You are on page 1of 2

BÀI TẬP HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG

Câu 1: Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 10 gam bột Đồng(II)oxit nung nóng
ở nhiệt độ 400oC. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,4 gam chất rắn.
a. Nêu hiện tượng xảy ra?
b.Tính hiệu suất phản ứng?
c.Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng ở đktc?
Câu 2: Cho luồng khí hiđrô đi qua 20 gam quặng sắt chứa 80% Fe 2O3 và tạp chất không phản
ứng. Sau một thời gian thu được 16,16 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
Câu 3: Cho luồng khí hiđrô đi qua ống thủy tinh chứa 40(g) bột đồng (II) oxit ở 400 0C.
Sau phản ứng thu được 33,6(g) chất rắn.
a. Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b. Tính hiệu suất phản ứng.
c. Tính số phân tử khí hiđrô đã tham gia khử đồng (II) oxit ở trên.
Câu 4: Hòa tan 16,25 gam kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu
được 5,6 lít khí H2 ở đktc.
a. Hãy xác định kim loại A
b. Nếu dùng lượng kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 thì thu được
5,04 lít khí H2 ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 5: Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của
phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:
Pb(NO3)2 PbO + NO2 + O2

Câu 6: Cho luồng khí hiđrô đi qua 20 gam quặng sắt chứa 80% Fe 2O3 và tạp chất không phản
ứng. Sau một thời gian thu được 16,16 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
Câu 7:
1. Nung 110,6 gam KMnO4 sau khi kết thúc phản ứng thu được 101 gam chất rắn.
a) Tính hiệu suất của phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí Oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
2. Khi phân tích định lượng chất X (gồm 4 nguyên tố) thì thấy thành phần khối lượng
như sau: 32,4%Na; 45,1%O; 0,7%H. Xác định công thức phân tử của các muối trên.
3. Khử 32g Fe2O3 bằng khí H2 dư sau phản ứng thu được mg hỗn hợp chất rắn A. Hoà
tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,72l khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a. Tính m
b. Tính hiệu suất của phản ứng khử Fe2O3
Câu 8: Trộn 5,4 g bột nhôm với bột lưu huỳnh dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun
nóng để phản ứng xảy ra thu được 12,75 g Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng?
Câu 9: Cho 13 gam Zn phản ứng với 8,96 (lít) clo thì thu được 30,6 gam ZnCl 2. Tính hiệu
suất của phản ứng?
Câu 10: Cho phương trình phản ứng:
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Nhiệt phân 15,8 g KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 75%. Giá trị
của V?
Câu 11: Nung nóng KNO3, chất này bị phân hủy tạo thành KNO 2 và O2. Biết hiệu suất
phản ứng H = 80%. Tính khối lượng KNO3 cần dùng để điều chế 0,64 g O2.
Câu 12: Cho phương trình phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Biết rằng khi cho 8,4 g Mg tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 23,275 g MgCl 2. Tính
hiệu suất phản ứng

You might also like