You are on page 1of 1

ADN & ARN

PROTEIN
SƠ LƯỢC KIẾN THỨC
đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân
Cấutrúc
đơn phân: nucleotit
liên kết cộng hóa trị

chuỗi xoắn kép


gồm 2 mạch: // và ngược chiều
ADN Cấu trúc
2 mạch liên kết hidro
không gian A-T
theo nguyên tắc bổ sung
G-X
10 cặp nu tạo thành chu kì xoắn

lưu trữ TTDT


Chứcnăng bảo quản TTDT
truyền đạt TTDT

đa phân
A
U
G đơn phân: ribonucleotit Cấu trúc
X
một mạch

mARN ARN thông tin


tARN ARN vận chuyển Phân loại ARN
tARN ARN riboxom

vận chuyển axit amin mARN


khuôn tổng hợp protein tARN Chức năng
cấu tạo riboxom rARN

PROTEIN
CẤU TRÚC
*Cấu trúc không gian
*Cấu trúc hoá học Prôtêin có 4 bậc cấu trúc cơ bản
Phân tử prôtêin cấu trúc theo Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng ở cấu trúc
nguyên tắc đa phân mà đơn không gian (cấu trúc bậc 3 hoặc bậc 4)
phân là các axit amin.
Các amino acid liên kết với
nhau thông qua liên kết peptit.
*Biến tính: Dưới tác động của các
tác nhân vật lý tác nhân hóa học
protein bị biến tính. Protein biến
TÍNH CHẤT
tính sẽ dễ tiêu hóa hơn.

*Tính lưỡng tính: vừa có tính axit vừa có


tính bazơ, do phân tử axit amin đồng thời
có cả nhóm amin và nhóm cacboxyl.

CHỨC NĂNG

- Vận chuyển các chất (Hemglobin trong - Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và
máu), truyền xung thần kinh. cơ thể (nhân, màng sinh học, bào quan...).
- Thu nhận thông tin (các thụ thể) - Dự trữ axit amin (prôtêin sữa, prôtêin
- Điều hòa sự trao đổi chất (hoocmon). hạt...)
- Bảo vệ cơ thể (kháng thể) - Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzim).

You might also like