You are on page 1of 7

Bài 7: Để xem xét đánh giá dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm A,

người ta đưa ra phương án đầu tư với các số liệu sau:


TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1 Vốn đầu tư xây dựng tỷ đồng 80
2 Chi phí vận hành khai thác ở đầu năm thứ 2 tỷ đồng 2
Chi phí vận hành khai thác hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu
3 năm thứ 5 tỷ đồng 3
4 Thu nhập thuần tuý tăng thêm đầu năm thứ 2 tỷ đồng 30
Thu nhập thuần tuý tăng thêm hàng năm đầu năm thứ 3 đến đầu
5 năm thứ 5 tỷ đồng 50
6 Lãi suất chiết khấu % 12
7 Thời gian xây dựng của dự án năm 2
8 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ nhất % 60
9 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ hai % 40
Lựa chọn phương án đầu tư dựa vào chỉ tiêu NPV? B/C?
Bài 8: Để đầu tư một công trình hồ chứa nước A người ta đưa ra các chỉ tiêu như sau
TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1 Vốn đầu tư xây dựng tỷ đồng 100
2 Chi phí vận hành khai thác ở đầu năm thứ 2 tỷ đồng 5
Chi phí vận hành khai thác hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm
3 thứ 7 tỷ đồng 10
4 Thu nhập thuần tuý tăng thêm đầu năm thứ 2 tỷ đồng 40
Thu nhập thuần tuý tăng thêm hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến
5 đầu năm thứ 7 tỷ đồng 60
6 Chi phí đại tu ở đầu năm thứ 5 tỷ đồng 3
7 Giá trị thu hồi thanh lý (tính ở đầu năm thứ 7) tỷ đồng 5
8 Lãi suất chiết khấu % 13
9 Thời gian xây dựng của dự án năm 2
10 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ nhất % 60
11 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ hai % 40
a. Tính NPV, B/C của dự án?
b Giả sử thu nhập của dự án giảm 10% thì dự án còn hiệu quả hay không?
Bài 9: Để đầu tư một công trình A người ta đưa ra các chỉ tiêu như sau
TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1 Vốn đầu tư xây dựng tỷ đồng 120
2 Chi phí vận hành khai thác ở đầu năm thứ 2 tỷ đồng 5
Chi phí vận hành khai thác hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm
3 thứ 7 tỷ đồng 10
4 Chi phí sản xuất nông nghiệp tăng thêm đầu năm thứ 2 tỷ đồng 5
Chi phí SXNN tăng thêm hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm
5 thứ 7 tỷ đồng 8
6 Thu nhập tăng thêm đầu năm thứ 2 tỷ đồng 35
Thu nhập tăng thêm hàng năm từ đầu năm thứ 3 đến đầu năm
7 thứ 7 tỷ đồng 60
Giá trị thu hồi thanh lý tính trên Vốn đầu tư xây dựng (tính ở đầu
8 năm thứ 7) % 5
9 Chi phí đại tu ở đầu năm thứ 5 tỷ đồng 3
10 Lãi suất chiết khấu % 12
11 Thời gian xây dựng của dự án năm 2
12 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ nhất % 70
13 Tỷ lệ phân bổ vốn đầu tư trong năm thứ hai % 30
a. Tính NPV, B/C?
b Khi chi phí hàng năm của dự án tăng 15% thì hiệu quả dự án thay đổi như thế nào?

1
c Khi thu nhập hàng năm của dự án giảm 15% thì hiệu quả dự án thay đổi như thế nào?

2
Bài 1
Công ty A đầu tư một máy xây dựng mới 100% có thời gian sử dụng là 5 năm
Nguyên giá của TSCĐ là 80 triệu đồng
Xác định mức khấu hao năm thứ tư, giá trị còn lại của TSCĐ cuối năm thứ 4
trên theo phương pháp khấu hao tuyến tính.
Bài 2
Công ty A đầu tư một máy xây dựng mới 100% có tuổi thọ kỹ thuật là 6 năm.
Thời gian sử dụng là 5 năm. Giá mua TSCĐ là 110 triệu bao gồm thuế VAT = 10%.
Chi phí vận chuyển là 5 triệu, lắp đặt là 3 triệu, chiết khấu mua hàng là 2 triệu.
a Xác định mức trích khấu hao năm thứ 4 của TSCĐ trên theo phương pháp đường thẳng
b Xác định giá trị khấu hao lũy kế ở cuối năm thứ 4 của TSCĐ trên theo phương pháp
số dư giảm dần có điều chỉnh.
Bài 3
Công ty A đầu tư một máy xây dựng mới 100% có tuổi thọ kỹ thuật là 10 năm.
Thời gian sử dụng là 8 năm. Giá trị của TSCĐ sau thuế là 525 triệu, thuế VAT = 5%.
Chi phí vận chuyển là 10 triệu, lắp đặt là 5 triệu, chiết khấu mua hàng là 5 triệu.
Xác định mức trích khấu hao năm thứ 7 của TSCĐ trên theo phương pháp khấu
hao số dư giảm dần có điều chỉnh.
Bài 4

