You are on page 1of 2

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

TỔ TOÁN – TIN HỌC

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I


NĂM HỌC: 2022 – 2023
TIN HỌC 12 - TUẦN 15
1. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 3: Giới thiệu về Access
Bài 4: Cấu trúc bảng
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bài 6: Biểu mẫu
Bài 7: Liên kết bảng
Bài 8: Truy vấn dữ liệu
Lưu ý:
 Bám sát bài tập SGK, SBT.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức: Trắc nghiệm khách quan
2. NỘI DUNG CHI TIẾT
Đơn vị
TT kiến Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra
thức
Nhận biết:
- Khái niệm Access.
- Nêu được các chức năng chính của Access.
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu
hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
Giới
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của
thiệu về
1 CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
MS
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra
Access
khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
Thông hiểu:
- Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức
năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên
kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
2 Cấu Nhận biết:
trúc - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu
bảng trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa:
+ Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị.
+ Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính.
+ Khoá chính.
- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
Thông hiểu:
- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng.
- Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi.
Vận dụng thấp
- Thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thao tác khai báo khoá chính.
Nhận biết:
- Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu,
sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
Thông hiểu:
Các - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng
thao tác để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm
3 cơ bản kiếm).
trên - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập
bảng nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng):
- Thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ
liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu
mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp.
Nhận biết
- Biết được khái niệm biểu mẫu
- Chỉ ra được các lệnh để tạo 1 biểu mẫu đơn giản
- Nêu được các chế độ làm việc với biểu mẫu
Thông hiểu
Biểu - Phân biệt được 2 chế độ làm việc của biểu mẫu.
4
mẫu - Hiểu việc tạo dữ liệu cần lấy dữ liệu nguồn từ bảng hoặc
mẫu hỏi.
Vận dụng thấp
- Các thao tác thực hiện với biểu mẫu trong từng chế độ
- Thực hiện thao tác lọc bản ghi trong chế độ biểu mẫu.

Nhận biết:
- Biết khái niệm liên kết bảng.
Liên - Biết ý nghĩa của việc tạo liên kết.
kết giữa - Biết các điều kiện cần để tạo liên kết.
5
các - Biết các bước để tạo liên kết
bảng Thông hiểu:
- Tạo được liên kết, sửa, xoá, lưu liên kết.
- Tạo được liên kết trên CSDL cho trước.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
- Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.
Thông hiểu:
Truy
- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi.
6 vẫn dữ
Vận dụng:
liệu
- Tạo đúng biểu thức điều kiện đơn giản cho mẫu hỏi.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản theo yêu cầu.
- Cho trước điều kiện, trả lời được kết quả sau khi thực hiện
truy vấn.

TỔNG SỐ CÂU HỎI :32

You might also like