Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 3
BT Chương 3
1. Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm phân bố xác suất đồng thời:
sin x.sin y nÕu 0 x ;0 y
FX ,Y ( x, y ) 2 2
0 nÕu ngîc l¹i
k 1 x 2 y 2 nÕu x 2 y 2 1
f X ,Y ( x, y )
0 nÕu x 2 y 2 1
a) Tìm k.
1
b) Tính P X 2 Y 2 .
4
3. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:
kx nÕu 0 y x 1
f X ,Y ( x, y )
0 nÕu ngîc l¹i
a) Tìm k. Tìm hàm mật độ xác suất của X và mật độ xác suất của Y .
1 1
b) Tính P 0 X ;0 Y .
2 2
4. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:
ke x y nÕu 0 x y
f XY ( x, y )
0 nÕu tr¸i l¹i
a) Tìm k. Tìm hàm mật độ xác suất của X và hàm mật độ xác suất của Y .
b) X , Y có độc lập không?
5. Cho X , Y hai biến biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất đồng thời:
k
f X ,Y ( x, y ) với mọi x, y .
(1 x )(1 y 2 )
2
1 e x e y e x y nÕu x 0, y 0
FX ,Y ( x, y )
0 nÕu tr¸i l¹i
1
sin( x y ) nÕu 0 x , 0 y
f XY ( x, y ) 2 2 2
0 nÕu tr¸i l¹i
a) Tính P 0 Y X .
2
b) Tìm hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X .
9. Cho véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có hàm phân bố xác suất:
x 32
y 12
f X ,Y ( x, y ) ke 8 2 với mọi x, y .
u2
a) Biết e 2 du 2 , xác định k.
b) Tính P X 3; Y 4 .
10. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời
1 2
1 ( x 2 xy 5 y 2 )
f XY ( x, y ) e 2 với mọi x, y .
a) Tìm hàm mật độ xác suất của X và của Y ;
b) X và Y có độc lập không?
11. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời
3 3
e(4 x 6 xy 9 y 2 )
2
f XY ( x, y) với mọi x, y .
a) Tìm hàm mật độ xác suất có điều kiện f X |Y ( x y ) .
12. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ đồng thời
k nÕu 0 x y 1; x 0, y 0
f XY ( x, y )
0 nÕu tr¸i l¹i
a) Tìm hằng số k ;
b) Tìm hàm mật độ xác suất của X và của Y .
13. Cho 2 biến ngẫu nhiên X và Y độc lập có bảng phân bố xác suất:
X 1 0 1 2 Y 1 0 1
P 0,2 0,3 0,3 0,2 P 0,3 0,4 0,3
a) Lập bảng phân bố xác suất của các biến ngẫu nhiên X 2 , X Y , X .Y .
b) Tính các kỳ vọng E X , EY , E( X Y ) , E( XY ) .
c) Tính P X Y .
14. Cho X là một biến ngẫu nhiên với kỳ vọng E X và độ lệch tiêu chuẩn D X . Hãy
tính P X 3 trong các trường hợp sau:
X1 0 2 X2 1 2 X3 1 2
X 0 1 2 3 4 5
P 0,15 0,30 0,25 0,20 0,08 0,02
Y 0 1 2 3 4 5
P 0,30 0,20 0,2 0,15 0,10 0,05
19. Thống kê về doanh số bán hàng (D) và chi phí cho tiếp thị quảng cáo (Q), (đơn vị: triệu đồng)
của một công ty, người ta thu được bảng phân bố xác suất đồng thời sau đây:
D
100 200 300
Q
1 0,15 0,1 0,04
1,5 0,05 0,2 0,15
2 0,01 0,05 0,25
a) Tìm chi phí quảng cáo trung bình và độ lệch chuẩn.
b) Tìm doanh số trung bình khi quảng cáo là 1,5 triệu đồng.
c) Doanh số có phụ thuộc vào quảng cáo hay không? Vì sao?
20. Cho biến ngẫu nhiên 2 chiều ( X , Y ) có bảng phân bố xác suất sau:
Y
X 1 2 3
1 0,17 q 0,25
2 0,3 0,08 p
Giả sử biến ngẫu nhiên Y có bảng phân bố xác suất:
Y 1 2 3
P 0,47 0,23 g
a) Điền vào các giá trị p, q, g trong bảng.
b) Hai biến ngẫu nhiên X, Y có độc lập không?
c) Tính các kỳ vọng E X , EY và phương sai D X , DY .
21. Cho biến ngẫu nhiên 2 chiều (X,Y) có bảng phân bố xác suất:
Y
2% 0% 4%
X
1% 0,05 0,15 0,1
0% 0,1 0,2 0,15
2% 0,05 0,15 k
trong đó X, Y là lãi suất của 2 loại cổ phiếu A và B tương ứng.
a) Tìm k . Tính lãi suất trung bình của cổ phiếu A, tính lãi suất trung bình của cổ phiếu B.
b) Tính lãi suất trung bình của cổ phiếu B khi lãi suất cổ phiếu A là 2%.
c) Giả thiết mức độ rủi ro của mỗi loại cổ phiếu được xác định bằng độ lệch chuẩn (căn của
phương sai) của lãi suất của chúng. Nếu một người đầu tư 40% tiền để mua cổ phiếu A và 60%
tiền để mua cổ phiếu B thì mức độ rủi ro người đó gặp phải là bao nhiêu?
22. Cho X , Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất đồng thời
Y
5 1 h
X
7 0,05 0,13 0,07
12 0,11 0,18 0,19
18 0,07 3k 2k
a) Tìm k. Biết E Y 2 , tìm h. Hai biến ngẫu nhiên X , Y có độc lập không?
b) Tìm bảng phân bố xác suất của Y với điều kiện X 12 và tính E Y X 12 .
c) Tính hệ số tương quan XY .