Professional Documents
Culture Documents
58. Đề Thi Thử Tn Thpt 2023 - Môn Hóa Học - Thpt Kiến an - Hải Phòng (Lần 3) - Bản Word Có Giải
58. Đề Thi Thử Tn Thpt 2023 - Môn Hóa Học - Thpt Kiến an - Hải Phòng (Lần 3) - Bản Word Có Giải
Câu 41: Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. KClO3. C. KClO. D. KOH.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 43: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Đimetylamin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Valin.
Câu 44: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. FeSO4. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 45: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46: Trong điều kiện không có oxi, hợp chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc,
nóng có khí thoát ra?
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 47: Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49: Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. H2.
Câu 50: Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 52: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 53: Trong y học, muối nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit?
A. NaHCO3. B. NH4Cl. C. NaCl. D. NH4NO3.
Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Glucozơ. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Tristearin.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. W.
Câu 56: Ancol nào sau đây trong phân tử có số nhóm -OH bằng với số nguyên tử cacbon?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
Câu 57: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
MERGEFORMATINET
Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,19. C. 0,20. D. 0,21.
41A 42C 43A 44B 45B 46A 47B 48B 49B 50B
51A 52B 53A 54B 55B 56B 57C 58C 59C 60A
61A 62D 63C 64D 65A 66D 67C 68D 69A 70D
71B 72B 73D 74B 75C 76B 77D 78D 79A 80B
Câu 45:
Nước cứng vĩnh cửu (chứa Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na2CO3 thu được kết tủa:
Mg2+ + CO32- —> MgCO3
Ca2+ + CO32- —> CaCO3
Câu 46:
Hợp chất Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng có khí SO2 thoát ra:
2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Câu 47:
Một nguyên tử Al nhường 3 electron:
Al → Al+3 + 3e
Câu 60:
Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ
Các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng gương.
Câu 61:
nCl-(muối) = nHCl = 0,4
—> m muối = 8,9 + 0,4.35,5 = 23,10 gam
Câu 62:
D sai, trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su.
Câu 63:
A. KOH + KHCO3 —> K2CO3 + H2O
B. (NH4)2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2NH4Cl
C. Không phản ứng.
Câu 64:
nAg = 0,1 —> nGlucozơ = 0,05
—> mGlucozơ = 0,05.180 = 9 gam
Câu 65:
nX = nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3
—> MX = 45: C2H7N
Câu 66:
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt —> X là saccarozơ.
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích —> Y là glucozơ.
Câu 67:
nH2 = 0,09, kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
2,16x/M = 0,09.2 —> M = 12x
—> x = 2, M = 24: M là Mg
Câu 68:
D sai, phân tử CH2=C(CH3)COOCH3 có 2 liên kết π, gồm 1C=C và 1C=O
Câu 69:
Cu + Fe(NO3)3 —> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Cu dư nên Fe(NO3)3 hết, dung dịch thu được chứa 2 muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 70:
nCO2 = nH2O = 0,15 nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
Số C = nCO2/nX = 3 —> X là C3H6O2
Cấu tạo: HCOOCH2CH3; CH3COOCH3
Câu 71:
(a) Đúng
(b) Sai, cồn khô có thành phần chính là etanol.
(c) Sai, tơ tằm bị thủy phân trong kiềm nên không giặt chúng trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(d) Sai: Gly-Glu + 3NaOH —> GlyNa + GluNa2 + 2H2O
(e) Sai, trùng ngưng hexametylenđiamin và axit adipic.
Câu 73:
mN = 60,08 = 188.16% + 98,5%x.28/60 —> x = 65,265
mP = 23,13 = 188.16%.31.2/142 + 69,62%y.31.2/234
—> y = 54,192
—> x + y = 119,457
Câu 74:
Các chất trong dung dịch có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là: HCl, NaHCO3, Al2(SO4)3,
NH4Cl.
HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + H2O
NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O
Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Al(OH)3
NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
Câu 75:
nC3H8 = 3x; nC4H10 = 4x
—> 44.3x + 58.4x = 10,92.1000 —> x = 30
Nhiệt lượng có ích = 50%(2220.3x + 2850.4x) = 270900 kJ
Số điện tương ứng = 270900/3600 = 75,25 số
Câu 76:
mddY = mX + mddHNO3 – m khí = 252,3
—> nFe(NO3)3 = 252,3.43,163%/242 = 0,45
Y chứa Fe(NO3)3 (0,45), Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
E gồm nNO2 = 2,4 – n khí = 1,95 —> nO2 = 0,45
Bảo toàn electron —> nFe(NO3)2 = 4(1,95/4 – 0,45) = 0,15
Bảo toàn N —> nCu(NO3)2 = 0,15
X gồm Fe (a), Fe(OH)2 (b), Fe2O3 (c) và CuO (0,15)
mX = 56a + 90b + 160c + 0,15.80 = 53,8
Bảo toàn Fe —> a + b + 2c = 0,45 + 0,15
Trang 7/4 – Mã đề 058
nHNO3 = 2,4; nNO = 0,2; nNO2 = 0,25
nH+ = 2,4 = 0,2.4 + 0,25.2 + 2b + 2.3c + 0,15.2
—> a = 0,3; b = 0,1; c = 0,1
—> %Fe(OH)2 = 16,73%
Câu 77:
nCO2 = 3,11; nNaOH = 0,88
Nếu E không chứa este của phenol thì nO(E) = 0,88.2 = 1,76
Bảo toàn O —> nH2O = 2,1
(nCO2 – nH2O) = (k – 1).nE —> k = 145/44
—> nBr2 = 0,44(k – nNaOH/nE) = 0,57 ≠ 0,4: Vô lý
Vậy Z là este của phenol —> Z phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
Dễ thất nE : nNaOH = 1 : 2 —> X, Y cũng phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2, mặt khác X, Y cùng
chức nên X, Y đều 2 chức.
Quy đổi E thành (COOCH3)2 (a), CH3COOC6H5 (b), CH2 (c) và H2 (-0,4)
nE = a + b = 0,44
nO2 = 3,5a + 9b + 1,5c – 0,4.0,5 = 3,28
nCO2 = 4a + 8b + c = 3,11
—> a = 0,27; b = 0,17; c = 0,67
—> mE = 63,56
X có độ không no là k —> Độ không no của Z = của Y = k + 1
Z chứa vòng benzen nên k + 1 ≥ 4 —> k ≥ 3
nBr2 = (k – 2).nX + (k + 1 – 2).nY + (k + 1 – 4).nZ = 0,4 (1)
nX + nY = 0,27 (2)
Nếu k = 3 kết hợp (1)(2) —> nX = 0,14; nY = 0,13
Đặt x, y, z là số mol CH2 mà X, Y, Z tương ứng được nhận thêm —> x ≥ 2, y ≥ 2, z ≥ 0
nCH2 = 0,14x + 0,13y + 0,17z = 0,67
—> x = 2, y = 3, z = 0 là nghiệm duy nhất.
X là (COOCH3)2.2CH2 – H2 (0,14)
Y là (COOCH3)2.3CH2 – 2H2 (0,13)
Z là CH3COOC6H5 (0,17)
Este có số mol nhỏ nhất là Y —> %Y = 31,91%
Nếu k ≥ 4 kết hợp (1)(2) —> Vô nghiệm.
Câu 78:
(2) —> X1 là CH3COONa
(3) —> X2 có 2Na
(4) —> C6H6O4 là C2(COOCH3)2
Trang 8/4 – Mã đề 058
—> Y là C2(COOH)2 và X2 là C2(COONa)2
X3, X4 có cùng số nguyên tử cacbon nên mỗi chất 2C
X là CH3COO-CH2-CH2-OOC-C≡C-COO-C2H5
MX3 < MX4 —> X3 là C2H5OH và X4 là C2H4(OH)2
(a)(b)(c) Đúng
(d) Sai, X có cấu tạo duy nhất
(e) Sai, đốt cháy X2 không tạo H2O.
(g) Đúng: C2H4 + KMnO4 + H2O —> C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
(h) Đúng
Câu 79:
nC17HxCOOH = 3a; nC17Hx+2COOH = 2a và nX = a
nH2 phản ứng = b; nKOH = 5c; nNaOH = 3c
nX = a = [1,45 – (1,38 + b)]/2
3a + 2a + 3a = 5c + 3c
Bảo toàn khối lượng:
(1,45.12 + 1,38.2 + 32.8c + 2b) + 56.5c + 40.3c = 25 + 18.5a + 92a
—> a = 0,01; b = 0,05; c = 0,01
C17HxCOOH chắc chắn không no nên nH2 = nC17HxCOOH + 2nX
—> x = 33 và X có dạng CnH2n-8O6
nCO2 = 18.3a + 18.2a + na = 1,45 —> n = 55
mX = a(14n + 88) = 8,58
Câu 80:
nC phản ứng = 0,65 – 0,45 = 0,2
Bảo toàn electron: 4nC phản ứng = 2nCO + 2nH2
—> nCO + nH2 = 0,4 —> nCO2 = 0,65 – 0,4 = 0,25
Cho HCl vào Y một thời gian mới có khí nên Y chứa CO32- —> Y không chứa Ba2+.
Mặt khác nHCl < 2nCO2 nên Y không chứa OH-.
Y chứa Na2CO3 (u) và NaHCO3 (v)
Bảo toàn Na —> 2u + v = 0,1
nHCl = u + 0,05 = 0,09
—> u = 0,04; v = 0,02
Bảo toàn C —> nBaCO3 = 0,25 – (u + v) = 0,19
—> a = 0,19