You are on page 1of 14

Các câu hỏi thu thập thêm

1. Có thể chia thực phẩm thành ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

2. Hiện nay nước ta đang sử dụng cách chia thực phẩm thành ?

3. Protein trong thịt chiếm ?...................................................

4. Lượng methionin trong thịt chiếm ?........................................................

5. Các protein trong thịt không có trytophan và


cystin ?...............................................................................................................
...................................................................................................................

6. Khi đung trong nước , collagen chuyển thành ?

………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..

7. Acid béo trong thịt chủ yếu là ?


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
8. Lượng glucid trong thịt chiếm bao nhiêu ?
…………………………………………………………….
9. Chất luôn có trong nước luộc thịt và tạo mùi đặc hiệu là ?
……………………………………………………………………..
10.Các chất chiết xuất có nhiều hơn trong ?
…………………………………………………………………………….
11.Tác dụng của các chất chiết xuất trong thịt ?
……………………………………………………………………………..
12.Đối tượng không nên dùng nước luộc thịt ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
13.Glycogen , gluocse , acid lactic thuộc nhóm chất chiết suất thịt ?
………………………………………………………………………….
14.Giờ đầu tiên sau khi mổ bò , lượng glycogen cao gấp ?
………………………………………………………………………….
15.Sau 24h khi mổ bò , lượng acid lactic cao gấp ?
…………………………………………………………………………..
16.Thịt là nguồn vitamin ?
……………………………………………………………………………
17.Thịt lợn có nhiều VTM nào hơn các loại ?
…………………………………………………………………………..
18.Thịt bê có nhiều VTM ?
………………………………………………………………………….
19.Các VTM tan trong dầu và VTM C có ở đâu trong ĐV ?
……………………………………………………………………………
20.Thịt thuộc loại thức ăn gây toan mạnh vì ?
…………………………………………………………………………..
21.Lượng sắt trong thịt ?
……………………………………………………………………………..
22.100g thịt lợn nạc có bao nhiêu kẽm ?
………………………………………………………………………………...
23.Xương có các hợp chất khoáng trước hết là?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
24.Lượng chất béo trong xương ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
25.Xương của con vật non chứa nhiều ?
……………………………………………………………………………..
26.Thịt rang , nướngb làm ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
27.Thịt nướng có chứa ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
28.Thịt có khả năng gây các bệnh ?
-
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

-
-
-
-
-

29.Các thể bệnh than ?


-
-
-

30.Người ăn phải xúc vật bệnh than thì phát bệnh


sau ?..........................................

31.Biểu hiện của bệnh than ?


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
32.Xử trí xúc vật mắc bệnh than ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
33.Bộ phận chứa nhiều VK lao ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

34.Xử lý xúc vật bị bệnh lao ?


-
-
-
35.Bệnh Brucellose do ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..

36.Đường lây bệnh Brucellose ?


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
37.Biểu hiện của bệnh Brucellose ?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

38.Điều trị bệnh Brucellose ?


………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
39.Nếu điều trị chậm bệnh Brucellose ?

………………………………………………………………………………….

40.Xử lý thịt nhiễm Brucellose?.............................................................................


41.Biểu hiện của bệnh lợn đóng dấu ?

……………………………………………………………………………………

42.Thời gian ủ bệnh của bệnh lợn đóng dấu ?

……………………………………………………………………………………

43.Điều trị lợn đóng dấu ?

……………………………………………………………………………………

44.Xử lý thịt bệnh lợn đóng dấu ?

……………………………………………………………………………………
45.Tên khác của bệnh bò điên ?

46.Tên khác của bệnh bò điên ?

