You are on page 1of 34

THẤP TIM

L/O/G/O
Mục tiêu

1 TB được triệu chứng LS và CLS của thấp tim

2 TB được chẩn đoán, điều trị và dự phòng thấp tim

3 Vận dụng để chẩn đoán, điều trị và dự phòng thấp tim

www.themegallery.com
Đại cương
• Viêm lan tỏa các tổ chức liên kết

• Cơ quan bị tổn thương: tim, khớp, TKTƯ,

da và tổ chức dưới da.

• Tổn thương quan trọng nhất: tim.

• Bệnh có liên quan đến quá trình viêm nhiễm

đường hô hấp trên.

www.themegallery.com
Tổn thương van tim

www.themegallery.com
Dịch tễ học

• Tỷ lệ thấp tim tại các nước đang phát triển


vẫn còn khá cao.
• Thường gặp ở lứa tuổi 5 – 15.

www.themegallery.com
Nguyên nhân
• Liên cầu khuẩn β tan máu nhóm A (LCK).

• Trên 80 type khác nhau của LCK nhóm A, trong


đó có 10 type hay gặp là M type 1, 3, 5, 6, 14, 18,
19, 24, 27, 29.

• Tổn thương khởi đầu của LCK nhóm A là viêm


họng, viêm amygdales, có thể gây bệnh thấp tim.

• Các tổn thương khởi đầu ở da do LCK không


gây nên bệnh thấp tim.

www.themegallery.com
Viêm họng

www.themegallery.com
Viêm họng LCK

www.themegallery.com
Cơ chế bệnh sinh
• Nghiêng về tự miễn.
• Có sự tương tự giữa KN của LC và KN tim
(mang KT chống LC và tim, protein M, KN
glycoprotein đặc biệt giống protein của
van tim).
• KT đặc hiệu: KT chống tim, chống tế bào
não, KT chống Glycoprotein,
Antistreptolysin O.

www.themegallery.com
Yếu tố thuận lợi

• Điều kiện sinh hoạt thấp kém: Nhà ở chật


hẹp, ẩm thấp, đông người, thiếu vệ sinh,dinh
dưỡng kém.

• Khí hậu : lạnh, ẩm. (Mùa đông và đầu xuân)

• Cơ địa dị ứng.

www.themegallery.com
Triệu chứng - Chẩn đoán

Tiêu chuẩn Jones cải tiến


- Tiêu chuẩn chính
- Tiêu chuẩn phụ
- Bằng chứng nhiễm liên cầu

www.themegallery.com
Tiêu chuẩn chính

VIÊM TIM VIÊM KHỚP

MÚA BAN
GIẬT VÒNG
5
HẠT DƯỚI DA
www.themegallery.com
Viêm tim
- Tiếng thổi:
+ TTT ở mỏm tim.
+ TTTr ở mỏm.

+ TTTr ở đáy tim.

www.themegallery.com
Viêm tim (tt)
-Tim to
• Do viêm cơ tim gây dãn các buồng tim.
• Diện tim to quá giới hạn bình thường,
thay đổi vị trí mỏm tim.
• Cảm giác chủ quan của BN: nghẹn, nuốt
khó, đánh trống ngực…
• Xác định bằng tỷ lệ tim - ngực trên X-
quang

www.themegallery.com
Viêm tim (tt)
- Tiếng cọ màng ngoài tim
+ Ở giai đoạn đầu của VMNT.
+ Nghe rõ ở đáy hoặc dọc bờ trái X.ức.
+ Viêm tim đang tiến triển.
+ Có thể đơn thuần hay kèm theo viêm cơ tim
hoặc viêm nội tâm mạc.
+ VMNT còn biểu hiện bằng TDMNT.
+ Mau lành khi được điều trị bằng Corticode,
không gây di chứng viêm màng tim co thắt.

www.themegallery.com
Viêm tim (tt)

- Suy tim
• Do viêm cơ tim
• Khó thở, phù, gan to, RL nhịp tim.
• Suy tim thường là biểu hiện của một
đợt thấp tim tiến triển.

www.themegallery.com
Viêm đa khớp
• Thường gặp nhất (62 - 85%) với đặc điểm:
• Sưng, nóng, đỏ, đau, giới hạn cử động.
• Viêm từ 2 khớp trở lên.
• Hay gặp ở các khớp: gối, khuỷu, cổ tay, cổ
chân…
• Có tính chất di chuyển từ khớp này sang khớp
khác.
• Khớp viêm kéo dài từ 2 - 7 ngày.
• Khi lành không để lại di chứng.

www.themegallery.com
Viêm đa khớp

www.themegallery.com
Ban vòng (ban Besnier)
• Vùng giữa ban màu hồng nhạt, xung quanh đỏ thẩm

• Hình tròn hoặc dạng mụn rộp

• Kích thước to nhỏ không đều nhau.

