ph ng nằm ngang và sát với
vật m1. Buông nhẹ để hai vật b t đ u chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi
ma sát. Ở th i điểm lò xo có chiều dài cực đại l n đ u tiên thì kho ng cách giữa hai vật m1 và
m2 là
A. 4,6cm B. 2,3cm C. 5,7cm D. 3,2cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
k
+ Giai đoạn 1: C hai vật cùng dao động với biên độ A, t n s góc   và t c độ
m1  m2

cực đại v0   A
+ Giai đoạn 2: Đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì
k v m1
* m1 dao động điều hòa với t n s góc  '  và biên độ A '  0  A (vì t c độ
m1 ' m1  m2

cực đại không đổi vẫn là v0!).


* m2 chuyển động th ng đều với vận t c v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (l n 1)
thì m2 đi đư c qu ng đư ng
T' k 1 m1  m1
S  v0  A. 2  A .
4 m1  m2 4 k 2 m1  m2

Lúc này kho ng cách hai vật:


A m1 m1
x  S  A '  A  3, 2  cm 
2 m1  m2 m1  m2

Ví dụ 2: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300
N/m, một đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận t c v0 2 m s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng
làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực
đại của lò xo và độ dãn cực đại của lò xo là
A. 10,8cm B. 11,6cm C. 5,0cm D. 10,0cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mv0
Vận t c của hệ ngay sau va chạm: V  0,5  m / s  (đ y chính là t c độ cực đại của dao
mM
động điều hòa).
Sau đó c hai vật chuyển động về bên trái làm cho lò xo nén cực đại:

V M m 3 1
A V  0,5  0, 058  m   5,8  cm 
 k 300
Rồi tiếp đó c hai vật chuyển động về bên ph i, đ ng l c về vị trí cân bằng thì vật m tách ra
chỉ còn M dao động điều hòa với t c độ cực đại vẫn là V và độ dãn cực đại của lò xo:

V M 3
A'  V  0,5  0, 05  m   5  cm 
' k 300
Tổng độ nén cực đại và độ dãn cực đại của lò xo là 5,8 + 5 = 10,8 (cm)
Ví dụ 3: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300
N/m, một đ u c định, đ u kia g n với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật
nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận t c v0 2 m s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng
làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Lúc lò xo có
chiều dài cực đại l n đ u tiên thì kho ng cách M và m là
A. 2,85 cm. B. 5,8 cm. C. 7,85 cm. D. 10 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0
Vận t c của hệ ngay sau va chạm: V   0,5  m / s  (đ y chính là t c độ cực đại của
mM
dao động điều hòa) Sau đó c hai cùng chuyển động về bên ph i rồi về bên tr i và đ ng l c
trở về vị trí cân bằng với t c độ V thì m tách ra tiếp theo thì:

k V M
* M dao động điều hòa với t n s góc  '  và biên độ A '  V  0, 05  m  (vì t c
M ' k
độ cực đại không đổi vẫn là V!).
* m chuyển động th ng đều với vận t c V và khi M đến vị trí biên dương (l n 1) th m đi

T' 1 M
đư c qu ng đư ng S  V  V . 2  0, 0785  m 
4 4 k
Lúc này kho ng cách hai vật: S S A' 0,0285m
Ví dụ 4: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m g n với vật m1 = 100
g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng
O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật
là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy  2  10 Qu ng đư ng vật m1 đi đư c sau 121/60 s kể từ
khi buông m1 là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 40,58 cm. B. 42,58 cm. C. 38,58 cm. D. 43,00 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Từ M đến O chỉ m nh m1 dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì

m1
T1  2  0, 2  s  Đ ng l c đến O t c độ của m1 là vmax   A , ngay sau va chạm hai vật
k
m1vmax
dính vào nhau và có cùng t c độ: v 'max  và đ y cũng chính là t c độ cực đại của dao
m1  m2
động điều hòa của c hai vật, biên độ dao động mới
m1 A
v' m  m2 m1
A '  max  1 A  2  cm 
 ' m1  m2

m1  m2
Và chu k dao động mới T2  2  0, 4  s 
k
121 1 T T T
Ta phân tích th i gian: t  s  0, 05  1,9   1  19 2  2
60 5 4 4 6
A 19 A ' 0,5 A

  S  A  19 A ' 0,5 A '  43,00  cm 

Ví dụ 5: Con l c lò xo b trí nằm ngang gồm vật M = 400 g có thể trư t không ma sát trên
mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m = 100 g b n vào M theo
phương ngang với t c độ 1 m/s, va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật M dao động
điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo l n lư t là 28 cm và 20 cm. Kho ng cách
giữa 2 vật sau 1,57 s từ lúc b t đ u va chạm là
A. 90cm B. 92cm C. 94cm D. 96cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Ngay sau va chạm, vận t c của m và M l n lư t là v và V:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2mv0
V  m  M  0, 4  40  cm / s 

v  m  M v  0, 6  60  cm / s 
 mM
0

M dao động điều hòa với t c độ cực đại V và biên độ


lmax  lmin V 2 
A  4  cm  nên    10  rad / s   T   s
2 A  5
M ôû VTCB
t  1,57s  2,5T 
 m ñi ñöôïc quaõng ñöôøng S = vt = 60.1,57 = 94,2(cm)
 kho ng cách hai vật: 94,2 (cm)
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có kh i lư ng m1, dao động điều
hòa trên mặt ngang Khi li độ m1 là 2,5 cm thì vận t c của nó là 25 3 cm/s. Khi li độ là 2,5 3
cm thì vận t c là 25 cm s Đ ng l c m1 qua vị trí cân bằng thì vật m2 cùng kh i lư ng chuyển
động ngư c chiều với vận t c 1m s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1. Chọn g c th i
gian là lúc va chạm, vào th i điểm mà độ lớn vận t c của m1 và m2 bằng nhau l n thứ nhất thì
hai vật cách nhau bao nhiêu?

A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 10 3  cm  D. 5 3  cm 

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


v12 v22
A2  x12   x22   A  5  cm  ;   10  rad / s   v01   A  50  cm / s 
2 2
mv01  mv02  mv1  mv2
 v1  100  cm / s   0

1 2 1 2 1 2 1 2  

2
mv01  mv02  mv1  mv2
2 2 2 v2  50  cm / s   0

Tính từ lúc va chạm, để vận t c vật 1 gi m 50 cm/s = v1 2 (li độ lúc này


v1
3

A' 3
x  5 3  cm  ) c n th i gian ng n nhất là T/6.
2 2
Còn vật 2 chuyển động th ng đều (ngư c lại) với t c độ 50 cm/s và sau th i gian T 6 đi đư c
T 5
qu ng đư ng: S 2  v2   cm 
6 3
5
Lúc này hai vật cách nhau: S  x  S 2  5 3   13,9  cm 
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 7: Một con l c lò xo gồm lò xo và qu c u nhỏ m dao động điều hòa trên mặt ngang
với biên độ 5 cm và t n s góc 10 rad s Đ ng l c qu c u qua vị trí cân bằng thì một qu c u
nhỏ cùng kh i lư ng chuyển động ngư c chiều với vận t c 1 m s đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với qu c u con l c. Vào th i điểm mà vận t c của m bằng 0 l n thứ nhất thì hai qu c u
cách nhau bao nhiêu?

A. 13,9 cm. B. 17,85 cm. C. 10 3  cm  D. 2,1cm

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


mv01  mv02  mv1  mv2 v1  100  cm / s   0
 
v01   A  50  cm / s   1 2 1 2 1 2 1 2  
 mv01  mv02  mv1  mv2 v2  50  cm / s   0

2 2 2 2
v1
Th i gian để vận t c vật 1 0 (li độ x = -A’ với A '   10  cm  là T/4

T 5
Còn vật 2 chuyển động th ng đều sau th i gian T 4 đi đư c: S 2  v2   cm 
4 2
5
 S  x  S 2  10   17,85  cm 
2
b. Cất bớt vật (đặt thêm vật)

Phương pháp giải


+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc t c độ dao động bằng 0 sao cho không làm thay đổi biên độ:
k
v 'max  ' A ' m m  m
A'  A    
vmax A k m
m  m
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc t c độ dao động cực đại sao cho không làm thay đổi t c độ
cực đại:

v 'max k
v 'max  vmax 
A'
 '  m  m  m
A vmax k m  m
 m
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc hệ có li độ x1 (vận t c v1) sao cho không làm thay đổi vận
t c tức th i:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

v12 m  m
Ngay trước lúc tác động: A2  x12 
 2
 x12  v12
k
 v12 
k
m  m
 A2  x12 

v12
A '  x  2  x12   A2  x12   x12   A2  x12 
2 k m m
Ngay sau lúc tác động: '
1
m k m  m

Ví dụ 1: Một con l c lò xo, vật dao động gồm vật nhỏ có kh i lư ng m = 100 (g) g n với lò
xo và vật m 300 g đặt trên m, hệ dao động điều hòa theo phương ngang L c t 0 hai vật
qua vị trí cân bằng với t c độ 5 (m s) Sau khi dao động đư c 1,25 chu kì, vật m đư c lấy ra
khỏi hệ. T c độ dao động cực đại lúc này là
A. 5m/s B. 0,5m/s C. 2,5m/s D. 10m/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Sau khi dao động đư c 1,25 chu kì, hai vật ở vị trí biên nên biên độ không thay đổi A’ A
k
v 'max  ' A ' m  m
  m   4  v 'max  10  m / s 
vmax A k m
m  m

Ví dụ 2: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m = 100 (g) dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 5 cm. Lúc m qua vị trí cân bằng, một vật có kh i lư ng 800 (g)
đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều
hòa iên độ dao động lúc này là
A. 15cm B. 3cm C. 2,5cm D. 12cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T c độ cực đại không đổi:
k
.A '
v 'max  ' A ' m  m m  m A ' 1 A'
1    .  .  A '  15  cm 
vmax A k m A 9 5
.A
m
Ví dụ 3: Một con l c lò xo, vật dao động gồm hai vật nhỏ có kh i lư ng bằng nhau đặt chồng
lên nhau cùng dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm. Lúc hai vật cách vị trí
cân bằng 1 cm, một vật đư c cất đi chỉ còn một vật dao động điều hòa iên độ dao động lúc
này là

A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 4 3 cm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
GV: LÊ TRUNG TIẾN

v12
 v12   A2  x12 
m k
Ngay trước lúc tác động: A2  x12   x12  v12
 2
k m

v12 m  m
A '  x12   x12  v12
Ngay sau lúc tác động: ' 2
k

m  m
 A '  x12   A2  x12   12   52  12  2  4 3  cm 
m
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m 100 (g) dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ 2 7 cm. Lúc m cách vị trí cân bằng 2 cm, một vật có kh i lư ng
300 (g) nó đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
động điều hòa iên độ dao động lúc này là
A. 15cm B. 3cm C. 10cm D. 12cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v12
 v12   2  A2  x12    A  x12 
k 2
Ngay trước lúc tác động: A2  x12 
 2
m

v12 m  m
A '  x  2  x12   A2  x12 
2

Ngay sau lúc tác động: ' 1


k

 22   4.7  22 
0, 4
 10  cm 
0,1
Chú ý: Nếu khi vật m có li độ x1 và vận tốc v1, vật m0 rơi xuống dính chặt vào nhau thì xem
như va chạm mềm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm:
mv1
V1  . Cơ năng của hệ sau đó:
m  m0

kA '2  m  m0  vmax kx12  m  m0  V1


2 2

W '   
2 2 2 2
Ví dụ 5: Một con l c gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng kh i lư ng m = 5/9 kg
đang dao động điều hòa với biên độ A = 2,0 cm trên mặt ph ng nằm ngang nhẵn. Tại th i
điểm vật m qua vị trí mà động n ng bằng thế n ng, một vật nhỏ kh i lư ng m0 m 2 rơi
th ng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ (m + m0) có t c độ

A. 5 12 cm/s B. 30 4 cm/s C. 10 / 3 cm/s D. 20 cm/s


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 A
 x1  2  2  cm 
Li độ và tốc độ của hệ trước lúc tác động: 
v   A  6 10  cm / s 
 1 2
mv1
Tốc độ của hệ sau lúc tác động: V1   4 10  cm / s 
m  m0

W '
 m  m0  vmax
2
kx 2  m  m0  V1
 1 
2

Cơ năng của hệ sau lúc tác động:


2 2 2
 vmax  20  cm / s 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có kh i lư ng 400 g và lò xo có độ


cứng 40 N m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M
qua vị trí cân bằng ngư i ta th nhẹ vật m có kh i lư ng 100 g lên M (m dính chặt ngay vào
M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. 2 5 cm B. 4,25cm C. 3 2 cm D. 2,5 5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

k
Cách 1: Li độ và tốc độ của hệ trước lúc tác động: vmax   A  A
M

k
MA
Mvmax M
Tốc độ của hệ sau lúc tác động: Vmax 
M m M m

kA '2  M  m  Vmax 1 kA2 M


2

Cơ năng của hệ sau lúc tác động: W '   


2 2 2 M m

M
 A'  A  2 5  cm 
M m
Mvmax   m  M  vmax  M  A   m  M   ' A '
Cách 2:

k k M
M A  m  M  A'  A'  A  2 5  cm 
M mM mM
Ví dụ 7: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m g n với vật m1 = 100
g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng
O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật
là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 10 Qu ng đư ng hai vật đi đư c sau 1,9 s kể từ khi
va cha là
A. 40,58 cm B. 42,00 cm. C. 38,58 cm D. 38,00 cm
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


k
m1 A
mv k m1
vmax   A  v 'max  1 max  A '   A '  2  cm 
m1  m2 m1  m2 m1  m2

m1  m2
T2  2  0, 4  s 
k
T2
t  1,9  s   19  S  19 A '  38  cm 
4
19 A '

c. Liên kết giữa hai vật


+ Để hai vật cùng dao động thì lực liên kết không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k
Flk  Fqt max  m 2 A  m A
m  m

Ví dụ 1: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) qu c u nhỏ bằng s t có


kh i lư ng m = 100 (g) có thể dao động không ma s t theo phương ngang Ox trùng với trục
của lò xo. G n vật m với một nam châm nhỏ có kh i lư ng m 300 (g) để hai vật dính vào
nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm Để m luôn g n với m thì lực hút (theo
phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 2,5N B. 4N C. 10N D. 7,5N
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Để hai vật cùng dao động thì lực liên kết không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k 0,3.100
Flk  m 2 A  m A .0,1  7,5  N 
m  m 0,1  0,3
k
Chú ý: Nếu điều kiện Flk  Fqt max  m A không được thỏa mãn thì vật ∆m sẽ tách ra ở
m  m
vị trí lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn)và lớn hơn hoặc bằng lực liên
k
kết Fqt  m 2 x  m x  Flk . Như vậy, vị trí tách rời chỉ có thể hoặc là vị trí ban
m  m
đầu hoặc vị trí biên (lò xo đang dãn!).
Ví dụ 2: Một lò xo nhẹ, hệ s đàn hồi 100 (N m) đặt nằm ngang, một đ u g n c định, đ u
còn lại g n với qu c u nhỏ có kh i lư ng m 0,5 (kg) và m đư c g n với một qu c u gi ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

hệt nó.Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đ u
lò xo nén cực đại). Chỗ g n hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá
trị 1 (N). Vật m có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
A. Vật m không bị tách ra khỏi m.
B. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm.
C. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
D. Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

L c đ u lò xo nén cực đại, vật m đẩy m chuyển động theo chiều dương và hai vật l n đ u
tiên dừng lại ở tại N (biên dương, lò xo d n 4 cm) Sau đó vật m đổi chiều chuyển động, lò xo
kéo m, vật m kéo m. Lúc này, lực quán tính kéo m một lực có độ lớn:
k 0,5.100
Fqt max  m 2 A  m A .0, 04  2 N  1N
m  m 0,5  0,5
nên m bị tách ra tại vị trí này

Ví dụ 3: Một lò xo có độ cứng 200 N m đư c đặt nằm ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u


còn lại đư c g n với chất điểm m = 1 kg. Chất điểm đư c g n với chất điểm thứ hai m = 1
kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Tại th i điểm
ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận t c có độ lớn
20 cm s có phương trùng với Ox và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ g n hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Chất điểm m2 bị tách khỏi m1 ở th i điểm
A. π 30 s B. π 8 s C. π 10 s D. π 15 s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

vE2 m  m  A 
iên độ dao động: A  xE2   xE2  vE2  2 2  cm    xE  
 2
k  2
L c đ u hai vật cùng chuyển động theo chiều âm từ E đến M mất một th i gian T 8 Khi đến
M, hai vật dừng lại l n 1 và lò xo nén cực đại, vật m đẩy m chuyển động theo chiều dương

và hai vật dừng lại l n 2 ở tại N (biên dương, lò xo d n 2 2 cm) Sau đó vật m đổi chiều
chuyển động, lò xo kéo m, vật m kéo m. Lúc này, lực quán tính kéo m một lực có độ lớn
k 1200
Fqt max  m 2 A  m A .0, 02 2  2 2  N   2 N nên m bị tách ra tại vị trí
m  m 11
này.

T T 5 m  m 
Th i gian đi từ E đến M rồi đến N là: t    .2  s
8 2 8 k 8
Chú ý: Khi ∆m đặt trên m muốn cho ∆m không trượt trên m thì lực ma sát trượt không nhỏ
hơn lực quán tính cực đại tác dụng lên ∆m:

k k
FmsT  Fqt max  m 2 A  m A  mg  m A
m  m m  m
 g  m  m 
 A
k
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m) vật nhỏ kh i lư ng m = 1
(kg) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo Đặt nhẹ lên vật m
một vật nhỏ có kh i lư ng m = 0,25 (kg) sao cho mặt tiếp xúc giữa ch ng là m t ph ng nằm
ngang với hệ s ma s t trư t  0,2 th ch ng không trư t trên nhau và cùng dao động điều
hòa với biên độ A. Lấy gia t c trọng trư ng 10 (m/s2). Giá trị của A nhỏ hơn
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Lực ma sát trượt không nhỏ hơn lực quán tính cực đại: Fms  Fqt max  m 2 A

k   m  m  g 0, 2  0, 25  110
mg  m A A   0, 05  m 
m  m k 50
Ví dụ 5: Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc ph ng. Tấm v n dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trư t trên tấm ván chỉ khi chu kì dao
GV: LÊ TRUNG TIẾN

động T < 1 s. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Hệ s ma s t trư t giữa vật và tấm ván không
vư t quá.
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lực ma sát trượt không nhỏ hơn lực quán tính cực đại: FmsT  Fqt max

 2   2  A  2  0,1
2 2 2

 mg  m A  m 
2
 A       0, 4
 T   T  g  1  10
Chú ý: Khi hai vật không trượt trên nhau thì độ lớn lực ma sát nghỉ đúng bằng độ lớn lực tiếp
tuyến mà lực tiếp tuyến ở đây chính là lực quán tính Fqt  m 2 x

Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ kh i lư ng m = 100


(g) đang dao động điều hòa phương ngang trùng với trục của lò xo Đặt nhẹ lên vật m một vật
nhỏ có kh i lư ng m  300  g  sao cho mặt tiếp xúc giữa ch ng là m t ph ng nằm ngang

với hệ s ma s t trư t   0,1 th m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 (m/s2). Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên m bằng
A. 0,3 B. 1,5 C. 0,15 D. 0,4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg  0,1.0,3.10  0,3N
k 10
FmsN  m x  0,3. .0, 02  0,15  N 
m  m 0,1  0,3
2. Các vật cùng dao động theo phƣơng thẳng đứng
a. Cất bớt vật
Gi sử l c đ u hai vật  m  m  g n vào lò xo cùng dao động theo

phương th ng đứng xung quanh vị trí cân bằng cũ Oc với biên độ A0 và


k
với t n s góc 2  , sau đó ngư i ta cất vật m thì hệ dao động
m  m
k
xung quanh vị trí cân bằng mới Om với biên độ A và t n s góc 2  . Vị trí cân bằng mới
m
mg
cao hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn: x 0  .
k
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2 v12 m  m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 
 m  m
1 2
k
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 1 0
2
1 0 1
k

m
 A   x1  x 0   A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 m  m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 
 m  m
1 2
k
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 1 0
2
1 0 1
k

m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
Ví dụ 1: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,3 (kg) g n với lò xo và vật nhỏ có kh i lư ng m 0,1 (kg) đư c đặt trên m. Lấy gia
t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai vật (m + m) ở dưới vị trí cân bằng 2 (cm)
thì vật m đư c cất đi (sao cho không làm thay đổi vận t c tức th i) và sau đó chỉ mình m
dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mg
x0   0, 01 m   1 cm 
k

m 0,3
A   x1  x 0   A 2  x12    2  1  42  22   3 2  cm 
2 2

m  m 0, 4
Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,3 (kg) g n với lò xo và vật nhỏ có kh i lư ng m 0,1 (kg) đư c đặt trên m. Lấy gia
t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai vật (m + m ) ở trên vị trí cân bằng 2 (cm)
thì vật m đư c cất đi (sao cho không làm thay đổi vận t c tức th i) và sau đó chỉ mình m
dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mg
x0   0, 01 m   1 cm 
k

m 0,3
A   x1  x 0   A 2  x12    2 1  42  22   3, 2  cm 
2 2

m  m 0, 4
Ví dụ 3: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k
= 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương th ng đứng lên đến đến
vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ng n nhất của lò xo.
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 mA  mB  g  6 mg m Bg
A  l0   cm  ; x 0    4  cm 
k k k

m
A   x1  x 0    A 2  x12   A  x 0  10  cm 
2

m  m
Ở vị trí cân bằng Om lò xo dãn 2 cm nên lúc này lò xo dài lcb  30  2  32 cm.

Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin  lcb  A  22  cm  .

b. Đặt thêm vật


Gi sử l c đ u chỉ m g n vào lò xo dao động theo phương th ng đứng
xung quanh vị trí cân bằng cũ Oc với biên độ A0 và với t n s góc
k
2  , sau đó ngư i ta đặt thêm vật m (có cùng t c độ tức th i) thì
m
hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng mới Om với biên độ A và t n
k
s góc 2  . Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ
m  m
mg
một đoạn: x 0  Ta x t c c trư ng h p có thể xẩy ra:
k
+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 2 m k
A  x1  2  x1  v1 k  v1   A  x1  m
2 2 2 2 2


A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m  m
2

 1 0
2
1 0 1
k

m  m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là cách vị trí
cân bằng mới một đoạn x1  x 0 ) thì

 2 v12 m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 

1 2
k m

A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m  m
2

 2
1 0 1 0 1
k

m  m
 A   x1  x 0   A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 thì
 2 v12 m  m k
 A  x 2
  x12  v12  v12   A 2  x12 
 m  m
1 2
k
 2
A2   x  x 2  v1   x  x 2  v 2 m
 1 0
2
1 0 1
k

m
 A   x1  x 0    A 2  x12  Đặc biệt, nếu x1  A thì A  A  x 0
2

m  m
Ví dụ 1: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò xo
với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m
= 0,3 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc m ở trên vị trí cân bằng 2 (cm), một
vật có kh i lư ng m 0,1 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính
chặt vào nó và cùng dao động điều hòa với biên độ A’ Tính A’

A. 5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 2 cm. D. 3,2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg 0,1.10
x0    0, 01 m   1 cm 
k 100

m  m 0,3  0,1
A   x1  x 0    A 2  x12    2  1   42  22   5  cm 
2 2

m 0,3
Ví dụ 2: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
m = 0,1 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 4 (cm),
một vật có kh i lư ng m 0,1 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến
dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa iên độ dao động lúc này là

A. 5 cm. B. 6 cm. C. 3 2 cm. D. 3 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mg 0,1.10
x0    0, 01 m   1 cm 
k 100

m  m 0,1  0,1
A   x1  x 0    A 2  x12    4  1   52  4 2   3 3  cm 
2 2

m 0,1
Ví dụ 3: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có kh i
lư ng 100 g và lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có
t c độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng

m  300  g  thì c hai cùng dao động điều hoà. Viết phương tr nh dao động, chọn trục tọa

độ Ox hướng th ng đứng xu ng dưới, g c O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia
trọng và g c th i gian là l c đặt thêm gia trọng.
A. x  7 cos 10t    cm  . B. x  4cos 10t    cm  .

C. x  4cos  5t    cm  . D. x  7 cos  5t    cm  .

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


mg
Khi ở vị trí cân bằng cũ lò xo dài: lcb  l0  l01  l0   31 cm 
k
 x  l  lcb  2  cm 

iên độ dao động l c đ u:

 
2
v2 v2 .m 20 3 .0,1
A  x2  2  x2   22   4  cm 
 k 100
mg
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ: x 0   3  cm 
k
mg
iên độ dao động: A  A  x 0  A   7  cm  .
k

k 100
T n s góc:     5  rad / s 
m  m 0,1  0,3

Chọn t  0 khi x  A nên: x  A cos  t     7 cos  5t    cm  .

Chú ý:
1) Để m luôn nằm trên m thì khi ở vị trí cao nhất độ lớn gia tốc của hệ không vượt quá:
k
g  2 A  A.
m  m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2) Khi điều kiện trên được thỏa mãn và khi vật có li độ x thì m tác dụng lên m một áp lực

N đồng thời m tác dụng m một phản lực Q sao cho N  Q . Viết phương trình định luật II

 kx 
Niutơn cho vật m thì ta tìm được: Q  m  g  .
 m  m 
Ví dụ 4: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m = 0,4 (kg) và lấy
gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2) Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05
(kg) thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ A. Giá trị A không vư t quá

A. 9 cm. B. 8 cm. C. 6 2 cm. D. 3 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
k
Tại vị trí cao nhất, gia t c có độ lớn không lớn hơn g: g  2 A  A
m  m
m  m 0, 4  0, 05
 A  g.  10.  0, 09  m 
k 50
Ví dụ 5: Một lò xo có độ cứng 10 N m đặt th ng đứng có đ u dưới g n c định, đ u trên g n
vật có kh i lư ng m1 800 g Đặt vật có kh i lư ng m2 = 100 g nằm trên vật m1. Từ vị trí
cân bằng cung cấp cho 2 vật vận t c v0 để cho hai vật dao động. Cho g = 10 m/s2. Giá trị lớn
nhất của v0 để vật m2 luôn nằm yên trên vật m1 trong qu tr nh dao động là:

A. 200 cm/s. B. 300 2 cm/s. C. 300 cm/s. D. 500 2 cm/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tại vị trí cao nhất, gia t c có độ lớn không lớn hơn g:

k
g  a max  2 A  v 0  v 0
m1  m 2

m1  m2 0,8  0,1
 v0  g  10  3 m / s .
k 10
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 6: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m = 0,4 (kg) và lấy
gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2) Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05
(kg) thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5
cm, áp lực của m lên m là
A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 0,8 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 kx   50.0, 045 
Q  m  g  2 x   m  g    0, 05 10   0, 25  N 
 m  m   0, 4  0, 05 
Ví dụ 7: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N m, đ u trên g n c định đ u dưới treo qu c u nhỏ
có kh i lư ng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo L c đ u dùng bàn tay đỡ m để lò xo d n 1 cm Sau đó cho bàn tay
chuyển động th ng đứng xu ng dưới nhanh d n đều với gia t c 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát.
Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 (m/s2). Khi m r i khỏi tay, nó dao động điều hòa iên độ
dao động điều hòa là
A. 8,485 cm. B. 8,544 cm. C. 8,557 cm. D. 1,000 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
+ an đ u lò xo dãn S0  1cm , sau đó hệ b t đ u chuyển động nhanh d n đều với gia t c a

at 2
và khi m b t đ u r i gi đỡ thì hệ đ đi đư c qu ng đư ng S  , vận t c của hệ là v  at
2
(t là th i gian chuyển động).
Khi vừa r i gi đỡ, m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ lớn
mg có hướng xu ng và lực đàn hồi có độ lớn k  S  S0  có hướng

mg  k  S  S0 
lên. Gia t c t c của vật ngay lúc này vẫn là a: a 
m
 m g  a  110  1
S   S0   0, 01  0,17  m 
 k 50
Từ đó suy ra: 
 t  2S  2.0,17  0,34  s 
 a 1
+ T c độ và li độ của m khi vừa r i gi đỡ:
 v1  at  0,34  m / s 

 mg
 x1  S  S0  l0  S  S0   0, 02  m 
 k
GV: LÊ TRUNG TIẾN

iên độ dao động:

v12 m 1
A  x12   x12  v12  0, 022  0,34.  0, 08485  m 
 2
k 50
CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG THỨC TÍNH  , f , T
Phương pháp giải
 l t1
T1  2 
 g n1

T  2 l  l  t2
 2
 g n2

 l1 l
T1  2 ; T2  2 2
T  T1  T2
2 2 2
 g g
  2
T  2 l1  l2 ; T  2 l1  l2 T  T1  T2
2 2

  
 g g

Ví dụ 1: Khi chiều dài d y treo t ng 20% th chu k dao động điều hòa của con l c đơn
A. gi m 9,54%. B. t ng 20% C. t ng 9,54%. D. gi m 20%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l  0, 21
2
T2 g
  1, 2  1, 0954  1  0, 0954  100%  9,54%
T1 l
2
g
Ví dụ 2: Một con l c đơn, trong kho ng th i gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi gi m độ
dài của nó bớt 16cm, trong cùng kho ng th i gian Δt như trên, con l c thực hiện 20 dao động.
Tính độ dài ban đ u.
A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40cm. D. 25 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 l t
T1  2 
 g 12 l  0,16 12
    l  0, 25  m 
T  2 l  0,16 t l 20
 2 
 g 20

Ví dụ 3: Một con l c đơn, trong kho ng th i gian Δt 10 ph t nó thực hiện 299 dao động.
Khi gi m độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng kho ng th i gian Δt như trên, con l c thực hiện
386 dao động. Gia t c rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 9,80 m / s 2 B. 9,81 m / s 2 C. 9,82 m / s 2 D. 9,83 m / s 2


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 l 600
T1  2 
 g 299

T  2 l  0, 4  600
 2
 g 386

 6002  2002  3862   g  9,8  m / s 2 


0, 4
T12  T22  4 2 .
g
Chú ý: Công thức độc lập với thời gian của con lắc đơn có thể suy ra từ công thức đối với

A  lamax
v2
con lắc đơn: A2  x 2  x  s  la
2
g
2 
l
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm s i dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm c định. Kéo con
l c khỏi phương th ng đứng một góc bằng 0,1 (rad) về phía bên ph i, rồi truyền cho con l c
một t c độ bằng 14 3 (cm s) theo phương vuông góc với với dây. Coi con l c dao động điều
hoà. Cho gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) iên độ dài của con l c là
A. 3,2 cm. B. 2,8 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

v2 v 2l 0,142.3.0, 2
A  x2    la     0, 2.0,1   0, 04  m 
2 2

2 g 9,8
Ví dụ 5: Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia t c
trọng trư ng g = 10 m/s2. Vào th i điểm ban đ u vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận
t c 20 3 cm / s . T c độ cực đại của vật dao động là:
A. 0,8 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v2 l.v 2 l.0, 04.3
A2  x 2    lamax   s 2    l.0,1  0, 082   l  1, 6  m 
2 2

2 g 10

g
 vmax   A  .lamax  0, 4  m / s 
l
Chú ý:
1) Công thức độc lập với thời gian:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 2 x s a
x  v 
v2   q
A  x  2 1     v   A. 1  q
2 2 A A amax

  A A
x  s  la
2) Với con lắc đơn lực kéo về cũng được tính Fkv  m x 2
g
2 
l

Ví dụ 6: Vật treo của con l c đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân

bằng O. Gọi P và Q l n lư t là trung điểm của MO và MP . Biết vật có t c độ cực đại 8 m/s,
tìm t c độ của vật khi đi qua Q
A. 6 m/s. B. 5,29 m/s. C. 3,46 m/s. D. 8 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

A 7 8 7
2 2 x 3
x  v  q 
1     
A 4
 v   A. 1  q    5, 29  m / s 
 A  A 4 4
Ví dụ 7: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi có gia t c trọng trư ng
10 m/s2. Kéo con l c lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Khi vật qua vị trí
có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,087 N. B. 0,1 N. C. 0,025 N. D. 0,05 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
vmax a 3 g a 3
v  a  max  Fkv  m a.l  mg . max  0, 087  N 
2 2 l 2
Ví dụ 8: Một con l c đơn dao động nhỏ xung quanh vị trí cân bằng, chọn trục Ox nằm ngang
g c O trùng với vị trí cân bằng chiều dương hướng từ trái sang ph i. Ở th i điểm ban đ u vật
ở bên trái vị trí cân bằng và dây treo h p với phương th ng đứng một góc 0,01 rad, vật đư c
truyền t c độ π cm s với chiều từ ph i sang trái. Biết n ng lư ng dao động của con l c là 0,1
(mJ), kh i lư ng của vật là 100 g, lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 và π2 = 10. Viết phương
tr nh dao động của vật
 3   
A. s  2 cos   t   cm B. s  2 cos   t   cm
 4   4

 3   
C. s  4 cos  2 t   cm D. s  4 cos  2 t   cm
 4   4
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mgl 2 mv 2 0,1.10.1 0,1.0, 03142
W a   104  .0, 012   1  1 m 
2 2 2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

g
 
l

 s  A cos  t   
  s 0  A cos   la  0, 01 m 
t 0
  
v  s '   A sin  t    v 0   A sin   3,14.10  m / s 
2
 

 3
   3 
 4  s  0, 01 2 cos   t    m
 A  0, 01 2  m   4 

Chú ý: Nếu con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ, dao động điều
hoà trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc
với mặt phẳng dao động của con lắc thì trong dây dẫn xuất hiện
một suất điện cảm ứng:
da 2
BdS
B l Bl 2 da
e
dF
  2 
dt dt dt 2 dt
Bl 2 amax
 
sin t   
a a cos t 

max
e 
2
Ví dụ 9: Một con l c đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ
góc 0,2 rad trong một từ trư ng đều mà c m ứng từ có hướng vuông góc với mặt ph ng dao
động của con l c và có độ lớn 1 T. lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2. Tính suất điện động cực
đại xuất hiện trên thanh treo con l c
A. 0,45 V. B. 0,63 V. C. 0,32 V. D. 0,22 V.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Bl 2 amax 1 2 g
E0   Bl amax  0,32 V 
2 2 l
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƢỢNG DAO ĐỘNG
Phương pháp giải
+ Khi không có ma s t, cơ n ng b o toàn, bằng tổng thế n ng và
động n ng, bằng thế n ng cực đại, bằng động n ng cực đại:
mv 2
W  mgl 1  cos a  
2

2
Wt  mgh  mgl 1  cosa 
mvmax
 mgl 1  cos amax   2
2 Wd  mv
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 2
 a a a2
+ Khi con l c đơn dao động bé thì 1  cos a   2  sin   2    nên cơ n ng dao
 2 2 2
động:
 mgl 2
Wt  2 a

2
mgl 2 mv 2 mvmax mgl 2 m 2 A2 mgA2  mv 
W a    amax   với Wd 
2 2 2 2 2 2l  2
 A
 amax  l

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 1 m kh i lư ng 100 g dao động trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo tại nơi có g 10 m s2. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi
ma sát. Khi s i dây treo h p với phương th ng đứng một góc 300 thì t c độ của vật nặng là
0,3 m s ơ n ng của con l c đơn là
A. 1  0,5 3 J. B. 0,13 J. C. 0,14 J. D. 0,5 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv 2 0,1.0,32
W  mgl 1  cos a    0,1.10.1. 1  cos 30    0,14  J 
2 2
Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 400 (g) và s i dây treo không dãn có
trọng lư ng không đ ng kể, chiều dài 0,1 (m) đư c treo th ng đứng ở điểm A. Biết con l c
đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận t c 0, 075 3 . Cho gia t c
trọng trư ng 10 (m/s2) Tính cơ n ng dao động.
A. 4,7 mJ. B. 4,4 mJ. C. 4,5 mJ. D. 4,8 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 
2
mgl 2 mv 2
0, 4.10.0,1 0, 4. 0, 075 3
W a   .0, 0752   4,5.103  J 
2 2 2 2
Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm vật nặng có kh i lư ng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực
đại của dây so với đư ng th ng đứng 0,175 rad. Chọn m c thế n ng trọng trư ng ngang với vị
trí thấp nhất, g = 9,8 m/s2 ơ n ng và t c độ của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất l n lư t là
A. 2 J và 2 m/s. B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s. D. 3 J và 7,7 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 mgl 2 1.9,8.2
W  2 amax  2 .0,175  0,30  J 
2


v   A  g .la  0, 77  m / s 
 max l
max
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Một con l c đơn có kh i lư ng 2 kg và có độ dài 4 m, dao động điều hòa ở nơi có


gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2 ơ n ng dao động của con l c là 0,2205 J. Biên độ góc của con
l c bằng
A. 0,75 rad. B. 4,30°. C. 0,3 rad. D. 0,0750.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mgl 2 2W 2.0, 2205
W amax  amax    0, 075  rad   4,3
2 mgl 2.9,8.4

 mgl 2   mv 2
Wt  2 a Cho v  dW 
  2
 
 mv   Wt  W  Wd
Chú ý: Wd  
 2   mgl 2
 Wt  a
 m 2 A2 mgl 2 2
mvmax Cho a   2
 d
W  W  W   a  

t
2 2
max
2 Wd  W  Wt

 n n
Wt  W a .amax
 n 1 n 1
Wt  nW  
W  1 W  v   1 .v
 d n  1 n 1
max

Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm một viên bi nhỏ kh i lư ng 100 (g) đư c treo ở đ u một s i
dây dài 1,57 (m) tại địa điểm có gia t c trọng trư ng 9,81 m/s2. Kéo con l c lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi th cho nó dao động điều hoà không có vận t c ban đ u. Tính
động n ng viên bi khi góc lệch của nó là 0,05 (rad).
A. Wd = 0,00195 J. B. Wd = 0,00585 J. C. Wd = 0,00591 J. D. Wd = 0,00577 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mgl 2 mgl 2
Wd  W  Wt  amax  a  0, 00577  J 
2 2
Ví dụ 6: ( Đ-2011)Một con l c đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy m c thế n ng
ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con l c có động n ng bằng thế n ng th li độ góc của nó bằng
0 0 0 0
A.  B.  C.  D. 
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
W mga 2 1 mga02 a
Wt  Wd     a   0
2 2 2 2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 7: Một con l c đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad
tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10m/s2. Vận t c của vật nặng ở vị trí thế n ng bằng ba l n
động n ng là
A. 0,3 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,1 m/s. D. 0,4 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
W mv 2 1 mglamax a
Wt  3Wd  Wd     v  max gl  0,1 m / s 
4 2 4 2 2
Chú ý: Nhớ lại kho ng th i gian trong dao động điều hòa

Ví dụ 8: ( Đ-2011)Một con l c đơn có chiều dài d y treo 1 m dao động điều hòa với biên độ
góc π 20 rad tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Th i gian ng n nhất để
 3
con l c đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
40
1 1
A. s B. s C. 3 s. D. 3 2s
3 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a 3
a1  0, a2  max 1 1 l 1 1 1
 2
 t  T  2 .  .2 .  s
6 6 g 6 10 3
Ví dụ 9: Một con l c đơn dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,86 m/s2. T c
của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và th i gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con l c và biên độ dài l n lư t là
A. 0,8 m và 0,1 m. B. 0,2 m và 0,1 m. C. 1 m và 2 cm. D. 1 m và 1,5 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Th i gian ng n nhất đi từ   0 đến   0,5 max là:

T 1 l
  T  2  s   2  l  1 m 
12 6 g
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 2
vmax   A  . A  6, 28  A  A  2  cm 
T 2
Chú ý:
- Chuyển động đi từ hai biên về VTCB là chuyển động nhanh dần.
- Chuyển động đi từ VTCB ra 2 biên là chuyển động chậm dần.
Ví dụ 10: (ĐH-2010)Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  max nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động

nhanh d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng th li độ góc  của con
l c bằng
 max  max  max  max
A.  B. C.  D.
3 2 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Đi theo chiều dương về trị trí cân bằng    0
1 
Wt  Wd  W     max
2 2
 max
 
2
Chú ý: Nếu con lắc đơn đang dao động điều hòa đúng lúc đi qua
vị trí cân bằng nếu làm thay đổi chiều dài thì cơ năng không đổi:
 m 2 A2 mgA2 mgl 2
 W     max
2 2l 2
W W  
W   m  A  mgA  mgl   '2
2 2 2

 2l 
max
2 2
Ví dụ 11: Một con l c đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài s i dây
chỉ bằng một ph n tư l c đ u thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đ u.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp b n biên độ góc ban đ u.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đ u.
D. cơ n ng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ n ng ban đ u.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 mgA2 mgA2 l A
   A  A 
 2l  2l l 2
W W  
 mgl   2  mgl  2      l
 2 max

 2
max
2
max max max
l
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TỐC CỦA VẬT, LỰC CĂNG SỢI
DÂY, GIA TỐC
Phương pháp giải
+ Từ công thức tính cơ n ng:
mv 2 mv 2
W  mgl 1  cos     mgl 1  cos  max   max
2 2
v 2  2 gl  cos   cos  max   v   2 gl  cos   cos  max 

 2
vmax  2 gl 1  cos  max   vmax  2 gl 1  cos  max 


 cos a  cos  max   2  max   
1 2
v 2  gl  max  2 
2
2

Nếu  max nhỏ thì  nên 


1  cos    1  2 vmax  gl max   A
2 2

 max
2
max

+ Lực đóng vai trò lực hướng tâm:


mv 2 m
R  mg cos   Fht   2 gl  cos   cos  max 
l l
 R  mg  3cos   2cos  max 

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có kh i lư ng 50 g dao động ở
nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,81 m/s2 với biên độ góc 300 Khi li độ góc là 80 thì t c độ
của vật và lực c ng s i dây là
A. 1,65 m/s và 0,71 N. B. 1,56 m/s và 0,61 N.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. 1,56 m/s và 0,71 N. D. 1,65 m/s và 0,61 N.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 v  2 gl  cos   cos  max   2.9,8.1.  cos8  cos 30   1,56  m / s 

 R  mg  3cos   2 cos  max   0, 05.9,81.  3cos8  2 cos 30   0, 61 N 
Ví dụ 2: Con l c đơn chiều dài 1 m dao động nhỏ với chu k 1,5 s và biên độ góc là 0,05 rad.
Độ lớn vận t c khi vật có li độ góc 0,04 rad là
4
A. 9 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. cm/s.
3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 l 4 2l
 T  2  g 
 g T2

 2 4 2l 2 2
v  gl  max     T 2  max     v  0, 04  m / s 
2 2 2

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm một qu c u nhỏ, kh i lư ng 0,05 kg treo vào đ u một s i dây
dài 1 m, ở nơi có gia t c trọng trư ng 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Con l c dao động theo
phương th ng đứng với góc lệch cực đại so với phương th ng đứng là 300. T c độ của vật và
lực c ng d y khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,62 m/s và 0,62 N. B. 2,63 m/s và 0,62 N.
C. 4,12 m/s và 1,34 N. D. 0,412 m/s và 13,4 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
vmax  2 gl 1  cos  max   1, 62  m / s 

 Rmax  mg  3  2 cos  max   0, 05.9,81.  3  2 cos 30   0, 62  N 

Chú ý: Tại vị trí biên    max  lực căng sợi dây có độ lớn cực tiểu  Rmin  mg cos  max  .

Tại vị trí cân bằng   0  lực căng sợi dây có độ lớn cực đại  Rmax  mg  3  2cos  max  

Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm qu c u có kh i lư ng 400 (g), tại nơi có gia t c trọng trư ng
9,8 m/s2. Kích thích cho con l c dao động trong mặt ph ng th ng đứng. Biết sức c ng d y khi
con l c ở vị trí biên là 0,99 N X c định lực c ng d y treo khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 10,02 N. B. 9,78 N. C. 11,2 N. D. 8,888 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 0,99
 Rmin  mg  3cos  max  2cos  max   0,99  cos  max  0, 4.9,8


 R  mg  3cos 0  2cos    0, 4.9,8.  3  2. 0,99   9, 78  N 
 max max  0, 4.9,8 
 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Nếu sợi dây chỉ chịu được lực kéo tối đa F0 thì điều kiện để sợi dây không đứt là
Rmax  F0 .

Ví dụ 5: Treo một vật trọng lư ng 10 N vào một đ u s i dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật
khỏi phương th ng đứng một góc  max và th nhẹ cho vật dao động. Biết dây treo chỉ chịu

đư c kéo t i đa 20 N Để dây không bị đứt thì  max không thể vư t quá

A. 15 B. 30 C. 45 D. 60


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Rmax  mg  3  2cos  max   F0  10.  3  2c s max   20  N    max  60

Ví dụ 6: Một con l c đơn có chiều dài 1 m đư c th không vận t c đ u từ vị trí có li độ góc


600 Để t c độ của vật bằng một nửa vận t c cực đại th li độ góc của con l c là
A. 51,3 B. 26,3 rad. C. 0,9 D. 40, 7
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A

v 2 gl  cos   cos  max  cos   cos 60


0,5   
vm 2 gl 1  cos  max  1  cos 60

cos   0, 625  a  51,3


Chú ý:
1) Nếu con l c đơn đứng yên ở vị trí cân bằng thì lực c ng s i d y cùng độ lớn và ngư c
hướng với trọng lực Nghĩa là ch ng c n bằng nhau.
2) Nếu con l c dao động đi qua vị trí cân bằng thì tại th i điểm này lực c ng ngư c hướng
với trọng lực nhưng có độ lớn lớn hơn trọng lực:
Rmax  mg  3  2cos  max   mg

Hai lực này không cân bằng và h p lực của ch ng hướng theo Rmax


Höôùng theo R max
Fhl  R max  mg  
 Fht  Rmax  mg  mg  2  2cos  max 

3) Ở các vị trí không phải là vị trí cân bằng thì trọng lực và lực căng sợi dây không ngược
hướng nhau nên không cân bằng nhau. Tức là nếu con lắc đơn đang dao động thì không có vị
trí nào lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực F hl  R  mg  0
Tuy nhiên, sẽ tồn tại hai vị trí để R  mg hay
1  2 cos  max
mg  3cos   2 cos  max   mg  cos  
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 7: (ĐH-2008) Phát biểu nào sau đ y là SAI khi nói về dao động của con l c đơn (bỏ
qua lực c n)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh d n.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. Với dao động nhỏ th dao động của con l c là dao động điều hòa.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi con l c đơn đang dao động thì không có vị trí nào lực c ng s i dây cân bằng với trọng
lực F hl  R  mg  0
Ví dụ 8: Xét một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Khi lực c ng
của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c th l c đó
A. lực c ng s i dây cân bằng với trọng lực.
B. vận t c của vật dao động cực tiểu.
C. lực c ng s i dây không ph i hướng th ng đứng.
D. động n ng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi lực c ng của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c thì
1  2 cos  max
mg  3cos   2 cos  max   mg  cos   1  0
3

Ví dụ 9: Một con l c đơn dao động điều hòa với phương tr nh: s  2 2 cos  7t  (cm) (t đo

bằng giây), tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Tỉ s giữa lực c ng d y và trọng lực tác
dụng lên qu c u ở vị trí cao nhất là
A. 1,05. B. 0,999997. C. 0,990017. D. 1,02.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A A 2 0, 02 2.49
 max   
l g 9,8
R
R  mg  3cos   2 cos  max  
VT cao nhaát  = max
  cos  max  0,990017
mg
Ví dụ 10: (ĐH-2011)Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có
gia t c trọng trư ng là g. Biết lực c ng d y lớn nhất bằng 1,02 l n lực c ng d y nhỏ nhất. Giá
trị của  0 là

A. 6, 6 B. 3,3 C. 5, 6 D. 9, 6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


Rmax mg  3cos 0  2cos  max 
R  mg  3cos   2cos  max   
Rmin mg  3cos  max  2cos  max 

3  2 cos  max
  1, 02   max  6, 6
cos  max

Ví dụ 11: Một con l c đơn có chiều dài dây treo 43,2 cm, vật có kh i lư ng m dao động ở
nơi có gia t c trọng trư ng 10 m/s2. Biết độ lớn lực c ng s i dây cực đại Rmax gấp 4 l n độ
lớn lực c ng s i dây cực tiểu Rmin. Khi lực c ng s i dây bằng 2 l n Rmin thì t c độ của vật là
A. 1 m/s. B. 1,2 m/s. C. 1,6 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Rmax mg  3cos 0  2cos  max  1
4   cos  max 
Rmin mg  3cos  max  2cos  max  2

R mg  3cos   2cos  max  2


2   cos  
Rmin mg  3cos  max  2cos  max  3

v  2 gl  cos   cos  max   12  m / s 

Ví dụ 12: Con l c đơn dao động không ma sát, vật dao động nặng 100 g. Cho gia t c trọng
trư ng bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng h p tác dụng lên vật
có độ lớn 1,4 N Tính li độ góc cực đại của con l c?
A. 0,64 rad. B. 36,86 rad. C. 1,27 rad. D. 72,54 rad.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
R  mg  3cos   2cos  max   Rcb  mg  3  2cos  max 

 Fhl  Rcb  mg  2mg 1  cos  max 

 2.0,1.10 1  cos  max   1, 4  N    max  1, 27  rad 

Ví dụ 13: Một con l c đơn có d y treo dài 0,4 m và kh i lư ng vật nặng là 200 g. Lấy g = 10
m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con l c để dây treo lệch góc 600 so với phương th ng đứng rồi
buông nhẹ. Lúc lực c ng của dây treo bằng 4 N thì t c độ của vật là:

A. 2 m/s. B. 2 2 m/s. C. 5m/s. D. 2 m/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
R 2
R  mg  3cos   2 cos  max   cos    cos  max
3mg 3

 R 2 
v  2 gl  cos   cos  max   2 gl   cos  max  cos  max   2  m / s 
 3mg 3 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 14: Con l c đơn dao động không ma sát, s i dây dài 30 cm, vật dao động nặng 100 g.
Cho gia t c trọng trư ng bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng h p
tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính t c độ của vật dao động khi lực c ng d y có độ lớn gấp
đôi độ lớn cực tiểu của nó?
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
v  2 gl  cos   cos  max 

 R  mg  3cos   2 cos  max 

Rcb  mg  3  2cos  0   Rcb  mg  2mg 1  cos  max   1 N 

 cos  max  0,5

Rmin  mg  3cos  max  2cos  max   mg cos  max

4 2 2 
R  2 Rmin  cos   cos  max   v  2.10.0,3.   0,5   1 m / s 
3 3 3 
Ví dụ 15: Một con l c đơn gồm vật nặng kh i lư ng 100 g, dao động điều hoà với chu kì 2 s.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực c ng của s i dây là 1,0025 N. Chọn m c thế n ng ở vị trí
cân bằng, lấy g = 10 m/s2, π2 10 ơ n ng dao động của vật là
A. 25.10 3 J B. 25.10 4 J C. 125.10 5 J D. 125.10 4 J
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
R  mg  3cos   2cos  max 

 1,0025  0,1.19.  3cos 0  2cos  max    max  0,05  rad 

l
T  2  2  s   l  1 m 
g
mgl 2
W   max  125.105  J 
2
Chú ý: Nếu khi qua vị trí cân bằng sợi dây vướng đinh thì độ
lớn lực căng sợi dây trước và sau khi vướng lần lượt là

 R  mg  3  2cos  max 


 R  mg  3  2cos  max
  

Để tìm biên độ góc sau khi vướng đinh ta áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
W  mgl 1  cos  max   mgl  1  cos  max
 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1
  1
 cos  max 1  cos  max 
l
Ví dụ 16: Một con l c đơn s i dây dài 1 m, vật nặng có kh i lư ng 0,2 kg, đư c treo vào
điểm Q và O là vị trí cân bằng của con l c. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân
bằng góc 600 rồi th không vận t c ban đ u, lấy g = 10 m/s2. G n một chiếc đinh vào điểm I
trên đoạn QO (IO = 2IQ), sao cho khi qua vị trí cân bằng d y bi vướng đinh Lực c ng của
d y treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 8 N. C. 4 N và 6 N. D. 4 N và 5 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
1 3
  1
cos  max 1  cos  max   1  1  cos 60   0, 25
l 2

 R  mg  3  2cos  max   0, 2.10.  3  2cos 60   4  N 




 R  mg  3  2cos  max
    0, 2.10.  3  2.0, 25  5  N 

Chú ý: Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp tuyến.
Dao động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm) nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói trên:

a  att  a ht  a  att2  aht2

 Pt
att  m  g sin 
 2
a  v  2 g  cos   cos  
 ht l max


 cos   cos  max    max   
1 2
att  ga

2
Nếu  max nhỏ thì  
aht  g  max   
2 nên 2 2
sin    
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 17: (ĐH-2012)Tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2, một con l c đơn có chiều
dài 1 m, dao động với biên độ góc 600 Trong qu tr nh dao động, cơ n ng của con l c đư c
b o toàn. Tại vị trí dây treo h p với phương th ng đứng góc 300, gia t c của vật nặng của con
l c có độ lớn là
A. 1232 cm/s2. B. 500 cm/s2. C. 732 cm/s2. D. 887 cm/s2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 Pt
a tt  m  g sin   5
a  a tt  a ht : 
 
2
a ht  v  2 g  c s  cos    10 3 1
 l
max

 a  att2  aht2  8,87  m / s 2 

Ví dụ 18: Con l c đơn gồm vật có kh i lư ng 200 g và d y dài 100 cm đang dao động điều
hòa. Biết gia t c của vật nặng ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 l n độ lớn gia t c của nó khi qua
vị trí cân bằng iên độ cong là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 2 cm . D. 5 2 cm .
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
att  ga

a  a tt  a ht :  v2
 ht
a 
 l
Tại vị trí biên: v  0  aht  0  atp  att  gamax

Tại vị trí cân bằng: a  0  att  0  atp  aht  gamax


2

 10 
a 
tp vtb

gamax
 amax  0,1  A  l.amax  10  cm 
a 
tp vtcb
2
gamax

Ví dụ 19: Một con l c đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng
trư ng là g = 10 m/s2. Tại vị trí dây treo h p phương th ng đứng góc 0,014 rad thì gia t c góc
có độ lớn là
A. 0,1 rad/s 2 B. 0,0989 rad/s 2 C. 0,14 rad/s 2 D. 0,17 rad/s 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

 a  .0, 01  0,1 rad / s 2 


att g 10
g 
r l 1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠM CON LẮC ĐƠN


Phương pháp giải
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Vật m chuyển động vận t c v0 đến va chạm với vật M. Gọi v , V là vận t c của m và M ngay
sau va chạm.
mv0
+ Nếu va chạm mềm: v = V nên: mv0   m  M V  V 
m  M 
 2m
mv0  mv  MV V  m  M v0
+ Nếu va chạm đàn hồi:  
0,5mv0  0,5mv  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
0

1) VẬT VA CHẠM VỚI CON LẮC TẠI VỊ TRÍ CÂN BẰNG


Nếu con l c đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì vật m

chuyển động với vận t c v0 đến va chạm vào nó.


