Professional Documents
Culture Documents
Dấu Tam Thức Bậc Hai Toán 10
Dấu Tam Thức Bậc Hai Toán 10
com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
A. B. C. D.
A. . B. C. D. .
A. . B. C. D. .
A. . B. C. D. .
A. . B. .
Câu 6. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 7. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 8. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B.
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Câu 9. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là
A. B. C. D.
Câu 13. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B.
D.
C.
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. và B. và
C. và D. và
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. D. .
A. B.
C. D.
Câu 31. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn ?
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.
Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình ?
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. hoặc D.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình sau vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
vô nghiệm ?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 51. Cho tam thức bậc hai Với giá trị nào của thì tam thức có
nghiệm ?
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình
có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 54. Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 56. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc B. hoặc
C. D.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 60. Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt ?
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM
THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 61. Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. hoặc
C. hoặc D.
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm
phân biệt.
A. B. hoặc
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 65. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi
và chỉ khi
A. hoặc B.
C. hoặc D.
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
Câu 67. Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm
trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là
A. B. C. D.
Câu 68. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn điều kiện ?
A. B. C. D.
Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai
A. B.
C. D.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai
A. B.
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. hoặc . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 75. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 76. Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm
là .
A. B.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 82. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi:
A. B. C. D.
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có tập nghiệm là .
A. B. C. D.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
vô nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để biểu thức
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
luôn dương.
A. B. C. D.
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. . B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
B. C. D.
A.
A. B. C. D.
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn ?
A. B. C. D.
A. B. hoặc
C. hay D. hoặc
A. B. C. D.
A. B.
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
A. . B. C. D. .
A. . B. C. D. .
A. . B. C. D. .
A. . B. .
Câu 6. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 7. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 8. Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B.
C. D.
Câu 9. Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
Câu 13. Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: được xác định như sau:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. . B. .
C. . D. .
thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B.
D.
C.
A. . B. .
C. . D. .
A. B.
C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. B.
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
C. D.
Câu 25. Cho bất phương trình . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử
không phải là nghiệm của bất phương trình.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 28. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. và B. và
C. và D. và
A. . B. .
C. D. .
A. B.
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
Câu 31. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Câu 35. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình ?
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
Câu 37. Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số xác định là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Vấn đề 5. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. B.
C. hoặc D.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình sau vô nghiệm
thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
vô nghiệm ?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 51. Cho tam thức bậc hai Với giá trị nào của thì tam thức có
nghiệm ?
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 53. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình
có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 54. Tìm các giá trị của để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
Câu 55. Tìm tất cả giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 56. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc B. hoặc
C. D.
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 60. Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt ?
A. B.
C. D.
Vấn đề 6. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM
THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 61. Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. hoặc
C. hoặc D.
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để có hai nghiệm âm
phân biệt.
A. B. hoặc
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 65. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi
và chỉ khi
A. hoặc B.
C. hoặc D.
A. B.
C. D.
Câu 67. Giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm
trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com
Câu 68. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn điều kiện ?
A. B. C. D.
Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai
A. B.
C. D.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. hoặc . B. .
C. . D. .
thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 75. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 76. Tìm các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm
là .
A. B.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 82. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi:
thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có tập nghiệm là .
A. B. C. D.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
vô nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để biểu thức
luôn dương.
A. B. C. D.
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com
có nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
có nghiệm.
A. . B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
B. C. D.
A.
thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn ?
A. B. C. D.
A. B. hoặc
C. hay D. hoặc
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
thuvienhoclieu.com Trang 32
thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
thuvienhoclieu.com Trang 33
thuvienhoclieu.com
Câu 109. Tìm tất cả giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Ta có Chọn C.
Câu 7. Ta có .
Câu 8. Ta có .
thuvienhoclieu.com Trang 34
thuvienhoclieu.com
Câu 9. Ta có .
Chọn A.
Câu 11. Ta có .
Bảng xét dấu
Câu 12. Ta có .
thuvienhoclieu.com Trang 35
thuvienhoclieu.com
Bảng xét dấu
Câu 13. Ta có .
Bảng xét dấu
Câu 14. Ta có .
Bảng xét dấu
Câu 15. Vì vô nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có
đổi dấu trên . Chọn B.
