You are on page 1of 16

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA

VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp
HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn

THUYẾT MINH
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án:

TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II


Hạng mục:

BLACK BOX
Địa điểm:
LÔ P1-1, KHU A, NAM SÀI GÒN, PHƯỜNG TÂN PHONG, QUẬN 7,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

Tư vấn thiết kế:


CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA

TP. HCM, Tháng 03/2023


THUYẾT MINH
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án:

TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN I


Hạng mục:

BLACK BOX

Địa điểm:
LÔ P1-1, KHU A, NAM SÀI GÒN, PHƯỜNG TÂN PHONG, QUẬN 7,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

CHỦ ĐẦU TƯ : ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ :


CÔNG TY TNHH PHÁT CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
TRIỂN PHÚ MỸ HƯNG DỰNG MỸ PHÚ GIA

Giám Đốc
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

1. Tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:


- ASCE 7-10: Minimum Design Loads for buildings and other Structures
- TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5575:2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
- Và các tiêu chuẩn khác của Quốc gia và chuyên ngành Xây dựng.
2. Vật liệu sử dụng:
- Thép hình sử dụng loại thép SS400 có fy = 235 Mpa.
- Bulong neo sử dụng B6.6.
- Bulong liên kết sử dụng B8.8.
3. Tải trọng thiết kế :
- Tĩnh tải: Trọng lượng bản thân kết cấu.
- Tải treo:
+ Hệ truss nhôm:
 Trọng lượng bản thân hoist và hệ truss:

BEAM H

5kG

65kG (Motor 47kG)

truss
972/16=60.8kG/nút

Tổng tải tại 1 nút: 5 + 47×2.5 + (65-47) + 60.8 = 201kG.


(Hệ số động của motor bằng 2.5)

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 1
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

 Tải treo trên truss:


Khối lượng Tổng tải
Hạng mục Số lượng
(kG) (kG)
Loa:
- Loa nhỏ 15 24 360
- Loa lớn 25 4 100
Đèn:
- Đèn profile 13.5 36 486
- Đèn moving head 10 35 350
Cờ phướn 200 1 200
Máy chiếu 65 3 195
Dây điện 200 1 200
Tổng 1891
 Hệ số tổ hợp động cho trượt: 1.41.
 Tổng tải treo hệ truss tại 1 nút: (1891x1.41)/16 = 167kG
- Tải cơ điện treo lên hệ khung (quạt, ống gió, máy lạnh): 150kG/m2. Hệ số vượt tải: 1.1
- Tải trọng gió: Hạng mục được xây dựng phía trong công trình chính nên không
chịu tác dụng của tải trọng gió.
4. Các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng :
- DEAD: Trọng lượng bản thân kết cấu.
- CO1: Tải palang hoist (gồm tải trọng palang + tải trọng bản thân hệ truss) + tải treo hệ truss.
- CO2: Tải treo cục lạnh, ống khói và ống gió tươi.
- Tổ hợp tải trọng theo dùng tính toán trạng thái giới hạn I (trạng thái cực hạn):
U1 = 1.1DEAD + 1.4CO1 + 1.1CO2
- Tổ hợp tải trọng theo dùng tính toán trạng thái giới hạn II (trạng thái sử dụng):
S1 = 1DEAD + 1CO1 + 1CO2

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 2
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

5. Mô hình và kết quả tính toán:

Mô hình 3D khung thép.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 3
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tiết diện khung thép

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 4
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tải treo hệ truss + tải palang (hoist) (kN)

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 5
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tải cơ điện (kN/m)

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 6
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Chỉ số ratio của tất cả cấu kiện < 1  Đạt yêu cầu.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 7
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Chuyển vị đứng f = 6.344mm < [f] = L/250 = 13250/250 = 53mm Đạt yêu cầu.

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 8
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

6. Kiểm tra chi tiết liên kết.

KIỂM TRA BULONG


Dự án: TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GĐ 1
Hạng mục: BLACK BOX
Chi tiết: FR.1

