Professional Documents
Culture Documents
It's (High) Time ...
It's (High) Time ...
I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây giờ tôi ở Mỹ)
Dùng trong một số cấu trúc: It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian +
since + thì quá khứ
Ví dụ: It is high time we started to learn English seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu
học tiếng Anh nghiêm túc)
Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ
Ví dụ:
Nếu người đưa thư thường đến khoảng giữa 9 giờ và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ chúng ta sẽ
nói:
→ Has the postman come yet/this morning?
Nhưng sau giai đoạn từ 9 giờ đến 10 giờ thì chúng ta sẽ nói:
Ví dụ:
The Chinese invented printing. (Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in)
Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm
này không được đề cập đến.
Ví dụ: The train was ten minutes late. (Xe lửa đã trễ mươi phút)