Câu 16. Ta có .
thuvienhoclieu.com Trang 36
thuvienhoclieu.com
Câu 17. Ta có .
Câu 19. Ta có .
Câu 20. Ta có .
thuvienhoclieu.com Trang 37
thuvienhoclieu.com
Câu 21. Ta có .
Câu 22. Ta có .
Câu 23. Ta có .
thuvienhoclieu.com Trang 38
thuvienhoclieu.com
Dựa vào bảng xét dấu . Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa
là . Chọn D.
Câu 25. Ta có .
Phương trình và
thuvienhoclieu.com Trang 39
thuvienhoclieu.com
Phương trình và
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình
Chọn D.
Phương trình
Phương trình
thuvienhoclieu.com Trang 40
thuvienhoclieu.com
Chọn D.
Phương trình và
Chọn A.
Câu 31. Ta có
Chọn C.
thuvienhoclieu.com Trang 41
thuvienhoclieu.com
Phương trình và
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
thuvienhoclieu.com Trang 42
thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Phương trình và
x 2 + 5x + 6 + +
f (x ) - 0 0 +
thuvienhoclieu.com Trang 43
thuvienhoclieu.com
x Î ¢, x 1;0;1.
Kết hợp với ta được
éx = 2
ê
2 x 2 - 5 x + 2 = 0 Û ( x - 2)(2 x - 1) = 0 Û ê 1.
êx =
Phương trình ëê 2 Bảng xét dấu:
x - ¥ 1 +¥
2
2
2 x 2 - 5x + 2 0 0 +
1
2 x 2 5 x 2 0 x ; 2; .
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2
1
D ; 2; .
Vậy tập xác định của hàm số là 2 Chọn C.
éx = 1
5 - 4 x - x 2 = 0 Û ( x - 1)( x + 5) = 0 Û ê .
êx = - 5
Phương trình ë
x - ¥ - 5 1
5 4x x 2
-
0 0
5 - 4 x - x 2 ³ 0 Û x Î [- 5;1].
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Phương trình
x 5
2 5 x 2 15 7 5 x 25 10 5 0 x 5 x 5 0
x 5
.
thuvienhoclieu.com Trang 44
thuvienhoclieu.com
Bảng xét dấu
x 5 5 +¥
2 5 x 15 7 5 x 25 10
2
5 0 + 0
2 5 x 15 7 5 x 25 10
2
5 0 x 5; 5 .
D 5; 5 .
Vậy tâp xác định của hàm số là Chọn D.
x 1
4 3 x x 2 0 x 1 x 4 0 .
x 4
Phương trình Bảng xét dấu:
x - 4 1 +¥
4 - 3x - x 2 0 + 0 -
4 - 3 x - x 2 > 0 Û x Î (- 4;1).
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
D 4;1.
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn C.
x 1
3x 4 x 1 0 x 13 x 1 0
2
.
x 1
Phương trình 3
x - ¥ 1
1
3
3x 2 - 4 x + 1 0 0
thuvienhoclieu.com Trang 45
thuvienhoclieu.com
1
3 x 2 4 x 1 0 x ; 1; .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 3
1
D ; 1; .
Vậy tập xác định của hàm số là 3 Chọn C.
x2 x 6 0
.
Câu 41. Hàm số xác định khi và chỉ khi x 4 0
x 2
x2 x 6 0
Phương trình x 3 và x 4 0 x 4.
x2 + x - 6 + 0 0 +
x+ 4
-
0 + +
ìï x 2 + x - 6 ³ 0
ïí Û x Î (- 4;- 3]È [2; + ¥ ).
ïïî x + 4 > 0
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
D 4; 3 2; .
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn A.
ìï x 2 + 2 x + 3 ³ 0
ïí .
ïïî 5 - 2 x > 0
Câu 42. Hàm số xác định khi và chỉ khi
5
5 2x 0 x .
Phương trình
2
x + 2x + 3 = 0 Û x Î Æ và 2
x - ¥ 5
2
x2 2x 3
5 - 2x + 0
ìï x 2 + 2 x + 3 ³ 0 æ ö
ïí Û xÎ çç - ¥ ; 5 ÷÷.
ïïî 5 - 2 x > 0 èç 2 ø÷
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
5
D ; .