+ Nếu va chạm mềm thì t c độ của con l c ngay sau va chạm
mv0
(tại VTCB) là V 
m  M 
2mv0
+ Nếu va chạm đàn hồi thì t c độ của con l c ngay sau va chạm (tại VTCB) là V 
m  M 
V cũng chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm nên V  vmax với vmax tính bằng

vmax  2 ghmax  2 gl 1  cos  max   A  lamax



 với  g 2
vmax   A  Dao ñoäng beù    2 f 
 l T
+ ơ n ng sau va chạm (VC):

meà m :   
 m  M V 2


VC W Wd max
2

VC ñaøn hoài:W=W MV 2
 d max 
 2
2) CON LẮC VA CHẠM VỚI VẬT TẠI VỊ TRÍ CÂN BẰNG
Con l c đơn đang dao động đ ng l c nó đi qua VT (có t c độ cực đại v0  vmax ) thì nó va
chạm với vật M đang đứng yên.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

vmax  2 ghmax  2 gl 1  cos  max 


Trong đó 
vmax   A  Dao ñoäng beù
mvmax
+ Nếu va chạm mềm thì V  chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm :
m  M 
mvmax v  2 ghmax   2 gl 1  cos  max
 
V  :  max
 vmax
m  M     A  Dao ñoäng beù
vmax

mM
+ Nếu va chạm đàn hồi thì v  vmax chính là t c độ cực đại của con l c sau va chạm:
mM

mM v  2 ghmax   2 gl 1  cos  max


 
v   :  max
vmax  vmax
mM    A  Dao ñoäng beù
vmax


meà m :   
 m  M V 2


VC W Wd max
+ ơ n ng sau va chạm:  2
VC ñaøn hoài: W=W Mv 2



d max
2
Ví dụ 1: Một viên đạn kh i lư ng 1 kg bay theo phương ngang với t c độ 10 m s đến g m
vào một qu c u bằng gỗ kh i lư ng 1 kg đư c treo bằng một s i dây nhẹ, mềm và không
dãn dài 2 m. Kết qu là làm cho s i dây bị lệch đi một góc t i đa so với phương th ng đứng là
 max . Lấy g = 10 m/s2 H y x c định  max
A. 63° B. 30° C. 68° D. 60°
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
mv0
V  2 gl 1  cos  max   5  2.10.2 1  cos  max 
m  M 
  max  68
Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u A nặng 200 g. Con l c đang đứng yên tại vị trí cân
bằng thì bị một viên đạn có kh i lư ng 300 g bay ngang với t c độ 400 cm s đến va chạm
vào A, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy gia t c trọng trư ng g =
10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Tìm chiều cao cực đại của A so với vị trí cân bằng?
A. 28,8 (cm). B. 10 (cm). C. 12,5 (cm). D. 7,5 (cm).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mv0 0,3.4
V  2 ghmax   20.hmax  hmax  0, 288  m 
m  M  0,3  0, 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng 50 (g) đang đứng yên ở vị trí
cân bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng gấp đôi nó chuyển động theo phương ngang với t c
độ v0 đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa
với biên độ dài 2,5 (cm) và chu k π (s) Gi trị v0 là
A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 12 cm/s. D. 7,5 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
mv0 100.v0 2v
V   0
 m  M  100  50 3
V cũng là t c độ cực đại của dao động điều hòa:
2v0 2
V  A   A  v0  7,5  cm / s 
3 T
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng M đang đứng yên ở vị trí cân
bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó chuyển động theo phương ngang với t c độ 20π
(cm s) đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con l c đơn dao động điều hòa với biên độ
góc là  max và chu kì 1 (s). Lấy gia t c trọng trư ng π2 (m/s2). Giá trị  max là

A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2m
V v0  0, 2  m / s  Đ y chính là t c độ cực đại của dao động
mM
2 2 T 2 g Tg max
vmax   A  .l. max  . 2 . max  nên
T T 4 2
1. 2 . max
0, 2    max  0, 4  rad 
2
Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm một qu c u kh i lư ng m1 0,5 kg, đư c treo vào một s i
dây không co dãn, kh i lư ng không đ ng kể, có chiều dài l = 1 m. Bỏ qua mọi ma sát và sức
c n của không khí. Cho g = 10 m/s2. Một vật nhỏ có kh i lư ng m2 = 0,5 kg bay với vận t c

v2  10 m s theo phương nằm ngang và chạm đàn hồi xuyên tâm vào qu c u m1 đang đứng
yên ở vị trí cân bằng. Vận t c qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độ góc của m1 sau va chạm

A. v  1m / s, h  0,5m,  max  60 B. v  2m / s, h  0, 2m,  max  37

C. v  10 m / s, h  0,5m,  max  60 D. v  10 m / s, h  0,5m,  max  45

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


GV: LÊ TRUNG TIẾN

2m2
V v2  10  m / s 
m2  m1

Mặt khác V  2 gl 1  cos  max  nên 10  2.10.11  cos  max    max  60

hmax  l 1  cos  max   0,5  m 

Ví dụ 6: Một con l c đơn gồm, vật nhỏ dao động có kh i lư ng m, dao động với biên độ góc
 max . Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng 3 (kg)
đang nằm yên ở đó Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc
 . Nếu cos  max  0, 2 và cos  max
 max   0,8 thì giá trị m là

A. 0,3 kg. B. 9 kg. C. 1 kg. D. 3 kg.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ m ngay trước lúc va chạm : vmax  2 gl 1  cos  max 

mvmax
T c độ m ngay sau lúc va chạm mềm: V  Đ y cũng chính là t c độ cực đại của
m  M 
mvmax
con l c sau va chạm V   2 gl 1  cos  max 
m  M 
V m 
1  cos  max m 1  0,8
      m  3  kg 
v0 m  M 1  cos  max m3 1  0, 2

Ví dụ 7: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ họn kết luận
đ ng
A 1
A. A  A 2 B. A  C. A  2 A D. A  A
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Tổng động lư ng trước va chạm bằng tổng động lư ng sau va chạm :
v   A A V m
mvmax   m  M V ;  max     0,5
V   A A vmax m  M

Ví dụ 8: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với cơ n ng W Khi vật dao động đi qua vị
trí cân bằng, nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va chạm
hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ n ng W’ họn kết luận đ ng
W 1
A. W   W 2 B. W   C. W   2W D. W   W
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


Tổng cộng lư ng trước và sau va chạm bằng nhau: mv0   m  M V

 mv02
 Tröôù c VC: W= 2
 2 W m M  V  m
   .    0,5
 SauVC : W    m  M  V mM
2
W m  v0 

 2
Ví dụ 9: Một con l c đơn gồm s i dây dài 90 (cm), vật nhỏ dao động có kh i lư ng 200 (g),
dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn hồi
xuyên tâm với vật nhỏ có kh i lư ng 100 (g) đang nằm yên ở đó Lấy gia t c trọng trư ng 10
(m/s2). T c độ vật dao động của con l c ngay sau va chạm là
A. 300 (cm/s). B. 125 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 75 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T c độ con l c ngay trước va chạm:

v0  2 gl 1  cos  max   2.10.0,9. 1  cos 60   3  m / s 

Theo định luật b o toàn động lư ng và n ng lư ng:


 2m
mv0   m  M  V V  m  M v0
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
cb 0

mM 0, 2  0,1
 vcb  v0  .3  1 m / s 
mM 0, 2  0,1
Ví dụ 10: Một con l c đơn gồm s i dây dài 100 (cm), vật nhỏ dao động có kh i lư ng 100
(g), dao động với biên độ góc 300. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn
hồi xuyên tâm với vật nhỏ có kh i lư ng 50 (g) đang nằm yên ở đó Lấy gia t c trọng trư ng
9,8 (m s2) Li độ góc cực đại con l c sau va chạm là
A. 18 B. 15 C. 9,9 D. 11,5
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ơ n ng của con l c trước va chạm:
mv02 v02
W  mgl 1  cos  max    9,8.1. 1  cos 30    v0  1, 62  m / s 
2 2
 2m
mv0   m  M V V  m  M v0 mM
    v  v0  0,54  m / s 
 
cb
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV
2 2 2
v  m M m M
v
 cb m  M 0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mvcb2
ơ n ng của con l c sau va chạm: W  mgl 1  cos  max
 
2
0,542
 9,8.1. 1  cos  max
    9,9
  max
2
Ví dụ 11: Một con l c đơn gồm vật dao động có kh i lư ng 400 (g), dao động điều hòa với
biên độ dài 8 cm. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với
vật nhỏ có kh i lư ng 100 (g) đang nằm yên ở đó Nếu sau va chạm con l c vẫn dao động
điều hòa th biên độ dài bây gi là
A. 3,6 cm. B. 2,4 cm. C. 4,8 cm. D. 7,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T c độ dao động cực đại trước va chạm: v0   A

 2m
mv0   m  M  V V  m  M v0
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 mM
cb 0

T c độ cực đại của vật dao động sau va chạm: vcb   A

A vcb mM
    0, 6  A  4,8  cm 
A v0 mM

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THAY ĐỔI CHU KÌ


Phương pháp giải
1) CHU KÌ THAY ĐỔI LỚN
+ Con l c đưa lên cao:
l
2 GM
T' ghl g l R2 l  h 
  .  .  . 1  
T l l gh l GM l  R
2
 R  h
2
g
GV: LÊ TRUNG TIẾN

+ Con l c đưa xu ng sâu:


l
2 GM
T' l g
gz l R2 l R
  .  .  .
T l l gz l GM  R  z  l Rz
2 3
g R

+ Con l c đưa lên Thiên Thể:

l
2 GM
T' g
l g l 2 l  M R
  .  . R  . .
T l l g l GM  l M R
2
g R 2

l
2
T' g l g
+ Con l c đơn di chuyển trên Tr i Đất:   .
T l l g
2
g
Ví dụ 1: Ngư i ta đưa một con l c lên tới độ cao h = 0,1R (R là bán kính của Tr i Đất) Để
chu k không đổi ph i thay đổi chiều dài của con l c như thế nào
A. Gi m 17%. B. T ng 21% C. Gi m 21%. D. T ng 17%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T l  h l
1  . 1     0,83  1  0,17  100%  17%
T l  R l
Ví dụ 2: Một con l c đơn khi dao động trên mặt đất, chu k dao động 2,4 s Đem con l c lên
Mặt Tr ng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng
kh i lư ng Tr i Đất gấp 81 l n kh i lư ng Mặt Tr ng, b n kính Tr i Đất bằng 3,7 l n bán
kính Mặt Tr ng
A. 5,8 s. B. 4,8 s. C. 3,8 s. D. 2,8 s.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


l
2 GM
T' g g R 2  M . R  9. 1  T   5,8  s 
  
T l g GM  M R 3, 7
2  2
g R

Ví dụ 3: Một con l c đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,819 m/s2
chu k dao động 2 (s) Đưa con l c đơn đến nơi kh c có gia t c trọng trư ng 9,793 m/s2 mu n
chu k không đổi ph i thay đổi chiều dài của con l c như thế nào?
A. Gi m 0,3%. B. T ng 0,5%. C. T ng 0,5% D. T ng 0,3%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
l
2
T' g l g l  g  9, 793
  .     0,997  100%  0,3%
T l l g l g 9,819
2
g
2) CHU KÌ THAY ĐỔI NHỎ

Công thức g n đ ng: 1  u   1  au với u  1


a

1
1  l  l  2 1 l
 1    1 
l  l  2 l
1
g  g  2 1 g
 1    1
g  g  g  2 g

1  at 0 1 1
 1  1 
 1  at  1  at   1  at 0 1  at 0   1  a  t '0  t 0 
0 2 1
0 2

1  at 0
 2  2  2
1

R  z 2 1 z
 1    1
Rz  R 2R
+ hu k thay đổi do thay đổi l và g:

T  2 l  / g  l g l  l g 1 l 1 g
  .  .  1 
T 2 l / g l g l g  g 2 l 2 g

+ hu k thay đổi do chỉ nhiệt độ thay đổi:

T l g 1  at 0
 1  a  t 0  t 0 
1
 . 
T l g 1  at 0
2
+ hu k thay đổi do c nhiệt độ và vị trí địa lí thay đổi:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T l g 1  at 0 1 g
 1  a  t 0  t 0  
g 1
 .  .
T l g 1  at 0
g  g 2 2 g
+ hu k thay đổi do đưa lên độ cao h và nhiệt độ cũng thay đổi:

T l g 1  at 0 GM / R 2
 1  a  t '0  t 0  
1 h
 .  .
l g 1  at GM /  R  h 
0 2
T 2 R

+ hu k thay đổi do lực Acsimet.


Qu nặng có thể tích V khi đặt chìm trong chất lỏng hoặc chất khí có
kh i lư ng riêng d luôn luôn chịu tác dụng của lực đẩy Acsimet
FA  dVg (giá trị nhỏ !!). Lực đó g y ra cho vật gia t c a , có hướng

dVg dVg dg
ngư c với hướng của g và có độ lớn a    (Với D là
m DV D
kh i lư ng riêng của chất làm qu nặng).
Lúc này vai trò của gia t c trọng trư ng tác dụng lên vật đư c thay bằng
gia t c trọng trư ng hiệu dụng g  có hướng cùng hướng với g và có độ lớn
dg
g  g  a  g  .
D
1

T l g  d  2 1d
 .  1    1
T l g  D  2D
F
+ Nếu ngoại lực F gây ra một gia t c nhỏ a  th cũng đư c coi là một nguyên m
m
nhân dẫn đến sự thay đổi nhỏ của chu kì, và gọi chung là sự thay đổi chu kì nhỏ theo gia t c
 T  1  a
và có:   . (lấy dấu - khi ngoại lực cùng hướng với trọng lực và ngư c lại thì dấu
 T  2 g
+).
“TỔNG HỢP” TẤT CẢ CÁC NGUYÊN NHÂN:
T 1 l 1 g 1  l  l   l 
 a  t 0  t 0   
h d
 1   
T 2 l 2 g 2 R 2.D  g  g   g 
Ví dụ 1: Một con l c đơn dao động nhỏ với chu kì 2,015 (s). Nếu t ng chiều dài 0,2% và
gi m gia t c trọng trư ng 0,2% th chu k dao động bằng bao nhiêu?
A. 2,016 (s). B. 2,019 (s). C. 2,020 (s). D. 2,018 (s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T l g l  l g 1 l 1 g
 .  .  1 
T l g l g  g 2 l 2 g
1 1
 1  .0, 002   0, 002   T '  2, 019  s 
2 2
Ví dụ 2: Ở 23°C tại mặt đất, một con l c dao động điều hoà với chu k T Khi đưa con l c lên
cao 960 m thì chu kì vẫn là T. Cho biết hệ s nở dài của thanh treo con l c là 2.10-5 (1/K0),
b n kính Tr i Đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao này là bao nhiêu?
A. 6°C B. 0°C C. 8°C D. 4°C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

T l g 1  at 0 GM / R 2
 1  a  t 0  t 0    1
1 h
 .  .
l g 1  at GM /  R  h 
0 2
T 2 R

 t 0  8
Ví dụ 3: Một con l c đơn, qu c u làm bằng chất có kh i lư ng riêng D, dao động điều hòa
trong chân không. Nếu đưa ra không khí (không khí có kh i lư ng riêng d = D/500) thì chu
k dao động điều hòa t ng hay gi m bao nhiêu ph n tr m ỏ qua mọi ma sát.
A. gi m 0,1%. B. t ng 0,1% C. t ng 0,5% D. gi m 0,5%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
l
2
T g g d T T d
   1    0, 001  0,1%
T l g  g.
d 2D T 2D
2
g D

Ví dụ 4: Một con l c đơn với vật nặng có kh i lư ng riêng là D, dao động điều hòa trong
nước với chu kì T. Biết kh i lư ng riêng của nước là Dn = D/2. Khi đưa ra ngoài không khí,
chu k dao động là
A. T B. 0,5T C. T 2 D. 0, 5T 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
l
2
FA D Vg T g
gn  g   g  n  0,5 g    2
m VD T l
2
gn
Ví dụ 5: Cho một con l c đơn treo ở đ u một s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng làm
bằng chất có kh i lư ng riêng D = 8 (g/cm3) Khi dao động nhỏ trong b nh ch n không đặt
trên mặt đất th chu k dao động là T. Cho con l c đơn dao động trong bình chứa một chất khí
GV: LÊ TRUNG TIẾN

có kh i lư ng riêng 0,002 (g/cm3), đồng th i đưa b nh lên độ cao h so với mặt đất. Ở trên đó
nhiệt độ thấp hơn so với mặt đất là 200C thì thấy chu k dao động vẫn là T. Biết hệ s nở dài
của dây treo là 2,32.10-5 (K-1) oi Tr i Đất hình c u, b n kính 6400 (km) X c định h.
A. 9,6 km. B. 0,96 km. C. 0,48 km. D. 0,68 km.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T h d h 0, 002
 1   1  1   h  0, 68  km 
T R 2.D 6400 2.8
Ví dụ 6: Một con l c đơn tạo bởi một qu c u kim loại kh i lư ng 10 (g) buộc vào một s i
dây m nh c ch điện, s i dây có hệ s nở dài 2.10-5 (K-1), dao động điều hòa tại nơi có gia t c
trọng trư ng 9,8 (m/s2), trong điện trư ng đều hướng th ng đứng từ trên xu ng có độ lớn
9800 (V/m). Nếu t ng nhiệt độ 100C và truyền điện tích q cho qu c u thì chu kỳ dao động
của con l c không đổi Điện lư ng của qu c u là
A. 20 (nC). B. 2 (nC). C. -20 (nC). D. -2 (nC).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

T l g 1  at 0 1 g
 1  a  t 0  t 0  
g 1
1  .  .
T l g 1  at 0
g  g 2 2 g

 g  g.a  t 0  t 0   2.9,8.104  0

qE
Gia t c t ng  q  0  a   g
m
m.Dg 102.2.9,8.104
q  3
 2.109  C 
E 9,8.10
3) ĐỒNG HỒ QUẢ LẮC
Gọi T, T’ l n lư t là chu kì của đồng hồ đ ng và chu k của đồng hồ sai. Gi sử hai đồng hồ
b t đ u hoạt động cùng một l c và đến một th i điểm s chỉ của chúng l n lư t là t và t’
Theo nguyên t c cấu tạo của đồng hồ qu l c thì: tT  tT 
+ Khi đồng hồ chạy sai chỉ t’ (s) th đồng hồ chạy đ ng chỉ:

T l g
t  t .  t . .
T l g
+ Khi đồng hồ chạy đ ng chỉ t (s) th đồng hồ chạy sai chỉ:

T l g
t   t.  t. .
T l g
Ví dụ 1: Hai đồng hồ qu l c, đồng hồ chạy đ ng có chu k T 2 s và đồng hồ chạy sai có
chu k T’ 2,002 s Nếu đồng hồ chạy sai chỉ 24 h th đồng hồ chạy đ ng chỉ:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 24 gi 1 phút 26,4 giây. B. 24 gi 2 phút 26,4 giây.


C. 23 gi 47 phút 19,4 giây. D. 23 gi 44 phút 5 giây.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T 2, 002
t  t .  24.  24h1' 26, 4"
T 2
Ví dụ 2: Hai đồng hồ qu l c, đồng hồ chạy đ ng có chu k T 2 s và đồng hồ chạy sai có
chu k T’ 2,002 s Nếu đồng hồ chạy đ ng chỉ 24 h th đồng hồ chạy sai chỉ:
A. 23 gi 48 phút 26,4 giây. B. 23 gi 49 phút 26,4 giây.
C. 23 gi 47 phút 19,4 giây. D. 23 gi 58 phút 33,7 giây.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T 2
t   t.  24.  23h58'33, 7"
T 2, 002
Ví dụ 3: Ngư i ta đưa một đồng hồ qu l c từ Tr i Đất lên Mặt Tr ng mà không điều chỉnh
lại. Cho biết gia t c rơi tự do trên Mặt Tr ng bằng 1/6 gia t c rơi tự do trên Tr i Đất. Theo
đồng hồ này (trên Mặt Tr ng) th th i gian Tr i Đất tự quay một vòng là
A. 24 6 h. B. 4 h. C. 144 h. D. 4 6 h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T g' 1
t T   tT  t '  t.  24.  24.  4 6 h
T' g 6
Chú ý:
1) Khi đồng hồ chạy đúng chỉ tđồng hồ đúng = t thì đồng hồ chạy sai chỉ thời gian:
tT
tđồng hồ sai  . Độ chênh lệch
T'
T  T 
t = tđồng hồ đúng – tđồng hồ sai  t  t  t 1  
T '  T '
Nếu t  0 : Đồng hồ sai chạy chậm.
t  0 : Đồng hồ sai chạy nhanh.
2) Khi đồng hồ chạy sai chỉ tđồng hồ sai = t’ thì đồng hồ chạy đúng chỉ thời gian:
T'
tđồng hồ đúng =  t '. . Độ chênh lệch
T
T' T ' 
t = tđồng hồ đúng – tđồng hồ sai  t '.  t '  t '   1
T T 
Nếu t  0 : Đồng hồ sai chạy chậm.
t  0 : Đồng hồ sai chạy nhanh.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 4: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi khi chiều dài
thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11 th sau 1200 ph t (theo đồng hồ chuẩn)
nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 2,5026 phút. B. nhanh 2,5026 phút.
C. chậm 2,4974 phút. D. nhanh 2,4974 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 T   l   43, 29 
t  t 1    t. 1    1200. 1    2,5026  min   0
 T   l    43,11 
Ví dụ 5: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi khi chiều dài
thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11; s chỉ của nó t ng 1200 ph t th so với
đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 2,5026 phút. B. nhanh 2,5026 phút.
C. chậm 2,4974 phút. D. nhanh 2,4974 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

T '   l'   43,11 


t  t '   1  t '.   1  1200.   1  2, 4974  min   0
T   l   43, 29 
Ví dụ 6: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu đưa xu ng
giếng sâu 640 m thì trong kho ng th i gian Mặt Tr ng quay 1 vòng (655,68h), nó chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết b n kính Tr i Đất là R = 6400 km.
A. chậm 61 phút. B. nhanh 61 phút. C. chậm 57 phút. D. nhanh 57 phút.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GM
T g R  z  R  z  R  h 
2

  R3 
T' g GM R3
 R  h
2

Khi đồng hồ chạy đ ng chỉ tñhñ  t  655, 68h


th đồng hồ chạy sai chỉ:

 6400  0, 64  6400  9, 6 
2
T T
tñhs  t. ñhñ  t. .tñhs  655, 68.  656, 63h
Tñhs T' 64003
Đồng hồ sai chạy nhanh hơn đồng hồ chạy đ ng:
656, 63h  655, 68 h  0,95 h  57
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 7: Một đồng hồ qu l c coi như một con l c đơn với dây treo và vật nặng có kh i
lư ng riêng là 8,5.103 g/cm3. Gi sử đồng hồ chạy đ ng trong ch n không với chu kì 2 s thì
trong khí quyển đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau khi s chỉ của nó t ng thêm
24h? Biết kh i lư ng riêng của không khí trong khí quyển là 1,25 g/cm3.
A. nhanh 3,2 s B. chậm 3,2 s C. chậm 6,35 s. D. nhanh 6,35 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T '  r 1, 25
t  t  t '  t '.   1  t.  86400.  6,35  s   0
T  2.D 2.8,5.103
T' 1 l 1 g 1 h r
Chú ý: Có thể vận dụng công thức:  1   at 0  
T 2 l 2 g 2 R 2.D
Ví dụ 8: Một đồng hồ qu l c đư c điều khiển bởi con l c đơn chạy đ ng gi . Nếu chiều dài
gi m 0,02% và gia t c trọng trư ng t ng 0,01% th khi s chỉ của nó t ng thêm 1 tu n, so với
đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chạy chậm 80,7 s. B. Chạy nhanh 80,7 s.
C. Chạy chậm 90,72 s. D. Chạy nhanh 90,72 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
T '   1 l 1 g   1 0, 02 1 0, 01 
t  t '.   1  t '.     7.86400.     90, 72  s   0
T  2 l 2 g   2 100 2 100 
Chú ý:
Khi đồng đang chạy sai muốn cho nó chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài sao cho:
 l
T' 1 l 1 g 1 h r  l  0  Taêng
 1   at  
0
 1 
T 2 l 2 g 2 R 2.D  l  0  Giaûm
 l
Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh b (s) thì cần phải tăng chiều dài sao cho:

1 l  bs  l
     0   ???
2 l  24.3600  s   l

Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm b (s) thì cần phải giảm chiều dài sao cho:

1 l  bs  l
    0   ???
2 l  24.3600  s   l

Ví dụ 9: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), tại một nơi có gia t c trọng trư ng là 9,819
m/s2. Dùng con l c nói trên để điều khiển đồng hồ qu l c, ở 00 đồng hồ chạy đ ng gi . Hệ s
nở dài của dây treo 0,0000232 (K-1) Đưa về nơi có gia t c rơi tự do là 9,793 m/s2 và nhiệt độ
300 Để đồng hồ chạy đ ng th ph i t ng hay gi m chiều dài bao nhiêu?
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. Gi m 3,344 mm. B. T ng 3,344 mm C. Gi m 3,345 mm. D. T ng 3,345 mm


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
T' 1 l 1 g 1  g 
 1   at 0  1  l  l   at 0 
T 2 l 2 g 2  g 
 9, 793  9,819 
 l  1000.   2,32.105.30   3,344  mm   0
 9,819 
Ví dụ 10: Một đồng hồ qu l c đư c xem như con l c đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4 (s).
Ph i điều chỉnh chiều dài của d y treo như thế nào để đồng hồ chạy đ ng
A. T ng 0,2% B. Gi m 0,2%. C. T ng 0,4 D. Gi m 0,4%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1 l  6, 485  l
 0  0, 02%
2 l  24.3600  l

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN CÓ THÊM
TRƢỜNG LỰC
Phương pháp giải
+ Khi chưa có F dao động của con l c đơn bị chi ph i bởi trọng lực P
- Tại VT , phương của dây treo song song với phương P (hay g )

l
- hu k dao động: T  2 .
g

+ Khi có thêm F dao động của con l c đơn bị chi ph i bởi trọng lực hiệu dụng (còn gọi là
trọng lực biểu kiến): P  P  F . P  có vai trò như P . Gia t c trọng trư ng hiệu dụng (biểu
P F
kiến): g    g  . Lúc này:
m m
- Tại VT , phương của dây treo song song với phương P  (hay g  ).

l
- hu k dao động: T   2 .
g

Vì P (hay g ) có hướng th ng đứng trên xu ng nên để thực hiện các phép cộng c c v c tơ

F
P  P  F hay g   g  ta phân biệt c c trư ng h p: F hướng th ng đứng, hướng ngang
m
và hướng xiên. C n lưu ý P  (hay g  ) có phương trùng với s i dây và có chiều sao cho nó
luôn có xu hướng k o c ng s i dây!
GV: LÊ TRUNG TIẾN

+ Khi F hƣớng thẳng đứng


 xuoáng F
  g' g 
F F höôùng thaúng ñöùng  m
g   g    F
m leân vaø g>
  m
 g  g 
F
 m

+ Khi F hƣớng ngang


 F
 tan   P
F F höôùng ngang 
g   g    2
m g  g 2   F   g
  
m cos 

+ Khi F hƣớng xiên

 2
 g '  g 2     2 g cos 
F F
F F höôùng xieân  m m
g   g   
m  P F F
 sin   sin   sin   mg  .sin 

Ta xét các loại lực F phổ biến:
* Lực điện trư ng: F  qE , độ lớn F  q .E (Nếu q  0  F  E , còn nếu

q  0  F  E ).

* Lực đẩy Ácsimét: FA luôn th ng đứng hướng lên và có độ lớn FA   gV Trong đó:  là
kh i lư ng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia t c rơi tự do và V là thể tích của ph n
vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó

* Lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma, F  a  


Ta xét chi tiết c c trư ng h p nói trên
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1) Khi F hướng thẳng đứng xuống thì P  cũng có hướng thẳng đứng xuống và độ lớn
F
P '  P  F nên g '  g  . Khi F hướng thẳng đứng lên mà F  P thì P  có hướng
m
F
thẳng đứng xuống và độ lớn P  P  F nên g   g  . Còn khi F hướng thẳng đứng
m
F
lên mà F  P thì P  có hướng thẳng đứng lên và độ lớn P  F  P nên g   g.
m
Ví dụ 1: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m 10 g đang dao động điều hòa Đặt
trên con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực hút của nam châm tác
dụng lên vật dao động của con l c là 0,02 N. Lấy g = 10m/s2 hu k dao động b t ng hay
gi m bao nhiêu ph n tr m so với l c đ u?
A. t ng 11,8% B. gi m 11,8%. C. t ng 8,7% D. gi m 8,7%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì nam châm luôn hút s t nên F hướng th ng đứng lên mà F  P thì P ' có hướng th ng

 8  m / s2 
F
đứng xu ng và độ lớn P '  P  F nên g '  g 
m

l
2
T' g g 10
     1  0,118  100%  11,8%
T l g 8
2
g
Ví dụ 2: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m 10 g đang dao động điều hòa Đặt
dưới con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng chu k dao động bé của
nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g = 10m/s2. Lực hút của nam châm tác
dụng lên vật dao động của con l c là
A. 2.10 3 N. B. 2.10 4 N. C. 0,2 N. D. 0,02 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
F  mg F F m g F
g   g   g '  g   T   T '  T  0,1%T  0,99T
m m m

1 T g' F 1 F
   1  1  F  2.103  N 
0,99 T ' g mg 2 0, 01.10
Ví dụ 3: Một con l c đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có
thêm trư ng ngoại lực không đổi có hướng th ng đứng từ trên xu ng th chu k dao động nhỏ
của con l c là 1,15 s. Nếu đổi chiều ngoại lực th chu k dao động 1,99 s. Tính T.
A. 0,58 s. B. 1,41 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

l l l
T  2 ; T1  2 ; T2  2
g F F
g g
m m

2 1 1 TT 2
 2
 2  2 T  1 2  1, 41 s 
T T1 T2 T12  T22
Ví dụ 4: (ĐH-2010)Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng
0,01 kg mang điện tích q  5.106 C đư c coi là điện tích điểm on l c dao động điều hoà
trong điện trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có độ lớn E 104 V m và hướng th ng
đứng xu ng dưới Lấy g 10 m s2, π 3,14 hu k dao động điều hoà của con l c là
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì q  0 nên lực điện trư ng tác dụng lên vật: F  qE cùng hướng với E tức là F cùng

hướng với P Do đó, P ' cũng có hướng th ng đứng xu ng và độ lớn P '  P  F nên
F
g' g hay
m

5.106.104
 15  m / s 2   T '  2
qE l
g' g  10   1,15  s 
m 0, 01 g
Ví dụ 5: Có ba con l c đơn cùng chiều dài cùng kh i lư ng cùng đư c treo trong điện trư ng
đều có hướng th ng đứng. Con l c thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con l c thứ ba không
tích điện (sao cho qE  mg ) hu k dao động nhỏ của chúng l n lư t là T1 , T2 , T3 sao cho

T3 5T q
T1  , T2  3 . Tỉ s 1 là:
3 3 q2

A. -12,5. B. -8. C. 12,5. D. 8


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì T1  T3 nên gia t c t ng và v T2  T3 nên gia t c gi m !
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 1
T1  2
 q .E
g 1  T
 m q .E q .E
 3  3  1  1  1 8
 1  T1 mg mg
T2  2 
 q .E  q2 E q2 .E
g 2 T3
 m 0, 6  T  1  mg  mg  0, 64
  2

T  2 l
 3 g

q1 q1
  12,5   12,5
q2 q2

Ví dụ 6: Một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trư ng đều có
phương th ng đứng. Tỉ s chu k dao động nhỏ khi điện trư ng hướng lên và hướng xu ng là
7 6 Điện tích Q là điện tích
A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 r QE
 g E  g 

r
T 7 m
Vì E
r
  1  TEr  TEr  g Er   g Er    Q0
TE
6  g r  g  QE
 E  m
Ví dụ 16: Một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng m = 100 g, treo trong một điện trư ng đều
hướng th ng đứng xu ng dưới, có độ lớn E 9800 V m Khi chưa tích điện cho qu nặng,
chu k dao động nhỏ của con l c là 2 s, tại nơi có gia t ctrọng trư ng g = 9,8 m/s2. Truyền
cho qu nặng điện tích q > 0 th chu k dao động nhỏ của nó thay đổi 0,002 s. Giá trị q bằng
A. 0,2 μ B. 3 μ C. 0,3 μ D. 2 μ
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
F  mg F F  q E m g F
g'  g    g '  g   T '  T '  T  0, 002  1,998  s 
m m m

2 T g' qE 1 qE
   1  1  q  0, 2.106  C 
1,998 T ' g mg 2 mg
Ví dụ 8: Một con l c đơn qu c u có kh i lư ng m, đang dao động điều hòa trên Tr i Đất
trong vùng không gian có thêm lực F có hướng th ng đứng từ trên xu ng. Nếu kh i lư ng m
t ng th chu k dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. t ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. gi m. D. có thể t ng hoặc gi m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

F  mg F F m g F l l
g'  g   g '  g   T  2  2
m m m g g
F
m
Từ công thức này ta nhận thấy khi m t ng th T t ng
Ví dụ 9: Một con l c đơn có chu kỳ dao động nhỏ 2 (s) khi dao động trong chân không. Qu
l c làm bằng h p kim kh i lư ng riêng 8670 g/dm3 Tính chu k dao động nhỏ của con l c khi
dao động trong không khí; khi qu l c chịu tác dụng của sức đẩy Acsimet, kh i lư ng riêng
của không khí là 1,3 g/dm3. Bỏ qua mọi ma sát.
A. 2,00024 s. B. 2,00015 s. C. 2,00012 s. D. 2,00013 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Qu l c chịu thêm lực đẩy Ácsimét F A có hướng th ng đứng lên và có độ lớn FA   gV .

Trong đó  là kh i lư ng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia t c rơi tự do và V là thể
tích của ph n vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó L c này, gia t c trọng trư ng hiệu
dụng:
FA Vrg r
g' g g  g  g (với D là kh i lư ng riêng của chất làm qu l c)
m VD D

l
2
T' g' 1 r  r 
   1  T '  T 1    2, 00015  s 
T l 1
r 2D  2D 
2
g D

Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà lực F có hướng thẳng đứng bắt đầu tác dụng thì
cơ năng thay đổi hay không còn phụ thuộc vào li độ lúc tác dụng:
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VTCB   0  thì không làm thay đổi tốc độ cực đại

  vmax ) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ năng
( vmax
dao động.
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VT biên    max  thì không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ số gia tốc.

 max
+ Nếu lúc tác động con lắc qua li độ góc   thì độ biến thiên thế năng lúc này đúng
n
bằng độ biến thiên cơ năng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

W'
*a  0    vmax
 1  vmax
W
W  g
*a   amax    amax  amax
W g
F a m  g  g  l 2 m  g  g  l 2 1  g 
g' g : *a  max  Wt  a  2
amax  2 .   1 W
m n 2 2n n g 
mg 'l 2 mgl 2 m  g  g  l 2
W '  W  Wt   
amax amax  amax
2 2 2n 2
amax  ?

Ví dụ 10: Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng 0,01 kg
mang điện tích q  5C đư c coi là điện tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng
chỉ của trọng trư ng. Khi con l c có li độ bằng 0, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ cư ng
độ điện trư ng có độ lớn 104 V / m  và hướng th ng đứng xu ng dưới Lấy g  10  m / s 2  .

iên độ góc của con l c sau khi tác dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?
A. gi m 33,3%. B. t ng 33,3% C. t ng 50% D. gi m 50%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Khi con l c đơn có thêm lực F  qE có hướng th ng đứng xu ng dưới thì gia t c trọng
trư ng hiệu dụng cũng có hướng th ng đứng xu ng dưới và có độ lớn:
5.106.104
 15  m / s 2 
qE
g  g   10 
m 0, 01

V l c t c động con l c qua VTCB   0  nên không làm thay đổi t c độ cực đại

 vmax
  vmax  và không làm thay đổi động n ng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ n ng

dao động.
mg l 2

amax
W 2
15 amax a
1  2  2
 max  1  0,333  100%  33,3%
W mgl 2
amax 10 amax amax
2
Ví dụ 11: Một con l c đơn có chiều dài d y treo 50 cm và vật nhỏ có kh i lư ng 0,01 kg
mang điện tích q 5 đư c coi là điện tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng
chỉ của trọng trư ng. Khi con l c có vận t c bằng 0, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ
cư ng độ điện trư ng có độ lớn 104 V / m  và hướng th ng đứng xu ng dưới Lấy

g  10  m / s 2  ơ n ng của con l c sau khi tác dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?

A. gi m 20%. B. t ng 20% C. t ng 50% D. gi m 50%.


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


Khi con l c đơn có thêm lực F  qE có hướng th ng đứng xu ng dưới thì gia t c trọng
trư ng hiệu dụng cũng có hướng th ng đứng xu ng dưới và có độ lớn:
5.106.104
 15  m / s 2 
qE
g  g   10 
m 0, 01

V l c t c động con l c qua VT biên    max  nên không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  vì vậy tỉ s cơ n ng bằng tỉ s thế n ng cực đại và bằng tỉ s gia t c.

qE
g
W  Wt g  '
m  100%  50%
  
W Wt g g
Ví dụ 12: Một con l c đơn vật nhỏ có kh i lư ng m mang điện tích q > 0 đư c coi là điện
tích điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trư ng có biên độ góc αmax.
Khi con l c có li độ góc 0,5αmax, tác dụng điện trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có
độ lớn E và hướng th ng đứng xu ng dưới . Biết qE mg ơ n ng của con l c sau khi tác
dụng điện trư ng thay đổi như thế nào?
A. gi m 25%. B. t ng 25% C. t ng 50% D. gi m 50%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
qE
g' g  2 g  g ' g  g
m
mgl 2
W amax
2
amax m  g ' g  l 2 mgl 2 1
a  Wt  a  2
.amax  W
2 2 2.2 4
3 W'
W '  W  Wt  W   1, 25  100%  25%
4 W
Chú ý: Trong công thức tính vận t c:
v 2  2 gl  cos   cos  max  

amax 1
v 2  2 gl  amax
2
 a2 

vmax  2 gl 1  cos  max  
 max 1
vmax  glamax

lúc này ta thay g bằng g’:


v 2  2 g l  cos   cos  max  

 max 1
v 2  g 'l  amax
2
 a2 

vmax  2 g ' l 1  cos  max  
 max 1
vmax  g ' lamax
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 13: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi
có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng th ng đứng xu ng dưới. Lấy g = 10 (m/s2).
Kéo con l c sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ. Tính t c độ cực
đại của vật.
A. 0,417 m/s. B. 0,496 m/s. C. 2,871 m/s. D. 0,248 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
F
g' g  20
m

vmax  2 g .l 1  cos  max   2.20.0,5. 1  cos54   2,871 m / s 

Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a (Chuyển động nhanh

dần đều a  v và chuyển động chậm dần đều a  v ) theo phương thẳng đứng thì nó chịu

 
thêm lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma F  a nên gia tốc trọng trường hiệu dụng:

F
g' g  g a
m

 l
a höôùng xuoáng  g'=g  a  T '  2
 g a
Xét a  g  
a höôùng leân  g '  g  a  T '  2 l
 ga

Ví dụ 14: Một con l c đơn đư c treo ở tr n một thang m y Khi thang m y đứng yên, con l c
dao động điều hòa với chu k T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
có độ lớn bằng một nửa gia t c trọng trư ng tại nơi đặt thang máy thì con l c dao động điều
hòa với chu k T’ bằng
T T
A. 2T B. C. D. T . 2
2 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
l l
a hướng xu ng  g '  0,5 g  T '  2  2 . 2 T 2
g' g
Ví dụ 15: (ĐH-2011)Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a th chu k dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a th chu k dao động điều hòa của con l c là 3,15 s. Khi thang máy
đứng yên th chu k dao động điều hòa của con l c là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

l
Khi đứng yên: T  2
g

l
Đi lên nhanh d n đều ( a hướng lên): T1  2
ga

l
Đi lên chậm d n đều ( a hướng xu ng): T2  2
g a
1 1 2 TT
Ta rút ra hệ thức: 2
 2  2 T  2 1 2
 2, 78  s 
T1 T2 T T1  T22
2

Ví dụ 16: Một con l c đơn treo vào tr n một thang máy, khi thang máy có gia t c không đổi
a thì chu kì con l c t ng 8,46% so với chu kì của nó khi thang m y đứng yên, g = 10 m/s2.
X c định chiều và độ lớn gia t c a.
A. hướng lên trên và độ lớn là 1,5 m/s2. B. hướng lên trên và có độ lớn là 2 m/s2.
C. hướng xu ng dưới và có độ lớn là 2 m/s2. D. hướng xu ng dưới và có độ lớn là 1,5 m/s2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Phương ph p chung, biểu diễn g’ theo g:
+ Nếu g '  g thì viết: g '  g  g  a hướng lên và a  g .

+ Nếu g '  g thì viết g '  g  g  a hướng xu ng và a  g .

T' g 10 a höôùng xuoáng


  1, 0846   g '  8,5  g  1,5  
a  1,5  m / s 
2
T g' g'

Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà thay máy bắt đầu chuyển động biến đổi đều theo
phương thẳng đứng  g '  g  a  thì cơ năng thay đổi hay không còn phụ thuộc vào li độ lúc

tác dụng:
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VTCB   0  thì không làm thay đổi tốc độ cực đại

 vmax
  vmax  nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ năng

dao động.
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VT biên    max  thì không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ số gia tốc.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 max
+ Nếu lúc tác động con lắc qua li độ góc   thì độ biến thiên thế năng lúc này đúng
n
bằng độ biến thiên cơ năng.
W'
*a  0    vmax
 1  vmax
W
W  g
*a   amax    amax  amax
W g
amax m  g  g  l 2 m  g  g  l 2 1  g 
*a   Wt  a  2
amax  2 .   1 W
n 2 2n n g 
mg 'l 2 mgl 2 m  g  g  l 2
W '  W  Wt   
amax amax  amax  amax  ?
2 2 2n 2
Ví dụ 17: Một con l c đơn dao động điều hòa trong một thang m y đứng yên tại nơi có gia
t c g = 9,8 m/s2 với n ng lư ng dao động 150 mJ. Thang máy b t đ u chuyển động nhanh
d n đều lên trên với gia t c 2,5 m/s2. Biết th i điểm thang máy b t đ u chuyển động là lúc
con l c có vận t c bằng 0. Con l c sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với n ng lư ng
A. 144 mJ. B. 188 mJ. C. 112 mJ. D. 150 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Lúc con l c có v = 0 (ở vị trí biên), thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên
với gia t c 2,5 m/s2  g '  g  a  12,3 m / s 
2
th không làm thay đổi biên độ góc

 max
   max  nên tỉ s cơ n ng bằng tỉ s thế n ng cực đại và bằng tỉ s gia t c trọng trư ng

hiệu dụng:
W ' Wt  g ' 12,3
   W   150.  188  mJ 
W Wt g 9,8

Ví dụ 18: Một con l c đơn dao động điều hòa trong một thang m y đứng yên tại nơi có gia
t c g = 9,8 m/s2 với n ng lư ng dao động 150 mJ. Thang máy b t đ u chuyển động chậm d n
đều lên trên với gia t c 2,5 m/s2. Biết th i điểm thang máy b t đ u chuyển động là lúc con l c
có li độ bằng nửa li độ cực đại. Con l c sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với n ng lư ng
A. 140,4 mJ. B. 188 mJ. C. 112 mJ. D. 159,6 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
g '  g  a  7,3  m / s 2 

mgl 2 m  g ' g  l amax


2
mgl 2  g '  1 25
Wt  a   amax   1 .  
2 2 4 2 g  4 392

25
W   W  Wt  150  .150  140, 4  mJ 
392
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 28: Con l c đơn treo ở tr n một thang m y, đang dao động điều hoà. Khi con l c về
đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên thì
A. biên độ dao động gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực c ng d y gi m. D. biên độ dao động t ng
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lúc con l c qua VTCB   0  thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên

 g '  g a  g  th không làm thay đổi t c độ cực đại  vmax


  vmax  nên không làm thay đổi

động n ng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ n ng dao động.

mg l 2 mgl 2 g
 
amax   amax
amax  amax  amax
2 2 g'

2) Khi F hƣớng ngang


 F
 tan  
 m
F F höôùng ngang  P
g   g    P '   P2  F 2
m  cos 
 P' g F2
g '    g2  2
 m cos  m
Ví dụ 1: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện buộc vào một s i dây m nh c ch điện dài
1,4 (m). Con l c đư c treo trong điện trư ng đều của một tụ điện ph ng có các b n đặt th ng
đứng, tại nơi có g 9,8 (m s2). Khi vật ở vị trí cân bằng s i dây lệch 300 so với phương th ng
đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực c n X c định chu k dao động bé của con l c đơn
A. 2,24 s. B. 2,35 s. C. 2,21 s. D. 4,32 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

g l l cos  1, 4.cos30
g'  T '  2  2  2  2, 21 s 
cos  g g 9,8

Ví dụ 2: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện dương kh i lư ng 3  g  buộc vào một s i

dây m nh c ch điện. Con l c đư c treo trong điện trư ng đều của một tụ điện ph ng có các
b n đặt th ng đứng với cư ng độ điện trư ng 10000 (V/m), tại nơi có g 9,8 (m s2). Khi vật
ở vị trí cân bằng s i dây lệch 300 so với phương th ng đứng X c định điện tích của qu c u.
A. 0,98  C B. 0,97  C C. 0,89  C D. 0,72  C
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
mg tan 
F  P tan   qE  mg tan   q   0,98.106  C 
E
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Qu c u của con l c có kh i
lư ng 100 g tích điện tích dương 3.105 C Ngư i ta treo con l c trong điện trư ng đều có
cư ng độ 105 V m và có phương nằm ngang. Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Chu kì
dao động nhỏ của con l c trong điện trư ng là
A. 0,98 s. B. 1,00 s. C. 1,41 s. D. 2,12 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

T
2
 qE  g 1 1
g  g  
2
      T   1, 41 s 
 m T g  qE 
2
2
4 1  
 mg 
Ví dụ 4: Một con l c đơn có chiều dài dây treo l, qu nặng có kh i lư ng m và mang điện
tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng g Khi không có điện trư ng
con l c dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con l c dao động điều hoà trong điện
trư ng giữa hai b n tụ điện ph ng có v c tơ cư ng độ điện trư ng E (qE << mg) nằm ngang
th chu k dao động của con l c là
 qE   0,5qE   0,5qE   qE 
A. T  T0 1   B. T  T0 1   C. T  T0 1   D. T  T0 1  
 mg   mg   mg   mg 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2
 qE 
2
 qE  T g 1
g  g  
2
     1  
 m  T0 g  qE 
2
 mg 
1  
 mg 

 qE  qE   1 qE  1 qE  qE
 1  1    1  1    1
 mg  ng   2 mg  2 mg  2mg

Chú ý: Đối với trường hợp tụ điện phẳng, cường độ điện trường
U
hướng từ bản dương sang bản âm và có độ lớn: E  , với U là
d
hiệu điện thế giữa hai bản tụ và d là khoảng cách giữa hai bản tụ.
Ví dụ 5: Một con l c đơn dài 25 cm, hòn bi có nặng 10 g và mang điện tích q  104 C . Treo
con l c vào giữa hai b n kim loại th ng đứng, song song, c ch nhau 22 cm Đặt vào hai b n
hiệu điện thế một chiều 88 V. Lấy g = 10 m/s2 hu k dao động nhỏ của nó là
A. T = 0,983 s. B. T = 0,389 s. C. T = 0,659 s. D. T = 0,957 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Lực tĩnh điện có phương ngang, có chiều từ b n âm sang b n dương và có độ lớn


qU
F  qE  .
d
2 2
F  qU  l
g  g 2     g 2     2 29  T '  2  0,957  s 
m  md  g
Chú ý: Để tính vận tốc của vật, trước tiên xác định g’, xác định vị trí cân bằng, rồi từ đó xác
định  ,  max và áp dụng các công thức:

v 2  2 g l  cos   cos  max  



 max 1
v 2  g l  max
2
 2 

vmax  2 gl 1  cos  max  
 max 1
vmax  g l max

Ví dụ 6: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có


kh i lư ng 100 (g), tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N
có hướng ngang từ trái sang ph i. Lấy g = 10 (m/s2). Kéo con l c
sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ.
Tính t c độ cực đại của vật.
A. 0,42 m/s. B. 0,35 m/s.
C. 2,03 m/s. D. 2,41 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 F 1
 tan       45
 P 0,1.10
 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m / s 2
  
m
 0,1   
  
Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45
nên biên độ góc:  max  54  45  9 .
Vận t c cực đại:

vmax  2 g .l. 1  cos  max   2.10 2.0,5. 1  cos9   0, 42  m / s 

Ví dụ 7: Một con l c đơn d y treo có chiều dài 0,5 m, qu c u có kh i lư ng 100 (g), tại nơi
có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng ngang từ trái sang ph i. Lấy g = 10 (m/s2).
Kéo con l c sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 540 rồi th nhẹ. Tính t c độ của
vật khi s i dây sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 400.
A. 0,42 m/s. B. 0,35 m/s. C. 2,03 m/s D. 2,41 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Tính to n tương tự ví dụ trên. Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương
th ng đứng một góc   45 nên biên độ góc:  max  54  45  9 và li độ góc

  45  40  5 .
T c độ của vật khi s i dây sang ph i và lệch so với phương th ng đứng góc 400:

v  2 g .l.  cos   cos  max   2.10 2.0,5.  cos5  cos9   0,35  m / s 

Ví dụ 8: (ĐH-2012)Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, kéo vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho dây treo h p với vectơ gia t c trong trư ng một góc
540 rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá tr nh dao động,
t c độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Lực tĩnh điện có phương ngang, có độ lớn F  qE  1 N 

 F 1
 tan   P  0,1.10    45

 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m / s 2
  
m
 0,1   
  
Khi ở VT phương d y treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng một góc   45
nên biên độ góc:  max  54  45  9 .
T c độ cực đại:

vmax  2 g .l. 1  cos  max   2.10 2.1. 1  cos9   0,59  m / s 


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a (Chuyển động nhanh

dần đều a  v và chuyển động chậm dần đều a  v ) theo phương thẳng đứng thì nó chịu

 
thêm lực quán tính: F  ma , độ lớn F  ma F  a nên gia tốc trọng trường hiệu dụng:

F
g' g  g  a . Khi ở VTCB, phương dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc β và
m
độ lớn gia tốc trọng trường hiệu dụng g   g .

 a
 tan   g


g '  g 2  a2  g  g
 cos 
Ví dụ 9: ( Đ-2010)Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,8
m/s2 Khi ôtô đứng yên th chu k dao động điều hòa của con l c là 2 s. Nếu ôtô chuyển động
th ng nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang với gia t c 2 m/s2 th chu k dao động điều hòa
của con l c xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l
2
T g g 9,8
g '  g 2  a2      T  1,98  s 
T l g 9,82  22
2
g
Ví dụ 10: Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g = 9,8 m/s2. Khi
ôtô chuyển động th ng đều th chu k dao động điều hòa của con l c là 1,5 s. Nếu ôtô chuyển
động th ng nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng phương của dây
treo h p với phương th ng đứng một góc 150. Gia t c của xe và chu k dao động điều hòa của
con l c khi xe chuyển động nhanh d n đều l n lư t bằng
A. 2,6 m/s2 và 1,47 s. B. 1,2 m/s2 và 1,37 s. C. 1,5 m/s2 và 1,27s D. 2,5 m/s2 và 1,17s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a  g tan   9,8.tan15  2,6  m / s 2 

l
2
T' g g
   cos15  T  1, 47  s 
T l g
2
g
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 11: Một ô tô khởi hành trên đư ng nằm ngang đạt t c độ 25 m/s sau khi chạy nhanh
d n đều đư c qu ng đư ng 125 m. Tr n ô tô treo con l c đơn dài 1,5 m ho gia t c trọng
trư ng g = 10 m/s2 hu k dao động nhỏ của con l c đơn là
A. 2,2 s. B. 1,6 s. C. 2,4 s. D. 2,8 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
v2  v02  2aS  252  0  2.a.125  a  2,5  m / s 2 

l 1
g '  g 2  a 2  T '  2  2  T  2, 4  s 
g 102  2,52

Ví dụ 12: Một con l c đơn đư c treo vào tr n của một xe ô tô đang chuyển động theo phương
ngang hu k dao động điều hòa của con l c đơn trong trư ng h p xe chuyển th ng đều là
T1, khi xe chuyển động nhanh d n đều với gia t c a là T2 và khi xe chuyển động chậm d n
đều với gia t c a là T3. Biểu thức nào sau đ y đ ng
A. T2  T1  T3 B. T2  T1  T3 C. T2  T3  T1 D. T2  T1  T3

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l 1 1
T1  2 ; T2  2 ; T3  2  T3  T2  T1
g g a2 2
g  a2
2

3) Khi F hướng xiên


F F höôùng xieân
g  g   
m
 2
 g '  g 2     2 g cos 
F F
 m m

 P F F
 sin   sin   sin   mg  sin 

Ví dụ 1: Một con l c đơn gồm dây dài 1 m vật nặng 100 g dao
động điều hoà tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có độ lớn 1 N có
hướng h p với hướng của trọng lực một góc 1200. Lấy g = 10
m/s2. Khi ở vị trí cân bằng s i dây h p với phương th ng đứng
một góc
A. 30 và chu k dao động của con l c đơn là 1,99 s
B. 60 và chu k dao động của con l c đơn là 1,41 s
C. 30 và chu k dao động của con l c đơn là 1,41 s
D. 60 và chu k dao động của con l c đơn là 1,99 s
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 2
 g   g 2     2 g. cos   10  m / s 2   T '  2
F F l
 1,99  s 
F  60  m m g
g   g   
m  P F F 1
 sin   sin   sin   mg  sin   0,1.10 .sin 60    60

Ví dụ 2: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có
độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 300 th chu k dao động bằng
1,987 s hoặc 1,147 s. Tính T.
A. 1,567 s. B. 1,405 s. C. 1,329 s. D. 1,510 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi F có phương nằm ngang thì chu k dao động:

l l
T  2  2
g F
2

g2   
m

Khi F quay xu ng một góc 30 , quay lên một góc 30 th chu k dao động l n lư t là:

l l
T1  2  2
g F
2
F
g 2     2 g cos120
m m

l l
T1  2  2
g F
2
F
g 2     2 g cos 60
m m

Từ đó r t ra hệ thức liên hệ:

1 1 1 T1T2 4 2
  2  T   1,329  s 
T14 T24 T4 4
T14  T24

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm qu c u tích điện dương 100  C , kh i lư ng 100 (g) buộc vào
một s i dây m nh c ch điện dài 1,5 m. Con l c đư c treo trong điện trư ng đều 10 kV/m của
GV: LÊ TRUNG TIẾN

một tụ điện ph ng có các b n đặt nghiêng so với phương th ng đứng góc 300 (b n trên tích
điện dương), tại nơi có g 9,8 (m s2) hu k dao động nhỏ của con l c trong điện trư ng là
A. 0,938 s. B. 1,99 s. C. 1,849 s. D. 1,51 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
F  qE  100.106.10.103  1 N 
2
F F
g '  g 2     2 g cos 
m m

 102  102  2.102.cos120  10 3  m / s 2 

l
 T   2  1,849  s 
g
Chú ý: Nếu vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng thì chuyển động của nó là chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc a  g1  g sin  .

