You are on page 1of 5

ÔN THI HKI – CÔNG NGHỆ 6

Câu 1. Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người?
A. Nơi trú ngụ, sinh hoạt chung của con người . B. Câu A và C sai.
C. Tránh tác hại xấu của xã hội, thiên nhiên. D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. móng nhà, thân nhà, mái nhà.
B. thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. sàn nhà, khung nhà, móng nhà.
D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà.
Câu 3. Điện là nguồn cung cấp năng lượng cho gia đình để:
A. đánh cầu, nấu ăn, giặt, ủi.
B. nấu ăn, nhảy dây, chạy bộ.
C. chiếu sáng, nấu ăn, giặt, ủi.
D. chiếu sáng, đá bóng, đi dạo.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động các thiết bị, đồ dùng trong
nhà:
A. để đẹp mắt. B. theo ý muốn của ăn trộm.
C. để vui chơi. D. theo ý muốn của chủ nhà.
Câu 5. Thực phẩm được chia thành 4 nhóm chính sau:
A. protein, vitamin B, lipid, minerals.
B. protein, glucid, lipid, minerals.
C. protein, glucid, vitamin C, minerals.
D. vitamin A, glucid, lipid, minerals.
Câu 6. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải có :
A. cơm trắng, món canh, món xào, món mặn.
B. món canh, món xào, món kho, món chiên.
C. món luộc, món canh, món xào, món mặn.
D. cơm trắng, món kho, món luộc, món nướng.
Câu 7. Việc bảo quản thực phẩm có vai trò :
A. làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. B. cả A và C sai.
C. ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi khuẩn gây hại. D. cả A và C đúng.
Câu 8. Thực phẩm có thể được bảo quản bằng nhiều phương pháp như:
A. sấy khô, cấp đông, ngâm giấm, để nơi ẩm ướt.
B. không cần bảo quản, đông lạnh, ngâm đường.
C. phơi khô, đông lạnh, muối chua, hút chân không.
D. ướp lạnh, để nơi ẩm ướt, ướp muối, phơi khô.
Câu 9. Ở nông thôn thường có kiểu nhà:
A. nhà riêng lẻ, nhà nổi. B. nhà 3 giang, nhà riêng lẻ.
C. nhà biệt thự , nhà sàn. D. nhà liền kề, nhà chung cư.
Câu 10. Hoạt động gây lãng phí điện khi sử dụng ti vi là:
A. cả nhà cùng xem chung 1 chương trình trên ti vi.
B. điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
C. chọn mua ti vi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
D. tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.
Câu 11. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như :
A. điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
Câu 12. Chi phí cho mỗi loại thực phẩm cần dùng bằng :
A. đơn giá x số lượng cần dùng.
B. chi phí món ăn thứ nhất + chi phí món ăn thứ hai +….
C. đơn giá x (món canh + món mặn).
D. chi phí thực phẩm thứ nhất + chi phí thực phẩm thứ hai +….
Câu 13. Quy trình chung để trộn hỗn hợp thực phẩm gồm các bước sau :
A. chế biến món ăn - trình bày món ăn.
B. sơ chế nguyên liệu - chế biến món ăn - trình bày món ăn.
C. sơ chế nguyên liệu - trình bày món ăn.
D. trình bày món ăn - chế biến món ăn -. sơ chế nguyên liệu.
Câu 14. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là :
A. ngộ độc thức ăn. B. nhiễm độc thực phẩm.
C. thực phẩm bị bẩn. D. nhiễm trùng thực phẩm.
Câu 15. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là:
A. biệt thự, nhà liền kề, nhà sàn, nhà bè. B. nhà hàng, nhà liền kề, nhà sàn.
C. nhà 3 giang, nhà liền kề, nhà sàn, nhà bè. D. vi la, nhà liền kề, nhà sàn, nhà bè.

Câu 16. Hành động nào sau đây làm lãng phí điện?


