You are on page 1of 9

Mã quản lý : PC-SCRAP-P03

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI


Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

Lịch sử thay đổi tài liệu:

Ngày thay đổi Lần sửa đổi Lý do thay đổi

27-May-2015 01 Ban hành lần đầu

22-Mar-2018 02 Bổ sung thêm hàng “Secondary Scrap”


Tách hàng “Mixed Sheet Scrap” & “Mixed Coil Scrap” ra khỏi
15-Jun-2021 03
hàng Melting Scrap

Trách nhiệm Soạn thảo Xem xét Phê duyệt


Responsibility Prepared by Reviewed by Approved by

Chữ ký
Signature

Họ tên
Đỗ Văn Sĩ Lê Văn Tám Seo Byung Il
Full name

Ngày
14-Jun-2021 14-Jun-2021 15-Jun-2021
Date

1
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

1. SCRAP GRADE.

No. Item Spec Steel Grade Ni Cr Mn C Si P S


204Cu ,329LD (Ni: 2%), Min 0.5 16.0 5.5 - - - -
1 EF9D0012 201 D82121 (329FLD,Posco_SD),
241 Max 3.0 18.0 10.0 015 1.0 0.06 0.03

Min 6.0 16.0 - - - - -


2 301 301
Max 8.0 18.0 2.0 0.15 1.0 0.045 0.03
EF9D0001
Min 8.0 17.0 - - - - -
3 304 304, 304L, 304J1 ,321 (Ni:9%)
Max 10.5 20.0 2.0 0.08 1.0 0.045 0.03

Min 10.0 16.0 - - - - -


4 EF9D0006 316 316L , 309 (Ni:11%)
Max 15.0 24.0 2 0.03 0.75 0.045 0.03

409L,420N1, 420J2, Min - 10.5 - 0.26 - - -


5 409
420RB ,410 Max 0.5 14.0 1.0 0.4 1.0 0.04 0.03
EF9D0002
430,430J1L,430RE,445NF, Min - 14.0 - - - - -
6 430
439, 441, 436L Max 0.5 23.0 1.0 0.03 1.0 0.04 0.03

2. SCRAP TYPE:
1 Baby BA,2B_coil <= 1.5.

2 Baby BA,2B_coil > 1.5.

3 AR/NO1_COIL.

4 AR_COIL

5 Dummy VBA.

6 Dummy CAP.

7 Dummy HBA.

8 Edge baler.

9 Melting scrap (small sheet-coil, plated coil,....)

10 Secondary Scrap (2ND MOVE SCRAP)

11 Mixed Sheet Scrap (New)

12 Mixed Coil Scrap (New)

2
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

3. BẢNG HƯỚNG DẪN TIÊU CHUẨN


Chủng Loại Tên Hàng Mô Tả Hàng Hóa Hình Ảnh
(Steel Grade) (Scrap type) (Description ) (Picture)

*Coil Top/End ở Finishing


line (STL,TLL..)
201 -Khổ rộng ≥ 1000 m m.
304 -Độ dày > 1.5 mm
409 BABY BA,2B COIL
430 >1.5 mm * Coil Top/End at Finishing
316 line (STL,TLL..)
- Width ≥ 1000 mm.
- Thickness > 1.5 mm.

*Coil Top/End ở Finishing


line (STL,TLL…)
201 -Khổ rộng ≥ 1000 m m.
304 -Độ dày ≤ 1.5 mm
409 BABY BA,2B COIL ≤
430 1.5 mm * Coil Top/End at Finishing
316 line (STL, TLL…)
- Width ≥ 1000 mm.
- Thickness ≤ 1.5 mm.

3
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

*Coil Scrap bề mặt AR (*) ở


ZM, VBA,CAP.
- khổ rộng ≥ 850 mm.

* Coil Scrap surface AR at


ZM, VBA, CAP
201
- Width ≥ 850 mm.
304
409 AR_COIL
+ (*) bề mặt AR là bề mặt mà
430
đã được cán qua ZM nhưng
chưa được chạy qua lò, bề
mặt có dầu,cứng và thường bị
nhiễm từ.
+ (*) Scraptype after rolling
(ZM) oil on surface, hard,
magnetic

*Coil Scrap bề mặt No1(*) và


AR ở ZM, Coil cuốn lại ở
CBL.
- khổ rộng ≥ 1000 mm.

