You are on page 1of 6

Câu 41: Tại sao rau, củ, quả giúp phòng ngừa nguy cơ mắc các bệnh mạn

tính không lây?


a/ chứa nhiều chất xơ c/ chứa nhiều chất xơ và chất chống
oxy hóa

b/ chứa nhiều chất chống oxy hóa d/ không có câu đúng

Câu 42: Đại diện cho ẩm thực Việt Nam là


a/ ẩm thực miền Bắc c/ ẩm thực miền Nam

b/ ẩm thực miền Trung d/ ẩm thực Kiên Giang

Câu 43: Khẩu vị ẩm thực của người miền Nam như sau: .
a/ cay, ngọt c/ ngọt, béo

b/ cay ngọt, béo d/ không có câu đúng

Câu 44: Ẩm thực của người miền …… hay dùng mắm làm món ăn.
a/ Bắc c/ Nam

b/ Trung d/ không có câu đúng

Câu 45: Ẩm thực của người miền Nam do từ nền nông nghiệp nên thường
uống….
a/ Rượu c/ rượu vang

b/ Bia d/ rượu trái cây

Câu 46: Ẩm thực của ……hay ăn ớt hoặc tiêu.


a/ Bắc c/ Nam

b/ Trung d/ Kiên Giang

Câu 47: Khẩu vị của ẩm thực Kiên Giang thường:


a/ Cay, mặn đậm c/ béo nước cốt

b/ đắng nhiều d/ câu a, b, c đúng

Câu 48: món ăn đặc trưng của dân tộc Thái là:
a/ Papinh tộp c/ cá suối kho tộ

b/ cá suối nấu lẩu d/ không có câu đúng

Câu 49: món ăn đặc trưng của dân tộc Thái đen là:
a/ Thịt xông khói c/ cơm lam

b/ thịt gác bếp d/ cơm nước dừa

Câu 50: món ăn đặc trưng của dân tộc H’Mong, Tày, Dao là:
a/ Papinh tộp c/ Thắng cố

b/ thịt gác bếp d/ cơm lam

Câu 51: Sự khác biệt của ẩm thực 3 miền là:


a/ khẩu vị c/ nguyên liệu sử dụng

b/ cách chế biến d/ câu a, b, c đúng

Câu 52: Ẩm thực Kiên Giang ngày thường nhật và lễ tết khác nhau về:
a/ cách trang trí c/ câu a,b đúng

b/ sự đa dạng của món ăn d/ không có câu đúng

Câu 53: Quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới là:
a/ Trung Quốc c/ Hoa Kỳ

b/ Ấn Độ d/ Vương Quốc Anh

Câu 54: Thành phần chính trong văn hóa ẩm thực của Trung Quốc là:
a/ Chủ thực c/ Câu a, b đúng

b/ Cải thực d/ không có câu đúng

Câu 55: Cơ sở khoa học trong ẩm thực của Trung Quốc là:
a/ Thuyết cân bằng âm dương c/ câu a, b đúng

b/ sự tương tác của các cơ quan nội d/ không có câu đúng


tạng

Câu 56: Vị ngọt trong ẩm thực Trung Quốc ảnh hưởng đến vùng……..cơ thể
người.
a/ lá lách c/ thận

b/ dạ dày d/ bàng quang

Câu 57: Vị chua nhẹ trong ẩm thực Trung Quốc ảnh hưởng đến vùng……..cơ
thể người.
a/ lá lách c/ gan
b/ thận d/ phổi

Câu 58: Vị chua gắt trong ẩm thực Trung Quốc ảnh hưởng đến vùng……..cơ
thể người.
a/ lá lách c/ gan

b/ thận d/ phổi

Câu 59: Vị mặn hắc trong ẩm thực Trung Quốc ảnh hưởng đến vùng……..cơ
thể người.
a/ lá lách c/ gan

b/ thận d/ phổi

Câu 60: Vị cay đắng trong ẩm thực Trung Quốc ảnh hưởng đến vùng……..cơ
thể người.
a/ tim c/ thận

b/ gan d/ phổi

Câu 61: Theo thuyết cân bằng âm dương trong ẩm thực Trung Quốc, thực
phẩm được chia thành 3 nhóm, đó là: nhóm lạnh , nhóm nóng và nhóm…..
a/ âm c/ dương

