You are on page 1of 62

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 2

DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐOẠN QUẢNG NGÃI-HOÀI NHƠN


THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC-NAM
PHÍA ĐÔNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
GÓI THẦU XL3: KM57+200-:-KM88+000.00

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP II: HỒ SƠ PHẦN CÔNG TRÌNH
QUYỂN II.2: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
HẠNG MỤC II.2.2: CỐNG ĐỔ TẠI CHỖ
II.2.2.10: CỐNG HỘP BXH=4X(4.0X3.0)M KM65+773.00 TUYẾN CHÍNH
(LẦN XUẤT BẢN: 01)

NHÀ THẦU THI CÔNG:


LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG LONG
THÁNG …………./2023
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 2

DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐOẠN QUẢNG NGÃI-HOÀI NHƠN


THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC-NAM
PHÍA ĐÔNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
GÓI THẦU XL3: KM57+200-:-KM88+000.00

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP II: HỒ SƠ PHẦN CÔNG TRÌNH
QUYỂN II.2: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
HẠNG MỤC II.2.2: CỐNG ĐỔ TẠI CHỖ
II.2.2.10: CỐNG HỘP BXH=4X(4.0X3.0)M KM65+773.00 TUYẾN CHÍNH

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ: LIÊN DANH TƯ VẤN GIÁM SÁT: NHÀ THẦU THI CÔNG:
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 2 CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG A2Z LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ CẦU LỚN – HẦM CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG GIAO THÔNG HÀ NỘI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐÈO CẢ
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG LONG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 2

DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐOẠN QUẢNG NGÃI-HOÀI NHƠN


THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC-NAM
PHÍA ĐÔNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
GÓI THẦU XL3: KM57+200-:-KM88+000.00

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
TẬP II: HỒ SƠ PHẦN CÔNG TRÌNH
QUYỂN II.2: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGANG
HẠNG MỤC II.2.2: CỐNG ĐỔ TẠI CHỖ
II.2.2.10: CỐNG HỘP BXH=4X(4.0X3.0)M KM65+773.00 TUYẾN CHÍNH

Chủ trì thiết kế Đường: Phan Tiến Dũng


Chủ nhiệm thiết kế: Mai Quang Anh

TƯ VẤN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG LONG
MỤC LỤC BẢN VẼ
STT TÊN BẢN VẼ SỐ HIỆU BẢN VẼ

I THUYẾT MINH
II.1 BẢN VẼ THI CÔNG
1 BÌNH ĐỒ THIẾT KẾ CỐNG KM65+773.00 QNHN-CHDTC-01
2 MẶT BẰNG TOẠ ĐỘ CỐNG KM65+773.00 QNHN-CHDTC-02
3 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (1/7) QNHN-CHDTC-03
4 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (2/7) QNHN-CHDTC-04
5 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (3/7) QNHN-CHDTC-05
6 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (4/7) QNHN-CHDTC-06
7 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (5/7) QNHN-CHDTC-07
8 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (6/7) QNHN-CHDTC-08
9 BỐ TRÍ CHUNG CỐNG KM65+773.00 (7/7) QNHN-CHDTC-09
10 MẶT BẰNG ĐÀO ĐẮP CỐNG HỘP TUYẾN CHÍNH (1/2) QNHN-CHDTC-10
11 MẶT BẰNG ĐÀO ĐẮP CỐNG HỘP TUYẾN CHÍNH (2/2) QNHN-CHDTC-11
12 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (1/8) QNHN-CHDTC-12
13 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (2/8) QNHN-CHDTC-13
14 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (3/8) QNHN-CHDTC-14
15 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (4/8) QNHN-CHDTC-15
16 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (5/8) QNHN-CHDTC-16
17 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (6/8) QNHN-CHDTC-17
18 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (7/8) QNHN-CHDTC-18
19 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M (8/8) QNHN-CHDTC-19
20 THKL ĐỐT THÂN CỐNG, L=11.8M QNHN-CHDTC-20
21 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (1/8) QNHN-CHDTC-21
22 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (2/8) QNHN-CHDTC-22
23 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (3/8) QNHN-CHDTC-23
24 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (4/8) QNHN-CHDTC-24
MỤC LỤC BẢN VẼ
STT TÊN BẢN VẼ SỐ HIỆU BẢN VẼ