Vậy tập xác định của hàm số là 2 Chọn A.
thuvienhoclieu.com Trang 46
thuvienhoclieu.com
3 3x x 2 x 12
1 0 f x 0.
Câu 43. Hàm số xác định x 2 2 x 15 x 2 2 x 15
éx = 4 éx = - 5
x 2 - x - 12 = 0 Û ê - x 2 - 2 x + 15 = 0 Û ê .
êx = - 3 êx = 3
Phương trình ë và ë
x - ¥ - 5 3 3 4 +¥
x 2 x 12 + 0 -
0
x 2 2 x 15 + + - -
f (x ) - 0 - 0 -
3 - 3x
- 1 ³ 0 Û x Î (- 5; - 3 ]È (3;4 ].
- x 2 - 2 x + 15
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
D = (- 5; - 3]È (3;4 ].
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.
x2 5x 4
f x 0.
Câu 44. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 2 3x 1
x 1
2 x 3x 1 0
2
.
éx = - 1
x 2 + 5x + 4 = 0 Û ê x 1
Phương trình
êx = - 4
ë và 2
1
x - ¥ 4 1
2
x2 5x 4 0 0
2 x 2 3x 1 + +
f x 0 -
x2 5x 4 1
0 x ; 4 ; .
2 x 3x 1
2
2
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
thuvienhoclieu.com Trang 47
thuvienhoclieu.com
æ 1 ö
÷
D = (- ¥ ;- 4 ]È çç- ; + ¥ ÷
÷.
çè 2 ø
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn C.
ìï x 2 + x - 12 - 2 2 ³ 0
ï .
í 2
ïï x + x - 12 ³ 0
Câu 45. Hàm số xác định khi và chỉ khi ïî
ìï x 2 + x - 12 ³ 8
Û ïí 2 Û x 2 + x - 12 ³ 8 Û x 2 + x - 20 ³ 0.
ïï x + x - 12 ³ 0
î
x 5
x 2 x 20 0 x 5 x 4 0 .
x4
Phương trình
x 5 4 +¥
x 2 + x - 20 0
-
.. +
x 2 + x - 20 ³ 0 Û x Î (- ¥ ; - 5]È [4; + ¥ ).
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
D = (- ¥ ; - 5]È [4; + ¥ ).
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.
2
D x < 0 Û (m + 1) - 4 < 0
Câu 46. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
thuvienhoclieu.com Trang 48
thuvienhoclieu.com
ém > 3
Û - m 2 + 4m - 3 < 0 Û m 2 - 4m + 3 > 0 Û ê .
êm < 1
ë
ém > 3
ê
thì phương trình (*) vô nghiệm.
êm < 1
Do đó, với ë
ém > 3
ê
êm < 1
Kết hợp hai TH, ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn C.
Kết hợp hai TH, ta được 0£ m< 4 là giá trị cần tìm. Chọn D.
ém = 2
m2 - 4 = 0 Û ê .
êm = - 2
TH1. Với ë
m = 2 Þ (*) Û 3 = 0
· Khi (vô lý).
3
m = - 2 Þ (*) Û - 8 x + 3 = 0 Û x = .
· Khi 8
ïì m ¹ 2
m 2 - 4 ¹ 0 Û ïí ,
TH2. Với ïïî m ¹ - 2
khi đó để phương trình (*) vô nghiệm Û D ¢x < 0
ém > 2
Û m 2 + 2 m - 8 > 0 Û (m - 2 )(m + 4 ) > 0 Û ê .
êm < - 4
ë
ém > 2
ê
êm < - 4
Suy ra với ë thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
ém ³ 2
ê
êm < - 4
Kết hợp hai TH, ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn C.
2
thuvienhoclieu.com Trang 49
thuvienhoclieu.com
2 éb ³ 2 3
Û b2 - 12 ³ 0 Û b2 - 2 3( ) ( )(
³ 0 Û b - 2 3 b + 2 3 ³ 0 Û êê) .
êëb £ - 2 3
Vây
(
b Î - ¥ ;- 2 3 ùúÈ éê2 3; + ¥
û ë ) là giá trị cần tìm. Chọn C.
2
x 2 + 2 (m + 2 ) x - 2 m - 1 = 0, x = (m + 2 ) + 2 m + 1.
