Professional Documents
Culture Documents
User Manual of Ifix Software 5.9.REV01
User Manual of Ifix Software 5.9.REV01
HCMC, 03-02-2021
● Ở trang này người vận hành sẽ nắm được tổng quan hệ thống
● Hệ thống bao gồm : 33 bồn, 33 bơm và 10 trạm xuất, mỗi trạm xuất sẽ gồm 4 van khí nén
1 | Page
3) Trang tổng quát kho cảng :
● Trang này sẽ thể hiện sơ đồ tổng quát của kho cảng, vị trí các bồn, khu vực xuất xe,…
2 | Page
● Trang này sẽ có thông tin của 33 bồn bể
● Khi nhấp chuột vào từng bồn sẽ có thông tin chi tiết cho từng bồn bể :
3 | Page
5) Trạm bơm:
● Ở Trang này người vận hành sẽ giám sát trạng thái của 32 bơm
● Khi vận hành trỏ chuột vào từng bơm sẽ hiện lên các thông số chi tiết của bơm
4 | Page
● Trạng thái : bơm sẽ có 2 trạng thái, Đang dừng, Đang chạy
5 | Page
o Ở chế độ tự động thì bơm sẽ chạy ở chế độ tự động khi đủ các điều kiện vận hành
( bơm được chọn, quy trình trạm xuất ở bước số 4,… )
● Trạng thái sẵn sàng : cho biết bơm đã ở trạng thái sẵn sáng hoạt động
● Điều khiển tại SCADA: cho biết trạng thái switch chế độ điều khiển bơm ở tủ bơm
o Tại trạm (local): bơm sẽ được điều khiển trực tiếp tại tủ bơm dưới nhà bơm
o Từ xa (Remote): Bơm sẽ được điều khiển thông qua phòng điều khiển trung tâm
● Trạng thái cảnh báo: Thông báo trạng thái bơm lỗi cho người vận hành
o Cảnh báo: tín hiệu bơm bị lỗi ( đèn nhấp nháy vàng)
o Bình thường: Bơm hoạt động bình thường
● Thời gian hoạt động: thời gian bơm hoạt động ( chỉ được tính khi bơm đang chạy)
o : điều khiển bật tắt bơm ( chỉ điều khiển ở chế độ manual)
6 | Page
o : xóa lỗi chô bơm ( sử dụng khi bơm bị lỗi và đã hoạt động
lại bình thường nhưng cần thêm bước xóa lỗi)
o : Reset lại giá trị thời gian hoạt động của bơm
● Áp suất cài đặt: bao gồm áp suất hiện tại và áp suất cài đặt ( sử dụng ở chế độ tự động )
o Tốc độ cài đặt: tốc độ đặt cho bơm (theo đơn vị Hz)
o Tốc độ hiện tại: tốc độ hiện tại của bơm (theo đơn vị Hz)
● Các giá trị cài đặt alarm cho áp suất và tốc độ :
7 | Page
6) Trạm xuất bộ :
● Ở trang này sẽ thể hiện thông tin của 10 trạm xuất bộ và các bước, Các thông tin thể hiện:
o Đèn trạng thái trạm: gồm các trạng thái của trạm sẽ được nói chi tiết ở mục quy
trình loading bay
o Đèn cần bơm: gồm trạng thái của cần bơm được chọn
o Trạng thái tiếp địa: (xanh): đã tiếp địa, (xám): chưa tiếp địa
o Trạng thái khẩn cấp: gồm local emergency và Global Emergency
▪ Local Emergency: khi tác động các van của trạm sẽ dừng hoạt động: van
đóng và tắt bơm nếu bơm ko hoạt động ở trạm khác
▪ Global Emergency: khi tác động toàn bộ hệ thống sẽ dừng hoạt động, bơm
tắt và van sẽ đóng
8 | Page
o Bước hiện tại: bước hiện tại của trạm xuất ( có tổng cộng 8 bước )
o Mặt hàng: hàng trong Đơn hàng tạo trên web
o Biển số: biển số của xe tại trạm
o Mã Đơn hàng: Mã đơn hàng đọc từ database
o Số cân cài đặt: Số cân của xe cần lấy
o Số cân kiểm định: Số cân của xe trước khi bơm tại trạm kiểm định
o Số cân trước khi bơm: số cân cảu xe trước khi bơm tại trạm
o Số cân thực tế: số cân hiện tại của xe
o Trạng Thái: IDLE: chờ PAUSE: tạm dừng STOP: Dừng RUNNING: Đang bơm
● Khi vào chi tiết từng trạm xuất xe sẽ thể hiện chi tiết hơn
9 | Page
● Ở trang nay sẽ thể hiện chi tiêt hơn các bước cũng như các lệnh từ trung tâm điều khiển
o Trọng lượng xe kiểm định: trọng lượng xe trước khi bơm tại cân kiểm định
o Trọng lượng xe trước khi bơm: trọng lượng của xe trước khi bơm tại trạm xuất
o Trọng lượng xe hoàn thành bơm: trọng lượng của xe sau khi bơm tại trạm xuất
o Trọng lượng kiểm định hoàn tất: trọng lượng của xe sau khi bơm tại trạm kiểm
định
10 | Page
7) Quy trình tại Loading bay:
a. Cấu hình cần xuất
Cấu hình cần xuất ứng với bồn tương ứng.
