You are on page 1of 32

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CƠ KHÍ
LỄ BẢO VỆ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

Ngày 18/8/2022
C6-205
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM CỠ
NHỎ TÍCH HỢP HỘP TĂNG TỐC
Sinh Viên Thực Hiện: Đặng Đình Tài - 20171713

Lớp: CKĐL – 05 – K62

Mã số sinh viên: 20171713

Email: tai.dd171713@sis.hust.edu.vn

Giảng Viên Hướng Dẫn: TS. Ngô Ích Long


NỘI DUNG BÁO CÁO

 CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN.

 CHƯƠNG II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM.

 CHƯƠNG III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỘP TĂNG TỐC.

 CHƯƠNG IV. MÔ PHỎNG SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ.

 CHƯƠNG V. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC.

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 4
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

5
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1) Khái niệm
Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có
chức năng làm tăng áp suất của chất khí.
Ứng dụng
Dùng cung cấp khí nén trong máy công cụ
Dùng cung cấp khí nén cho các máy tự động, dây chuyền tự động

Máy nén khí ly tâm tích hợp hộp số


a) Turbo tăng áp động cơ ô tô b) Máy nén khí ly tâm hiệu IHI- Japan
Máy nén ly tâm tích hợp hộp số là máy nén nhiều trục, trong
đó mỗi trục là một bánh công tác hoạt động ở tốc độ tối ưu
của nó.

Lịch sử
phát triển
60 – 70 năm
ICGs
trước

Ứng dụng
Dịch vụ làm sạch không khí, nén các dòng khí trơ
c) Integrally geared compressors của d) Turbo tăng áp động cơ isuzu
Mitsubishi

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 6
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỘP TĂNG TỐC

• Lý do chọn đề tài

a) ICG of Siemens (1948) b) Joseph G. Wehrman (2003) c) Karl Wygant (2016) d) ICG of Man Energy Solutions

- Cánh bánh công tác có tốc độ cao


- Chi phí tương đối thấp (so với máy nén thông thường)
Ưu - Hiệu suất cao hơn so với các dòng máy nén dẫn động bằng động cơ tuabin khác
điểm - Tiết kiệm năng lượng
- Tiết kiệm không gian máy

Lựa chọn đề tài máy nén khí ly tâm tích hợp HTT để tính toán thiết kế

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 7
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY
NÉN KHÍ LY TÂM

8
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
(BCT) b) Bảng giá trị các thông số ban đầu
THÔNG SỐ
STT Các thông số Giá trị
ĐẦU VÀO XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG
G, n, P1, P2, T1 SỐ CƠ BẢN 1 P1 100000 (Pa)
SAI 2 P2 150000 (Pa)
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KIỂM THIẾT 3 G 0.25 (Kg/s)
ĐÚNG
VÀO BCT NGHIỆM KẾ 2D 4 T1 300 (K)
D2, K1, K2 BCT
5 n 36000 (vg/p)
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC
6 Môi chất Không khí
RA BCT

XÂY DỰNG MÔ PHỎNG


TÍNH TOÁN THÔNG SỐ MÔ HÌNH
CHÍNH CỦA BUỒNG MÁY NÉN KHÍ …
3D FLUEN
TĂNG ÁP VÀ BUỒNG
T
XOẮN

XÂY DỰNG TIẾT DIỆN THIẾT KẾ PHÂN TÍCH-


BUỒNG XOẮN 2D BX+ BTA ĐÁNH GIÁ

(BUỒNG XOẮN+ BTA)

a) Sơ đồ quy trình tính toán thiết kế máy nén khí ly tâm

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 9
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
1) BÁNH CÔNG TÁC Điểm khác biệt trong TT-TK so với quy trình TT-TK bơm ly tâm
 k-1

k  P  k
- Khối lượng riêng của môi chất công tác thay đổi: - Công nén đoạn nhiệt: Ldn = ×P1×  2  -1
k-1  P1  
 