I THUYẾT MINH
II.2 BẢN VẼ THI CÔNG
25 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (5/8) QNHN-CHDTC-25
26 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (6/8) QNHN-CHDTC-26
27 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (7/8) QNHN-CHDTC-27
28 CỐT THÉP ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (8/8) QNHN-CHDTC-28
29 THKL ĐỐT THÂN CỐNG, L=7.5M (1/1) QNHN-CHDTC-29
30 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (1/8) QNHN-CHDTC-30
31 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYỄN CHÍNH (2/8) QNHN-CHDTC-31
32 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (3/8) QNHN-CHDTC-32
33 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (4/8) QNHN-CHDTC-33
34 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (5/8) QNHN-CHDTC-34
35 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (6/8) QNHN-CHDTC-35
36 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (7/8) QNHN-CHDTC-36
37 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG THƯỢNG LƯU TUYẾN CHÍNH (8/8) QNHN-CHDTC-37
38 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (1/8) QNHN-CHDTC-38
39 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (2/8) QNHN-CHDTC-39
40 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (3/8) QNHN-CHDTC-40
41 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (4/8) QNHN-CHDTC-41
42 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (5/8) QNHN-CHDTC-42
43 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (6/8) QNHN-CHDTC-43
44 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (7/8) QNHN-CHDTC-44
45 CỐT THÉP TƯỜNG CÁNH, SÂN CỐNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (8/8) QNHN-CHDTC-45
46 CỐT THÉP BỂ TIÊU NĂNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (1/3) QNHN-CHDTC-46
47 CỐT THÉP BỂ TIÊU NĂNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (2/3) QNHN-CHDTC-47
48 CỐT THÉP BỂ TIÊU NĂNG HẠ LƯU TUYẾN CHÍNH (3/3) QNHN-CHDTC-48
49 TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CỐNG HỘP TUYẾN CHÍNH KM65+773 (1/2) QNHN-CHDTC-49
50 TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CỐNG HỘP TUYẾN CHÍNH KM65+773 (2/2) QNHN-CHDTC-50
I. THUYẾT MINH
Dự án thành phần Quảng Ngãi – Hoài Nhơn
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2022 của Bộ GTVT v/v phê duyệt
XÂY DỰNG HOÀNG LONG Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài
Nhơn thuộc Dự án XDCT đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025;
Bình Định , ngày tháng năm 2023 Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2022 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án
thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao
tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ văn bản số 2608/CQLXD-DAĐT2 ngày 20/9/2022 của Cục Quản lý đầu tư xây
DỰ ÁN THÀNH PHẦN QUẢNG NGÃI – HOÀI NHƠN
THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM
dựng (Cục QLĐTXD) v/v ý kiến hồ sơ định hướng một số giải pháp thiết kế kỹ thuật
PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(TKKT), Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
- 2025;
THUYẾT MINH THIẾT KẾ Căn cứ văn bản số 6515/BGTVT-CQLXD ngày 28/6/2022 của Bộ GTVT về việc chấp
thuận hồ sơ thiết kế các yếu tố cơ bản nút giao liên thông Km49+820, Km79+028 và điều
chỉnh các yếu tốc cơ bản nút giao Km33+680, Km42+650 thuộc Dự án thành phần đoạn
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG Quảng Ngãi – Hoài Nhơn.
I.1 Tên dự án: Căn cứ Văn bản số 266/UBND-TH ngày 24/02/2022 của UBND thị xã Hoài Nhơn về
Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình việc ý kiến phương án hướng tuyến Dự án thành phần ĐTXD đoạn Quảng Ngãi Hoài Nhơn
đường bộ cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025. thuộc Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025, phân đoạn
Km60 - Km88 qua địa phận thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
I.2 Phạm vi nghiên cứu
I.2.1 Phạm vi dự án: Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm tra số 676/CVTT-UTCV ngày 1/10/2022, số 712/CVTT-
- Điểm đầu: tại Km0+00 (khoảng Km127+720 của đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng UTCV ngày 13/10/2022, số 730/CVTT-UTCV ngày 20/10/2022, số 734CVTT-UTCV ngày
Ngãi), thuộc địa phận xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; 22/10/2022, số 762/CVTT-UTCV ngày 3/11/2022 795/BCTT-UTCV và 796/BCTT-UTCV
- Điểm cuối: tại Km88 (trước giao cắt ĐT629), thuộc địa phận phường Bồng Sơn, ngày 15/11/2022 v/v của Liên danh tư vấn thẩm tra;

thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định; Căn cứ Thông báo số 458/TB-BGTVT ngày 27/10/2022 v/v kết luận cuộc họp về tình
hình triển khai dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn;
Căn cứ văn bản số 3503/CQLXD-QLXD2 ngày 25/11/2022 của Cục Quản lý đầu tư
I.3. Căn cứ
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo xây dựng – Bộ GTVT về việc thông báo kế quả thẩm định hồ sơ TKKT phân đoạn
Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số Km57+200 – Km88+000 dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi – Hoài Nhơn thuộc Dự án
62/2020/QH14; xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý Căn cứ Quyết định số 1444/QĐ-BGTVT ngày 04/11/2022 của Bộ GTVT v/v phê duyệt
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 10/2021/NĐ-CP ngày bổ sung Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn;
09/02/2021 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 về Căn cứ văn bản số 3052/SGTVT-QLCL ngày 07/11/2022 của Sở Giao thông vận tải
Quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 Quy định chi tiết thi tỉnh Quảng Ngãi v/v tham mưu góp ý một số nội dung liên quan đến hướng tuyến và công
hành một số điều của Luật Đầu tư công; trình chính trên tuyến, Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãỉ — Hoài Nhơn;
Căn cứ Quyết định của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT): số 1672/QĐ-BGTVT ngày Căn cứ văn bản số 11635/BGTVT-CQLXD ngày 07/11/2022 v/v điều chỉnh, bổ sung
14/9/2021 quy định về phân cấp, ủy quyền trong QLDA ĐTXD công trình sử dụng vốn đầu một số công trình thuộc Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn;
tư công do Bộ GTVT quản lý; Căn cứ văn bản số 777/CVTT-UTCV ngày 07/11/2022 v/v ý kiến kiểm tra hồ sơ TKKT
Trang 1
Dự án thành phần Quảng Ngãi – Hoài Nhơn
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

hoàn thiện sau thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BQLDA2 ngày 12/01/2023 của Ban QLDA2 về việc phê
duyệt TKKT gói thầu XL3: Thi công Xây dựng đoạn Km57+200 – Km88+000 (bao gồm
khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công) Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc
Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ hợp đồng số 10/QN-HN/2023/XL3 ký ngày 18/02/2023. giữa Ban QLDA2 và
Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả -Công ty cổ phần xây dựng đèo cả- Công ty
Cổ phần Đầu tư Hạ tầng giao thông Đèo Cả - Công ty cổ phần Trường Long về việc thực
hiện gói thầu XL3: Thi công xây dựng đoạn Km57+200 – Km88+000 (bao gồm khảo sát,
thiết kế bản vẽ thi công)- Thuộc dự án: Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-
2025;
Các văn bản pháp quy khác có liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản và các quy
chuẩn, quy trình, quy phạm xây dựng hiện hành.
I.4. Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư :
+ Ban Quản Lý dự án 2.
- Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công:
+ Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Hoàng Long.
+ Địa chỉ: 119 Nguyễn Phi Khanh, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Tư vấn thiết kế kỹ thuật:
+ Liên danh TEDI - BRITEC - HECO - HƯNG PHÚ-TECCO BMT.

Trang 2
Dự án thành phần Quảng Ngãi – Hoài Nhơn
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

Hoàn trả một số đường nội đồng, đường lâm sản,... tương đương quy mô hiện trạng để
đảm bảo nhu cầu khai thác lâm sản và canh tác của người dân địa phương.
CHƯƠNG II. QUY MÔ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
II.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
Nút giao thông: Thiết kế nút giao khác mức liên thông theo theo Tiêu chuẩn đường ô tô
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án tuân thủ theo Quyết định số 803/QĐ- BGTVT
cao tốc TCVN 5729 - 2012, vận tốc thiết kế Vtk=40km/h
ngày 25/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc Phê duyệt khung tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng cho dự án: Đầu tư xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai II.2.2 Quy mô mặt cắt ngang:
đoạn 2021-2025, dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.  Đường cao tốc:
II.2 Quy mô đầu tư: + Quy mô giai đoạn hoàn chỉnh: 6 làn xe bề rộng 32,25m;
II.2.1 Cấp đường + Quy mô giai đoạn 1:
Đường cao tốc: Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 5729:2012 với đường cao tốc cấp 120; Đoạn thông thường: 4 làn xe bề rộng 17m, xây dựng tuyến lệch về bên phải
Tần suất thiết kế: p=1%; Tải trọng thiết kế cầu HL93; Mặt đường cấp cao A1 (riêng đoạn
qua hầm kiến nghị tốc độ thiết kế Vtk = 100km/h).. Các thông số kỹ thuật cơ bản như sau: Quy mô mặt cắt ngang
Đơn vị Thành phần Mặt cắt Giai đoạn hoàn
Giai đoạn 1 (GĐ1) chỉnh (GĐHC)
TT Tiêu chuẩn Thông số thiết kế
ngang
1. Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5729 - 2012 Bn=l 7m
Bn=32,25m
2. Tốc độ thiết kế km/h 120 Phần xe chạy: 4x3,5 =14,0m 6x3,75 =22,5m