b/ trung tính d/ cân bằng

Câu 62: Trong ẩm thực Trung Quốc, gia vị thường dùng ở dạng:
a/ bột c/ câu a, b đúng

b/ sốt hỗn hợp d/ không có câu đúng

Câu 63: Trong ẩm thực Trung Quốc, sự tinh tế trong các món ăn thể hiện là
sự hội tụ đầy đủ: .
a/ hương, sắc, vị c/ câu a, b đúng

b/ cách bày biện, trang trí d/ không có câu đúng

Câu 64: Trong ẩm thực Trung Quốc, người chế biến món ăn rất thận trọng
đối với…..
a/ người phụ bếp c/ cách trang trí
b/ nguyên liệu chính d/ bí quyết nấu ăn

Câu 65: Trong ẩm thực Trung Quốc , bữa ăn chính là:


a/ bữa sáng c/ bữa tối

b/ bữa trưa d/ câu a,b,c đúng

Câu 66: Trong ẩm thực Trung Quốc, khi ăn không được:


a/ dùng đũa chỉ vào người khác c/ câu a, b đúng

b/ gõ lên mặt bàn d/ không có câu đúng

Câu 67: Ẩm thực Trung Quốc thường dùng các phương pháp chế biến sau:
a/ chiên, nướng, hấp c/ ăn sống, lẩu, nướng

b/ chiên, luộc, xào d/ ăn sống, xào

Câu 68: Trong ẩm thực Hàn Quốc, món ăn chính là:


a/ bánh mì c/ bún

b/ cơm d/ mỳ

Câu 69:: Trong ẩm thực Hàn Quốc, phương pháp nấu chủ đạo là:
a/ nướng c/ lên men

b/ xào, nướng d/ hấp

Câu 70: Trong ẩm thực Hàn Quốc, các món ăn thường có vị……., màu
sắc….., chú trọng……
a/ cay, hăng, đậm đà c/ cách trưng bày

b/ hài hòa d/ câu a, b, c đúng

Câu 71: Văn hóa ẩm thực Tam ngũ là của quốc gia nào?
a/ Trung Quốc c/ Nhật Bản

b/ Hàn Quốc d/ Việt Nam

Câu 72: Ngũ vị, ngũ sắc, ngũ pháp được gọi chung là …….. trong văn hóa
ẩm thực Nhật Bản?
a/ Tam ngũ c/ câu a, b đúng

b/ Tứ ngũ d/ không có câu đúng


Câu 73: Trong văn hóa ẩm thực Nhật Bản: Tam ngũ thì ngũ sắc là nói đến
các màu gì?
a/ trắng, vàng, đỏ, xanh, đen c/ trắng, vàng, đỏ, xanh, tím

b/ trắng, vàng, đỏ, xanh, nâu d/ trắng, cam, đỏ, xanh, đen

Câu 74: Trong văn hóa ẩm thực Nhật Bản Tam ngũ thì ngũ pháp là nói đến
các phương pháp chế biến gì?
a/ để sống, nướng, chiên, hấp c/ để sống, luộc, chiên, hấp, lên men

b/ để sống, nướng, chiên, hấp, xào d/ để sống, nướng, chiên, hấp, ninh

Câu 75: Đặc điểm ẩm thực của miền Bắc Thái Lan là:
a/ món ăn vừa chín tới c/ không có vị ngọt và chua

b/ ít gia vị nồng, ít cay d/ câu a, b, c đúng

Câu 76: Món ăn ưa thích trong ẩm thực của miền Đông Bắc Thái Lan là:
a/ xôi c/ câu a, b đúng

b/ thịt d/ không có câu đúng

Câu 77: Phương pháp chế biến đặc trưng trong ẩm thực của miền Trung Thái
Lan là:
a/ nướng c/ lên men

b/ nấu nhừ d/ hấp

Câu 78: Món ăn ưa thích trong ẩm thực của miền Nam Thái Lan là:
a/ cari c/ sushi

b/ kim chi d/ lẩu

Câu 79: Trong văn hóa ẩm thực của Singapore, món chính là món ăn theo
quốc gia nào?
a/ Trung Quốc c/ Malaisia

b/ Ấn Độ d/ Việt Nam

Câu 80: Trong văn hóa ẩm thực của Singapore, hương vị truyền thống của
quốc gia nào?
a/ Trung Quốc c/ Malai bản địa
b/ Ấn Độ d/ Việt Nam

You might also like