You are on page 1of 63

thuvienhoclieu.

com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Câu 1. Cho Điều kiện để là

A. B. C. D.

Câu 2. Cho . Điều kiện để là

A. . B. C. D. .

Câu 3. Cho . Điều kiện để là

A. . B. C. D. .

Câu 4. Cho . Điều kiện để là

A. . B. C. D. .

Câu 5. Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. không đổi dấu. D. Tồn tại để .

Câu 6. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 7. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 8. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B.

C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

Câu 9. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là

A. B. C. D.

Câu 11. Tam thức bậc hai :

A. Dương với mọi . B. Âm với mọi .

C. Âm với mọi . D. Âm với mọi .

Câu 12. Tam thức bậc hai

A. Dương với mọi . B. Dương với mọi .

C. Dương với mọi . D. Âm với mọi .

Câu 13. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. B.

C. D.

Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:

A. với và với hoặc .

B. với và với hoặc .

C. với và với hoặc .

D. với và với hoặc .

Câu 15. Cho các tam thức . Số tam thức đổi


dấu trên là:

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B.

D.
C.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn là ?

A. B. C. D.

Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

A. B.

C. D.

Câu 25. Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình.

A. B. C. D.

Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 26. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 27. Biểu thức âm khi và chỉ khi

A. B.

C. D.

Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. và B. và

C. và D. và
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

Câu 29. Biểu thức âm khi

A. . B. .

C. D. .

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

Câu 31. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B.

C. D.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn ?

A. B. C. D.

Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.

C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng.

Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình ?

A. B. C. D.

Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là

A. B. C. D.

Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 41. Tìm tập xác đinh của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 42. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 43. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 44. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com

Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B.

C. hoặc D.

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình sau vô nghiệm

A. B. C. D.

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình

vô nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 49. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 50. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 51. Cho tam thức bậc hai Với giá trị nào của thì tam thức có
nghiệm ?

A. B.

C. D.

Câu 52. Phương trình ( là tham số) có nghiệm khi

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 54. Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 56. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là

A. hoặc B. hoặc

C. D.

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm ?

A. B. C. D.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình

có hai nghiệm phân biệt ?

A. B. C. D.

Câu 59. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

A. B.

C. D.

Câu 60. Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt ?

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com

A. B.

C. D.

Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM
THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 61. Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

A. B. C. D.
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.

A. B. hoặc

C. hoặc D.

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm
phân biệt.

A. B. hoặc

C. D.

Câu 64. Phương trình có hai nghiệm không âm khi

A. B.

C. D.

Câu 65. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi
và chỉ khi

A. hoặc B.

C. hoặc D.

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com

Câu 66. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi

A. B.

C. D.

Câu 67. Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm
trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là

A. B. C. D.

Câu 68. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn điều kiện ?

A. B. C. D.

Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai

nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.

C. D.

Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai

nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.

C. D.

Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH


VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG

Câu 71. Tam thức dương với mọi khi:

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 72. Tam thức không dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 73. Tam thức âm với mọi khi:

A. hoặc . B. .

C. . D. .

Câu 74. Tam thức không âm với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 75. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 76. Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm
là .

A. B.

C. D. Không tồn tại m.

Câu 77. Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 78. Tam thức dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 79. Tam thức không dương với mọi khi:

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com

Câu 80. Tam thức âm với mọi khi:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 81. Tam thức không âm với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 82. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi:

A. B. C. D.
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

có tập nghiệm là .

A. B. C. D.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

vô nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

xác định với mọi .

A. B. C. D.

Câu 86. Hàm số có tập xác định là khi

A. B. C. D.

Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để biểu thức

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com

luôn dương.

A. B. C. D.

Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. . B. C. D.

Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 91. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 92. Tìm thỏa mãn hệ bất phương trình

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com

Câu 93. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 94. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

B. C. D.
A.

Câu 95. Giải hệ bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn ?

A. B. C. D.

Câu 97. Hệ bất phương trình có nghiệm là:

A. B. hoặc

C. hay D. hoặc

Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. B.

thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 101. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 102. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:

A. B. C. D.

Câu 103. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 104. Tìm để nghiệm đúng với .

A. B. C. D.

Câu 105. Xác định để với mọi ta có

A. B. C. D.

Câu 106. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com

Câu 107. Tìm để hệ có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 108. Tìm sao cho hệ bất phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 110. Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có


nghiệm, giá trị thích hợp của tham số là:

A. . B. . C. . D. .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Vấn đề 1. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Câu 1. Cho Điều kiện để là

A. B. C. D.

Câu 2. Cho . Điều kiện để là

thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com

A. . B. C. D. .

Câu 3. Cho . Điều kiện để là

A. . B. C. D. .

Câu 4. Cho . Điều kiện để là

A. . B. C. D. .

Câu 5. Cho có . Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. không đổi dấu. D. Tồn tại để .

Câu 6. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 7. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 8. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B.

C. D.

Câu 9. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com

Câu 11. Tam thức bậc hai :

A. Dương với mọi . B. Âm với mọi .

C. Âm với mọi . D. Âm với mọi .

Câu 12. Tam thức bậc hai

A. Dương với mọi . B. Dương với mọi .

C. Dương với mọi . D. Âm với mọi .

Câu 13. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. B.

C. D.

Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:

A. với và với hoặc .

B. với và với hoặc .

C. với và với hoặc .

D. với và với hoặc .

Câu 15. Cho các tam thức . Số tam thức đổi


dấu trên là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B.

D.
C.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn là ?

A. B. C. D.

Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

A. B.
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 25. Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình.

A. B. C. D.

Vấn đề 2. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

Câu 26. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 27. Biểu thức âm khi và chỉ khi

A. B.

C. D.

Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. và B. và

C. và D. và

Câu 29. Biểu thức âm khi

A. . B. .

C. D. .

Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com

Vấn đề 3. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

Câu 31. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B.

C. D.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn ?

A. B. C. D.

Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.

C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng.

Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình ?

A. B. C. D.

Vấn đề 4. ỨNG DỤNG VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

ĐỂ TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com

Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là

A. B. C. D.

Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 41. Tìm tập xác đinh của hàm số

A. B.

C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com

Câu 42. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 43. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 44. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 45. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – CÓ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT

Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B.

C. hoặc D.

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình sau vô nghiệm

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình

vô nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 49. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 50. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 51. Cho tam thức bậc hai Với giá trị nào của thì tam thức có
nghiệm ?

A. B.

C. D.

Câu 52. Phương trình ( là tham số) có nghiệm khi

A. B. C. D.
Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình

có nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 54. Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 56. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là

A. hoặc B. hoặc

C. D.

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm ?

A. B. C. D.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình

có hai nghiệm phân biệt ?

A. B. C. D.

Câu 59. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

A. B.

C. D.

Câu 60. Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt ?

A. B.

C. D.

Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM
THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 61. Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.

A. B. hoặc

C. hoặc D.

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm
phân biệt.

A. B. hoặc

C. D.

Câu 64. Phương trình có hai nghiệm không âm khi

A. B.

C. D.

Câu 65. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi
và chỉ khi

A. hoặc B.

C. hoặc D.

Câu 66. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi

A. B.

C. D.

Câu 67. Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm
trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com

Câu 68. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn điều kiện ?