Khi con lắc đơn treo trên vật này thì tại vị trí cân bằng, phương của sợi dây vuông góc với
mặt phẳng nghiêng và có độ lớn g  g 2  g cos  .
Ví dụ 4: Một toa xe trư t không ma sát trên một đư ng d c xu ng dưới, góc nghiêng của d c
so với mặt ph ng nằm ngang là 450. Lấy gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Treo lên tr n toa xe
một con l c đơn gồm dây treo chiều dài 1,5 (m) n i với một qu c u nhỏ. Trong th i gian xe
trư t xu ng, chu k dao động nhỏ của con l c đơn là
A. 2,89 s. B. 2,05 s. C. 2,135 s. D. 1,61 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
a  g1  g   g 2  g cos 

 l 1 1,5
T '  2 g   2 g cos   2 10.cos 45  2,89  s 

GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Khi con lắc đơn treo trên vật chuyển động nhanh dần đều xuống dốc thì gia tốc trọng

trường hiệu dụng g '  g 2  a 2  2 ga cos  và khi ở vị trí cân bằng sợi dây hợp với phương

a g'
thẳng đứng một góc  sao cho: 
sin  sin 

Ví dụ 5: Một xe xu ng d c nhanh d n đều gia t c a = 0,5 m/s2, lấy g = 9,8 m/s2. Trong xe có
một con l c đơn, kh i lư ng vật nặng là 200 g. Dây treo dài 1 m, d c nghiêng 300 so với mặt
ph ng nằm ngang T m chu k dao động nhỏ của con l c?
A. 1,6 s. B. 1,9 s. C. 2,03 s. D. 1,61 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 g '  g 2  a 2  2 ga cos   9,82  0,52  2.9,8.0,5.cos 60  9,56  m / s 2 

 l 1
T  2  2  2, 03  s 
 g 9,56

Ví dụ 6: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên th nó dao động nhỏ với chu
kỳ T. Cho xe chuyển động th ng đều trên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi
xu ng d c th nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi lên d c th nó dao động nhỏ với
chu kỳ T2. Kết luận đ ng
A. T1  T2  T B. T1  T2  T C. T1  T  T2 D. T1  T  T2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Khi xe chuyển động th ng đều lên trên hay xu ng dưới thì a  0 nên g '  g Do đó:
T1  T2  T .

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HỆ CON LẮC VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA
VẬT SAU KHI DÂY ĐỨT
Phương pháp giải
1) Hệ con lắc thay đổi
GV: LÊ TRUNG TIẾN

* Con l c vướng đinh

l1 l2
T1  2 ; T2  2
g g

mgA12 mgA22 mgl2 2 mgl1 2


W2  W1    a2  a1
2l1 2l2 2 2

T1  T2
T
2
* Con l c đơn va chạm đàn hồi với con l c lò xo (m1 = m2)
mgl 2 kA2
amax 
2 2
 l
T1  2
 g

 m
T2  2 k

T1  T2
T
2
 k2 A22 k1 A12
 
2 2

T  T1  T2
 2
* Con l c đơn va chạm với mặt ph ng

l
T1  2
g
T1
T  2tOC
2
T1 1 b
T  2 arcsin
2  amax

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g π2 = 10 m/s2. Biết rằng khi
vật qua vị trí cân bằng, d y treo vướng vào một c i đinh nằm c ch điểm treo một kho ng 75
cm hu k dao động nhỏ của hệ đó là
A. 1  0,5 3  s  B. 3 (s). C. 2  3  s  D. 1,5 (s).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


GV: LÊ TRUNG TIẾN

l1
Dao động của con l c gồm hai nửa một nửa là con l c có chu kì T1  2 ; một nửa là con
g

l2
l c có chu kì T2  2 nên chu k dao động của hệ:
g

1 1 l l 
T T1  T2    2 1  2 2   1,5  s 
2 2 g g

Ví dụ 2: Chiều dài con l c đơn 1 m Phía dưới điểm treo O trên phương th ng đứng có một
chiếc đinh đóng vào điểm O’ c ch O một kho ng OO’ 50 cm K o con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc α 300 rồi th nhẹ. Bỏ qua ma s t iên độ cong trước và sau
khi vướng đinh là
A. 5,2 mm và 3,7 mm. B. 3,0 cm và 2,1 cm.
C. 5,2 cm và 3,7 cm. D. 5,27 cm và 3,76 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
3
iên độ cong ban đ u: A1  l1amax1  100.  5, 2  cm 
180
Dao động của con l c gồm hai nửa một nửa là con l c có chiều dài l1 và biên độ dài A1 một
nửa là con l c có chiều dài l2 và biên độ dài A2 V cơ n ng b o toàn nên:

mg 2 mg 2 l
W2  W1  A1  A2  A2  A1 2  3, 7  cm 
2l1 2l2 l1

Ví dụ 3: Một con l c chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò xo, lò
xo có độ cứng 100 N/m và qu c u nhỏ dao động có kh i lư ng m1 = 100 g. Con l c đơn gồm
s i dây dài l = 25 cm và qu c u dao động m2 gi ng hệt m1 an đ u hệ ở vị trí cân bằng
phương d y treo th ng đứng lò xo không biến dạng và hai vật m1 và m2 tiếp xúc nhau. Kéo
m1 sao cho s i dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm
đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g π2 = 10m/s2 hu k dao động của cơ
hệ là
A. 1,02 s. B. 0,60 s. C. 1,20 s. D. 0,81 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
Gi sử ban đ u kéo m1 đến A rồi th nhẹ, đến O nó đạt t c
độ cực đại sau đó nó va chạm đàn hồi với m2. Vì va chạm
tuyệt đ i đàn hồi và hai vật gi ng hệt nhau nên sau va chạm
m1 đứng yên tại O và truyền toàn bộ vận t c cho m2 làm
cho m2 chuyển động chậm d n làm cho lò xo nén d n Đến
GV: LÊ TRUNG TIẾN

B m2 dừng lại tức th i, sau đó, m2 chuyển động về phía O, khi đến O nó đạt t c độ cực đại,
gặp m1 đang đứng yên tại đó và truyền toàn bộ vận t c cho m1 làm cho m1 chuyển động đến
A. Cứ như vậy, hệ dao động gồm hai nửa quá trình của hai con l c Do đó, chu k dao động
của hệ:

1 1 l m
T T1  T2    2  2   0, 6  s 
2 2 g k 

Ví dụ 4: Một qu c u nhỏ có kh i lư ng 1 kg đư c khoan một lỗ nhỏ đi qua t m rồi đư c xâu


vừa khít vào một thanh nhỏ cứng th ng đặt nằm ngang sao cho nó có thể chuyển động không
ma sát dọc theo thanh L c đ u qu c u đặt nằm giữa thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng l n
lư t 100 N/m và 250 N/m mỗi lò xo có một đ u chạm nhẹ với một phía của qu c u và đ u
còn lại của các lò xo g n c định với mỗi đ u của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và
trục lò xo trùng với thanh Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kì dao
động của cơ hệ là
A. 0,16π s B. 0,6π s C. 0,51 s. D. 0,47 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Khi m chuyển động về bên trái thì m chỉ
liên kết với k1 nên chu k dao động

m
T1  2 còn khi m chuyển động về
k1

bên ph i m chỉ liên kết với k2 nên chu kì

m
dao động T2  2 Do đó, chu k dao động của hệ:
k2

1 1 m m  1 1 
T T1  T2    2  2        0,51 s 
2 2 k1 k2   100 250 
Ví dụ 5: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), kh i lư ng m. Kéo con l c khỏi vị trí cân bằng
một góc 0,1 (rad) và th cho dao động không vận t c đ u. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng và sang phía bên kia con l c va chạm đàn hồi với mặt ph ng c định đi qua điểm treo,
góc nghiêng của mặt ph ng và phương th ng đứng là 0, 05 2  rad  (rad). Lấy gia t c trọng

trư ng g   2  9,85  m / s 2  , bỏ qua ma s t hu k dao động của con l c là

A. 1,5 s. B. 1,33 s. C. 1,25 s. D. 1,83 s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

l
Chu kì con l c đơn: T1  2  2s
g
1 b
Th i gian ng n nhất đi từ O đến C: tOC  arcsin
 amax

1 0, 05 2
 arcsin  0, 25  s 
p 0,1
T1
hu k dao động của hệ: T  t AO  tOC  tCO  tOA   2tOC  1,5  s 
2
2) Chuyển động của vật sau khi dây đứt
1) Đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng

Tốc độ quả cầu khi dây đứt v0  2 gl 1  cos  max 

Phương trình chuyển động:


 x  v0t

 y  0,5 gt
2

Khi chạm đất:


 2h
 yC  h  0,5 gt  h  tC 
2

 g
x  v t
 C 0 C

Các thành phần vận tốc:


 v y gt
v  x  v t   v   
 x    tan

0 0
  v v0
v y  y   0,5 gt   gt v  vx2  v y2
x
  2


2) Đứt khi vật đi lên qua vị trí có li độ góc α
GV: LÊ TRUNG TIẾN

ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max 

Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích vec tơ vận t c ban đ u:
v0  v0 x  v0 y , với:

v0 x  v0 cos 30  Thành ph n vận t c này đư c b o toàn.

v0 y  v0 .sin 30  vy  v0 y  gt  vy  0 khi lên đến vị trí cao nhất.

ơ n ng tại vị trí bất kì bằng cơ n ng tại vị trí cao nhất bằng cơ n ng l c đ u:


2
mv02x mv y mv 2
W  mgh    mghmax  0 x  W0  mgH  mgl 1  cos  max 
2 2 2
Ví dụ 1: Một qu c u A có kích thước nhỏ và có kh i lư ng m 50 (g), đư c treo dưới một
s i dây m nh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O qu c u cách mặt đất
nằm ngang một kho ng h 0,8 (m) Đưa qu c u ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho s i dây
lập với phương th ng đứng một góc 600, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực c n
môi trư ng và lấy gia t c trọng lư ng 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận t c của qu
c u khi chạm đất có phương h p với mặt ph ng ngang một góc
A. 38, 6 B. 28, 6 C. 36, 6 D. 26, 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl 1  cos  max   8  m / s 

 x  v0t
Phương tr nh chuyển động: 
 y  0,5 gt
2

2h 2.0,8
Khi chạm đất: yC  h  0,5gt 2  h  tC    0, 4  s 
g 10

v  x   v t   v
 x 0 0 v y gt
Các thành ph n vận t c:   tan   
v y  y   0,5 gt 2   gt vx v0

gt 10.0, 4
Tại vị trí chạm đất: tan  C     C  26, 6
v0 8

Ví dụ 2: Một qu c u A có kích thước nhỏ và có kh i lư ng m 50 (g), đư c treo dưới một


s i dây m nh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O qu c u cách mặt đất
nằm ngang một kho ng h 0,8 (m) Đưa qu c u ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho s i dây
lập với phương th ng đứng một góc 600, rồi buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực c n
GV: LÊ TRUNG TIẾN

môi trư ng và lấy gia t c trọng lư ng 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận t c của qu
c u khi chạm đất có độ lớn
A. 6 m/s. B. 4 3 m/s. C. 4 m/s. D. 4 5 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl 1  cos  max   8  m / s 

 x  v0t
Phương tr nh chuyển động: 
 y  0,5 gt
2

2h 2.0,8
Khi chạm đất: yC  h  0,5gt 2  h  tC    0, 4  s 
g 10
Các thành ph n vận t c:
v  x   v t   v
 x
 v0    gt 
0 0
 v  vx2  v y2 
2 2

v y  y   0,5 gt 2   gt

Khi chạm đất: v   v0    gtC   8  10.0, 4   4 5 m / s


2 2 2 2

Ví dụ 3: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5 (m).
Kéo qu c u lệnh ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 600 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Bỏ qua ma sát và lấy gia t c trọng trư ng là 10 (m/s2). Khi qu c u đi
lên đến vị trí có li độ góc 300 thì dây bị tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại
so với O là
A. 0,32 m. B. 0,14 m. C. 0,34 m. D. 0,75 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max   3,31 m / s 

Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích v ctơ vận t c ban đ u:
v0  v0 x  v0 y .

v0 x  v0 cos 30  2,86 m / s  Thaønh phaàn vaän toác naøy ñöôïc baûo toaøn.


v0 y  v0 sin 30  1, 655 m / s  v y  v0 y  gt  v y  0 khi leân vò trí cao nhaát.

Tại vị trí cao nhất cơ n ng bằng cơ n ng l c đ u:
mv02x
Wcn  mgh   W0  mgl 1  cos  max 
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2,862
 10.h   10.1,5. 1  cos 60   h  0,34  m 
2
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không d n L c đ u ngư i ta giữ
qu c u ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt
ph ng th ng đứng. Khi qu c u đi lên đến vị trí có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì dây bị
tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h  H B. h  H C. h  H D. H  h  2H
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
ơ n ng luôn đư c b o toàn Sau khi d y đứt tại độ cao cực đại vẫn còn động n ng và thế
n ng, còn khi d y chưa đứt tại độ cao cực đại chỉ có thế n ng V vậy thế n ng cực đại sau khi
d y đứt nhỏ hơn thế n ng cực đại trước khi d y đứt, nghĩa là h  H .
Ví dụ 5: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5 (m).
Kéo qu c u lệch ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 600 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Chọn m c thế n ng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia t c
trọng trư ng là 10 (m/s2). Khi qu c u đi lên đến vị trí có li độ góc 450 thì dây bị tuột ra. Sau
khi dây tuột, tính góc h p bởi vecto vận t c của qu c u so với phương ngang khi thế n ng
của nó bằng không.
A. 38,8 B. 48, 6 C. 42, 4 D. 62,9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
ơ n ng l c đ u: W0  mgH  mgl 1  cos  max 

T c độ qu c u khi d y đứt: v0  2 gl  cos   cos  max   3, 22  m / s 

Sau khi d y đứt vật chuyển động gi ng như vật n m xiên, ph n tích vec tơ vận t c ban đ u:
v0  v0 x  v0 y .

v0 x  v0 cos 45  2, 28 m / s  Thaønh phaàn vaän toác naøy ñöôïc baûo toaøn.


v0 y  v0 sin 45  2, 28 m / s.

Tại vị trí thế n ng triệt tiêu, cơ n ng bằng cơ n ng l c đ u:
2 2
mv02x mv y 2, 282 v y
  mgl 1  cos  max     10.2,5. 1  cos 60 
2 2 2 2
vy 4, 45
 v y  4, 45  m / s   tan       62,9
vx 2, 28
GV: LÊ TRUNG TIẾN

CHƢƠNG 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO
ĐỘNG CƢỠNG BỨC. CỘNG HƢỞNG.
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƢỢNG CỘNG HƢỞNG
Phương pháp giải
Hiện tư ng cộng hưởng x y ra khi chu k dao động cưỡng bức bằng chu k dao động riêng:
 S 2
TCB  v  
 cb
Tcb  T0 : 
T  1  2  2 m  2 l
 0 f 0 0 k g

 1
1 km / h   3, 6  m / s 
Đổi đơn vị: 
1 m / s   3, 6  km / h 

Ví dụ 1: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên tr n toa tàu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa t u. Kh i lư ng của ba lô 16 (kg), hệ s cứng của dây cao su 900
(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ n i hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu
chạy với t c độ bao nhiêu th ba lô dao động mạnh nhất?
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 15 m/s. D. 16 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

S m 12,5 16
Tcb  T0   2   2  v  15  m / s 
v k v 900
Ví dụ 2: Một con l c đơn dài 0,3 m đư c treo vào tr n của một toa xe lửa. Con l c bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i nhau của c c đoạn đư ng ray. Biết chiều dài
mỗi thanh ray là 12,5 (m) và lấy gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Hỏi tàu chạy với t c độ bao
nhiêu th biên độ của con l c lớn nhất?
A. 60 km/h. B. 11,4 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

S l 12,5 0,3
Tcb  T0   2   2  v  11, 4  m / s   41 km / h 
v g v 9,8
Ví dụ 3: Một ngư i đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đư ng lát bê
tông. Cứ c ch 3 m, trên đư ng lại có một rãnh nhỏ Đ i với ngư i đó t c độ nào là không có
l i? Cho biết chu k dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 s.
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 15 m/s. D. 6 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Khi chu k dao động riêng của nước bằng chu k dao động cưỡng bức th nước trong thùng
dao động mạnh nhất (dễ té ra ngoài nhất! nên không có l i).
S S
Tcb  T0  T v   5m / s
v T
Ví dụ 4: Một hệ gồm hai lò xo ghép n i tiếp có độ cứng l n lư t là k1 và k2 = 400 N/m một
đ u lò xo g n với vật nặng dao động có kh i lư ng m 2 kg, treo đ u còn lại của hệ lò xo lên
tr n xe tàu lửa. Con l c bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i nhau của các
đoạn đư ng ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m). Biết vật dao động mạnh nhất lúc
tàu đạt t c độ 45 km/h. Lấy π2 = 10. Giá trị k1 là
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 200 N/m. D. 400 N/m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
h ý: Độ cứng tương đương của hệ lò xo ghép song song và ghép n i tiếp l n lư t là:
k  k1  k2  ....

1 1 1
 k  k  k  ....
 1 2

S m 12,5 2
Tcb  T0   2   2  k1  100  N / m 
v k1k2 12,5 400.k1
k1  k2 400  k1

Ví dụ 5: Một lò xo nhẹ một đ u lò xo g n với vật nặng dao động có kh i lư ng m, treo đ u


còn lại lò xo lên tr n xe tàu lửa. Con l c bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ n i
nhau của c c đoạn đư ng ray (các chỗ n i c ch đều nhau). Con l c dao động mạnh nhất khi
tàu có t c độ v. Nếu t ng kh i lư ng vật dao động của con l c lò xo thêm 0,45 kg thì con l c
dao động mạnh nhất khi t c độ của tàu là 0,8v. Giá trị m là
A. 0,8 kg. B. 0,45 kg. C. 0,48 kg. D. 3,5 kg.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Điều kiện cộng hưởng đ i với con l c lò xo:
 S m1
  2
S m  v1 k v m1 m
Tcb  T0   2   2   0,8   m  0,8  kg 
v k  S  2 m2 v1 m2 m  0, 45
v
 2 k

h ý: Để so s nh biên độ dao động cưỡng bức:


+ X c định vị trí cộng hưởng:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 k g
0  2 f 0   
T0 m l
+ Vẽ đường cong biểu diễn sự phụ thuộc biên độ dao động
cưỡng bức vào tần số dao động cưỡng bức.
+ So sánh biên độ và lưu ý: càng gần vị trí cộng hưởng biên
độ càng lớn, càng xa vị trí cộng hưởng biên độ càng bé.
Ví dụ 6: Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ kh i lư ng m = 250 g và lò xo kh i lư ng không
đ ng kể có độ cứng 100 N/m. Con l c dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò
xo dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn F  F0 cos t  N  Khi thay đổi  th biên độ dao

động của viên bi thay đổi. Khi  l n lư t là 10 rad/s và 15 rad s th biên độ dao động của
viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1  1,5 A2 B. A1  A2 C. A1  A2 D. A1  A2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

k 100
Tại vị trí cộng hưởng: 0    20  rad / s 
m 0, 25

Vì 1 xa vị trí cộng hưởng hơn

2 1  2  0  nên A1  A2

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG TẮT DẦN CỦA CON LẮC
LÒ XO
Phương pháp giải:
Ta chỉ xét trường hợp ma sát nhỏ (dao động tắt dần chậm). Ta xét bài toán dưới hai góc độ:
Khảo sát gần đúng và khảo sát chi tiết.
I. KHẢO SÁT GẦN ĐÖNG
 kA2 kx02 mv02 
L c đ u cơ n ng dao động là W  W     , do ma
 2 2 2 

s t nên cơ n ng gi m d n và cu i cùng nó dừng lại ở li độ xC rất

 kx 2 
g n vị trí cân bằng  WC  C  0 
 2 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Gọi S là tổng qu ng đư ng đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng h n, theo
định luật b o toàn và chuyển hóa n ng lư ng th độ gi m cơ n ng (W – WC) đ ng bằng công
của lực ma sát  Ams  Fms .S 

W
W  WC  Fms S  S 
0
Fms

( Fms   mg (nếu dao động phương ngang), Fms   mg cos  (nếu dao động phương xiên góc

α) với  là hệ s ma sát).
Ví dụ 1: Một vật kh i lư ng 100 (g) g n với một lò xo có độ cứng 100 N/m, vật chỉ dao động
đư c trên trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo an đ u, kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng 8 (cm) rồi truyền cho vật vận t c 60 cm s hướng theo phương Ox Trong qu tr nh dao
động vật luôn chịu tác dụng một lực c n không đổi 0,02 N. Tổng chiều dài qu ng đư ng mà
vật đi đư c từ lúc b t đ u dao động cho tới lúc dừng lại.
A. 15,6 m. B. 9,16 m. C. 16,9 m. D. 15 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
kx02 mv02

2  100.0, 08  0,1.0, 6  16,9  m 
2 2
W
S  2
Fms FC 2.0, 02
Ví dụ 2: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt ph ng ngang
 
trên đệm không khí có li độ x  2 2 cos 10 t   cm (t đo bằng giây). Lấy gia t c trọng
 2
trư ng g = 10 m/s2. Nếu tại th i điểm t 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ s ma sát
giữa vật và mặt ph ng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm đư c tổng qu ng đư ng là bao nhiêu?
A. 15 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 40 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
m 2 A2
 2 A2 10  0, 02 2  
2 2
W
S  2    0, 4  m 
Fms  mg 2  .g 2.0,1. 2
Ví dụ 3: Một con l c lò xo có độ cứng 62,5 N/m, vật nặng có kh i lư ng m 100 g dao động
trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
GV: LÊ TRUNG TIẾN

10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi th nhẹ Qu ng đư ng mà vật đ đi cho
đến khi dừng h n là 2,4 m. Giá trị của A là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 8,8 cm. D. 7,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
kA2 62,5 A2
W  Fms S    mgS   0,1.0,1.10.2, 4  A  0, 088  m 
2 2
Chú ý:
+ Ph n tr m cơ n ng của con l c bị mất đi trong một dao động toàn ph n:
kA2 kA2
  A  A A  A  2 A.A  2. A
W W  W 
  2 22 
W W kA A2 A2 A
2
A
(với là phần trăm biên độ bị giảm sau một dao động toàn phần).
A
A  An
+ Phần trăm biên độ bị giảm sau n chu kì: hna 
A
An
+ Phần trăm biên độ còn lại sau n chu kì:  1  hna
A
2
W A 
+ Phần trăm cơ năng còn lại sau n chu kì: hnw  n   n 
W  A
W  Wn
+ Phần trăm cơ năng bị mất (chuyển thành nhiệt) sau n chu kì:  1  hnw
W
+ Phần cơ năng còn lại sau n chu kì: Wn  hnwW và phần đã bị mất tương ứng

Wn  1  hnw W .

Ví dụ 4: Một con l c dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi
chu kì, ph n n ng lư ng của con l c bị mất đi 8% Trong một dao động toàn ph n biên độ
gi m đi bao nhiêu ph n tr m
A. 2 2% B. 4% C. 6% D. 1,6%
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
kA2 kA2

W W  W 
  2 2   A  A  A  A   2 A. A  2.A  8%
W W kA2 A2 A2 A
2
A
  4%
A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 5: Một con l c lò xo đang dao động t t d n, sau ba chu k đ u tiên biên độ của nó gi m
đi 10% Ph n tr m cơ n ng còn lại sau kho ng th i gian đó là:
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 A  A3 A3
 A  10%   90%
 A
 2
W3   A3   0,92  0,81  81%
 W  A 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo đang dao động t t d n, cơ n ng ban đ u của nó là 5 J. Sau ba chu


kì kể từ lúc b t đ u dao động th biên độ của nó gi m đi 18% Ph n cơ n ng của con l c
chuyển hoá thành nhiệt n ng tính trung b nh trong mỗi chu k dao động của nó là:
A. 0,365 J. B. 0,546 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
W   A '  2
    100%  18%   0,822  W '  3,362  J 
2

W  A 

 W  5  3,362  0,546 J
 3  
3
Chú ý:
+ Ta chỉ xét dao động tắt dần chậm nên độ giảm biên độ sau một chu kì rất nhỏ:
A  A  A  A  A  2 A
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
kA2 kA2 k 4F
  Fms .4 A   A  A  .  A  A   Fms .4 A  A  ms
2 2 2 k
4 Fms
+ Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: A 
l
A 2 Fms
+ Độ giảm biên độ sau nửa chu kì: 
2 k
+ Biên độ dao động còn lại sau n chu kì: An  A  nA

A
+ Tổng số dao động thực hiện được: N 
A
+ Thời gian dao động: t  N.T
Ví dụ 7: Con l c lò xo dao động theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ
dao động có kh i lư ng 100 g, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,01 Tính độ
gi m biên độ mỗi l n vật qua vị trí cân bằng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 0,04 mm. B. 0,02 mm. C. 0,4 mm. D. 0,2 mm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Độ gi m cơ n ng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu k đó:
kA2 kA2 k 4F 4 mg
  Fms .4 A   A  A  .  A  A   Fms .4 A  A  ms 
2 2 2 k k
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB là:
A 2 mg 2.0, 01.0,1.10
   0, 2.103  m 
2 k 100
Ví dụ 8: Một vật kh i lư ng 100 (g) n i với một lò xo có độ cứng 80 (N m) Đ u còn lại của
lò xo g n c định, sao cho vật có thể dao động trên mặt ph ng nằm ngang Ngư i ta kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận t c 80 2 cm/s. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 m/s2. Khi hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,05 iên độ dao động
của vật sau 5 chu k dao động là
A. 2 cm. B. 2,75 cm. C. 4,5 cm. D. 3,75 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v02 mv02
iên độ dao động l c đ u: A  x02   x02   0, 05  m 
2 k
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì:
4 Fms 4 mg 4.0, 05.0,1.10
A     0, 0025  m   0, 25  cm 
k k 80
iên độ dao động của vật sau 5 chu k dao động là :
A5  A  5.A  5  5.0, 25  3,75  cm 

Ví dụ 9: Một con l c lò xo, vật nặng có kh i lư ng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao
động trên mặt ph ng ngang với biên độ ban đ u 10 (cm). Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Biết hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,1. S dao động thực hiện đư c kể từ lúc
dao động cho đến lúc dừng lại là
A. 25 B. 50 C. 30 D. 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 Fms 4  mg
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A  
k k
A kA 100.0,1
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A 4 mg 4.0,1.0,1.10
Ví dụ 10: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng 200 g, lò xo có kh i lư ng không đ ng
kể, độ cứng 80 N m; đặt trên mặt sàn nằm ngang Ngư i ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

đoạn 3 cm và truyền cho nó vận t c 80 cm/s. Cho g = 10 m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao
động t t d n, sau khi thực hiện đư c 10 dao động vật dừng lại. Hệ s ma sát giữa vật và sàn

A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

v02 mv02
iên độ dao động l c đ u: A  x02   x02   0, 05  m 
2 k
A kA kA 80.0, 05
Tổng s dao động thực hiện đư c: N   m   0, 05
A 4 mg 4 N  g 4.10.0, 2.10
Ví dụ 11: Một con l c lò xo th ng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đ u c
định, một đ u g n vật nặng kh i lư ng m 0,5 kg an đ u kéo vật theo phương th ng đứng
khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động Trong qu tr nh dao động vật luôn
chịu tác dụng của lực c n có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật oi biên độ của
vật gi m đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s2. S l n vật qua vị trí cân bằng kể từ khi th
vật đến khi nó dừng h n là bao nhiêu?
A. 25 B. 50 C. 30 D. 20
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
4 Fms 4.0, 01.mg
Độ gi m biên độ sau một chu kì: A  
k k
A kA 100.0, 05
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A 4 Fms 4.0, 01.0,5.10

Tổng s l n đi qua vị trí cân bằng: 25.2  50


Ví dụ 12: Một con l c lò xo, vật nặng có kh i lư ng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m, dao
động trên mặt ph ng ngang với biên độ ban đ u 10 (cm). Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Biết hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là 0,1. Tìm th i gian từ l c dao động cho đến
lúc dừng lại.
A. 5 s. B. 3 s. C. 6 s. D. 4 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 Fms 4. .mg
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A  
k k
A kA
Tổng s dao động thực hiện đư c: N  
A 4 mg
Th i gian dao động:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

kA m A k  .0,1 100
t  NT  .2    5 s
4 mg k 2 g m 2.0,1.10 0,1
Ví dụ 13: Một con l c lò xo gồm lò xo có hệ s đàn hồi 60 (N/m) và qu c u có kh i lư ng
60 (g), dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đ u 12 (cm) Trong qu tr nh dao động
con l c luôn chịu tác dụng của một lực c n có độ lớn không đổi. Kho ng th i gian từ lúc dao
động cho đến khi dừng h n là 20 s Độ lớn lực c n là
A. 0,002 N. B. 0,003 N. C. 0,018 N. D. 0,005 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
4 Fms
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A 
k
A kA
Tổng s dao động thực hiện đư c: N  
A 4 Fms

kA m
Th i gian dao động: t  NT  .2
4 Fms k

kA m 60.0,12 0, 06
Fms  .2  .2 .  0, 018  N 
4t k 4.20 60
Chú ý: Tổng quãng đường và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn
 W kA2
 S  
 Fms 2.Fms
lần lượt là: 
t  NT  A .T  kA . 2
 A 4 Fms 
S A
Do đó, tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động là: v  
t 
Ví dụ 14: Một vật nhỏ n i với một lò xo nhẹ, hệ dao động trên mặt ph ng ngang. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận t c ban đ u 2 (m s) theo phương ngang th vật dao động t t d n.
T c độ trung bình trong su t quá trình vật dao động là
A. 72,8 m/s. B. 54,3 m/s. C. 63,7 cm/s. D. 34,6 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
T c độ trung bình trong c qu tr nh dao động t t d n:
 A 200
v    63, 7  cm / s 
 
Ví dụ 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c
độ trung bình trong một chu k là v Đ ng th i điểm t = 0, t c độ của vật bằng 0 th đệm từ
GV: LÊ TRUNG TIẾN

trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng h n. T c
độ trung bình của vật từ l c t 0 đến khi dừng h n là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 m/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 0,5 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
2
T c TB sau một chu kì của dao động điều hòa là: vT  A .

1
T c TB trong c quá trình của dao động t t d n là: vtd  A

 vT  2vtd  200  cm / s 

II. KHẢO SÁT CHI TIẾT


1) DAO ĐỘNG THEO PHƢƠNG NGANG
Bài toán tổng quát: ho cơ hệ như h nh vẽ, l c đ u giữ vật ở P rồi th nhẹ thì vật dao động
t t d n. Tìm vị trí vật đạt t c độ cực đại và giá trị vận t c cực đại.

Cách 1:
Ngay sau khi b t đ u dao động lực kéo về có độ lớn cực đại  Fmax  kA lớn hơn lực ma sát

trư t  Fms   mg  
nên h p lực F hl  F kv  F ms  hướng về O làm cho vật chuyển động

nhanh d n về O Trong qu tr nh này, độ lớn lực kéo về gi m d n trong khi độ lớn lực ma sát
trư t không thay đổi nên độ lớn h p lực gi m d n Đến vị trí I, lực kéo về cân bằng với lực
ma s t trư t nên và vật đạt t c độ cực đại tại điểm này.
Fms  mg
Ta có: kxI  Fms  xI  
k k
Qu ng đư ng đi đư c: AI  A  xI .
Để tìm t c độ cực đại tại I, ta áp dụng định luật b o toàn và chuyển hóa n ng lư ng Độ gi m
cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát:
WP  WQ  Fms .AI

kA2 kxI2 mvI2


 kxI  A  xI    A2  2 AxI  xI2   vI2
k
  
2 2 2 m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

k
 vI   A  xI    AI
m
“Mẹo” nhớ nhanh, khi vật b t đ u xuất phát từ P thì có thể xem I là t m dao động tức th i và
biên độ là AI nên t c độ cực đại: vI   AI Tương tự, khi vật xuất phát từ Q th I’ là t m dao
động tức th i Để tính xI ta nhớ: “Độ lớn lực kéo về Độ lớn lực ma s t trư t”
Cách 2:
Khi không có ma sát, vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi có thêm lực
ma sát thì có thể xem lực ma s t làm thay đổi vị trí cân bằng.

Xét quá trình chuyển động từ A sang A’, lực ma s t có hướng ngư c lại nên nó làm dịch vị trí
Fms  mg
cân bằng đến I sao cho: xI   , biên độ AI  A  xI nên t c độ cực đại tại I là
k k
vI   AI Sau đó nó chuyển động chậm d n và dừng lại ở điểm A1 đ i xứng với A qua I. Do

đó, li độ cực đại so với O là A1  AI  xI  A  2 xI .

Quá trình chuyển động từ A1 sang A thì vị trí cân bằng dịch đến I’, biên độ AI   AI  xI và

t c độ cực đại tại I’ là vI    AI  Sau đó nó chuyển động chậm d n và dừng lại ở điểm A2 đ i

xứng với A1 qua I’ Do đó, li độ cực đại so với O là A2  AI   xI  AI  2 xI  A  2.2 xI . Kh o


sát quá trình tiếp theo hoàn toàn tương tự.
Như vậy, cứ sau mỗi nửa chu kì (sau mỗi l n qua O) biên độ so với O gi m đi một lư ng
 A1  A  A1/2
 A  A  2.A
2 Fms 2  mg 
2 1/2

A1/2  2 xI   :  A3  A  3.A1/2 .
k k ...

 An  A  n.A1/2

T T T
Qu ng đư ng đi đư c sau th i gian , 2. ,...., N . l n lư t là:
2 2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T
t là: S  A  A1
2
T
t  2. là: S  A  2 A1  A2
2
T
t  3. là: S  A  2 A1  2 A2  A3 .
2

T
t  n. là: S  A  2 A1  2 A2  ....2 An1  An
2
Chú ý: Ta có thể chứng minh khi có lực ma sát thì tâm dao động bị dịch chuyển theo hướng
Fms
của lực ma sát một đoạn như sau:
k

F  Fms k  y  x  kms
F
F
a  x "    x  ms  2 k
 y "   2 y
m m k   m

 y  AI cos t   

Ví dụ 1: Một con l c lò xo có độ cứng k = 2 N/m, kh i lư ng m 80 g dao động t t d n trên


mặt ph ng nằm ngang do ma sát, hệ s ma sát   0,1 an đ u kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 10 cm rồi th nhẹ. Cho gia t c trọng trư ng g = 10 m/s2. Thế n ng của vật ở vị
trí mà tại đó vật có vận t c lớn nhất là
A. 0,16 mJ. B. 0,16 J. C. 1,6 J. D. 1,6 mJ.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 mg 0,1.0, 08.10
kxI   mg  xI    0, 04  m 
k 2
kxI2 2.0, 042
Thế n ng đàn hồi của lò xo ở I: Wt    1, 6.103  J 
2 2
Ví dụ 2: (ĐH‒2010)Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t
giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá trình dao
động là
A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0, 02.10
kxI  Fms  xI     0, 02  m   2  cm 
k k 1
GV: LÊ TRUNG TIẾN

AI  A  xI  10  2  8  cm 

k 1
   5 2  rad / s   vI   AI  40 2  cm / s 
m 0, 02
Ví dụ 3: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén một đoạn A rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá trình dao
động là 60 cm/s. Tính A.
A. 4 3 cm. B. 4 6 cm. C. 7 cm. D. 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Fms  mg 0,1.0,1.10
xI     0, 01 m   1 cm 
k k 10

k 10
   10  rad / s 
m 0,1
vI
vI   AI  AI   6  cm   A  xI  AI  7  cm 

Chú ý:
FC
Tại I thì lực hồi phục cân bằng với lực cản: kxI  FC  xI 
k
kA12 kA2
Gọi A1 là li độ cực đại sau khi qua VTCB lần 1:   FC  A  A1 
2 2
2 FC 2F
 A  A1  A  A1    A  A1   0   A  A1   C  0
k k
2 FC
 A1  A   A  2 xI
k
2 FC
Độ giảm biên độ sau mỗi lần qua VTCB: A1/2   2 xI
k
Li độ cực đại sau khi qua VTCB lần n: An  A  A1/2
Ví dụ 4: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân
bằng l n 1 là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:
2 FC 2 mg 2.0,1.0, 02.10
A1/2     0, 04  m   4  cm 
k k 1
Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng l n 1:
A1  A  A1/2  10  4  6  cm 

Ví dụ 5: Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 30cm, một đ u c định, một
đ u g n với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ đư c đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ s ma sát
giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia t c trọng trư ng lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt
bàn để lò xo dài 40 cm rồi th nhẹ cho khúc gỗ dao động. Chiều dài ng n nhất của lò xo trong
quá trình khúc gỗ dao động là
A. 22 cm. B. 26 cm. C. 27,6 cm. D. 26,5 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
iên độ dao động l c đ u: A  lmax  l0  10  cm   0,1 m 

Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:


2 FC 2 mg 2.0,1.1.10
A1/2     0, 02  m   2  cm 
k k 100
Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng l n 1:
A1  A  A1/2  10  2  8  cm 

Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin  lcb  A  30  8  22  cm 

Ví dụ 6: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng ngang, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo
có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của
lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ s ma s t trư t giữa mặt ph ng ngang và vật
nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật để lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng g =
10 (m/s2) Li độ cực đại của vật sau l n thứ 3 vật đi qua O là
A. 7,6 cm. B. 8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua VTCB:
2 FC 2 mg 2.0,1.0, 04.10
A1/2     0, 004  m   0, 4  cm 
k k 20
Li độ cực đại sau khi qua O l n 1: A1  A  A1/2  7,6  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Li độ cực đại sau khi qua O l n 2: A2  A  2A1/2  7, 2  cm 

Li độ cực đại sau khi qua O l n 3: A3  A  3.A1/2  6,8  cm 

Chú ý: Nếu lúc đầu vật ở P thì quãng đường đi được sau thời gian:
T
t là: S  A  A1
2
T
t  2. là: S  A  2 A1  A2
2

T
t  3. là: S  A  2 A1  2 A2  A3
2

T
t  n. là: S  A  2 A1  2 A2  ....2 An1  An
2
Ví dụ 7: Con l c lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có kh i lư ng 400 g.
K o để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi th nhẹ cho vật dao động. Biết hệ s ma sát giữa vật và
sàn là μ 5.10‒3 Xem chu k dao động không thay đổi và vật chỉ dao động theo phương
ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10 m/s2 Qu ng đư ng vật đi đư c trong 2 chu k đ u
tiên là
A. 31,36 cm. B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,28 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 FC 2 mg
Độ gi m biên độ sau mỗi nửa chu kì: A1/2    0, 04  cm 
k k
iên độ còn lại sau l n 1, 2, 3, 4 đi qua VT :
 A1  A  A1/2  3,96  cm 

 A2  A  2A1/2  3,92  cm 

 A3  A  3.A1/2  3,88  cm 
 A  A  4.A  3,84 cm
 4 1/2  
V l c đ u vật ở vị trí biên th qu ng đư ng đi đư c sau th i gian t = 4.T/2 là:
S  A  2 A1  2 A2  2 A3  A4  31,36  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Lúc đầu vật ở P đến I gia tốc đổi chiều lần thứ 1, sau đó đến Q rồi quay lại I’ gia tốc
đổi chiều lần thứ 2…Do đó, quãng đường đi được sau khi gia tốc đổi chiều lần thứ 1, thứ 2,
thứ 3,…thứ n lần lượt là:
S1  A  xI

S2  A  2 A1  xI

S3  A  2 A1  2 A2  xI


Sn  A  2 A1  2 A2  ...2 An 1  xI

Ví dụ 8: Con l c lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có kh i lư ng 400 g.
K o để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi th nhẹ cho vật dao động. Biết hệ s ma sát giữa vật và
sàn là μ 5 10‒3. Xem chu k dao động không thay đổi và vật chỉ dao động theo phương
ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10 m/s2 Tính qu ng đư ng đi đư c từ lúc th vật đến
lúc vecto gia t c của vật đổi chiều l n thứ 5.
A. 31,36 cm. B. 23,64 cm. C. 35,18 cm. D. 23,28 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 FC  mg
 x I    0, 02  cm 
k k

A  2. FC  2.  mg  0, 04  cm 
 1/2 k k

Ta thực hiện c c ph p tính cơ b n  A1  A  A1/2  3,96  cm 

 A2  A  2A1/2  3,92  cm 
 A  A  3A  3,88 cm
 1 1/2  
 A  A  4A  3,84  cm 
 1 1/2

L c đ u vật ở P đến I gia t c đổi chiều l n thứ 1, đến Q rồi quay lại I’ gia t c đổi chiều l n
thứ 2, đến P rồi quay về I gia t c đổi chiều l n 3, đến Q rồi quay lại I’ gia t c đổi chiều l n
thứ 4, đến P rồi quay về I gia t c đổi chiều l n 5:
S5  A  2 A1  2 A2  2 A3  A4  xI  35,18  cm 

Chú ý: Gọi n0 , n, t và xc lần lượt tổng số lần đi qua O, tổng số nửa chu kì thực hiện được,
tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn và khoảng cách từ vị trí dừng
lại đến O. Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên dương +A (lò xo dãn cực đại) mà cứ mỗi lần đi qua
VTCB biên độ giảm một lượng A1/2 nên muốn xác định n0, n và t ta dựa vào tỉ số

A
 p, q .
A1/ 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1) n0  p . Vì lúc đầu lò xo dãn nên

+ Nếu n0 là s nguyên lẻ => L n cu i qua O lò xo nén

+ Nếu n0 là s nguyên chẵn => l n cu i qua O lò xo dãn.


2) Để tìm n ta xét các trường hợp có thể xẩy ra:

* nếu q  5 thì lần cuối đi qua O vật


ở trong đoạn I’I và dừng luôn tại đó
nên n  p .

 T
t  n
 2
 xC  A  nA1/2

* nếu q  5 thì lần cuối đi qua O vật ở ngoài đoạn I’I và vật chuyển động quay ngược lại
thêm thời gian T/2 lại rồi mới dừng nên
n  p 1.

 T
t  n
 2
 xC  A  nA1/2

Ví dụ 9: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,01 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo dãn 4,99 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Từ l c dao động cho đến khi dừng h n vật qua vị trí mà lò xo
không biến dạng là
A. 198 l n. B. 199 l n. C. 398 l n. D. 399 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0, 01.0,1.10
A1/2  2 2 2  1, 25.104  m   0, 0125  cm 
k k 160
A 4,99
  399, 2 => Tổng s l n qua O: n0  399
A1/2 0, 0125

Ví dụ 10: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm
rồi buông nhẹ để con l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2 Vật nhỏ của con l c sẽ dừng tại
vi trí
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. trùng với vị trí O. B. c ch O đoạn 0,1 cm.


C. c ch O đoạn 1 cm. D. c ch O đoạn 2 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0, 02.10
A1/2  2 2  2.  0, 04  m 
k k 1
A 0,1
Xét:   2,5  n  n0  2
A1/2 0, 04

Khi dừng lại vật cách O là: xC  A  nA1/2  0,1  2.0,04  0,02  m 

Ví dụ 11: Một con l c lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 200 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,02, lấy g
= 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10,5 cm
rồi th nhẹ. Khi vật dừng lại lò xo
A. bị nén 0,2 mm. B. bị dãn 0,2 mm. C. bị nén 1 mm. D. bị dãn 1 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
FC  mg 0, 02.0, 2.10
A1/2  2 2  2.  0, 0004  m   0, 04  cm 
k k 10
n0  262 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 10,5 
  262,5  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 04 n  262

xC  A  nA1/2  10,5  262.0,04  0,02  cm 

Ví dụ 12: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại thì lò xo
A. bị nén 0,1 cm. B. bị dãn 0,1 cm. C. bị nén 0,08 cm. D. bị dãn 0,08 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 002  m   0, 2  cm 
k k 100
n0  36 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo neùn
A 7,32 
  36, 6  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 2 n  37

xC  A  nA1/2  7,32  37.0, 2  0,08  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Giải thích thêm:


Sau 36 l n qua O vật đến vị trí biên M cách O một đoạn
A36  A  36.A1/2  7,32  36.0, 2  0,12  cm  , tức là c ch t m dao động I một đoạn

IM  OM  OI  0,12  0,1  0,02  cm  Sau đó nó chuyển động sang điểm N đ i xứng với

M qua điểm I, tức IN  IM  0,02  cm  và dừng lại tại N Do đó,

ON  OI  IN  0,1  0,02  0,08  cm  , tức là khi dừng lại lò xo dãn 0,08 (cm) và lúc này vật

cách vị trí ban đ u một đoạn NP  OP  ON  7,32  0, 08  7, 24  cm  .

Ví dụ 13: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò
xo là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng
ngang bằng 0,15 an đ u kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1,21 cm so với độ dài tự nhiên rồi
th nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 1,01 cm. B. 1,20 cm. C. 1,18 cm. D. 0,08 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
FC  mg 0,15.0, 05.10
A1/2  2 2 2  0, 0003  m   0, 03  cm 
k k 500
n0  40 laø soá chaün  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 1, 21 
Xét   40,33  (vì luùc ñaàu loø xo daõn)
A1/2 0, 03 n  40

xC  A  nA1/2  1, 21  40.0,03  0,01 cm  , khi dừng lại lò xo dãn 0,01 (cm) tức là cách

VT đ u: 1, 21  0, 01  1, 2  cm  .

Ví dụ 14: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng 260 g và lò xo có độ cứng 1,3 N/cm.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma sát giữa gi đỡ
và vật nhỏ là 0,12 an đ u kéo vật để lò xo nén một đoạn 120 mm rồi buông nhẹ để con l c
dao động t t d n. Lấy g  9,8 m / s 2 . Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 117,696 mm. B. 122,304 mm. C. 122,400 mm. D. 117,600 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

FC  mg 0,12.0, 26.9,8
A1/2  2 2 2  4, 704.103  m   4, 704  mm 
k k 130
n0  25 laø soá leû  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 1, 20 
Xét :   25,51  (vì luùc ñaàu loø xo neùn)
A1/2 4, 704 n  26

xC  A  nA1/2  120  26.4,704  2,304  mm  , khi dừng lại lò xo dãn 2,304 (mm) tức

c ch VT đ u: 120  2,304  122,304  mm  .

Chú ý: Khi dừng lại nếu lò xo dãn thì lực đàn hồi là lực kéo, ngược lại thì lực đàn hồi là lực
đẩy và độ lớn lực đàn hồi khi vật dừng lại là F  k xC .

Ví dụ 15: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại nó bị lò xo
A. kéo một lực 0,2 N. B. đẩy một lực 0,2 N.
C. đẩy một lực 0,1 N. D. kéo một lực 0,1 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 02  m 
k k 10
n0  3 laø soá leû  laàn cuoái qua O loø xo daõn
A 0, 07 
  3,5  (vì luùc ñaàu loø xo neùn)
A1/2 0, 02 n  3

xC  A  nA1/2  0,07  3.0,02  0,01 m  => Lò xo dãn 0,01 (m).

Lực đàn hồi là lực kéo: F  k xC  0,1 N  .

Ví dụ 16: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò
xo là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng
ngang bằng 0,15. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài tự nhiên
rồi th nhẹ. Tính th i gian dao động.
A. 1,04 s. B. 1,05 s. C. 1,98 s. D. 1,08 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
FC  mg 0,15.0, 05.10
A1/2  2 2 2  0, 0003  m   0, 03  cm 
k k 500
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A 1
Xét:   33,33 => Tổng s l n qua O là 33 và sau đó dừng lại luôn.
A1/2 0, 03

T 1 k 1 0, 05
Th i gian lao động: t  n  n 2  33. .2  1, 04  s 
2 2 m 2 500
Ví dụ 17: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
Cách 1: Kh o sát chi tiết.
FC  mg 0,1.0,1.10
A1/2  2 2 2  0, 002  m   0, 2  cm 
k k 100

A 7,32 n  36
  36, 6   0
A1/2 0, 2 n  37

T 1 m 1 0,1
Th i gian dao động: t  n  n. .2  37. .2 .  3, 676  s 
2 2 k 2 100
Cách 2: Kh o sát g n đ ng
4 Fms 4 mg 4.0,1.0,1.10
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: A     0, 004  m 
k k 100
A 0, 0732
Tổng s dao động thực hiện đư c: N    18,3
A 0, 004

m 0,1
Th i gian dao động: t  NT  N .2 .  18,3.2 .  3, 636  s 
k 100
Bình luận: Giải theo cách 1 cho kết quả chính xác hơn cách 2. Kinh nghiệm khi gặp bài toán
trắc nghiệm mà số liệu ở các phương án gần nhau thì phải giải theo cách 1, còn nếu số liệu
đó lệch xa nhau thì có thể làm theo cả hai cách!
Ví dụ 18: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
A. 3,577 s. B. 3,676 s. C. 3,576 s. D. 3,636 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Vì s liệu ở c c phương n g n nhau nên ta gi i theo cách 1
Ví dụ 19: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
GV: LÊ TRUNG TIẾN

gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g = 10 m/s2. Tính th i gian dao động.
A. 8 s. B. 9 s. C. 4 s. D. 6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Vì s liệu ở c c phương n lệch xa nhau nên ta có thể gi i theo c hai cách
Chú ý: Để tìm chính xác tổng qu ng đư c đi đư c ta dựa vào định lí “Độ gi m cơ n ng đ ng
kA2 kxc2 A2  xc2
bằng công của lực ma s t”   FC S  S  .
2 2 A1/2

 100  s 2  , hệ s ma s t trư t bằng hệ s ma sát


k
Ví dụ 20: Con l c lò xo nằm ngang có
m
nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Cho g = 10
m/s2 T m qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng
h n.
A. 72 cm. B. 144 cm. C. 7,2 cm. D. 14,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
FC  mg 0,1.1.10
A1/2  2 xI  2 2 2  0, 02  m 
k k 100
A 0,12
 6n6
A1/2 0, 02

Khi dừng lại vật cách O: xcc  A  nA1/2  12  6.2  0  cm 

kA2 kxcc2 A2  xcc2 0,122  0


  FC S  S    0, 72  m 
2 2 A1/2 0, 02
Ví dụ 21: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m.
Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa
gi đỡ và vật nhỏ là 0,01 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 4,99 cm rồi buông nhẹ để con
l c dao động t t d n. Lấy g 10 m s2 T m qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t
đ u dao động cho đến khi dừng h n.
A. 19,92 m. B. 20 m. C. 19,97 m. D. 14,4 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Gi i chính xác.
FC  mg 0, 01.0,1.10
A1/2  2 2 2  1, 25.104  m 
k k 160
A 0, 0499
  399, 2  n  399
A1/2 1, 25.104
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Khi dừng lại vật cách O:


xc  A  nA1/2  0,0499  399.1, 25.104  2,5.105  m 

A2  xc2 0, 0499   2,5.10 


2 5 2
kA2 kxc2
  FC S  S    19,92  m 
2 2 A1/2 1, 25.104
Cách 2: Giải gần đúng.
Ở ph n trước ta gi i g n đ ng (xem xc  0 ) nên:

k A 2 160.0, 04992
k A2
 0  FC S  S  2  2  19,92  m 
2  mg 0, 01.0,1.10
Kết qu này trùng với cách 1! Từ đó có thể rút ra kinh nghiệm, đ i với bài toán tr c nghiệm
mà s liệu ở c c phương n g n nhau thì ph i gi i theo cách 1, còn nếu s liệu đó lệch xa
nhau th nên làm theo c ch 2 (v nó đơn gi n hơn c ch 1)
Ví dụ 22: Một con l c lò xo mà vật nhỏ dao động đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang
dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa gi đỡ và vật dao động là 0,1 an đ u giữ vật ở
vị trí lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ để con l c dao động t t d n và vật đạt t c độ cực
đại 40 2 (cm/s) l n 1 khi lò xo dãn 2 (cm). Lấy g  10 m / s 2 T m qu ng đư ng tổng cộng
vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao động cho đến khi dừng h n.
A. 25 cm. B. 24 cm. C. 23 cm. D. 24,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 mg k g 0,1.10
xI       5 2  rad / s 
k m xI 0, 02

vI
vI   AI  AI   8  cm   A  xI  AI  10  cm 

Vì s liệu ở c c phương n g n nhau nên ta gi i theo cách 1.
A1/2  2 xI  4  cm 

A 10
  2,5  n  2
A1/2 4

Khi vật dừng lại cách O: xC  A  nA1/2  10  2.4  2  cm 

kA2 kxc2 A2  xc2 102  22


  FC S  S    24  m 
2 2 A1/2 4
Ví dụ 23: Một con l c lò xo mà vật nhỏ dao động đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang
dọc theo trục lò xo an đ u giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn 18 (cm) rồi buông nhẹ để con
GV: LÊ TRUNG TIẾN

l c dao động t t d n và vận t c của vật đổi chiều l n đ u tiên sau khi nó đi đư c qu ng đư ng
35,7 (cm). Lấy g = 10 m/s2 T m qu ng đư ng tổng cộng vật đi đư c kể từ lúc b t đ u dao
động cho đến khi dừng h n.
A. 1225 cm. B. 1620 cm. C. 1190 cm. D. 1080 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
S  A  A1  A  A  A1/2  A1/2  2 A  S  0,3  cm 

Vì s liệu ở c c phương n lệch xa nhau nên ta có thể gi i nhanh theo cách 2 (xem xc  0 ).

k A2 A2 A2 182
 0  FC S  S     1080  cm 
2 2 FC A1/2 0,3
k
Chú ý: Gi sử l c đ u vật ở P, để tính t c độ tại O thì có thể làm theo các cách sau:
Cách 1: Độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WP  WO  Ams hay

kA2 mv02
  Fms A
2 2

Cách 2: Xem I là tâm dao động và biên độ A1  A  x1 nên tốc độ tại O: v0   A12  x12 .

Tương tự, ta sẽ tìm được tốc độ tại các điểm khác.


Ví dụ 24: Một con l c lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 400 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi
th nhẹ. Tính t c độ của vật khi nó đi qua O l n thứ nhất tính từ lúc buông vật.
A. 95 (cm/s). B. 139 (cm/s). C. 152 (cm/s). D. 145 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Độ gi m cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát: WP  WO  Ams hay:

kA2 mv02 100.0,12 0, 4.v02


  Fms A    0,1.0, 4.10.0,1  v0  1,52  m / s 
2 2 2 2
Cách 2: Xem I là t m dao động và biên độ A1  A  x1 , t c độ tại O:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

v0   A12  x12

  mg 0,1.0, 4.10
 xI    4.103  m   0, 4  cm 
 k 100

 AI  A  xI  10  0, 4  9, 6  cm 

  k  100  5 10  rad / s 
 m 0, 4

 v0  5 10 9, 62  0, 42  152  cm / s 

Ví dụ 25: Một con l c lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có kh i lư ng m = 400 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g =
10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi
th nhẹ. Tính t c độ của vật khi nó đi qua O l n thứ 4 tính từ lúc buông vật.
A. 114 (cm/s). B. 139 (cm/s). C. 152 (cm/s). D. 126 (cm/s).
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
2 Fms 2 mg 2.0,1.0, 4.10
A1/2     0, 008  m   0,8  cm 
k k 100
Sau khi qua O l n 3, biên độ còn lại: A3  A  3A1/2  10  3.0,8  7, 6  cm 

Khi qua O l n 4 cơ n ng còn lại:

mv02 kA32 k
   mgA3  v0  A32  A1/2 .A3
2 2 m

100
v0  7, 62  0,8.7, 6  114  cm / s 
0, 4
Bình luận: Đến đây, các bạn tự mình rút ra quy trình giải nhanh và công thức giải nhanh với
loại bài toán tìm tốc độ khi đi qua O lần thứ n! Với bài toán tìm tốc độ ở các điểm khác điểm
O thì nên giải theo cách 2 và chú ý rằng, khi đi từ P đến Q thì I là tâm dao động còn khi đi từ
Q đến P thì I’ là tâm dao động.
Ví dụ 26: Một con l c lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nặng có kh i lư ng 100 g dao động trên
mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là μ 0,1; lấy g = 10 m/s2.
Khi lò xo không biến dạng vật ở điểm O. Kéo vật khỏi O dọc theo trục của lò xo để nó dãn
một đoạn A rồi th nhẹ, l n đ u tiên đến điểm I t c độ của vật đạt cực đại và giá trị đó bằng
60 (cm/s). T c độ của vật khi nó đi qua I l n thứ 2 và thứ 3 l n lư t là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 20 3 cm/s và 20 cm/s. B. 20 2 cm/s và 20 cm/s.


