You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.

NĂM HỌC 2022 - 2023


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 231
I. TRẮC NGHIỆM. (7 ĐIỂM)

Câu 1. Ta nói dãy số có giới hạn là số thực a nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. B. C. D.

Câu 2. Cho là số nguyên dương tùy ý. Giới hạn bằng
A. B. C. D.
Câu 3. Cho số thực q sao cho . Giới hạn bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Cho là một hằng số. Giới hạn bằng
A. B. C. D. 0
Câu 5. Cho hai dãy số và biết và Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho hai dãy số và biết và Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có công bội Giả sử .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 8. Cho và . Khi đó, bằng


A. B. C. D. .

Câu 9. Cho và . Khi đó, bằng


A. B. . C. D.

Câu 10. Cho và Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D. .

Câu 11. Cho và . Khi đó, bằng bao nhiêu ?


A. B. C.2 D.

Câu 12. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. B.

C. D. .

Câu 13. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Trang 1/6
A. B.

C. D. .
Câu 14. Cho hàm số xác định trên khoảng . Hàm số liên tục trên khoảng
nếu thỏa điều kiện nào sau đây ?

A. B.

C. D. .
Câu 15. Giả sử các hàm số , đều liên tục tại điểm và .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số gián đoạn tại . B. Hàm số gián đoạn tại .

C. Hàm số gián đoạn tại . D. Hàm số liên tục tại .
Câu 16. Trong không gian, cho hai đường thẳng cắt nhau và mặt phẳng cắt Mệnh đề nào sau
đây là đúng ?
A. Hình chiếu song song của lên theo phương là một đường thẳng.
B. Hình chiếu song song của lên theo phương là một điểm.
C. Hình chiếu song song của lên theo phương là một đoạn thẳng.
D. Hình chiếu song song của lên theo phương là một tia.
Câu 17. Trong không gian cho hai vectơ và đều khác Từ một điểm tùy ý, dựng các vectơ
và Khi đó, vectơ - bằng vectơ nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình hộp Tổng bằng vectơ nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hai đường thẳng và có các vectơ chỉ phương lần lượt là và Gọi là góc giữa hai
đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.  B. 
C.  D.
Câu 20. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng .
B. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 21. Giới hạn bằng


A. B. C. D.

Câu 22. Giới hạn bằng


A. B. C. D.

Trang 2/6
Câu 23. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có và công bội . Tổng của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Giới hạn bằng

A. B. C. D.

Câu 25. Giới hạn bằng


A. B. C. D. .

Câu 26. Giới hạn bằng


A. B. C. D. .

Câu 27. Hàm số liên tục tại điểm nào dưới đây ?
A. B. C. D. .

Câu 28. Hàm số gián đoạn tại các điểm nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 29. Hàm số nào sau đây liên tục trên tập số thực ?

A. B. C. D.

Câu 30. Hàm số nào sau đây bị gián đoạn trên khoảng ?

A. B. C. D.
Câu 31. Cho tứ diện là trọng tâm của tam giác . Tổng bằng vectơ nào
sau đây?
A. B. C. D.
Câu 30. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Ba
vectơ nào sau đây không đồng phẳng ?
A. B.
C. D.
Câu 33. Cho hai vectơ và thỏa mãn và Tích vô hướng bằng
A. B. C. D.
Câu 34. Cho hình lập phương Góc giữa hai đường thẳng và có số đo bằng
bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 35. Cho tứ diện đều Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. B.
C. D.

Trang 3/6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36. (1,0 điểm) Tính giới hạn: .


Câu 37. (1,0 điểm) Cho tứ diện . Chứng minh rằng:
a) khi và chỉ khi
b) Nếu và thì

Câu 38. (0,5 điểm) Tính giới hạn: .

Câu 39. (0,5 điểm) Cho hàm số

Chứng minh rằng: phương trình có nghiệm dương duy nhất.


------ HẾT ------

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN LỚP 11
TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM - HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN


I. TRẮC NGHIỆM. (7 ĐIỂM)
Mã đề 231
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A A D A C D B D C D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A C _ D A B B D C
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A A D B D C D A A B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35
D A B C D

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36. (1,0 điểm) Tính giới hạn: .

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 37. (1,0 điểm) Cho tứ diện . Chứng minh rằng:

Trang 4/6
a) khi và chỉ khi

b) Nếu và thì

0,25
a) Ta có

0,25

b) Do và nên theo câ u ) ta có :
0,25

0,25
Từ đó . Cũ ng theo câ u ) suy ra

Câu 38. (0,5 điểm) Tính giới hạn: .

0,25
Trướ c hết ta chứ ng minh vớ i mọ i
(1) bằ ng phương phá p quy nạ p.

Vớ i thì . Vậ y, nên (1) đú ng vớ i

Giả sử (1) đú ng vớ i có nghĩa là

Xét , ta có

Vậ y (1) đú ng vớ i .

Bâ y giờ ta á p dụ ng vớ i thì
0,25

Trang 5/6
Câu 39. (0,5 điểm) Cho hàm số

Chứng minh rằng: phương trình có nghiệm dương duy nhất.

Hà m số là hà m đa thứ c nên liên tụ c trên tậ p số thự c


Do đó , liên tụ c trên đoạ n .
Ta có 0,25
Suy ra, phương trình có nghiệm .
Do vậ y, phương trình có nghiệm dương .
Mặ t khá c,
+) Nếu

thì
=> => khô ng nghiệm đú ng phương trình
+) Nếu
0,25
thì
=> => khô ng nghiệm đú ng phương trình
Vậ y, là nghiệm dương duy nhấ t củ a phương trình .

Chú ý: Mọ i cá ch giả i khá c và đú ng vẫ n cho điểm tố i đa.

Trang 6/6

You might also like