Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I. NHÀ Ở
Câu 1. Nhà ở có vai trò:
A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình. B. Dùng để ở
C. Bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kiểu nhà nào dưới đây thường có ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nhà sàn B. Nhà chung cư C. Nhà mặt phố D. Nhà nổi
Câu 3. Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực
nào?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở nông thôn C. Nhà ở vùng núi. D. Nhà ở chung cư
Câu 4. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn B. Nhà mặt phố C. Nhà chung cư D. Nhà nông thôn truyền thống
Câu 5. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên mặt đất, một tầng, cố định và phân chia hệ thống bằng
tường và cột
A. Nhà chung cư B. Nhà nông thôn truyền thống C. Nhà sàn D. Nhà mặt phố
Câu 6. Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau: “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79
m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Tòa nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.” thuộc loại
nhà ở nào?
A. Nhà mặt phố. B. Nhà nổi. C. Nhà sàn. D. Nhà chung cư.
Câu 7. Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau: “Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79
m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Tòa nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.” Nhà được
bán có những phòng chức năng nào?
A. Phòng khách, phòng ngủ. B. Phòng ngủ, phòng vệ sinh.
C. Phòng thờ, phòng ngủ. D. Phòng ngủ, phòng bếp.
Câu 8. Nơi thể hiện niềm tâm linh của mọi người là khu vực chức năng nào sau đây:
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực nấu ăn.
Câu 9. Nơi thường được bố trí riêng biệt, yên tĩnh để ngủ là khu vực chức năng nào sau đây:
A.Khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực sinh hoạt chung.
C. Khu vực thờ cúng. D.Khu vực nấu ăn.
Câu 10. Nhóm nào sau đây gồm các vật liệu nhân tạo thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, gỗ. B. Nước, sỏi, đá, cát, lá tre.
C. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép. D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 11. Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng. B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Nước, sỏi, đá, cát, kính. D. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, gỗ.
Câu 12. Để tạo ra vữa xây dựng cần:
A. Cát, đá nhỏ, nước. B. Cát, xi măng, nước. C. Cát, gạch, xi măng. D. Cát, thép, xi măng.
Câu 13. Để tạo ra bê tông trong xây dựng cần:
A. Cát, đá nhỏ, nước. B. Đá nhỏ, xi măng, nước. C. Thép , xi măng, nước. D. Cát, thép, xi măng
Câu 14. Ứng dụng chính của gạch, ngói trong trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm khung nhà, cột nhà. B. Kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông.
C. Làm khung nhà, làm sàn nhà. D. Làm tường nhà, làm mái nhà.
Câu 15. Ứng dụng chính của thép trong xây dựng nhà ở là:
A. Làm khung nhà, làm sàn nhà. B. Làm khung nhà, cột nhà.
C. Kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông. D. Làm tường nhà, làm mái nhà.
Câu 16. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô → Thiết kế → Hoàn thiện. B. Thiết kế → Thi công thô → Hoàn thiện.
C. Thiết kế → Hoàn thiện → Thi công thô. D. Thi công thô →Hoàn thiện →Thiết kế
Câu 17. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị. B. Thi công.
C. Hoàn thiện. D. Xây khung nhà
Câu 18. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát là mô tả của hệ thống nào
trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống năng lượng mặt trời. B. Hệ thống an ninh, an toàn.
C. Hệ thống chiếu sáng D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Câu 19. Ở một vài nơi trong nhà đèn tự động bật lên khi trời tối và tắt đi khi trời sáng là mô tả của hệ thống
nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống năng lượng mặt trời. B. Hệ thống chiếu sáng
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống an ninh, an toàn.
Câu 20. Các thiết bị công nghệ sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng hợp lí các nguồn năng lượng là đặc điểm
nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Tiện ích. B. Tiết kiệm năng lượng. C. An ninh, an toàn D. Tự động
Câu 21. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. An ninh, an toàn. B. Tiết kiệm năng lượng C. Tiện ích. D. Khả năng bảo mật kém.
Câu 22. Cảnh báo nào sau đây không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông
minh?
A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 23. Để sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình, em thực hiện:
A. Không bật quạt ngay cả khi trời đang nóng.
B. Không lắp đặt các hệ thống thiết bị báo cháy.
C. Bật điện ngay cả khi trời đang sáng.
D. Lựa chọn, sử dụng các thiết bị, đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
Câu 24. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ xa thông qua các thiết bị như
điện thoại, Ipad…là đặc điểm:
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích. C. An ninh, an toàn. D. Đáp án khác
Câu 47. Đọc nhãn quần áo dưới đây và cho biết loại vải dùng để may trang phục đó là gì?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 48. Trong các hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 49. Yếu tố nào sau đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang
phục:
A. Kiểu dáng B. Đường nét họa tiết C. Chất liệu D. Màu sắc
Câu 50. Khi đi lao động, em sẽ chọn loại trang phục như thế nào?
A. Được may từ vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
B. Được may từ vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì
C. Được may từ vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng
D. Được may từ vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người