A. B. C. D.

Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai

nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.

C. D.

Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai

nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.

C. D.

Vấn đề 7. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ BẤT PHƯƠNG TRÌNH


VÔ NGHIỆM – CÓ NGHIỆM – NGHIỆM ĐÚNG

Câu 71. Tam thức dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 72. Tam thức không dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 73. Tam thức âm với mọi khi:

A. hoặc . B. .

C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com

Câu 74. Tam thức không âm với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 75. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 76. Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm
là .

A. B.

C. D. Không tồn tại m.

Câu 77. Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 78. Tam thức dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 79. Tam thức không dương với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 80. Tam thức âm với mọi khi:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 81. Tam thức không âm với mọi khi:

A. B. C. D.

Câu 82. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi:

thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

có tập nghiệm là .

A. B. C. D.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

vô nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

xác định với mọi .

A. B. C. D.

Câu 86. Hàm số có tập xác định là khi

A. B. C. D.

Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để biểu thức

luôn dương.

A. B. C. D.

Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com

có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.

A. . B. C. D.

Vấn đề 8. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 91. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 92. Tìm thỏa mãn hệ bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 93. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 94. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

B. C. D.
A.

Câu 95. Giải hệ bất phương trình

thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn ?

A. B. C. D.

Câu 97. Hệ bất phương trình có nghiệm là:

A. B. hoặc

C. hay D. hoặc

Câu 98. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 99. Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. B.

C. D.

Câu 100. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 101. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 32
thuvienhoclieu.com

Câu 102. Hệ bất phương trình có nghiệm khi:

A. B. C. D.

Câu 103. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 104. Tìm để nghiệm đúng với .

A. B. C. D.

Câu 105. Xác định để với mọi ta có

A. B. C. D.

Câu 106. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 107. Tìm để hệ có nghiệm.

A. B.

C. D.

Câu 108. Tìm sao cho hệ bất phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

thuvienhoclieu.com Trang 33
thuvienhoclieu.com

Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 110. Cho hệ bất phương trình . Để hệ bất phương trình có


nghiệm, giá trị thích hợp của tham số là:

A. . B. . C. . D. .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. khi và . Chọn C.

Câu 2. khi và . Chọn A.

Câu 3. khi và . Chọn D.

Câu 4. khi và . Chọn A.

Câu 5. Vì và nên không đổi dấu trên . Chọn C.

Câu 6. Ta có Chọn C.

Câu 7. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu Chọn D.

Câu 8. Ta có .

Bảng xét dấu:

thuvienhoclieu.com Trang 34
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu Chọn C.

Câu 9. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn B.

Câu 10. Ta có . Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu Mà nguyên nên .

Chọn A.

Câu 11. Ta có .
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn C.

Câu 12. Ta có .

thuvienhoclieu.com Trang 35
thuvienhoclieu.com
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn B.

Câu 13. Ta có .
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn B.

Câu 14. Ta có .
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta được

với và với hoặc . Chọn C.

Câu 15. Vì vô nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có
đổi dấu trên . Chọn B.

Câu 16. Ta có .

Bảng xét dấu

thuvienhoclieu.com Trang 36
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu Chọn A.

Câu 17. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu Chọn B.

Câu 18. Ta có vô nghiệm.

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn C.

Câu 19. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn C.

Câu 20. Ta có .

Bảng xét dấu

thuvienhoclieu.com Trang 37
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn C.

Câu 21. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn A.

Câu 22. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu . Chọn A.

Câu 23. Ta có .

Bảng xét dấu

thuvienhoclieu.com Trang 38
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu . Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa
là . Chọn D.

Câu 24. Xét có nên tức là


tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn C.

Câu 25. Ta có .

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu .

Tập nghiệm của bất phương trình là .

Vì và nên thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.

Câu 26. Bất phương trình

Xét phương trình

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy Chọn C.

Câu 27. Đặt

Phương trình và

Lập bảng xét dấu

thuvienhoclieu.com Trang 39
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy Chọn B.

Câu 28. Đặt

Phương trình và

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình

Chọn D.

Câu 29. Đặt

Phương trình

Phương trình

Ta có Lập bảng xét dấu:

thuvienhoclieu.com Trang 40
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Chọn D.

Câu 30. Bất phương trình

Phương trình và

Lập bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng

Chọn A.

Câu 31. Ta có

Do đó, bất phương trình

Chọn C.

Câu 32. Điều kiện:

thuvienhoclieu.com Trang 41
thuvienhoclieu.com

Phương trình và

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Chọn B.

Câu 33. Điều kiện: Bất phương trình:

Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu.

Chọn C.

thuvienhoclieu.com Trang 42
thuvienhoclieu.com

Câu 34. Điều kiện:

Bất phương trình

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình

Chọn C.

Câu 35. Bất phương trình

Vì nên bất phương trình

Phương trình và

Bảng xét dấu

x 2 + 5x + 6 +   +

f (x )  -  0  0 +

thuvienhoclieu.com Trang 43
thuvienhoclieu.com

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f ( x ) £ 0 Û x Î (- 3;- 2 ) È [- 1;1]

x Î ¢, x  1;0;1.
Kết hợp với ta được

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm. Chọn D.

Câu 36. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2 x 2 - 5 x + 2 ³ 0.

éx = 2
ê
2 x 2 - 5 x + 2 = 0 Û ( x - 2)(2 x - 1) = 0 Û ê 1.
êx =
Phương trình ëê 2 Bảng xét dấu:

x - ¥ 1 +¥
2
2

2 x 2 - 5x + 2  0  0 +

 1
2 x 2  5 x  2  0  x    ;   2;   .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy  2

 1
D    ;   2;   .
Vậy tập xác định của hàm số là  2 Chọn C.

Câu 37. Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 5  4 x  x  0.


2

éx = 1
5 - 4 x - x 2 = 0 Û ( x - 1)( x + 5) = 0 Û ê .
êx = - 5
Phương trình ë

Bảng xét dấu

x - ¥ - 5 1 

5  4x  x 2
-
0  0 

5 - 4 x - x 2 ³ 0 Û x Î [- 5;1].
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1. Chọn A.

Câu 38. Hàm số xác định khi và chỉ khi


2  5  x  15  7 5  x  25  10
2
5  0.

Phương trình

x   5
   
2  5 x 2  15  7 5 x  25  10 5  0   x  5  x  5  0  
x  5
.  

thuvienhoclieu.com Trang 44
thuvienhoclieu.com
Bảng xét dấu

x  5 5 +¥

2  5  x  15  7 5  x  25  10
2
5  0 + 0 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

2  5  x  15  7 5  x  25  10
2
5  0  x    5; 5  .

D    5; 5  .
Vậy tâp xác định của hàm số là Chọn D.

Câu 39. Hàm số xác định khi và chỉ khi 4  3 x  x  0.


2

x  1
4  3 x  x 2  0   x  1 x  4   0   .
 x  4
Phương trình Bảng xét dấu:

x  - 4 1 +¥

4 - 3x - x 2  0 + 0 -

4 - 3 x - x 2 > 0 Û x Î (- 4;1).
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

D    4;1.
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn C.