* Coil Scrap surface No1 and


AR at ZM,Coiled at CBL.
- Width ≥ 1000 mm.
201
304
+ (*) Bề mặt No1 là hàng cán
409 AR/NO1_COIL
nóng, bè mặt nhám, thô chưa
430
được cán nguội (Chưa bị cán
qua trục của ZM), chưa được
xử lý đánh bóng.

+ (* )No1 surface is hot


rolled,rough,rough surface
that has not been cold-rolled
(Not rolled over the ZM line),
has not been polished.

4
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

* Là phần trim mép của cuộn


coil và được cuốn thành các
201
cuộn ở các công đoạn
301
Finishing line (STL, TLL,
304
PSL…)
409 Edge baller
430
*Edge side trimming of coil
316
and rolled in to trimming
coils at Finishing line
(STL,TLL, PSL…)

*Coil Scrap: Dummy ở VBA


và Coil 4F ở Finishing line:
- Bề mặt sáng, mềm
201 - Khổ rộng ≥ 1000 mm.
304 - khối lượng ≥ 800 kg
409 DUMMY VBA
430 * Coil Scrap: Dummy at VBA
and coil 4F at Final line:
- Surface: Shining, soft
- Width ≥ 1000 mm.
-Weight ≥ 800 kg

5
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

*Coil Dummy ở CAPL, VBA


và Coil 4F:
- Bề mặt cháy đen
201 - Khổ rộng ≥ 1000 mm.
304 - khối lượng ≥ 800 kg.
409 DUMMY CAP
430 * Coil Dummy at CAPL,VBA
and coil 4F:
- Surface: a black
- Width ≥ 1000 mm.
-Weight ≥ 800 kg

*Coil Dummy ở HBA và Coil


4F ở Finishing line:
- Bề mặt sáng, mềm
- Khổ rộng 400 đến dưới
1000 mm.
201
- khối lượng ≥ 500 kg.
304
DUMMY HBA
430
* Coil Dummy at HBA and
coil 4F at Finishing line:
- Surface: Shining, soft
- Width :400 to under 1000
mm
-Weight ≥ 500 kg

6
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

Bao gồm:
- Hàng tấm.
- Tấm - coil nhỏ
- Coil bẹp,nhăn, bề mặt biến
dạng.
- Coil tại nhà máy khổ nhỏ.
- Những coil không đủ tiêu
chuẩn để phân vào các mác
hàng:
+ BABY BA,2B COIL
+ AR_COIL
+ AR/NO1_COIL
+ DUMMY VBA
201
+ DUMMY CAP
304
+ DUMMY HBA
409
- Leader strip nhiều mối hàn
430 MELTING SCRAP
sheet AR coil.
316
301
* Include:
- Sheet.
- Small sheet-coil.
- Deform coil.
- Precision coil.
- And Scrap type not match:
+ BABY BA,2B COIL
+ AR_COIL
+ AR/NO1_COIL
+ DUMMY VBA
+ DUMMY CAP
+ DUMMY HBA
- Leader strip with welding
point

7
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

* Những coil hàng loại 2


201 muốn chuyển thành scrap phải
301 có danh sách đính kèm và
304 phải có xác nhận của CEO.
Secondary Scrap
409
430 * 2nd product move to Scrap
316 must by under approval from
CEO

8
Mã quản lý : PC-SCRAP-P03
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
Số trang : 09
POSCO VST SCRAP Ngày ban hành : 27 - May - 2015
SCRAP CLASSIFY STANDARD Ngày cập nhật mới : 15 - Jun - 2021

*Các tấm Scrap mối hàn khổ


rộng dưới 200 mm ở CBL,
VBA, CAPL và TLL.
Được đai trên pallet hoặc để
304 Mixed Sheet Scrap
trong thùng
430 (New)
* Steel sheet with welding point.
Put on pallet or inside box
Width ≤ 200 mm

Coil Scrap bị nối lẫn từ 2 hoặc


3 chủng loại trở lên mà các line
không thể xử lý được.
Giấy xác nhận chuyển nhập kho
Scrap của Giám đốc khối sản
xuất xác nhận.
304 Mixed Coil Scrap
430 (New) Scrap have twice or third steel
grade per one coil ( Strip break),
old coil (self-braken). These coils
factory will not able to slove →
Scrap.
Prerequisite Head of Division’s
confimation leter

You might also like