Professional Documents
Culture Documents
1
I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
2
I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hydrocarbon: Hợp chất chỉ gồm carbon và hydro
Dẫn xuất của hydrocarbon: các hợp chất mà ngoài carbon và hydro còn chứa
những nguyên tố khác như nitơ, oxy, lưu huỳnh,… và là hợp chất có nhóm chức.
Dẫn xuất của hydrocarbon được chia thành những dạng cơ bản như sau:
Alcol: ROH, Thiol: R-SH, Ete: R-O-R’
Phenol: ArOH
Aldehyd – Ceton: R-CHO, RCOR’
Amin: RNH2, nitro R-NO2
Hợp chất tạp chức : acid amin R-CH-COOH, alcol acid: R-COOH
NH2 OH
3
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.1. Danh pháp thông thường:
4
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.2. Danh pháp IUPAC :
Danh pháp gốc – chức
Ví dụ:
CH3Cl: Metyl clorua (Methyl clorid)
C2H5Br: Etyl bromua (Ethyl bromid)
5
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
Danh pháp thay thế
6
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
Nhóm chức Nhóm thế Mạch nhánh Mạch chính Liên kết Nhóm chức
phụ chính
7
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
Ví dụ:
8
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.3. Cách chọn mạch chính và cách đánh số
2.3.1.Với hidrocarbon no
-Mạch chính: dài nhất, nhiều nhánh nhất, C số 1 bắt đầu từ đầu mạch
gần nhánh nhất.
-Mạch chính: được đánh số theo quy tắc “Tổng số trên mạch chính là
nhỏ nhất”
-Mạch chính: đánh số bắt đầu gần nhánh đơn giản hơn.
9
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.3. Cách chọn mạch chính và cách đánh số
2.3.2.Với hidrocarbon không no
Mạch chính: có nhiều liên kết đôi và dài nhất, đánh số bắt đầu
gần liên kết đôi.
3-methylhexa-1,4-dien
Mạch chính: có cả liên kết đôi và liên kết ba, số bắt đầu gần liên
kết đôi.
10
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.3. Cách chọn mạch chính và cách đánh số
2.3.3. Với hợp chất vòng
Mạch chính là vòng, số bắt đầu từ C mang nhánh đơn giản nhất,số tiếp
theo đánh theo quy tắc nhỏ nhất.
Vòng có nhiều nhóm thế hoặc nhóm chức, số bắt đầu từ C mang nhóm
có khối lượng nguyên tử nhỏ nhất, số tiếp theo đánh theo quy tắc nhỏ
nhất.
11
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.3. Cách chọn mạch chính và cách đánh số
2.3.3. Với hợp chất vòng
Mạch chính không phải là vòng khi hợp chất có nhiều vòng rời rạc.
diphenyl methan
12
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.3. Cách chọn mạch chính và cách đánh số
2.3.4. Với hợp chất có nhóm thế, nhóm chức
- Mạch chính có nhóm thế, nhóm chức: số bắt đầu từ nhóm chức.
- Mạch chính có nhiều nhóm chức, số bắt đầu từ nhóm chức chính
13
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
-Hợp chất spiro:
14
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. ALKAN:
Ví dụ:
15
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
2. CYCLOALKAN
16
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
3. ALKEN:
a. Danh pháp thông thường
Gọi tên alken bằng cách lấy tên alkan có số carbon tương ứng thay tiếp vị
ngữ “an” thành “ylen”
17
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
3. ALKEN:
b. Danh pháp IUPAC
Vị trí nhánh + Tên nhánh + Số chỉ vị trí nối đôi +Tên mạch chính + en
Ví dụ:
CH2=CHCH2CH2CH3 : 1-penten
CH2=C(CH3)-CH2CH3: 2-methyl-1-buten
CH3-C=CH-CH3: 2-methyl-2-buten
CH3
18
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
4. ALKYN:
a) Danh pháp hợp lý – danh pháp acetylen:
Ví dụ:
CH3-C≡C-C2H5: ethylmethylacetylen;
CH≡C-CH=CH2: vinylacetylen
19
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
4. ALKYN:
a) Danh pháp IUPAC
Các alkyn đều có tận cùng là yn. Mạch chính là mạch dài nhất có
liên kết ba. Đánh số mạch chính sao cho liên kết ba có số nhỏ nhất.
Vị trí nhánh + Tên nhánh + Vị trí liên kết ba +Tên mạch chính + yn
1 2 3 4
Ví dụ: CH3-CH-C≡CH 3-methyl-1-butyn
CH3
20
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
5. AREN – HYDROCARBON THƠM
Ví dụ:
21
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
5. AREN – HYDROCARBON THƠM
Ví dụ:
Các tiếp đầu ngữ ortho (o), meta (m), para (p) được dùng để gọi tên đồng
phân có 2 nhóm thế.
22
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
6. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCARBON
a) Tên thông thường: Tên gốc hydrocarbon + Tên halogenid
Ví dụ: CH3Cl Methylclorid CH2Br2 Methylendibromid
Vẫn thường gọi tên một số hợp chất halogen theo tên quen dùng như các
haloform.