Câu 40. Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 x  4 x  1  0.


2

x  1
3x  4 x  1  0   x  13 x  1  0  
2
.
x  1
Phương trình  3

Bảng xét dấu

x - ¥ 1 
1
3

3x 2 - 4 x + 1  0  0 

thuvienhoclieu.com Trang 45
thuvienhoclieu.com

 1
3 x 2  4 x  1  0  x    ;   1;   .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy  3

 1
D    ;   1;   .
Vậy tập xác định của hàm số là  3 Chọn C.

 x2  x  6  0
 .
Câu 41. Hàm số xác định khi và chỉ khi  x  4  0

x  2
x2  x  6  0  
Phương trình  x   3 và x  4  0  x   4.

Bảng xét dấu


x  - 4 - 3 2 +¥

x2 + x - 6  + 0  0 +

x+ 4
-
0 + + 

ìï x 2 + x - 6 ³ 0
ïí Û x Î (- 4;- 3]È [2; + ¥ ).
ïïî x + 4 > 0
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

D    4;  3  2;   .
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn A.
ìï x 2 + 2 x + 3 ³ 0
ïí .
ïïî 5 - 2 x > 0
Câu 42. Hàm số xác định khi và chỉ khi

5
5  2x  0  x  .
Phương trình
2
x + 2x + 3 = 0 Û x Î Æ và 2

Bảng xét dấu

x - ¥ 5 
2

x2  2x  3  

5 - 2x + 0 

ìï x 2 + 2 x + 3 ³ 0 æ ö
ïí Û xÎ çç - ¥ ; 5 ÷÷.
ïïî 5 - 2 x > 0 èç 2 ø÷
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

 5
D    ;  .
Vậy tập xác định của hàm số là  2  Chọn A.

thuvienhoclieu.com Trang 46
thuvienhoclieu.com

3  3x x 2  x  12
  1  0  f  x    0.
Câu 43. Hàm số xác định  x 2  2 x  15  x 2  2 x  15

éx = 4 éx = - 5
x 2 - x - 12 = 0 Û ê - x 2 - 2 x + 15 = 0 Û ê .
êx = - 3 êx = 3
Phương trình ë và ë

Bảng xét dấu

x - ¥ - 5 3 3 4 +¥

x 2  x  12  + 0  -
0 

 x 2  2 x  15  + + - -

f (x ) -  0 -  0 -

3 - 3x
- 1 ³ 0 Û x Î (- 5; - 3 ]È (3;4 ].
- x 2 - 2 x + 15
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

D = (- 5; - 3]È (3;4 ].
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.

x2  5x  4
f  x   0.
Câu 44. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 2  3x  1

 x  1
2 x  3x  1  0  
2
.
éx = - 1
x 2 + 5x + 4 = 0 Û ê x   1
Phương trình
êx = - 4
ë và  2

Bảng xét dấu

1 
x - ¥ 4 1 
2

x2  5x  4  0  0  

2 x 2  3x  1  +  +

f  x  0  - 

x2  5x  4  1 
 0  x   ; 4    ;   .
2 x  3x  1
2
 2 
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

thuvienhoclieu.com Trang 47
thuvienhoclieu.com
æ 1 ö
÷
D = (- ¥ ;- 4 ]È çç- ; + ¥ ÷
÷.
çè 2 ø
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn C.
ìï x 2 + x - 12 - 2 2 ³ 0
ï .
í 2
ïï x + x - 12 ³ 0
Câu 45. Hàm số xác định khi và chỉ khi ïî

ìï x 2 + x - 12 ³ 8
Û ïí 2 Û x 2 + x - 12 ³ 8 Û x 2 + x - 20 ³ 0.
ïï x + x - 12 ³ 0
î

x  5
x 2  x  20  0   x  5  x  4   0   .
 x4
Phương trình

Bảng xét dấu

x  5 4 +¥

x 2 + x - 20  0
-
.. +

x 2 + x - 20 ³ 0 Û x Î (- ¥ ; - 5]È [4; + ¥ ).
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

D = (- ¥ ; - 5]È [4; + ¥ ).
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.
2
D x < 0 Û (m + 1) - 4 < 0
Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

Û m 2 + 2m - 3 < 0 Û (m - 1)(m + 3) < 0 Û - 3 < m < 1


. Chọn B.
ìï a = 2 m 2 + 1 ¹ 0
ï
í , "m Î ¡ .
Û ïïî D x = 4 m - 2 (2 m + 1) = - 2 < 0
ï ¢ 2 2

Câu 47. Yêu cầu bài toán

Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi mÎ ¡ . Chọn A.

Câu 48. Xét phương trình (m - 2) x + 2 (2m - 3) x + 5m - (*).


2
6= 0

TH1. Với m - 2 = 0 Û m = 2, khi đó (*) Û 2 x + 4 = 0 Û x = - 2.

Suy ra với m= 2 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = - 2.

Do đó m= 2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH2. Với m - 2 ¹ 0 Û m ¹ 2, khi đó để phương trình (*) vô nghiệm Û D¢


x < 0

Û (2 m - 3) - (m - 2 )(5m - 6) < 0 Û 4 m 2 - 12 m + 9 - (5m 2 - 16 m + 12) < 0


2

thuvienhoclieu.com Trang 48
thuvienhoclieu.com
ém > 3
Û - m 2 + 4m - 3 < 0 Û m 2 - 4m + 3 > 0 Û ê .
êm < 1
ë

ém > 3
ê
thì phương trình (*) vô nghiệm.
êm < 1
Do đó, với ë

ém > 3
ê
êm < 1
Kết hợp hai TH, ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn C.

Câu 49. Xét phương trình mx 2 - 2 mx + 4 = 0 (*).

TH1. Với m = 0, khi đó phương trình (*) Û 4= 0


(vô lý).

Suy ra với m= 0 thì phương trình (*) vô nghiệm.

TH2. Với m ¹ 0, khi đó để phương trình (*) vô nghiệm Û D ¢x < 0

Û m 2 - 4 m < 0 Û m (m - 4 ) < 0 Û 0 < m < 4

Kết hợp hai TH, ta được 0£ m< 4 là giá trị cần tìm. Chọn D.

Câu 50. Xét phương trình (


m 2 - 4 ) x 2 + 2 (m - 2 ) x + 3 = 0 (*).

ém = 2
m2 - 4 = 0 Û ê .
êm = - 2
TH1. Với ë

m = 2 Þ (*) Û 3 = 0
· Khi (vô lý).
3
m = - 2 Þ (*) Û - 8 x + 3 = 0 Û x = .
· Khi 8

Suy ra với m= 2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

ïì m ¹ 2
m 2 - 4 ¹ 0 Û ïí ,
TH2. Với ïïî m ¹ - 2
khi đó để phương trình (*) vô nghiệm Û D ¢x < 0

Û (m - 2 ) - 3 (m 2 - 4 ) < 0 Û m 2 - 4 m + 4 - 3m 2 + 12 < 0 Û - 2 m2 - 4 m + 16 < 0


2

ém > 2
Û m 2 + 2 m - 8 > 0 Û (m - 2 )(m + 4 ) > 0 Û ê .
êm < - 4
ë

ém > 2
ê
êm < - 4
Suy ra với ë thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
ém ³ 2
ê
êm < - 4
Kết hợp hai TH, ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn C.
2

Câu 51. Để phương trình f ( x ) = 0


có nghiệm x ³ 0 Û (- b) - 4.3 ³ 0
Û D¢

thuvienhoclieu.com Trang 49
thuvienhoclieu.com
2 éb ³ 2 3
Û b2 - 12 ³ 0 Û b2 - 2 3( ) ( )(
³ 0 Û b - 2 3 b + 2 3 ³ 0 Û êê) .
êëb £ - 2 3

Vây
(
b Î - ¥ ;- 2 3 ùúÈ éê2 3; + ¥
û ë ) là giá trị cần tìm. Chọn C.
2
x 2 + 2 (m + 2 ) x - 2 m - 1 = 0, x = (m + 2 ) + 2 m + 1.