P1 1.4  1.4-1

ρ1 = = ×100000× 1.5  1.4 -1
R×T1 k k 1.4-1  
1   2 Trong đó  T  k-1  T  k-1 P2
 P =P ×  2   2 =
2 2 1 T   T  P1 =42988.492(Kgm/m3 )
 1  1

k=1.4 ( Nén đoạn nhiệt) Ldn ×V


- Công suất trên trục máy nén: N tr = =105.64 (kW)
60×102×ηdn

∆ 𝑝 (1.5 × 100000 −100000 )


- Cột áp: 𝐻 = = =3756(𝑚) D0 =
4×G
𝜌.𝑔 1.357 ×9.81 - Đường kính vào BCT:
π×CH ×ρ1×μ H

- Số vòng quay đặc trưng của máy nén: π m+1 β +β


- Xác định số cánh BCT: Z= × ×sin 1 2
𝑛 × √𝑄 𝑛 × √ 𝐺÷ 𝜌 𝑉𝑔 0.5 m-1 2
𝑛 𝑠=3.65× 3 /4
=3.65 × 3/4
=117.55( )
𝐻 𝐻 𝑝 h D2 D +D
m= và D1tb = 0 1
D1tb 2

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 10
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN VÀ KIỂM NGHIỆM

MÁY NÉN KHÍ LY TÂM CÁNH CONG KHÔNG GIAN


STT Các thông số Giá trị
1 Ntr (kW) 116.2
2 H (m) 3756 CÁC THÔNG SỐ CÁC THÔNG SỐ
3 ns 117.55 D1 (mm) 65 Z (cánh) 14
4 η (%) 75
D2 (mm) 130 1 (deg) 29
a) Bảng kết quả các thông số chính
b1 (mm) 18 2 (deg) 41.3

STT Các thông số Sai số (%) Ghi chú b2 (mm) 7 δ1 (mm) 1.4
1 D2 2,300 Thoả mãn dtr (mm) 20 δ2 (mm) 1.4
2 K1 3,917 Thoả mãn
3 K2 1,997 Thoả mãn dmo (mm) 25 Qlt (m3/s) 0.188

b) Bảng kiểm nghiệm các hệ số c) Bảng kết quả các kích thước cơ bản BCT

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 11
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
• Tính toán thiết kế biên dạng cánh bánh công tác máy nén khí ly tâm cánh cong không gian

𝑄 𝐿𝑡
𝑏𝑖 = ′ : Chiều rộng bi BCT ứng với bán kính ri
2 𝜋 ×𝑟 𝑖 × 𝜌 𝑖 ×𝑣 𝑚 𝑖

ρi biến thiên tuyến tính từ đầu vào đến ra


Xây dựng mặt cắt kinh tuyển
Tiết ri(mm) V'mi(m/s) bi(mm) Fi(mm2) ρi(kg/m3)
diện
1 32.5 59.788 18 3673.8 1.1614
2 35.75 59.5602 15.89 3567.464 1.20042
3 39 59.3324 14.16 3468.067 1.23944
4 42.25 59.1046 12.72 3374.998 1.27846
5 45.5 58.8768 11.51 3288.867 1.31748
6 48.75 58.649 10.47 3205.391 1.3565
7 52 58.4212 9.58 3128.445 1.39552
8 55.25 58.1934 8.81 3056.806 1.43454
9 58.5 57.9656 8.13 2986.799 1.47356
10 61.75 57.7378 7.53 2920.059 1.51258
11 65 57.51 7 2857.4 1.5516

a) Bảng xây dựng mặt cắt kinh tuyến b) Quy luật biến thiên diện tích theo bán c) Quy luật biến thiên vận tốc theo bán
kính bánh công tác kính bánh công tác