D¢
Câu 52. Xét phương trình có
Û D¢ 2 2
x ³ 0 Û m + 4 m + 4 + 2m + 1 ³ 0 Û m + 6m + 5 ³ 0
Yêu cầu bài toán
ém ³ - 1
Û (m + 1)(m + 5) ³ 0 Û ê
êm £ - 5
ë là giá trị cần tìm. Chọn D.
D ¢x = (m + 2 ) - 2 (m 2 + 4 m + 3).
2
2 x 2 + 2 (m + 2 ) x + 3 + 4 m + m 2 = 0,
Câu 53. Xét có
Û D¢ 2 2 2
x ³ 0 Û m + 4 m + 4 - 2 m - 8m - 6 ³ 0 Û - m - 4 m - 2 ³ 0
Yêu cầu bài toán
2
Û m 2 + 4 m + 2 £ 0 Û (m + 2 ) £ 2 Û - 2 - 2 £ m £ - 2+ 2.
m Î ¢, m = {- 3; - 2; - 1}
Kết hợp với ta được là các giá trị cần tìm. Chọn A.
3
(*) Û - 20 x + 3 = 0 Û x = .
TH1. Với m - 5 = 0 Û m = 5, khi đó 20
3
x= .
Suy ra với m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất 20
Û (- 2 m ) - (m - 5)(m - 2 ) ³ 0 Û 4 m 2 - (m 2 - 7 m + 10) ³ 0
2
ém ³ 1
ê
Û 3m 2 + 7m - 10 ³ 0 Û (m - 1)(3m + 10) ³ 0 Û ê 10 .
êm £ -
ëê 3
é5 ¹ m ³ 1
ê
ê 10
êm £ -
Do đó, với êë 3 thì phương trình (*) có nghiệm.
ém ³ 1
ê
ê 10
êm £ -
êë 3
Kết hợp hai TH, ta được là giá trị cần tìm. Chọn C.
1
(*) Û - 2.4 x - 1 + 2 = 0 Û x = .
TH1. Với m - 1 = 0 Û m = 1, khi đó 8
thuvienhoclieu.com Trang 50
thuvienhoclieu.com
1
x= .
Suy ra với m = 1 thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất 8
Û (m + 3) - (m - 1)(2 - m ) ³ 0 Û m 2 + 6 m + 9 - (- m 2 + 3m - 2) ³ 0
2
2
æ 3 ö 79
Û 2 m 2 + 3m + 11 ³ 0 Û 2 ççm + ÷÷ + 8 ³ 0, " m Î ¡
÷
çè 4ø D¢
x ³ 0, " m Î ¡ .
suy ra
Do đó, với m¹ 1 thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Kết hợp hai TH, ta được mÎ ¡ là giá trị cần tìm. Chọn B.
ém > 28
Û m 2 + 4 m + 4 - 32 m - 4 > 0 Û m 2 - 28m > 0 Û m (m - 28) > 0 Û ê .
êm < 0
ë
1 æ 1ö 7
D x = (m + 1) - 4 ççm - ÷
2 2
x 2 + (m + 1) x + m - = 0, ÷= m - 2 m + .
Câu 57. Xét 3 có
çè 3 ø÷ 3
ìï a = 1 > 0
ïï
í
ïï D m¢ = 1 - 7 = - 4 < 0 m 2 - 2m +
7
> 0, " m Î ¡
ïî 3 3 3 Þ D x > 0, " m Î ¡ .
Ta có suy ra
ïì a = m - 1 ¹ 0
Û ïí
ïï D x = (3m - 2 )2 - 4 (m - 1)(3 - 2 m ) > 0
Câu 58. Yêu cầu bài toán î
ìï m ¹ 1 ïìï m ¹ 1
Û ïí Û í (*).
ï 9m 2 - 12m + 4 - 4 (- 2 m 2 + 5m - 3) > 0 îïï 17m - 32m + 16 > 0
2
ïî
ìï a = 17 > 0
ïí
ïïî D m¢ = 16 2 - 17.16 = - 16 < 0 17 m 2 - 32 m + 16 > 0, " m Î ¡ .