………………………………………………………………………………………

47.Đặc điểm của bệnh bò


điên ?.................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................
48.Thịt hư hỏng
chứa ?................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........
49.Lượng protein trong cá ?...................................................................................
50.Lượng nước trong thịt ?....................................................................................
51.Lượng nước trong cá ?......................................................................................
52.Lipit của cá có nhiều ? ………………………………………………………..
53.Cá có nhiều VTM và khoáng chất hơn thịt , đặc biệt ?.....................................
54.Các dễ tiêu hoá và hấp thu hơn thịt
vì ?.....................................................................................................................
.
55.Cá béo ?..........................................................................................................
56.Cá muối làm ?......................................................................................
57.Cá dễ bị hỏng hơn thịt ( ha ha ha )
58.Cá dễ bị hỏng hơn thịt
vì ?.....................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..
59.Cá ướp lạnh vẫn giữ được ?.........................................................................
60.Bảo quản cá ?
-
-
-
61.Cá gây nên các bệnh ?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….

62.Lượng protein của tôm ?


63.Lượng PP của tôm ?
64.Lượng Ca của tôm ?
65.Dấu hiệu tôm bị ươn , thịt tôm đã lên men thối , sinh hơi ?

…………………………………………………………………………..

66.Không đc dùng làm thức ăn nếu tôm ?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..

67.Lượng pr ở lươn tương đương với


68.Chất lượng lipit ở lươn ?..................................................................................
69.VTM trong lươn ?........................................................................................,…
70.Không nên ăn mực ?..................................................................................
71.Cua là TP ?......................................................................................................
72.Lương Ca trong cua ?........................................................................................
73.Các nhóm VTM nhóm B trong cua ?...........................................................
74.ấu trùng sán lá phổi sau bao ngày xâm nhập thì có khẳ năng lây nhiễm
/……………………………………………..
75.nhuyễn thể chết bị phân huỷ sinh ra độctố?......................................................
76.thành phần quan trọng nhất của trứng ?...........................................................
77.protein trong lòng đỏ ?..................................................................................
78.protein trong lòng trắng là ?..........................................................................
79.glucid trong trứng là ?.....................................................................................
80.không ăn lòng trắng trứng vì ?
-
-

81.ăn trứng sống ?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

82.trứng gà luộc tối thiểu ?..........................................................


83.trứng vịt luộc tối thiểu ?...............................................................
84.trứng ngỗng luộc tối thiểu ?........................................................
85.loại trứng ít bị nhiễm bẩn hơn cả ?.....................................................
86.lipti trong lòng đỏ trứng có GTSH cao ì chứa lượng
lớn ?...................................................................................................................
......
87.protein trong sữa rất quý
vì ?.....................................................................................................................
...........................................................................................................................
....
88.protein trong sữa thuộc 3 loại ?
-
-
-

89.sữa ĐV bò , trâu , dê là ?.........................................................................


90.sữa mẹ là ?................................................................................................
91.lipit của sữa có GTSH cao vì ?
-
-
-
-
-

92.VTM nhiều nhất trong sữa ?..........................................................................


93.Canxi trong sữa ở dạng ?...............................................................................
94.Sữa là nguồn cung cấp tốt nhất ?.....................................................................
95.Casein của sữa bị kết tủa trong đk ?...............................................................
96.Albumin của sữa bị kết tủa trong đk nào ?...................................................
97.Các loại chất khoáng và VTM trong trứng tập trung
ở ?............................................................................................
98.Hàm lượng protein trong đậu đỗ ?............................................................
99.Lượng protein trong đậu tương ?...............................................................
100. Hàm lượng protein trong lạc ?
101. Hàm lượng protein trong vừng ?
102. Để nânng cao GTSH cần kết với đậu đỗ với ?
103. Dậu đỗ nghèo các acid amin
nào ?..................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........
104. Các loại đậu đỗ có hàm lượng thấp trừ ?.........................................
105. Chất trong đậu sống làm giảm khả năng tiêu hoá và hấp thu một só
chất ?.................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.......
106. Xử lý đậu đẻ làm giảm các chất chống dinh dưỡng ?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

