Professional Documents
Culture Documents
2.2.V.A-을.ㄹ까 봐서
2.2.V.A-을.ㄹ까 봐서
V/A-을/ㄹ까 봐서
Trường hợp 1
Mệnh đề sau thường là các từ: 걱정이다 (lo lắng), 걱정되다(lo lắng), 두렵다(sợ
B: hồi nãy mình gửi nhầm tin nhắn, tôi đang lo là người bạn đọc xong rồi
4. A: bác tài ơi, đi nhanh dùm với. Đường kẹt quá tôi sợ là mất chuyến
bay.
Trường hợp 2
Diễn tả “thực hiện hành động phía sau vì lo chuyện phía trước sẽ xảy ra”
5. Gần đây vì sợ lên nhầm xe bus nên trước khi lên xe, tôi thường kiểm
6. Lúc nhỏ vì sợ lạc mất mẹ ở chỗ đông người nên tôi thường nắm chặt
7. Vào thời đại học, vì sợ thi rớt nên có nhiều khi tôi thức khuya học bài.
8. Vì sợ cha mẹ lo lắng nên lần nào nói chuyện điện thoại tôi đều nói dối
rằng mình đang sống tốt nhưng thật lòng thì gần đây rất mệt mỏi.
9. Tôi sợ là nếu ngồi ở hàng ghế sau sẽ không nhìn thấy chữ trên bảng
B: tôi sợ mình trễ giờ do có nhiều người xếp hàng trước thang máy