A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Dùng ánh sáng tự nhiên ngồi học.
C. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
D. Phơi quần áo tự nhiên dưới nắng.
Câu 17. Đâu là thói quen ăn uống không khoa học?
A. Ăn đúng bữa. B. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
C. Uống đủ nước. D. Thường xuyên ăn mì gói thay bữa cơm.
Câu 18. Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua. B. Rau luộc.
C. Tôm nướng. D. Thịt kho.
Câu 19. Chi phí cho bữa ăn sáng 4 người ăn gồm có: 4 ổ bánh mì (5000 đồng / 1 ổ), 4 hộp sữa nhỏ
(4000 đồng / 1 hộp) là:
A. 16000 đồng. B. 36000 đồng.
C. 26000 đồng. D. 46000 đồng.
Câu 20. Nguyên liệu thường dùng để chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt bao gồm:
A. các loại rau, củ, quả. B. các loại cá và hải sản.
C. các loại hạt đậu, mè. D. các loại thịt gia súc, gia cầm.
Câu 21. Nhà ở có vai trò là:
A. nơi tránh tác hại xấu của xã hội, thiên nhiên. B. nơi trú ngụ của con người.
C. nơi sinh hoạt của các thành viên trong gia đình. D. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 22. Nhà ở có các khu vực chính trong nhà là:
A. phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp, nhà vệ sinh. B. nhà bếp, nhà vệ sinh, nhà kho.
C. phòng khách, phòng ngủ, phòng, phòng tập gym. D. nhà bếp, phòng ngủ, vườn cây.
Câu 23. Chất đốt là nguồn cung cấp năng lượng cho gia đình để:
A. sạt điện thoại, xem ti vi. B. nấu ăn, sưởi ấm, chiếu sáng .
C. đánh cầu, nấu ăn, giặt, ủi. D. chiếu sáng, đá bóng, đi dạo.
Câu 24. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động các thiết bị, đồ dùng
trong nhà để hoạt động:
A. theo ý muốn của chủ nhà. B. khi bị mất điện.
C. biểu diễn vui chơi, giải trí. D. trang trí cho đẹp mắt.
Câu 25. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành
mấy nhóm chính?
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 26. Mỗi ngày ta cần ăn 3 bữa chính, đó là :
A. bữa trưa, bữa chiều, bữa tối. B. bữa sáng, bữa chiều, bữa tối.
C. bữa sáng, bữa trưa, bữa tối. D. bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều, bữa tối.
Câu 27. Các phương pháp bảo quản thực phẩm khác nhau tạo nên nhiều sản phẩm thực phẩm:
A. làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. B. có thời hạn sử dụng lâu dài.
C. tạo thuận tiện trong việc chế biến và sử dụng. D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 28. Các phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến như:
A. chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. B. cả A và C đều sai.
C. chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. D. cả A và C đều đúng.
Câu 29. Ở thành thị thường có kiểu nhà:
A. nhà liền kề, nhà biệt thự , nhà sàn. B. nhà liền kề, nhà chung cư, nhà biệt thự.
C. nhà chung cư, nhà riêng lẻ, nhà nổi. D. nhà 3 giang, nhà riêng lẻ, nhà biệt thự.
Câu 30. Hoạt động không tiết kiệm điện là:
A. không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng. B. mở cửa sổ khi trời sáng.
C. tắt hết thiết bị điện khi không còn sử dụng. D. dùng tấm chắn gió cho bếp gas.
Câu 31. Mô tả nào không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh ?
A. Cửa tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa.
B. Đèn tự động tắt khi không có người trong phòng.
C. Đèn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn.
D. Quạt điện chạy khi có người mở công tắt của quạt.
Câu 32. Chi phí cho bữa ăn bằng :
A. đơn giá x số lượng cần dùng.
B. chi phí món ăn thứ nhất + chi phí món ăn thứ hai +….
C. đơn giá x (món canh + món mặn).
D. chi phí thực phẩm thứ nhất + chi phí thực phẩm thứ hai +….
Câu 33. Quy trình chung để ngâm chua thực phẩm gồm các bước sau :
A. trình bày món ăn - chế biến món ăn -. sơ chế nguyên liệu.
B. chế biến món ăn - trình bày món ăn.
C. sơ chế nguyên liệu - chế biến món ăn - trình bày món ăn.
D. sơ chế nguyên liệu - trình bày món ăn.
Câu 34. Thời gian bảo quản trứng trong tủ lạnh là :
A. 1 – 2 tuần. B. 24 giờ.
C. 2 – 4 tuần. D. 3 – 5 ngày.
Câu 35. Kiến trúc nào không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe. B. nhà nổi.
C. Nhà 3 giang. D. nhà liền kề.

Câu 36. Biện pháp tiết kiệm năng lượng mà gia đình em đã thực hiện là:
A. trời mát không bật điều hòa.
B. tưới cây khi trời vừa mưa xong.
C. bật đèn cả khi không sử dụng.
D. Sử dụng hết các thiết bị điện trong giờ cao điểm.
Câu 37. Thói quen ăn uống khoa học là:
A. ăn quá no. B. vừa ăn, vừa xem ti vi, vừa nghe nhạc.
C. bỏ ăn sáng thường xuyên. D. ăn đúng bữa, đúng cách, uống đủ nước .
Câu 38. Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A.Chả giò chiên. B. Thịt kho.
C. Thịt heo chiên. D. Rau xào.
Câu 39. Chi phí cho bữa ăn trưa gồm có: thịt gà (75000 đồng), rau muống (12000 đồng), gạo (8000
đồng) là:
A. 65000 đồng. B. 75000 đồng.
C. 95000 đồng. D. 85000 đồng.
Câu 40. Các loại rau, củ, quả có thể chế biến bằng cách muối chua (trộn hỗn hợp thực phẩm) là::
A. đậu xanh, đậu bắp, cà rốt, rau mồng tơi .
B. cà chua, dưa leo, cà rốt, rau xà lách.
C. cà chua, dưa leo, cà rốt, khoai tây, rau lang.
D. đậu nành, mướp, khoai tây, rau xà lách.

You might also like