Professional Documents
Culture Documents
BG Thap Tim
BG Thap Tim
L/O/G/O
Mục tiêu
www.themegallery.com
Đại cương
• Viêm lan tỏa các tổ chức liên kết
www.themegallery.com
Tổn thương van tim
www.themegallery.com
Dịch tễ học
www.themegallery.com
Nguyên nhân
• Liên cầu khuẩn β tan máu nhóm A (LCK).
www.themegallery.com
Viêm họng
www.themegallery.com
Viêm họng LCK
www.themegallery.com
Cơ chế bệnh sinh
• Nghiêng về tự miễn.
• Có sự tương tự giữa KN của LC và KN tim
(mang KT chống LC và tim, protein M, KN
glycoprotein đặc biệt giống protein của
van tim).
• KT đặc hiệu: KT chống tim, chống tế bào
não, KT chống Glycoprotein,
Antistreptolysin O.
www.themegallery.com
Yếu tố thuận lợi
• Cơ địa dị ứng.
www.themegallery.com
Triệu chứng - Chẩn đoán
www.themegallery.com
Tiêu chuẩn chính
MÚA BAN
GIẬT VÒNG
5
HẠT DƯỚI DA
www.themegallery.com
Viêm tim
- Tiếng thổi:
+ TTT ở mỏm tim.
+ TTTr ở mỏm.
www.themegallery.com
Viêm tim (tt)
-Tim to
• Do viêm cơ tim gây dãn các buồng tim.
• Diện tim to quá giới hạn bình thường,
thay đổi vị trí mỏm tim.
• Cảm giác chủ quan của BN: nghẹn, nuốt
khó, đánh trống ngực…
• Xác định bằng tỷ lệ tim - ngực trên X-
quang
www.themegallery.com
Viêm tim (tt)
- Tiếng cọ màng ngoài tim
+ Ở giai đoạn đầu của VMNT.
+ Nghe rõ ở đáy hoặc dọc bờ trái X.ức.
+ Viêm tim đang tiến triển.
+ Có thể đơn thuần hay kèm theo viêm cơ tim
hoặc viêm nội tâm mạc.
+ VMNT còn biểu hiện bằng TDMNT.
+ Mau lành khi được điều trị bằng Corticode,
không gây di chứng viêm màng tim co thắt.
www.themegallery.com
Viêm tim (tt)
- Suy tim
• Do viêm cơ tim
• Khó thở, phù, gan to, RL nhịp tim.
• Suy tim thường là biểu hiện của một
đợt thấp tim tiến triển.
www.themegallery.com
Viêm đa khớp
• Thường gặp nhất (62 - 85%) với đặc điểm:
• Sưng, nóng, đỏ, đau, giới hạn cử động.
• Viêm từ 2 khớp trở lên.
• Hay gặp ở các khớp: gối, khuỷu, cổ tay, cổ
chân…
• Có tính chất di chuyển từ khớp này sang khớp
khác.
• Khớp viêm kéo dài từ 2 - 7 ngày.
• Khi lành không để lại di chứng.
www.themegallery.com
Viêm đa khớp
www.themegallery.com
Ban vòng (ban Besnier)
• Vùng giữa ban màu hồng nhạt, xung quanh đỏ thẩm
www.themegallery.com
Ban vòng
www.themegallery.com
Múa giật
• Do tổn thương ở hệ TKTƯ.
• Động tác vụng về : viết khó, rơi bát đũa.
• Tính chất: không tự chủ, không mục đích, dị
thường, đột ngột, dứt khoát, quá mức.
• Vị trí: gốc các đoạn chi: lắc đầu, giật cơ mặt, nháy
mắt liên tục, nói ngọng, khó nói.
• Tăng khi gắng sức, xúc động, giảm khi ngủ.
• Không có rối loạn cảm giác và phản xạ bệnh lý.
www.themegallery.com
Hạt dưới da (hạt Meynet)
• Hạt rắn, nhỏ, không đau, không nóng đỏ,
đường kính từ 10 - 20 mm.
www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN PHỤ
- Lâm sàng :
• Sốt: thường nhiệt độ >38 độ C.
www.themegallery.com
DẤU HIỆU NHIỄM LCK NHÓM A
- Antistreptolysine O (ASLO): tăng
www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
TIÊU CHUẨN JONES CẢI TIẾN
www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN JONES CẢI TIẾN
Tiêu chuẩn chính: Tiêu chuẩn phụ:
- Viêm tim - Lâm sàng: + Sốt
- Viêm khớp + Đau khớp
- Ban vòng - Cận lâm sàng:
- Múa giật + PR kéo dài.
- Hạt dưới da + Tốc độ lắng máu tăng cao
+ CRP (+)
+ Tăng các chất phản ứng cấp.
Bằng chứng nhiễm liên cầu nhóm A: Cấy họng hoặc test nhanh
kháng nguyên (+), ASLO tăng cao.
www.themegallery.com
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
-Viêm khớp > 6 tuần
Viêm khớp dạng - Tính chất viêm không
thấp thiếu niên rầm rộ
-Sốt
- Tiêu điểm nhiễm trùng rõ
www.themegallery.com
BIẾN CHỨNG
Di chứng van tim thường gặp các dạng sau
www.themegallery.com
Di chứng van tim
www.themegallery.com
Chống nhiễm
khuẩn Chống viêm
Điều trị
Chế độ nghỉ ngơi Chế độ tiết thực
www.themegallery.com
ĐIỀU TRỊ (tt)
Ăn nhạt
www.themegallery.com
PHÒNG BỆNH
- Benzathine
Điều trị viêm - Oracilline (PNC V)
họng do LCK - Erythromycine
-Benzathine PNC
Phòng đợt thấp -Penicilline V
tái phát - Erythromycine
www.themegallery.com
Thank you!
L/O/G/O