Ví dụ: CHCl3 Cloroform, CHBr3 Bromoform
23
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
6. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCARBON
b). Danh pháp IUPAC
24
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
7. ANCOL:
a) Danh pháp thông thường (tên gốc-chức):
Ancol Tên gốc hidrocarbon+ic
Ví dụ:
CH3OH: ancol methylic;
(CH3)2CHOH: ancol isopropylic
b) Danh pháp IUPAC
Vị trí và tên nhóm thế + vị trí của OH + tên hydrocarbon tương ứng + ol
25
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
8. ANDEHYD – CETON:
DANH PHÁP CỦA ALDEHYD
a. Danh pháp IUPAC
Ví dụ:
26
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
8. ANDEHYD – CETON:
DANH PHÁP CỦA ALDEHYD
b. Danh pháp thông thường
Aldehyd + tên acid tương ứng hay tên gốc Acyl RCO- + Aldehyd
Ví dụ:
27
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
8. ANDEHYD – CETON:
DANH PHÁP CỦA CETON
a. Danh pháp IUPAC
Ví dụ
28
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
8. ANDEHYD – CETON:
DANH PHÁP CỦA CETON
b. Danh pháp thông thường
Ví dụ
29
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
9. ACID CARBOXYLIC
a. Danh pháp IUPAC
Đánh số:
Đánh số trên mạch chính dài nhất chứa chức acid. Số 1 bắt đầu từ
chức acid. Nếu acid có phân nhánh thì đọc tên nhóm thế và vị trí gắn
vào mạch chính.
30
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
9. ACID CARBOXYLIC
a. Danh pháp IUPAC
Cũng có thể xem acid hữu cơ là dẫn xuất của hydrocarbon. Hydro
được thay thế chức acid. Chức acid có tên gọi carboxylic
31
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
9. ACID CARBOXYLIC
Danh pháp và tính chất vật lý của một số acid
32
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
10. ESTER
Tên gốc alkyl của alcol + tên của carboxylat tương ứng
33
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
11. ETHER
Gọi tên gốc alkyl và thêm từ ether hoặc oxyd
Ví dụ:
CH3-O-CH3: dimethyl ether (dimethyl oxyd);
CH3-O-C2H5: ethylmethyl ether (ethylmethyl oxyd)
C6H5OCH3: methylphenyl ether (methylphenyl oxyd)
34
II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
12. AMIN
Ví dụ:
35
36
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP
Trình bày được đặc điểm cấu trúc và phân loại một số nhóm
chức hữu cơ.
Nhận biết được các phản ứng hóa học đặc trưng của các
nhóm chức trên.
Trình bày được một số ứng dụng của các hợp chất hữu cơ
trong y học.
38
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
NHÓM HYDROXYL
1. CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI:
Khi nhóm hydroxyl gắn vào C sp3 của hydrocarbon mạch hở
hoặc mạch vòng thì hợp chất gọi là ancol.
Ví dụ:
CH3OH CH2=CHCH2OH
Khi nhóm hydroxyl gắn trực tiếp vào gốc hydrocarbon thơm
thì hợp chất gọi là phenol.
Ví dụ:
39
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng tạo ester
- Phenol không có khả năng tạo ester với acid carboxylic mà với
clorua acid.
40
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
41
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
42
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng riêng biệt của alcol, phenol
+ Phản ứng loại nước tạo thành alken
43
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
44
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
45
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
47
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
NHÓM CARBONYL
1. CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI:
R: là gốc hydrocarbon
Khi R’ là H hợp chất thuộc aldehyde
Khi R’ là gốc hydrocarbon hợp chất thuộc
loại cetone
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ Phản ứng cộng vào nhóm carbonyl:
48
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
49
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG Y HỌC
Aldehyde formic
Formol (dung dịch HCHO 40%) là chất sát trùng mạnh, được
dùng để tiệt trùng dụng cụ.
Aldehyde acetic
CH3CHO là chất lỏng, dùng để điều chế cloral hydrat
CCl3CH(OH)2 là một loại thuốc an thần.
Acetone
Được làm dung môi trong sản xuát dược phẩm, mỹ phẩm, như
lụa nhân tạo, thuốc nổ,…
50
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
NHÓM CARBOXYL
51
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
NHÓM CARBOXYL
1. CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI:
• Nếu R là gốc hydrocarbon (nhóm đẩy electron)
thì R càng lớn, liên kết càng kém phân cực, tính
acid càng yếu.
Ví dụ: HCOOH> CH3COOH> C2H5COOH
• Nếu R có nhóm hút electron như –Cl, -NO2,
-C6H5, liên kết càng bị phân cực, tính acid sẽ
tăng.
Ví dụ: ClCH2COOH> CH3COOH 52
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất hóa học chung
2.1. Phản ứng của H trong nhóm –OH
• Với kim loại hoạt động đứng trước H
• Với base và oxyd base
• Với muối của acid yếu hơn ví dụ Na2CO3
2.2. Phản ứng ở nhóm –OH
Phản ứng ester hóa
53
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
55
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
56
MỘT SỐ NHÓM CHỨC HỮU CƠ VÀ ỨNG DỤNG
57
58