C. 20 cm/s và 10 cm/s. D. 40 cm/s và 20 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 Fms  mg 0,1.0,1.10
 xI     0, 01 m   1 cm 
 k k 10

  k 10
  10  rad / s 
 m 0,1

v1 60
L n 1 qua I th I là t m dao động với biên độ so với I: AI 1    6  cm 
 10
 A  AI 1  xI  7  cm 

Khi đến Q th biên độ so với O là AI  A  2 xI  5  cm 

Tiếp theo th I’ là t m dao động và biên độ so với I’ là AI   AI  x1  4  cm  nên l n 2 đi qua

I, t c độ của vật:

v2   AI2  I I 2  10 42  22  20 3  cm / s 

Tiếp đến vật dừng lại ở điểm cách O một kho ng A2  A  2.2 xI  3  cm  , tức là cách I một

kho ng A12  A2  x1  2  cm  và l c này I là t m dao động nên l n thứ 3 đi qua I nó có t c

độ: v3   A12  10.2  20  cm / s 

Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở O ta truyền cho nó một vận tốc để đến được tối đa là điểm . Độ
mv02 kA2
giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WO  WP  Ams hay:   Fms A
2 2
k  2 2 Fms  v02
v  A 
2
A     A  A1/2 A  A  A1/2 A  2  0
2 2 2
0
m k  
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 27: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận t c ban đ u 1
m/s thì thấy con l c dao động t t d n trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2 Độ
biến dạng cực đại của lò xo trong qu tr nh dao động bằng
A. 9,9 cm. B. 10,0 cm C. 8,8 cm. D. 7,0 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí có li độ cực đại l n 1, t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:
kA2 mv02
   mgA  20 A2  0, 02 A  0,1  0  A  0, 07  m 
2 2
Ví dụ 28: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, một đ u g n vào điểm J c định, đ u còn lại g n
vào vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg sao cho nó có thể dao động trên gi đỡ nằm ngang dọc theo
trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến
dạng, truyền cho vật vận t c ban đ u 1 m s (theo hướng làm cho lò xo nén) thì thấy con l c
dao động t t d n trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại và lực
kéo cực đại của lò xo tác dụng lên điểm J trong qu tr nh dao động l n lư t là
A. 1,98 N và 1,94 N. B. 1,98 N và 1,94 N. C. 1,5 N và 2,98 N. D. 2,98 N và 1,5 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí lò xo nén cực đại l n 1, t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:
kA2 mv02
   mgA  10 A2  0, 02 A  0,1  0  A  0, 099  m 
2 2
 Fnen max  kA  1,98  N 

Độ gi m biên độ sau mỗi l n qua O là:


2 mg 2.0, 01.0, 2.10
A1/2    0, 002  m 
k 20
Độ dãn cực đại của lò xo là:
A1  A  A1/2  0,099  0,002  0,097  m   Fkeo max  kA1  1,94  N 

Ví dụ 29: Một con l c lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có hệ s cứng 40 N/m và qu c u nhỏ
A có kh i lư ng 100 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng một qu c u B (gi ng
hệt qu c u A) b n vào qu c u A với vận t c có độ lớn 1 m/s dọc theo trục lò xo, va chạm
giữa hai qu c u là đàn hồi xuyên tâm. Hệ s ma s t trư t giữa A và mặt ph ng đỡ là µ = 0,1;
lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm thì qu c u A có biên độ dao động lớn nhất là
A. 5 cm. B. 4,756 cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Vì va chạm đàn hồi và m  M nên: V  v0

mv02 k A2 0,1.12 40. A2


  mgA    0,1.0,1.10A   A  0, 04756  m 
2 2 2 2
Ví dụ 30: Con l c lò xo đặt nằm ngang, ban đ u là xo chưa bị biến dạng, vật có kh i lư ng
m1 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có kh i lư ng m2 = 0,5 kg chuyển động
dọc theo trục của lò xo với t c độ 0, 2 22 m s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò
xo bị nén lại. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. T c
độ cực đại của vật sau l n n n thứ nhất là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì va chạm mềm nên t c độ của hai vật ngay sau va chạm:
m2 v0
V  0,1 22  m / s 
m1  m2

 m1  m2 V 2  k A 2  m  m1  m2  gA 
1.0,12.22 20. A2
  0,1.1.10. A
2 2 2 2
 A  0, 066  m 

Fms m  m1  m2  g 0,1.1.10
xI     0, 05  m 
k k 20
k
vI   AI   A  xI   0, 071 m / s 
m1  m2

Ví dụ 31: Một con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và qu c u nhỏ A


có kh i lư ng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Qu c u B có kh i lương 50 g
b n vào qu c u A dọc theo trục lò xo với t c độ 4 m/s lúc t = 0; va chạm giữa hai qu c u là
va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ s ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy g =
10m/s2. T c độ của hệ lúc gia t c đổi chiều l n 3 kể từ t = 0 là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 77 cm/s. D. 79 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì va chạm mềm nên t c độ của hai vật ngay sau va chạm:
mB v0
V  0,8  m / s 
mA  mB

 mA  mB V 2  kA2  m  mA  mB  gA
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

0, 25.0,82 100. A2
   0, 01.0, 25.10. A  A  0, 03975  m 
2 2
Fms m  mA  mB  g 0, 01.0, 25.10
xI     2,5.104  m 
k k 100
 A2  A  2.2 xI  0,03875  m 

k
 vI   AI   A2  xI   0, 77  m / s 
mA  mB

Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên, muốn tìm tốc độ hoặc tốc độ cực đại sau thời điểm t0
T T T
thì ta phân tích t0  n  t hoặc t0  n   t . Từ đó tìm biên độ so với tâm dao động
2 2 4
ở lần cuối đi qua O và tốc độ ở điểm cần tìm.
Ví dụ 32: Một con l c lò xo có độ cứng π2 N/m, vật nặng 1 kg dao động t t d n chậm từ th i
điểm t 0 đ ng l c vật có li độ cực đại là 10 cm Trong qu tr nh dao động, lực c n tác dụng
vào vật có độ lớn không đổi 0, 001 2 N . Tính t c độ lớn nhất của vật sau th i điểm t = 21,4 s.
A. 8,1 cm/s. B. 5, 7 cm/s. C. 5, 6 cm/s. D. 5, 5 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

k 2
T n s góc và chu kì:      rad / s  ; T   2s
m 
Độ gi m biên độ sau mỗi nửa chu kì:
2 FC 2.0, 001 2
A1/2    2.103  m   0, 2  cm 
k  2

T T T
Phân tích: t  21, 4  s   21  0, 4  21.  . Sau 21. vật đến điểm biên với tâm dao động
2 5 2
I’ và cách O là A21  A  21A1/2  10  21.0, 2  5,8 cm , tức là biên độ so với I’ là

T T
AI   A21  xI  5,8  0,1  5, 7 cm . Thời gian  nên vật chưa vượt qua tâm dao động I’
5 4
T T
nên tốc độ cực đại sau thời điểm 21,4 s chính là tốc độ qua I’ ở thời điểm t  21. 
2 4
vmax    A21  xI     5,8  0,1  5,7  cm / s  .

T T
Bình luận: Tốc độ cực đại sau thời điểm t  21.  thì phải tính ở nửa chu kì tiếp theo:
2 4
vmax    A22  xI     5,6  0,1  5,5  cm / s 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 33: Một con l c lò xo có độ cứng 1 N/m, vật nặng dao động t t d n chậm với chu kì 2
(s) từ th i điểm t 0 đ ng l c vật có li độ cực đại là 10 cm Trong qu tr nh dao động, lực
c n tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 0,001 N. Tính t c độ lớn nhất của vật sau th i điểm
t = 9,2 s.
A. 8,1 cm/s. B. 5, 5 cm/s. C. 5, 6 cm/s. D. 7,8 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 FC 0, 001
 xI  k  1  10  m   0,1 cm 
3


A  2 x  2 FC  2.103  m   0, 2  cm 
 1/2 I
k
T T
t  9, 2  s   9  0, 2  9. 
2 10
Lúc này vật qua VTCB 9 l n và đang chuyển động đến t m dao động I’
Li độ cực đại sau khi qua VTCB l n n  9 : A9  10  9.0, 2  8, 2  cm  .

2 2
T c độ cực đại: vmax   A9  xI   8, 2  0,1  8,1  m / s 
T 2
Chú ý: Để tìm li độ hoặc thời gian chuyển động ta phải xác định được tâm dao động tức thời
và biên độ so với tâm dao động.
Ví dụ 34: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m 100 g, lò xo có độ
cứng k = 10 N/m, hệ s ma sát giữa vật m và mặt ph ng ngang là 0,1. Kéo dài con l c đến vị
trí dãn 5 cm rồi th nhẹ. Tính kho ng th i gian từ l c dao động đến khi lò xo không biến
dạng l n đ u tiên. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,1571 s. B. 10,4476 s. C. 0,1835 s. D. 0,1823 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

Khi vật đi từ P về O, lực ma s t hướng ngư c lại nên t m dao động dịch chuyển từ O đến I
Fms  mg 0,1.0,1.10
sao cho: OI     0, 01 m   1 cm 
k k 10
iên độ so với I là AI  OP  OI  4  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

m  2
Chu kì và t n s góc: T  2   s;    10  rad / s 
k 5 T
T 1 IO  1 1
Th i gian đi từ P đến O: t   arcsin   arcsin  0,1823  s 
4  IP 20 10 4
Bình luận: Với phương ph p này ta có thể tính đư c các kho ng th i gian khác, ch ng hạn
T 1 II 
th i gian đi từ P đến điểm I’ là: t   arcsin
4  IP
Ví dụ 35: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m 100 g, lò xo có độ
cứng k = 10 N/m, hệ s ma sát giữa vật m và mặt ph ng ngang là 0,1. Kéo dài con l c đến vị
trí dãn 5 cm rồi th nhẹ. Tính kho ng th i gian từ l c dao động đến khi lò xo nén 1 cm l n
đ u tiên. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,1571 s. B. 0,2094 s. C. 0,1835 s. D. 0,1823 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

Th i gian đi từ P đến điểm I’ là:


T 1 II   1 2
t  arcsin   arcsin  0, 2094  s 
4  IP 20 10 4
Ví dụ 36: Một con l c lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm
từ trư ng với t n s góc 10π rad s và biên độ 0,06 m Đ ng th i điểm t = 0, dãn cực đại thì
đệm từ trư ng bị mất và vật dao động t t d n với độ gi m biên độ sau nửa chu kì là 0,02 m.
Tìm t c độ trung bình của vật trong kho ng th i gian từ l c t 0 đến lúc lò xo không biến
dạng l n thứ nhất
A. 120 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 107 cm/s. D. 122,7 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

Fms A1/2
Kho ng cách: OI    0, 01 m 
k 2
Th i gian ng n nhất vật đi từ P đến điểm O là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T 1 IO 1 1 0, 01
t  arcsin   arcsin  0, 056  s 
4  IP 20 10 0, 06  0, 01
S OP 0, 06
T c độ trung bình trong kho ng th i gian đó: vtb     1, 07  m / s 
t t 0, 056
Ví dụ 37: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 4 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng (vật ở vị trí O), truyền cho vật vận t c
ban đ u 0,1π m s theo chiều dương của trục tọa độ thì thấy con l c dao động t t d n trong
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy π2 10; g 10 m s2 T m li độ của vật tại th i điểm t = 1,4 s.
A. 1,454 cm. B. ‒1,454 cm C. 3,5 cm. D. ‒3,5 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Tại vị trí có li độ cực đại l n 1 t c độ triệt tiêu và cơ n ng còn lại:
k A 2 mv02
   mgA  2A 2  0,1A  0, 05  0  A  0,135  m   13,5  cm 
2 2
  mg
 xI   0, 025  m   2,5  cm   A1/2  2x I  5  cm 
 k

T  2 m  1 s     2  2  rad / s 

 k T
Khi chuyển động từ O đến P th I’ là t m dao động nên biên độ là I’P và th i gian đi từ O đến
P tính theo công thức:
1 I O 1 2,5
t1  arccos  arccos  0, 225  s 
 I P 2 2,5  13,5
T
Ta phân tích: t  1, 4  s   0, 225  2.0,5  0,175  tOP  2.  0,175  s 
2

T
Ở th i điểm t  tOP  2. vật dừng lại tạm th i tại A2 và biên độ còn lại so với O là
2
A2  A  2A1/2  13,5  2.5  3,5  cm  , l c này t m dao động là I và biên độ so với I là

A21  3,5  2,5  1 cm  . Từ điểm này sau th i gian 0,175 (s) vật có li độ so với I là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 2
A2 I cos .0,175  1.cos .0,175  0, 454  cm  , tức là nó có li độ so với O là
T 1
1  0, 454  1, 454  cm  .

2) DAO ĐỘNG THEO PHƢƠNG THẲNG ĐỨNG


Bài toán tổng quát: ho cơ hệ như h nh vẽ, l c đ u kéo vật ra khỏi vị trí O
một đoạn A rồi th nhẹ thì vật dao động t t d n. Tìm vị trí vật đạt t c độ cực
đại và giá trị vận t c cực đại. Lập luận tương tự như trư ng h p vật dao động
theo phương ngang Nếu vật đi từ P về Q th t m dao động là I ngư c lại thì
FC
t m dao động là I’ sao cho: xI  OI  OI  
k
Để tìm t c độ cực đại ta ph i x c định l c đó t m dao động là I hay I’ và biên
độ so với tâm rồi áp dụng: vmax   AI hoặc vmax   AI  .

2 FC
Độ gi m biên độ so với O sau mỗi l n đi qua O là A1/2  2 xI  nên biên độ còn lại sau
k
l n 1, l n 2,…, l n n l n lư t là:
 A1  A  A1/2
 A  A  2.A
 2 1/2

 3A  A  3. A1/2
....

 An  A  n.A1/2

Ví dụ 38: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng m = 100 g. Gọi O là vị trí cân bằng của vật Đưa vật tới vị trí lò xo không biến
dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con
l c độ lớn FC = 0,005 N. Vật có t c độ lớn nhất ở vị trí
A. trên O là 0,1 mm. B. dưới O là 0,1 mm. C. tại O. D. trên O là 0,05 mm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
L c đ u, vật chuyển động chậm d n lên trên và dừng lại tạm th i ở vị trí cao nhất Q Sau đó
vật chuyển động nhanh d n xu ng dưới, l c này I’ là t m dao động nên vật đạt t c độ cực đại
tại I’ (trên O):
FC 0, 005
OI  OI     104  m   0,1 mm 
k 50
Ví dụ 39: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k 10 N m, đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo nén 2 cm rồi th nhẹ. Lực c n của không
GV: LÊ TRUNG TIẾN

khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,01N. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2.
Vật có t c độ lớn nhất là
A. 990 cm/s. B. 119 cm/s. C. 120 cm/s. D. 100 cm/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mg 0,1.10
I 0    0,1 m   10  cm 
k 10
A  I 0  2  12  cm 

FC 0, 01
xI     0, 001 m   0,1 cm 
k 100

k 10
vmax   AI    A  xI    12  0,1  11,9  cm / s 
m 0,1
Ví dụ 40: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k 10 N m, đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m 100 g Đưa vật lên trên vị trí cân bằng O một đoạn 8 cm rồi th nhẹ. Lực
c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,01 N. Lấy gia t c trọng
trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua O l n 2 là
A. 9,8 cm. B. 7 cm. C. 7,8 cm. D. 7,6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 FC 2.0, 01
A1/2    0, 002  m   0, 2  cm 
k 10
A2  A  2A1/2  8  2.0, 2  7,6  cm 

Ví dụ 41: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 15
cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng
FC = 0,1 N. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m/s2 Li độ cực đại của vật là
A. 4,0 cm. B. 2,8 cm. C. 3,9 cm. D. 1,9 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Tại vị trí ban đ u E, vật có li độ và vận t c:
 mg 0,1.10
 x0  l0  k  50  0, 02  m 

v  20 15  cm   0, 2 15  m 
 0
V độ gi m cơ n ng đ ng bằng công của lực ma sát nên: WE  WA  Ams hay

kx02 mv02 kA2


   FC  A  x0 
2 2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
2
50.0, 02 2 0,1. 0, 2 15 50. A2
    0,1 A  0, 02 
2 2 2
 A  0, 039  m 

Ví dụ 42: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng 50 N m, đ u dưới g n vật nhỏ


kh i lư ng 100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c 20 15
cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi và bằng
FC = 0,1 N. Lấy gia t c rơi tự do 10 m/s2. Vật có t c độ lớn nhất là
A. 0,845 m/s. B. 0,805 m/s. C. 0,586 m/s. D. 0,827 m/s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Từ ví dụ trên (41) tính đư c A  0, 039 m
FC 0,1
xI    0, 003  m 
k 50

k 50
vmax   AI   A  xI    0, 039  0, 003  0,805  m / s 
m 0,1

BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG TẮT DẦN CỦA CON LẮC
ĐƠN
Phương pháp giải
Ta chỉ x t dao động t t d n chậm và kh o sát g n đ ng (xem khi dừng lại vật ở vị trí cân
bằng).

 W k  m 2 
mg
S  F l
 C
A  lamax
 4F
A  C
 k . Với con l c đơn ta thay m 2 A2 mgA2 mgl 2
W   amax
 A 2 2l 2
N 
 A l
 t  NT T  2
g

Ví dụ 1: Một con l c đơn có chiều dài 0,5 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 200 (g), dao động
tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2, với biên độ góc 0,12 (rad) Trong qu tr nh dao động,
con l c luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao
động t t d n. Tính tổng qu ng đư ng qu c u đi đư c từ lúc b t đ u dao động cho đến khi
dừng h n.
A. 3,528 m. B. 3,828 m. C. 2,528 m. D. 2,828 m.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Từ định lý biến thiên động n ng suy ra, cơ n ng ban đ u bằng tổng công của lực ma sát.
mgl 2
W
 max 0, 2.9,8.0,5
W  Fms .S  S   2  .0,122  3,528  m 
Fms Fms 2.0, 002
Ví dụ 2: Một con l c đơn dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2. Ban
đ u, con l c có li độ góc cực đại 0,1 (rad), trong qu tr nh dao động, con l c luôn chịu tác
dụng của lực ma s t có độ lớn 0,001 trọng lư ng vật dao động thì nó sẽ dao động t t d n. Hãy
tìm s l n con l c qua vị trí cân bằng kể từ l c buông tay cho đến lúc dừng h n.
A. 25 B. 50 C. 100 D. 15
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 mg
 l max
A A l mg max 1000.0,1
N       25
 A 4 FC 4 FC 4 FC 4
 k
Soá laàn qua vò trí caân baèng laø 25.2  50

Ví dụ 3: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn có chu k dao động 2 (s); vật
nặng có kh i lư ng 1 (kg), tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) iên độ góc dao động
l c đ u là 50. Nếu có một lực c n không đổi 0,0213 (N) thì nó chỉ dao động đư c một th i
gian bao nhiêu?
A. 34,2 s. B. 38,9 s. C. 20 s. D. 25,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5
 1.9,8.
A A kA m .l. max
2
180  10
N     
 A 4 Fms 4 Fms 4 Fms 4.0, 0213
 k
Thôøi gian dao ñoäng: t  N .T  10.2  20 s
  
Ví dụ 4: Một con l c đơn gồm dây m nh dài l có g n vật nặng nhỏ kh i lư ng m. Kéo con
l c ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi th cho nó dao động tại nơi có gia t c trọng
trư ng g Trong qu tr nh dao động con l c chịu tác dụng của lực c n có độ lớn FC không đổi
và luôn ngư c chiều chuyển động của con l c T m độ gi m biên độ góc  của con l c sau
mỗi chu k dao động. Con l c thực hiện s dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết
FC  mg .103  N  .

A.   0, 004 rad , N  25 B.   0, 001 rad , N  100


C.   0, 002rad , N  50 D.   0, 004 rad , N  50
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 4 Fms 4 Fms
A  k  m 2
Độ gi m biên độ sau mỗi chu kì: 
  A  4 Fms  4 Fms  4.103  rad 
 l lm 2 mg

A  max 0,1
Tổng s dao động thực hiện đư c: N     25
A  4.103
Chú ý: Biên độ dao động còn lại sau n chu kì: An  A  nA

  n   max  n
Ví dụ 5: Một con l c đơn dao động t t d n chậm, cứ sau mỗi chu k biên độ gi m 100 l n so
với biên độ l c đ u an đ u biên độ góc của con l c là 60 Đến dao động l n thứ 75 thì biên
độ góc còn lại là
A. 2 B. 3, 6 C. 1, 5 D. 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 
  0, 01    0, 06
 max
    n  6  75.0, 06  1,5
 n max

Ví dụ 6: Một con l c đơn dao động t t d n chậm, cứ sau mỗi chu k cơ n ng gi m 300 l n so
với cơ n ng lư ng l c đ u an đ u biên độ góc của con l c là 90. Hỏi đến dao động l n thứ
bao nhiêu th biên độ góc chỉ còn 30.
A. 400 B. 600 C. 250 D. 200
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
kA2 kA2
  A  A A  A  2 A.A  2A  2  1
W
 2 22 
W kA A2 A2 A  max 300
2
   0, 015   n   max  n  3  9  n.0, 015  n  400

Ví dụ 7: Cho một con l c đơn dao động trong môi trư ng không khí. Kéo con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc 0,08 rad rồi th nhẹ. Biết lực c n của không khí tác dụng lên con
l c là không đổi và bằng 10‒3 l n trọng lư ng của vật oi biên độ gi m đều trong từng chu
k iên độ góc của con l c còn lại sau 10 dao động toàn ph n là
A. 0,02 rad. B. 0,08 rad. C. 0,04 rad. D. 0,06 rad.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Đọ gi m cơ n ng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu k đó:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mgl max
2
2
mglamax
  Fms .4l. max
2 2
mg 4F
  max   max
  .  max   max
   Fms .4 max    ms  0, 004
2 mg
  2 max

iên độ còn lại sau 10 chu kì: 10   max  10  0,04  rad  .

Ví dụ 8: Một vật dao động t t d n chậm. Cứ sau mỗi chu k biên độ dao động gi m 3% so
với biên độ của chu k ngay trước đó Hỏi sau n chu k cơ n ng còn lại bao nhiêu ph n tr m
so với l c đ u?

A.  0,97  .100% B.  0,97  .100% C.  0,97.n  .100% D.  0,97 


n 2n 2 n
.100%

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Sau mỗi chu k biên độ còn lại 97% biên độ trước đó:
 A1  0,97 A
 m 2 An2
 A  0,97 A1  0,97 A Wn
2 2
2  An 
 2       0,97 2 n.100%
... W m A 2 2
 A
 A  0,97 n 2
 n
m 2 A2 mgl 2
Chú ý: Nếu cơ năng lúc đầu là W    max và con lắc chỉ thực hiện được thời
2 2
t
gian t (hay được N  dao động) thì
T
W
* độ hao hụt cơ năng trung bình sau mỗi chu kì là W 
N
W
* công suất hao phí trung bình là Php  (muốn duy trì dao động thì công suất cần cung
t
cấp đúng bằng công suất hao phí).
Ví dụ 9: Một con l c đơn có chiều dài 0,992 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 25 (g). Cho nó
dao động tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m/s2 với biên độ góc 40, trong môi trư ng có lực
c n tác dụng. Biết con l c đơn chỉ dao động đư c 50 (s) thì ngừng h n. Gọi W và Php l n
lư t là độ hao hụt cơ n ng trung b nh sau một chu kì và công suất hao phí trung bình trong
quá tr nh dao động. Lựa chọn c c phương n đ ng
A. W  20  J B. Php  10 W C. Php  12 W D. W  24  J

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C, D


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 mgl 2 0, 025.9,8.0,992  4 
2

    5,9.10  J 
4
W  max  . 
 2 2  180 

T  2 l  2 0,992  2 s  N  t  50  25
  
 g 9,8 T 2

 W 6.106
W  N  25  24.10  J 
6

 4
 P  W  5,9.10  12.106 W   12  W 
 t
hp
50
Ví dụ 10: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn dao động tại nơi có gia t c
trọng trọng trư ng 9,8 (m/s2); vật nặng có kh i lư ng 1 (kg), s i d y dài 1 (m) và biên độ góc
l c đ u là 100. Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi nên nó chỉ dao động đư c 500
(s). Ph i cung cấp n ng lư ng là bao nhiêu để duy tr dao động với biên độ 100 trong một
tu n X t c c trư ng h p: quá trình cung cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong
th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì.
Hƣớng dẫn:
 mgl 2 1.9,8.1  10 
2

W   max  .    0,14926  J 
 2 2  180 

Coâng suaát hao phí:P  W  0,14926  2,985.104 W
  
t
hp
500
* Trƣờng hợp 1: quá trình cung cấp là liên tục thì công suất c n cung cấp đ ng bằng công
suất hao phí Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:
W 0,14926
Acoù ích  Pcung caáp .t  Phao phí .t  .t  .7.86400  180,5  J 
t 500
* Trƣờng hợp 2: quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì thì
n ng lư ng c n cung cấp sau mỗi nửa chu k đ ng bằng công của lực ma sát thực hiện trong
nửa chu k đó: W1/2  Fms .2 A Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:

1
Acoù ích  W1/2  Soá nöûa chu kì = W1/2 . 1
0,5T

kA2
A kA W W
Mặt khác: t  NT  T T 2 T T  W1/2  T  2 
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t

W t W
Thay (2) vào (1): Acoù ích  .T .  2 t  361 J 
t 0,5T t
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Nếu sau n chu kì biên độ góc giảm từ α1 xuống α2 thì công suất hao phí trung bình là
mgl 2 mgl 2
W1  W2
1  2
Php   2 2
t n.T
Ví dụ 11: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,9 kg, chiều dài d y treo 1 m dao động với
biên độ góc 5,50 tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2). Do có lực c n nhỏ nên sau 8 dao
động biên độ góc còn lại là 4,50. Hỏi để duy tr dao động với biên độ 5,50 c n ph i cung cấp
cho nó n ng lư ng với công suất bao nhiêu? Biết rằng, quá trình cung cấp liên tục.
A. 836,6 mW. B. 48 μW C. 836,6 μW D. 48 mW.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

l l
t  8T  8.2  16  16, 057  s 
g 9,8

0,9.9,8.1   5,5   4,5.  


2 2
mgl 2 mgl 2
 max   
 max    13, 434.10  J 
3
W     
2 2 2   180   180  
W
Pcung caáp  Phao phí   836, 6.106 W 
t
Chú ý:
* Năng lượng có ích cần cung cấp sau thời gian t là Acoù ích  Pcung caáp .t

* Nếu hiệu suất của quá trình cung cấp là H thì năng lượng toàn phần cần cung cấp là
Acoù ích Pcung caáp .t
Atoaøn phaàn   .
H H
* Nếu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện lượng Q để cung cấp thì năng
Pcung caáp .t
lượng toàn phần cần cung cấp là Atoaøn phaàn  EQ   EQ
H
Ví dụ 12: Một con l c đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2) với dây
dài 1 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 80 (g) ho nó dao động với biên độ góc 0,15 (rad)
trong môi trư ng có lực c n tác dụng thì nó chỉ dao động đư c 200 (s) thì ngừng h n. Duy trì
dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho nó chạy đư c trong một tu n lễ
với biên độ góc 0,15 (rad). Tính công c n thiết để lên giây cót. Biết 80% n ng lư ng dùng để
th ng lực ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa iết quá trình cung cấp liên tục.
A. 183 J. B. 133 J. C. 33 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
mgl 2 0, 08.9,8.1
W  max  .0,152  8,82.103  J 
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

W 8,82.10  J 
3

Công suất hao phí: P    4, 41.105 W 


t 200  s 

N ng lư ng c n bổ sung sau một tu n: 4, 41.105.7.86400  26, 67168  J 

100
Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn ph n: .26, 67168  133  J 
20
Ví dụ 13: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc 60 và chu
kì 2 (s) tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 (m/s2). Do có lực c n nhỏ nên sau 4 dao động biên
độ góc còn lại là 50 Duy tr dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho nó
chạy đư c trong một tu n lễ với biên độ góc 60. Biết 85% n ng lư ng đư c dùng để th ng lực
ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa Tính công c n thiết để lên giây cót. Biết rằng quá trình
cung cấp liên tục.
A. 504 J. B. 822 J. C. 252 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

l gT 2 9,8.22
T  2 l    0,993  m 
g 4 2 4 2

0,1.9,8.0,993   6   5  
2 2


1   2 
mgl 2 2
2
.  

   
 180   180  
Php  2   2, 038.104 W 
4.T 4.2
N ng lư ng c n bổ sung sau một tu n: Acc  7.86400.Php  123, 26  J 

Acc
Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn ph n: Atp   822  J 
0,15
Ví dụ 14: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn dao động tại nơi có gia t c
trọng trư ng 9,8 (m/s2); vật nặng có kh i lư ng 1 (kg), s i d y dài 1 (m) và biên độ góc lúc
đ u là 0,1 (rad). Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi nên nó chỉ dao động đư c 140
(s) Ngư i ta dùng nguồn một chiều có suất điện động 3 (V) điện trở trong không đ ng kể để
bổ sung n ng lư ng cho con l c với hiệu suất 25% Pin có điện lư ng ban đ u 10000 (C). Hỏi
đồng hồ chạy đư c th i gian bao lâu thì lại ph i thay pin? Xét c c trư ng h p: quá trình cung
cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì.
Hƣớng dẫn:
* Trƣờng hợp 1: Quá trình cung cấp liên tục.
mgl 2 1.9,8.1
W  max  .0,12  0, 049  J 
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

W
Tổng n ng lư ng cung cấp có ích sau th i gian t: Acoù ích  Pcoù ích .t  t
t
Tổng n ng lư ng cung cấp toàn ph n sau th i gian t:
Acoù ích 1 W
Atoaøn phaàn   t 1
H H t
Mặt khác: Atp  EQ  2
1 W
Từ (1) và (2) suy ra: t  EQ
H t
H tEQ 0, 25.140.3.10000 1 ngaøy 
t   s  248 (ngày).
W 0, 049 86400  s 

* Trƣờng hợp 2: Quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong th i gian ng n sau mỗi nửa chu kì thì
n ng lư ng c n cung cấp sau mỗi nửa chu k đ ng bằng công của lực ma sát thực hiện trong
nửa chu k đó: W1/2  Fms .2 A Do đó, n ng lư ng có ích c n cung cấp:

t
Acoù ích  W1/2  Soá nöûa chu kì = W1/2 . 1
0,5T

kA2
A kA W W
Mặt khác: t  NT  T T 2 T T  W1/2  T  2
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t

W t W
Thay (2) vào (1): Acoù ích  .T . 2 t
t 0,5T t
Acoù ích 1 W
Tổng n ng lư ng cung cấp toàn ph n sau th i gian t: Atoaøn phaàn  2 t
H H t
1 W
Mặt khác: Atoaøn phaàn  EQ nên: 2 t  EQ .
H t
1 H tEQ 1 0, 25.140.3.10000 1 ngaøy 
t   s  124 (ngày).
2 W 2 0, 049 86400  s 

Ví dụ 15: Một con l c đồng hồ đư c coi như một con l c đơn, dao động tại nơi có g π2
m/s2 iên độ góc dao động l c đ u là 50. Do chịu tác dụng của một lực c n không đổi Fc =
0,012 (N) nên nó dao động t t d n với chu k 2 s Ngư i ta dùng một pin có suất điện động 3
V điện trở trong không đ ng kể để bổ sung n ng lư ng cho con l c với hiệu suất của quá
trình bổ sung là 25%. Biết cứ sau 90 ngày thì lại ph i thay pin mới Tính điện lư ng ban đ u
của pin. Biết rằng quá trình cung cấp liên tục.
A. 2.104  C  B. 10875 (C). C. 10861 (C). D. 10 4 (C).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


GV: LÊ TRUNG TIẾN

l gT 2  2 .22 5
T  2 l    1 m   A  l max  1.  0, 0873  m 
g 4 2
4 2
180
A kA
Th i gian dao động t t d n: t  NT  T T
A 4 FC

1 2
ơ n ng ban đ u: W  kA
2
Công suất hao phí trung bình:
W 2 FC . A 2.0, 012.0, 0873
Php     1, 0476.103 W 
t T 2
Công suất c n cung cấp ph i bằng công suất hao phí nên công có ích c n cung cấp sau 90
ngày: Acc  Pcct  1,0476.103.90.86400  8146,1376  J 

Vì hiệu suất của quá trình bổ sung là 25% nên n ng lư ng toàn ph n của pin là:
Acc 8146,1376
Atp    32584,5504  J 
H 0, 25
Atp 32584,5504
Mặt khác: Atp  QE  Q    10861 C 
E 3

CHỦ ĐỀ 5: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA


BÀI TOÁN THUẬN TRONG TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
Nội dung bài toán: Cho biết c c phương tr nh dao động thành ph n, yêu c u t m dao động
tổng h p.
Phương pháp giải
Tổng h p hai hay nhiều dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s là một dao động điều
hoà cùng phương, cùng t n s .
Cách 1. Phương ph p p dụng trực tiếp công thức tính A và tan 

 x1  A1 cos t  1 

  x  A cos t   
 x2  A2 cos t  2 

 A  A2  A2  2 A A cos    
 1 2 1 2 2 1

 A1 sin 1  A2 sin 2
 tan  
 A1 cos 1  A2 cos 2

* Nếu một dạng hàm cos, một dạng hàm sin th đổi:
 
sin t     cos  t    
 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

* Nếu hai dao động cùng pha 2  1  k 2  Amax  A1  A2

* Nếu hai dao động thành ph n ngư c pha  2  1   2k  1   Amin  A1  A2


* Nếu hai dao động thành ph n vuông pha 2  1   2k  1  A  A12  A22
2
Cách 2. Phương ph p cộng c c hàm lư ng giác
x  x1  x2  ....

x  A1 cos t  1   A2 cos t  2   ....

x  cos t  A1 cos 1  A2 cos 2   sin  t  A1 sin 1  A2 sin 2 


A cos  A sin 

 x  A cos t   

Cách 3. Phương ph p cộng s phức.


x  x1  x2  ...

x  A11  A22  ....

Kinh nghiệm:
1) Khi cần tổng hợp hai dao động điều hòa có thể dùng một trong ba cách trên.
Khi cần tổng hợp ba dao động điều hòa trở lên thì nên dùng cách 2 hoặc cách 3.
2) Phương pháp cộng số phức chỉ áp dụng trong trường hợp các số liệu tường minh hoặc
biên độ của chúng có dạng nhân cùng với một số,
 A1  2a

Ví dụ:  A2  3a  chọn a  1

 A3  5a
3) Trường hợp chưa biết một đại lượng nào đó thì nên dùng phương pháp vectơ quay hoặc
cộng hàm lượng giác. Trường hợp hai dao động thành phần cùng biên độ thì nên dùng
phương pháp lượng giác.
Ví dụ 1: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng t n s :
x1  4cos t  30  cm, x2  8cos t  90  cm (với  đo bằng rad s và t đo bằng giây). Dao

động tổng h p có biên độ là


A. 6,93 cm. B. 10,58 cm. C. 4,36 cm. D. 11,87 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

ài to n đơn gi n nên ta dùng cách 1: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 


GV: LÊ TRUNG TIẾN

A  42  82  2.4.8.cos  90  30   4,36  cm 

Ví dụ 2: (ĐH‒2008) ho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ và
 
có các pha ban đ u là và  (phương tr nh dạng cos) Pha ban đ u của dao động tổng
3 6
h p hai dao động trên bằng
   
A.  B. C. D.
2 4 6 12
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 
a sin  a sin
A1 sin 1  A2 sin 2 3 6   
tan   
A1 cos 1  A2 cos 2 a cos   a cos  12
3 6
Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có
 
phương tr nh: x1  3 cos  t    cm  , x2  cos t    cm  Phương tr nh dao động tổng
 2
h p là
   2   5   
A. x  2 cos  t   B. x  2 cos  t   C. x  2 cos  t   D. x  2 cos  t  
 3  3   6   6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
 2  2 
x  3  1  2  x  2 cos  t    cm 
2 3  3 
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
(Để chọn đơn vị góc là radian)

(Để chọn chế độ tính toán với số phức)


(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 3  1 )
2

2
Màn hình sẽ hiện kết qu : 2 .
3
2
Nghĩa là biên độ A  2cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

h ý: Để thực hiện phép tính về s phức, bấm: MODE 2 màn hình xuất hiện CMPLX.
Mu n biểu diện s phức dạng A , bấm SHIFT 2 3 =
Mu n biểu diện s phức dạng: a + bi , bấm SHIFT 2 4 =
Để nhập ký tự  bấm: SHIFT (-)
Khi nhập các s liệu thì ph i th ng nhất đư c đơn vị đo góc là độ hay rađian
Nếu chọn đơn vị đo là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D
Nếu chọn đơn vị đo là Rad (R), bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R.
Ví dụ 4: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có
 5   
phương tr nh: x1  2sin   t    cm  , x2  cos   t    cm  Phương tr nh dao động tổng
 6   6
h p
 5 
A. x  5 cos  t  1, 63 B. x  cos   t  
 6 

 
C. x  cos   t   D. x  5 cos  t  1,51
 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
  5   4 
 x1  2sin   t  6   2 cos   t    cm 
    3 
Đổi hàm sin về hàm 
 x  cos   t   
 2  
 6
Cách 1:

  4 
A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1   22  12  2.2.1.cos     5  cm 
6 3 

4 
2sin  1.sin
A1 sin 1  A2 sin 2 3 6  8  5 3    1,51 rad 
tan   
A1 cos 1  A2 cos 2 2cos 4  1.cos 
3 6
Cách 2:
 5   
x  x1  x2  2sin   t    cos   t  
 6   6
5 5  
x  2sin  t cos  2 cos  t sin  cos  t cos  sin  t sin
6 6 6 6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 2  3   1 2 3 
x  cos  t.    sin  t.    5 cos  t  1,51 cm 
 2   2 
5 cos  1,51 5 sin  1,51

Cách 3:
 4   
x  x1  x2  2     1    51, 63  x  5 cos  t  1, 63  cm 
 3  6
Bình luận : Đ p n đ ng là A! Vậy cách 1 và cách 2 sai ở đ u Ta
dễ thấy, v c tơ tổng A  A1  A2 nằm ở góc ph n tư thứ III vì vậy

không thể lấy   1,51 rad !


Sai l m ở chỗ, phương tr nh có hai nghiệm :

  1,51 rad 

tan   8  5 3  
    1,51  1, 63  rad 

Ta ph i chọn nghiệm 1,63 rad để cho v c tơ tổng “bị kẹp” bởi hai v c tơ thành ph n Qua đó
ta thấy m y tính không “dính những bẫy” thông thư ng gi ng như con ngư i! Đ y chính là
một trong những l i thế của cách 3.
Ví dụ 5: ho hai dao động điều hoà cùng phương cùng t n s , biên độ l n lư t là a và a 3
2 
và pha ban đ u tương ứng là 1  ; 2  Pha ban đ u của dao động tổng h p là:
3 6
   2
A. B. C.  D.
2 3 2 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Mu n sử dụng máy tính ta chọn a = 1 và thực hiện như sau :
 
x  x1  x2  1  2 / 3  3  / 6   2  / 3  x  2 cos  t    cm 
 3
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm nhƣ sau:
SHIFT MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

2 
1 SHIFT     3 SHIFT    :
3 6

(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 1  2 / 3  3  / 6  )

SHIFT 2 3 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Màn hình sẽ hiện kết qu : 2  / 3


Nghĩa là biên độ A  2a và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
Dùng máy tính Casio fx 570 – MS, bấm như sau:
SHIFT MODE 3  (Để cài đặt ban đầu, đơn vị đo góc là độ).

MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức).


Baám SHIFT   seõ ñöôïc A  2
1 SHIFT    120  3 SHIFT    30 : 
Baám SHIFT  seõ ñöôïc   60

Nghĩa là biên độ A  2 cm và pha ban đ u   60 nên ta sẽ chọn B.
Chú ý: Nếu hai dao động thành phần có cùng biên độ thì ta nên dùng phương pháp lượng
giác:
1   2    2 
x  a cos t  1   a cos t   2   2a cos cos  t  1 
2  2 
Ví dụ 6: Phương tr nh dao động tổng h p của 2 dao động thành ph n cùng phương cùng t n
 
s : x1  4 cos 100t  cm  ; x2  4 cos 100t    cm  là:
 2

   
A. x  4.cos  100t   cm B. x  4 2.cos 100t   cm
 4  8

   3 
C. x  4 2.cos 100t   cm D. x  4.cos  100t   cm
 4  4 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
    
x  x1  x2  2.4.cos .cos 100t    4 2 cos 100t    cm 
4  4  4

Ví dụ 7: iên độ dao động tổng h p của ba dao động x1  4 2 cos 4 t  cm  ,

x2  4cos  4 t  0,75  cm  và x3  3cos  4 t  0, 25   cm  là:

A. 7 cm. B. 8 2 cm. C. 8 cm. D. 7 2 cm.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Cách 1: Phương ph p cộng c c hàm lư ng giác
x  x1  x2  ....

x  cos t  A1 cos 1  A2 cos 2  ....  sin t  A1 sin 1  A2 sin 2  ...


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 3   3 
x  cos 4 t  4 2 cos 0  4 cos  3cos   sin 4 t  4 2 sin 0  4sin  3sin 
 4 4  4 4

 
x  3,5 2 cos 5t  3,5 2 sin 5t  7.cos  4 t    cm   A  7  cm 
 3
Cách 2: Phương ph p cộng s phức
x  x1  x2  ...  A11  A22  ....

3  
x  4 20  4  3  7
4 4 4
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
SHIFT MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)

MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

3 
4 2 SHIFT    0  4 SHIFT     3 SHIFT    :
4 4
3 
(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 4 4 20  4  3 )
4 4
SHIFT 2 3 


Màn hình sẽ hiện kết qu : 7
4

Nghĩa là biên độ A  7 cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn A.
4
3 
(Pha ban đ u bằng 0 thì chỉ c n nhập 4 2  4  3 vẫn đư c kết qu như trên)
4 4
Dùng máy tính Casio fx 570 – MS, bấm như sau:
SHIFT MODE 3  (Để cài đặt ban đầu, đơn vị đo góc là độ).

MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức).

4 2  4 SHIFT    135  3 SHIFT    45


Baám SHIFT   seõ ñöôïc A  7

Baám SHIFT  seõ ñöôïc   45

Nghĩa là biên độ A  7 và pha ban đ u   45 nên ta sẽ chọn A.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 8: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 5 
trình l n lư t là x1  5cos  2 t    cm  ; x2  3cos  2 t    cm  ; x3  4 cos  2 t    cm  ,
 6 
 4
với 0    và tan   Phương tr nh dao động tổng h p là
2 3
 5   2 
A. x  4 3 cos  2 t    cm  B. x  3 3 cos  2 t    cm 
 6   3 

 5   5 
C. x  4 cos  2 t    cm  D. x  3cos  2 t    cm 
 6   6 
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
4 5 5
5 arctan  3    4  4
3 6 6
Ví dụ 9: Vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương có phương tr nh
   
x1  8cos  20t    cm  và x2  3cos  20t    cm  (với t đo bằng giây). Tính gia t c cực
 3  3
đại, t c độ cực đại và vận t c của vật khi nó ở vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2
cm.
Hƣớng dẫn:
iên độ dao động tổng h p:

2
A  A12  A22  2. A1. A2 cos 2  1   64  9  2.8.3.cos  7  cm 
3
amax   2 A  202.7  2800  cm / s 2 
Gia t c cực đại và t c độ cực đại: 
vmax   A  20.7  140  cm / s 
Vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm, tức là vị trí đó c ch vị trí cân bằng
x  7  2  5  cm  .

Vận t c tính theo công thức: v   A2  x 2  20 7 2  52  40 6  cm / s 

Ví dụ 10: Một vật có kh i lư ng 0,5 kg thực hiện đồng th i ba dao động điều hoà cùng
   
phương, cùng t n s có phương tr nh: x1  2 3 cos 10t    cm  ; x2  4 cos 10t    cm  ;
 3  6

 
x3  8cos  10t    cm  (với t đo bằng s) Tính cơ n ng dao động và độ lớn gia t c của vật ở
 2
vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Tổng h p theo phương ph p cộng s phức:


   shift 23 

2 3  4  8  6 
3 6 2 6
iên độ dao động tổng h p là 6 cm nên cơ n ng dao động :
1 1
W m 2 A2  .0,5.102.0, 062  0, 09  J 
2 2
Vị trí cách vị trí thế n ng cực đại g n nhất là 2 cm, tức là vị trí đó c ch vị trí cân bằng
x  6  2  4  cm 

Độ lớn gia t c của vật tính theo công thức: a   2 x  102.4  400  cm / s 2 

Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s và
vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận t c cực đại là v1. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận t c cực đại là v2. Nếu tham gia đồng th i 2 dao
động thì vận t c cực đại là

A. 0,5  v1  v2  B.  v1  v2  C.  v12  v22  D. 0,5  v12  v22 


0,5 0,5

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

V hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng h p: A  A12  A22

Vận t c cực đại của vật: v   A   A1    A2   v12  v22


2 2

Ví dụ 12: ( Đ‒2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng h p của hai dao động điều hòa
 
cùng phương Hai dao động này có phương tr nh là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   .
 2
Gọi E là cơ n ng của vật. Kh i lư ng của vật bằng
E 2E E 2E
A. B. C. D.
 2
A A
1
2 2
2  2
A A
1
2 2
2
  A12  A22 
2
  A12  A22 
2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

V hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng h p: A  A12  A22

m 2 A2 2E
ơ n ng dao động của vật: E  m 2 2
2   A1  A22 

Chú ý: 1) Lực kéo về cực đại: Fmax  kA  m 2 A

2) Lực đàn hồi cực đại: Fdh max  k l0  A


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 mg
 l0  k
Trong đó, l0 là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: 
 l  mg sin 
 0 k
Ví dụ 13: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương ngang, theo c c phương tr nh: x1  5cos  t  cm  và x2  5sin  t  cm  (G c tọa

độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây, lấy  2  10 ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên
vật là
A. 50 2N B. 0,5 2N C. 25 2N D. 0, 25 2N
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 x1  5cos  t

  
 x2  5sin  t  5cos   t  
  2
k  m  10  N / m 
2

 A A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1   0, 05 2  m 

 
 Fmax  k  l0  A   10 0  0, 05 2  0,5 2  N 

Ví dụ 14: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương th ng đứng, theo c c phương tr nh: x1  5 2 cos10t  cm  và

x2  5 2 sin10t  cm  (G c tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia t c

trọng trư ng g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

 x1  5 2 cos10t

  
 x2  5 2 sin10t  5 2 cos 10t  
  2
 mg
k  m  100  N / m   l0   0,1 m 
2

 k
 A  A2  A2  2 A A cos      10  cm   0,1 m 
 1 2 1 2 2 1

 Fmax  k  l0  A   100  0,1  0,1  20  N 


GV: LÊ TRUNG TIẾN

A
Chú ý: Giả sử ở thời điểm nào đó x  và đang tăng (giảm) để tính giá trị x1 và x2 có thể:
n
Dùng phương pháp vectơ quay; Giải phương trình lượng giác.
Ví dụ 15: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng t n s có phương tr nh
   5 
x1  6 cos 10t    cm  và x2  6 cos 10t    cm  . Tại th i điểm li độ dao động tổng
 6  6 
h p là 3 cm và đang t ng th li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
A. . 10 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 5 
Phương tr nh dao động tổng h p: x  x1  x2  6  6  6
6 6 2
 
 6 cos 10t   (cm).
 2
Vì x  3 và đang t ng nên pha dao động bằng (ở nửa dưới vòng
  5
tròn) 10t    10t  
2 3 6
 5   5 5 
 x2  6 cos 10t    6 cos      6  cm 
 6   6 6 
Chú ý:
1) Hai thời điểm cùng pha cách nhau một khoảng thời gian kT
t2  t1  kT    k 2  xt1  xt 2

T
2) Hai thời điểm ngược pha nhau cách nhau một khoảng  2k  1
2
    2k  1   xt1   xt2

T
3) Hai thời điểm vuông pha nhau cách nhau một khoảng  2k  1
4
T 
t2  t1   2k  1  j   2k  1  A  xt21  xt22
4 2
Ví dụ 16: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 2 
trình l n lư t là x1  A1 cos  2 t    cm  , x2  A2 cos  2 t  cm  ,
 3 

 2 
x3  A3 cos  2 t    cm  . Tại th i điểm t1 các giá trị li độ x1  t1   10cm, x2  t1   40 cm ,
 3 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T
x3  t1   20cm . Th i điểm t2  t1  các giá trị li độ x1  t2   10 3 cm, x2  t2   0 cm,
4
x3  t2   20 3 cm T m phương tr nh của dao động tổng h p?

   
A. x  30 cos  2 t   B. x  20 cos  2 t  
 3  3

   
C. x  40 cos  2 t   D. x  20 2 cos  2 t  
 3  3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Hai th i điểm t2 và t1 vuông pha nên biên độ tính theo công thức:

A  xt21  xt22

Với A1  x12t1  x12t 2  20  cm  ; A2  x22t1  x22t 2  40  cm 

A3  x32t1  x32t 2  40  cm 

Tổng h p theo phương ph p cộng s phức:


x  x1  x2  x3  A11  A22  A33

2 2   
20  40  40  20  x  20 cos  2 t    cm 
3 3 3  3
Chú ý: Nếu bài toán cho biết trạng thái của hai dao động thành phần ở cùng một thời điểm
nào đó, yêu cầu tìm trạng thái của dao động tổng hợp thì có thể làm theo hai cách (vòng tròn
lượng giác và giải phương trình lượng giác).
Ví dụ 17: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng
t n s và cùng biên độ 4 cm. Tại một th i điểm nào đó, dao
động (1) có li độ 2 3 cm , đang chuyển động ngư c chiều
dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương L c
đó, dao động tổng h p của hai dao động trên có li độ bao nhiêu
và đang chuyển động theo chiều nào?
A. x  8 và chuyển động ngư c chiều dương
B. x  5, 46 và chuyển động ngư c chiều dương
C. x  5, 46 và chuyển động theo chiều dương
D. x  8 và chuyển động theo chiều dương
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Cách 1: Chọn th i điểm kh o sát là th i điểm ban đ u t  0 th phương tr nh dao động của
  
 x1  4 cos  t  6 
  
các chất điểm l n lư t là: 
 x  4 cos  t   
 2  
 3
Phương tr nh dao động tổng h p (bằng phương ph p cộng c c hàm lư ng giác):
   
x  x1  x2  4 cos  t    4 cos  t  
 6  3

   
x  2.4.cos .cos  t  
4  12 

  
x  4 2 cos  t    cm  .
 12 

Tại th i điểm ban đ u li độ tổng h p x0  x01  x02  2 3  2  5, 46  cm  .


Pha ban đ u của dao động tổng h p  thuộc góc ph n tư thứ IV nên vật đang chuyển
12
động theo chiều dương
Cách 2:
Li độ tổng h p: x  x1  x2  2 3  2  5, 46 cm

V c tơ tổng h p A  A1  A2 nằm ở góc ph n tư thứ IV nên hình chiếu chuyển động theo
chiều dương

BÀI TOÁN NGƢỢC VÀ “BIẾN TƢỚNG” TRONG TỔNG HỢP DAO


ĐỘNG ĐIỀU HÕA
1. Bài toán ngƣợc trong tổng hợp dao động điều hoà
Nội dung bài toán: Cho biết c c đại lư ng trong dao động tổng h p, yêu c u
tìm một s đại lư ng trong c c phương tr nh dao động thành ph n.
Phương pháp giải
 x  x1  x2  x2  x  x1  A  A11
Từ công thức 
 x  x1  x2  x3  x3  x  x1  x2  A  A11  A2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 1: (ĐH‒2010) Dao động tổng h p của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s
 5 
có phương tr nh li độ x  3cos   t    cm  . Biết dao động thứ nhất có phương tr nh li độ
 6 

 
x1  5cos   t    cm  Dao động thứ hai có phương tr nh li độ là
 6

A. x 2  8cos( t   / 6) (cm). B. x 2  2cos( t   / 6) (cm).

C. x 2  2cos( t  5 / 6) (cm). D. x 2  8cos( t  5 / 6) (cm).

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


5  5
Từ công thức x  x1  x2  x2  x  x1  3  5  8  Chọn D
6 6 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)
5 
3 shift ( )  5 shift ( ) (Màn hình máy tính sẽ hiển thị
6 6
 5 
3  5 )
6 6
Shift 2 3 =
5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 8  
6
5
Nghĩa là biên độ A 2  8 cm và pha ban đ u 2   nên ta sẽ chọn D.
6
Ví dụ 2: a dao động điều hòa cùng phương: x1  10cos(10t   / 2) (cm),

x 2  12cos(10t   / 6) (cm) và x 3  A3 cos(10t  3 ) (cm). Biết dao động tổng h p của ba

dao động trên có phương tr nh là x  6 3 cos10t (cm). Giá trị A3 và  l n lư t là


A. 16 cm và 3   / 2 B. 15 cm và 3   / 2

C. 10 cm và 3   / 3 D. 18 cm và 3   / 2

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


  1
x  x1  x2  x3  x3  x  x1  x2  6 3  10  12  16    chọn A
2 6 2
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
6 3  10 Shift ( )  12 Shift ( )
2 6
 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 6 3  10  12 )
2 6
Shift 2 3 =
1
Màn hình sẽ hiện kết qu : 16  
2
1
Nghĩa là biên độ A3  16 cm và pha ban đ u 3    nên ta sẽ chọn A.
2
Chú ý: Để tính biên độ thành phần ta dựa vào hệ thức:
vmax  A

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos  2  1  amax  2 A

W  0,5.m A
2 2

Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có dạng
x1  4cos(10t   / 3) cm và x 2  A 2 cos(10t  ) cm. Biết rằng vận t c cực đại của vật

bằng 0, 2 7 m s X c định biên độ A 2


A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 3 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
vmax 20 7
iên độ dao động tổng h p: A    2 7(cm)
 10
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

 4.7  16  A22  4 A2  A2  6(cm)  chọn C


Ví dụ 4: Một vật có kh i lư ng 0,2 (kg) tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng t n s và có dạng như sau: x1  6cos(15t   / 3) (cm);

x 2  a.cos(15t  ) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ n ng dao động của vật là 0,06075 (J).