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 12
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
Xây dựng đường dòng đẳng tốc trong buồng dẫn dòng của máy nén khí ly tâm

a) Xây dựng mặt cắt kinh tuyến b) Xây dựng đường dòng sơ bộ c) Mặt cắt kinh tuyến sau khi hiệu chỉnh

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 13
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
Xây dựng biên dạng cánh bằng phương pháp biến hình bảo giác

a b c

Chú thích
a) Đồ thị quan hệ ΔL theo Δl
e d
b) Xây dựng cánh trên lưới biến hình bảo
giác
c) Xây dựng đường nhân trên lưới BHBG
d) Xây dựng đường nhân trên hình chiếu
MCN
e) Hình chiếu bằng các đường nhân sau
khi đắp độ dày

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 14
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM

a) MCKT bánh công tác b) Hình chiếu bằng các đường nhân sau khi đắp độ dày

CÁC THÔNG SỐ CÁC THÔNG SỐ


D1 (mm) 65 Z (cánh) 14
D2 (mm) 130 1 (deg) 29
b1 (mm) 18 2 (deg) 41.3
b2 (mm) 7 δ1 (mm) 1.4
dtr (mm) 20 δ2 (mm) 1.4
dmo (mm) 25 Qlt (m3/s) 0.188 c) Mô hình 3D bánh công tác

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 15
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
2) BUỒNG XOẮN
 Tính toán buồng tăng áp không có cánh.
D3
 1.25  1.35 (1)
D2

b2=b3=7(mm) BUỒNG TĂNG ÁP PHẲNG. (2)

(3)

b4 = b3 + (0.02 ÷ 0.05)D3 (4)

STT Buồng tăng áp Buồng xoắn

1 D3 (mm) b3 (mm) D4 (mm) b4 (mm)

2 170 7 176 12

a) Các kích thước chính của BTA và BX b) Tính toán xây dựng tiết diện buồng xoắn

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 16
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY NÉN KHÍ LY TÂM

a) Biên dạng buồng xoắn b) Các tiết diện buồng xoắn từ c) Mô hình buồng xoắn 3D
(1 đến 8) theo cur = const

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 17
III. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ
HỘP TĂNG TỐC

18
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỘP TĂNG TỐC
CHỌN ĐỘNG CƠ

TÍNH ĐỘNG HỌC PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

THÔNG SỐ TRÊN TRỤC

BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM


TÍNH TOÁN THIẾT TÍNH TOÁN THIẾT
KẾ HỘP TĂNG KẾ BỘ TRUYỀN
TỐC BÁNH RĂNG
BỘ TRUYỀN CẤP NHANH

TRỤC I
TÍNH TOÁN THIẾT
KẾ TRỤC VÀ LỰA TRỤC II
CHỌN Ổ LĂN
TRỤC III

a) Trình tự tính toán thiết kế hộp tăng tốc

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 19
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỘP TĂNG TỐC
1) TÍNH ĐỘNG HỌC

CHỌN ĐỘNG CƠ

STT Thông số Giá trị Bảng 1: Tính chọn động cơ


1 N (kW) 132 Động cơ điện không đồng bộ 3 pha 3PN315M4
2 nđc (vòng/ phút) 1480
3 tỉ số truyền 24.324

36000

Bảng 2: Thông số động học


Hộp tăng tốc 2 cấp dạng sơ đồ khai triển

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 20
IV. NGHIÊN CỨU SỐ
ĐẶC TÍNH MÁY NÉN
KHÍ LY TÂM

21
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
1. Mô hình toán học

Phương trình liên tục :

Phương trình năng lượng :

Phương trình trạng thái khí lý tưởng :

Phương trình Navier- stocks dạng tổng quát :

Mô hình rối k – omega – SST :

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 22
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH 3D MÔ PHỎNG
PHẦN TĨNH : Ống hút, ống đẩy, buồng tăng áp (BTA), buồng xoắn (BX)
PHẦN QUAY: bánh công tác