Câu 52. Xét phương trình có
Û D¢ 2 2
x ³ 0 Û m + 4 m + 4 + 2m + 1 ³ 0 Û m + 6m + 5 ³ 0
Yêu cầu bài toán
ém ³ - 1
Û (m + 1)(m + 5) ³ 0 Û ê
êm £ - 5
ë là giá trị cần tìm. Chọn D.

D ¢x = (m + 2 ) - 2 (m 2 + 4 m + 3).
2
2 x 2 + 2 (m + 2 ) x + 3 + 4 m + m 2 = 0,
Câu 53. Xét có
Û D¢ 2 2 2
x ³ 0 Û m + 4 m + 4 - 2 m - 8m - 6 ³ 0 Û - m - 4 m - 2 ³ 0
Yêu cầu bài toán
2
Û m 2 + 4 m + 2 £ 0 Û (m + 2 ) £ 2 Û - 2 - 2 £ m £ - 2+ 2.

m Î ¢, m = {- 3; - 2; - 1}
Kết hợp với ta được là các giá trị cần tìm. Chọn A.

Câu 54. Xét phương trình (m - 5) x - (*).


2
4 mx + m - 2 = 0

3
(*) Û - 20 x + 3 = 0 Û x = .
TH1. Với m - 5 = 0 Û m = 5, khi đó 20

3
x= .
Suy ra với m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất 20

TH2. Với m - 5 ¹ 0 Û m ¹ 5, khi đó để phương trình (*) có nghiệm Û D¢


x ³ 0

Û (- 2 m ) - (m - 5)(m - 2 ) ³ 0 Û 4 m 2 - (m 2 - 7 m + 10) ³ 0
2

ém ³ 1
ê
Û 3m 2 + 7m - 10 ³ 0 Û (m - 1)(3m + 10) ³ 0 Û ê 10 .
êm £ -
ëê 3

é5 ¹ m ³ 1
ê
ê 10
êm £ -
Do đó, với êë 3 thì phương trình (*) có nghiệm.
ém ³ 1
ê
ê 10
êm £ -
êë 3
Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn C.

Câu 55. Xét phương trình (m - 1) x - 2 (m + 3) x - (*).


2
m+ 2= 0

1
(*) Û - 2.4 x - 1 + 2 = 0 Û x = .
TH1. Với m - 1 = 0 Û m = 1, khi đó 8

thuvienhoclieu.com Trang 50
thuvienhoclieu.com
1
x= .
Suy ra với m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất 8

TH2. Với m - 1 ¹ 0 Û m ¹ 1, khi đó để phương trình (*) có nghiệm Û D¢


x ³ 0

Û (m + 3) - (m - 1)(2 - m ) ³ 0 Û m 2 + 6 m + 9 - (- m 2 + 3m - 2) ³ 0
2

2
æ 3 ö 79
Û 2 m 2 + 3m + 11 ³ 0 Û 2 ççm + ÷÷ + 8 ³ 0, " m Î ¡
÷
çè 4ø D¢
x ³ 0, " m Î ¡ .
suy ra

Do đó, với m¹ 1 thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt.

Kết hợp hai TH, ta được mÎ ¡ là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 56. Tam thức f ( x ) đổi dấu hai lần Û f (x ) = 0


có hai nghiệm phân biệt.
ìï a = 1 ¹ 0
Û ïí
ïï D x = (m + 2 )2 - 4 (8m + 1) > 0
Phương trình f ( x ) = 0
có hai nghiệm phân biệt î

ém > 28
Û m 2 + 4 m + 4 - 32 m - 4 > 0 Û m 2 - 28m > 0 Û m (m - 28) > 0 Û ê .
êm < 0
ë

Vậy m< 0 hoặc m > 28 là giá trị cần tìm. Chọn B.

1 æ 1ö 7
D x = (m + 1) - 4 ççm - ÷
2 2
x 2 + (m + 1) x + m - = 0, ÷= m - 2 m + .
Câu 57. Xét 3 có
çè 3 ø÷ 3

ìï a = 1 > 0
ïï
í
ïï D m¢ = 1 - 7 = - 4 < 0 m 2 - 2m +
7
> 0, " m Î ¡
ïî 3 3 3 Þ D x > 0, " m Î ¡ .
Ta có suy ra

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi mÎ ¡ . Chọn A.

ïì a = m - 1 ¹ 0
Û ïí
ïï D x = (3m - 2 )2 - 4 (m - 1)(3 - 2 m ) > 0
Câu 58. Yêu cầu bài toán î

ìï m ¹ 1 ïìï m ¹ 1
Û ïí Û í (*).
ï 9m 2 - 12m + 4 - 4 (- 2 m 2 + 5m - 3) > 0 îïï 17m - 32m + 16 > 0
2
ïî

ìï a = 17 > 0
ïí
ïïî D m¢ = 16 2 - 17.16 = - 16 < 0 17 m 2 - 32 m + 16 > 0, " m Î ¡ .
Ta có suy ra

Do đó, hệ bất phương trình (*) Û m¹ 1


. Chọn B.
ìï a = m - 1 ¹ 0
Û ïí
ïï D ¢x = (- 1)2 - (m - 1)(m + 1) > 0
Câu 59. Yêu cầu bài toán î

thuvienhoclieu.com Trang 51
thuvienhoclieu.com
ïì m ¹ 1 ïìï m ¹ 1 ì
ïíï m ¹ 1
Û ïí
ïîï 1 - m 2 + 1 > 0
Û í 2
ïîï m < 2
Û
ïï - 2 < m < 2
Û mÎ -( )
2; 2 \ {1}.
î

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt


Û mÎ - ( )
2; 2 \ {1}.
Chọn C.
ìï a = m - 3 ¹ 0
Û ïí
ïï D x = (m + 3)2 + 4 (m - 3)(m + 1) > 0
Câu 60. Yêu cầu bài toán î

ïì m ¹ 3 ìï m ¹ 3
Û ïí 2 Û ïí
ïï m + 6 m + 9 + 4 (m 2 - 2 m - 3) > 0 îïï 5m - 2m - 3 > 0
2
î

ïìï m ¹ 3
ìï m ¹ 3 ïï
ï ém > 1 Û m Î æ ö
Û ïí Û íê çç- ¥ ; - 3 ÷
÷È (1; + ¥ ) \ {3}
ïï (m - 1)(5m + 3) > 0 ïï ê 3 çè 5ø÷
î ïï êm < -
ïî ëê 5 là giá trị cần tìm.

