You are on page 1of 10

COMPARATIVES

SO SÁNH HƠN
CỦA TÍNH TỪ
TÍNH TỪ NGẮN
Là tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết
nhưng nếu là 2 âm tiết thì phải kết
thúc bằng " er/ow/y/le ".
hot / cold / happy /
narrow/easy/heavy/slow/sweet.
handsome
small - stupid
- helpful
interesting
big
low
difficult
high
CÔNG THỨC

S1 + IS / ARE / AM + TÍNH TỪ NGẮN -


ER + THAN + S2.

EG: LAN IS TALLER THAN LINH


EG: HOA / SHORT / BA


QUY TẮC THÊM " ER "
1. Ta thêm " er '' vào sau tính từ ngắn
tall : cao - taller: cao hơn
short : thấp - shorter: thấp hơn
long: dài - longer: dài hơn.
2. Nếu tính từ kết thúc bằng " e" ta thêm " r ".
nice: đẹp - nicer: đẹp hơn
large: rộng - larger: rộng hơn
3. Nếu tính từ có 1 âm tiết, kết thúc là một phụ
âm, trước là một nguyên âm ( ueoai ), ta gấp đôi
phụ âm cuối rồi thêm " er ".
hot - hotter
big - bigger
fat - fatter
thin - thinner
4. Nếu tính từ kết thúc y - i + er
happy - happier
eassy - easier
ĐẶC BIỆT
THANK YOU FOR
LISTENING!
Don't hesitate to ask any questions!

You might also like