Ta có suy ra
thuvienhoclieu.com Trang 51
thuvienhoclieu.com
ïì m ¹ 1 ïìï m ¹ 1 ì
ïíï m ¹ 1
Û ïí
ïîï 1 - m 2 + 1 > 0
Û í 2
ïîï m < 2
Û
ïï - 2 < m < 2
Û mÎ -( )
2; 2 \ {1}.
î
ïì m ¹ 3 ìï m ¹ 3
Û ïí 2 Û ïí
ïï m + 6 m + 9 + 4 (m 2 - 2 m - 3) > 0 îïï 5m - 2m - 3 > 0
2
î
ïìï m ¹ 3
ìï m ¹ 3 ïï
ï ém > 1 Û m Î æ ö
Û ïí Û íê çç- ¥ ; - 3 ÷
÷È (1; + ¥ ) \ {3}
ïï (m - 1)(5m + 3) > 0 ïï ê 3 çè 5ø÷
î ïï êm < -
ïî ëê 5 là giá trị cần tìm.
Chọn A.
Câu 61. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
ïìï m - 2 ¹ 0
ìï a ¹ 0 ïï 2
ïï ïï m - (m - 2 )(m + 3) > 0
ïï D ¢> 0 ïï é2 < m < 6
í Û í 2m > 0 Û ê
êm < - 3
.
ïï S > 0 ïï m - 2 ë
ïï ïï
ïïî P > 0 ïïï m + 3 > 0
Û ïïî m - 2
Câu 62. Yêu cầu bài toán
Chọn B.
Câu 63. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
Câu 64. Phương trình đã cho có hai nghiệm không âm khi và chỉ khi
ìï (3m - 2 )2 - 4 (2 m 2 - 5m - 2) > 0 ì 3m - 2 ³ 0
ìï D > 0 ïï ïï
ïï ïï ïï 2 5 + 41
ïí S ³ 0 Û í 3 m - 2 ³ 0 Û í m + 8m + 12 ³ 0 Û m ³ .
ïï ïï ïï 4
ïïî P ³ 0 ïïîï 2m - 5m - 2 ³ 0
2
îïï 2 m - 5m - 2 ³ 0
2
Chọn B.
Câu 65. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
thuvienhoclieu.com Trang 52
thuvienhoclieu.com
5
ac < 0 Û 2. (2 m 2 - 3m - 5) < 0 Û - 1 < m < .
2 Chọn B.
Câu 66. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
ém > 2
ac < 0 Û (m 2 - 3m + 2 ). (- 5) < 0 Û m 2 - 3m + 2 > 0 Û ê .
êm < 1
ë Chọn B.
x 2 - 2 (m - 1) x + m 2 - 2m = 0 Û x 2 - 2mx + m 2 + 2 x - 2m = 0
Câu 67. Phương trình
ïì x = m
Û ( x - m ) + 2 ( x - m ) = 0 Û ( x - m )(x - m + 2 ) = 0 Û ïí 1
2
.
ïïî x 2 = m - 2
ïì x1 ¹ x 2
Û ïí Û 0< m< 2 (I ).
ïïî x1 x 2 < 0
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
ìïï x1 > 0
í , 2 2
m Î (0;2 ) ïïî x 2 < 0 x 2 > x1 Û x 2 > x1 Û x 22 - x12 > 0
Với suy ra theo bài ra, ta có
Û ( x 2 - x1 )( x 2 + x1 ) > 0 Û (m - 2 - m )(m - 2 + m ) > 0 Û 2m - 2 < 0 Û m < 1.
Kết hợp với (I ), ta được 0< m< 1 là giá trị cần tìm. Chọn B.
éx = 1
Û ( x - 1) éë(m - 1) x - m + 3ùû= 0 Û ê
(*) ê(m - 1) x = m - 3.
Suy ra phương trình ë
ìï m - 1 ¹ 0
ï
Û ïí m - 3 Û m¹ 1 (I ).
ïï ¹ 1
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ïî m - 1
ìï
ïï x1 + x 2 = 2 m - 4
ïï m- 1
í .
ïï m- 3
ïï x1 x 2 =
Khi đó, gọi x1 , x 2
là hai nghiệm của phương trình (*) suy ra ïî m- 1
3m - 7 2m - 6
x1 + x 2 + x 1 x 2 = < 1Û < 0 Û 1 < m < 3.