Tính a.
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 6 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
m2 A 2W
iên độ đư c tính từ công thức: W   A  0, 03 3(m)  3 3(cm)
2 m2
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
 9.3  36  a 2  2.6.a.cos      a  3(cm)  Chọn A
 3
Ví dụ 5: Một con l c lò xo tham gia đồng th i hai dao động cùng phương, cùng t n s góc
5 2 (rad s), có độ lệch pha bằng 2 3 và biên độ l n lư t là A1  4 cm và A2. Biết độ lớn
vận t c của vật tại th i điểm động n ng của vật bằng 2 l n thế n ng là 20 cm s iên độ A2
bằng
A. 4 cm B. 6 cm C. 2 3 cm D. 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
 1
 Wt  3 W
Khi Wd  2Wt  
 W  2 W  v  2 A  20  2 .5 2 A  A  2 3 (cm)
 d 3 3 3

Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

2
 4.3  42  A22  2.4 A2 cos  A2  2(cm)  Chọn D
3
Chú ý: Khi liên qua đến độ lệch pha  2  1  hoặc    1  hoặc    2  ta dựa vào hệ thức

 A  A1  A2

véc tơ:  A1  A  A2 và bình phương vô hướng hai vế:

 A2  A  A1

* A  A1  A2  A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )



* A1  A  A2  A1  A  A2  2 AA2 cos(  2 )
2 2 2


* A2  A  A1  A2  A  A1  2 AA1 cos(  1 )
2 2 2

Ví dụ 6: Một vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương, cùng t n s 4Hz và cùng
biên độ 2 cm. Khi qua vị trí động n ng của vật bằng 3 l n thế n ng vật đạt t c độ
24(cm s) Độ lệch pha giữa hai dao động thành ph n bằng
A.  / 6 B.  / 2 C.  / 3 D. 2 / 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 1
Wt  4 W
Khi Wd  3Wt  
W  3 W  v  3 A  24  3 .8 A  A  2 3(cm)
 d 4 4 4
Mặt khác: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )
GV: LÊ TRUNG TIẾN


 12  22  22  2.2.2.cos      Chọn C
3

Ví dụ 7: Chuyển động của một vật là tổng h p của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
t ns iên độ của dao động thứ nhất là 4 3 cm và biên độ dao động tổng h p bằng 4 cm.
Dao động tổng h p trễ pha /3 so với dao động thứ hai iên độ của dao động thứ hai là

A. 4 cm B. 8 cm C. 10 3 cm D. 10 2 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
A  A1  A2  A1  A  A2  A12  A2  A22  2 AA2 cos(  2 )

  A  8(cm)  choïn C
 16.3  16  A22  2.4. A2 .cos  2
3  A2  4(cm)
Ví dụ 8: Một chất điểm tham gia đồng th i hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có
phương tr nh: x1  4cos(t   / 3) (cm), x 2  A 2 cos(t  2 ) (cm). Phương tr nh dao

động tổng h p x  2 cos(t  ) (cm). Biết   2   / 2. Cặp giá trị nào của A2 và  sau

đ y là đúng?

A. 3 3 cm và 0 B. 2 3 cm và  / 4

C. 3 3 cm và  / 2 D. 2 3 cm và 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D

 A  A1  A2  A1  A  A2  A1  A  A2  2 AA2 cos(  2 )
2 2 2


 A  A1  A2  A2  A  A1  A2  A  A1  2 AA1 cos(  1 )
2 2 2

 
16  4  A2  2.4. A2 cos 2  A2  2 3(cm)
2



12  4  16  2.2.4 cos     
  3
  1
 cos         0  Chọn D.
 3 2

Ví dụ 9: Hai dao động cùng phương l n lư t có phương tr nh x1  A1 cos(t   / 2) (cm) và

x 2  6cos(t  ) (cm). Dao động tổng h p của hai dao động này có phương tr nh

x  A cos(t   / 6) (cm) . A có thể bằng

A. 9 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 18 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

V chưa biết pha ban đ u của x2 nên từ A  A1  A2 ta viết lại A2  A  A1 rồi b nh phương

vô hướng hai vế: A22  A2  A12  2 AA1

  
 A22  A2  A12  2 AA1cos      A12  AA1   A2  36   0
 6 2
Vì c n t m điều kiện của A nên ta xem phương tr nh trên là phương tr nh bậc 2 đ i với ẩn
A1 Điều kiện để phương tr nh này có nghiệm là:
  A2  4  A2  36   0  0  A  4 3  6,9(cm)  Chọn B

Chú ý: Nếu hai dao động cùng biên độ thì phương trình dao động tổng hợp:
       1 
x  x1  x2  a cos(t  1 )  a cos(t   2 )  2 acos  2 1  cos  t  2 
 2   2 
Nếu cho biết phương trình dao động tổng hợp x  A cos(t  ) thì ta đối chiếu suy ra:

 2  1
 2   1  ?
 
 2  1  ?  2  ?
 2
Ví dụ 10: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng phương:
x1  2cos(4t  1 ) (cm); x 2  2cos(4t  2 ) (cm) với 0  2  1   . Biết phương tr nh

dao động tổng h p x  2 cos(4t   / 6) (cm). H y x c định 1.


A. π 6 B.  / 6 C.  / 2 D. 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2  1    1  2  1 
 x  x1  x2  4 cos cos  4t  2  
2 2  2
2 1 
   
0 
2

2 6
 
 Ñoái chieáu vôùi: x  2 cos  4t     2  1  
    2 3
  6


 1    Chọn B
6
Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng th i ba dao động điều hoà cùng phương:
x1  2cos t (cm), x 2  2cos(t  2 ) (cm) và x 3  2cos( t  3 ) (cm) với 3   2 và

0  3 , 2  . Dao động tổng h p của x1 và x2 có biên độ là 2 cm, dao động tổng h p của

x1 và x3 có biên độ là 2 3 cm Độ lệch pha giữa hai dao động x2 và x3 là


A. 5π 6 B. π 3 C. π 2 D. 2π 3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2     1 2
x12  x1  x2  2.2 cos .cos  4t  2   cos 2   2 
2  2  2 2 3
2

3     3 
x13  x1  x3  2.2cos .cos  4t  3   cos 3   3 
2  2  2 2 3
2 3

2  
 2  3     Chọn B
3 3 3
Chú ý: Khi cho biết A, 1, 2 tìm điều kiện để A1 max hoặc A2 max ta viết lại hệ thức:
 A2   A2  xA1 2  yA12  A1  max

A  A1  A2  2 A1 A2 cos(2  1 )  
2 2 2 0

 A   A  xA 2  yA2  A  max
2

 1 2 2 2
 0

Ví dụ 12: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có phương tr nh
x1  A1 cos(t   / 6) (cm) và x 2  A 2 cos(t   / 2) (cm) (t đo bằng gi y) Dao động

tổng h p có phương tr nh x  3 cos(t  ) (cm). Trong s các giá trị h p lý của A1 và A2


tìm giá trị của A1 và để A2 có giá trị cực đại.

A. A1  3 cm,    / 3 B. A1  1 cm,    / 3

C. A1  1 cm,    / 6 D. A1  3 cm,    / 6

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B


Cách 1:
2
 A2  3 A22
A  A  A  2 A1 A2cos(2  1 )  3  A  A  A1 A2   A1   
2 2
1
2
2 1
2 2
2
 2  4
0 max

 A2max  2(cm)

 A2  A1  1(cm).
 A   0

1
2
Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
1   2  3   Chọn B
6 2 3
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
1 Shift     2 Shift 
6 2
 
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 1   2 )
6 2
Shift 2 3 =
1
Màn hình sẽ hiện kết qu : 3 
3

Nghĩa là biên độ A  3 cm và pha ban đ u   nên ta sẽ chọn B.
3
Cách 2: Ta coi phương tr nh bậc 2 đ i với A1: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

A12  A1 A2   A22  3  0

Để phương tr nh có nghiệm thì   A22  4  A22  3  0  A2  2(cm)

 
A1 sin 1  A2 sin 2   3
 A2max  2(cm)  A1  1(cm)  tan    3
A1 cos 1  A2 cos 2   4
 3
Ví dụ 13: Một chất điểm thực hiện đồng th i hai dao động điều hòa cùng phương
x1  a cos(t   / 3) (cm) và x 2  b cos(t   / 2) (cm) (t đo bằng giây). Biết phương tr nh

dao động tổng h p là x  8cos(t  ) (cm). iên độ dao động b có giá trị cực đại khi
bằng
A.  / 3 B.  / 6 C.  / 6 D. 5 / 6
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Cách 1:
2
b2  3b 
A  A  A  2 A1 A2cos(2  1 )  8  a  b  3ab   
2 2
1
2
2
2 2 2
 a 
4  2 
bmax  16cm

  
   
 3b A1 sin 1  A2 sin 2 1 6
 2  a  0  a  8 3cm  tan   A cos   A cos   3   
 1 1 2 2   5
  6
Cách 2: Áp dụng định lý hàm s sin ta có
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
sin    
b8  
8 b 3

   
sin sin     sin
6 3  6

  
b đạt cực đại khi sin      1    lấy dấu trừ.
3  6
Ví dụ 14: (ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương l n lư t có phương tr nh
x1  A1 cos(t   / 6) (cm) và x 2  6cos(t   / 2) (cm). Dao động tổng h p của hai dao

động này có phương tr nh x  A cos(t  ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt
giá trị cực tiểu thì bằng
A.  / 6 B.  / 3 C. π D. 0
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B

A2  A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )  A12  62  6 A1   A1  3   27  A1  3(cm)


2

Phương ph p cộng s phức: x  x1  x2  A11  A22

  1
3  6   3 3    Chọn B.
6 2 3
Ví dụ 15: (ĐH‒2014) ho hai dao động điều hòa cùng phương với c c phương tr nh l n lư t
là x1  A1 cos(t  0,35) (cm) và x 2  A 2 cos(t  1,57) (cm). Dao động tổng h p của hai

dao động này có phương tr nh là x  20 cos(t  ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần
giá trị nào nhất sau đ y
A. 25 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 35 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
Áp dụng định lý hàm s sin:
A A A A1  A2 A1  A2
 1  2  
sin1, 22 sin  sin  sin   sin  2sin    cos   
2 2
A    
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
20   1, 22  
 A1  A2  .2sin cos
sin1, 22 2 2
 
 A1  A2  34,912 cos  max  34,912(cm)  chọn D
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2. “Biến tƣớng” trong tổng hợp dao động điều hoà


Về mặt toán học, thực chất của tổng h p c c dao động điều hoà là cộng các hàm
sin, hàm cos (cộng c c v c tơ hay cộng các s phức).
Vì  sin  t    sin  t      và

 cos(t  )  cos(t    ) nên trừ các hàm sin, cos


có thể xem như đó là “biến tướng” của tổng h p dao động. Gi sử hai chất điểm M, N dao
động điều hòa trên cùng một trục Ox cùng vị trí cân bằng O và cùng t n s với phương
 x1  A1 cos(t  1 )
trình l n lư t: 
 x2  A2 cos(t  2 )

 x  x1  x2  A1 cos(t  1 )  A2 cos(t  2 )

Tổng đại s OM  ON là: 
 x  A11  A22  A  x max  A

x  x2  x1  A2 cos(t  2 )  A1 cos(t  1 )



Kho ng c ch đại s MN là: 
x  A22  A11  b  x max  b

Ví dụ 1: Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng
t n s góc ω iên độ của M là A 3 , của N là A Dao động của M chậm pha hơn một góc
π 2 so với dao động của N. Nhận x t nào sau đ y là đ ng:
A. Độ dài đại s MN biến đổi điều hòa với t n s góc ω, biên độ 2A và vuông pha với dao
động của M.
B. Kho ng cách MN biến đổi điều hòa với t n s góc 2ω, biên độ A 3
C. Kho ng cách MN biến đổi điều hòa với t n s góc ω, biên độ 2A và lệch pha 5π 6 với
dao động của M.
D. Độ dài đại s MN biến đổi điều hòa với t n s góc 2ω, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của N.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C


  
 x2  A cos  t  2   
    MN  x2  x1  A cos  t    A 3 cos t
 x  A 3 cos t  2
 1
 5
Để dùng máy tính c m tay chọn A = 1: 1  3  2   Chọn C
2 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

1 Shift    3
2

(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 1  3 )
2
Shift 2 3 =
5
Màn hình sẽ hiện kết qu : 2 
6
5
Nghĩa là biên độ 2A và pha ban đ u nên ta sẽ chọn C.
6
Ví dụ 2: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A,
cùng t n s , lệch pha góc φ Kho ng cách MN
A. bằng 2 A cos . B. gi m d n từ 2A về 0.
C. t ng d n từ 0 đến giá trị 2A D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D


 x2  A cos(t  )
 . Với bài toán này thì không thể dùng m y tính đư c nên ta dùng
 x1  A cos t
phương ph p trừ c c hàm lư ng giác:
  
MN  x2  x1  A cos(t  )  A cos t  2 A sin sin  t    chọn D
2  2

 
Bình luận: Khoảng cách MN cực tiểu bằng 0 khi sin  t    0 và cực đại bằng
 2

   
2 A sin khi sin  t    1 nên 0  MN  2 A sin .
2  2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương tr nh dao động của hai chất

điểm l n lư t là: x1  4cos(4t   / 3) (cm) và x 2  4 2 cos(4t   /12) (cm). Trong quá

tr nh dao động kho ng cách lớn nhất giữa hai vật là

A. 4 cm B. 4  
2  1 cm C. 4  
2  1 cm D. 6 cm

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A


    
x  x2  x1  4 2 cos  4t    4 cos  4t  
  12   3

   
 x  4 2  4  4  x max  4(cm)  choïn A
 12 3 6

Chú ý: Để tìm các thời điểm cách nhau một khoảng b thì hoặc giải phương trình x  b

hoặc dùng vòng tròn lượng giác để tìm bốn thời điểm đầu tiên t1, t2, t3, t4. Các thời điểm
khác xác định như sau:
dö 1  t  nT  t2

soá laàn dö 2  t  nT  t2
n 
4 dö 3  t  nT  t3
dö 4  t  nT  t4

Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí
cân bằng của ch ng), coi trong qu tr nh dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau.
Biết phương tr nh dao động của chúng l n lư t là: x1  10cos(4t   / 3) (cm) và

x 2  10 2 cos(4t   /12) (cm). Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở th i điểm đ u tiên và
th i điểm l n thứ 2014 kể từ lúc t = 0 l n lư t là
A. 11/24 s và 2015/8 s. B. 3/8 s và 6041/24 s.
C. 1/8 s và 6041/24 s. D. 5/24 s và 2015/8 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
2    
T  0,5( s ); x  x2  x1  10 2 cos  4t    10 cos  4t   (cm)
  12   3

    
x  10 2  10  10  x  10 cos  4t   (cm)
12 3 6  6

Hai chất điểm cách nhau 5 cm thì x 5cm Để tìm các th i điểm để x  5 (cm) ta

dùng vòng tròn lư ng giác. Th i điểm l n 1, l n 2, l n 3 và l n 4 l n lư t là:


GV: LÊ TRUNG TIẾN

 T T 1
t1  12  6  8 ( s )

t  T  T  T  5 ( s )
 2 12 6 6 24

t  T  T  T  T  T  3 ( s)
 3 12 6 6 6 6 8
 T T T T T T 11
t4        ( s)
 12 6 6 6 6 6 24
2014 5 6041
Ta xét  503 dư 2  t  503T  t2  503.0,5   (s)  Chọn C
4 24 24
Ví dụ 5: Ba con l c lò xo 1, 2, 3 đặt th ng đứng c ch đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân
bằng của ba vật dao động cùng nằm trên một đư ng th ng. Chọn trục Ox có phương th ng
đứng, g c tọa độ ở vị trí cân bằng th phương tr nh dao động l n lư t là:
x1  A1 cos(20t  1 ) (cm), x 2  5cos(20t   / 6) (cm) và x 3  10 3 cos(20t   / 3) (cm).

Để ba vật dao động của ba con l c luôn nằm trên một đư ng th ng thì
A. A1  20 cm và 1   / 2 rad. B. A1  20 cm và 1   / 4 rad.

C. A1  20 3 cm và 1   / 4 rad. D. A1  20 3 cm và 1   / 2 rad.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
Vì vật (2) c ch đều vật (1) và (3) (x2 là đư ng trung bình của
hình thang) nên ta có:
x1  x3
x2   x1  2 x2  x3
2
   
 x1  10 cos  20t    10 3 cos  20t  
 6  3
  
Chuyển sang dạng phức: 10  10 3  20
6 3 2
 
 x1  20 cos  20t   (cm)  Chọn A
 2
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4
MODE 2
 
10 Shift    10 3 Shift  
6 3
Shift 2 3 =
GV: LÊ TRUNG TIẾN


Hiện kết qu : 20  chọn A
2
Bình luận: Bài toán này cũng là một kiểu biến tướng của tổng hợp dao động. Khi cho hai
trong 3 dao động x1, x2 và x3 tìm được dao động còn lại.
3. Hai chất điểm dao động điều hòa trên 2 đƣờng thẳng song song hoặc trong hai mặt
phẳng song song có cùng vị trí cân bằng là ở gốc tọa độ
Nếu hai dao động điều hòa lệch pha nhau
: x1  A1 cos t và x 2  A2 cos  t   thì tổng li

độ x  x 2  x1  A2 cos  t    A1 cos t và hiệu li

độ x  x 2  x1  A2 cos  t    A1 cos  t    .

Gọi A và b l n lư t là biên độ dao động tổng h p và


kho ng cách cực đại giữa hai chất điểm thì:
 A2  A12  A22  2 A1 A2cos

 2
 B  A1  A2  2 A1 A2cos

2 2

(trên hình vẽ A và b là hai đư ng chéo của hình bình hành!). Khi biết một s đại lư ng
trong s c c đại lư ng A, B, A1, A2 và thì sẽ tính đư c đại lư ng còn lại.
Ví dụ 1: Hai chất điểm M và N, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo hai đư ng th ng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở
trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của M và N l n lư t là
A1 và A2 (A1 > A2) iên độ dao động tổng h p của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình
dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 cm Độ lệch pha của
hai dao động là 2π 3 Gi trị A1 và A2 l n lư t là
A. 10 cm và 3 cm. B. 10 cm và 8 cm C. 8 cm và 3 cm. D. 8 cm và 6 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
 A2  A12  A22  2 A1 A2cos

Áp dụng các công thức:  2
 B  A1  A2  2 A1 A2cos

2 2

 2
49  A1  A2  2 A1 A2cos 3
2 2
 A1  8(cm)
   chọn C
97  A2  A2  2 A A cos 2  A3  3(cm)
 1 2 1 2
3
Ví dụ 2: Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo
hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của
GV: LÊ TRUNG TIẾN

M và N đều là 6 cm Trong qu tr nh dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 6 cm Độ lệch pha của hai dao động là
A. 3 / 4 B. 2 / 3 C.  / 3 D.  / 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Áp dụng: B2  A12  A22  2 A1 A2cos

1
62  62  62  26.6 cos   cos  
2

    chọn C
3
Cách 2: Kho ng cách hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là hình
chữ nhật.

 M1M 2  MN  6(cm)  OM1  OM 2  OM1M 2 đều     chọn C
3
Quy trình giải nhanh:
Khi cho biết biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm dao động là A thì độ lệch pha
A2  A12  A22
giữa hai dao động thành phần là: cos  
2 A1 A2
Khi cho biết khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là B thì độ lệch pha giữa hai dao
A12  A22  B 2
động thành phần là: cos  
2 A1 A2

Nếu    / 2 (hai dao động vuông pha) thì B  A12  A22  A

Nếu    / 2 thì B  A12  A22 và B > A

Nếu    / 2 thì B  A12  A22 và B < A

Ví dụ 3: Hai con l c lò xo gi ng hệt nhau dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang, dọc
theo hai đư ng th ng song song cạnh nhau và song song với trục Ox iên độ của con l c
1 là A1  4 cm, con l c 2 là A 2  4 3 cm. Con l c 2 dao động sớm pha hơn con l c 1 và
trong qu tr nh dao động kho ng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi
động n ng của con l c 1 cực đại th động n ng con l c thứ 2 bằng
A. 1/4 giá trị cực đại. B. 3/4 giá trị cực đại.
C. 2/3 giá trị cực đại. D. 1/2 giá trị cực đại.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Cách 1: Kho ng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  4(cm)

 4     4
2
 OM 1    OM 2    M 1M 2   4 3
2 2 2 2 2
3 
cos       
2.OM 1.OM 2 2.4.4 3 2 6

 x1  4sin t (cm)

Ta chọn:   
 x2  4 3 sin  t  6  (cm)
  
Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max, còn x2 = A2/2 nên
thế n ng con l c 2 bằng 1 4 cơ n ng của nó và động
n ng bằng 3 4 cơ n ng của nó Chọn B.
A12  A22  B 2
Cách 2: Áp dụng công thức: cos  
2 A1 A2

 4     4
2
 4 3
2 2
3 
 cos       .
2.4.4 3 2 6

 x1  4sin t (cm)

Ta có thể chọn:    . Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max,
 x2  4 3 sin  t  6  (cm)
  
còn x2 = A2/2 nên thế n ng con l c 2 bằng 1 4 cơ n ng của nó và động n ng bằng 3 4 cơ
n ng của nó Chọn B.
Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc theo
hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ và vuông góc với Ox iên độ của
M và N đều là 6 cm Trong qu tr nh dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 6 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động n ng gấp
ba l n thế n ng, tỉ s động n ng của M và thế n ng của N là
A. 4 hoặc 4/3 B. 3 hoặc 4/3 C. 3 hoặc 3/4 D. 4 hoặc 4/3
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Kho ng cách hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là hình

chữ nhật  M1M 2  MN  6 (cm)  OM1  OM 2  OM1M 2 đều   
3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 1 A1
WtM  4 WM  OM  2  1  60
0

WdM  3WtM  
W  3 W
 dM 4 M

 3
WdM 4 WM
  3
 1 1
 W 1
 2  60  WtN  WdN  WN
0 tN WN
 3 4  4  Chọn C
  0  W  W
0  3
 2 tN N
W WM
3
 dM  4 
 WtN WN 4

A12  A22  B 2 62  62  62 1
Cách 2: Áp dụng công thức: cos    
2 A1 A2 2.6.6 2

 x1  6 cos t (cm)
 
   . Ta có thể chọn:   
3  x2  6 cos  t  3  (cm)
  
Vì kh i lư ng, t n s góc và biên độ của c c dao động thành ph n bằng nhau nên cơ n ng
bằng nhau và bằng W  2 / 3. Do đó x 2  A2 hoặc x 2   A 2 / 2; tức là

Wt 2  max  W hoặc Wt 2  W / 4

Vì vậy, Wd1 / Wt 2  3 / 4 hoặc Wd1 / Wt 2  3  chọn C.

Khi Wd1  3Wt1  3W / 4 thì x1   A1 / 2 nên t   / 3 hoặc ωt


Chú ý : Khi hai dao động vuông pha nhau thì
1) Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm bằng biên độ dao động tổng hợp:

b  A  A12  A22

2) Ở một thời điểm nào đó, dao động này có thế năng bằng động năng thì dao động kia
cũng vậy nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng và bằng tỉ số cơ năng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 5: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có cùng


kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n s dọc
theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song
song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và
của N đều ở trên một đư ng th ng qua g c tọa độ
và vuông góc với Ox iên độ của M là 6 cm, của
N là 8 cm Trong qu tr nh dao động, kho ng cách
lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i
điểm mà M có động n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
A. 4/3 B. 3/4 C. 9/16 D. 16/9
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
Cách 1: Kho ng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác MM1M2N là
hình chữ nhật  M1M 2  MN  10 (cm)

 OM 1    OM 2    M 1M 2 
2 2 2

 cos    0   
2.OM 1.OM 2 2

WM A   W
WtM  WdM   OM  1  1    2   WtN  WdN  N
2 2 4 4 2
2
WdM 0,5WM  A1  9
      Chọn C
WdN 0,5WN  A2  16

Cách 2: Kho ng cách giữa hai chất điểm ở th i điểm bất kì :


6cos(t  1 )  8cos(t  2 )  10cos(t  12 )
xM xN x

xM2 xN2
Vì 62  82  102 nên xM vuông pha với xN Do đó:  1
A12 A22

W m2 A12
Khi WtM  WdM   thì xM   A1 2 từ đó suy ra: xN   A2 2, hay
2 4
WN m2 A22
WtN  WdN   .
2 4
2
W A  9
Tỉ s động n ng của M và động n ng của N là: dM   1  
WdN  A2  16

A12  A22  B 2 
Cách 3: Áp dụng công thức: cos    0     . Hai dao động này
2 A1 A2 2
vuông pha. Ở một th i điểm nào đó, dao động này có thế n ng bằng động n ng th dao
GV: LÊ TRUNG TIẾN

động kia cũng vậy nên tỉ s động n ng bằng tỉ s thế n ng và bằng tỉ s cơ n ng:
2
WdM W1  A1  9
      chọn C
WdN W2  A2  16
Ví dụ 6: ( Đ‒2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.
Phương tr nh dao động của các vật l n lư t là x1  A1 cos t (cm) và x 2  A 2 sin t (cm) .

Biết 64 x12  36 x22  482  cm2  . Tại th i điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm

với vận t c v1 = ‒18 cm s Khi đó vật thứ hai có t c độ bằng

A. 24 3 cm/s. B. 8 3 cm/s. C. 8 cm/s D. 24 cm/s.


Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
64 x12  36 x22  482  64.32  36 x22  482  x2  4 3  cm 

Đạo hàm hai vế phương tr nh: 64x12  36 x22  482  128x1v1  72 x2v2  0

16 x1v1
 v2   8 3  cm / s   Chọn B
9 x2

Bình luận: Từ phương trình:

ax 2  bx22  c 
 x2  ?
ax12  bx22  c   1 
Cho x1 ,v1

2ax1 x '1  2bx2 x '2  0  ax1v1  bx2v2  0  v2  ?

Ví dụ 7: Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng cùng t n s với li độ l n lư t là
x1 và x 2 Li độ của hai chất điểm thỏa m n điều kiện: 1,5x12  2 x22  18  cm2  . Tính biên

độ dao động tổng h p của hai dao động trên.


A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 21 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
2 2
 x  x 
Từ 1,5 x  2 x  18  cm    1    2   1
2
1
2
2
2

 12   3 
 
 x1  x2   
 2  A  A12  A22  12  9  21  cm 
 A  12  cm  ; A  3  cm 
 1 2

Ví dụ 8: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng
là g c tọa độ nhưng t n s khác nhau. Biết rằng, tại mọi th i điểm li độ và vận t c của các
x1 x2 x3
chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại th i điểm t, chất điểm 3 cách
v1 v2 v3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

vị trí cân bằng là 3 cm th đ ng l c này, hai chất điểm còn lại nằm đ i xứng nhau qua g c
tọa độ và chúng cách nhau 4 cm. Giá trị A g n giá trị nào nhất sau đ y
A. 3,2 cm B. 3,5 cm C. 4,5 cm D. 5,4 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
x1 x2 x3
Đạo hàm theo th i gian hai vế hệ thức   ta đư c:
v1 v2 v3

x '1 v1  x1v '1 x '2 v2  x2 v '2 x '3 v3  x3v '3  x ' v  v 2  2  A2  x 2 


  thay 
v12 v22 v32  xv '  x.a   x
2 2

12  A2  x12   12 x12 22  A2  x22   12 x12 32  A2  x32   32 x32
  
12  A2  x12  22  A2  x22  32  A2  x32 

1 1 1 x22  x12  22 1 1 1
  2  2   2  2  2
A  x1 A  x2 A  x3
2 2 2 2 x32  32
A 4 A 4 A 9

 A  14  3, 74  cm   chọn B

Ví dụ 9: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng
là g c tọa độ nhưng t n s góc l n lư t là , 2và 3. Biết rằng, tại mọi th i điểm li độ
x1 x2 x3
và vận t c của các chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại th i điểm
v1 v2 v3

t, t c độ của các chất điểm theo đ ng thứ tự l n lư t là 10 cm/s, 15 cm/s và v 0 . Giá trị v0
g n giá trị nào nhất sau đ y
A. 16 cm/s B. 19 cm/s C. 45 cm/s D. 54 cm/s
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
x1 x2 x3
Đạo hàm theo th i gian hai vế hệ thức   ta đư c:
v1 v2 v3

x '1 v1  x1v '1 x '2 v2  x2v '2 x '3 v3  x3v '3


 
v12 v22 v32

 x ' v  v 2  2  A2  x 2 

thay 
2 2 v2 
 xv '  x.a   2 2
x    A  2 
 2 A2  v 2
   

v12  12 A2  v12 v22  22 A2  v22 v32  32 A2  v32 12 22 32
     
v12 v22 v32 v12 v22 v32

1 4 9
2
 2  2  v3  18  cm   Chọn B
10 15 v3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với
trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và vị trí cân bằng ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp
nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động ngược chiều nhau thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?
 x1  A2 cos  t  2   x0
   t  2   ?
 
 v1   A 2 sin   t   2   0

Hoặc
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?
 x1  A2 cos  t  2   x0
   t  2   ?
 v1   A 2 sin   t   2   0

Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều dương thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?

 1x  A cos  t     x
  t  2   ?
2 2 0

v1  A2 sin  t  2   0
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều âm thì
 x1  A1 cos  t  1   x0
   t  1   ?
v1  A1 sin  t  1   0
     t  2    t  1   ?
 x1  A2 cos  t  2   x0
   t  2   ?
 
 v1   A 2 sin   t   2   0

Ví dụ 10: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với
trục Ox , cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là A/ 3 còn của chất
điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi hai
chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Hiệu pha của
hai dao động này có thể là giá trị nào sau đ y:
A. 2 / 3 B.  / 3 C.  D.  / 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 A A
 x1  3 cos  t  1   2 
Cách 1:    t  1   
v   A sin  t     0 6
 1
3
1

 A
 x1  A cos  t  2   
 2   t   2  
v1  A sin  t  2   0 3


    t  2    t  1    Chọn D
2
   
Cách 2: Dùng vòng tròn lư ng giác:         Chọn D
3  6 2
Chú ý: Cách 2 được gọi là phương pháp dùng VTLG kép.
+ Ta vẽ hai vòng tròn đồng tâm với bán kính lần lượt bằng biên độ của các dao động thành
phần (nếu bán kính bằng nhau thì hai đường tròn trùng
nhau).
+ Tại li độ gặp nhau ta vẽ đường thẳng vuônggóc với trục x
sẽ cắt mỗi vòng tròn tại hai điểm với
x0 x
  arccos và   arccos 0 .
A1 A2

Nếu khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều
(một ở nửa trên vòng tròn và một ở nửa dưới) thì độ lệch pha bằng      còn nếu

chuyển động cùng chiều (cùng ở nửa trên hoặc cùng ở nửa dưới vòng tròn) thì
    

Ví dụ 11: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với
trục Ox, cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là 4 cm còn của chất
điểm thứ hai là 14,928 cm. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ.
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ 3,864 cm, chúng chuyển động cùng chiều nhau. Hiệu
pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đ y:
A. 2 / 3 B.  / 3 C. π D. π 2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều nên độ lệch pha:
3,864 3,864 
      arccos  arccos  1, 047   Chọn B
14,928 4 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

4. Hiện tƣợng trùng phùng và gặp nhau


Gi sử hai con l c b t đ u dao động từ th i điểm t = 0. Sau kho ng th i gian t con l c 1
thực hiện đ ng n1 dao động, con l c 2 thực hiện đ ng n2 dao động:

n1 a n  a.n
t  n1 .T1  n2 .T2   phaân soá toái giaûn    1
n2 b n2  a.n
 t  anT1  bnT2 , tmin  a.T1  b.T2 khi n=1
Ví dụ 1: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều l c t 0 X c định th i điểm g n nhất mà hiện tư ng trên tái diễn.
A. 14,4s. B. 16 s C. 28,8 s D. 7,2 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
 l1
T1  2  1, 6  s 
 g n1 1,8 9 n1  9n
  t  n1.T1  n2 .T2    
T  2 l2 n2 1, 6 8 n2  8n
 2  1,8  s 
 g

 t  14, 4.n  tmin  14, 4  s   Chọn A

Ví dụ 2: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Gọi t1 và t2 l n lư t là th i điểm g n nhất mà cùng đi qua vị
trí cân bằng cùng chiều và cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều. Giá t1 và t2 l n lư t là
A. 14,4 s và 7,2 s. B. 7,2 s và 14,4 s. C. 28,8 s và 7,2 s. D. 7,2 s và 28,8 s.

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án


Gọi t là các th i điểm mà hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng:
T1 T
t  n1.  n2 . 2  0,8n1  0,9n2  s  (với n1 và n2 là các s nguyên dương)
2 2

n1 0,9 9 n1  9n
     t  0,8.9n  0,9.8n  7, 2n( s ) (với n = 1; 2; 3…)
n2 0,8 8 n2  8n

Khi n chẵn thì c hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n lẻ thì hai
chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều nhau.

t1  7, 2.2  14, 4  s 



  Chọn A
t
2  7, 2.1  7, 2  s 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ví dụ 3: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng 2 m/s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều l c t 0 Đến th i điểm t = 110 s thì s l n mà c hai vật dao động
cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngư c chiều nhau là
A. 7 l n B. 8 l n C. 15 l n D. 14 l n.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
Gọi t là các th i điểm mà hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng:
T1 T
t  n1.  n2 . 2  0,8n1  0,9n2  s  (với n1 và n2 là các s nguyên dương)
2 2

n1 0,9 9 n1  9n
     t  0,8.9n  0,9.8n  7, 2n( s ) (với n = 1; 2; 3…)
n2 0,8 8 n2  8n

Khi n chẵn thì c hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n lẻ thì hai
chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngư c chiều nhau.
Từ điều kiện 0  t  110 s  0  n  15, 28  n  1; 2;...;15  Trong có có 8 giá trị lẻ của
n chọn B
Chú ý: Hai dao động điều hòa cùng phương Ox cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng O với
phương trình lần lượt là: x1  A cos  1t  1  , x 2  A cos  2 t  2  . Để tìm các thời

điểm gặp nhau có thể: giải phương trình x1 = x2 hoặc dùng vòng tròn lượng giác.
Khi giải phương trình x1 = x2 ta được hai họ nghiệm:
 2t  2    1t  1   k .2
 (nếu 2  1 )
 2t  2    1t  1   l.2

 1t  1    2t  2   k .2


Hoặc  (nếu 2  1 )
 1t  1    2t  2   l.2

Trong đó, k và l là các số nguyên sao cho t > 0. Thời điểm lần đầu tiên ứng với giá trị t >
0 và nhỏ nhất (thông thường ứng với k, l = 0 hoặc 1!)
Ví dụ 4: Tại th i điểm ban đ u, hai chất điểm cùng đi qua g c O theo chiều dương, thực hiện
dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng có t n s góc l n lư t là
5/6 rad/s và 2,5rad/s. Th i điểm đ u tiên, th i điểm l n thứ 2013, th i điểm l n thứ
2014 và th i điểm l n thứ 2015 hai chất điểm đó gặp nhau l n lư t là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

  5t  
 x1  A cos  6  2 
  
Cách 1: Phương tr nh dao động của các chất điểm: 
 x  A cos  2,5t   
 2  
 2

Để tìm các th i điểm gặp nhau ta gi i phương tr nh x1  x 2 hay:

   5t  
cos  2,5t    cos   
 2  6 2

   5t  
 2,5t  2     6  2   k .2
   
Phương tr nh này có hai họ nghiệm:  (trong đó, k và l là
   5t  
 2,5t         l.2
 2  6 2
các s nguyên sao cho t > 0).
t  0,3  k.0, 6  s   k  0,1, 2,...

t  l.1, 2  s   l  1, 2,...

Laàn 1: t1  0,3  0.0,6  0,3  s  khi k  0



Laàn 2: t2  0,3  1.0,6  0,9  s  khi k  1

Laàn 3: t3  1,2.1  1,2  s  khi l  1

Laàn 4: t4  0,3  2.0,6  1,5  s  khi k  2

Laàn 5: t2  0,3  3.0,6  2,1 s  khi k  3

Laàn 6: t3  1,2.2  2,4  s  khi l  2

........
 Laàn 3n+1: t3n 1  t3n  0,3  s 
Laàn 3n: t  1,2n  s  khi l  n 
Laàn 3n+2: t3n 1  t3n  0,9  s 
3n


Laàn 2013  3.671: t3.671  1,2.671  805,2  s 

Laàn 2014  3.671: t2014  t2013  0,3  805,5  s  Chọn A

Laàn 2015  3.671  2 : t2015  t2013  0,9  806,1  s 

 5t
 x1  A sin
Cách 2: Viết phương tr nh dạng sin:  6 . Gi i phương tr nh x1  x 2 hay
 x2  A sin 2,5t

 5t
 2,5t     k .2
5t 6
sin 2,5  sin ta đư c hai họ nghiệm: 
6  2,5t  5t  l.2
 6
GV: LÊ TRUNG TIẾN

t  0,3  k.0, 6  s  (k=0,1,2,...)


Từ đó suy ra: 
t  l.1, 2  s  (l  1, 2,...)
Cách 3: Dùng vòng tròn lư ng giác biểu diễn c c dao động điều hòa dưới dạng
  5t  
 x1  A cos  6  2 
  
hàm cos: 
 x  A cos  2,5t   
 2  
 2

Hai chất điểm gặp nhau khi tổng s pha hoặc hiệu s pha bằng một s nguyên l n 2:

    5t  
 2,5t  2    6  2   k .2
   
    5t  
 2,5t        l.2
 2  6 2

t  0,3  k.0, 6  s  (k=0,1,2,...)


Từ đó suy ra: 
t  l.1, 2  s  (l  1, 2,...)
Kinh nghiệm:
 2t  2    1t  1   k .2
Nếu 2  1 gi i hai phương tr nh: 
 2t  2    1t  1   l.2

 1t  2    2t  1   k .2


Nếu 1  2 gi i hai phương tr nh: 
 1t  2    2t  1   l.2
Ví dụ 5: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân
bằng) có cùng biên độ A nhưng có t n s l n lư t là f1  3 Hz và f 2  6 Hz L c đ u, c hai chất

điểm đều qua li độ A/2 theo chiều âm. Th i điểm l n đ u tiên các chất điểm đó gặp nhau là
A. t = 2/27 s. B. t = 1/3 s C. t = 1/9 s. D. t = 1/27 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
1  2 f1  6  rad / s  ; 2  2 f 2  12  rad / s 

  
 x1  A cos  6t  3 
  
Phương tr nh dao động của các chất điểm: 
 x  A cos 12t   
 2  
 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

   
12t  3    6t  3   k .2
   
Gi i c c phương tr nh: 
   
12t     6t    l.2
 3  3

 1 1
 t    k .  s  (t  0  k  1, 2,3,...)
27 9

t  l. 1  s  (t  0  l  1, 2,3,...)
 3
1 1 2
L n 1: t    1.   s  khi k  1.
27 9 27
Chú ý: Nếu 1  2   (với 0     / 2 ) thì lần đầu tiên là ứng với

 2t      1t     0
 
 Xuaát phaùt cuøng chieàu döông taïi x = 0 thì  
 2
 Xuaát A 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
2  2 3
t 
2  1  Xuaát A 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
 2 4

 Xuaát A 3 
phaùt cuøng chieàu döông taïi x =  thì  
 2 6
Ví dụ 6: (ĐH ‒ 2013): Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 81 cm và 64 cm đư c treo ở
tr n một c n phòng Khi c c vật nhỏ của hai con l c đang ở vị trí cân bằng, đồng th i
truyền cho chúng các vận t c cùng hướng sao cho hai con l c dao động điều hòa với cùng
biên độ góc, trong hai mặt ph ng song song với nhau. Gọi t là kho ng th i gian ng n
nhất kể từ lúc truyền vận t c đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t g n giá trị nào
nhất sau đ y:
A. 2,36 s B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
g 10 g 10
1    rad / s  ; 2    rad / s 
l1 9 l2 8

 2 
Cách 1: Vì   nên t    0, 42  s   Chọn C
2 2  1 10  10

9 8
Cách 2: Hai s i dây song song thì x1 = x2 hay:
GV: LÊ TRUNG TIẾN


A sin 2t  A sin 1t  2t    1t   0, 42  s 
2  1

Chú ý: Nếu 2  1 là bội số của 2  1 hoặc ω2 hoặc ω1 thì có thể xẩy ra hai họ nghiệm
nhập thành một họ nghiệm.
Ví dụ 7: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí
cân bằng) có cùng biên độ A nhưng có t n s l n lư t là f1  3 Hz và f 2  6 Hz L c đ u,
c hai chất điểm đều qua li độ A 2 nhưng chất điểm 1 theo chiều âm chất điểm 2 theo
chiều dương T m c c th i điểm hai chất điểm gặp nhau. Tìm tỉ s vận t c của chất điểm 1
và chất điểm 2 khi gặp nhau l n thứ 26.
A. B. C. D.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án
  
 x1  A cos  6t  3 
  
Phương tr nh dao động của các chất điểm: 
 x  A cos 12t   
 2  
 3

   
Gi i phương tr nh x1  x 2 hay cos 12t    cos  6t  
 3  3

    1 3
12t  3    6t  3   k .2  t  9  k 9  s  t  0  k  0,1, 2,...
   

12t      6t     l.2  t  l 1  s  t  0  l  1, 2,3,...
  
3  3

9
Họ nghiệm thứ 1 nằm trong họ nghiệm thứ 2 nên có thể viết nhập lại thành một họ
 1
 Laàn 1: t1  9  s  khi n  1

 Laàn 2 : t  2 s khi n  2
n 
nghiệm: t   s   2
9

9 .....

 26
 Laàn 26 : t25  9  s  khi n  26

Tỉ s vận t c của chất điểm 1 và chất điểm 2 khi gặp nhau l n thứ 26:
 
6A sin  6t   26
t   s
v1 x '1
   3
9
v1

1
v2 x '2   v2 2
12A sin 12t   
 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Chú ý: Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng và cùng
tần số x1  A cos  t  1  , x2  A cos  t  2  thì phương trình x1 = x2 chỉ có một họ

nghiệm:  t  1    t  2   k.2

v1 A sin  t  1  A sin  t  1 


Lúc đó:    1
v2 A sin  t  2  A sin  k .2   t  1  

Trong một chu kì chúng gặp nhau 2 lần và trong n chu kì gặp nhau 2n lần.
Ví dụ 8: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình l n lư t là x1  A cos(t   / 2) và x 2  A cos(t   / 6) . Tìm th i điểm l n 2013 hai
chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2 khi đó
A. t = 0,3 s và v1/v2 = 2. B. t = 2/3 s và v1/v2 ‒1
C. t = 0,4 s và v1/v2 ‒1 D. t = 2/3 s và v1/v2 ‒2
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
    2
x1  x2   t     t    k .2  t    2k  k  1, 2,3,...
 2  6 3

2 12076
L n thứ 2013 ứng với k = 2013 nên t2013    2.2013  s
3 3
v1
Tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2:  1  Chọn B
v2

Ví dụ 9: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ nhưng t n s l n lư t là 3(Hz) và 6(Hz). Vị trí cân bằng
của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi gặp nhau tỉ s t c độ của chất điểm thứ
nhất với t c độ của chất điểm thứ hai là
A. 3:2 B. 2:3 C. 1:2 D. 2:1
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C

v1 1 A  x1 
2 2
f 1
  1  1   Chọn C
v2 2 A2  x22 2 f 2 2

Ví dụ 10: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương
trình l n lư t là x1  A cos 4t và x 2  0,5A cos 4t. Tìm th i điểm đ u tiên hai chất điểm
đó gặp nhau và tính tỉ s vận t c của vật 1 và của vật 2 khi đó
A. t = 0,125 s và v1/v2 =2. B. t = 0,2 s và v1/v2 = ‒1.
C. t = 0,4 s và v1/v2 = ‒1. D. t = 0,5 s và v1/v2 = ‒2.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án A
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 1
x1  x2  A cos 4t  0,5 A cos 4t  cos 4t  0  4t   tmin   s 
2 8
v1 A sin 4t
   2  Chọn A.
v2 0,5 A sin 4t
Chú ý: Giả sử ở thời điểm t0, hai con lắc có chu kì bằng nhau gặp nhau ở li độ x1,sau nửa
chu kì thì li độ của chúng đều đổi dấu, tức là sẽ gặp nhau ở li độ ‒x1.
Do đó:
T
* Khoảng thời gian hai lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là
2
T
* Khoảng thời gian n lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là t   n  1
2
Ví dụ 11: Hai con l c lò xo gi ng nhau có kh i lư ng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo
100 N m dao động điều hòa dọc theo hai đư ng th ng song song kề liền nhau (vị trí cân
bằng hai vật đều ở g c tọa độ) iên độ của con l c thứ nhất lớn gấp đôi con l c thứ hai.
Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Kho ng th i gian
giữa ba l n hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 s B. 0,02 s. C. 0,04 s. D. 0,01 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
T m
Kho ng th i gian 3 l n liên tiếp:  3  1  2  0, 02  s   Chọn B
2 k
Chú ý: Hai con lắc có chu kì xấp xỉ nhau T1 và T2 (giả sử T2 < T1) bắt đầu dao động từ
một thời điểm t = 0, sau khi con lắc thứ hai thực hiện một dao động thì con lắc thứ nhất
còn “1 chút” nữa mới được một dao động. Sẽ tồn tại một khoảng thời gian ∆t để con lắc
t t
thứ hai hơn con lắc thứ nhất đúng một dao động:  1
T2 T1

t t T .T
   1  t  lôùn beù
Tbeù Tlôùn Tlôùn  Tbeù

Ví dụ 12: Một con l c đơn A dao động nhỏ với TA trước mặt một con l c đồng hồ gõ giây B
với chu kì TB = 2 (s). Con l c dao động nhanh hơn con l c A một chút (TA > TB) nên có
những l n hai con l c chuyển động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của
chúng (gọi là những l n trùng phùng). Quan sát cho thấy hai l n trùng phùng kế tiếp cách
nhau 60 (s). Chu kỳ dao động của con l c đơn A là
A. 2,066 s. B. 2,169 s. C. 2,069 s. D. 2,079 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án C
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Sau kho ng th i gian t = 60 (s) con l c hơn con l c A đ ng một dao động:
t t 60 60
 1   1  TA  2, 069  s   Chọn C
TB TA 2 TA

Ví dụ 13: Hai con l c đơn gi ng hệt nhau, s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng có kh i
lư ng riêng D. Con l c thứ nhất dao động nhỏ trong b nh ch n không th chu k dao động
là T0, con l c thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có kh i lư ng riêng rất nhỏ
= D. Hai con l c đơn b t đ u dao động cùng một th i điểm t 0, đến th i điểm t0 thì
con l c thứ nhất thực hiện đư c hơn con l c thứ hai đ ng 1 dao động. Chọn phương n
đúng.
A. t0  4T0 B. 2t0  T0 C. t0  T0 D. t0  2T0

Hƣớng dẫn: Chọn đáp án



T0  2
 g0
T   1 1  
  0  1    1     1  
T  2 T  2  T T0  2 
 g
g0  0
 D
Sau kho ng th i gian t0 con l c 1 hơn con l c 2 đ ng một dao động:
t0 t0 t t   2T
  1  0  0 1    1  t0  0  Chọn D
T0 T T0 T0  2  
Ví dụ 14: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng chu k T 2 s Khi chất
điểm thứ nhất có vận t c cực đại thì chất điểm thứ 2 đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa
giá trị cực đại theo chiều dương T m kho ng th i gian trong một chu k để x1x2 < 0 (với x1
và x2 l n lư t là li độ của vật 1 và vật 2).
A. 1/3 s. B. 2/3 s. C. 0,5 s. D. 0,6 s.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án

 x1  A1 cos t

Ta xét bài toán tổng quát: 
 x2  A2 cos  t   

Dấu của x1, x2 và x1x2 đư c biểu diễn như trên h nh vẽ.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Ph n gạch chéo là ph n âm và không gạch chéo là ph n dương Kho ng th i gian trong



một chu k để x1x2 < 0 (ứng với góc quét 2) là: t 0  2

  
 x1  A1 cos  t  2 
   
Áp dụng cho bài toán:    
 x  A cos  t    6
 2 2  
 3
Kho ng th i gian trong một chu k để x1x2 < 0 là:
 /6 1
t 0  2 2   s   Chọn A.
  3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

CÁC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH DAO ĐỘNG CƠ HỌC


Câu 1: ơ n ng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng một nửa chu k dao động của vật.
B. t ng gấp đôi khi biên độ dao động của vật t ng gấp đôi
C. bằng động n ng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng chu k dao động của vật.
Câu 2: Chọn phát biểu sai iên độ của dao động tổng h p của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng t n s
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành ph n.
B. phụ thuộc vào t n s của hai dao động thành ph n.
C. lớn nhất khi hai dao động thành ph n cùng pha.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành ph n ngư c pha.
Câu 3: Chọn phát biểu sai Trong dao động điều hòa của một vật
A. Li độ và vận t c của vật luôn biến thiên điều hòa cùng t n s và vuông pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng t n s và ngư c pha với nhau.
C. V c tơ gia t c của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. V c tơ vận t c của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 4: Chọn đ p n sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên th độ lớn của gia t c t ng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận t c ngư c với chiều của gia t c.
C. Qu ng đư ng vật đi đư c trong một ph n tư chu k dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận t c cùng với chiều của gia t c.
Câu 5: Chọn câu đúng Động n ng của dao động điều hoà biến đổi theo th i gian
A. Theo một hàm dạng sin B. Tu n hoàn với chu kì T
C. Tu n hoàn với chu kì T/2 D. Không đổi
Câu 6: Chọn phát biểu đ ng khi vật dao động điều hòa.
A. V c tơ vận t c v , vectơ gia t c a của vật là c c vectơ không đổi.

B. V c tơ vận t c v và vectơ gia t c a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. V c tơ vận t c v và vectơ gia t c a cùng chiều chuyển động của vật.
D. V c tơ vận t c v hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia t c a hướng về vị trí cân
bằng.
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. Pha dao động x c định trạng th i dao động của vật ở th i điểm đang x t
B. Pha ban đ u là pha dao động tại th i điểm ban đ u t = 0.
C. Pha ban đ u phụ thuộc vào c c đặc tính của hệ dao động.
D. iên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động đư c mô t bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo
th i gian, x = Acos( t +  ) , trong đó A,  ,  là những hằng s .
B. Dao động điều hòa có thể đư c coi như h nh chiếu của một chuyển động tròn đều xu ng
một đư ng th ng nằm trong mặt ph ng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể đư c biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tu n hoàn.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận t c của vật l c đó lớn
nhất.
B. V c tơ gia t c của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng th động n ng của vật lớn nhất.
D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỷ lệ bậc
nhất với li độ x của vật.
Câu 10: Chọn phương n sai khi nói về dao động điều hoà :
A. Th i gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng th i gian đi ngư c lại.
B. Th i gian đi qua vị trí cân bằng 2 l n liên tiếp là 1 chu kì.
C. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận t c.
D. Khi gia t c đổi dấu thì vận t c có độ lớn cực đại.
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh d n đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận t c của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia t c của chất điểm bằng không.
Câu 12: Chọn phương n sai khi nói về vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí
cân bằng), với biên độ A và chu kì T.
A. Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động n ng bằng một nửa giá
trị cực đại là T/8.
B. Để đi đư c qu ng đư ng A c n th i gian t i thiểu là T/6.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. Qu ng đư ng đi đư c t i thiểu trong kho ng th i gian T/3 là A.


