You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA DU LỊCH

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


MÃ ĐỀ/ĐỀ SỐ
Môn thi: Chế Biến Món Ăn Á
01
Lớp học phần: 2021111002901, 2021111002902,
2021111002903, 2021111002904, 2021111002905, 2021111002906
Thời gian: ........60............ phút
Không sử dụng tài liệu

Họ và tên:........................................................ Lớp học phần:..............................................................

Mã sinhviên:................................................... Phòng thi........... Số báo danh...........

Điểm
CB chấm thi 1 CB chấm thi 2 CB coi thi 1 CB coi thi 2
Bằng Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
số chữ

I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)


Câu 1: Gia vị không sử dụng trong chế biến món ăn Trung Hoa là:
a) Nước mắm
b) Hắc xì dầu
c) Nước tương
d) Xuyên tiêu
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng với phong vị món ăn Nhật Bản?
a) Hương vị đậm đà
b) Khẩu vị cay nồng, sử dụng nhiều chất béo
c) Giao thoa văn hóa ẩm thực các nước
d) Món ăn mang khẩu vị thanh đạm.

1/5
Câu 3: Món ăn nào sau đây không là món đặc trưng Thái Lan:
a) Cà ri xanh
b) Cà ri đỏ
c) Tom yum
d) Bibimbap
Câu 4: Món nào sau đây là món ăn nổi tiếng của nền ẩm thực Trung Hoa?
a) Phật nhảy tường
b) Cháo hến
c) Cua xốt tiêu xanh
d) Chè long nhãn hạt sen
Câu 5: Mì trường thọ là món ăn đặc sắc của:
a) Nhật Bản
b) Trung Quốc
c) Hàn Quốc
d) Thái Lan
Câu 6: Độc tố 3-MCPD có thể xuất hiện trong:
a) Muối
b) Tiêu
c) Nước mắm
d) Nước tương
Câu 7: Tỉ lệ chất béo trong các món chiên ngập dầu chiếm:
a) 80% nguyên liệu
b) 20% nguyên liệu
c) 30% nguyên liệu
d) 50% nguyên liệu
Câu 8: Tránh để dụng cụ đựng bằng chất liệu nào sau đây vào lò vi sóng?
a) Thủy tinh
b) Sứ
c) Kim loại
d) Nhựa cao cấp
2/5
Câu 9: Phương pháp giữ lại được nhiều chất dinh dưỡng cho món ăn trong quá
trình chế biến nhất là:
a) Luộc
b) Chiên
c) Hấp
d) Nướng
Câu 10: Khi nướng, thực phẩm biến đổi màu, có hương thơm đặc trưng là do xảy ra
phản ứng nào sau đây?
a) Phản ứng oxi hóa
b) Phản ứng tách nước
c) Phản ứng Maillard
d) Phản ứng lên men
Câu 11: Các món om thường có đặc điểm
a) Kích thước nguyên liệu to
b) Thực phẩm được chiên trước
c) Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật
d) Nguyên liệu có nguồn gốc động vật
Câu 12: Dụng cụ được dùng để thực hiện phương pháp áp chảo là
a) Chảo đáy bằng
b) Chảo sâu lòng
c) Nồi đất
d) Vỉ nướng
Câu 13: Som tum là món nào sau đây?
a) Canh chua Thái
b) Cà ri xanh
c) Lẩu Thái
d) Gỏi đu đủ Thái
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là của món om?
a) Có vị đắng đặc trưng
b) Nhiều nước
3/5
c) Có vị cay đặc trưng
d) Thực phẩm được chiên trước**
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đúng với món hấp?
a) Thực phẩm được làm chín trực tiếp trong nước
b) Thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với nhiệt trên bếp nóng
c) Thực phẩm được chiên trước
d) Thực phẩm được làm chín trực tiếp bằng hơi nước
Câu 16: Phương pháp đồ áp dụng cho loại thực phẩm nào sau đây?
a) Thịt
b) Cá
c) Nếp
d) Trái cây
Câu 17: Nguyên liệu chế biến món hấp thường
a) nhỏ mềm, dễ chín
b) cứng, giòn, kích thước lớn
c) được chiên trước
d) được cắt lát mỏng trước
Câu 18: Nên cho tiêu vào giai đoạn:
a) khi món ăn đã chín
b) khi món ăn đã nguội
c) khi vừa gia nhiệt
d) khi đang nấu
Câu 19: Các món om thường chứa các nguyên liệu
a) Cay
b) Ngọt
c) Đắng
d) Chua
Câu 20: Gia vị không có tác dụng:
a) Làm món ăn nhanh chín
b) Tăng giá trị cảm quan của món ăn
4/5
c) Làm món ăn có màu sắc bắt mắt
d) Kích thích vị giác

Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm

- Đối với mỗi câu hỏi trắc nghiệm người học chỉ chọn một phương án trả lời đúng
nhất, nếu chọn từ hai phương án trở lên là trả lời sai.

- Thí sinh viết tên đáp án đã chọn vào giấy làm bài.

II. Phần tự luận


1. Phần câu hỏi:
Câu 1 (3 điểm): Anh/Chị hãy trình bày định nghĩa gia vị. Nêu vai trò, công dụng của gia
vị.
Câu 2 (2 điểm): Anh /Chị hãy trình bày nguyên liệu, phương pháp chế biến, vẽ quy trình
chế biến một món ăn sử dụng phương pháp nướng
(Cán bộ coi thi không giải thích đề thi)

-Hết-

DUYỆT KHOA/BỘ MÔN GIẢNG VIÊN RA ĐỀ


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

5/5

You might also like