107. So sánh hàm lượng và chất lượng pr của lạc và dậu


đỗ ?....................................................................................................................
...........................................................................................................................
......
108. Protein của lạc ít ?.......................................................
109. Pr của lạc ít bị ảnh hưởng bởi ?............................................................
110. Rang lạc không ảnh hưởng tới ?.....................................................
111. Pr của vừng nghèo ?........................................................................
112. Protein của vừng tương đối nhiêug ?...............................................
113. Để bổ sung các loại acid với nhau nên kết
hợp ?...............................................................................................................
114. Hàm lượng Ca trong vừng ?..........................................................
115. Tại sao Ca của vừng bị hạn chế hấp
thu ?...............................................................................................................
116. Tính ưu việt của đậu tương ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
117. Thành phần aicd béo chính trong mỡ ?
-
-
-

118. Aicd béo chính chưa no chính trong mỡ ?..................................


119. ở con vật gầy lượng acid
béo ?..................................................................................................................
...........................................................................................................................
....
120. bơ là chất béo của ?......................................................................
121. acid béo nhiều nhất trong bơ ?.............................................................
122. nguồn cung cấp tốt VTM A và D ?
……………………………………………………………………
123. nguồn cung cấp VTM nhóm B ?
thịt

lươn
cua
trứng
lạc
vừng
gạo
ngô
124. bơ có thể hỏng do ?.............................................................
125. bơ bị hỏng có vị?...................................................................
126. 3 loại acid béo chính trong dầu
lạc ?...................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.......
127. Bảo quản bơ ở nơi ?
-
-
-

128. Bảo quản dầu mỡ ?


-
-
-
-
-

129. Bảo quản k tốt dầu mỡ sẽ ?


………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
130. Lượng P trogn bánh mì cao chủ yếu tồn tại ở dạng ?
131. GTSH của protein phụ thuốc vào 3 yếu tố gồm ?
-
-
-

132. 5 vai trò chính của liên kết cenlluloso-pectin ?


-
-
-
-
-

133. 4 yếu tố ảnh hưởng đến QT bảo quản mỡ ?


-
-
-
-

134. 3 nguyên nhân chính làm pr của cá dễ đồng hoá và dễ hấp thu hơn thịt
?
-
-
-

135. 1g rượu cung cấp ?


136. Tác dụng của
tanin ?................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........
137. Quả chứa
nhiều ?...............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
......
138. Pectin có đặc tính ?..........................................................................
139. Rau có tính ?...................................................................................
140. Xử lý
sắn ?...................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...
141. Loại sắn có nhiều độc hơn ?
-
-

142. Độc tố trong sắn tập trung ở ?


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..

143. Bánh mì là nguồn cung cấp ?...........................................................


144. Bánh mì
nghèo ?..............................................................................................................
...........................................................................................................................
.......
145. Bột mỳ nghèo ?......................................................................................
146. Ăn nhiều ngô mắc bệnh ?............................................................../……
147. Dầu ngô có nhiều VTM ?.......................................................................
148. Glucid của rau ngót ?...................................................................
149. Pr của rau ngót ?.............................................................................
- ADN + PR ( loại histon ) = NST ( nst là cơ sở vật chất di truyền cấp độ tế
bào
1) Cấu trúc và chức năng của ADN
- DAN có cấu trúc đa phân , đơn phân là 4 loại nucleotit ( A.T.G.X )
- 1 phân tử nucle đc cấu tạo từ 3 thành phần
1 đường đeoxiribozo ( C5H10O4 )

1 nhóm phôtphat ( H3PO4 )

1 nhóm bazo nito ( A,T,G,X )

 Chức năng của ADN ( gồm 4 chức năng )


Là vật chất bảo quản thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
Truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
Có chức năng phiên mã , dịch mã
Trình tự các mã bộ ba trên AND ( trên mạch gốc của gen )

Bài 1 ; gen và mã di truyền

You might also like