1. Thông số vật liệu:


Môđun đàn hồi thép E = 2.10E+06 kG/cm2
Cường độ kéo đứt của thép được liên kết fu = 4000 kG/cm2
Giới hạn chảy thép fy = 2350 kG/cm2
Hệ số tin cậy vật liệu M = 1.05
Cường độ tính toán thép f = 2238 kG/cm2
2. Kiểm tra bulong:
Đường kính bulong d = 16 mm
Cấp độ bền 6.6
Diện tích bulong A = 2.01 cm2
Diện tích tiết diện thực của bulong Abn = 1.57 cm2
Cường độ tính toán chịu cắt của bulong fvb = 2300 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu kéo của bulong ftb = 2500 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulong fcb = 5050 kG/cm2
Số bulong trên 1 hàng 4
Số hàng bulong m = 2
Tổng số bulong n = 8
Khoảng cách giữa 2 hàng bulong ngoài cùng b1 = 80 mm
Lực dọc N = 4.96 T
Lực cắt V = -0.74 T
Moment M = -0.21 Tm
Hệ số đklv của bulong b = 0.9
Tiết diện cấu kiện liên kết I-150X150X7X10
Chiều cao h = 150 mm
Bề rộng b = 150 mm
Bề dày bản cánh tf = 10 mm
Bề dày bản bụng tw = 7 mm
Chiều cao bản bụng hw = 130 mm
**Khả năng chịu cắt của 1 bulong [Nvb] = 4.161 T
vb]=fvbbAnv
Số lượng mặt cắt tính toán nv = 1
+ Lực cắt thực tế 1 bulong chịu Nvb = 0.093 T OK
**Khả năng chịu ép mặt của 1 bulong [Ncb] = 10.181 T
cb]=fcbbd∑t

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 9
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt
∑t = 14 mm
về 1 phía
+ Lực ép mặt thực tế 1 bulong chịu Ncb = 0.093 T OK
**Khả năng chịu kéo của 1 bulong [Ntb] = 3.925 T
tb]=ftbAbn
+Tính lực kéo tác dụng vào bulong
- Quy nội lực về tâm xoay O: MO = 1.08 Tm
Khoảng cách từ tầm O đến mép trong cánh bc = 110 mm
- Lực kéo tác dụng vào bulong lớn nhất Nbmax = 1.548 T OK
2
Nb=MOhi/(m∑hi )±N/n
Bulong thứ i i 1 2 3 4
Khoảng cách từ bulong thứ i đến tâm O hi (m) 0 0.075 0.275 0.35
Lực kéo tác dụng vào bulong Nb (T) 0.620 0.82 1.349 1.548

3. Kiểm tra bản bích:


** Thông số bản bích:
Bề rộng bản bích bmb = 200 mm
Chiều dài bản bích hmb = 430 mm
Chiều dày bản bích tmb = 14 mm
** Kiểm tra bề dày bản bích:
+ Điều kiện 1:

= 5.40 mm OK

+ Điều kiện 2: = 6.12 mm OK

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 10
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

KIỂM TRA BULONG


Dự án: TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GĐ 1
Hạng mục: BLACK BOX
Chi tiết: FR.6

1. Thông số vật liệu:


Môđun đàn hồi thép E = 2.10E+06 kG/cm2
Cường độ kéo đứt của thép được liên kết fu = 4000 kG/cm2
Giới hạn chảy thép fy = 2350 kG/cm2
Hệ số tin cậy vật liệu M = 1.05
Cường độ tính toán thép f = 2238 kG/cm2
2. Kiểm tra bulong:
Đường kính bulong d = 16 mm
Cấp độ bền 6.6
Diện tích bulong A = 2.01 cm2
Diện tích tiết diện thực của bulong Abn = 1.57 cm2
Cường độ tính toán chịu cắt của bulong fvb = 2300 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu kéo của bulong ftb = 2500 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulong fcb = 5050 kG/cm2
Số bulong trên 1 hàng 5
Số hàng bulong m = 2
Tổng số bulong n = 10
Khoảng cách giữa 2 hàng bulong ngoài cùng b1 = 70 mm
Lực dọc N = 8.6 T
Lực cắt V = -0.36 T
Moment M = -0.15 Tm
Hệ số đklv của bulong b = 0.9
Tiết diện cấu kiện liên kết I-150X150X7X10
Chiều cao h = 150 mm
Bề rộng b = 150 mm
Bề dày bản cánh tf = 10 mm
Bề dày bản bụng tw = 7 mm
Chiều cao bản bụng hw = 130 mm
**Khả năng chịu cắt của 1 bulong [Nvb] = 4.161 T
vb]=fvbbAnv
Số lượng mặt cắt tính toán nv = 1
+ Lực cắt thực tế 1 bulong chịu Nvb = 0.036 T OK
**Khả năng chịu ép mặt của 1 bulong [Ncb] = 10.181 T
cb]=fcbbd∑t