3. Dốc siêu cao lớn nhất % 8 Dải an toàn (GĐ1) + dải


2x0,25 = 0,5m 2x3,0 = 6,Om
Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất tương ứng isc=8%
dừng xe khẩn cấp (GĐHC):
4. m 650
Dải phân cách và dải an 0,5 + 0,75 +
Bán kính đường cong nằm tương ứng isc=5%
= l,5m = 2,25m
toàn giữa: 2x0,5 2x0,75
Lề đất:
5. m 1000
2x0,5 = l,0m 2x0,75 = l,5m
6. Bán kính đường cong nằm tương ứng isc=2% m 3000 Tổng 17,0m 32,25m

7. Bán kính không siêu cao tương ứng isc=2% m 5500 II.2.3 Mặt đường

8. Độ dốc dọc lớn nhất lên dốc (xuống dốc) % 4 (5,5) - Đường cao tốc: Cấp cao A1, mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc ≥ 200 Mpa.
- Đường nhánh nút giao liên thông: Mặt đường cấp cao A1, mô đun đàn hồi yêu cầu
Eyc ≥ 160 Mpa.
9. Chiều dài hãm xe (tầm nhìn dừng xe) m 230
Chiều dài đổi dốc nhỏ nhất
Đường gom: Mặt đường BTXM.
10. m 300
-
11. Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất m 12000
II.2.4 Công trình cầu:
12. Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất m 5000 Xây dựng vĩnh cửu bằng BTCT và BTCT dự ứng lực, thiết kế theo các tiêu chuẩn TCVN
11823-1:2017 đến TCVN 11823-14:2017 với khổ cầu phù hợp khổ nền đường; giai đoạn
phân kỳ bề rộng cầu Bcầu = 17,5m; giai đoạn hoàn chỉnh xây dựng bổ sung 01cầu trên tuyến
Đường gom: Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 10380:2014 với cấp đường giao thông nông chính đơn nguyên bên cạnh Bcầu=16,25m, cách đơn nguyên cầu giai đoạn 1: L=1m – 2m.
thôn loại A và loại B (TCVN 10380-2014) tùy theo nhu cầu; Tần suất thiết kế: P=10%; hoặc
đường cấp VI đồng bằng (TCVN4054-2005) với Bm=6,5m, Bm=5,5m.
II.2.5 Giao cắt:
Xây dựng các nút giao liên thông và trực thông (cầu vượt hoặc hầm chui) bảo đảm khai
Đường hoàn trả: Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 4054:2005, với cấp đường cấp III, thác an toàn, kết nối thuận lợi và hạn chế ảnh hưởng đến điều kiện đi lại của người dân hai
đồng bằng, vận tốc thiết kế Vtk=80km/h. Tần suất thiết kế p=4%; Tải trọng thiết kế cầu
HL93; Mặt đường cấp cao Al.
bên tuyến.

Trang 3
Dự án thành phần Quảng Ngãi – Hoài Nhơn
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

II.2.6 Tần suất lũ thiết kế


- Đường cao tốc: P = 1%.
- Đường nhánh nút giao thông: P = 4%
- Đường gom: Các đoạn thông thường P = 10%. Đối với một số đoạn qua khu vực
đông dân cư, kết nối trực tiếp với các tuyến quốc lộ, tần suất thoát lũ tính toán phù hợp với
quy mô, tiêu chuẩn cấp đường.
II.2.7 Tải trọng thiết kế
- Tải trọng thiết kế mặt đường cao tốc và đường nhánh nút giao P = 12T, P=10T đối
với các đường khác.
- Tải trọng thiết kế công trình cầu, hầm chui dân sinh, cống thoát nước ngang đường:
HL93

Trang 4
Dự án thành phần Quảng Ngãi – Hoài Nhơn
Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công