Một dây truyền sản xuất Bulông có nguyên giá 600 triệu đồng. Công suất thiết kế của
dây truyền là 500 sp/giờ. Tuổi thọ thiết kế của dây truyền là 3.000 giờ. Trong năm đầu
tiên: Sản lượng bình quân trong tháng 1,2,3 là 104.000 sp; trong tháng 4,5,6,7,8 là
101.920 sp; trong tháng 9,10,11,12 là 100.880 sp. Tính mức trích khấu hao theo khối
lượng sản phẩm của dây truyền trong từng tháng và trong năm đang xét.
Bài 5
Doanh nghiệp A có mức vốn lưu động bình quân 1 vòng quay VLĐ trong năm
cũ là 80 tỷ đồng. Thời gian một vòng quay VLĐ trong năm cũ là 90 ngày
Trong năm kế hoạch dự kiến một vòng quay là 60 ngày
1. Xác định giá trị vốn lưu động tiết kiệm được do rút ngắn thời gian vòng quay
VLĐ năm kế hoạch so với năm cũ?
2. Xác định giá trị sản lượng công tác tăng thêm do rút ngắn thời gian 1 vòng quay VLĐ?
Bài 6
Trong năm cũ, Công ty A đã hoàn thành bàn giao thanh toán sản lượng là 100 tỷ đồng.
Thời gian một vòng quay của vốn lưu động trong năm cũ là 80 ngày. Trong năm kế
hoạch Công ty dự kiến sẽ hoàn thành sản lượng như năm cũ nhưng dự kiến rút ngắn
thời gian một vòng quay còn lại 45 ngày.
1. Xác định giá trị vốn lưu động tiết kiệm được do rút ngắn thời gian vòng quay VLĐ?
2. Xác định giá trị sản lượng công tác tăng thêm do rút ngắn thời gian 1 vòng quay VLĐ?

Bài 4:
Sản lượng theo thiết kế của dây chuyền = 500* 3.000 = 1,500,000 sản phẩm
Nguyên giá TSCĐ = 600. 106 đồng
Mức trích KH bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm = 600.10^6/1.500.000 = 400 đ/sp
Mức trích KH hàng tháng và KH năm của TSCĐ là
Tháng Sản lượng Cách tính KH Mức trích KH tháng
1 104,000 =104.000*400 41,600,000
2 104,000 =104.000*400 41,600,000
3 104,000 =104.000*400 41,600,000
4 101,920 =101.920*400 40,768,000

3
5 101,920 =101.920*400 40,768,000
6 101,920 =101.920*400 40,768,000
7 101,920 =101.920*400 40,768,000
8 101,920 =101.920*400 40,768,000
9 100,880 =100.880*400 40,352,000
10 100,880 =100.880*400 40,352,000
11 100,880 =100.880*400 40,352,000
12 100,880 =100.880*400 40,352,000
1,225,120 490,048,000
Tổng (Mức trích KH năm) 490,048,000

