You are on page 1of 2

Ngữ pháp Unit 4 lớp 6 My neighbourhood

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood


 I. Cấu trúc so sánh hơn là gì?
 II. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh
 II. Cấu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh
 III. Cách chuyển tính từ/ trạng từ sang so sánh hơn
 I. Cấu trúc so sánh hơn là gì?
So sánh hơn được sử dụng để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
Khác với so sánh ngang bằng, tính từ trong câu so sánh hơn sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn.
II. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh
1. Tính từ ngắn là gì?
Tính từ ngắn là các tính từ có một âm tiết có thể phát âm trong một nốt nhạc.
Ví dụ:
Big /big/: To, lớn
Short – /ʃɔːrt/: gNắn
Fast – /fæst/: Nhanh
Một số tính từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng: –y, –le,–ow, –er, và –et cũng được coi là tính từ ngắn.
Ví dụ:
Heavy /ˈhev.i/: Nặng
Slow /sloʊ/: Chậm rãi
Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
2. Tính từ dài là gì?
Tính từ dài là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. (Bỏ qua trường hợp từ có 2 âm tiết được gọi là tính từ ngắn).
Ví dụ:
Useful /ˈjuːs.fəl/: Hữu ích
Intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: Thông minh
Beautiful /ˈbjuː.t̬ ə.fəl/: Xinh đẹp
II. Cấu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh
CẤU TRÚC:
Đối với tính từ/ trạng từ ngắn: eg:
S1 + be/ V + Adj/ Adv + đuôi –er + than + S2 Tom is taller than Peter.
Đối với tính từ/ trạng từ dài: eg:
S1 + be/ V + more + Adj/ Adv + than + S2 Gold is more valuable than silver.
III. Cách chuyển tính từ/ trạng từ sang so sánh hơn
Lưu ý 1: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
Cách thêm đuôi –er cho so sánh hơn và –est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn:
Thêm đuôi –er/ –est Tính từ So sánh hơn
Old Older than
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đuôi –e
Nice Nicer than
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm Small Smaller than
Tính từ kết thúc bởi đuôi –y Funny Funnier than
Lưu ý 2: Cách tính từ có cách chuyển so sánh đặc biệt
TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN
Good Better than
Bad Worse than
Far Farther/further than
Much/ many More than
Little Less than
Old Older/ elder than
IV. Bài tập Ngữ pháp unit 4 lớp 6 My neighbourhood
1. Fill the spaces with the correct comparative adjectives.
1. Is your brother (tall) ________ than you?
2. I think Spanish is (easy) ________ than Japanese.
3. Our dog is (nice) ________ than your dog.
4. Glass bottles are (good) ________ than plastic bottles.
5. My hair is (long) ________ than yours.
6. Sharks are (dangerous) ________ than other fish.
7. This situation is (serious) ________than the last one
8. He is (smart) ________ than his brother.
9. A dolphin is (intelligent) ________ than a shark.
10. Elaine is (wise) ________ than her sister.
11. Daniela is (funny) ________ than me.
12. Tony is (happy) ________ than Max.
13. Sandra is (busy) ________ than Sam.
14. The sea is (large) ________ than a lake.
15. My job is (easy) ________ than yours.
ĐÁP ÁN
1. Fill the spaces with the correct comparative adjectives.
1. Is your brother (tall) ____taller____ than you?
2. I think Spanish is (easy) ___easier_____ than Japanese.
3. Our dog is (nice) ____nicer____ than your dog.
4. Glass bottles are (good) ___better_____ than plastic bottles.
5. My hair is (long) ___longer_____ than yours.
6. Sharks are (dangerous) ___more dangerous_____ than other fish.
7. This situation is (serious) ___more serious_____than the last one
8. He is (smart) ____smarter____ than his brother.
9. A dolphin is (intelligent) _____more intelligent___ than a shark.
10. Elaine is (wise) ___wiser_____ than her sister.
11. Daniela is (funny) __funnier______ than me.
12. Tony is (happy) ___happier_____ than Max.
13. Sandra is (busy) ___busier_____ than Sam.
14. The sea is (large) ___larger_____ than a lake.

You might also like