CHƯƠNG III. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ xi măng C16 dày 20cm trên lớp vữa xi măng M100 dày 2cm.
III.1 Địa hình, địa chất: - Mái ta luy và gia cố sân cống hạ lưu cống tuyến chính được gia cố bằng đá hộc xây
a. Địa hình: vữa xi măng M100 dày 25cm trên lớp đá dăm đệm dày 10cm.
- Bể tiêu năng hạ lưu bằng BTCT C25 đổ tại chỗ trên lớp bê tông đệm C8 dày 10cm.
- Đắp hai bên mang cống đối với tuyến chính sử dụng vật liệu dạng hạt K98.
- Sử dụng số liệu khảo sát bước thiết kế kỹ thuật
b. Địa chất:
- Các yêu cầu về vật liệu và thi công đất đắp đối với đoạn chuyển tiếp tuân thủ theo điều
- Sử dụng lỗ khoan địa chất CHKM65-1 (Lý trình KM65+800.00) tọa độ E.5.1 và E.5.2 của tiêu chuẩn TCCS 41:2022/TCDBVN và "TCVN9436:2012 Nền đường
(X=1617177.310: Y=582696.220) với các lớp địa chất: ô tô – Thi công và nghiệm thu". Trước khi đắp đoạn tiếp giáp phải được thi công các lớp
+ Lớp B: Bùn ruộng. phòng nước thấm vào thân cống.
+ Lớp 2A: Sét ít dẻo, xám ghi, xám nâu vàng trạng thái dẻo mềm(CL). III.3 Sai khác so với TKKT:
+ Lớp 2C: Sét ít dẻo, xám ghi, xám nâu vàng trạng thái dẻo cứng (CL). - Bản vẽ thi công cơ bản tuân thủ theo TKKT đã duyệt.
- Điều chỉnh hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công theo văn bản số 1247/CQLXD-DAĐT2
+ Lớp 5B: Cát lẫn sét và bụi, cát cấp phối tốt lẫn bụi, cát sét, cát cấp phối kém, cát cấp
phối kém lẫn bụi, màu xám vàng, xám ghi kết cấu rời rạc đến chặt vừa, bão hòa(SC-SM,
ngày 24/05/2023.
- Trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã tính chi tiết và chuẩn xác lại khối lượng và
SW-SM,SC,SP,SP-SM).
III.2 Giải pháp thiết kế cống hộp: nhận thấy có một số hạng mục khối lượng sai khác so với TKKT, cụ thể xem ở các
- Quy mô: Vĩnh cửu bằng BTCT. bảng khối lượng chi tiết và bảng tổng hợp khối lượng.
- Tải trọng thiết kế: HL93 theo TCVN 11823:2017
- Tuyến chính bố trí cống hộp có kích thước BxH=4x(4.0x3.0)m nằm trên tuyến cao tốc
tại Km65+773.00. Cống bố trí 1 góc 65 độ so với tim tuyến, độ dốc ngang cống 0.5%.
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
Bản vẽ cống hộp đổ tại chỗ được thiết kế tuân thủ hồ sơ thiết kế kỹ thuật được duyệt theo
Quyết định số 34/QĐ-BQLDA2 được ký ngày 12/01/2023 của BQLDA2 về việc phê duyệt
Chiều dài toàn cống Lc=26.840m.
- Cắt dọc thân cống tuyến chính gồm 3 đốt cống: 2 đốt chiều dài 7500mm và 1 đốt TKKT gói thầu XL3: Thi công xây dựng đoạn Km57+200-Km88+000 ( bao gồm khảo sát,
chiều dài 11800mm, bố trí khe nối 20mm bằng tấm ngăn nước W=200mm giữa 2 đốt cống. thiết kế bản vẽ thi công) Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi – Hoài nhơn thuộc Dự án xây
- Cường độ đất nền tối thiểu quy định dưới đáy móng là R≥2.0Kg/cm2. dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025.
- Thân cống tuyến chính bằng BTCT C30 đổ tại chỗ. Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Hoàng Long đã hoàn thành hồ sơ thiết kế: Cống hộp
- Tường cánh, sân cống tuyến chính bằng BTCT C25 đổ tại chỗ. đổ tại chỗ, thuộc gói thầu XL3: Thi công xây dựng đoạn Km57+200-Km88+000, Dự án
- Lớp đệm dưới thân cống tuyến chính: thành phần đoạn Quảng Ngãi – Hoài nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao
tốc Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025.
+ Bê tông C8 dày 10cm
+ Đá dăm đệm dày 15cm Kính trình các cấp có thẩm quyền xem xét và phê duyệt!

- Lớp đệm dưới tường cánh, sân cống tuyến chính bằng bê tông đệm C8 dày 10cm. Chủ trì
- Cống chỉ được thi công sau khi nền đường dưới đáy móng cống được xử lý bằng biện
pháp đào thay đất 1,5m và đắp trả bằng đất K95.(Theo văn bản số 733/Heco-PC2, ngày
29/06/2023) Phan Tiến Dũng
- Bề mặt ngoài thân cống và tường cánh tuyến chính được quét bitum 2 lớp chống
thấm.
- Mái ta luy và gia cố sân cống thượng lưu cống tuyến chính được gia cố bằng bê tông

Trang 5
II. BẢN VẼ THI CÔNG

You might also like