Vào trang web vào mục Bồn – Cần xuất 🡪 Cấu hình cần xuất 🡪 chọn tank ứng với cần xuất từng
trạm
11 | Page
c. Cho xe vào trạm đã chọn ở b
Đèn tháp tại trạm sẽ sáng XANH
Tài xế bắt đầu quẹt thẻ để hiện thông tin lên control room
d. Lúc này màn hình hiển thị trên control room sẽ chuyển sang bước 2
Lúc này đèn ngoài trạm sẽ chớp xanh
Kiểm tra thật kỹ không có thứ gì ngoài xe ở trên cân
Sau đó vận hành quẹt thẻ để chốt số cân trước khi bơm
e. Lúc này màn hình hiển thị trên control room sẽ chuyển qua BƯỚC 3
12 | Page
Lúc này đèn ngoài trạm sẽ chớp vàng
Vận hành bắt đầu đấu cần gắn tiếp địa
Sau khi đấu cần gắn tiếp địa xong, vận hành báo an toàn lại kiểm tra và quẹt thẻ an toàn và báo
lên control room để bắt đầu
f. Lúc này màn hình hiển thị trên control room sẽ chuyển qua BƯỚC 4
Lúc này đèn ngoài trạm sẽ chớp vàng ở trạng thái PAUSE
-Vận hành ở control xác nhận lại số cân cần bơm
-Vận hành kiểm tra các bơm và van đã chuyển sang trạng thái auto chưa
- Sau khi kiểm tra hoàn tất vận hành trung tâm ra lệnh start
- Vận hành bấm start đèn trạm sẽ chuyển sang màu vàng để bắt đầu bơm
- Khi bơm gần đầy vận hành trung tâm sẽ thông báo cho vận hành tại trạm để chuẩn bị
g. sau khi bơm xong màn hình ở control room sẽ chuyển sang BƯỚC 5
Lúc này đèn ngoài trạm sẽ chớp xanh
- Vận hành tại trạm tiến hành tháo cần tháo tiếp địa
- Vận hành quẹt thẻ để chốt số cân ( lưu ý kiểm tra chỉ cho xe trên cân mới quẹt, không cho tài
xế lên cân)
h. sau khi vận hành chốt số cân màn hình ở control room sẽ chuyển sang BƯỚC 6
Lúc này đèn ngoài trạm sẽ chớp vàng
- An toàn kiểm tra đã tháo cần và tháo tiếp địa
- An toàn quẹt thẻ để cho xe ra
- An toàn thông báo lên control room để cho xe ra
Một số lưu ý:
- người điều khiển ở trung tâm phải kiểm tra:
+ bơm đã chuyển sang chế độ auto ở tủ bơm
+ bơm đã bật CB
+ máy nén khí đã bật bằng cách kiểm tra áp máy nén khí
+ kiểm tra tiếp địa ở bước 3 trên màn hình
+ trên màn hình điều khiển các bơm và van tương ứng đã chuyển sang chế độ AUTO hay chưa
13 | Page
- khi muốn chuyển trạm khi đã quẹt thẻ tài xế thì phải Hủy mẻ trên màn hình à lên web sửa lại
trạm xuất à kêu tài xế di chuyển xe sang à quẹt thẻ lại từ đầu
- khi muốn thay đổi số cân có thể thay đổi trong đơn hàng ở trên web, nhưng khi an toàn đã quẹt
thẻ thì chỉ chỉnh sửa được khối lượng bơm trên màn hình điều khiển trung tâm
- Khi đang bơm ở BƯỚC 4 trên màn hình mà thấy có vấn đề có thể dừng tại trạm hoặc dừng ở
trung tâm
- có thể hoàn thành mẻ bơm bằng cách bấm chuyển bước từ bước 4 sang bước 5
● Hệ thống giám sat 10 bộ áp suất đầu đường ống nhập tàu và 10 bộ áp suất cuối đường
ống
14 | Page
9) Trang Cần xuất:
● Trang này thể hiện trạng thái chọn cần xuất với tank tương ứng, sẽ giám sát dựa trên web
15 | Page
● Trang nay giám sát trạng thái đóng mở của các van của trạm xuất
● Các nút đóng van mở van: chỉ sử dụng được ở chế độ chạy tay
● Cài đặt: giá trị góc mở cài đặt cho van ( chỉ sử dụng ở chế độ chạy tay)
16 | Page
11) Trang đồ thị
● Trang đồ thị: hiện thị các giá trị lịch sử của các tín hiệu
● Bước 2: Bấm vào nút add trend để thêm tag vào đồ thị ( có thể thêm nhiều tag
● Bước 3: chọn các khung thời gian để xem theo thời gian
17 | Page
12) Trang Alarm
18 | Page
- LOCAL: Chứa các file config
Copy Folder D:\MekongTAS\
Backup File Host
# 127.0.0.1 localhost
# ::1 localhost
172.16.1.19 VCDN_HISTSVR
# 103.1.237.99 postgres
172.16.1.23 postgres
172.16.1.14 GE_MEKONG
172.16.1.24 CLIENT01_OPER
172.16.1.25 CLIENT02_ENG
Máy Client 01 Operator
Copy 4 folder để backup
- APP:Chứa các file app
- PDB: Chứa các file database iFIX
- PIC: Chứa các Graphic
- LOCAL: Chứa các file config
Backup File Host
# 127.0.0.1 localhost
# ::1 localhost
# 172.16.1.16 VCDN_SC
172.16.1.16 SC
172.16.1.19 VCDN_HISTSVR
172.16.1.23 postgres
Máy Client Engineer 02
Copy 4 folder để backup
- APP:Chứa các file app
- PDB: Chứa các file database iFIX
- PIC: Chứa các Graphic
- LOCAL: Chứa các file config
Backup File Host
# 127.0.0.1 localhost
# ::1 localhost
# 172.16.1.16 VCDN_SC
172.16.1.16 SC
172.16.1.19 VCDN_HISTSVR
19 | Page
172.16.1.23 postgres
13.2 Hướng dẫn Recovery
Cài đặt iFIX
- Tạo Folder theo đường dẫn C:\Program Files (x86)\Proficy\Proficy iFIX\
- Cài đặt iFIX version 5.9
20 | Page
21 | Page
22 | Page
Nhấn Install để bắt đầu cài
- Cài driver GE9 để kết nối PLC
23 | Page
- Cài đặt ODBC kết nối Postgres
24 | Page
Password: Admin@123
Trên máy Tank Master thực hiện mở DCOM theo các bước sau
Windows + R
25 | Page
Fig. 19.1 Starting Component Services (case 1)
26 | Page
Fig. 21 Properties
27 | Page
Fig. 22 COM security
28 | Page
Fig. 23 Configuring access permissions
Thực hiện tương tự Launch and Activation Permission dialog box (fig.24) Edit Default...
button (fig. 22).
29 | Page
Fig. 24 Configuring launch permissions
30 | Page
31 | Page
Fig. 26 Specifying DCOM properties for the OPC server
32 | Page
Fig. 27 General OPC server properties
33 | Page
Fig. 28 Security properties
34 | Page
Fig. 29 Endpoints
35 | Page
Fig. 30 Identity
36 | Page
Fig. 31 General properties
37 | Page
Fig. 32 Security properties
38 | Page
Fig. 33 Launch and activation permissions
39 | Page
Fig. 34 Access permissions
40 | Page
Fig. 35 Security policy properties
41 | Page
Tương tự cho OPCEnum
43 | Page
Mở
44 | Page
Sau đó chọn OPC Server như sau:
45 | Page
46 | Page
Chọn số liệu phù hợp
47 | Page