D. Th i gian ng n nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều
dương đồng th i lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là T/6.
Câu 13: Chọn phương n sai Trong một chu kì T của dao động điều hoà, kho ng th i gian

A. t c độ t ng d n là T/2.
B. vận t c và gia t c cùng chiều là T/2.
C. t c độ nhỏ hơn một nửa t c độ cực đại là T/3.
D. động n ng nhỏ hơn một nửa cơ n ng là T 4
Câu 14: Chọn đ p n sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên th độ lớn của gia t c t ng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận t c ngư c với chiều của gia t c.
C. Qu ng đư ng vật đi đư c trong một ph n tư chu k dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận t c cùng với chiều của gia t c.
Câu 15: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, g c O trùng với vị trí cân
bằng của vật. Vào th i điểm t vật đi qua điểm M có vận t c v  20  cm / s  và gia t c

a  2  m / s 2  . Vào th i điểm đó vật

A. chuyển động nhanh d n. B. có li độ dương


C. chuyển động chậm d n. D. đang đi về O.
Câu 16: Dao động điều hòa, nhận x t nào sau đ y là sai
A. Dao động có phương tr nh tu n theo qui luật hàm sin hoặc cosin đ i với th i gian.
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. ó cơ n ng là không đổi và tỉ lệ với b nh phương biên độ
D. ơ n ng dao động không phụ thuộc c ch kích thích ban đ u.
Câu 17: Dao động điều hòa của con l c lò xo đổi chiều khi h p lực tác dụng
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Câu 18: Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. H p lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. H p lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. H p lực tác dụng bằng không. D. H p lực tác dụng đổi chiều.
Câu 19: Điều nào sau đ y là sai khi nói về n ng lư ng trong dao động điều hòa
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế n ng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng th động n ng của hệ lớn nhất.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế n ng của hệ gi m còn động n ng của hệ t ng
lên
D. Khi động n ng của hệ t ng lên bao nhiêu l n thì thế n ng của hệ gi m đi bấy nhiêu l n và
ngư c lại
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận t c cực đại của một vật dao động điều hoà
vào biên độ dao động của vật là
A. đư ng elip. B. đoạn th ng đi qua g c toạ độ.
C. đư ng parabol. D. đư ng sin.
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận t c theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là:
A. Đư ng hypebol. B. Đư ng elíp.
C. Đư ng parabol. D. Đư ng tròn
Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của b nh phương vận t c theo li độ trong dao động
điều hoà có hình dạng nào sau đ y
A. Đư ng elip. B. Một ph n đư ng hypebol.
C. Đư ng tròn. D. Một ph n đư ng parabol.
Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia t c theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là:
A. Đoạn th ng. B. Đư ng elíp. C. Đư ng th ng. D. Đư ng tròn.
Câu 24: Gia t c của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận t c cực đại và cực tiểu. D. vận t c bằng không.
Câu 25: Hai vật dao động điều hòa cùng t n s và ngư c pha. Kết luận nào sau đ y là đ ng
A. li độ của mỗi dao động ngư c pha với vận t c của nó
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì kho ng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia t c của vật kia
Câu 26: Hai dây cao su vô cùng nhẹ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l0 , co hệ s đàn
hồi khi dãn bằng nhau. Một chất điểm m đư c g n với mỗi đ u của đ u d y, c c đ u còn lại
đư c k o c ng theo phương ngang cho đến khi mỗi dây có chiều dài l T m biên độ dao động
cực đại của m để dao động đó là dao động điều hòa. Biết rằng dây cao su không tác dụng lên
m khi nó bị chùng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A.
 l  l0  B. 2  l  l0  C. l0 D.  l  l0 
2
Câu 27: (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia t c của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với b nh phương biên độ.
D. vận t c của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 28: (CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh d n đều. B. chậm d n đều. C. nhanh d n. D. chậm d n.
Câu 29: Kết luận nào dưới đ y là đ ng với dao động điều hòa?
A. Li độ và vận t c trong dao dộng điều hoà luôn ngư c pha với nhau.
B. Li độ và gia t c trong dao động điều hòa luôn ngư c pha với nhau.
C. Vận t c và gia t c trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
D. Vận t c và gia t c trong dao động điều hòa luôn ngư c pha với nhau.
Câu 30: Khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng thì vận t c và gia t c có độ lớn cực đại.
B. qua vị trí cân bằng thì vận t c cực đại và gia t c cực tiểu.
C. đến vị trí biên thì vận t c triệt tiêu và gia t c có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận t c và gia t c có trị s âm.
Câu 31: (CĐ 2009): Khi nói về n ng lư ng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau
đ y là đ ng
A. Cứ mỗi chu k dao động của vật, có b n th i điểm thế n ng bằng động n ng
B. Thế n ng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động n ng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế n ng và động n ng của vật biến thiên cùng t n s với t n s của li độ.
Câu 32: (CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y
đ ng
A. V c tơ gia t c của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. V c tơ vận t c và vectơ gia t c của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí
cân bằng.
C. V c tơ gia t c của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. V c tơ vận t c và vectơ gia t c của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí
cân bằng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 33: (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đ y sai
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo th i gian.
B. Động n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
C. Vận t c của vật biến thiên điều hòa theo th i gian.
D. ơ n ng của vật biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
Câu 34: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận t c cực đại của một vật dao động
điều hoà th đồ thị là
A. một đư ng cong khá B. đư ng elip.
C. đư ng th ng đi qua g c toạ độ. D. đư ng parabol.
Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa th vectơ vận t c
A. luôn đổi chiều khi đi qua g c tọa độ.
B. luôn cùng chiều với vectơ gia t c.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngư c chiều với vectơ gia t
Câu 36: (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với b nh phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 37: Lực g y ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đ y
A. Biến thiên điều hoà cùng t n s với t n s riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VT
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Câu 38: (CĐ 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và t c độ cực đại vmax. T n s
góc của vật dao động là
vmax vmax vmax vmax
A. B. C. D.
A A 2 A 2A
Câu 39: (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục c định (m c thế n ng ở vị trí
cân bằng) thì
A. động n ng của vật cực đại khi gia t c của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận t c và gia t c của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế n ng của vật bằng cơ n ng
D. thế n ng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  A cos t    . tại th i điểm pha

3
của dao động là thì
4
A. vật có vận t c và gia t c cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ.
B. vật có vận t c và gia t c cùng hướng ngư c chiều dương của trục toạ độ.
C. vật chuyển động theo chiều dương với gia t c hướng ngư c chiều dương của trụ
D. vật chuyển động ngư c chiều dương với gia t c hướng theo chiều dương của trụ
Câu 41: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì
v c tơ gia t c đổi chiều?
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo. B. Tại vị trí vận t c bằng không.
C. Vị trí cân bằng. D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
Câu 42: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Khi thế n ng bằng n l n động n ng th li
độ của vật là:
A A A A
A. x  B. x  C. x  D. x 
1 1 n 1 n 1
1 1
n n
Câu 43: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hòa cùng t n s f thì chuyển động của
vật
A. là một dao động điều hòa t n s 2f.
B. là một dao động điều hòa t n s f.
C. có thể không ph i là một dao động điều hòa.
D. luôn là một dao động điều hòa t n s f/2.
Câu 44: (TN-2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương tr nh
x  A cos t    . Vận t c của vật có biểu thức là

A. v   A cos t    B. v   A sin t   

C. v   A sin t    D. v   A sin t   

Câu 45: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa xung quanh điểm O với biên độ A và chu
T
kì T. Kho ng cách từ vật tới điểm O sau kho ng th i gian bằng kể từ th i điểm di qua O là
8
A A A A
A. B. C. D.
4 8 2 2 2
Câu 46: (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương tr nh x  A cos t    . Gọi v và

a l n lư t là vận t c và gia t c của vật. Hệ thức đ ng là :


GV: LÊ TRUNG TIẾN

v2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2
A.   A2 B.   A2 C.   A2 D.   A2
 4
 2
 2
 2
 2
 4
 2
 4

Câu 47: (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox Vectơ gia t c của chất
điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận t c.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 48: (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh
x  Asin t . Nếu chọn g c toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì g c th i gian t  0 là lúc
vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc ph n dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngư c chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc ph n âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 49: (ĐH-2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là t c độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là t c độ tức th i của chất điểm. Trong một chu kì,
kho ng th i gian mà v  0, 25 vtb là:
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng triệt tiêu là
A. T/2. B. T C. T/4. D. T/3.
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian trong một chu kì
để vật có t c độ nhỏ hơn 0,5 3 t c độ cực đại là
A. 2T/3. B. T/16. C. T/6. D. T/12.
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. T c độ
2 
trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ  đến  bằng
3 3
A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 2A/T.
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng cực đại là
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế
n ng cực đại là
A. T/2. B. T. C. T/4. D. T/3.
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu k T, biên độ A, với O là
vị trí cân bằng. Nếu l c đ u vật có li x  x0   A thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất là
bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu k T, biên độ A, với O là
vị trí cân bằng. Nếu l c đ u vật có li x  x0 (với 0  x0  A ) thì cứ sau kho ng th i gian

ng n nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n
đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn g c th i gian l c có li độ
cực đại thì trong một chu k đ u tiên vận t c có độ lớn cực đại vào các th i điểm
A. T/6 và T/4. B. T/4 và 3T/4. C. T/4 và T/2. D. 3T/4 và T/1
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T với O là vị trí cân
bằng. Nếu l c đ u vật có li độ x  x0  0 thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất là bao nhiêu
vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Câu 59: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O
với chu kỳ 1 s . Tại th i điểm t = 0 s chất điểm ở li độ x 2 cm và đang chuyển động ra xa vị
trí cân bằng. Tại th i điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị trí có li độ
A. x = -2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. x + 2 cm và đang hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. x 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
D. x = -2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu k T và biên độ Vị trí cân
 T
bằng của chất điểm trùng với g c tọa độ. Trong kho ng th i gian t  0  t   , quãng
 2
đư ng lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi đư c l n lư t là Smax và Smin. Lựa chọn
phương n đ ng
A. Smax  2 A sin t / T  ; Smin  2 A cos t / T 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

B. Smax  2 A sin t / T  ; Smin  2 A  2 A cos t / T 

C. Smax  2 A sin  2t / T  ; Smin  2 A cos  2t / T 

D. Smax  2 A sin 2 t / T  ; Smin  2 A  2 A cos  2t / T 

Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa thì
A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu k đổi chiều hai l n.
B. quỹ đạo chuyển động của nó là một đư ng hình sin.
C. li độ của nó tỉ lệ với th i gian dao động.
D. quỹ đạo chuyển động của nó là một đoạn th ng.
Câu 62: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Kho ng th i gian trong một chu kì
1
để vật có độ lớn gia t c lớn hơn gia t c cực đại là
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
Câu 63: (ĐH-2010)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
A
Trong kho ng th i gian ng n nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x  A đến vị trí x   , chất
2
điểm có t c độ trung bình là
A. 6A/T. B. 4,5A/T. C. 1,5A/T. D. 4A/T.
Câu 64: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng
A A
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ  và  l n lư t là t1 và t2. Tính tỉ
2 2
s t c độ trung bình trong kho ng th i gian từ t 0 đến t = t1 và từ t 0 đến t = t2.
A. –1,4. B. 7 . C. 7. D. 14.
Câu 65: Một dao động điều hoà có chu k dao động là T và biên độ là A. Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x0  0 . Th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí cân bằng gấp
ba th i gian ng n nhất để vật đi từ vị trí ban đ u về vị trí biên x = +A. Chọn phương n đ ng
A. x0  0,924 A B. x0  0,5 A 3 C. x0  0,5 A 2 D. x0  0, 021A
Câu 66: Một dao động điều hoà có chu k dao động là T và biên độ là A. Tại th i điểm ban
đ u vật có li độ x0, bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau kho ng th i gian ng n nhất t
nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một kho ng như cũ họn phương n đ ng
A. x0  0, 25 A B. x0  0,5 A 3 C. x0  0,5 A 2 D. x0  0,5 A
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Th i gian ng n nhất để vật đi
đư c qu ng đư ng có độ dài 9A là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 13T/6. B. 13T/3. C. T/6. D. T/4.


Câu 68: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kì T. Gọi v1 và v2 l n lư t là t c độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện đư c trong
kho ng th i gian T/3 và t c độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện đư c trong kho ng th i
gian T/6. Tính tỉ s v1/v2.
A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
 
Câu 69: Một vật dao động điều hòa theo phương tr nh x  3cos  2 t   , trong đó x tính
 3
bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). G c th i gian đ đư c chọn lúc vật qua vị trí có li
độ
A. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x  1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 70: Một vật dao động điều hoà ph i mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận t c bằng không
tới điểm tiếp theo cũng có vận t c bằng 0, hai điểm cách nhau 10 (cm). Chọn phương n
đ ng
A. hu k dao động là 0,025 (s). B. T n s dao động là 10 (Hz).
C. iên độ dao động là 10 (cm). D. Vận t c cực đại của vật là 2π (m s)
Câu 71: Một vật dao động điều hoà ph i mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận t c bằng không
tới điểm tiếp theo cũng có vận t c bằng không và hai điểm đó c ch nhau 10 (cm)
A. hu k dao động là 0,025 (s). B. T n s dao động là 20 (Hz).
C. iên độ dao động là 10 (cm). D. T c độ cực đại là 2 m/s.
Câu 72: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 l n lư t là kho ng th i gian
ng n nhất và dài nhất để vật đi đư c qu ng đư ng bằng biên độ. Tỉ s t1/t2 bằng
A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 0, 5 2
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở th i điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương c th i điểm g n nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 l n lư t là t1 và t2. Tính tỉ
s vận t c trung bình trong kho ng th i gian từ t 0 đến t = t1 và từ t 0 đến t = t2.
A. –1,4. B. –7. C. 7. D. 1,4.
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Th i gian ng n nhất kể từ lúc có vận t c
bằng không đến lúc vật có gia t c có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại l n thứ 3 là
A. 7T/6. B. 2T/3. C. T/2. D. 4T/3.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
Câu 75: Một vật dao động điều hoà với phương tr nh x  8cos  4 t   cm (t đo bằng
 4
giây). Biết ở th i điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x  4 cm. Sau th i
điểm đó 1 24 (s) th vật có li độ
A. x  4 3 cm và chuyển động theo chiều dương
B. x  0 và chuyển động theo chiều âm.
C. x  0 và chuyển động theo chiều dương
D. x  4 3 cm và chuyển động theo chiều âm.
Câu 76: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, t n s góc  . Khi thế n ng bằng n l n
động n ng th vận t c của vật là:
A A A A
A. v   B. v   C. v  D. v 
1 1 n 1 n 1
1 1
n n
Câu 77: Một vật dao động điều hoà với t n s 2 Hz Điều kh ng định nào sau đ y là đ ng
A. Động n ng và thế n ng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s.
B. Động n ng và thế n ng của vật bằng nhau sau những kho ng th i gian bằng 0,125 s.
C. Động n ng và thế n ng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s.
D. Động n ng và thế n ng của vật luôn không đổi.
Câu 78: Một dao động điều hoà theo th i gian có phương tr nh x  A sin t    th động

n ng và thế n ng cũng dao động tu n hoàn với t n s :



A.    B.   2 C.    D.   4
2
Câu 79: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên
độ A, với chu kì T. Chọn phương n sai Qu ng đư ng mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà t c độ dao động triệt tiêu là A.
C. T/2 là 2A.
D. T/4 không thể lớn hơn A
 
Câu 80: Một vật có phương tr nh dao động là x  A cos  2 t   . Tại th i điểm t  1s thì
 3
A. động n ng của vật dạt cực đại. B. động n ng của vật đang t ng lên
C. động n ng của vật đạt cực tiểu. D. động n ng của vật đang gi m xu ng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 81: M i liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận t c v và t n s góc ω của một dao động
điều hòa khi thế n ng và động n ng của hệ bằng nhau là :
x
A.   B.   x.v C. v  .x D. x  v.
v
Câu 82: Pha của vật dao động điều hòa hàm cos là π 2 (rad) khi
A. vận t c cực đại. B. thế n ng cực đại.
C. li độ cực đại. D. động n ng bằng thế n ng
Câu 83: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?
A. iên độ dao động của chất điểm là đại lư ng không đổi.
B. Động n ng của chất điểm biến đổi tu n hoàn theo th i gian.
C. T c độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của h p lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm.
Câu 84: Phát biểu nào sau đ y về động n ng và thế n ng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động n ng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động n ng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế n ng đạt giá trị cực đại khi vận t c của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế n ng đạt giá trị cực tiểu khi gia t c của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 85: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về n ng lư ng của vật dao động điều
hoà N ng lư ng của vật dao động điều hoà
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. bằng với thế n ng của vật khi vật ở vị trí biên.
C. bằng động n ng của vật khi vật có li độ triệt tiêu.
D. tỉ lệ nghịch với b nh phương của chu k dao động.
Câu 86: Phát biểu nào sau đ y không đ ng Gia t c của một vật dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngư c pha với li độ của vật
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 87: Phát biểu nào sau đ y không đúng khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo th i gian.
D. Dao động t t d n là dao động có chu kì gi m d n theo th i gian.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 88: Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tư ng cộng hưởng (sự cộng hưởng) x y ra khi t n s của ngoại lực điều hoà bằng t n
s dao động riêng của hệ.
B. iên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng (sự
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực c n của môi trư ng.
C. T n s dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng t n s của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. T n s dao động tự do của một hệ cơ học là t n s dao động riêng của hệ ấy.
Câu 89: Phương tr nh động lực học của một vật dao động điều hòa là x " bx  0 . Chu kì dao
động của nó sẽ là

2 2 b 2
A. B. C. D.
b b 2 b

 
Câu 90: Phương tr nh gia t c của một vật dao động điều hoà có dạng a  20 sin  4 t   ,
 2
với a đo bằng cm/s2 và t đo bằng s. Phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Vận t c của vật dao động lúc t  0, 0625 là 2,5 2 cm/s.
B. Li độ dao động cực đại 5 cm.
C. chu k dao động là 1 s.
D. t c độ cực đại là 20π cm s
Câu 91: Trong qu tr nh dao động điều hoà của con l c đơn, nhận định nào sau đ y là sai
A. Khi qu nặng ở điểm giới hạn, lực c ng d y treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
B. Khi góc h p bởi phương d y treo và phương th ng đứng gi m, t c độ của qu nặng t ng
C. hu k dao động bé của con l c không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực c ng d y treo con l c luôn nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
Câu 92: Trong dao động điều hoà, m i quan hệ giữa li độ, vận t c và gia t c là:
A. Vận t c và li độ luôn cùng chiều. B. Vận t c và gia t c luôn trái chiều.
C. Gia t c và li độ luôn trái dấu. D. Gia t c và li độ luôn cùng dấu.
Câu 93: Trong dao động điều hoà th li độ, vận t c và gia t c là ba đại lư ng biến đổi như
những hàm cosin của th i gian
A. ó cùng biên độ. B. Có cùng pha.
C. Có cùng t n s góc. D. ó cùng pha ban đ u.
Câu 94: Trong dao động điều hoà, vận t c biến đổi
A. cùng pha với gia t c. B. ngư c pha với gia t c.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. sớm pha π 2 so với li độ. D. trễ pha π 2 so với li độ.


Câu 95: Trong dao động điều hoà, gia t c biến đổi
A. sớm pha π 4 so với li độ. B. ngư c pha với li độ.
C. sớm pha π 2 so với li độ. D. trễ pha π 2 so với li độ.
Câu 96: Trong dao động điều hoà, gia t c biến đổi
A. cùng pha với vận t c. B. ngư c pha với vận t c.
C. sớm pha π 2 so với vận t c. D. trễ pha π 2 so với vận t c.
Câu 97: Trong dao động điều hoà, giá trị gia t c của vật:
A. T ng khi gi trị vận t c t ng
B. Không thay đổi.
C. Gi m khi giá trị vận t c t ng
D. T ng hay gi m tuỳ thuộc vào giá trị vận t c ban đ u của vật.
Câu 98: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đ y là sai ứ sau một kho ng th i gian
một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đ u. B. vận t c của vật lại trở về giá trị ban đ u.
C. động n ng của vật lại trở về giá trị ban đ u. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đ u.
Câu 99: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn
th ng nào đó
A. Trong mỗi chu k dao động thì th i gian t c độ của vật gi m d n bằng một nửa chu kì dao
động.
B. Lực hồi phục (h p lực tác dụng vào vật) có độ lớn t ng d n khi t c độ của vật gi m d n.
C. Trong một chu k dao động có 2 l n động n ng bằng một nửa cơ n ng dao động.
D. T c độ của vật gi m d n khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 100: Tụ điện có điện dung , đư c tích điện đến điện tích cực đại Qmax rồi n i hai b n tụ
với cuộn d y có độ tự c m L th dòng điện cực đại trong mạch là

C 1 L
A. I max  .Qmax B. I max  .Qmax C. I max  LC .Qmax D. I max  .Qmax
L LC C
Câu 101: Trong một mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực đại th điều
nào sau đ y là không đ ng
A. Từ trư ng trong lòng cuộn c m bằng 0.
B. ư ng độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. N ng lư ng điện trong tụ đạt giá trị cực đại.
D. N ng lư ng điện trư ng trong tụ bằng n ng lư ng điện từ của mạch.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 102: Vật dao động điều hoà với chu kì 0,9 (s). Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
thế n ng th sau th i điểm đó 0,0375 (s ) động n ng của vật
A. bằng ba l n thế n ng hoặc một ph n ba thế n ng
B. bằng hai l n thế n ng
C. bằng b n l n thế n ng hoặc một ph n tư thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
Câu 103: Vật dao động điều hòa với t n s 2,5 Hz. Tại một th i điểm vật có động n ng bằng
một nửa cơ n ng th sau th i điểm đó 0,05s động n ng của vật
A. có thế n ng bằng không hoặc bằng cơ n ng
B. bằng hai l n thế n ng
C. bằng thế n ng
D. bằng một nửa thế n ng
Câu 104: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đư ng th ng. Một điểm M nằm
c định trên đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t thì vật
xa điểm M nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là Δt th vật g n điểm M nhất. Vật
cách vị trí cân bằng một kho ng 0,5A vào th i điểm g n nhất là
t t
A. t  B. t  C. 0,5  t  t  D. 0,5t  0, 25t
3 6
Câu 105: Vận t c của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia t c có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại.
Câu 106: Vận t c của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. gia t c của chất điểm có độ lớn cực đại. B. gia t c có độ lớn cực đại.
C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 107: Biết gia t c trọng trư ng là g. Một đồng hồ qu l c treo trên tr n của một chiếc
thang m y, khi thang m y đi lên nhanh d n đều với gia t c a th chu k dao động của con l c
đơn là

l l l l  g  a
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
g
a g a g a g2
2
Câu 108: Con l c đơn dao động nhỏ trong một điện trư ng đều có phương th ng đứng hướng
xu ng, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu k dao động T. Vào th i điểm vật đi
qua vị trí cân bằng th đột ngột t t điện trư ng. Chu kì của con l c khi đó thay đổi như thế
nào? Bỏ qua mọi lực c n.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. hu k t ng hoặc gi m còn tuỳ thuộc qu nặng đi theo chiều nào.


B. Chu kì gi m.
C. hu k không đổi.
D. hu k t ng
Câu 109: Chọn câu sai khi nói về t n s dao động điều hoà của con l c đơn
A. T n s không đổi khi kh i lư ng con l c thay đổi.
B. T n s t ng khi nhiệt độ gi m.
C. T n s gi m khi biên độ gi m.
D. T n s gi m khi đưa con l c lên cao.
Câu 110: Con l c đơn treo ở tr n một thang m y, đang dao động điều hòa. Khi con l c về
đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển động nhanh d n đều lên trên thì
A. biên độ dao động gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực c ng d y gi m. D. biên độ dao động t ng
Câu 111: Con l c đơn dao động nhỏ trong một điện trư ng đều có phương th ng đứng hướng
xu ng, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào th i điểm vật đi
qua vị trí cân bằng th đột ngột t t điện trư ng hu k và biên độ của con l c khi đó thay đổi
như thế nào? Bỏ qua mọi lực c n.
A. hu k t ng; biên độ gi m. B. Chu kì gi m biên độ gi m.
C. Chu kì gi m; biên độ t ng D. hu k t ng; biên độ t ng
Câu 112: Con l c đơn đư c treo trong điện trư ng đều có cư ng độ không đổi và hướng
th ng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ s giữa chu k dao động nhỏ khi điện trư ng
hướng lên hoặc hướng xu ng là T1 / T2  7 / 6 Điện tích Q là điện tích
A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.
Câu 113: Con l c đơn đư c treo trong điện trư ng đều có cư ng độ không đổi và hướng
th ng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ s giữa chu k dao động nhỏ khi điện trư ng
hướng lên và khi hướng xu ng là T1 / T2  9 /11 Điện tích Q là điện tích

A. dương B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể x c định đư c.
Câu 114: Con l c đơn đư c treo ở tr n một thang máy. Khi thang m y đứng yên, con l c dao
động điều hòa với chu k T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
g
a thì con l c dao động với chu k T’ bằng
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T T
A. T 2 B. T 3 C. D.
2 2
Câu 115: Con l c đơn đư c treo ở tr n một ô tô Khi ô tô đứng yên, con l c dao động điều
hòa với chu kì T. Khi ô tô chuyển động nhanh d n đều theo phương ngang với gia t c có độ
g
lớn a  thì con l c dao động với chu kì bằng
2
T T
A. B. T 3 C. D. 0,95T
2 2
Câu 116: Chu kỳ dao động điều hoà của con l c đơn không phụ thuộc vào
A. kh i lư ng qu nặng. B. gia t c trọng trư ng.
C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lý.
Câu 117: hu k dao động nhỏ của con l c đơn phụ thuộc:
A. Kh i lư ng của con l c.
B. Trọng lư ng của con l c.
C. Tỉ s của trọng lư ng và kh i lư ng của con l c.
D. Kh i lư ng riêng của con l c.
Câu 118: Đồng hồ qu l c đặt trên mặt đất chạy đ ng với chu kì T0, nếu đưa đồng hồ xu ng
độ s u h’ so với mặt đất và giữ cho nhiệt độ không đổi th đồng hồ chạy nhanh hay chậm một
lư ng bao nhiêu sau kho ng th i gian t?
h h h h
A. Chạy nhanh t B. Chạy chậm t C. Chạy nhanh t D. Chạy chậm t
R R 2R 2R
Câu 119: Hai con l c làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên
ngoài, có kh i lư ng m1 = 2m2 treo vào hai s i dây có chiều dài bằng nhau. Hai con l c cùng
dao động trong một môi trư ng với li độ góc ban đ u nhỏ và như nhau, vận t c ban đ u bằng
không.
A. th i gian dao động t t d n của hai con l c là như nhau do cơ n ng ban đ u bằng nhau.
B. th i gian dao động t t d n của m1 nhỏ hơn m2 là 2 l n.
C. th i gian dao động t t d n của hai con l c là không như nhau do cơ n ng ban đ u khác
nhau.
D. th i gian dao động t t d n của m2 nhỏ hơn m1 là 2 l n.
Câu 120: Hai con l c đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng kh i lư ng l n lư t
m1 và m2. Nếu m1 = 2m2 th chu k và cơ n ng dao động của chúng liên hệ như sau:
A. T1  2T2 ;W1  W2 B. T2  2T1 ;W1  W2 C. T1  T2 ; W1  W2 D. T1  T2 ;W1  W2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 121: (CĐ 2007): Khi đưa một con l c đơn lên cao theo phương th ng đứng (coi chiều
dài của con l c không đổi) thì t n s dao động điều hoà của nó sẽ
A. gi m vì gia t c trọng trư ng gi m theo độ cao.
B. t ng v chu k dao động điều hoà của nó gi m.
C. t ng v t n s dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia t c trọng trư ng.
D. không đổi v chu k dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia t c trọng trư ng
Câu 122: Kết luận nào sau đ y sai Một con l c đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo c định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. t c độ cực đại. B. li độ bằng 0.
C. gia t c bằng không. D. lực c ng d y lớn nhất.
Câu 123: Khi con l c đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
A. lực c ng d y có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lư ng của vật.
B. lực c ng d y có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lư ng của vật.
C. lực c ng d y có độ lớn cực đại và bằng trọng lư ng của vật.
D. lực c ng d y có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lư ng của vật.
Câu 124: Khi đưa một con l c đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia t c trọng trư ng
t ng lên) th chu k dao động của con l c đơn sẽ
A. t ng lên khi g t ng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ gi m nhiệt độ và ngư c lại.
B. t ng lên
C. gi m đi khi g t ng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ gi m nhiệt độ và ngư c lại.
D. gi m đi
Câu 125: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con l c đơn là
A. sức c ng của dây treo.
B. h p của trọng lực và sức c ng của dây treo vật nặng.
C. thành ph n của trọng lực vuông góc với dây treo.
D. h p của sức c ng d y treo và thành ph n trọng lực theo phương d y treo
Câu 126: Một con l c đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 . Con l c có thế n ng bằng
động n ng của nó khi vật ở vị trí có li độ góc là
1 1 1 0
A.    0 B.     0 C.     0 D.   
2 2 2 4 2
Câu 127: Một con l c đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia t c trọng
trư ng là g Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia t c của vật có độ lớn

B. g  0  C. g 0
2
A. g D. 0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 128: Một con l c đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho qu c u con l c tích điện dương
và dao động nhỏ trong điện trư ng có đư ng sức hướng xu ng th ng đứng, chu kì con l c khi
đó so với T0 như thế nào?
A. Nhỏ hơn T0. B. Lớn hơn T0.
C. Không x c định đư c. D. Bằng T0.
Câu 129: Một con l c đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia t c rơi tự do g,
với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s, nó có vận t c là v Khi đó, ta có biểu
thức:
A. gmax
2
l 2  v2l  g.s 2  0 B. gmax
2
l 2  v2l  g.s 2  0

C. gmax
2
l 2  v2l  g.s 2  0 D. max
2
l 2  v2l  g.s 2  0
Câu 130: Một con l c đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia t c rơi tự do g
với biên độ góc  0 . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận t c là v. Biểu thức nào sau
đ y đ ng
v2 v2 v2 g
A.   02   2 B.     glv
2 2 2
C.    
2 2
D.    
2 2

gl
0 0
2 0
l
Câu 131: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A Khi nó đi qua vị trí cân
bằng th điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài
s i dây chỉ bằng 1 3 l c đ u iên độ dao động sau đó là
A
A. 0,5A B. A 2 C. D. 0, 25A
3
Câu 132: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi
qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ họn kết luận
đ ng
A
A. A  A 2 B. A  C. A  2 A D. A  0,5 A
2
Câu 133: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với cơ n ng W Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó đang nằm yên ở đó Sau va
chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ n ng W’ họn kết luận đ ng
W
A. W   W 2 B. W   C. W   2W D. W   0,5W
2
Câu 134: Một con l c đơn đang dao động điều hòa với chu k T và biên độ dài A. Khi vật
dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ kh c đang nằm yên ở đó Sau va
GV: LÊ TRUNG TIẾN

chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu k T’ và biên độ dài A’ họn
kết luận đ ng
A. A  A, T   T B. A  A, T   T C. A  A, T   T D. A  A, T   T
Câu 135: Một con l c đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó
có thêm ngoại lực có hướng th ng đứng từ trên xu ng, có độ lớn bằng 3 l n trọng lực thì chu
k dao động nhỏ của con l c là
A. 2T. B. T/2. C. T/3. D. 3T.
Câu 136: Một con l c đơn có chiều dài dây treo l, qu nặng có kh i lư ng m và mang điện
tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia t c trọng trư ng g Khi không có điện trư ng
con l c dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con l c dao động điều hoà trong điện
trư ng giữa hai b n tụ điện ph ng có v c tơ cư ng độ điện trư ng E (qE << mg) nằm ngang
th chu k dao động của con l c là
A. T  T0 1  qE /  mg   B. T  T0 1  0,5qE /  mg  

C. T  T0 1  0,5qE /  mg   D. T  T0 1  qE /  mg  

Câu 137: Một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Lực c ng của s i
dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế n ng bằng động n ng B. vận t c của nó bằng 0.
C. cân bằng. D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 138: Một con l c đơn dao động điều hoà với chu k dao động T. Nếu tại điểm A là trung
điểm của đoạn O ngư i ta đóng một c i đinh để chặn một bên của d y th chu k dao động
T’ mới của con l c là
 2 1  T T
A. T   T B. T   T   C. T   D. T  
 2 2  2 2

Câu 139: (CĐ 2007): Một con l c đơn gồm s i dây có kh i lư ng không đ ng kể, không
dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có kh i lư ng m. Kích thích cho con l c dao động điều hoà
ở nơi có gia t c trọng trư ng g. Nếu chọn m c thế n ng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế
n ng của con l c này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl 1  cos   B. mgl 1  sin   C. mgl  3  2cos   D. mgl 1  cos  

Câu 140: Một s i dây m nh có chiều dài l đang treo một vật có kh i lư ng m đ tích điện q
(q < 0), trong một điện trư ng đều có v c tơ cư ng độ điện trư ng E nằm ngang, hướng sang
ph i thì
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang ph i so với phương th ng đứng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

B. chu k dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào kh i lư ng vật treo.
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương th ng đứng một góc α có
tan   mg / qeE

D. chu k dao động bé của vật treo phụ thuộc vào kh i lư ng vật treo.
Câu 141: Một con l c đơn đư c treo ở tr n một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con l c
dao động điều hòa với chu k T Khi thang m y đi lên th ng đứng, chậm d n đều với gia t c
có độ lớn bằng 0,75 gia t c trọng trư ng tại nơi đặt thang máy thì con l c dao động điều hòa
với chu k T’ bằng
T
A. 2T B. T/2 C. D. T . 2
2
Câu 142: Một con l c đơn treo vào tr n một thang m y Thang m y đứng yên và con l c
đang dao động điều hòa. Khi con l c về đ ng tới vị trí cân bằng thì thang máy b t đ u chuyển
động nhanh d n lên trên thì
A. lực c ng dây gi m. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. biên độ dao động gi m. D. biên độ dao động t ng
Câu 143: Một con l c đơn treo vào một thang máy th ng đứng, khi thang m y đứng yên thì
con l c dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con l c dao động với chu kỳ
0,96 s. Thang máy chuyển động
A. nhanh d n đều đi lên B. nhanh d n đều đi xu ng.
C. chậm d n đều đi lên D. th ng đều.
Câu 144: Một con l c đơn có chu k dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con l c vào tr n xe
đang chuyển động theo phương ngang th khi ở vị trí cân bằng dây treo h p với phương th ng
đứng góc α hu k dao động nhỏ của con l c trong xe là
A. T cos  B. T sin  C. T tan  D. T cotan 
Câu 145: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên th nó dao động nhỏ với chu
kì T. Cho xe chuyển động th ng đều lên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α th nó dao động
nhỏ với chu kì là
A. T   T cos  B. T   T C. T   T sin  D. T   T tan 
Câu 146: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không d n L c đ u ngư i ta giữ
qu c u ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt
ph ng th ng đứng. Khi qu c u đi lên đến vị trí có t c độ bằng nửa t c độ cực đại thì dây bị
tuột ra rồi sau đó qu c u chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h  H B. h  H C. h  H D. H  h  2H
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 147: Một con l c đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì
điểm I của s i d y đư c giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài s i dây
chỉ bằng một ph n tư l c đ u thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đ u.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp b n biên độ góc ban đ u.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đ u.
D. cơ n ng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ n ng ban đ u.
Câu 148: Một con l c đơn qu c u có kh i lư ng m, đang dao động điều hòa trên Tr i Đất
trong vùng không gian có thêm lực F có hướng th ng đứng từ trên xu ng. Nếu kh i lư ng m
t ng th chu k dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. t ng
C. gi m. D. có thể t ng hoặc gi m.
Câu 149: Một con l c đơn, qu c u mang điện dương đư c đặt vào điện trư ng đều. Trong
trư ng h p nào sau đ y chu k dao động nhỏ của con l c đơn lớn hơn chu k dao động nhỏ
của nó khi không có điện trư ng?
A. Điện trư ng có phương th ng đứng, chiều hướng xu ng.
B. Điện trư ng có phương th ng đứng, chiều hướng lên.
C. Điện trư ng có phương ngang, chiều từ trái sang ph i.
D. Điện trư ng có phương ngang, chiều từ trái sang ph i.
Câu 150: Một con l c đơn đang dao động điều hòa trong mặt ph ng th ng đứng ở trong
trư ng trọng lực thì
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực c ng của d y có độ lớn bằng
nhau.
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực c ng của dây cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực c ng của d y có độ lớn cực tiểu.
Câu 151: Một con l c đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực c ng của s i d y có độ lớn bằng trọng lư ng của vật.
B. gia t c của vật luôn vuông góc với s i dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia t c của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên, gia t c của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 152: Một con l c đơn gồm một vật nhỏ đư c treo vào đ u dưới của một s i dây không
d n, đ u trên của s i d y đư c buộc c định. Bỏ qua ma sát và lực c n của không khí. Kéo
GV: LÊ TRUNG TIẾN

con l c lệch khỏi phương th ng đứng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Tỉ s giữa độ lớn gia t c
của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia t c tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Câu 153: Một con l c đơn có qu l c làm bằng h p kim có kh i lư ng riêng D Khi đặt trong
chân không con l c đơn có chu k dao động b là T Khi đặt con l c đơn trong không khí có
kh i lư ng riêng D', bỏ qua lực c n của không khí so với lực đẩy Acsimet, chu k dao động
của con l c dơn là

D D D  D D  D
A. T   T B. T   T C. T   T D. T   T
D  D D  D D D
Câu 154: Một con l c đơn đư c treo vào tr n một ô tô đang chuyển động trên mặt đư ng
nằm ngang. Thấy rằng
- Khi xe đang chuyển động th ng đều th chu k dao động là T1.
- Khi xe đang chuyển động nhanh d n đều với gia t c a th chu k dao động là T2.
- Khi xe đang chuyển động th ng chậm d n đều với gia t c a th chu k dao động là T3.
Biểu thức nào sau đ y đ ng
A. T2  T1  T3 B. T2  T1  T3 C. T2  T3  T1 D. T2  T3  T1
Câu 155: Một con l c đơn treo vào tr n toa xe, l c xe đ ng yên th nó dao động nhỏ với chu
kì T. Cho xe chuyển động th ng đều trên mặt ph ng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi
xu ng d c th nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi lên d c th nó dao động nhỏ với
chu kỳ T2. Kết luận đ ng
A. T1  T2  T B. T1  T2  T C. T1  T  T2 D. T1  T  T2
Câu 156: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng gi trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau kho ng th i
gian t đồng hồ chạy nhanh (hay chậm) và sai một lư ng th i gian bằng bao nhiêu ?
h 2h
A. Nhanh,   t. . B. Nhanh,   t. .
R R
2h h
C. Chậm,   t. D. Chậm,   t.
R R
Câu 157: (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về dao động của con l c đơn (bỏ
qua lực c n của môi trư ng)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh d n.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

D. Với dao động nhỏ th dao động của con l c là dao động điều hòa.
Câu 158: Phát biểu nào sau đ y đ ng khi nói về dao động của một con l c đơn trong trư ng
h p bỏ qua lực c n?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ n ng của con l c bằng thế n ng của nó.
B. Chuyển động của con l c từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm d n.
C. Dao động của con l c là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì h p lực tác dụng lên vật bằng 0.
Câu 159: Phát biểu nào sau đ y về con l c đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng :
A. tại hai vị trí biên, gia t c của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực c ng của s i d y có độ lớn bằng trọng lư ng của vật.
C. gia t c của vật luôn vuông góc với s i dây.
D. khi đi qua vị trí cân bằng gia t c của vật triệt tiêu.
Câu 160: Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động điều hòa của con l c đơn (gồm
qu c u nhỏ liên kết với s i d y không d n) dao động tại một nơi nhất định trên Tr i Đất?
A. Khi đưa con l c đơn đó lên Mặt Tr ng mà không thay đổi chiều dài th chu k dao động của
nó gi m.
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên qu c u
th chu k dao động phụ thuộc kh i lư ng của qu c u.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực c ng của
dây.
D. Trong qu tr nh dao động của qu c u, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực c ng s i
dây bằng độ lớn của trọng lực.
Câu 161: Qu nặng của đồng hồ qu l c có kh i lư ng m và chiều dài dây treo qu l c là l,
đư c đặt trong điện trư ng đều E có c c đư ng sức hướng từ dưới lên trên. Nếu cho qu c u
tích điện dương với điện tích q th chu k dao động nhỏ của con l c là

1 1
A. T  2 B. T  2
2 qE
 qE  g
g2    m
 m 

1 1
C. T  2 D. T  2
qE qE
g g
m m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 162: (CĐ 2012): Tại một vị trí trên Tr i Đất, con l c đơn có chiều dài 1 dao động điều

hòa với chu kì T1; con l c đơn có chiều dài 2  2  1  dao động điều hòa với chu kì T2.

ũng tại vị trí đó, con l c đơn có chiều dài 1  2 dao động điều hòa với chu kì là

T1T2 T1T2
A. B. T12  T22 C. D. T12  T22
T1  T2 T1  T2
Câu 163: Trong qu tr nh dao động điều hòa của con l c đơn Nhận định nào sau đ y là sai
A. Khi qu nặng ở điểm giới hạn, lực c ng d y treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lư ng của
vật.
B. Độ lớn của lực c ng d y treo con l c luôn lớn hơn trọng lư ng vật.
C. hu k dao động của con l c không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc h p bởi phương d y treo con l c và phương th ng đứng gi m, t c độ của qu
n ng sẽ t ng
Câu 164: Trong dao động điều hoà của con l c đơn, ph t biểu nào sau đ y là đ ng
A. Lực kéo về phụ thuộc vào kh i lư ng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con l c.
C. T n s góc của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
D. Gia t c của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
Câu 165: Tại cùng một nơi có gia t c trọng trư ng g, hai con l c đơn chiều dài dài l n lư t là
l1 và l2, có chu k dao động riêng l n lư t là T1 và T2, chu k dao động riêng của con l c thứ
ba có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con l c nói trên là

T1 gT1 gT1T2
A. T  B. T  C. T  D. T  T1.T2
T2 2 T2 2

Câu 166: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con l c đơn gi m đi 4 l n thì t n s dao
động của nó
A. t ng 2 l n. B. t ng 4 l n. C. gi m 4 l n. D. gi m 2 l n.
Câu 167: (ĐH 2010): Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy m c thế n ng ở vị trí cân bằng. Khi con l c chuyển động nhanh
d n theo chiều dương đến vị trí có động n ng bằng thế n ng th li độ góc α của con l c bằng
0 0   0
A. B. C. D.
3 2 2 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 168: (CĐ 2009): Tại nơi có gia t c trọng trư ng g, một con l c đơn dao động điều hòa
với biên độ góc  0 . Biết kh i lư ng vật nhỏ của con l c là m, chiều dài dây treo là ,m c
thế n ng ở vị trí cân bằng ơ n ng của con l c là
1 1
A. mg  02 B. mg  02 C. mg  02 D. 2mg  02
2 4
Câu 169: Tại một nơi x c định, chu k dao động điều hòa của con l c đơn tỉ lệ thuận với
A. gia t c trọng trư ng. B. chiều dài con l c.
C. c n bậc hai chiều dài con l c. D. c n bậc hai gia t c trọng trư ng.
Câu 170: Tích điện cho qu c u kh i lư ng m của một con l c đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con l c đơn dao động điều hoà trong điện trư ng đều cư ng độ E, gia t c trọng trư ng g
(sao cho QE  mg ) Để chu k dao động của con l c trong điện trư ng t ng so với khi không

có điện trư ng thì


A. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trư ng hướng nằm ngang và Q < 0.
C. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q < 0.
D. điện trư ng hướng nằm ngang và Q > 0.
Câu 171: Tích điện cho qu c u kh i lư ng m của một con l c đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con l c đơn dao động điều hoà trong điện trư ng đều cư ng độ E, gia t c trọng trư ng g
(sao cho QE  mg ) Để chu k dao động của con l c trong điện trư ng gi m so với khi

không có điện trư ng thì


A. điện trư ng hướng th ng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trư ng hướng nằm ngang và Q ≠ 0
C. điện trư ng hướng th ng đứng từ trên xu ng và Q < 0.
D. điện trư ng hướng nằm ngang và Q = 0.
Câu 172: Tìm kết luận sai.
Một con l c đơn có chiều dài l đang dao động điều hoà. Khi con l c qua vị trí cân bằng thì
ngư i ta giữ c định h n điểm chính giữa của d y Sau đó
A. lực c ng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng t ng lên
B. n ng lư ng dao động của con l c giữ nguyên giá trị cũ
C. dao động của con l c có thể không ph i là điều hoà.
D. chu k dao động gi m đi hai l n.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 173: Trong quá trình hoạt động của mình, nếu nhiệt độ của môi trư ng là t1, mỗi ngày
đồng hồ qu l c sẽ chạy nhanh  , còn nếu nhiệt độ của môi trư ng là t2, mỗi ngày đồng hồ
sẽ chạy chậm 3 Đồng hồ trên đ đư c thiết kế để chạy đ ng gi ở

A.
 3t1  t2  B.
 t1  t2  C.
 2t1  t2  D. 2t2  t1
4 2 3
Câu 174: Xét một con l c đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực c n). Khi lực c ng
của s i dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con l c th l c đó
A. lực c ng s i dây cân bằng với trọng lực.
B. vận t c của vật dao động cực tiểu.
C. lực c ng s i dây không ph i hướng th ng đứng.
D. động n ng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại
Câu 175: Con l c lò xo dao động điều hòa với phương tr nh: x  A cos t  cm  cm (t đo

bằng giây). Kho ng th i gian hai l n liên tiếp thế n ng bằng động n ng là
 0,5 0, 25 
A. B. C. D.
   6
Câu 176: Con l c lò xo treo ở tr n một xe l n, đang thực hiện dao động điều hoà. ho xe l n
chuyển động xu ng một d c nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang, bỏ qua mọi lực c n
thì
A. con l c tham gia đồng th i vào 2 dao động.
B. chu k không đổi và con l c dao động theo phương th ng đứng.
C. chu k không đổi và con l c dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương th ng
đứng.
D. chu k không đổi và con l c dao động theo phương vuông góc với mặt d c.
Câu 177: Con l c lò xo có độ cứng k, đ u trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m
dao động điều hòa theo phương th ng đứng ở nơi có gia t c trọng trư ng g. Khi vật ở vị trí
cân bằng, độ dãn của lò xo là l hu k dao động của con l c đư c tính bằng biểu thức

1 m k l 1 g
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 k m g 2 l
Câu 178: Con l c lò xo có độ cứng k, đ u trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m
dao động điều hòa theo phương h p với mặt ph ng ngang một góc α ở nơi có gia t c trọng
trư ng g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl hu k dao động của con l c đư c
tính bằng biểu thức
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1 m k l 1 g sin 
A. T  B. T  2 C. T  2 D. T 
2 k m g sin  2 l
Câu 179: Con l c lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu k dao động là T. Nếu lò xo
2
bị c t bớt chiều dài th chu k dao động của con l c mới là:
3
T T
A. 3T B. 2T C. D.
3 3
Câu 180: Con l c lò xo treo th ng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là l0 . Kích
thích để qu nặng dao động điều hòa theo phương th ng đứng với chu kì T. Th i gian lò xo bị
T
nén trong một chu kì là iên độ dao động của vật bằng
4
3 3
A. l0 B. 2l0 C.  l0 D. 2l0
2 2
Câu 181: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A Đ ng l c con
l c qua vị trí lò xo dãn nhiều nhất, ngư i ta c định một điểm chính giữa của lò xo, kết qu
làm con l c dao động điều hòa với biên độ A’ H y lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’

2 8 3
A. B. C. D. 2
2 3 8
Câu 182: Con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m g n vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang
dao động điều hoà, m c thế n ng ở vị trí cân bằng, khi thế n ng bằng 1 3 động n ng th lực
đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. một nửa lực đàn hồi cực đại. B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại. D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 183: (TN-2008): Chọn phương n sai iên độ của một con l c lò xo th ng đứng dao
động điều hòa bằng
A. hai l n qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa qu ng đư ng của vật đi đư c trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị
trí biên.
D. hai l n qu ng đư ng của vật đi đư c trong 1/8 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 184: Chọn phương n sai Một con l c lò xo có độ cứng là k treo th ng đứng, đ u trên
c định, đ u dưới g n vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con l c
GV: LÊ TRUNG TIẾN

dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ là A  A  l0  . Trong quá trình dao

động, lò xo
A. bị nén cực đại một lư ng là A  l0

B. bị dãn cực đại một lư ng là A  l0


C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng.
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
Câu 185: Chọn phương n sai Một con l c lò xo có độ cứng là k treo th ng đứng, đ u trên
c định, đ u dưới g n vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l0 . Cho con l c

dao động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ là A  A  l0  . Trong quá trình dao

động, lò xo
A. bị dãn cực tiểu một lư ng là l0  A .

B. bị dãn cực đại một lư ng là A  l0 .


C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo.
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
Câu 186: Chọn phương n sai Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt ph ng nghiêng, đ u
trên c định, đ u dưới g n vật có kh i lư ng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
là Δl. Cho con l c dao động điều hòa theo mặt ph ng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia
t c trọng trư ng g.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu tr nh dao động bằng 0 nếu A  l .
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong qu tr nh dao động bằng k  l  A nếu

A  l .
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong qu tr nh dao động bằng k  l  A .

D. Góc giữa mặt ph ng nghiêng và mặt ph ng ngang α tính theo công thức mg  k l.sin  .
Câu 187: Điều nào sau đ y là đ ng khi nói về sự biến đổi n ng lư ng của con l c lò xo
A. T ng 16 9 l n khi t n s góc ω t ng 5 l n và biên độ A gi m 3 l n.
B. Gi m 4 l n khi t n s dao động f t ng 2 l n và biên độ A gi m 3 l n.
C. Gi m 9/4 l n khi t n s góc ω t ng lên 3 l n và biên độ A gi m 2 l n.
D. T ng 16 l n khi t n s dao động f và biên độ A t ng lên 2 l n.
Câu 188: Điều nào sau đ y là sai khi nói về n ng lư ng trong dao động điều hoà của con l c
lò xo :
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. Động n ng và thế n ng biến thiên tu n hoàn theo th i gian với chu kì bằng một nửa của
chu k dao động.
B. Động n ng cực đại bằng thế n ng cực đại và bằng với cơ n ng
C. Động n ng và thế n ng biến thiên theo th i gian với t n s bằng với t n s dao động
D. ơ n ng tỉ lệ với b nh phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo
Câu 189: Hai vật m1 và m2 đư c n i với nhau bằng một s i chỉ, và ch ng đư c treo bởi
một lò xo có độ cứng k (lò xo n i với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng ngư i ta đ t đứt
s i chỉ sao cho vật m2 rơi xu ng thì vật m1 sẽ dao động điều hòa với biên độ

A.
m2 g
B.
 m1  m2  g C.
m1 g
D.
m1  m2 g
k k k k
Câu 190: Hai vật A và B l n lư t có kh i lư ng là 2m và m đư c n i với nhau và treo vào
một lò xo th ng đứng bằng các s i dây m nh, không dãn, g là gia t c rơi tự do. Khi hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng, ngư i ta c t đứt dây n i hai vật. Gia t c của A và B ngay sau khi
d y đứt l n lư t là
g g g g
A. ; B. g ; C. ;g D. g ; g
2 2 2 2
Câu 191: Khi một vật kh i lư ng m đư c treo vào một lò xo có độ dài tự nhiên l0 thì lò xo
có độ dài là l. Kéo vật xu ng phía dưới một đoạn nhỏ a rồi th ra cho vật dao động điều hoà.
hu k dao động của vật là

a l  l0 l  l0 l a
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
g g ga g
Câu 192: Một vật kh i lư ng M đư c treo trên tr n nhà bằng s i dây nhẹ không dãn tại nơi
có gia t c trọng trư ng là g Phía dưới vật M có g n một lò xo nhẹ có độ cứng k, đ u còn lại
của lò xo g n vật nhỏ kh i lư ng m iên độ dao động th ng đứng của m t i đa bằng bao
nhiêu thì dây treo chưa bị chùng?

A.
 mg  M  B.
 M  m g C.
 Mg  m  D.
 M  2m  g
k k k k
Câu 193: (CĐ 2008): Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ có kh i lư ng m và lò xo kh i
lư ng không đ ng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương th ng đứng tại nơi có gia
t c rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl hu k dao động điều
hoà của con l c này là

g l 1 m 1 k
A. 2 B. 2 C. D.
l g 2 k 2 m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 194: Một con l c lò xo gồm vật có kh i lư ng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu t ng độ cứng k lên 2 l n và gi m kh i lư ng m đi 8 l n thì t n s dao động của vật
sẽ
A. gi m 4 l n B. t ng 2 l n C. t ng 4 l n D. gi m 2 l n
Câu 195: Một con l c lò xo gồm một lò xo kh i lư ng không đ ng kể, một đ u c định và
một đ u g n với một viên bi nhỏ. Con l c này đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều m quy ước. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 196: Một lò xo có độ cứng k treo một vật có kh i lư ng M. Khi hệ đang c n bằng, ta đặt
nhẹ nhàng lên vật treo một vật kh i lư ng m thì chúng b t đ u dao động điều hòa. Nhận xét
nào sau đ y không đ ng
A. iên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k.
B. Sau th i điểm xuất phát bằng một s nguyên l n chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M th dao động
t t h n luôn.
C. Nhấc vật m khỏi M tại th i điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động.

k
D. T n s góc của dao động này là   .
M m
Câu 197: Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm c định, đ u dưới buộc với một s i dây
và đ u còn lại của s i dây buộc với vật nhỏ kh i lư ng m. Kích thích vật m để cho nó dao
động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ A tại nơi có gia t c trọng trư ng g. Trong
qu tr nh dao động lực c ng s i dây lớn nhất là
A. mg  kA B. mg  kA C. mg  2kA D. kA  mg
Câu 198: Một con l c lò xo b trí theo phương th ng đứng Đ u trên c định, đ u dưới móc
vật nặng, gọi l0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đ y
không đ ng

mg g 1 g g
A. l0  B.  2  C. f  D. T  2
k l0 2 l0 l0

Câu 199: Một con l c lò xo b trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu kì T, biên
độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng th ngư i ta giữ c định điểm chính giữ của lò xo lại. B t
đ u từ th i điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới là
A A
A. 2A. B. C. D. A 2 .
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 200: Một con l c lò xo có giá treo c định, dao động điều hòa trên phương th ng đứng
th độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn h p lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lư ng của vật treo.
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. trung bình cộng của trọng lư ng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Câu 201: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0. C t lò xo này thành hai lò xo có
chiều dài l1, l2 th độ cứng tương ứng của chúng là k1, k2. Biểu thức nào sau đ y cho biết giá
trị của k1, k2?
k0l1 kl k0 k
A. k1  ; k2  0 2 B. k1  ; k2  0
l0 l0 l0  l1 l0  l2

k0l0 kl l1l0 ll
C. k1  ; k2  0 0 D. k1  ; k2  0 2
l1 l2 k0 k0

Câu 202: Một con l c lò xo b trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hoà với chu kì T, biên
độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng th ngư i ta giữ c định một điểm trên lò xo sao cho ph n
2
lò xo không tham gia vào sự dao động của vật bằng chiều dài lò xo ban đ u. Kể từ th i
3
điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ mới bằng
A A A
A. 3A. B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 203: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng k. Một đ u giữ c định, đ u còn
lại g n vật nhỏ có kh i lư ng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào th i điểm động
n ng bằng 3 l n thế n ng của lò xo, độ lớn vận t c của vật đư c tính theo biểu thức.

k k k 3k
A. v  A B. v  A C. v  A D. v  A
4m 8m 2m 4m
Câu 204: Một lò xo kh i lư ng không đ ng kể có độ cứng k, một đ u g n vật nhỏ có kh i
lư ng m, đ u còn lại đư c g n vào một điểm c định J sao cho vật dao động điều hòa theo
phương ngang Trong qu tr nh dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo
l n lư t là 40 cm và 30 cm. Chọn phương n sai
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm.
B. iên độ dao động là 5 cm.
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo.
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 205: Một con l c lò xo nằm ngang, vật nhỏ kh i lư ng m đang dao động điều hoà với
biên độ A. Khi vật đang ở li độ x A, ngư i ta nhẹ nhàng th lên m một vật khác cùng kh i
lư ng và hai vật dính chặt vào nhau iên độ dao động mới của con l c là
A A
A. B. A C. A 2 D.
2 2
Câu 206: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì kho ng th i gian hai l n liên
tiếp động n ng của vật bằng thế n ng lò xo là
A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8
Câu 207: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương th ng đứng với t n s góc  tại
vị trí có gia t c trọng trư ng g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn:
 2 g g
A. B. C. D.
g g  2

Câu 208: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang Tại th i điểm ban đ u lò
xo nén cực đại một đoạn A và đến th i điểm g n nhất vật qua vị trí cân bằng, ngư i ta th nhẹ
vật có kh i lư ng bằng kh i lư ng vật dao động sao cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng
đư ng vật đi đư c cho đến khi lò xo dãn nhiều nhất tính từ th i điểm ban đ u.
A. 1,7A. B. 2A. C. 1,5A. D. 2,5A.
Câu 209: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m dao động điều hòa theo phương
ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, ngư i ta đặt nhẹ nhành trên m một vật
khác cùng kh i lư ng và hai vật dính chặt vào nhau iên độ dao động mới là
A
A. A. B. . C. A 2 . D. 0,5A.
2
Câu 210: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hoà với biên độ A và t n s f. Khi
vật đi qua vị trí cân bằng th ngư i ta giữ c định điểm chính giữa của lò xo lại. B t đ u từ
th i điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với
A A f
A. biên độ là và t n s f 2. B. biên độ là và t n s .
2 2 2
f
C. biên độ là A 2 và t n s . D. biên độ là A 2 và t n s f 2.
2
Câu 211: Một con l c lò xo dao động điều hoà với phương tr nh x  Asin t và có cơ n ng
là E Động n ng của vật tại th i điểm t là
E E
A. Ed    cos 2 t B. Ed  E sin 2 t C. Ed  E cos2 t D. Ed    sin 2 t
2 4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 212: M c một vật kh i lư ng m0 đ biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động, ta
đo đư c chu k dao động là T0. Nếu bỏ vật nặng ra khỏi lò xo, thay vào đó là vật nặng có kh i
lư ng m chưa biết th ta đư c con l c mới có chu k dao động là T. kh i lư ng m tính theo m0

2
T T T  T
A. m  m0 B. m  0 m0 C. m    m0 D. m  m0
T0 T  T0  T0

Câu 213: M c một vật kh i lư ng m0 đ biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động ta
đo đư c chu k dao động là T0. Bây gi m c thêm vào lò xo vật nặng có kh i lư ng m chưa
biết th ta đư c con l c mới có chu k dao động là T. kh i lư ng m đư c tính bằng

 T0 2    T 2  T 
2
 T  2 
A. m     1 m0 B. m  1     m0 C. m    m0 D. m     1 m0
 T     T0    T0   T0  

Câu 214: N ng lư ng của con l c lò xo g n với qu nặng m thì tỉ lệ với b nh phương :


A. T n s góc ω và biên độ dao động. B. iên độ dao động và độ cứng lò xo.
C. iên độ dao động và kh i lư ng m. D. T n s góc ω và kh i lư ng m.
Câu 215: Ở vị trí nào thì động n ng của con l c có giá trị gấp n l n thế n ng
A A A A
A. x  B. x  C. x   D. x  
n n 1 n 1 n 1
Câu 216: Phát biểu nào sau đ y sau đ y là không đ ng với con l c lò xo ngang trên mặt
sàn không ma sát?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tu n hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động th ng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 217: Trong con l c lò xo
A. thế n ng và động n ng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đ i với th i gian (biến đổi
điều hoà).
B. thế n ng và động n ng của vật nặng biến đổi tu n hoàn với chu kì gấp đôi chu k của con
l c lò xo.
C. thế n ng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động n ng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 218: Trong dao động điều hoà của con l c lò xo, phát biểu nào sau đ y là không đ ng
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào kh i lư ng của vật nặng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. Gia t c của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.


