You are on page 1of 10

Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

Phần 1. Tính giới hạn

Dạng 1. Một số giới hạn cơ bản

Câu 1. Tính giới hạn với là tham số thực dương.

A. B. C. D.

Câu 2. Tổng chữ số hàng đơn vị và hàng chục của bằng


A. B. C. D.

Câu 3. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 4. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hàm số với Đặt tính

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hàm số thỏa với Giới hạn bằng

A. B. C. D.

Câu 7. Cho hàm số thỏa Gới hạn bằng

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hàm số thỏa mãn Giới hạn bằng


A. B. C. D.

Câu 9. Tính giới hạn với

A. B. C. D.

Câu 10. Tính giới hạn

A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

Câu 11. Cho là tập hợp các số tự nhiên thỏa Tổng các phần
tử của bằng
A. B. C. D.

Câu 12. Tính


A. B. C. D.

Câu 13. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 14. Biết với là phân số tối giản. Tổng


bằng
A. B. C. D.

Câu 15. Tính giới hạn


A. B.
C. D.

Câu 16. Tính giới hạn


A. B. C. D.

Câu 17. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 18. Tính giới hạn

A. B. C. D.

Câu 19. Kết quả của giới hạn là

A. B. C. D.

Câu 20. Kết quả của giới hạn là


A. B. C. D.

Dạng 2. Tìm trong kết quả giới hạn

Câu 1. Biết với là các số nguyên tố và là phân số tối giản.


Tính ta được
A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

Câu 2. Biết với là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.

Câu 3. Biết với là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.

Câu 4. Biết với là phân số tối giản và nguyên dương. Giá


trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.

Câu 5. Biết với là phân số tối giản. Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 6. Biết với là phân số tối giản. Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 7. Biết với là các số nguyên tố và là phân số tối giản.


Tổng bằng A. B. C. D.

Câu 8. Biết Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 9. Biết Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 10. Biết với là phân số tối giản. Khi đó


bằng A. B. C. D.

Câu 11. Cho . Biết và biểu thức


đạt giá trị nhỏ nhất tại . Tính giá trị biểu thức
. A. . B. . C. . D. .

Dạng 3. Tì Dạng 3. Tìm của hàm số của hàm số

Câu 1. Cho là các số thực thỏa mãn và Khẳng định


nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

Câu 2. Cho và Tính


A. B. C. D.

Câu 3. Giá trị của để thuộc tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 4. Cho số thực thỏa mãn Khi đó giá trị của là

A. B. C. D.

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để là
một số nguyên?
A. B. C. D.

Câu 6. Tìm tất cả giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để
A. B. C. D.

Câu 7. Cho (với là tham số thực). Biết rằng có giá trị hữu hạn
âm. Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị của tham số để ?


A. B. C. D.

Câu 9. Gọi là tập tất cả các giá trị của tham số thỏa mãn Tổng các
phần tử của tập bằng
A. B. C. D.

Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số để


A. B. C. D.

Câu 11. Biết với là các số thực khác Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. B. C. D.
Câu 12. Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số thỏa mãn

Tổng tất cả các phần tử của bằng


A. B. C. D.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để

A. B. C. D.

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

Câu 15. Biết (với là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.

Câu 16. Biết có giá trị hữu hạn. Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. B. C. D.

Câu 17. Cho ba số thực thỏa Giá trị biểu


thức bằng
A. B. C. D.

Câu 18. Cho hai số thực thỏa Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 19. Cho hai số thực thỏa Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 20. Cho số thực thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 21. Cho hai số thực và thỏa Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 22. Cho hai số thực thỏa Tích bằng


A. B. C. D.

Câu 23. Cho ba số thực thỏa mãn và Giá trị của biểu
thức bằng
A. B. C. D.

Câu 24. Tích các giá trị nguyên âm thỏa bằng


A. B. C. D.

Câu 25. Cho hai số thực thỏa Giá trị biểu


thức bằng
A. B. C. D.

Câu 26. Cho hai số thực và thỏa Giá trị của bằng
A. B. C. D.

Câu 27. Cho hai số thực và thỏa Giá trị của bằng
A. B. C. D.

Câu 28. Cho hai số thực và thỏa Giá trị của bằng
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2
A. B. C. D.

Câu 29. Cho hai số thực thỏa Giá trị của bằng
A. B. C. D.

Câu 30. Cho hai số thực và thỏa Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.

Câu 31. Cho ba số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.

Câu 32. Cho ba số thực khác và thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. B. C. D.

Câu 33. Cho hai số thực thỏa mãn và hữu hạn. Giới hạn

bằng
A. B. C. D.

Câu 34. Cho hai số thực thỏa Tổng bằng


A. B. C. D.

Câu 35. Cho hai số thực và thỏa mãn với là phân số tối
giản. Tích bằng
A. B. C. D.

Câu 36. Cho giới hạn Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Biết với và là số nguyên dương. Khi


đó giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Biết , khi đó


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Biết , khi đó


A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Biết là tập các giá trị thực của để .


Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2
Số phần tử của tập là
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Biết , khi đó:


A. . B. . C. . D. .

GIỚI HẠN CỦA HÀM ẨN

Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm tại điểm Đặt Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. B. C. D.

Câu 2. Cho đa thức thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Câu 3. Cho đa thức thỏa mãn Biết rằng là phân số tối giản sao cho

Tổng bằng
A. B. C. D.

Câu 4. Cho đa thức thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Câu 5. Cho đa thức thỏa Tính


A. B. C. D.

Câu 6. Cho đa thức thỏa Tính

A. B. C. D.

Câu 7. Cho các đa thức thỏa mãn và Tính

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn

Khi đó bằng

A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2

Câu 9. Cho đa thức thỏa mãn Biết rằng là phân số tối giản sao cho

Tổng bằng
A. B. C. D.

Câu 10. Cho đa thức thỏa mãn Biết rằng là phân số tối giản sao cho

Tổng bằng
A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và


, là các số dương. Biết

.
Tìm giá trị lớn nhất của

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Tính .

A. . B. 0. C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số thỏa mãn . Các số , sao cho

. Tính ?
A. B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó

bằng
y

1 f  x

O 1 2 x

A. B. C. D.
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2
GIỚI HẠN CỦA HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM
Câu 1 : Cho hàm số có đồ thị , biết tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành

độ là đường thẳng . Giá trị của bằng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 2 : Cho hàm số có đồ thị , biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là

đường thẳng . Giá trị của bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị , biết tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành

độ là đường thẳng . Tính .

A. . B. . C. . D.
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị . Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm là . Tính giá trị của giới hạn

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị . Biết tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm có hoành độ bằng vuông góc với đường thẳng và .

Tính giới hạn . A. B. C. D.

Câu 6. Cho hàm số có đồ thị là , biết tiếp tuyến của đồ thị tại điểm

là đường thẳng . Giá trị bằng


A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị , biết tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành
độ song song với đường thẳng và . Tính

.
A. . B. . C. . D. .
Tào Thanh Hải THPT Thạch Thành 2
Cho hàm số có đạo hàm trên . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
Câu 8.
điểm có hoành độ có phương trình là: . Tìm giới hạn

A. . B. . C. . D.
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị , biết tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành

độ là đường thẳng . Giá trị của bằng ?

A. . B. . C. . D. .

You might also like