1) ống hút 2) bánh công tác 3) buồng tăng áp

3) buồng xoắn 4) ống đẩy 5) Mô hình 3d mô phỏng máy nén khí

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 23
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
3. THIẾT LẬP ĐIỀU KIỆN BIÊN VÀ THUẬT GIẢI

Thông số thiết kế: G=0.25 (kg/s), n=36000 (vg/ph), T1=300 (K)

Bộ giải: Steady
Bài toán quay: Frame motion
Tiêu chuẩn hội tụ: 5e-4
P-V coupling : Simple

• Điều kiện biên:


STT Màu Điều kiện biên
1 xanh da trời Mass flow inlet
2 vàng moving_wall
3 xanh lá Noslip_wall
4 đỏ Pressure outlet
5 xanh ngọc Noslip_wall Hình: Minh hoạ sự hoạt động của máy nén và điều kiện biên

Bảng: Các điều kiện biên sử dụng trong bài toán

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 24
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
3. BÀI TOÁN HỘI TỤ LƯỚI VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG VÀ TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT

STT No.of elements Pin Error


1 170000 75236.23 11.73
2 346166 85236.21 2.43
3 644880 87356.27 1.55
4 1328016 88731.34 0.45
5 2.63E+06 89135.64
Bảng 1: Thông số đánh giá sự hội tụ lưới
Sai số tương đối (4) và (3) nhỏ hơn 1%

Lựa chọn thông số lưới thứ 4 để thực hiện các mô phỏng tiếp theo.  Đồ thị đánh giá sự hội tụ lưới

STT Pin_simulation Pin_theory Sai số(%)


1 88731.34 100000 11.27
Bảng 2: Đánh giá giữa kết quả mô phỏng và tính toán lý thuyết
Sai số giữa kết quả mô phỏng và tính toán lý thuyết là 11.27% (xây dựng mô hình 3D BCT)

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 25
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
4. MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG ĐỊNH TÍNH.

a) Áp suất tĩnh b) Vận tốc dòng khí trong máy nén

Kết quả mô phỏng


Pressure Temperature
STT
P1 (Pa) P2 (Pa) T1 (K) T2 (K)
1 88731.34 150077 300 331.25

Tỉ số nén: 1.69

d) Đường streamline vận tốc c) Nhiệt độ công tác trong máy nén

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 26
IV. NGHIÊN CỨU SỐ ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM
4. XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH MÁY NÉN KHÍ LY TÂM

Phương trình các đường đặc tính của máy nén khí: ΔP= f(Q), Lđn= f(Q), N= f (Q), η = f(Q)
 k-1

k   P2  k
Công nén đoạn nhiệt: Ldn = ×P1×   -1
k-1  P1  

 

Sai số 11.27%

a) Đặc tính thực máy nén khí ly tâm


b) Đồ thị đường đặc tính ΔP=f(Q)

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 27
IV. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

28
IV. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Kết Hiểu được kết cấu, nguyên lý hoạt động của máy nén khí ly tâm cũng
luận 1 như tìm hiểu về sự phát triển của máy nén khí ly tâm tích hợp HTT

Kết
luận 2 Xây dựng được sơ đồ quy trình tính toán thiết kế máy nén khí ly tâm.

7 bản vẽ:
- 1 bản vẽ lắp MNK ly tâm tích hợp HTT
- 1 bản vẽ TKBCT
Kết - 1 bản vẽ TK Buồng xoắn
luận 3 - 1 bản vẽ chế tạo BCT
- 1 bản vẽ chế tạo trục I
- 1 bản vẽ chế tạo Bánh răng I
- 1 bản vẽ quy trình công nghệ gia công chế tạo trục I

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 29
THANK
YOU !

30
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Compressor Sizing Showing Design Limitations for Different Gases


Aoron Rimpel

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 31
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Máy & TĐH thuỷ khí – CN Máy cánh dẫn - ĐATN Kỹ sư - Đặng Đình Tài 32

You might also like