D. T n s góc của vật phụ thuộc vào kh i lư ng của vật.
Câu 219: Trong dao động điều hoà của con l c lò xo th ng đứng thì
A. h p lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ng n nhất
hoặc dài nhất
B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngư c chiều với trọng lực
D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận t c bằng không
Câu 220: (ĐH 2012): Tại nơi có gia t c trọng trư ng là g, một con l c lò xo treo th ng đứng
đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao
động của con l c này là

g 1 l 1 g l
A. 2 B. C. D. 2
l 2 g 2 l g
Câu 221: Vật nhỏ của một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, m c thế
n ng tại vị trí cân bằng. Khi gia t c của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia t c cực đại thì
tỉ s giữa động n ng và thế n ng của vật là
1 1
A. 3 B. C. D. 2
3 2
Câu 222: Vật nặng trong con l c lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Nếu lò xo bị c t bớt
một nửa thì chu kì dao dộng của con l c mới là
T T
A. T B. 2T C. D.
2 2
Câu 223: Vật nhỏ kh i lư ng m, khi m c với lò xo có độ cứng k1 th nó dao động với chu kì
T1. Khi m c với lò xo có độ cứng k2 th lò xo dao động với chu kì T2. Nếu m c lò xo k1 n i
tiếp k2 rồi g n vật m vào th chu k dao động của vật là

A. T  T1  T2 B. T  T12  T22 C. T  T12  T22 D. T  T22  T12

Câu 224: Vật nhỏ kh i lư ng m, khi m c với lò xo có độ cứng k1 th nó dao động với chu kì
T1. Khi m c với lò xo có độ cứng k2 th nó dao động với chu kì T2. Nếu m c lò xo k1 song
song k2 rồi g n vật m vào th chu k dao động của vật đư c tính theo biểu thức
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. T  T12  T22 B. 2
 2 2 C.   D. 2
 2 2
T T1 T2 T T1 T2 T T1 T2
Câu 225: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động riêng không t t d n trong mạch dao động.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. N ng lư ng của mạch dao động riêng gồm n ng lư ng điện trư ng tập trung ở tụ điện và
n ng lư ng từ trư ng tập trung ở cuộn c m.
B. N ng lư ng của mạch dao động riêng tại mỗi th i điểm đều bằng n ng lư ng điện trư ng
cực đại hoặc n ng lư ng từ trư ng cực đại.
C. Tại mọi th i điểm, n ng lư ng của mạch dao động riêng đều bằng nhau.
D. Trong qu tr nh dao động riêng, n ng lư ng điện trư ng gi m bao nhiêu l n th n ng lư ng
từ trư ng t ng đ ng bấy nhiêu l n.
Câu 226: Chọn câu tr l i sai
A. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động đạt cực đại.
B. Dao động tự do có t n s bằng t n s riêng.
C. Trong thực tế mọi dao động là dao động t t d n.
D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đ i s ng.
Câu 227: Có ba con l c đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng s t, nhôm và gỗ (có
kh i lư ng riêng: s t > nhôm > gỗ) cùng kích thước và đư c phủ mặt ngoài một lớp sơn để
lực c n như nhau K o 3 vật sao cho 3 s i dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng th i
buông nhẹ thì
A. con l c bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. c 3 con l c dừng lại một lúc.
C. con l c bằng s t dừng lại sau cùng. D. con l c bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 228: Dao động t t d n
A. là dao động có biên độ gi m d n theo th i gian.
B. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát nhớt.
C. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát nhớt nhỏ.
D. là dao động chỉ trong môi trư ng có ma sát lớn.
Câu 229: Dao động duy tr là dao động t t d n mà ngư i ta đ
A. làm mất lực c n của môi trư ng đ i với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo th i gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một ph n của từng
chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị t t h n.
Câu 230: Hai con l c làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai s i dây có
cùng độ dài. Kh i lư ng của hai hòn bi khác nhau. Hai con l c cùng dao động trong một môi
trư ng với li độ ban đ u như nhau và vận t c ban đ u đều bằng 0 thì
A. con l c nặng t t nhanh hơn hay con l c nhẹ t t nhanh hơn còn phụ thuộc gia t c trọng
trư ng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

B. hai con l c t t cùng một lúc.


C. con l c nhẹ t t nhanh hơn
D. con l c nặng t t nhanh hơn
Câu 231: (ĐH 2012): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng nào sau đ y gi m liên tục
theo th i gian?
A. iên độ và t c độ. B. Li độ và t c độ. C. iên độ và gia t c D. Biên độ và cơ n ng
Câu 232: Một con l c lò xo, dao động t t d n chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ.
Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
Câu 233: Một con l c lò xo, dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát nhỏ, với biên
độ l c đ u là A. Quan sát cho thấy, tổng qu ng đư ng mà vật đi đư c từ l c dao động cho
đến khi dừng h n là S. Nếu biên độ dao động ban đ u là 2A thì tổng qu ng đư ng mà vật đi
đư c từ l c dao động cho đến khi dừng h n là
S
A. S 2 B. 4S. C. 2S. D. .
2
Câu 234: Một con l c lò xo, dao động t t d n trong môi trư ng với lực ma sát nhỏ, với cơ
n ng l c đ u là W. Quan sát cho thấy, tổng qu ng đư ng mà vật đi đư c từ l c dao động cho
đến khi dừng h n là S Độ lớn lực c n bằng
A. W.S. B. W/S. C. 2W.S. D. 2W/S.
Câu 235: Một con l c lò xo, dao động t t d n chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ.
Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
Câu 236: (ĐH 2010): Một vật dao động t t d n có c c đại lư ng gi m liên tục theo th i gian

A. biên độ và gia t c B. li độ và t c độ
C. biên độ và n ng lư ng D. biên độ và t c độ
Câu 237: Một vật kh i lư ng m g n với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt ph ng
ngang có ma s t không đổi với biên độ ban đ u A, tại nơi có gia t c trọng trư ng là g. Tổng
qu ng đư ng vật đi đư c và tổng th i gian từ lúc b t đ u dao động cho tới lúc dừng lại l n
lư t là S và t . Nếu chỉ có k t ng 4 l n thì
A. S t ng gấp đôi B. S gi m một nửa. C. t t ng gấp b n. D. t t ng gấp hai.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 238: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, chiều dài tự nhiên 50 cm, một đ u g n c
định tại B, một đ u g n với vật có kh i lư ng m = 0,5 kg. Vật dao động có ma sát trên mặt
ph ng nằm ngang với hệ s ma s t trư t μ 0,1 an đ u vật ở O và lò xo không biến dạng.
Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5 cm và th tự do. Lấy g = 10 m/s2.
Nhận x t nào sau đ y về sự thay đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đ ng:
A. Dao động của vật là t t d n, điểm dừng lại cu i cùng của vật tại O.
B. Dao động của vật là t t d n, kho ng cách g n nhất giữa vật và B là 45 cm.
C. Dao động của vật là t t d n, điểm dừng lại cu i cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25 cm.
D. Dao động của vật là t t d n, kho ng cách giữa vật và B biến thiên tu n hoàn và t ng d n.
Câu 239: (ĐH 2007): Nhận định nào sau đ y sai khi nói về dao động cơ học t t d n?
A. Dao động t t d n có động n ng gi m d n còn thế n ng biến thiên điều hòa.
B. Dao động t t d n là dao động có biên độ gi m d n theo th i gian.
C. Lực ma sát càng lớn th dao động t t càng nhanh.
D. Trong dao động t t d n, cơ n ng gi m d n theo th i gian.
Câu 240: Nhận định nào sau đ y là sai khi nói về dao động cơ t t d n?
A. Lực ma sát càng lớn th dao động t t d n càng nhanh.
B. Dao động t t d n có biên độ gi m d n theo th i gian.
C. Trong dao động cơ t t d n, cơ n ng gi m theo th i gian.
D. Động n ng gi m d n còn thế n ng th biến thiên điều hòa.
Câu 241: (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động t t d n?
A. Dao động t t d n có biên độ gi m d n theo th i gian.
B. ơ n ng của vật dao động t t d n không đổi theo th i gian.
C. Lực c n môi trư ng tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động t t d n là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 242: Trong c c đại lư ng không thay đổi theo th i gian trong dao động t t d n có
A. động n ng B. cơ n ng C. biên độ. D. t n s .
Câu 243: iên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. iên độ của ngoại lực tu n hoàn. B. t n s của ngoại lực tu n hoàn.
C. pha ban đ u của ngoại lực tu n hoàn. D. lực ma sát của môi trư ng.
Câu 244: Chọn phương n sai khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).
B. T n s góc của dao động cưỡng bức bằng t n s góc  của ngoại lực.
C. iên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực
GV: LÊ TRUNG TIẾN

D. iên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào t n s góc  của ngoại lực.
Câu 245: Chọn phương n sai khi nói về dao động cưỡng bức iên độ dao động cưỡng bức
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. B. phụ thuộc vào t n s của ngoại lực.
C. không phụ thuộc lực ma sát. D. phụ thuộc vào ma sát.
Câu 246: Chọn phương n sai
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có t n s bằng t n s dao động riêng.
B. Dao động duy trì có t n s bằng t n s riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức x y ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đ i với hệ.
D. Dao động duy tr là dao động riêng của hệ đư c bù thêm n ng lư ng do một lực điều khiển
bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó
Câu 247: Chọn phương n sai Sau khi t c dụng ngoại lực tu n hoàn lên hệ dao động đang ở
trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định
A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.
B. k o dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.
D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.
Câu 248: Chọn phương n sai Khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng thì
A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. t n s của ngoại lực bằng t n s riêng 0 của hệ dao động t t d n.
C. hệ sẽ dao động với t n s bằng t n s dao động riêng.
D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.
Câu 249: Chọn c u sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động với biên độ thay đổi theo th i gian
B. Dao động điều hòa
C. Dao động với t n s bằng t n s của ngoại lực.
D. Dao động với biên độ không đổi
Câu 250: Chọn phát biểu đ ng
A. Trong dao động cưỡng bức thì t n s dao động bằng t n s dao động riêng.
B. Trong đ i s ng và kĩ thuật, dao động t t d n luôn luôn có hại.
C. Trong đ i s ng và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có l i.
D. Trong dao động cưỡng bức thì t n s dao động là t n s của ngoại lực và biên độ dao động
phụ thuộc vào sự quan hệ giữa t n s của ngoại lực và t n s riêng của con l c.
Câu 251: ( Đ-2008)Chọn phát biểu đ ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy tr và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở t n s .
B. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy tr và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.
C. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy tr và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trư ng dao động.
D. Đ i với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy tr và trong dao động
cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đ i với hệ
dao động, còn ngoại lực trong dao động duy tr đư c điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ
dao động.
Câu 252: Dao động cưỡng bức là dao động x y ra dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn có
t ns
A. bằng t n s của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 t n s của dao động tự do. D. bằng nửa t n s của dao động tự do.
Câu 253: Dao động duy tr là dao động x y ra dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn có t n s
A. bằng t n s của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 t n s của dao động tự do. D. bằng nửa t n s của dao động tự do.
Câu 254: Điều nào sau đ y là đ ng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. iên độ dao động cưỡng bức gi m d n theo quy luật hàm s mũ đ i với th i gian.
B. T n s góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị t n s góc riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động đư c duy trì nh tác dụng của ngoại lực tu n hoàn.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ.
Câu 255: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
ph i
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo th i gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để gi m ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một ph n của từng
chu kì.
Câu 256: Hiện tư ng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. t n s của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trư ng càng lớn.
C. độ nhớt của môi trư ng càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 257: Khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng cơ th vật tiếp tục dao động
A. với t n s bằng t n s dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. với t n s lớn hơn t n s dao động riêng. D. với t n s nhỏ hơn t n s dao động riêng.
Câu 258: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Dao động của con l c đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có t n s nhỏ hơn hoặc lớn hơn t n s của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 259: (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu
nào dưới đ y là sai
A. T n s của hệ dao động cưỡng bức bằng t n s của ngoại lực cưỡng bức.
B. T n s của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng t n s dao động riêng của hệ.
C. iên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào t n s của ngoại lực cưỡng bức.
D. iên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 260: (ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là đ ng
A. Dao động của con l c đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có t n s nhỏ hơn t n s của lực cưỡng bức.
Câu 261: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đ y là sai?
A. T n s của dao động cưỡng bức bằng t n s của lực cưỡng bức.
B. iên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi t n s của lực cưỡng bức càng g n t n s
riêng của hệ dao động.
C. T n s của dao động cưỡng bức lớn hơn t n s của lực cưỡng bức.
D. iên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 262: Một con l c lò xo gồm viên bi nhỏ kh i lư ng m = 250 g và lò xo kh i lư ng
không đ ng kể có độ cứng 100 N/m. Con l c dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục
của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tu n hoàn F = F0cos  t (N) Khi thay đổi  thì biên
độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  l n lư t là 10 rad s và 15 rad s th biên độ dao động
của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2.
Câu 263: Một hệ cơ học có t n s dao động riêng là 10 Hz ban đ u dao động cưỡng
  
bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1  F0 cos  20 t   (N) (t đo
 12 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức
 
F2  F0 cos  40 t   (t đo bằng gi y) th biên độ dao động cưỡng bức của hệ
 6
A. sẽ không đổi v biên độ của lực không đổi.
B. sẽ gi m vì mất cộng hưởng.
C. sẽ t ng v t n s biến thiên của lực t ng
D. sẽ gi m v pha ban đ u của lực gi m.
Câu 264: (CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
F  F0 cos  ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). T n s dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. πf C. 2πf D. 0,5f.
Câu 265: Ngoại lực tu n hoàn có t n s f tác dụng vào một hệ th ng có t n s riêng
f 0  f  f 0  . Phát biểu nào sau đ y là đ ng khi đ có dao động ổn định?

A. iên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào t n s f, không phụ thuộc biên độ của ngoại
lực.
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1  f 2  f3 thì khi f  f1 biên độ dao động của hệ sẽ

nhỏ hơn khi f  f 2 .


C. hu k dao động của hệ nhỏ hơn chu k dao động riêng.
D. T n s dao động của hệ có giá trị nằm trong kho ng từ f đến f0.
Câu 266: Nhận x t nào sao đ y là không đ ng?
A. Dao động t t d n càng nhanh nếu lực c n của môi trư ng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu k dao động riêng của con l c.
C. Dao động cưỡng bức có t n s bằng t n s của lực cưỡng bức.
D. iên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào t n s lực cưỡng bức.
Câu 267: Phát biểu nào sau đ y không đ ng
A. iên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa t n s của ngoại lực và t n s
riêng của hệ dao động.
B. iên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. T n s của dao động duy trì là t n s riêng của hệ dao động.
D. T n s của dao động cưỡng bức là t n s riêng của hệ dao động.
Câu 268: Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ
A. Điều kiện để có cộng hưởng là t n s của ngoại lực cưỡng bức bằng t n s riêng của hệ
dao động.
B. Lực c n càng nhỏ, hiện tư ng cộng hưởng x y ra càng rõ.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
D. Một trong những ứng dụng của hiện tư ng cộng hưởng là chế tạo bộ phận gi m xóc của
ôtô.
Câu 269: Sau khi tác dụng ngoại lực tu n hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng
thì ở giai đoạn chuyển tiếp
A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ t ng d n.
B. dao động của hệ ổn định, biên độ t ng d n.
C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ gi m d n.
D. dao động của hệ ổn định, biên độ gi m d n.
Câu 270: Sau khi x y ra hiện tư ng cộng hưởng nếu
A. gi m độ lớn lực ma s t th chu k t ng
B. t ng độ lớn lực ma s t th biên độ gi m.
C. gi m độ lớn lực ma sát thì t n s t ng
D. t ng độ lớn lực ma s t th biên độ t ng
Câu 271: Xét vật nặng kh i lư ng m trong con l c lò xo độ cứng k, đặt trong một môi trư ng
có ma sát nhớt nhỏ. Vật nặng đứng yên ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên vật một ngoại lực F
biến đổi điều hoà theo th i gian F  F0 cos t . Chuyển động của vật dưới tác dụng của ngoại
lực nói trên bao gồm
A. một giai đoạn. B. hai giai đoạn. C. ba giai đoạn. D. b n giai đoạn.
Câu 272: Dao động của con l c trong đồng hồ qu l c là dao động thuộc loại dao động
A. tự do. B. cưỡng bức. C. t t d n. D. duy trì.
Câu 273: ho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ và có các pha
 
ban đ u là và  Pha ban đ u của dao động tổng h p hai dao động trên bằng
3 6
   
A.  B. C. D.
2 4 6 12
Câu 274: Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng t n s là   5 , hai dao động này là :
A. Cùng pha B. Ngư c pha C. Vuông pha D. Sớm pha 5 .
Câu 275: Hai dao động điều hoà: x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  iên độ dao

động tổng h p của ch ng đạt cực đại khi:


A. 2  1   2k  1  B. 2  1  2k

 
C.  2  1   2k  1 D.  2  1 
2 4
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 276: Hai dao động điều hoà: x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  iên độ dao

động tổng h p của ch ng đạt cực tiểu khi:


A. 2  1   2k  1  B. 2  1  2k

 
C.  2  1   2k  1 D.  2  1 
2 4
Câu 277: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng

t ns f iên độ của M1 là A, của M2 là 2A Dao động của M1 chậm pha hơn một góc  
3
so với dao động của M2 Dao động tổng h p của M1 và M2 .  OM1  OM 2  có biên độ là

A. A 7 B. A 3 C. A 5 D. 2A
Câu 278: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng

t ns f iên độ của M1 là A, của M2 là 2A Dao động của M1 chậm pha hơn một góc  
3
so với dao động của M2. Nhận x t nào sau đ y là đ ng:
A. Độ dài đại s M1M2 biến đổi điều hòa với t n s f, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của M1.
B. Kho ng cách M1M2 biến đổi điều hòa với t n s 2f, biên độ A 3 .

C. Kho ng cách M1M2 biến đổi tu n hoàn với t n s f nhưng không điều hòa, biên độ A 3 .

D. Độ dài đại s M1M2 biến đổi điều hòa với t n s 2f, biên độ A 3 và vuông pha với dao
động của M2.
Câu 279: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ
A, cùng t n s , lệch pha góc φ Kho ng cách MN
A. bằng 2Acosφ B. gi m d n từ 2A về 0.
C. t ng d n từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tu n hoàn theo th i gian.
Câu 280: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
A
Ox, cạnh nhau, cùng t n s và biên độ của chất điểm thứ nhất là còn của chất điểm thứ
3
hai là A. Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở g c tọa độ. Khi hai chất điểm gặp
A
nhau ở tọa độ  , chúng chuyển động ngư c chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có
2
thể là giá trị nào sau đ y:
2  
A. B. C.  D.
3 3 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 281: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đư ng th ng cùng song song với trục
Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và t n s . Vị trí cân bằng của ch ng xem như trùng nhau ở
g c tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngư c chiều nhau và
đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị
nào sau đ y:
  2
A. B. C. π D.
2 3 3
Câu 282: Hai con l c đơn gi ng hệt nhau, s i dây m nh dài bằng kim loại, vật nặng có kh i
lư ng riêng D. Con l c thứ nhất dao động nhỏ trong b nh ch n không th chu k dao động là
T0, con l c thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có kh i lư ng riêng rất nhỏ
   D . Hai con l c đơn b t đ u dao động cùng một th i điểm t = 0, đến th i điểm t0 thì con
l c thứ nhất thực hiện đư c hơn con l c thứ hai đ ng 1 dao động. Chọn phương n đ ng
A.  t0  4T0 B. 2 t0  T0 C.  t0  T0 D.  t0  2T0
Câu 283: Khi tổng h p hai dao động cùng phương, cùng t n s và kh c pha ban đ u thì thấy
dao động tổng h p cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đ y đ ng
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
C. Hai dao động có cùng biên độ.
D. iên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
Câu 284: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hòa cùng t n s f thì chuyển động
của vật
A. là một dao động điều hòa t n s 2f.
B. là một dao động điều hòa t n s f.
C. có thể không ph i là một dao động điều hòa
D. luôn là một dao động điều hòa t n s f/2.
Câu 285: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s :
x1  5cos  4t  3  cm  , x2  3cos  4t  cm  . Chọn phương n đ ng:

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1 B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động ngư c pha D. iên độ dao động tổng h p 8 cm
Câu 286: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s :
x1  5cos  4t  1  cm  , x2  3cos  4t  2  cm iên độ dao động tổng h p tho mãn:

A. 2cm  A  4cm B. 5cm  A  8cm C. 3cm  A  5cm D. 2cm  A  8cm


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 287: Một vật tham gia đồng th i 2 dao động điều hoà cùng phương cùng t n s và
vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận t c cực đại là v1. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận t c cực đại là v2. Nếu tham gia đồng th i 2 dao
động thì vận t c cực đại là

A. 0,5  v1  v2  B.  v1  v2  C.  v12  v22  D. 0,5  v12  v22 


0,5 0,5

Câu 288: ( Đ-2011)Một vật nhỏ có chuyển động là tổng h p của hai dao động điều hòa
 
cùng phương Hai dao động này có phương tr nh là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   .
 2
Gọi E là cơ n ng của vật. Kh i lư ng của vật bằng
E 2E E 2E
A. B. C. D.
 2 A12  A22  2 A12  A22   A12  A22 
2
  A12  A22 
2

Câu 289: Phương tr nh dao động của một vật có dạng x  Asin t  A cos t iên độ dao
động của vật là
A
A. B. 2A. C. A 2 D. A 3
2
Câu 290: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào th i gian theo
phương tr nh: x  A1 cos t  A2 sin t , trong đó A1 , A2 ,  là các hằng s đ biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với t n s góc  , biên độ A2  A12  A22 , pha ban đ u  (dạng cos) với

A1
tan    .
A2

B. dao động điều hoà với t n s góc  , biên độ A2  A12  A22 , pha ban đ u  (dạng cos) với

A2
tan    .
A1

2
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tu n hoàn với chu kỳ T  .

D. dao động điều hòa nhưng không x c định đư c t n s , biên độ và pha ban đ u.
Câu 291: Tổng h p hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ a là một
dao động có biên độ a 2 th 2 dao động thành ph n có độ lệch pha là:
 
A. B. C. 0 D. π
2 4
Câu 292: Tổng h p hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s , cùng biên độ a là một
dao động có biên độ cũng bằng a th 2 dao động thành ph n có độ lệch pha là:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

   2
A. B. C. D.
2 4 3 3
Câu 293: Vật thực hiện đồng th i hai dao động cùng phương cùng t n s theo phương tr nh
x  4sin  t    cm  và x2  4 3 cos  t  cm  iên độ dao động tổng h p đạt giá trị lớn

nhất khi
 
A.   B.   0 C.    D.   
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

ĐÁP ÁN
1C 2В 3D 4С 5С 6D 7С 8С 9А 10В
11А 12D 13D 14С 15С 16D 17В 18В 19D 20В
21В 22D 23 А 24С 25D 26D 27D 28С 29В 30C
31А 32В 33D 34С 35С 36D 37В 38А 39D 40D
41С 42А 43 С 44В 45 D 46С 47D 48 D 49В 50А
51А 52В 53А 54А 55А 56С 57В 58А 59D 60В
61А 62 D 63 В 64D 65А 66С 67А 68 В 69В 70D
71В 72В 73 В 74В 75А 76В 77В 78В 79D 80D
81C 82А 83 С 84D 85А 86D 87D 88В 89А 90А
91D 92С 93 С 94С 95В 96С 97С 98D 99С 100В
101В 102 А ЮЗА 104 А 105С 106С 107В 108D 109 110А
111D 112В 113А 114А 115D 116А 117С 118D 119С 120 А
121А 122С 123D 124D 125С 126D 127В 128А 129А 130А
131С 132D 133D 134В 135В 136С 137С 138В 139А 140D
141А 142С 143А 144В 145В 146С 147 А 148В 149В 150В
151D 152А 153А 154А 155В 156D 157С 158А 159А 160В
161А 162В 163В 164 А 165С 166А 167С 168 А 169С 170 А
171В 172D 173А 174С 175В 176 А 177С 178С 179D 180В
181D 182А 183D 184С 185D 186D 187D 188С 189 А 190В
191В 192В 193В 194С 195D 196С 197 А 198D 199С 200С
201C 202D 203 D 204С 205В 206С 207С 208А 209А 210А
211C 212С 213D 214А 215С 216D 217D 218В 219А 220D
221А 222D 223В 224D 225D 226D 227С 228А 229С 230С
231D 232D 233D 234В 235D 236С 237D 238А 23 9А 240D
241А 242D 243С 244D 245С 246С 247С 248D 249А 250D
251D 252В 253А 254С 255D 256С 257А 258А 259В 260С
261C 262С 263В 264D 265В 266D 267D 268D 269А 270В
271В 272D 273D 274В 275В 276А 277A 278А 279D 280D
281D 282D 283D 284С 285С 286D 287С 288D 289С 290В
291А 292D 293А
GV: LÊ TRUNG TIẾN

CÁC CÂU HỎI ĐỊNH LƢỢNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC


 
Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương tr nh: x  6 cos  4 t  
 3
13 37
cm (t đo bằng gi y) Qu ng đư ng vật đi đư c từ th i điểm t1  (s) đến th i điểm t2 
6 12
(s) là
A. 34,5 cm. B. 45 cm. C. 69 cm. D. 21 cm.
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án B
 2
T    0,5  s 

 37 13
 
 t2  t1 12 6 .4 A  22 A  22 6  44cm
 S  .2 A 
 0,5T 0,5 3 3
A  0, 4 A  2, 4cm
 max
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong kho ng th i gian
T
chất điểm không thể đi đư c qu ng đư ng bằng
3
A. 1,6A. B. 1,7A. C. 1,5A. D. 1,8A.
Hƣớng dẫn:
  
 Smax  2 A sin  2 A sin  A 3  1, 73 A
2 T 2  2 3
  t  .  
T 3 3  Smin  2 A 1  cos    2 A 1  cos    A
  2   3
 A  S  1, 73 A
1
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một kho ng th i gian giây thì
4
1
động n ng lại bằng thế n ng Qu ng đư ng lớn nhất mà vật đi đư c trong kho ng th i gian
6
giây là
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

T 1 T
 0, 25  s   T  1  s  Để đi được quãng đường lớn nhất trong thời gian  s   thì
4 6 6
A A
vật phải đi xung quanh VTCB  S=   A  4 cm
2 2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa lúc t  0 , nó đi qua điểm M trên quỹ đạo và l n đ u tiên
1 5
đến vị trí cân bằng hết chu kì. Trong chu kì tiếp theo vật đi đư c 15 cm. Vật đi tiếp
3 12
một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s.
A. 13,66 cm. B. 10,00 cm. C. 12,00 cm. D. 15,00 cm.
Hƣớng dẫn:
T T T
 3  4  12 A A 3
 s   13, 66  cm 
 5T T T 2 2
   1,5 A  15  A  10  cm 
 12 4 6

Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x quanh vị trí cân bằng là g c 0 an đ u vật đi

qua vị trí cân bằng, ở th i điểm t1  (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động n ng của vật
6
5
gi m đi 4 l n so với l c đ u. Từ l c ban đ u đến th i điểm t2  (s) vật đi đư c quãng
12
đư ng 12 cm. T c độ ban đ u của vật là
A. 16 cm/s. B. 16 m/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 Wmax A A 3
Wd  v x
 4 2 2
 T  5  5 T T T
  T       1,5 A  12  A  8  cm 
6 6 12 12 4 6
 2
 vmax  T A  16  cm / s 

Câu 6: Một tấm ván nằng ngang trên đó có một vật tiếp xúc ph ng. Tấm v n dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trư t trên tấm ván chỉ khi chu kì dao
động T  1 s. Lấy  2  10 và g  10 m / s 2 . Tính hệ s ma s t trư t giữa vật và tấm ván
không vư t quá
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Hƣớng dẫn:
Lực ma sát trượt  Lực quán tính cực đại :

 2 
2

Fms  mg  Fqt max  m 2 A  m   A


 T 

 2  A  2  0,1
2 2

      0, 4
 T  g  1  10
Câu 7: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn th ng Trên đoạn th ng đó có
b y điểm theo đ ng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ
0,05 s thì chất điểm lại đi qua c c điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. T c độ của nó l c đi
qua điểm M3 là 20 cm s iên độ A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn:
T 2 10
12  0, 05  T  0, 6 s    T  3  rad / s 

 10
 A 3
A A 3
x   v   20  3  A  4 3  cm 
 2 2 2
Câu 8: Xét con l c dao động điều hòa với t n s góc dao động là   10 (rad/s). Tại th i
điểm t  0,1 (s), vật nằm tại li độ x  2 cm và có t c độ 0, 2 (m s) hướng về phía vị trí
cân bằng. Hỏi tại th i điểm t  0, 05 (s), vật đang ở li độ và có vận t c bằng bao nhiêu?
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. x   2 cm ; v   0, 2 m / s. B. x   2 cm ; v  0, 2 m / s.
C. x   2 cm ; v   0, 2 m / s. D. x   2 cm ; v  0, 2 m / s.
Hƣớng dẫn:
 x  A cos10 t1  2  cm 

v  10 A sin10 t1  20  cm / s   A sin  t1  2

  x  A cos10  t1  0, 05   A sin  t1  2  cm 
t  t  0, 05 s  
v  10 A sin10  t1  0, 05   10 A cos10 t1  20  cm / s 
1

 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  10 cos  5 t   (cm) (t tính
 3
bằng s). Sau kho ng th i gian 4,2 s kể từ t  0 chất điểm qua vị trí có li độ -5 cm theo chiều
dương bao nhiêu l n?
A. 20 l n. B. 10 l n. C. 21 l n. D. 11 l n.
Hƣớng dẫn:
  
x  10 cos  5 t      5 t 
 3 3

Vị trí bắt đầu :   0  
3
Góc quét thêm :   t  21  10.2  
10 vßng co' 10 lÇn co' 0 lÇn

 Qua vị trí x  5 cm theo chiều dương là 10 lần.


Câu 10: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đư ng th ng. Một điểm M nằm
c định trên đư ng th ng đó, phía ngoài kho ng chuyển động của vật, tại th i điểm t thì vật
g n điểm M nhất, sau đó một kho ng th i gian ng n nhất là t thì vật xa điểm M nhất. Vật
A
cách vị trí cân bằng một kho ng vào th i điểm g n nhất là
2
t t t
A. t  . B. t  . C. t  . D. 0,5t  0, 25t.
3 6 4
Hƣớng dẫn:
T
t   T  2t
2
A T
Thời gian ngắn nhất đi từ x  A đến x  là
2 8
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A T t
 Thời điểm gần nhất vật cách VTCB là t+ t
2 8 4
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với A  4 cm. Xét trong cùng kho ng th i
gian 3,2 s thấy qu ng đư ng dài nhất mà vật đi đư c là 18 cm. Nếu xét trong cùng kho ng
th i gian 2,3 s th qu ng đư ng ng n nhất vật đi đư c là bao nhiêu?
A. 17,8 (cm). B. 14,2 (cm). C. 17,5 (cm). D. 10,9 (cm).
Hƣớng dẫn:
A
S 'max  18cm  16cm  2cm  2.2 A 
T 2
T 1
2. arcsin
2 4

T 1
 T  2. arcsin  3, 2  T  2,96s
2 4
T  2 
t  2,3s   0, 28T  S 'min  2 A  2 A 1  cos 0,14T   10,9 cm
2
 2 0,28T 
 T 
2A 2 A1 cos 
 T 2 

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì kho ng th i
1
gian để t c độ dao động không nhỏ hơn  (m/s) là (s). Tính t n s dao động của vật.
15
A. 6,48 Hz. B. 39,95 Hz. C. 6,25 Hz. D. 6,36 Hz.
Hƣớng dẫn:
Để tốc độ lớn hơn v1   m / s thì vật phải ở trong khoảng x   x1 đến x   x1

  2  100
2
 x1  100 2
2
v12
x  2  A    1  sin 60   2  1
2 2

 2
1
 A  
x      39,95  rad / s 
  
arcsin 1
1 x1  x1 
4 A   arcsin    sin f   6,36  Hz 
 15 A 60 A 60   2

 4 t 5 
Câu 13: Một vật dao động có phương tr nh li độ x  4 cos    (cm, s). Tính từ lúc
 3 6 

t  0 vật đi qua li độ x  2 3 cm l n thứ 2012 vào th i điểm nào?


A. t  1508,5 s. B. t  1509, 625 s.
C. t  1508, 625 s. D. t  1510,125 s.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn:
2
T  1,5  s 

  4 t 5 
  4 t 5  3  3  6  6  2  t2  1  s 
 x  2 3  cos    
  3 6  2  4 t  5     2  t  0, 75  s 
  3 6 6
1


t2012  t2.1005 2  1005T  t2  1005.1,5  1  1508,5  s 

1
Câu 14: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 8 (cm) th đến biên. Trong
3
chu kì tiếp theo đi đư c 8 cm. Vật đi thêm 0,5 (s) th đủ một chu k Tính chu k và biên độ
dao động.
16 16
A. 12 cm, 2 s. B. cm, 1,5 s. C. cm, 2 s. D. 12 cm, 1,5 s.
3 3
Hƣớng dẫn:
T T T 16
 3  4  12  1,5 A  8  A  3  cm 

0,5  T  T  T  1,5  s 
 6 6

 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương tr nh x  4 cos  2 t   cm X c định th i
 3
điểm thứ 2012 vật có động n ng bằng thế n ng
A. 502,58 s. B. 502,71 s. C. 502,96 s. D. 502,33 s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 1 A
Wt  Wd  2 W  x  2

 2012
 4  502  4

 T 3T T 23
 t4     s
 12 4 8 24
 t2012  t4.502 4  nT  t4

23
  502.1   502,96  s 
 24


 
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương tr nh x  6 cos  2 t   , trong đó
 4
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các th i điểm chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = -3 cm theo chiều âm. Th i điểm l n thứ 10 là
245 221
A. t  s. B. t  s.
24 24
229 253
C. t  s. D. t  s.
24 24
Hƣớng dẫn:
2
T  1 s

 LÇn 1 ®ªn x  3cm theo chiªu ©m lµ :

t01  T  T  5T  5  s 
 8 12 24 24

 LÇn 10 vËt ®ªn x  3cm theo chiªu ©m lµ :
 5 221
t  t01 +9T   9.1  s
 24 24
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu k đ u tiên đi từ điểm M có li độ
x1  3 cm đến điểm N có li độ x2  3 cm T m biên độ dao động.

A. 6 cm. B. 273,6 cm. C. 9 cm. D. 5,1 cm.


Hƣớng dẫn:
1 2 2
t  T  0,8T   0,1T  x1  A sin t  3  A sin 0,1T  A  5,1  cm 
2 T T
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 18: (ĐH-2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì
2 s. M c thế n ng ở vị trí cân bằng. T c độ trung bình của chất điểm trong kho ng th i gian
ng n nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động n ng bằng 3 l n thế n ng đến vị trí có động n ng
bằng l n thế n ng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Hƣớng dẫn:

 
A 3 A
 5 3 1
S 2 2 
v tb  
t T T 1

24 24 6
 21,96  cm / s 

Câu 19: (CĐ 2012) Con l c lò xo gồm một vật nhỏ có kh i lư ng 250 g và lò xo nhẹ có độ
cứng 100N / m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Kho ng th i gian ng n

nhất để vận t c của vật có giá trị từ 40 cm s đến 40 3 cm/s là


   
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
Hƣớng dẫn:
 vmax  A 3
v1     x1   
k  2  2 
vmax   A  A  80  cm / s   
m  vmax 3  A
v2  2   x2   2 
  

T 1 m 
t   .2  s
4 4 k 40

Câu 20: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với n ng lư ng dao động 1
J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi J là đ u c định của lò xo. Kho ng th i gian ng n nhất
giữa hai l n liên tiếp điểm J chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1 s. Tính t c độ dao động
cực đại.
A. 83,62 cm/s. B. 209,44 cm/s. C. 156,52 cm/s. D. 125,66 cm/s.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn:

x F 3 A 3 T T
 1  1   x1   t   0,1  2t   T  0, 6  s 
 A Fmax 2 2 12 6
 2 10

   
 T 3
 kA 2

W  1 
 2   A  0, 2  m   20  cm   vmax   A  209, 44  cm / s 
 Fmax  kA  10 

Câu 21: Con l c lò xo treo th ng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng kh i lư ng 200 (g) dao
động điều hoà theo phương th ng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g  10 ( m / s 2 ). Trong một
chu kỳ, th i gian lò xo nén là
A. 0,460 s. B. 0,084 s. C. 0,168 s. D. 0,230 s.
Hƣớng dẫn:

mg 0, 2.10 k 20
l0    0,1  m  ;     10  rad / s 
k 20 m 0, 2
Trong 1 chu kì thời gian lò xo nén là
1 l0 1 0,1
tne'n  2 arccos  2 arccos  0,168  s 
 A 10 0,15

Câu 22: Một con l c lò xo dao động theo phương ngang Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào
vật là 12 N. Kho ng th i gian giữa hai l n liên tiếp vật chịu tác dụng của lực kéo lò xo 6 3
N là 0,1 (s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN


F  k x 6 3 F x A 3
     x 
 Fmax  kA
 12 Fmax A 2

A 3
Vì lực kéo nên lò xo lúc đo bị dãn  Vật đi xung quanh vị trí biên từ x  đến x  A
2

A 3
rồi đến x  .
2
T T T
Thời gian đi sẽ là: t     0,1  T  0, 6  s 
12 12 6

Câu 23: Con l c lò xo treo th ng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng kh i lư ng
100 (g). Giữ vật theo phương th ng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận t c

20 3 (cm s) hướng lên. Lấy  2  10 ; g  10  m / s 2  . Trong


1
chu kỳ kể từ lúc b t đ u
4
chuyển động qu ng đư ng vật đi đư c là
A. 5,46 (cm). B. 4,00 (cm). C. 4,58 (cm). D. 2,54 (cm).
Hƣớng dẫn:
k mg
  10  rad / s  ; l0   1  cm 
m k
Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng
 x 0   l  l0  2 cm
lên thì 
v 0  20 3cm / s

v02
 A  x02   4  cm 
2
 2 T 
  t  T . 4  2

  S  BO  OC
  4 cos 60  4 cos 30  5, 46 cm


GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 24: Một con l c lò xo treo th ng đứng. Kích thích cho con l c dao động điều hòa theo
phương th ng đứng hu k và biên độ dao động của con l c l n lư t là 0,4 s và 8 cm. Chọn
trục x’x th ng đứng chiều dương hướng xu ng, g c tọa độ tại vị trí cân bằng, g c th i gian
t  0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Lấy gia t c rơi tự do g  10  m / s 2  và

 2  10 . Th i gian ng n nhất kẻ từ khi t  0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu

4 7
A. s. B. s.
15 30
3 1
C. s. D. s.
10 30
Hƣớng dẫn:
 mg T 2
 l   g  0, 04 m  4 cm  A
 k 4  2

 Thêi gian t­ x  0  x   A  x  0
 A T T T 7T 7
 x   lµ:     s
 2 4 4 12 12 30
Câu 25: (ĐH 2012) Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ n ng dao
động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đ u c
định của lò xo, kho ng th i gian ng n nhất giữa 2 l n liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò
xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s Qu ng đư ng lớn nhất mà vật nhỏ của con l c đi đư c trong
0,4s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm
Hƣớng dẫn: Chọn đáp án D
x1 F 3 A 3 T
 1   x1   t2 
A Fmax 2 2 12
T
Trong một T, thời gian lực kéo lớn hơn 1N là 0,1  2t2   T  0, 6  s 
6
 2T T T
kA2   t  0, 4  s    
W 1  
  A  0, 2  m   20  cm   
3 2 6
2 2A Smax  A
Fmax  kA  10  
 S 'max  3 A  60  cm 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 26: Hai vật A và B có cùng kh i lư ng 1 kg và có kích thước nhỏ đư c n i với nhau bởi
s i dây m nh nhẹ dài 10 cm, hai vật đư c treo vào lò xo có độ cứng k  100 N / m tại nơi có

gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Lấy  2  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng

ngư i ta đ t s i dây n i hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn


A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
 m  mg T
 VËt A: T  2  s; A   0,1 m   t   0,1 s;
Khi no ë vt cao nhÊt

 k 5 k 2
 S A  2 A  0, 2 m

gt 2 10.  0,1 
2

 VËt B: S B  2  2
 0,5 m

 Kho¶ng c¸ch 2 vËt: S A  S B  1  0,8 m
Câu 27: (ĐH 2012) Hai chất điểm M và N có cùng kh i lư ng, dao động điều hòa cùng t n
s dọc theo hai đư ng th ng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân
bằng của M và của N đều ở trên một đư ng th ng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá tr nh dao động, kho ng cách lớn nhất giữa M và
N theo phương Ox là 10 cm M c thế n ng tại vị trí cân bằng. Ở th i điểm mà M có động
n ng bằng thế n ng, tỉ s động n ng của M và động n ng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
Hƣớng dẫn:

M 1 M 2  MN  A12  A22   
2
WM A
WtM  WdM   OM  1
2 2
 
 1   2 
4 4
WN
 WtN  WdN 
2
2
WdM 0,5WM  A1  9
   
WdN 0,5WN  A2  16

Câu 28: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O là vị trí
cân bằng của ch ng), coi trong qu tr nh dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 
Biết phương tr nh dao động của chúng l n lư t là: x1  10 cos  4 t   cm và
 3

  
x2  10 2 cos  4 t   cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở th i điểm l n thứ 2011 kể từ
 12 
lúc t  0 là
2011 6035 2009 6029
A. s. B. s. C. s. D. s.
8 24 8 24
Hƣớng dẫn:
     
x  x2  x1  10 2 cos  4 t  12   10 cos  4 t  3 
    
   
ChuyÓn sang d¹ng phø c: x=10 2  10  10
 12 3 6
  
 x  10 cos  4 t    5
  6

   1
 4 t  6   3  t1  8  s 
 
   11
 4 t      2  t4  s
 6  3 24

   2 5
 4 t     t2  s
 6 3 24
  2 3
 4 t      2  t3   s 
 6 3 8

3 2011
 t2011  t4.5023  502T  t3  502.0,5   s
8 8
Câu 29: (CĐ 2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau Phương
trình dao động của các vật l n lư t là x1  A1 cos t (cm) và x2  A2 sin  t (cm). Biết

64 x12  36 x22  482  cm2  . Tại th i điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1  3 cm với

vận t c v1  18 cm / s . Khi đó vật thứ hai có t c độ bằng

A. 24 3 cm / s. B. 24 cm / s. C. 8 cm / s. D. 8 3 cm / s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

64 x12  36 x22  482  64.32  36 x22  482  x2  4 3  cm 



 §¹o hµm hai vª ph­¬ng tr×nh:

64 x1  36 x2  48  128 x1v1  72 x2 v2  0
2 2 2


 v  16 x1v1  8 3  cm / s 
 2
9 x2

Câu 30: Hai con l c lò xo gi ng nhau cùng có kh i lư ng vật nặng m  10 g , độ cứng lò xo

là k   2 N / cm , dao động điều hòa dọc theo hai đư ng th ng song song kề liền nhau (vị trí
cân bằng hai vật đều ở cùng g c tọa độ) iên độ của con l c thứ hai lớn gấp ba l n biên độ
của con l c thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngư c chiều nhau.
Kho ng th i gian giữa hai l n hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A.0,02 (s). B. 0,04 (s). C. 0,03 (s). D. 0,01 (s).
Hƣớng dẫn:
Giả sử chúng gặp nhau ở li độ x1, con lắc 1 đi về bên trái và con lắc 2 đi về bên phải. Sau
một nửa chu kì thì chúng lại gặp nhau ở độ  x1 , tiếp theo nửa chu kì gặp nhau ở li độ  x1 .

T m
Như vậy, khoảng thời gian 2 lần gặp nhau liên tiếp là  2  1   0, 01  s 
2 k
Câu 31: Con l c lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo phương trùng
với trục của lò xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ c định điểm I trên lò
xo c ch điểm c định của lò xo một đoạn bằng b th sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa
với biên độ bằng 0, 5 A 3 . Chiều dài lò xo l c đ u là
4b
A. . B. 4b. C. 2b. D. 3b.
3
Hƣớng dẫn:
k1 A12 k A2 4k
Cơ năng dao động không thay đổi nên:   k1 
2 2 3
3l 1
Độ cứng của lò xo còn lại: k1l1  kl  l1    b  1  4b
4 4
Câu 32: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m), vật nặng
M  300  g  có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân

bằng, dùng một vật m  200  g  b n vào M theo phương nằm ngang với vận t c 2  m / s  .

Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà theo phương ngang
GV: LÊ TRUNG TIẾN

G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc
b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật có li độ 8,8 cm .
A. 0,25 s. B. 0,26 s. C. 0,4 s. D. 0,09 s.
Hƣớng dẫn:

mv0  mv  MV


0,5mv0  0,5mv  0,5.MV

2 2 2

2m k 2.0, 2 100
V  v0   A  A 2 A
mM M 0, 2  0,3 0,3

 A  0,088  m 

3 3 M 3 0,3
Thời gian: t  T  .2  .2 .  0, 26  s 
4 4 k 4 100
Câu 33: Hai vật nhỏ có kh i lư ng m1  180 g và m2  320 g đư c g n vào hai đ u của
một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Một s i dây nhẹ không co dãn buộc vào vật m2 rồi treo
vào một điểm c định sao cho vật m1 có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m / s 2 . Mu n s i d y luôn luôn đư c
k o c ng th biên độ dao động của vật m1 ph i nhỏ hơn
A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 10 cm. D. 3,6 cm.
Hƣớng dẫn:
 m1  m2  g
F  k  A  l0   k A  m1 g  m2 g  A   0,1  m 
k
Câu 34: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang . Từ vị trí cân bằng
ngư i ta kéo vật ra 8 cm rồi th nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì ngư i ta giữ c định
một ph n ba chiều dài của lò xo Tính biên độ dao động mới của vật
A. 22 cm. B. 4 cm. C. 6,3 cm. D. 2 7 cm.
Hƣớng dẫn:
k '  1,5k
A 11
x  4 cm   Wt  W . Phần phần thế năng bị nhốt là W.
2 34
Do đó, cơ năng còn lại:

1 11 k ' A '2 11 kA2 11 k


W' W  W W   A'  A  6,3 cm
12 12 2 12 2 12 k '
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 35: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ Lò xo có độ
2
cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng k g . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng
2
vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác
dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm . B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Hƣớng dẫn:

m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
F
+ Khi chịu tác dụng F  8 N thì sẽ dao động với biên độ A   4 cm quanh VTCB O1
k
cách 4 cm.
T
+ Thời gian tác dụng t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VT cách VT lò xo không biến
2
dạng 8 (cm) và có v  0 .
 ngừng tác dụng lực biên độ là 8 m.
Câu 36: Một con l c lò xo có kh i lư ng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ của
con l c là 2,5 cm thì vận t c của nó là 25 3 cm s Khi li độ là 2,5 3 cm thì vận t c là
25cm s Đ ng l c qu c u qua vị trí cân bằng thì một qu c u nhỏ cùng kh i lư ng chuyển
động ngư c chiều với vận t c 1 m s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với qu c u con l c.
Chọn g c th i gian là lúc va chạm, vào th i điểm mà độ lớn vận t c của hai qu c u bằng
nhau l n thứ nhất thì hai qu c u cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 10 3 cm. D. 5 3 cm.
Hƣớng dẫn:
v12 v22
A2  x12   x22   A  5 cm;   10 rad / s  v01   A  50 cm / s
2 2
mv01  mv02  mv1  mv2
 v1  100 cm / s  0
1 2 1 2 1 2 1 2  
 mv01  mv02  mv1  mv2 v2  50 cm / s  0
2 2 2 2

A' 3 v T
Thời gian để vận tốc vật 1 còn 50 cm (li độ x   với A '  1  10 cm ) là
2  6
T T 5
Còn vật 2 chuyển động thẳng đều sau thời gian đi được: S2  v2  cm
6 6 3
GV: LÊ TRUNG TIẾN

10 3 5
 S  x  S 2    13,9 cm
2 3
Câu 37: Hai vật A, B dán liền nhau có kh i lư ng l n lư t là mB  2mA  200 gam, treo vào

một lò xo có độ cứng k  50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm
rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí mà lực đàn hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật
B tách ra. Tính chiều dài ng n nhất của lò xo
A. 22 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 20 cm.
Hƣớng dẫn:
 mA  mB  g 0,3.10
Vị trí cân bằng cũ lò xo dãn: l0    0, 06  m  .
k 50
mA g 0,1.10
Vị trí cân bằng mới lò xo dãn: l '0    0, 02  m  .
k 50
Biên độ dao động lúc đầu: A  l0  0,06  m  .

Vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ: x0  l0  l '0  0,04  m  .

Biên độ dao động sau: A '  A  x0  0,06  0,04  0,1  m  .

Chiều dài ngắn nhất của lò xo:


lmin  l 'cb  A '  l0  l '0  A '  30  2  10  22  cm  .

Câu 38: Một qu c u kh i lư ng M  2 (kg), g n trên một lò xo nhẹ th ng đứng có độ cứng


800 (N m), đ u dưới của lò xo g n với đế có kh i lư ng Md. Một vật nhỏ có kh i lư ng
m  0, 4 (kg) rơi tự do từ độ cao h  1,8 (m) xu ng va chạm đàn hồi với M. Lấy gia t c trọng

trư ng g  10  m / s 2  . Sau va chạm vật M dao động điều hoà theo phương th ng đứng trùng

với trục của lò xo. Mu n đế không bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn
A. 5 (kg). B. 2 (kg). C. 6 (kg). D. 10 (kg).
Hƣớng dẫn:
+ Tốc độ của m ngay trước va chạm: v0  2 gh  2.10.1,8  6  m / s 

mv0  mv  MV
 2m 2.0, 4
 2 V  v0  .6  2  m / s 
mv0  mv  MV

2 2
mM 0, 4  2

k M 2
+ Biên độ dao động: V   A  .A  A  V .  2.  0,1 m
m k 800
+ Muốn đế không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo (khi vật ở vị trí cao nhất lò xo bị
dãn cực đại A  l0 ) không lớn hơn trọng lượng của đế:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 Mg 
Fmax  k  A  l0   k  A    kA  Mg  M d g
 k 
kA 800.0,1
 Md  M   2  6  kg 
g 10
Câu 39: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, hệ s đàn hồi k  100 N m đư c đặt nằm
ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u còn lại đư c g n với chất điểm m1  0,5 kg. Chất

điểm m1 đư c g n với chất điểm thứ hai m2  0,5 kg. Các chất điểm đó có thể dao động
không ma sát trên trục Ox nằm ngang (g c O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm c
định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại th i điểm ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo
nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức c n của môi trư ng. Hệ dao động điều hòa. G c th i
gian chọn khi buông vật. Chỗ g n hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Th i điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 8 10 15
Hƣớng dẫn:
A  2cm. Lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn 2 cm (dãn nhiều nhất))
có độ lớn:
k 0,5.100
Fqt max  m2 2 A  m2 A .0, 02  1 N  Flk
m1  m2 0,5  0,5

T m1  m2 
 Vật bị tách ra ở vị trí này  t    s
2 k 10
Câu 40: Con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A Đ ng lúc con
l c qua vị trí có động n ng bằng thế n ng và đang d n th ngư i ta c định một điểm chính
giữa của lò xo, kết qu làm con l c dao động điều hòa với biên độ A’ H y lập tỉ lệ giữa biên
độ A và biên độ A’

2 8 3 2 6
A. cm. B. . C. . D. .
2 3 8 3
Hƣớng dẫn:
k '  2k
1
Wt  Wd  W
2
1
Phần thế năng này chia đều cho 2 nửa, phần thế năng bị nhốt là W.
4
Do đó, cơ năng còn lại:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

1 3 k ' A '2 3 kA2 A 4 k' 2 6


W '  W W  W     A cm
4 4 2 4 2 A' 3 k 3
Câu 41: Một con l c lò xo, lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, độ cứng 100 (N/m), vật nặng
M  300 (g) có thể trư t không ma sát trên mặt ph ng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân
bằng, dùng một vật m  200 (g) b n vào M theo phương nằm ngang với vận t c 2 (m/s). Va
chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà theo phương ngang
G c tọa độ là điểm cân bằng, g c th i gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc
b t đ u dao động. Tính kho ng th i gian ng n nhất vật có li độ 8,8 cm.
A. 0,25 s. B. 0,26 s. C. 0,4 s. D. 0,09 s.
Hƣớng dẫn:

mv0  mv  MV


0,5.mv0  0,5.mv  0,5.MV

2 2 2

2m k 2.0, 2 100
V  v0   A  A 2 A  A  0, 088  m 
mM M 0, 2  0,3 0,3

3 3 M 3 0,3
Thời gian: t  T  .2 .  .2  0, 26  s 
4 4 k 4 100
Câu 42: Một con l c lò xo dao động điều hoà theo phương tr nh x  A cos t    cm (t đo

bằng giây). Vật có kh i lư ng 500 g, cơ n ng của con l c bằng 0,01 (J). Lấy m c th i gian
khi vật có vận t c 0,1 m/s và gia t c là 1 m / s 2 . Pha ban đ u của dao động là
7   
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6
Hƣớng dẫn:
m 2 A2 2W
W  A   0, 2  m / s 
2 m

v  x '   A sin t   


 0, 2sin   0,1 

t 0
    
a  v '   A cos t   
 .0, 2cos   1 6

Câu 43: Một lò xo gồm vật nhỏ có kh i lư ng m  100 (g) dao động điều hòa theo phương
ngang. Lúc t  0 vật qua vị trí cân bằng với t c độ 5 (m/s). Sau khi dao động đư c 1,25 chu
k , đặt nhẹ lên trên m một vật có kh i lư ng 300 (g) để hai vật dính vào nhau cùng dao động
điều hòa. T c độ dao động cực đại lúc này là
A. 5 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,25 m/s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

k
v 'max  ' A ' m  m m 1
Biên độ không đổi: A '  A     
vmax A k m  m 4
m
 v 'max  2,5 m / s.
Câu 44: Một vật kh i lư ng 100 (g) n i với một lò xo có độ cứng 100 (N m) Đ u còn lại của
lò xo g n c định, sao cho vật có thể dao động trên mặt ph ng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị
trí cân bằng một đoạn 8 (cm) rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m / s 2 . Khi hệ s ma
sát giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,2. iên độ dao động của vật sau 5 chu k dao động

A. 2 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
Hƣớng dẫn:
kA2 kA '2 k
   mg.4 A   A  A ' A  A '   mg.4 A
2 2 2
A 2 A

4  mg 4.0, 2.0,1.10
 A    0, 008 m  0,8 cm
k 100
 A5  A  5.A  8  5.0,8  4 cm

Câu 45: Một con l c lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m và vật nặng m  100 g . Vật
dao động trên mặt ph ng ngang với hệ s ma sát 0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 3 cm và th nhẹ. Lấy g  10 m / s 2 . Tìm t c độ trung bình của vật trong kho ng th i
gian từ lúc th đến lúc lò xo không biến dạng l n thứ nhất
A. 2,5 cm/s. B. 53,6 cm/s. C. 58 cm/s. D. 2,7 cm/s.
Hƣớng dẫn:
 F  F
x   A0  ms  cos t  ms  0, 028cos10 10t  0, 002
 k  k
Giải pt: x  0
1  0, 002  S 0, 03
t  arccos     0, 052  s   vtb    0,58  m / s 
10 10  0, 028  t 0, 052
Câu 46: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có kh i
lư ng 100 g và lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật

có t c độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

m  300 (g) thì c hai cùng dao động điều hoà. Viết phương tr nh dao động, chọn trục tọa
độ Ox hướng th ng đứng xu ng dưới, g c O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia
trọng và g c th i gian là l c đặt thêm gia trọng.
A. x  7 cos 10 t     cm  . B. x  4cos 10 t     cm  .

