You are on page 1of 6

Bài 8: Để đầu tư một công trình hồ chứa nước A người ta đưa ra các chỉ tiêu như sau

TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị


1 Vốn đầu tư xây dựng tỷ đồng 100
2 Chi phí
Chi phí vận
vận hành
hànhkhai
khaithác
tháchàng
ở đầu năm
năm từ thứ
đầu2năm thứ 3 đến đầu tỷ đồng 5
3 năm thứ 7 tỷ đồng 10
4 Thu nhập thuần tuý tăng thêm hàngđầu năm
nămthứ 2 năm thứ 3 đến
từ đầu tỷ đồng 40
5 đầu năm thứ 7 tỷ đồng 60
6 Chi phí đại tu ở đầu năm thứ 5 tỷ đồng 3
7 Giá trị thu hồi thanh lý (tính ở đầu năm thứ 7) tỷ đồng 5
8 Lãi suất chiết khấu % 0.13
9 Thời gian xây dựng của dự án năm 2
10 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ nhất % 60
11 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ hai % 40
a. Tính NPV, B/C của dự án?
b Giả sử thu nhập của dự án giảm 10% thì dự án còn hiệu quả hay không?
Chi phí Thu nhập
Vốn đầu
Năm Chi phí vận hành Chi phí Tổng chi Giá trị
tư TN (BT)
khai thác Ct đại tu phí thu hồi
0 60 0 60 0
1 40 5 45 40
2 10 10 60
3 10 10 60
4 10 3 13 60
5 10 10 60
6 10 10 60 5

Hệ số chiết khấu = 1/(1+r)^t


Thu nhập có chiết khấu=Bt*(1/((1+r)^t)
Chi phí có chiêt khấu=Ct*(1/((1+R)^t)

NPV= 222,15- 135,55= 91.77


B/C= 222,15/135,55= 1.69
NPV>0; B/C>1 nên dự án hiểu quả
Thu nhập
Hệ số TN có Chi phí
Tổng chiết chiết có chiết
khâu khấu khấu
0 1.00 0.00 60.00
40 0.88 35.40 39.82
60 0.78 46.99 7.83
60 0.69 41.58 6.93
60 0.61 36.80 7.97
60 0.54 32.57 5.43
65 0.48 31.22 4.80
224.56 132.79
Bài 9: Để đầu tư một công trình A người ta đưa ra các chỉ tiêu như sau

TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị


1 Vốn đầu tư xây dựng tỷ đồng 120
2 Chi phí vận hành khai thác ở đầu năm thứ 2 tỷ đồng 5
Chi phí vận hành khai thác hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu
3 năm thứ 7 tỷ đồng 10
4 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm đầu năm thứ 2 tỷ đồng 5
5 Chi phí SXNN tăng thêm hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm t tỷ đồng 8
6 Thu nhập tăng thêm đầu năm thứ 2
nhập tăng thêm hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm tỷ đồng 35
7 thứ 7
Giá trị thu hồi thanh lý tính trên Vốn đầu tư xây dựng (tính ở tỷ đồng 60
8 đầu năm thứ 7) % 5
9 Chi phí đại tu ở đầu năm thứ 5 tỷ đồng 3
10 Lãi suất chiết khấu % 0.12
11 Thời gian xây dựng của dự án năm 2
12 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ nhất % 70
13 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ hai % 30
a. Tính NPV, B/C?
b Khi chi phí hàng năm của dự án tăng 15% thì hiệu quả dự án thay đổi như thế nào?
c Khi thu nhập hàng năm của dự án giảm 15% thì hiệu quả dự án thay đổi như thế nào?
Thu
nhập Hệ số TN có
Vốn đầu Chi phí vận hành Chi phí Tổng chi
Năm thuần chiết chiết
tư khai thác Ct đại tu phí
túy tăng khâu khấu
thêm
0 84 0 84 0 1.00 -
1 36 5 41 30 0.89 26.79

2 10 10 52 0.80 41.45
3 10 10 52 0.71 37.01
4 10 3 13 52 0.64 33.05
5 10 10 52 0.57 29.51
6 10 10 57 0.51 28.88
Hệ số chiết khấu = 1/(1+r)^t 196.68
Thu nhập có chiết khấu=Bt*(1/((1+r)^t)
Chi phí có chiêt khấu=Ct*(1/((1+R)^t)

a. NPV= 41.98
B/C= 1.271393 AxB=C
NPV>0; B/C>1 nên dự án hiệu quả A x (1+15%) x B = C x (1+15%)
b. Khi chi phí hàng năm tăng thêm 15% thì
như thế nào? Tổng chi phí có chiết khấu = 154,7 x (1+15%)= 177.9041 tỷ đồng
Tổng thu nhập có chiết khấu = 196,68 tỷ đồng
NPV = 18.78 tỷ đồng >0
B/C = 1.105559 >1
KL: Dự án vẫn hiệu quả
C Khi thu nhập hàng năm giảm 15% thì
Tổng thu nhập có chiết khấu = 196,68 x (1-15%)= 167.181 tỷ đồng
Tổng chi phí có chiết khấu = 154,7 tỷ đồng
NPV = 12.48 >0
B/C= 1.08 >1
KL: Dự án vẫn hiệu quả
Chi phí
có chiết
khấu

84.00
36.61

7.97
7.12
8.26
5.67
5.07
154.70

= C x (1+15%)

You might also like