Professional Documents
Culture Documents
BÀI 26 - CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BÀI 26 - CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 2. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió. B. thủy điện, điện gió.
C. nhiệt điện, thủy điện. D. thủy điện, điện mặt trời.
Câu 3. Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành
A. 2 phân ngành. B. 3 phân ngành.
C. 5 phân ngành. D. 4 phân ngành.
Câu 4: Vùng nào sau đây của nước ta có ngành công nghiệp phát triển nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Than đá nước ta tập trung nhiều nhất ở bể than
A. Việt Bắc. B. Nông Sơn. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 6. Loại than đem lại giá trị kinh tế cao nhất ở nước ta là
A. than antraxit. B. than nâu. C. than bùn. D. Than cốc.
Câu 7: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Mỏ sắt Thạch Khê có trữ lượng lớn nhất của nước ta ở tỉnh
A. Tuyên Quang. B. Thái Nguyên. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam.
Câu 10. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta thuộc
A. hệ thống sông Hồng. B. hệ thống sông Mê Công.
C. hệ thống sông Đồng Nai. D. hệ thống sông Cửu Long.
Câu 11: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.
Câu 12: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Luyện kim. B. Năng lượng.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 13: Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì
A. giá thành xây dựng thấp. B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn.
C. không tác động tới môi trường. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cao.
Câu 14: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
Câu 15: Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã.
Câu 17: Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly.
Câu 18: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ.
Câu 19: Khu công nghiệp tập trung không có đặc điểm nào sau đây?
A. Ranh giới xác định. B. Có dân cư sinh sống.
C. Do Chính phủ thành lập. D. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 20: Khu công nghiệp tập trung của nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc
Bộ.
Câu 22: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai
thành phần là
A. trung ương và địa phương. B. trung ương và tập thể.
C. địa phương và tư nhân. D. địa phương và cá thể.
Câu 24: Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là
A. miền núi. B. ven biển. C. trung du. D. đồng bằng.
Câu 25: Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 28: Các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm của nước ta phân bố nhiều
nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 29: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm.
C. Dệt may. D. Hàng không, vũ trụ.
Câu 30: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim. B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Năng lượng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp của nước ta?
A. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng.
B. Nhóm ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Phân bố công nghiệp nước ta tương đối đồng đều.
D. Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch tích cực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành dầu khí nước ta?
A. Tập trung ở thềm lục địa phía Bắc. B. Cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ.
C. Đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước. D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với thủy điện của nước ta?
A. Tiềm năng thủy điện nước ta rất lớn. B. Phân bố tập trung ở sông suối miền núi.
C. Tây Nguyên có nhiều bậc thang thủy điện. D. Thủy điện không làm thay đổi môi trường.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Có thế mạnh phát triển lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản xuất điện trở thành ngành
công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
C. Tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. D. Vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá.
Câu 7: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước
ta?
A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến thủy, hải sản.
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt. D. Khai thác gỗ và lâm sản.
Câu 8: Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh
A. sản lượng thuỷ điện. B. sản lượng nhiệt điện khí.
C. sản lượng nhiệt điện than. D. nguồn điện nhập khẩu.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành
công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 11: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta
hiện nay?
A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành
công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 13. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không phải do
A. tác động của thị trường ngày càng lớn.
B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.
C. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
D. dân số ngày càng gia tăng.
Câu 14. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để
A. phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
C. phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
D. phát triển các ngành công nghiệp hàng tiêu dùng.
Câu 15. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. tình hình sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
B. giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
C. sản lượng của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 16. Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là
A. không thay đổi theo thời gian và không gian.
B. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể trong nước.
C. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở ngoài nước.
D. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước.
Câu 17: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 18: Tác động lớn nhất của quá trình công nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tạo thị trường có sức mua lớn. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo việc làm cho người lao động.
Câu 19: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 20: Biểu hiện nào sau đây cho thấy công nghiệp năng lượng là ngành trọng điểm ở nước ta?
A. Cơ cấu sản lượng điện có thay đổi nhanh chóng.
B. Phát triển dựa trên thế mạnh vô tận về tài nguyên.
C. Các nguồn năng lượng sạch đang được phát triển.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 21: Hoạt động của các nhà máy thủy điện nước ta gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Sông ngòi ngắn và dốc. B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. Sự phân mùa của khí hậu. D. Thiếu lao động kĩ thuật.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện ngành
công nghiệp nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu và đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh một số ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Chỉ điều chỉnh một số ngành theo nhu cầu thị trường.
Câu 23: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có đặc điểm
nổi bật nào sau đây?
A. Các trung tâm lớn nhất phân bố tập trung ở ven biển.
B. Các trung tâm lớn phân bố chủ yếu ở rìa đồng bằng.
C. Nhiều trung tâm có giá trị sản lượng cao nhất cả nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước.
Câu 24: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian
gần đây là
A. đẩy mạnh ngành công nghiệp khai khoáng tạo nguồn hàng xuất khẩu.
B. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
C. giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
D. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác.
Câu 25: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là
A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp.
C. sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc.
Câu 24: Ngành công nghiệp được coi là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước
trong quá trình phát triển kinh tế nước ta là
A. luyện kim. B. khai thác than. C. khai thác dầu. D. sản xuất điện.
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành
công nghiệp ở nước ta?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 26: Nhận định nào dưới đây không đúng về sự phân bố ngành công nghiệp nước ta?
A. Ngành công nghiệp luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam.
B. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn so với luyện kim màu.
C. Các điểm khai thác dầu khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành có sự phân bố rộng rãi nhất.
Câu 27: Biểu hiện rõ nét nhất trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
B. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng thấp hơn ngành công nghiệp khai thác.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm, ngành công nghiệp khai thác tăng.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hoá để đáp ứng tốt nhu cầu ở trong và ngoài nước.
Câu 28: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước nhưng tổng giá trị sản
xuất công nghiệp không phải đứng đầu là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 29: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta, thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 31: Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí là hướng chuyên môn hóa của vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 32. Định hướng phát triển đối với ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước.
D. phát triển đồng đều cả công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác.
Câu 33: Ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu nước ta chủ yếu tập trung ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau
đây?
A. Cạn kiệt khoáng sản. B. Ô nhiễm không khí.
C. Phá hủy tầng đất mặt. D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 35. Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở phía Bắc
nước ta là
A. vị trí cách xa nguồn nhiên liệu. B. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn.
C. các nhà máy gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu về điện thấp.
Câu 36. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Thay đổi mẫu mã, hình thức. B. Tăng năng suất lao động.
C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng.
Câu 37. Ngành công nghiệp hình thành tuy muộn nhưng lại đóng vai trò rất quan trọng ở vùng
Đông Nam Bộ là
A. công nghiệp hóa chất. B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp đóng tàu. D. công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 38. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu phát triển của ngành công nghiệp nước ta
giai đoạn hiện nay?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển nhóm ngành khai thác nhằm tạo ra giá trị xuất khẩu lớn.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Tăng năng suất lao động.
C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng.
Câu 40: Công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh xung quanh các thành phố lớn do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Lao động có kĩ thuật cao. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.