• Xuất hiện ở thân mình và gốc chi, không bao giờ có


ở mặt.

• Không ngứa, không đau.

• Mất sau vài ngày, không để lại di chứng.

www.themegallery.com
Ban vòng

www.themegallery.com
Múa giật
• Do tổn thương ở hệ TKTƯ.
• Động tác vụng về : viết khó, rơi bát đũa.
• Tính chất: không tự chủ, không mục đích, dị
thường, đột ngột, dứt khoát, quá mức.
• Vị trí: gốc các đoạn chi: lắc đầu, giật cơ mặt, nháy
mắt liên tục, nói ngọng, khó nói.
• Tăng khi gắng sức, xúc động, giảm khi ngủ.
• Không có rối loạn cảm giác và phản xạ bệnh lý.

www.themegallery.com
Hạt dưới da (hạt Meynet)
• Hạt rắn, nhỏ, không đau, không nóng đỏ,
đường kính từ 10 - 20 mm.

• Không dính dưới da nhưng dính trên nền


xương nông : khớp gối, khuỷu, cột sống.

• Số lượng từ vài hạt đến vài chục hạt.

• Mất đi sau vài tuần không để lại di chứng

www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN PHỤ
- Lâm sàng :
• Sốt: thường nhiệt độ >38 độ C.

• Đau khớp: có thể đau một hay nhiều


khớp, đau khi khám và di động.

• Tiền sử thấp tim hoặc bệnh tim do thấp:


trong tiền sử có viêm khớp rõ hoặc có di
chứng van tim.
www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN PHỤ (tt)
- Cận lâm sàng :
+ Các phản ứng viêm cấp :
• VS: tăng cao trong giai đoạn cấp, giảm và trở
về bình thường khi khỏi bệnh.
• Giờ đầu VS tăng > 30 mm.
+ CTM: BC tăng.
+ CRP: dương tính
+ Khoảng PR kéo dài trên ECG.

www.themegallery.com
DẤU HIỆU NHIỄM LCK NHÓM A
- Antistreptolysine O (ASLO): tăng

- Cấy dịch họng tìm LCK nhóm A.

- Sốt tinh hồng nhiệt mới bị trước đó vài ngày là một


bằng chứng lâm sàng tốt nhất của nhiễm LCK.

www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
TIÊU CHUẨN JONES CẢI TIẾN

• 2 chính và 1 bằng chứng nhiễm LCK hoặc:

• 1 chính +2 phụ và 1 bằng chứng nhiễm LCK.

www.themegallery.com
TIÊU CHUẨN JONES CẢI TIẾN
Tiêu chuẩn chính: Tiêu chuẩn phụ:
- Viêm tim - Lâm sàng: + Sốt
- Viêm khớp + Đau khớp
- Ban vòng - Cận lâm sàng:
- Múa giật + PR kéo dài.
- Hạt dưới da + Tốc độ lắng máu tăng cao
+ CRP (+)
+ Tăng các chất phản ứng cấp.
Bằng chứng nhiễm liên cầu nhóm A: Cấy họng hoặc test nhanh
kháng nguyên (+), ASLO tăng cao.
www.themegallery.com
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
-Viêm khớp > 6 tuần
Viêm khớp dạng - Tính chất viêm không
thấp thiếu niên rầm rộ

Bệnh bạch cầu cấp

Thiếu máu, xuất huyết,


Viêm khớp nhiễm trùng sốt, gan lách hạch lớn

-Sốt
- Tiêu điểm nhiễm trùng rõ
www.themegallery.com
BIẾN CHỨNG
Di chứng van tim thường gặp các dạng sau

Hở hoặc hẹp van hai lá Hở van động mạch chủ

Đơn thuần hoặc kết hợp

www.themegallery.com
Di chứng van tim

www.themegallery.com
Chống nhiễm
khuẩn Chống viêm

Điều trị
Chế độ nghỉ ngơi Chế độ tiết thực

www.themegallery.com
ĐIỀU TRỊ (tt)

Penicilline G hoặc Erythromycine

- Thể viêm đa khớp đơn thuần:


Aspirine
- Thể viêm tim: Prednisolone

Nghỉ tuyệt đối tại giường, cụ thể:


- Không viêm tim: 2 tuần
- Viêm tim, không suy tim: 4 tuần
- Suy tim: tất cả thời gian còn ST

Ăn nhạt

www.themegallery.com
PHÒNG BỆNH

- Benzathine
Điều trị viêm - Oracilline (PNC V)
họng do LCK - Erythromycine

-Benzathine PNC
Phòng đợt thấp -Penicilline V
tái phát - Erythromycine

www.themegallery.com
Thank you!

L/O/G/O

You might also like