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 11
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng
∑t = 14 mm
trượt về 1 phía
+ Lực ép mặt thực tế 1 bulong chịu Ncb = 0.036 T OK
**Khả năng chịu kéo của 1 bulong [Ntb] = 3.925 T
tb]=ftbAbn
+Tính lực kéo tác dụng vào bulong
- Quy nội lực về tâm xoay O: MO = 1.91 Tm
Khoảng cách từ tầm O đến mép trong cánh bc = 140 mm
- Lực kéo tác dụng vào bulong lớn nhất Nbmax = 1.749 T OK
2
Nb=MOhi/(m∑hi )±N/n
Bulong thứ i i 1 2 3 4 5
Khoảng cách từ bulong thứ i đến tâm O hi (m) 0 0.075 0.335 0.41 0.485
Lực kéo tác dụng vào bulong Nb (T) 0.860 1.00 1.474 1.611 1.749

3. Kiểm tra bản bích:


** Thông số bản bích:
Bề rộng bản bích bmb = 150 mm
Chiều dài bản bích hmb = 250 mm
Chiều dày bản bích tmb = 12 mm
** Kiểm tra bề dày bản bích:
+ Điều kiện 1:

= 5.49 mm OK

+ Điều kiện 2:
= 6.31 mm OK

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 12
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

KIỂM TRA BULONG


Dự án: TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GĐ 1
Hạng mục: BLACK BOX
Chi tiết: FR.15

1. Thông số vật liệu:


Môđun đàn hồi thép E = 2.10E+06 kG/cm2
Cường độ kéo đứt của thép được liên kết fu = 4000 kG/cm2
Giới hạn chảy thép fy = 2350 kG/cm2
Hệ số tin cậy vật liệu M = 1.05
Cường độ tính toán thép f = 2238 kG/cm2
2. Kiểm tra bulong:
Đường kính bulong d = 16 mm
Cấp độ bền 6.6
Diện tích bulong A = 2.01 cm2
Diện tích tiết diện thực của bulong Abn = 1.57 cm2
Cường độ tính toán chịu cắt của bulong fvb = 2300 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu kéo của bulong ftb = 2500 kG/cm2
Cường độ tính toán chịu ép mặt của bulong fcb = 5050 kG/cm2
Số bulong trên 1 hàng 5
Số hàng bulong m = 2
Tổng số bulong n = 10
Khoảng cách giữa 2 hàng bulong ngoài cùng b1 = 70 mm
Lực dọc N = 1.27 T
Lực cắt V = 0.07 T
Moment M = -0.03 Tm
Hệ số đklv của bulong b = 0.9
Tiết diện cấu kiện liên kết I-150X150X7X10
Chiều cao h = 150 mm
Bề rộng b = 150 mm
Bề dày bản cánh tf = 10 mm
Bề dày bản bụng tw = 7 mm
Chiều cao bản bụng hw = 130 mm
**Khả năng chịu cắt của 1 bulong [Nvb] = 4.161 T
vb]=fvbbAnv
Số lượng mặt cắt tính toán nv = 1
+ Lực cắt thực tế 1 bulong chịu Nvb = 0.007 T OK
**Khả năng chịu ép mặt của 1 bulong [Ncb] = 10.181 T
cb]=fcbbd∑t

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 13
TRƯỜNG QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN-GIAI ĐOẠN II
HẠNG MỤC: BLACK BOX

Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng
∑t = 14 mm
trượt về 1 phía
+ Lực ép mặt thực tế 1 bulong chịu Ncb = 0.007 T OK
**Khả năng chịu kéo của 1 bulong [Ntb] = 3.925 T
tb]=ftbAbn
+Tính lực kéo tác dụng vào bulong
- Quy nội lực về tâm xoay O: MO = 0.23 Tm
Khoảng cách từ tầm O đến mép trong cánh bc = 140 mm
- Lực kéo tác dụng vào bulong lớn nhất Nbmax = 0.234 T OK
2
Nb=MOhi/(m∑hi )±N/n
Bulong thứ i i 1 2 3 4 5
Khoảng cách từ bulong thứ i đến tâm O hi (m) 0 0.075 0.335 0.41 0.485
Lực kéo tác dụng vào bulong Nb (T) 0.127 0.14 0.201 0.217 0.234

3. Kiểm tra bản bích:


** Thông số bản bích:
Bề rộng bản bích bmb = 200 mm
Chiều dài bản bích hmb = 255 mm
Chiều dày bản bích tmb = 12 mm
** Kiểm tra bề dày bản bích:
+ Điều kiện 1:

= 2.01 mm OK

+ Điều kiện 2: = 2.35 mm OK

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG MỸ PHÚ GIA


VPGD: 101/27 Đường TL15, Khu Phố 3C, P.Thạnh Lộc, Q. 12, Tp HCM
SĐT: 08 3719 8571 Email: info@myphugia.com.vn 14

You might also like