Chọn A.

Câu 61. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

ïìï D > 0 ìï m 2 - 4 (m + 3) > 0


ïï ìï m 2 - 4 m - 12 > 0
ïï ïx + x = m> 0 Û
íS > 0 Û í 1 2 íï Û m > 6.
ïï ïï îïï m > 0
ïïî P > 0 ïï x1 x 2 = m + 3 > 0
î Chọn A.

ïìï m - 2 ¹ 0
ìï a ¹ 0 ïï 2
ïï ïï m - (m - 2 )(m + 3) > 0
ïï D ¢> 0 ïï é2 < m < 6
í Û í 2m > 0 Û ê
êm < - 3
.
ïï S > 0 ïï m - 2 ë
ïï ïï
ïïî P > 0 ïïï m + 3 > 0
Û ïïî m - 2
Câu 62. Yêu cầu bài toán

Chọn B.

Câu 63. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi

ìï D ¢> 0 ìï (m + 1)2 - (9 m - 5) > 0


ïï ïï ïìï m 2 - 7 m + 6 > 0 ém > 6
ïí S < 0 Û ïï ï ê
í - 2 (m + 1) < 0 Û í Û ê5 .
ïï ïï ïï m > 5 ê < m<1
ïïî P > 0 ïï 9m - 5 > 0 ïïî 9 ê
ë9
ïî Chọn B.

Câu 64. Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi
ìï (3m - 2 )2 - 4 (2 m 2 - 5m - 2) > 0 ì 3m - 2 ³ 0
ìï D > 0 ïï ïï
ïï ïï ïï 2 5 + 41
ïí S ³ 0 Û í 3 m - 2 ³ 0 Û í m + 8m + 12 ³ 0 Û m ³ .
ïï ïï ïï 4
ïïî P ³ 0 ïïîï 2m - 5m - 2 ³ 0
2
îïï 2 m - 5m - 2 ³ 0
2

Chọn B.

Câu 65. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

thuvienhoclieu.com Trang 52
thuvienhoclieu.com
5
ac < 0 Û 2. (2 m 2 - 3m - 5) < 0 Û - 1 < m < .
2 Chọn B.
Câu 66. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ém > 2
ac < 0 Û (m 2 - 3m + 2 ). (- 5) < 0 Û m 2 - 3m + 2 > 0 Û ê .
êm < 1
ë Chọn B.
x 2 - 2 (m - 1) x + m 2 - 2m = 0 Û x 2 - 2mx + m 2 + 2 x - 2m = 0
Câu 67. Phương trình
ïì x = m
Û ( x - m ) + 2 ( x - m ) = 0 Û ( x - m )(x - m + 2 ) = 0 Û ïí 1
2
.
ïïî x 2 = m - 2

ïì x1 ¹ x 2
Û ïí Û 0< m< 2 (I ).
ïïî x1 x 2 < 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
ìïï x1 > 0
í , 2 2
m Î (0;2 ) ïïî x 2 < 0 x 2 > x1 Û x 2 > x1 Û x 22 - x12 > 0
Với suy ra theo bài ra, ta có
Û ( x 2 - x1 )( x 2 + x1 ) > 0 Û (m - 2 - m )(m - 2 + m ) > 0 Û 2m - 2 < 0 Û m < 1.

Kết hợp với (I ), ta được 0< m< 1 là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 68. Xét phương trình (m - 1) x - 2 (m - 2 ) x + m - (*), có a + b + c = 0.


2
3= 0

éx = 1
Û ( x - 1) éë(m - 1) x - m + 3ùû= 0 Û ê
(*) ê(m - 1) x = m - 3.
Suy ra phương trình ë

ìï m - 1 ¹ 0
ï
Û ïí m - 3 Û m¹ 1 (I ).
ïï ¹ 1
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ïî m - 1

ìï
ïï x1 + x 2 = 2 m - 4
ïï m- 1
í .
ïï m- 3
ïï x1 x 2 =
Khi đó, gọi x1 , x 2
là hai nghiệm của phương trình (*) suy ra ïî m- 1

3m - 7 2m - 6
x1 + x 2 + x 1 x 2 = < 1Û < 0 Û 1 < m < 3.
Theo bài ra, ta có m- 1 m- 1

Kết hợp với (I ), ta được 1< m < 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 69. Xét phương trình (m + 1) x - (*), có D ¢= m + 2.


2
2mx + m - 2 = 0

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi

ïìï a ¹ 0 ïìï m + 1 ¹ 0
ì
ïï
í D ¢> 0 Û ïíï m + 2 > 0 Û ïíï m ¹ {- 1;2} (I ).
ïï ïï ïm> - 2
ïïî P ¹ 0 ïïî m - 2 ¹ 0 ïî

thuvienhoclieu.com Trang 53
thuvienhoclieu.com
ìï
ïï x1 + x 2 = 2m
ïïí m+ 1
.
ïï m- 2
ïï x1 x 2 =
Khi đó, gọi x1 , x 2
là nghiệm của phương trình (*) suy ra ïî m+ 1

1 1 x + x2 2m m- 6 ém > 6
+ = 1 = < 3Û > 0Û ê .
x1 x 2 x1 x 2 m- 2 m- 2 êm < 2
Theo bài ra, ta có ë

ém > 6
ê
êm Î (- 2; - 1) È (- 1;2 )
Kết hợp với (I ), ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 70. Đặt f ( x ) = x 2 - (m - 1) x + m + 2.

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi:

ïì ém > 7
ïìï m 2 - 6m - 7 > 0 ïïï ê
ìï D > 0
ïí Û í Û í êëm < - 1.
ïïî m + 2 ¹ 0 ïï
ïï f (0 ) ¹ 0 ïïî m ¹ - 2 (*)
î

ïìï x1 + x 2 = m - 1
í .
x1 , x 2 ïïî x1 x 2 = m + 2
Gọi là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có
2
1 1 x2 + x2 ( x + x 2 ) - 2 x1 x 2
2
+ 2 > 1 Û 1 2 22 > 1 Û 1 2
>1
x1 x 2 x1 . x 2 ( x1 x 2 )
Yêu cầu bài toán
2 ìï m ¹ - 2
(m - 1) - 2 (m + 2) 8m + 7 ïï
¾ (¾®
*)
Û > 1Û < 0Û í - 2 ¹ m < - 1.
(m + 2 )
2
(m + 2 )
2
ïï m < - 7
ïî 8 Chọn C.

Câu 71. Tam thức f ( x) có a = 3> 0 . Do đó f ( x) > 0, " x


khi
2 11
D ' = (2m - 1) - 3(m + 4) = 4m2 - 7 m - 11 < 0 Û - 1 < x <
4 . Chọn A.

Câu 72. Tam thức f ( x) có a= - 2< 0 . Do đó f ( x) £ 0, " x


(không dương) khi
2
D = (m - 2) + 8 (- m + 4) = m 2 - 12m + 36 £ 0 Û m = 6
. Chọn C.