4
Bài 1
Công trình xây dựng hồ chứa ở tỉnh A có chi phí như sau:
- Chi phí vật liệu (VL): 120,000,000 đồng
- Chi phí nhân công (NC): 55,000,000 đồng
- Chi phí máy thi công (M): 30,000,000 đồng
Xác định chi phí xây dựng của hồ chứa A (G XD)?
Biết hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công đều bằng 0, CLVL = 15 triệu đồng.
các hệ số tỷ lệ theo quy định tại thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010.
Bài Một dự án kiên cố hóa kênh mương có hao phí các loại vật tư, nhân công, máy như sau:
TT Loại vật tư Đơn vị Khối lượng Đơn giá
1 Xi măng PC30 tấn 12 1,500,000 18000000
2 Cát vàng m3 18 180,000 3240000
3 Đá 1x2 m3 28 200,000 5600000
4 Gạch xây viên 5,500 1,000 5500000
5 Thép D10 tấn 1.5 18,000,000 27000000
6 Nhân công bậc 3.5/7 công 250 120,000 30000000
7 Nhân công bậc 4,0/7 công 250 150,000 37500000
8 Máy ủi ca 10 2,200,000 22000000
9 Máy đào 1,25m3 ca 15 2,400,000 36000000
Biết giá vật tư là giá đến hiện trường xây dựng; ###
Giá nhân công, ca máy đã bao gồm các khoản phụ cấp, hệ số chuyển đổi nhóm lương,hệ số
chuyển đổi nhân công và các loại chi phí khác
Hãy xác định chi phí xây dựng theo Thông tư 04/2010/TT-BXD.
Câu 3 Hạng mục Kênh chính A có các nội dung sau:
Đơn Khối Đơn giá (đồng)
TT Tên công tác
vị lượng VL NC MTC
1 Xây tường thẳng VXM 75 #
m 3
20 270,000 200,000 6,000
2 Bê tông giằng kênh m3 10 750,000 420,000 110,000
3 Trát tường VXM 100#, dầy t=1,5 cm m2 50 7,000 20,000 2,000
4 Sản xuất và lắp dựng ván khuôn gỗ 100m2 15 2,000,000 800,000 0
Tổng chênh lệch vật liệu cho các công tác trên là 10 triệu. 43250000 21200000 1320000
Hệ số điều chỉnh nhân công = 1,8; hệ số điều chỉnh máy thi công = 1,3. Tỷ lệ chi phí chung 5,5% x T; Chi phí lán trại, nh
Một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế 2%x T; Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%; Thuế GTGT
a. Tính chi phí xây dựng hạng mục công trình trên?
b. Chi phí mua sắm thiết bị sau thuế là 120 triệu đồng (thuế VAT là 5%).
Tính chí phí QLDA biết tỷ lệ chi phí quản lý dự án là 2,0%.
Câu 4: Hạng mục hồ chứa nước B có các công tác sau:
Đơn Khối Đơn giá (đồng)
TT Tên công tác
vị lượng VL NC MTC
1 Đào đất hố móng bằng máy đào 1,25m3 100m 3
15 0 200,000 1,200,000
2 Xây móng đá hộc VXM M75 m3 10 500,000 300,000 100,000
3 Trát tường VXM 100#, dầy t=1,5 cm m 2
50 7,000 20,000 2,000
4 Sản xuất và lắp dựng ván khuôn gỗ 100m2 10 1,800,000 800,000 0
Tổng chênh lệch vật liệu cho các công tác trên là 30 triệu.
Hệ số điều chỉnh nhân công = 1,6; hệ số điều chỉnh máy thi công = 1,25. Tính Gxd?
Chi phí thiết bị sau thuế là 110 triệu (VAT = 10%). Tính Gqlda biết tỷ lệ chi phí
quản lý dự án là 2%. 53,350,000 24,000,000 ###

5
a
TT Khoản mục CP Ký hiệu
VL NC M I Chi phí trực tiếp T
53,250,000 38,160,000 1,716,000 1 Chi phí vật liệu VL
2 Chi phí nhân công NC
3 Chi phí máy thi công M
II Chi phí gián tiếp GT
1 Chi phí chung C
x T; Chi phí lán trại, nhà tạm 2% x T; 2 Chi phí lán trại, nhà tạm LT
ớc 5,5%; Thuế GTGT 10%. 3 Chi phí gián tiếp khác TT
III Thu nhập chịu thuế tính trước TL
IV Chi phí XD trước thuế G
V Thuế GTGT GTGT
VI Chi phí XD sau thuế Gxd

b Tính chi phí quản lý dự án


GQLDA = N x (GXDTT + GTBTT) = 2% x (GXDTT + GTBTT)
Chi phí XD trước thuế GXDTT = 107,581,483
Chi phí TB trước thuế GTBTT = GTBST/(1+GTGT)
GTBTT = 120000000/(1+5%)= 114,285,714
GQLDA = 4,437,344

6
Công thức tính toán Kết quả
VL+NC+M 93,126,000
∑Qi*Di+CLVL 53,250,000
∑Qi*Di*1,8 38,160,000
∑Qi*Di*1,3 1,716,000
C+LT+TT 8846970
T x 5,5% 5121930
T x 2% 1862520
T x 2% 1862520
(T+GT) x 5,5% 5608513.35
T+GT+TL 107,581,483
G x 10% 10,758,148
G + GTGT 118,339,632

You might also like