C. x  4cos 10 t     cm  . D. x  7 cos  5 t     cm  .

Hƣớng dẫn:
Khi ở vị trí cân bằng cân bằng cũ lò xo dài:
mg
lcb  l0  l0  l0   0,31  m   x  1  lcb  0, 02  m 
k
Biên độ dao động lúc đầu:

 0, 2 3  .0,1  0, 04  m
2
2 2
v v .m
A  x2   x2   0, 022 
 2
k 100
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ:
 m  m  g mg mg
x0  l02  l01   
k k k
mg 0,3.10
Biên độ dao động: A '  A  x0  A   0, 04   0, 07  m 
k 100

k 100
Tần số góc:     5  rad / s 
m  m 0,1  0,3

Chọn t  0 khi x   A nên: x  A cos t     7 cos  5 t     cm 

Câu 47: Một con l c lò xo gồm vật nặng có kh i lư ng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100
N m Đặt con l c trên mặt ph ng nằm nghiêng góc 60 so với mặt ph ng nằm ngang. Từ từ
vị trí cân bằng kéo vật ra 5 cm rồi th nhẹ không có vận t c đ u. Do có ma sát giữa vật và
mặt ph ng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g  10 m / s 2 . Hệ s ma sát giữa
vật và mặt ph ng nghiêng là
A. 0,025. B. 0,015. C. 0,0125. D. 0,3.
Hƣớng dẫn:
kA2 kA '2 k
   mg.4 A   A  A ' A  A '   mg cos 60.4 A
2 2 2
A 2 A

4 mg cos 60 4..1.10.0,5


 A    0, 2  A10  A  10.A
k 100
 0  0, 05  10.0, 2     0, 025
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 48: Một con l c lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) qu c u nhỏ bằng s t có
kh i lư ng m  100 (g) có thể dao động không ma s t theo phương ngang Ox trùng với trục
của lò xo. G n vật m với một nam châm nhỏ có kh i lư ng m  300 (g) để hai vật dính vào
nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm Để m luôn g n với m thì lực hút (theo
phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
A. 2,5 N. B. 4 N. C. 10 N. D. 7,5 N.
Hƣớng dẫn:
Lực từ không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
k
Flk  m 2 A  m A
m  m
0,3.100
 .0,1  7,5 N
0,1  0,3
Câu 49: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng ngang, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo
có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của
lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ s ma sát trư t giữa mặt ph ng ngang và vật
nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật để lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ. Lấy gia t c trọng trư ng
g  10  m / s 2  Li độ cực đại của vật sau l n thứ 3 vật đi qua O là

A. 7,6 cm. B. 8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.


Hƣớng dẫn:
 Fhp  Fms  kxI   mg

 mg 0,1.0, 04.10
 xI    0, 002  m   0, 2  cm 
k 20
+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 1:
k A12 k A2
  FC  A  A1 
2 2
 A1  A  2 x I  7,6  cm 

+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 2:


A2  A  2.2 xI  7, 2  cm 

+ Li độ cực đại sau khi qua O lần 3:


A3  A  3.2 xI  6,8  cm 

Câu 50: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

0,1 (kg) và lấy gia t c trọng trư ng g  10  m / s 2  . Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 3 (cm), một

vật có kh i lư ng m  0,3 (kg) đang chuyển động cùng vận t c tức th i như m đến dính
chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. iên độ dao động lúc này là
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 6 2 cm. D. 3 3 cm.
Hƣớng dẫn:
v12
+ Tốc độ của hệ lúc tác động: A2  x12 
2

 v12   2  A2  x12    A  x12 


k 2
m
+ Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ:
x0  l02  l01
 m  m  g mg mg
  
k k k
+ Biên độ dao động sau:

v12
A'   x1  x0   2
2

'
m  m
  x1  x0 
2

m

k 2
A  x12 
k

mg  2 m  m
2

   A  x1 
k 2
A '   x1 
 k  m m

2 0,1  0,3
2
 0,3.10 
  0, 03     0, 05  0, 03   0, 08  m 
2

 100  0,1
Câu 51: Một con l c lò xo đặt nằm ngang một đ u c định, đ u kia g n vật nhỏ Lò xo có độ
2
cứng 200 N/m, vật có kh i lư ng kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng
2
vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác
dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn:

m
T  2  0, 2  s 
k
T
 t  0,5  s   5
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

F
+ Khi vật chịu tác dụng của lực F  4N thì sẽ dao động với biên độ A   2cm quanh
k
VTCB O1 cách O 2 cm.
T
+ Thời gian tác dụng lực t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VTCB cách VT lò xo không
2
biến dạng 4 (cm) và có v  0  ngừng tác dụng lực biên độ là 4 cm.

Câu 52: Một con l c lò xo treo th ng đứng, vật có kh i lư ng 1 kg, lò xo có độ cứng 100
N/m, vật nặng đư c nâng bằng một mặt ngang đến vị trí lò xo không biến dạng, sau đó mặt
ph ng chuyển động nhanh d n đều xu ng phía dưới với gia t c 5 m / s 2 . Lấy gia t c trọng

trư ng g  10  m / s 2  T m biên độ dao động con l c khi r i khỏi mặt ph ng nâng.

A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 13,3 cm. D. 15 cm.


Hƣớng dẫn:
+ Giả bản đầu giữ lò xo không biến dạng sau đó giá bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a. Khi bắt đầu rời giá đỡ, vật đã đi được quãng đường S và gia tốc cũng là a :
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mg  k S m g  a
a S  0, 05 m
m k

at 2 2S
+ Thời gian tính đến lúc rời giá đỡ là: S  t   0, 02  s 
2 a
+ Tốc độ và độ lớn li độ của vật lúc rời giá đỡ là:
v1  at  5 0, 02 m / s

 mg
 x1  S  l0  S   0, 05  m 
 k

+ Biên độ dao động:

v12 m 1
A x  2
 x12  v12  0, 052  52.0, 02.  0, 05 3  m 

1 2
k 100
Câu 53: Một con l c lò xo th ng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  100 N/m, một đ u c
định, một đ u g n vật nặng kh i lư ng m  0,5 kg an đ u kéo vật theo phương th ng đứng
khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn
1
chịu tác dụng của lực c n có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật oi biên độ của vật
100
gi m đều trong từng chu kì, lấy g  10 m / s 2 . S l n vật qua vị trí cân bằng kể từ khi th vật
đến khi nó dừng h n là bao nhiêu?
A. 25. B. 50. C. 30. D. 20.
Hƣớng dẫn:
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
kA2 kA '2 k
  Fms .4 A   A  A ' .  A  A '  Fms .4 A
2 2 2
4 Fms 4.0,01.0,5.10
 A    0,002 m  0, 2 cm
k 100
A 5 cm
+ Tổng số dao động thực hiện được: N    25.
A 0, 2 cm

+ Tổng số lần đi qua vị trí cân bằng: 25.2  50.


Câu 54: Một con l c lò xo treo th ng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau 2,5 s kể từ
lúc b t đ u dao động vật có li độ 5 2 cm đi theo chiều âm với t c độ 10 2 cm/s. Chọn
trục tọa độ Ox th ng đứng, g c tại vị trí cân bằng và chiều dương hướng xu ng. Biết lực đàn
hồi của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy g   2  m / s 2  . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc

t  0 là
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 12,28 N. B. 7,2 N. C. 8,17 N. D. 12,82 N.


Hƣớng dẫn:
 2
  T  2
  x  A cos t  
 v2
t  2,5
V  A sin t   
 A  x  2  10 cm 
2 

 
 mg g
l0   2  0, 25 m
 k 

5 2  10 cos  2 .2,5    


   
10 2  2 .10sin  2 .2,5    4

  
 x  10 cos  2 t  4  cm
  

 x  10 cos  2 .0     5 2 cm
  0  
 4

 Fmin  k  l0  A   k  0, 25  0,1  0,15k F 0 0,18k



    F 0  7, 2 N
   
 F 0  k l0  x 0  k 0, 25  0, 05 2  0,18k Fmin 0,15k

Câu 55: Con l c lò xo đặt nằm ngang, ban đ u là xo chưa bị biến dạng, vật có kh i lư ng
m1  0,5 kg lò xo có độ cứng k  20 N/m. Một vật có kh i lư ng m2  0,5 kg chuyển động

dọc theo trục của lò xo với t c độ 0, 2 22 m s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò

xo bị nén lại. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng nằm ngang là 0,1 lấy g  10 m / s 2 .
T c độ cực đại của v sau l n n n thứ nhất là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
Hƣớng dẫn:
m2 v0
V  0,1 22 m / s
m1  m2

 m1  m2 V 2 kA2 1.0,12.22 20. A2


   m1  m2  gA    0,1.1.10. A 
2 2 2 2
 A  0, 066m

Fms   m1  m2  g 0,1.1.10
xI     0, 05 m
k k 20

k
 vI   AI   A  xI   0, 071m / s
m1  m2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 56: Một lò xo có kh i lư ng không đ ng kể, hệ s đàn hồi k  100 N m đư c đặt nằm
ngang, một đ u đư c giữ c định, đ u còn lại đư c g n với chất điểm m1  0,5 kg. Chất

điểm m1 đư c g n với chất điểm thứ hai m2  0,5 kg. Các chất điểm đó có thể dao động
không ma sát trên trục Ox nằm ngang (g c O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm c
định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại th i điểm ban đ u giữ hai vật ở vị trí lò xo
nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức c n của môi trư ng. Hệ dao động điều hòa. G c th i
gian chọn khi buông vật. Chỗ g n hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Th i điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 8 10 15
Hƣớng dẫn:
A  2cm. Lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn 2cm (dãn nhiều nhất))
có độ lớn :
k 0,5.100
Fqt max  m2 2 A  m2 A .0, 02  1 N  Flk
m1  m2 0,5  0,5

T m1  m2 
 Vật bị tách ra ở vị trí này  t    s
2 k 10
Câu 57: Con l c lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng kh i lư ng M  1 kg đang dao
động điều hòa theo phương th ng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xu ng đến vị trí thấp
nhất thì một vật nhỏ kh i lư ng m  0,5 kg bay theo phương th ng đứng với t c độ 6 m/s tới
c m vào M X c định biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm.
A. 20 cm. B. 21,4 cm. C. 30,9 cm. D. 22,9 cm.
Hƣớng dẫn:
Tốc độ m  M ngay sau va chạm :
mv0 0,5.6
mv0  mv  MV  V    2  m / s   200 cm / s
m  M 0,5  1
VTCB mới thấp hơn VTCB cũ :
m  M  g Mg mg 0,5.10
x0  l02  l01      0, 025 m  2,5 cm
k k k 200
Biên độ mới :

V2 mM 0,5  1
A  A0  x0     A0  x0  V 2.  102  2002  20 cm
2 2

 2
k 200
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 58: Một con l c lò xo đặt trên mặt ph ng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đ u c định,
đ u kia g n với vật nhỏ m1. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị n n 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có kh i
lư ng bằng kh i lư ng vật m1) trên mặt ph ng nằm ngang và sát với vật m1. Ở th i điểm
t  0 , buông nhẹ để hai vật b t đ u chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma
sát. Ở th i điểm lò xo có chiều dài cực đại l n đ u tiên thì m2 đi đư c một đoạn là
A. 4,6 cm. B. 16,9 cm. C. 5,7 cm. D. 16 cm.
Hƣớng dẫn:

k
Hai vật cùng dao động với A  8 cm và   .
2m
Đến x  0 chúng có v0   A , tiếp đó :

k A
+ m1 dao động với tốc độ cực đại vẫn là  A nhưng với  '    2 do đó A ' 
m 2
T ' 1 2 
+ m2 chuyển động thẳng đều và sau thời gian t    đi được :
4 4  ' 2 2
A
s  v0 t 
2 2
8
Vật m2 cách vị trí lúc đầu : s+A=  8  16,9  cm 
2 2
Câu 59: Một qu c u nhỏ có kh i lư ng 1 kg đư c khoan một lỗ nhỏ đi qua t m rồi đư c xâu
vừa khít vào một thanh nhỏ cứng th ng đặt nằm ngang sao cho nó có thể chuyển động không
ma sát dọc theo thanh L c đ u qu c u đặt nằm giữa thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng l n
lư t 100 N/m và 400 N/m mỗi lò xo có một đ u chạm nhẹ với một phía của qu c u và đ u
còn lại của các lò xo g n c định với mỗi đ u của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và
trục lò xo trùng với thanh Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kỳ
dao động của cơ hệ là
A. 0,16 s. B. 0, 6 s. C. 0,28 s. D. 0,47 s.
Hƣớng dẫn:

1 1 m m   1 1 
T T1  T2    2 1  2 2        0, 05  s 
2 2 k1 k2   100 400 

Câu 60: Một con l c lò xo dao động điều hòa trên mặt ph ng nằm ngang với chu kỳ T  2
(s), qu c u nhỏ có kh i lư ng m1 Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia t c là
2  cm s 2  thì một vật có kh i lư ng m2 ( m1  2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo

đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có xu hướng làm lò xo nén lại. Biết t c độ
GV: LÊ TRUNG TIẾN

chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3  cm s  Qu ng đư ng mà vật m1 đi

đư c từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là


A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Hƣớng dẫn:

 2 amax  x0   A0  2 cm
  T  1  rad s  ; A0   2  2 cm 
 V2 22.3
   A  x02  2  4  2  4  cm 
V  2m2 v0  2.0,5 3 3  2 3  cm s    1
 m2  m1 0,5  1  S  2 A  8 cm

Câu 61: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N m, đ u trên g n c định đ u dưới treo qu c u nhỏ
có kh i lư ng m  1 kg sao cho vật có thể dao động không ma s t theo phương th ng đứng
trùng với trục của lò xo L c đ u dùng bàn tay đỡ m để lò xo không biến dạng Sau đó cho
bàn tay chuyển động th ng đứng xu ng dưới nhanh d n đều với gia t c 1 m s 2 . Bỏ qua mọi

ma sát. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  . Khi m r i khỏi tay nó dao động điều hòa.

iên độ dao động điều hòa là


A. 1,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,7 cm. D. 1,2 cm.
Hƣớng dẫn:
Giả ban đầu giữ lò xo không biến dạng sau đó giá bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a. Khi bắt đầu rời giá đỡ, vật đã đi được quãng đường S và gia tốc cũng là a :

mg  kS m g  a
a S  0,18  m 
m k

at 2 2S
+ Thời gian tính đến lúc rời giá đỡ là : S  t   0, 6  s 
2 a
+ Tốc độ và độ lớn li độ của vật lúc rời giá đỡ là :
v1  at  0, 6  m s 

 mg
 x1  S  l0  S  k  0, 02  m 

v12 m 1
+ Biên độ dao động : A  x12   x12  v12  0, 022  0,36.  0, 087  m 
 2
k 50

 100  s 2  , hệ s ma s t trư t bằng hệ s ma sát


k
Câu 62: Con l c lò xo nằm ngang có
m
nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Cho
g  10 m s 2 T m qu ng đư ng vật đi đư c.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 72 cm. B. 144 cm. C. 7,2 cm. D. 14,4 cm.


Hƣớng dẫn:
FC m 1
A1  2 xI  2  2 g  2.0,1.10  0, 02 m  2 cm
2
k k 100

A 12
Xét:  6n6
A1 2
2

 Khi dừng lại vật cách O : xcc  A  nA1  12  6.2  0 cm


2

kA2 kxcc2 A2  xcc2 0,122  0


  FC S  S    0, 72 m
2 2 A1 0, 02
2

Câu 63: Con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  100 N m g n với vật
m1  100 g an đ u vật m1 đư c giữ tại vị trí lò xo bị n n 4 cm, đặt vật m2  300 g tại vị trí
cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi
các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy  2  10 Qu ng đư ng vật m1 đi đư c sau 1,95 s
kể từ khi buông m1 là
A. 40,58 cm. B. 42,58 cm. C. 38,58 cm. D. 42,00 cm.
Hƣớng dẫn:
m1vmax k m1 k
vmax   A  v 'max   A'  A  A '  2 cm
m1  m2 m1  m2 m1  m2 m1

m1 m1  m2
T1  2  0, 2  s  ; T2  2  0, 4  s 
k k
T1 T
t  1,95s  0, 05  1,9   19 2  S  A  19 A '  42 cm
4 4
A 19 A '

Câu 64: Một con l c lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k  100 N m và qu c u nhỏ A
có kh i lư ng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Qu c u B có kh i lương 50 g
b n vào qu c u A dọc theo trục lò xo với t c độ 4 m/s lúc t  0 ; va chạm giữa hai qu c u là
va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ s ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy
g  10 m s 2 . T c độ của hai vật lúc gia t c đổi chiều l n 3 kể từ t  0 là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 77 cm/s. D. 79 cm/s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

mB v0
V  0,8  m s   80  cm s 
mA  mB

 mA  mB V 2 kA2 0, 25.0,82 100. A2


   mA  mB  gA    0, 01.0, 25.10. A 
2 2 2 2
 A  0, 03975 m

Fms   mA  mB  g 0, 01.0, 25.10


xI     2,5.10 4 m
k k 100
 A2  A  2.2 xI  0, 03875  3,875 cm

k
 vI   AI   A2  xI   0, 77 m s
mA  mB

Câu 65: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A T m độ lớn
li độ x mà tại đó công suất của lực đàn hồi đạt cực đại.
A. A. B. 0. C. A 2 . D. 0, 5 A 2 .
Hƣớng dẫn:
 P  k  A2
v  2 v2  
P  F .v  k x .  k  x  2   k A2   v2 A2
     x  2 
2

  2
Câu 66: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k  100 N m , đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m  100 g . Gọi O là vị trí cân bằng của vật Đưa vật tới vị trí lò xo không
biến dạng rồi truyền cho nó vận t c hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c
độ lớn FC  0, 01 N . Vật có t c độ lớn nhất ở vị trí
A. trên O là 0,05 mm. B. dưới O là 0,05 mm.
C. tại O. D. trên O là 0,1 mm.
Hƣớng dẫn:
Vật chuyển động chậm dần lên đến vị trí cao nhất. Sau đó, vật chuyển động nhanh dần xuống
dưới và tốc độ đạt giá trị cực đại khi :
FC 0,01
kx  FC  x    0,1.10 3 m.
k 100
Câu 67: Một con l c lò xo dao động điều hòa với chu k T và biên độ 5 cm. Biết trong một
chu kì, kho ng th i gian để vật nhỏ của con l c có độ lớn gia t c không vư t quá 100 cm s 2
T
là . Lấy  2  10 . T n s dao động của vật là
3
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 68: Một lò xo có độ cứng 200 N m, đ u trên treo vào điểm c định, đ u dưới g n vật
2
nhỏ có kh i lư ng kg . Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực
2
có hướng ngư c hướng với trọng lực có độ lớn 2 N không đổi, trong th i gian 0,5 s. Bỏ qua
mọi ma sát lấy gia t c trọng g   2 m s 2 . Sau khi ngừng tác dụng, độ dãn cực đại của lò xo

A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Hƣớng dẫn:

m T
T  2  0, 2  s   t  0,5  s   5
k 2
mg
+ Khi vật chịu tác dụng của lực F  8N thì sẽ dao động với biên độ A  l0   1cm
k
quanh VTCB O1 (lò xo k biến dạng) cách O (lò xo dãn 1 cm) 1 cm.
T
+ Thời gian tác dụng lực t  5  khi lực ngừng tác dụng vật ở VT cao nhất cách O 2 (cm)
2
và có v  0 .
 ngừng tác dụng lực biên độ là 2 cm  Độ dãn cực đại là 3 cm.
Câu 69: Một con l c lò xo nằm ngang gồm vật nặng có kh i lư ng m tích điện q và lò xo có
độ cứng k  10 N m . Khi vật đang nằm cân bằng, c ch điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì

m
xuất hiện trong th i gian t  7   một điện trư ng đều E  2, 5.104 V m trong không
k
gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo Sau đó con l c dao động điều hòa với biên độ 8
cm dọc theo trục của lò xo. Giá trị q là
A. 16  C . B. 25  C. C. 32  C . D. 20  C.
Hƣớng dẫn:
qE
Khi có điện trường con lắc dao động quanh VTCB O1 với biên độ : A 
k
Khi người tác dụng điện trường vật ở M con lắc dao động quanh VTCB O với biên độ
k A ' 10.8.10 2
A'  2A  q   4
 16.106  C 
2 E 2.2,5.10
Câu 70: Một con l c lò xo dao động điều hòa theo phương th ng đứng trùng với trục của lò
xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có kh i lư ng m  0, 4  kg  và lấy

gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  Ngư i ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng
GV: LÊ TRUNG TIẾN

m  0, 2  kg  thì c hai cùng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi vật ở dưới vị trí cân

bằng 6 cm, áp lực của m lên m là


A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 1 N.
Hƣớng dẫn:
Tại vị trí cao nhất, gia tốc có độ lớn không lớn hơn g :
k
g  2 A  A  A  0,12 m
m  m
Tại x  2cm , áp lực m lên m:

 kx   50.  0, 06  
Q  m  g   2 x   m  g    0, 2 10   1
 m  m   0, 4  0, 2 
Câu 71: (ĐH 2012) Tại nơi có gia t c trọng trư ng g  10 m s 2 , một con l c đơn có chiều
dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 Trong qu tr nh dao động, cơ n ng của con l c đư c
b o toàn. Tại vị trí dây treo h p với phương th ng đứng góc 30 , gia t c của vật nặng của
con l c có độ lớn là
A. 1232 cm s 2 B. 500 cm s 2 C. 732 cm s 2 D. 887 cm s 2
Hƣớng dẫn:
 Pt
att  m  g sin   5
a  a tt  a ht 
 
2
a  v  2 g  cos   cos    10 3 1
 ht 1
max

 a att2  aht2  8,87 m s 2

Câu 72: (ĐH 2011) Một con l c đơn đư c treo vào tr n một thang máy. Khi thang máy
chuyển động th ng đứng đi lên nhanh d n đều với gia t c có độ lớn a thì chu k dao động
điều hòa của con l c là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động th ng đứng đi lên chậm d n đều
với gia t c cũng có độ lớn a th chu k dao động điều hòa của con l c là 3,15 s. Khi thang máy
đứng yên th chu k dao động điều hòa của con l c là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 l
T  2
 g

 1 1 1 1
T1  2  2,52  2  2  2  T  2, 78  s 
 ga T T1 T2
 1
T2  2  3,15
 g a

Câu 73: (ĐH 2012) Một con l c đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có kh i lư ng
100 g mang điện tích 2.10 5 C. Treo con l c đơn này trong điện trư ng đều với vectơ cư ng
độ điện trư ng hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt ph ng th ng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cư ng độ điện trư ng, kéo vật nhỏ theo chiều
của vectơ cư ng độ điện trư ng sao cho dây treo h p với vectơ gia t c trong trư ng g một

góc 54 rồi buông nhẹ cho con l c dao động điều hòa. Lấy g  10 m s 2 . Trong quá trình dao
động, t c độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Hƣớng dẫn:
 F 1
 tan       45
 P 0,1.10
 2 2
 g '  g 2   F   102   1   10 2 m s 2
  
m
 0,1   
  

Biên độ góc:  max  54  45  9

 vmax  2 g '.11  cos  max   2.10 2.0,5. 1  cos9   0, 42  m s 

Câu 74: Treo con l c đơn vào tr n một ôtô tại nơi có gia t c trọng trư ng g  9,8 m s 2 . Khi
ôtô đứng yên th chu k dao động điều hòa của con l c là 2 s. Nếu ôtô chuyển động th ng
nhanh d n đều trên đư ng nằm ngang với giá t c 2 m s 2 th chu k dao động điều hòa của
con l c xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Hƣớng dẫn:

l
2
T' g' g g 9,8
g '  g 2  a2     
T l g' g a
2 2
9,82  22
2
g
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 T  1,98  s  .

Câu 75: Một con l c đơn có chiều dài 0,992 (m), qu c u nhỏ có kh i lư ng 25 (g). Cho nó
dao động tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8 m s 2 với biên độ góc 4 , trong môi trư ng có
lực c n tác dụng. Biết con l c đơn chỉ dao động đư c 50 (s) thì ngừng h n X c định độ hao
hụt cơ n ng trung b nh sau một chu kì.
A. 20  J . B. 22  J . C. 23  J . D. 24  J .
Hƣớng dẫn:
 mgl 2 0, 025.9,8.0,992  4 
2

W   max  .    6.106  J  ;
 2 2  180 
 l 0,992
T  2  2  2 s
 g 9,8
 6.106  J 
 N  t  25  W  W   24.106  J 
 T N 25

Câu 76: Hai con l c đơn có chiều dài d y treo như nhau, cùng đặt trong một điện trư ng đều
có phương nằm ngang. Hòn bi của con l c thứ nhất không tích điện, chu k dao động nhỏ của
nó là T. Hòn bi của con l c thứ hai đư c tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con l c
này tạo với phương th ng đứng một góc bằng 60 hu k dao động nhỏ của con l c thứ hai

T
A. T. B. .
2

C. 0,5 T. D. T 2.
Hƣớng dẫn:
P P' g
P'   g'   2g
cos  m cos 
T
T'
2
Câu 77: Một con l c đơn có vật nhỏ bằng s t nặng m  10  g  đang dao động điều hòa Đặt

dưới con l c một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng chu kỳ dao động bé của
nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g  10 m s 2 . Lực hút của nam châm
tác dụng lên vật dao động của con l c là
A. 2.10 3 N. B. 2.10 4 N. C. 0,2 N. D. 0,02 N.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

F  mg F F F
g'  g  
mg
g '  g   Chu kì giảm  T '  T  0,1%T
m m m

T g' F 1 F
1, 001    1  1  F  2.103 N
T' g mg 2 0, 01.10
Câu 78: Cho một con l c đơn dao động trong môi trư ng không khí. Kéo con l c lệch khỏi
phương th ng đứng một góc 0,1 rad rồi th nhẹ. Biết lực c n của không khí tác dụng lên con
1
l c là không đổi và bằng l n trọng lư ng của vật oi biên độ gi m đều trong từng chu
1000
k iên độ góc của con l c còn lại sau 10 dao động toàn ph n là
A.0,02 rad. B. 0,08 rad. C. 0,04 rad. D. 0,06 rad.
Hƣớng dẫn:
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu kì đó:
mgl max
2
mgl 'max
2
  Fms .4l max
2 2
mg 4F
  max   'max  .  amax   'max   Fms .4 max    ms  0, 004
2 mg
  2 max

+ Biên độ còn lại sau 10 chu kì : 10   max  10  0, 06 rad


Câu 79: Một con l c đơn tạo bởi một qu c u kim loại kh i lư ng 10 (g) buộc vào một s i
dây m nh c ch điện, s i dây có hệ s nở dài 2.105  K 1  , dao động điều hòa tại nơi có gia

t c trọng trư ng 9,8  m s 2  , trong điện trư ng đều hướng th ng đứng từ trên xu ng có độ

lớn 9800 (V/m). Nếu t ng nhiệt độ 10C và truyền điện tích q cho qu c u thì chu kỳ dao
động của con l c không đổi Điện lư ng của qu c u là
A. 20 (nC). B. 2 (nC). C. 20 (nC). D. 2 (nC).
Hƣớng dẫn:

1   t '0 1 g
 1    t '0  t 0  
T' l' g g 1
1  .  .
T l g' 1  t 0
g  g 2 2 g

 g  g.  t '0  t 0   2.9,8.104  0

qE m.g 102.2.9,8.104
Gia tốc tăng  q  0  a   g  q   3
 2.109  C 
m E 9,8.10
Câu 80: Hai con l c đơn đang dao động điều hòa trong hai mặt ph ng song song, sao cho vị
trí cân bằng hai vật đều ở g c tọa độ. hu k dao động của con l c thứ nhất là 2 s và chiều dài
của nó ng n hơn chiều dài con l c thứ hai một chút. Quan sát cho thấy, cứ sau kho ng th i
GV: LÊ TRUNG TIẾN

gian ng n nhất là 3 phút 22 s thì c hai con l c cùng đi qua g c tọa độ theo chiều dương hu
k dao động của con l c thứ hai là:
A. 2,02 s. B. 1,91 s. C. 2,04 s. D. 1,98 s.
Hƣớng dẫn:
n  101

t  nT1   n  1 T2  202  n.2   n  1 T2   202
T2   2, 02  s 
 n 1
Câu 81: Một con l c đơn có chiều dài 1 (m), kh i lư ng m. Kéo con l c khỏi vị trí cân bằng
một góc 4.10 3 (rad) và th cho dao động không vận t c đ u. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng và sang phía bên kia con l c va chạm đàn hồi với mặt ph ng c định đi qua điểm treo,
góc nghiêng của mặt ph ng và phương th ng đứng là 2.10 3 (rad). Lấy gia t c trọng trư ng
g   2  10  m s 2  , bỏ qua ma s t hu k dao động của con l c là

4 5
A. 1,5 s. B. s. C. s. D. 3 s.
3 6
Hƣớng dẫn:
 g 1
     rad s      max sin t   max sin tOC    sin  tOC 
 l 2
 1
 tOC   s 
 6
 1 1 2 1 2 1 4
T  2 T1  2tOC  2   2tOC  2   2. 6  3  s 

Câu 82: Một con l c đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trư ng ngoại lực có
độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 30 th chu k dao động bằng
2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
A. 0,58 s. B. 1,41 s. C. 1,688 s. D. 1,99 s.
Hƣớng dẫn:
1
T  2
2
F
g  
2

m
GV: LÊ TRUNG TIẾN

F 16 4 12 
2
1 F
T1  2  g2     g  
 F 
2
F  m m T14 
g 2     2 g cos120 
m m 

F 16 4 12 
2
1 F
T2  2  g    g 
2

 
2
m m T24 
F F
g     2 g cos 60
2 
 
m m 

 1 1 
2
F
 g     8 4 12  4  4 
2

m  T1 T2 

1 T1T2 4 2
 T  2   1, 688  s 
 1 1  4
T14  T24
8 4 12  4  4 
 T1 T2 
Câu 83: Mô con l c đơn v nhỏ có kh i lư ng m mang điê tích q  0 đư c coi là điện tích
điểm an đ u con l c dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trư ng có biên độ góc  max . Khi

con l c có li độ góc 0,5 3 max , tác dụng điê n trư ng đều mà vectơ cư ng độ điện trư ng có

độ lớn E và hướng th ng đứng xu ng dưới . Biết qE  mg ơ n ng của con l c sau khi tác
dụng điê n trư ng thay đổi như thế nào?
A. gi m 25% B. t ng 25% C. t ng 75% D. gi m 75%
Hƣớng dẫn:
 qE
g '  g  m  2 g

W  mgl  2
 2
max


   max 3  W  1 W  1 mgl  2
 2
d
4 4 2
max


W '  mg ' l  2  W  ml  max  3g ' g 
2

 2
d
2 4

W '  3 g ' g 
   1, 75
W 4g
Câu 84: Một đồng hồ qu l c chạy đ ng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu đưa xu ng
giếng sâu 640 m thì trong kho ng th i gian Mặt Tr ng quay 1 vòng (655,68h), nó chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết b n kính Tr i Đất là R  6400 km
A. chậm 61 phút. B. nhanh 61 phút.
C. chậm 57 phút. D. nhanh 57 phút.
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Hƣớng dẫn:
GM
T g' R  z  R  z  R  h 
2

  R3 
T' g GM R3
 R  h
2

Khi đồng hồ chạy đúng chỉ : t®h®  t  655, 68 h đồng hồ chạy sai chỉ :

 6400  0, 64  6400  9, 6 
2
T T
t®hs  t ®h®  t  655, 68  656, 63 h
T®hs T' 64003
Đồng hồ chạy sai nhanh hơn đồng hồ chạy đúng:
656, 63 h  655, 68 h  0,95h  57 phut
Câu 85: Một con l c đơn gồm qu c u nhỏ và s i dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5 (m).
Kéo qu c u lệnh ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 60 rồi buông nhẹ cho nó dao động trong
mặt ph ng th ng đứng. Chọn m c thế n ng ở vị trí cân bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia t c
trọng trư ng là 10  m s 2  . Khi qu c u đi lên đến vị trí có li độ góc 45 thì dây bị tuột ra.

Sau khi dây tuột, tính góc h p bởi vecto vận t c của qu c u so với phương ngang khi thế
n ng của nó bằng không.
A. 38,8. B. 48, 6. C. 42, 4. D. 62,9.
Hƣớng dẫn:
C¬ lóc ®Çu : W0  mgH  mgl 1  cos  max 

 Tèc ®é qu¶ cÇu khi d©y ®øt : v0  2 gl  cos   cos  max   3, 22 m s


 Sau khi d©y tuét vËt chuyÓn ®éng gièng nh­ vËt nem xiªn, ph©n tich

vecto vËn tèc ban ®Çu :
 v0 x  v0 cos 45  2, 28 m s
 
v 0  v 0 x  v 0 y  Thµnh phÇn vËn tèc nµy ®­îc b¶o toµn
 v  v sin 45  2, 28 m s
  0y 0

 T¹i vi tri thª n¨ng triÖt tiªu, c¬ n¨ng b»ng c¬ n¨ng lóc ®Çu :
 2 2
 mv0 x  mv y  mgl 1  cos  
 2 2
max

 2
 2, 28  v y  10.2,5. 1  cos 60   v  4, 45 m s
2

 2 2
y


 tan   v y  4, 45    62,9
 vx 2, 28
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 86: Một con l c đơn gồm vật nhỏ dao động có kh i lư ng M đang đứng yên ở vị trí cân
bằng thì một vật nhỏ có kh i lư ng bằng nó chuyển động theo phương ngang với t c độ
20  cm s  đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con l c đơn dao động điều hòa với

biên độ góc là  max và chu kì 1 (s). Lấy gia t c trọng trư ng  2  m s 2  . Giá trị  max là

A. 0,05 (rad). B. 0,4 (rad). C. 0,1 (rad). D. 0,12 (rad).


Hƣớng dẫn:
 2
 v0  v0  0, 2  m s 
mv0   m  M V  V
 mM
 
0,5mv0  0,5mvcb  0,5MV v  m  M v
2 2 2

 cb m  M 0


 Tèc ®é cùc ®¹i cña vËt dao ®éng sau va ch¹m :

 2 2 T 2 g Tg max
V   A  .1. max  . 2 . max 
 T T 4 2
 1.  max
2

 0, 2    max  0, 4  rad 
 2
Câu 87: Một con l c đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất
có gia t c trọng trư ng g  10 m s 2 với biên độ góc 7, 2 . Lực c n môi trư ng nhỏ không
đ ng kể Độ lớn gia t c của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn l n lư t là
A. 0 và 0, 4 m / s 2 . B. 0, 016 2 và 4 m / s 2 .

C. 0, 016 2 và 0, 4 m / s 2 . D. 0, 4 m / s 2 và 4 m / s 2 .
Hƣớng dẫn:
att   2 s

a tp  a tt  a ht  v2
aht 
 l

 g
VT biªn: v  0  aht  0  atp  att   A  l  l max   g max  0, 4
2


 g
 2 A2 l  max 
l
2

VT CB : s  0  att  0  atp  aht    g max
2
 0, 016 2
 l l
g
Câu 88: Treo con l c đơn dài l  mét (g là gia t c trọng trư ng) trong xe chuyển động
40
nhanh d n đều hướng xu ng trên mặt ph ng nghiêng 30 so với phương ngang với gia t c
a  0, 75 g T m chu k dao động nhỏ của con l c?
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 1,12 s. B. 1,05 s. C. 0,86 s. D. 0,98 s.


Hƣớng dẫn:
 g '  g 2  a 2  2 ga cos   g 1  0, 752  2.0, 75cos 60  0,9 g

 g

T '  2 l  2 40  1, 05 s
  
 g' 0,9 g

Câu 89: Một con l c đơn s i dây dài 1 m, vật nặng có kh i lư ng 0,2 kg, đư c treo vào điểm
I và O là vị trí cân bằng của con l c. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân bằng
60 rồi th không vận t c ban đ u, lấy g  10 m s 2 . G n một chiếc đinh vào trung điểm
đoạn IO, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bị vướng đinh Lực c ng của d y treo ngay trước
và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 12 N. C. 4 N và 6 N. D. 12 N và 10 N.
Hƣớng dẫn:
 mvcb2 mvcb2
 R  mg  ; R ' mg 
 l l'
v 2  2 gl 1  cos    2 gl ' 1  cos  ' 
 cb max max

 R  mg  3  2 cos  max   0, 2.10  3  2 cos 60   4 N



 l
 cos  'max  1  1  cos  max   1  2 1  cos 60   0
 l'
 R '  mg  3  2 cos  'max   0, 2.10  3  2.0   6 N

Câu 90: Một con l c đơn gồm, vật nhỏ dao động có kh i lư ng m, dao động với biên độ góc
 max . Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có kh i lư ng 3 (kg)
GV: LÊ TRUNG TIẾN

đang nằm yên ở đó Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc
 'max . Nếu cos  max  0, 2 và cos  'max  0,8 thì giá trị m là
A. 0,3 (kg). B. 9 (kg). C. 1 (kg). D. 3 (kg).
Hƣớng dẫn:
 v  2 gl 1  cos  max 
mv   m  M  V  V  mv0  0
 0  m  M  V  2 gl 1  cos  'max 

 V 1  cos  'max
 m
  
 v0 m  M 1  cos  max

 m  1  0,8  m  3  kg 
 m3 1  0, 2


Câu 91: Con l c đơn dao động không ma sát, s i dây dài 30 cm, vật dao động nặng 100 g.
Cho gia t c trọng trư ng bằng 10 m s 2 . Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực tổng
h p tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính t c độ của vật dao động khi lực c ng d y có độ lớn
gấp đôi độ lớn cực tiểu của nó?
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 2 m/s.
Hƣớng dẫn:
v  2 gl  cos   cos  0 

 R  mg  3cos   2 cos  0 



 Rcb  mg  3  2 cos  0   Rcb  mg  2mg 1  cos  0   1N  cos  0  0,5

  Rmin  mg  3cos  0  2 cos  0   mg cos  0

 R  2 R  cos   4 cos   2  v  2.10.0,3.  2  0,5   1 m s
 min 0  
 3 3 3 
Câu 92: Một con l c đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc 5 và chu
kì 2 (s) tại nơi có gia t c trọng trư ng 9,8  m s 2  . Do có lực c n nhỏ nên sau 4 dao động

biên độ góc còn lại là 4 Duy tr dao động bằng cách dùng một hệ th ng lên giây cót sao cho
nó chạy đư c trong một tu n lễ với biên độ góc 5 . Tính công c n thiết để lên dây cót. Biết
80% n ng lư ng đư c dùng để th ng lực ma sát do hệ th ng c c b nh r ng cưa
A. 50,4 J. B. 293 (J). C. 252 J. D. 193 J.
Hƣớng dẫn:
GV: LÊ TRUNG TIẾN

l gT 2
T  2 l 
g 4 2

  5.   4.  2 2

1   2  mg T    
mgl 2     
2
2 0,1.9.8 .1 
   180 
2 2 2
2 1 2  180 
Php   
4.T 32 2 32 2
 8,3368.105 W 

Năng lượng cần bổ sung sau một tuần : Acc  7.86400. Php

Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn phần :


Acc 7.86400.8,3368.105
Atp    252  J 
0, 2 0, 2
Câu 93: Hai con l c đơn có chiều dài l n lư t là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt
ph ng song song. Lấy gia t c trọng trư ng bằng  2 m s 2 . Hai con l c cùng qua vị trí cân
bằng theo cùng chiều lúc t  0 X c định th i điểm g n nhất mà hiện tư ng trên tái diễn.
A. 14,4 s. B. 16 s. C. 28,8 s. D. 7,2 s.
Hƣớng dẫn:
 l1
T1  2  1, 6  s 
 g
  t  n1 .T1  n2 .T2
 l2
T2  2  1,8  s 
 g

n1 1,8 9 n1  9n t  14, 4n



    
n2 1, 6 8 n2  8n tmin  14, 4  s 
Câu 94: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên tr n toa tàu, ngay phía trên
một trục bánh xe của toa tàu. Kh i lư ng của ba lô 16 (kg), hệ s cứng của dây cao su 900
(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ n i hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi t u
chạy với vận t c bao nhiêu th ba lô dao động mạnh nhất?
A. 13 (m/s). B. 14 (m/s). C. 15 (m/s). D. 16 (m/s).
Hƣớng dẫn:
S m
Tth  T   2  v  15  m s 
v k
Câu 95: Một con l c lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ
trư ng với t n s góc 10 rad s và biên độ 0,06 m Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật
GV: LÊ TRUNG TIẾN

bằng 0 th đệm từ trư ng bị mất thì nó chịu lực ma s t trư t nhỏ Fms  0,02k  N  . Th i điểm

đ u tiên lò xo không biến dạng là


1 1
A. 0,05 (s). B. (s). C. (s). D. 0,06 (s).
15 30
Hƣớng dẫn:
 F  Fms
x   A0  ms  cos  t  k  0, 04 cos10 t  0, 02
 k 
Giải pt: x  0
1 1
t  arccos  0,5    s 
10 15

Câu 96: Một con l c lò xo treo th ng đứng, lò xo có độ cứng k  100 N m , đ u dưới g n vật
nhỏ kh i lư ng m  100 g Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận t c

10 30 cm s hướng th ng đứng lên. Lực c n của không khí lên con l c có độ lớn không đổi
và bằng FC  0,1 N . Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 Li độ cực đại của vật là
A. 1,25 cm. B. 0,6 cm. C. 1,6 cm. D. 1,95 cm.
Hƣớng dẫn:
mg 1
Tại vị trí cân bằng lúc đầu lò xo dãn : l0    102 m  x0
k 100
Chọn mốc thế là vị trí cân bằng lúc đầu.
Lực kéo về (hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực) : F  k x
Cơ năng ban đầu:
mv02 kx02 0,1.0, 01.30 100.104
W0      0, 02  J 
2 2 2 2
Vật chuyển động chậm dần lên đến bị trí cao nhất.
Tại vị trí cao nhất cơ năng:
kA2
 W0  FC .  A  x0 
2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 50 A2  0,1A  0, 021  0  A  0, 0195 m


Câu 97: Kh o s t dao động t t d n của một con l c lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò xo
là 500 N/m và vật nhỏ có kh i lư ng 50 g. Hệ s ma s t trư t giữa vật và mặt ph ng ngang
bằng 0,3. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài tự nhiên rồi th nhẹ. Lấy
g  10 m s 2 . Vị trí vật dừng h n cách vị trí ban đ u đoạn
A. 0,020 cm. B. 0,013 cm. C. 0,987 cm. D. 0,080 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,3.0, 05.10
A1  2 xI  2 2 2  0, 0006 m  0, 06 cm
2
k k 500

 
 A   1 
Tổng số lần qua O:    16  số chẵn  dãn.
A1   0, 06 
 
 2
A 1
Xét:   16, 67  n  17
A1 0, 06
2

Khi dừng vật cách O: xcc  A  nA1  1  17.0, 06  0, 02 cm , tức cách VT đầu:
2

1  0, 02  0, 08cm
Câu 98: Một con l c lò xo chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò
xo, gồm vật nhỏ kh i lư ng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Hệ s ma s t trư t giữa mặt
ph ng ngang và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén một đoạn 10 cm rồi
buông nhẹ thì con l c dao động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng g  10  m s 2  . Tính quãng

đư ng đi đư c từ lúc th vật đến lúc vecto gia t c của vật đổi chiều l n thứ 2.
A. 29,4 cm. B. 29 cm. C. 29,2 cm. D. 47,4 cm.
Hƣớng dẫn:
Khi a  0  Fhp  Fms  k xI   mg

 mg 0,1.0, 04.10
 xI    0, 002  m   0, 2  cm 
k 20
Tại vị trí có li độ cực đại tiếp theo thì tốc độ triệt tiêu.
Tại vị trí này cơ năng còn lại :
kA12 k A2
   mg  A  A1 
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2  mg 0,1.0, 04.10
 A1  A   0,1  2  0, 096  m   9, 6  cm 
k 20
Tại vị trí gia tốc triệt tiêu lần thứ 2 vật đi được quãng đường :
S  A  A1   A1  xI   10  9,6   9,6  0, 2   29  cm 

Câu 99: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,15 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy g  10 m s 2 . Khi vật dừng lại lò xo
A. bị nén 1,5 cm. B. bị dãn 1,5 cm.
C. bị nén 1 cm. D. bị dãn 1 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,15.0,1.10
A1  2 xI  2 2 2  0, 03 m  3 cm
2
k k 10

 
 A  7
Tổng số lần qua O: 
A    3   2  số chẵn  nén.
 1   
 2 
A 7
Xét:   2,3  n  2
A1 3
2

Khi dừng vật cách O: xcc  A  nA1  7  2.3  1cm


2

Câu 100: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
Hƣớng dẫn:
Tại vị trí có li độ cực đại tiếp theo thì tốc độ triệt tiêu.
Tại vị trí này cơ năng còn lại :
kA '2 k A2
   mg  A  A '
2 2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

2 mg 2.0,1.0, 02.10
 A'  A   0,1   0, 06  m 
k 1
Câu 101: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 11 cm rồi buông nhẹ để con l c dao động t t
d n. Lấy g  10 m s 2 . Khi vật dừng lại nó bị lò xo
A. kéo một lực 0,2 N. B. đẩy một lực 0,2 N.
C. đẩy một lực 0,1 N. D. kéo một lực 0,1 N.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0,1.0,1.10
xI     0,01  m 
k k 10
Li độ cực đại sau khi qua VTCB lần n: An  A  n.2 xI
Nếu vật dừng lại tại đây thì
A A
0  A  n.2 xI  xI   0,5  n 
2 xI 2 xI

0,11 0,11
  0,5  n   5  n  5,5
0, 02 0, 02
 n  5 qua VTCB lần 5 (số lẻ) lò xo dãn  lực kéo
 A5  A  n.2 xI  0,11  5.2.0, 01  0, 01  m 

 F  kA3  10.0,01  0,1  N 

Câu 102: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c độ
trung bình trong một chu k là v Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật bằng 0 th đệm từ
trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng h n. T c
độ trung bình của vật từ lúc t  0 đến khi dừng h n là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
A. 0,25 (m/s). B. 200 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 0,5 (m/s).
Hƣớng dẫn:
Tốc TB sau một chu kì của dao động điều hòa là:
2
vT  A

Tốc TB trong cả quá trình của dao động tắt dần là:
1
vt d  A

 vT  2vt d  200  cm s 
GV: LÊ TRUNG TIẾN

Câu 103: Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật
nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma s t trư t giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 10 cm rồi buông nhẹ để con l c dao
động t t d n. Lấy gia t c trọng trư ng 10 m s 2 . T c độ lớn nhất của vật đạt đư c trong quá
tr nh dao động là
A. 10 30 cm s . B. 195 cm/s. C. 20 95 cm s . D. 40 3 cm s .
Hƣớng dẫn:
 mg 0,1.0, 2.10
Khi Fhp  Fms  k x   mg  x    2,5.103  m  .
k 80
kx 2 mv 2 k A2
Tại vị trí này cơ năng còn lại:     mg  A  x 
2 2 2

k 80
 v   A  x   0,1  0, 0025  1,95  m s 
m 0, 2
Câu 104: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt ph ng ngang nh đệm từ trư ng với t c độ
trung bình trong một chu kì là 100 (cm/s). Đ ng th i điểm t  0 , t c độ của vật bằng 0 thì
đệm từ trư ng bị mất do ma s t trư t nhỏ nên vật dao động t t d n chậm cho đến khi dừng
h n. T c độ trung bình của vật từ lúc t  0 đến khi dừng h n là
A. 0, 25  m s  B. 50 (cm/s). C. 100 (cm/s). D. 0,5  m s 

Hƣớng dẫn:
2
Tốc TB sau một chu kì của dao động điều hòa là: vT  A

1
Tốc TB trong cả quá trình của dao động tắt dần là: vt d  A

vt d
 vT   50  cm s 
2
Câu 105: Một con l c lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có kh i lư ng m  200 g dao
động trên mặt ph ng nằm ngang, hệ s ma sát giữa vật và mặt ph ng ngang là   0, 02 , lấy

g  10 m s 2 . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn
1,25cm rồi th nhẹ. Vật dừng lại ở vị trí cách vị trí cân bằng là
A. 0,02 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 0,01 cm.
Hƣớng dẫn:
FC  mg 0, 02.0, 2.10
A1  2 xI  2 2 2  4.104  m   0, 04 cm
2
k k 200
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A 1, 25
Xét:   31, 25  n  31
A1 0, 04
2

 Khi dừng lại vật cách O : xcc  A  nA1  1, 25  31.0, 04  0, 01cm


2

Câu 106: (ĐH 2010) Một con l c lò xo gồm vật nhỏ kh i lư ng 0,02 kg và lò xo có độ cứng
1 N/m. Vật nhỏ đư c đặt trên gi đỡ c định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ s ma sát
trư t giữa gi đỡ và vật nhỏ là 0,1 an đ u giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ
để con l c dao động t t d n. Lấy g  10 m s 2 . T c độ lớn nhất vật nhỏ đạt đư c trong quá
tr nh dao động là
A. 10 30 cm s . B. 20 6 cm s . C. 40 2 cm s . D. 40 3 cm s .
Câu 107: Một vật thực hiện đồng th i 3 dao động điều hòa cùng pha cùng t n s có phương
 2 
trình l n lư t là x1  A1 cos  2 t   (cm), x2  A2 cos  2 t  (cm),
 3 

 2 
x3  A3 cos  2 t   (cm). Tại th i điểm t1 các giá trị li độ x1  t1   10 cm, x2  t1   40
 3 
T
cm, x3  t1   20 cm. th i điểm t2  t1  các giá trị li độ x1  t2   10 3 cm, x2  t2   0
4
cm, x3  t2   20 3 cm T m phương tr nh của dao động tổng h p?

   
A. x  30 cos  2 t    cm  . B. x  20 cos  2 t    cm  .
 3  3

   
C. x2  40 cos  2 t    cm  . D. x  20 2 cos  2 t    cm  .
 3  3
Hƣớng dẫn:

A1  x12t1  x12t 2  20cm; A2  x22t1  x22t 2  40cm; A3  x32t1  x32t 2  40cm

x  x1  x2  x3

2 2 
Chuyển sang dạng phức: x  20  40  40  20
3 3 3
 
 x  20 cos  2 t   cm
 3
Câu 108: Một chất điểm thực hiện đồng th i hai dao động điều hòa cùng phương
   
x1  a cos   t   (cm) và x2  b cos   t   (cm) (t đo bằng giây). Biết phương tr nh
 3  2
GV: LÊ TRUNG TIẾN

dao động tổng h p là x  8cos t     cm  . iên độ dao động b có giá trị cực đại khi 

bằng
   5
A.  B.  C. D.
3 6 6 6
Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 
2
b2  3b 
 8  a  b  3ab 
2 2 2
   a 
4  2 
bmax  16cm

 3b  a  8 3cm
  a  0
 2

 
   
A sin 1  A2 sin 2 1 6
 tan   1  
A1 cos 1  A2 cos 2 3   5
 6
Câu 109: Một vật tham gia đồng th i hai dao động điều hoà cùng phương:
x1  2cos t  1   cm  ; x2  2cos t  2   cm  với 0  1  2   . Biết phương tr nh

 
dao động tổng h p x  2 2 cos   t    cm  . H y x c định 1 .
 3
   7
A. B.  C. D.
6 6 2 12
Hƣớng dẫn:
 1  2  2  1 
 x  x1  x2  2.2.cos 2 .cos  4t  2 
  

 x  2 2 cos  4t   
  
 3

2  1 
 2  3 7
  1 
1  2   12
 2 4
Câu 110: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng t n s có phương tr nh
 
x1  A1 cos   t    cm  và x2  A2 cos t     cm  (t đo bằng gi y) Dao động tổng h p
 6
có biên độ 9 cm Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
GV: LÊ TRUNG TIẾN

A. 9 3 cm. B. 18 cm. C. 5 3 cm. D. 6 3 cm.


Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 
2
A2  2 A2 
 9  A  A  3 A1 A2  2  
2 2 2
 A1 
4  2 
1 2

 A2 max  18cm

 3 A2  A1  9 3 cm
  A1  0
 2
Câu 111: Con l c lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng th i hai dao động điều hoà
theo phương th ng đứng, theo c c phương tr nh: x1  5 2 cos10t  cm  và

x2  5 2 sin10t  cm  (G c tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia t c

trọng trư ng g  10 m s 2 ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là


A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.
Hƣớng dẫn:

 x1  5 2 cos10t

  
 x2  5 2 sin10t  5 2 cos 10t  
  2
 mg
k  m  100 N m  l0 
2
 0,1  m 
 k
 A  A2  A2  2 A A cos      10cm  0,1 m 
 1 2 1 2 2 1

 Fmax  k  l0  A   100  0,1  0,1  20 N

Câu 112: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t n s , có biên độ A1  10 cm, pha ban

 
đ u 1  và có biên độ A2, pha ban đ u 2   iên độ A2 thay đổi đư c iên độ dao
6 2
động tổng h p A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 5 3 3cm B. 20 cm. C. 5 cm. D. 6 3 cm.
Hƣớng dẫn:
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

  
 102  A22  2.10. A2 cos       A2  5   75
2

 2 6 0
GV: LÊ TRUNG TIẾN

 Amin  5 3  cm 

Câu 113: ó 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng l n lư t là k1  k , k2  2k , k3  4k .


a lò xo đư c treo cùng trên một mặt ph ng th ng đứng tại 3 điểm A, , trên cùng đư ng
th ng nằm ngang với AB  BC . L n lư t treo vào lò xo 1 và 2 các vật có kh i lư ng
m1  m và m2  2m , từ vị trí cân bằng nâng vật m1, m2 lên những đoạn A1  a và A2  2a .
Hỏi ph i treo vật m3 ở lò xo thứ 3 có kh i lư ng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao
A3 bằng bao nhiêu theo a để khi đồng th i th nhẹ c ba vật th trong qu tr nh dao động c
ba vật luôn th ng hàng?
A. m3  1,5m và A3  1,5a. B. m3  4m và A3  3a.

C. m3  3m và A3  4a. D. m3  4m và A3  4a.

Hƣớng dẫn:
 A1  A3  2 A2  A3  2a

1  2  3  m3  4m

You might also like