Câu 73. Tam thức f ( x) có a= - 2< 0 . Do đó f ( x) < 0, " x khi


2
D = (m + 2) + 8 (m - 4) = m 2 + 12m - 28 £ 0 Û - 14 < m < 2
. Chọn D.

Câu 74. Tam thức f ( x) có a = 1 > 0 nên f ( x ) ³ 0, " x (không âm) khi
2
D = (m + 2) - 4 (8m + 1) = m 2 - 28m £ 0 Û 0 £ m £ 28
. Chọn B.

Câu 75. Tam thức f ( x ) = x 2 - mx - m


có hệ số a = 1 > 0 nên bất phương trình f ( x) ³ 0
nghiệm đúng với
2
mọi "x khi và chỉ khi D = m + 4m £ 0 Û - 4 £ m £ 0 .

thuvienhoclieu.com Trang 54
thuvienhoclieu.com
Chọn D.

f ( x ) = - x 2 + (2m - 1) x + m a = - 1 < 0 nên f ( x) < 0


Câu 76. Tam thức có hệ số bất phương trình có tập
2
D = (2 m - 1) + 4 m = 4 m + 1 < 0 Û m Î Æ
2
nghiệm là ¡ khi . Chọn D.

f ( x ) = x 2 - (m + 2 ) x + m + 2 £ 0 f ( x) > 0
Câu 77. Bất phương trình khi và chỉ khi nghiệm đúng với mọi
x.

Tam thức f ( x ) = x 2 - (m + 2 ) x + m + 2
có hệ số a = 1 > 0 nên f ( x ) > 0 nghiệm đúng với mọi x khi
2
D = ( m + 2) - 4 ( m + 2 ) = m - 4 < 0 Û - 2 < m < 2
2
. Chọn D.

f ( x) a = m 2 + 2 > 0, " x f ( x) x
Câu 78. Tam thức có hệ số nên dương với mọi khi
1
D ¢= (m + 1) - (m 2 + 2) = 2m - 1 < 0 Û m <
2

2 . Chọn A.

Câu 79.

 Với m= 4, ta có f ( x ) = - 1< 0
: đúng với mọi x .

Û (m - 4 ) x 2 + (2m - 8) x + m - 5 £ 0, " x Î ¡
 Với m¹ 4, yêu cầu bài toán

ïì a < 0 ìï m- 4< 0 ïì m < 4


Û ïí ï
Û í 2 Û íï Û m< 4
ïïî D £ 0 ï ïîï m - 4 £ 0
îï (m - 4 ) - (m - 4 )(m - 5) £ 0 .

Kết hợp hai trường hợp ta được m£ 4 là giá trị cần tìm. Chọn A.

Câu 80.

 Với m= 0 thay vào ta được f ( x ) = 3< 0


( vô lý ) suy ra m= 0 không thỏa mãn.

 Với m¹ 0, yêu cầu bài toán


ìï m < 0
ìï m < 0 ïìï ï
Û ïí Û í 2
m< 0
Û ïíìï m< 0
Û ïíï ém < - 4 Û m < - 4
ïîï D < 0 ïïî m - 4 m (m + 3) < 0 ïîï - 3m 2 - 12 m < 0 ïï ê
ïïî êëm > 0
.Chọn B.

Câu 81.

 Với m= - 2, tam thức bậc hai trở thành 1> 0 : đúng với mọi x .

Û (m + 2 ) x 2 + 2 (m + 2 ) x + m + 3 ³ 0, " x Î ¡
 Với m¹ - 2, yêu cầu bài toán

ïì a > 0 ïìï m + 2 > 0 ïìï m + 2 > 0


Û ïí Û í 2 Û í Û m> - 2
ïîï D ' £ 0 ï ïîï - m - 2 £ 0
îï (m + 2 ) - (m + 2)(m + 3) £ 0 .

Kết hợp hai trường hợp ta được m³ - 2 là giá trị cần tìm. Chọn A.

thuvienhoclieu.com Trang 55
thuvienhoclieu.com
Câu 82.

0. (*)
Xét bất phương trình (3m + 1) x - (3m + 1) x + m + 4 ³
2

1 1
3m + 1 = 0 Û m = - , 4- ³ 0
TH1. Với 3 bất phương trình (*) trở thành 3 (luôn đúng).
1
3m + 1 ¹ 0 Û m ¹ - ,
TH2. Với 3 bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x

ïì a > 0 ìï 3m + 1 > 0 ïìï 3m + 1 > 0 1


Û ïí Û ï Û Û m> - .
í 2 í 2
ïîï D ¢£ 0 ï ïîï 3m + 46 m + 15 ³ 0
îï (3m + 1) - 4 (3m + 1)(m + 4 ) £ 0 3

1
m³ -
Kết hợp hai trường hợp, ta được 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 83.
1
2m 2 - 3m - 2 = 0 Û m = -
Xét 2 hoặc m= 2

1 1
m= - - 5x - 1 £ 0 Û x ³ -
 Khi 2 thì bất phương trình trở thành 5: không nghiệm đúng với mọi x .

 Khi m= 2 thì bất phương trình trở thành - 1£ 0 : nghiệm đúng với mọi x .
ìï
ïï m ¹ - 1
í 2
ïï
ïî m ¹ 2 Û (2 m 2 - 3m - 2 ) x 2 + 2 (m - 2 ) x - 1 £ 0, " x Î ¡
 Khi thì yêu cầu bài toán
ìï 1
ï £ m£ 2
ìï D ' £ 0 ïïì 3m 2 - 7 m + 2 £ 0 ïïï 3 1
Û ïí Û í Û í Û £ m< 2
ïïî a < 0 ïï 2 m 2 - 3m - 2 < 0 ïï 1 3
î ïï - < m < 2
ïî 2 .
1
£ m£ 2
Kết hợp hai trường hợp ta được 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 84.

 Xét m 2 - 4 = 0 Û m = ± 2.

1
- 4x + 1 < 0 Û x >
Với m= - 2, bất phương trình trở thành 4 : không thỏa mãn.

Với m= 2, bất phương trình trở thành 1< 0 : vô nghiệm. Do đó m= 2 thỏa mãn.

 Xét m2 - 4 ¹ 0 Û m ¹ ± 2 . Yêu cầu bài toán


Û (m 2 - 4 ) x 2 + (m - 2 ) x + 1 ³ 0, " x Î ¡

thuvienhoclieu.com Trang 56
thuvienhoclieu.com
ìï m 2 - 4 > 0 ìï m 2 - 4 > 0 é 10
ï ïí êm £ -
Û í Û Û ê 3.
ïï D = (m - 2 )2 - 4 (m 2 - 4 ) £ 0 ï 2 ê
ïî îï - 3m - 4 m + 20 £ 0 êëm > 2

10
m£ -
Kết hợp hai trường hợp, ta được 3 hoặc m³ 2. Chọn A.
Câu 85.
f (x ) xÎ ¡ Û f ( x ) ³ 0, " x Î ¡ .
xác định với mọi
9
f (x ) = 8 x + 9 ³ 0 Û x ³ - ¾¾
® m= - 4
TH1: m= - 4 thì 8 không thỏa.
ìï a > 0 ì
Û ïí Û ïíï m > - 4 Û -
20
£ m £ 0.
m ¹ - 4 , yêu cầu bài toán ïïî D £ 0 ïïî 9 m 2 + 20 m £ 0 9
TH2: Chọn B.

Câu 86.

Û f ( x ) = (m + 1) x 2 - 2 (m + 1) x + 4 ³ 0, " x Î ¡ . (1)
Yêu cầu bài toán

· m= - 1 thì f ( x ) = 4 > 0, " x Î ¡ :


thỏa mãn.
ìï m + 1 > 0 ïìï m > - 1 ìï m > - 1
(1) Û ïí Û í 2 Û ïí Û - 1 < m £ 3.
ï
îï D ' £ 0 ï ïî m - 2 m - 3 £ 0 ïîï - 1 £ m £ 3
· m ¹ - 1, khi đó

Kết hợp hai trường hợp ta được - 1 £ m £ 3. Chọn A.

Câu 87.
2
æ 5ö 7
- 4 x 2 + 5 x - 2 = - çç2 x - ÷÷-
÷ < 0
çè 4ø 16 xÎ ¡
Ta có với mọi .

- x 2 + 4 (m + 1) x + 1 - 4 m 2
f (x ) = > 0, " x Î ¡
Do đó - 4 x 2 + 5x - 2

Û - x 2 + 4 (m + 1) x + 1 - 4 m 2 < 0, " x Î ¡

ïìï a = - 1 < 0 5
Û í Û 8m + 5 < 0 Û m < -
ïï D ' = 4 (m + 1)2 + (1 - 4 m 2 ) < 0 8
ïî . Chọn B.
2

Câu 88. Đặt f ( x ) = - 2 x 2 + 2 (m - 2 ) x + m - 2


và D ' = (m - 2 ) + 2 (m - 2 ) = m 2 - 2 m.

a= - 2< 0
· D ' < 0 ¾ ¾ ¾¾ ® f ( x ) < 0, " x Î ¡ ¾ ¾
®
bất phương trình có nghiệm.
m- 2
x=
® f (x ) = 0
· D'= 0¾¾ tại 2 , còn ngoài ra thì f ( x ) < 0
nên bất phương trình có nghiệm.

® f (x ) = 0
· D'> 0 ¾ ¾ x1 < x 2
có hai nghiệm phân biệt . Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm
x Î (- ¥ ; x1 ) È ( x 2 ; + ¥ ).

thuvienhoclieu.com Trang 57
thuvienhoclieu.com
Vậy cả ba trường hợp ta thấy bất phương trình đều có nghiệm. Chọn A.
2

Câu 89. Đặt f ( x ) = - 2 x 2 + 2 (m - 2 ) x + m - 2


và D ' = (m - 2 ) + 2 (m - 2 ) = m 2 - 2 m.

a= - 2< 0
· D ' < 0 ¾ ¾ ¾¾ ® f ( x ) < 0, " x Î ¡ ¾ ¾
®
bất phương trình vô nghiệm.

Do đó trường hợp này không có m thỏa mãn.


é b
® f ( x ) = 0 khi x = -
êm = 0 ¾ ¾ =- 1
ê 2a
D'= 0Û ê
ê b
® f ( x ) = 0 khi x = -
êm = 2 ¾ ¾ = 0 f (x ) < 0
· ê
ë 2a , còn ngoài ra thì nên bất phương trình vô
nghiệm.

Do đó trường hợp này có m= 0 hoặc m= 2 thỏa mãn.


ém < 0
D'> 0 Û ê ® f (x ) = 0
¾¾
êm > 2 x1 < x 2
· ë có hai nghiệm phân biệt . Khi đó bất phương trình đã cho có
x Î [x1 ; x 2 ].
nghiệm

Do đó trường hợp này có m< 0 hoặc m> 2 thỏa mãn.

m Î (- ¥ ;0 ]È [2; + ¥ )
Hợp các trường hợp ta được thỏa mãn. Chọn C.
2

Câu 90. Đặt f ( x ) = mx 2 + 2 (m + 1) x + m - 2


và D ' = (m + 1) - m (m - 2 ) = 4 m + 1.

· m= 0¾¾
® bất phương trình trở thành 2 x - 2 > 0 Û x > 1. Do đó m= 0 thỏa mãn.
· m> 0, ta biện luận các trường hợp như câu. Do đó m> 0 thỏa mãn.
1
Û D'> 0 Û m > - ® f (x ) = 0
¾¾
· m< 0, yêu cầu bài toán 4

x1 < x 2 .
có hai nghiệm phân biệt

x Î ( x1 ; x 2 ).
Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm
1 1
- < m< 0 m> -
Do đó 4 thỏa mãn. Hợp các trường hợp ta được 4 . Chọn C.

2- x ³ 0 S1 = (- ¥ ;2 ].
Câu 91. Tập nghiệm của là

x2 - 4x + 3 < 0 S1 = (1;3).
Tập nghiệm của là

S = S1 Ç S 2 = (1;2 ].
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn C.

x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Câu 92. Tập nghiệm của là

x 2 - 11x + 28 ³ 0 S 2 = (- ¥ ; 4 ]È [7; + ¥ ).
Tập nghiệm của là

thuvienhoclieu.com Trang 58
thuvienhoclieu.com
S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; 4 ]È [7; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn D.

Câu 93. Tập nghiệm của x 2 - 4 x + 3 > 0 là S1 = (- ¥ ;1) U (3; + ¥ ) .

x 2 - 6x + 8 > 0 S 2 = (- ¥ ;2 ) U (4; + ¥ )
Tập nghiệm của là .

S = S1 I S 2 = (- ¥ ;1) U (4; + ¥ )
Vậy tập nghiệm của hệ là . Chọn B.

Câu 94. Tập nghiệm của x 2 - 3 x + 2 £ 0 là S1 = [1;2 ].

Tập nghiệm của x 2 - 1 £ 0 là S 2 = [- 1;1] .

S = S1 I S 2 = {1}
Vậy tập nghiệm của hệ là . Chọn B.
æ 1ö
S1 = çç- ¥ ; ÷
÷È (1; + ¥ ).
Câu 95. Tập nghiệm của
2
3x - 4 x + 1 > 0 là
çè 3÷
ø

é2 ù
S 2 = ê ;1ú.
3x 2 - 5x + 2 £ 0 êë3 úû
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = Æ.
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn C.
æ - 5 - 57 ö÷ æ- 5 + 57 ö÷
S1 = ççç- ¥ ; ÷
÷È ççç ;+ ¥ ÷
÷.
Câu 96. Tập nghiệm của - 2 x 2 - 5x + 4 < 0 là
çè 4 ø÷ èç 4 ø÷

- x 2 - 3 x + 10 > 0 S 2 = (- 5;2 ).
Tập nghiệm của là
æ - 5 - 57 ö÷ æ- 5 + 57 ö÷
S = S1 Ç S 2 = ççç- 5; ÷
÷È ççç ;2÷÷.
Vậy tập nghiệm của hệ là
çè 4 ÷
ø èç 4 ø÷

Do đó các giá trị nguyên của x thuộc tập S là {- 4;1}.


Chọn C.

x2 - 9 < 0 S1 = (- 3;3).
Câu 97. Tập nghiệm của là
é- 4 ù
2 S 2 = ê ;- 1úU [1; + ¥ ).
( x - 1)(3 x + 7 x + 4) ³ 0 êë 3 úû
Tập nghiệm của là
é- 4 ù
S = S1 I S 2 = ê ; - 1úU [1;3).
êë 3 úû
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn D.

Câu 98. Tập nghiệm của x 2 - 7 x + 6 < 0 là S1 = (1;6 ).

2x - 1 < 3 S 2 = (- 1;2 ).
Tập nghiệm của là

S = S1 I S 2 = (1;2 ).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn A.

x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Câu 99. Đáp án A. Tập nghiệm của là

thuvienhoclieu.com Trang 59
thuvienhoclieu.com
- 2x 2 + x - 1 < 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là

S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là

x 2 - 2x - 3 < 0 S1 = (- 1;3).
Đáp án B. Tập nghiệm của là

- 2x 2 + x - 1 > 0 S 2 = Æ.
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = Æ.
Vậy tập nghiệm của hệ là

x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Đáp án C. Tập nghiệm của là

2x 2 + x + 1 > 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là

S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là

x 2 - 2x - 3 < 0 S1 = (- 1;3).
Đáp án D. Tập nghiệm của là

2x 2 - x + 1 > 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là

S = S1 Ç S 2 = (- 1;3).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn B.

x 2 + 4x + 3 ³ 0 S1 = (- ¥ ; - 3]U [- 1; + ¥ ).
Câu 100. Tập nghiệm của là
é 5ù
S 2 = ê- 2; ú.
ëê 2 ûú
2
Tập nghiệm của 2 x - x - 10 £ 0 là
æ3 ö÷
S 3 = (- ¥ ;1) U çç ; + ¥ ÷.
Tập nghiệm của
2
2 x - 5 x + 3 > 0 là çè 2 ø÷

æ3 5 ù
S = S1 I S 2 I S 3 = [- 1;1) U çç ; ú.
çè 2 2 ûú
Vậy tập nghiệm của hệ là

Suy ra nghiệm nguyên là {- 1;0;2}.


Chọn B.

4  4
1  1  x  . S1   1; 
 3
Câu 101. Bất phương trình 3 Suy ra

m  m
2  x   . S 2   ;   .
Bất phương trình 2 Suy ra  2

m
  1  m  2.
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi S1  S2   2

Chọn C.

Câu 102. Bất phương trình 1  1  x  1. Suy ra S1  1;1 .

thuvienhoclieu.com Trang 60
thuvienhoclieu.com

Bất phương trình  2   x  m. Suy ra 2 


S  m;   .

Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S1  S2    m  1.

Chọn C.

Câu 103. Bất phương trình 1  3  x  4. Suy ra S1   3; 4  .

S2   ; m  1 .
Bất phương trình có

Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi


S1  S 2    m  1  3  m  2.
Chọn B.

Câu 104. Bất phương trình đã cho tương tương với

- 9 ( x 2 - x + 1) < 3 x 2 + mx - 6 < 6 ( x 2 - x + 1) x 2 - x + 1 > 0" x Î ¡


(do )
ìï 12 x 2 + (m - 9 ) x + 3 > 0 (1)
Û ïí 2
ïï 3 x - (m + 6 ) x + 12 > 0 (2 )
ïî

Yêu cầu Û (1) và (2) nghiệm đúng "x Î ¡

ïìï D (1) < 0 ìï (m - 9 )2 - 144 < 0


ï
Û í Û ïí Û - 3< m < 6
ïï D (2) < 0 ïï (m + 6 )2 - 144 < 0
ïî ïî .

Câu 105. Bất phương trình tương đương


ìï 3x 2 + 2 x + 2 + m
ïï ³ 0
ïï 2 x 2 - 3x + 2
í ìï 3 x 2 + 2 x + 2 + m ³ 0 (1)
ïï 13x 2 - 26 x + 14 - m Û ï
ïï > 0 í
2 ïï 13 x 2 - 26 x + 14 - m > 0 (2)
ïî 2 x - 3x + 2 ïî .

Yêu cầu Û (1) và (2) nghiệm đúng "x Î ¡

ìï
ïìï D (1) £ 0 ïìï 22 - 4.3(2 + m) £ 0 ïï m ³ - 5
Û í Û í 2 Û í 3
ïï D (2) < 0 ïï 26 - 4.13(14 - m) < 0 ïï
ïî ïî ïî m < 1
. Chọn A.

x - 1> 0 Û x > 1. S1 = (1; + ¥ )


Câu 106. Bất phương trình Suy ra .
2
x 2 - 2mx + 1 £ 0 Û x 2 - 2mx + m2 £ m2 - 1 Û ( x - m ) £ m2 - 1
Bất phương trình
ém ³ 1
m2 - 1 ³ 0 Û ê
Û - 2
m - 1 £ x- m £ 2
m - 1 êm £ - 1
(điều kiện: ë )

S 2 = éêm - m 2 - 1; m + m 2 - 1 ùú
Û m- m2 - 1 £ x £ m + m2 - 1 . Suy ra ë û.

thuvienhoclieu.com Trang 61
thuvienhoclieu.com

Để hệ có nghiệm Û m+ m2 - 1 > 1

 1  m  0  m  1
 2 
 m  1  0  m  1  m  1
 1  m  0   m 1
 m  1
 
 2
m 2 - 1 > 1- m   m  1  1  m   m  1
2
Û

Đối chiếu điều kiện, ta được m> 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.

Câu 107. Điều kiện để (1) có nghiệm là D'= m³ 0.

S1 = éê1 - m ;1 + m ùú
Khi đó (1) có tập nghiệm ë û.

S 2 = [m ; m + 1]
Ta thấy (2) có tập nghiệm .
ìï m £ 1 + m 3+ 5
Û S1 Ç S 2 ¹ ÆÛ ïí Û 0£ m£
ïï 1 - m £ m + 1 2
Hệ có nghiệm î . Chọn B.

Câu 108. Bất phương trình 1  1  x  4. Suy ra S1  1; 4 .

Giải bất phương trình (2)

Với m  1  0  m  1 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x  2 : vô nghiệm .


2
x
Với m  1  0  m  1 thì bất phương trình (2) tương đương với m 1 .

 2  2 3
S2   ;   4m .
Suy ra  m 1  .Hệ bất phương trình có nghiệm khi m  1 2

2
x
Với m  1  0  m  1 thì bất phương trình (2) tương đương với m 1 .

 2 
S2   ;
Suy ra  m  1  .

2
 1  m   1
Hệ bất phương trình có nghiệm khi m  1 (không thỏa)
3
m³ .
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 Chọn B.

Câu 109. Bất phương trình 1  8  x  2. Suy ra .

Giải bất phương trình (2)

Với m  0 thì bất phương trình (2) trở thành 0 x  1 : vô nghiệm .

thuvienhoclieu.com Trang 62
thuvienhoclieu.com

Với m  0 thì bất phương trình (2) tương đương với .

Suy ra .

thuvienhoclieu.com Trang 63

You might also like