Theo bài ra, ta có m- 1 m- 1
Kết hợp với (I ), ta được 1< m < 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi
ïìï a ¹ 0 ïìï m + 1 ¹ 0
ì
ïï
í D ¢> 0 Û ïíï m + 2 > 0 Û ïíï m ¹ {- 1;2} (I ).
ïï ïï ïm> - 2
ïïî P ¹ 0 ïïî m - 2 ¹ 0 ïî
thuvienhoclieu.com Trang 53
thuvienhoclieu.com
ìï
ïï x1 + x 2 = 2m
ïïí m+ 1
.
ïï m- 2
ïï x1 x 2 =
Khi đó, gọi x1 , x 2
là nghiệm của phương trình (*) suy ra ïî m+ 1
1 1 x + x2 2m m- 6 ém > 6
+ = 1 = < 3Û > 0Û ê .
x1 x 2 x1 x 2 m- 2 m- 2 êm < 2
Theo bài ra, ta có ë
ém > 6
ê
êm Î (- 2; - 1) È (- 1;2 )
Kết hợp với (I ), ta được ë là giá trị cần tìm. Chọn B.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi:
ïì ém > 7
ïìï m 2 - 6m - 7 > 0 ïïï ê
ìï D > 0
ïí Û í Û í êëm < - 1.
ïïî m + 2 ¹ 0 ïï
ïï f (0 ) ¹ 0 ïïî m ¹ - 2 (*)
î
ïìï x1 + x 2 = m - 1
í .
x1 , x 2 ïïî x1 x 2 = m + 2
Gọi là nghiệm của phương trình đã cho. Theo Viet, ta có
2
1 1 x2 + x2 ( x + x 2 ) - 2 x1 x 2
2
+ 2 > 1 Û 1 2 22 > 1 Û 1 2
>1
x1 x 2 x1 . x 2 ( x1 x 2 )
Yêu cầu bài toán
2 ìï m ¹ - 2
(m - 1) - 2 (m + 2) 8m + 7 ïï
¾ (¾®
*)
Û > 1Û < 0Û í - 2 ¹ m < - 1.
(m + 2 )
2
(m + 2 )
2
ïï m < - 7
ïî 8 Chọn C.
Câu 74. Tam thức f ( x) có a = 1 > 0 nên f ( x ) ³ 0, " x (không âm) khi
2
D = (m + 2) - 4 (8m + 1) = m 2 - 28m £ 0 Û 0 £ m £ 28
. Chọn B.
thuvienhoclieu.com Trang 54
thuvienhoclieu.com
Chọn D.
f ( x ) = x 2 - (m + 2 ) x + m + 2 £ 0 f ( x) > 0
Câu 77. Bất phương trình khi và chỉ khi nghiệm đúng với mọi
x.
Tam thức f ( x ) = x 2 - (m + 2 ) x + m + 2
có hệ số a = 1 > 0 nên f ( x ) > 0 nghiệm đúng với mọi x khi
2
D = ( m + 2) - 4 ( m + 2 ) = m - 4 < 0 Û - 2 < m < 2
2
. Chọn D.
f ( x) a = m 2 + 2 > 0, " x f ( x) x
Câu 78. Tam thức có hệ số nên dương với mọi khi
1
D ¢= (m + 1) - (m 2 + 2) = 2m - 1 < 0 Û m <
2
2 . Chọn A.
Câu 79.
Với m= 4, ta có f ( x ) = - 1< 0
: đúng với mọi x .
Û (m - 4 ) x 2 + (2m - 8) x + m - 5 £ 0, " x Î ¡
Với m¹ 4, yêu cầu bài toán
Kết hợp hai trường hợp ta được m£ 4 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Câu 80.
Câu 81.
Với m= - 2, tam thức bậc hai trở thành 1> 0 : đúng với mọi x .
Û (m + 2 ) x 2 + 2 (m + 2 ) x + m + 3 ³ 0, " x Î ¡
Với m¹ - 2, yêu cầu bài toán
Kết hợp hai trường hợp ta được m³ - 2 là giá trị cần tìm. Chọn A.
thuvienhoclieu.com Trang 55
thuvienhoclieu.com
Câu 82.
0. (*)
Xét bất phương trình (3m + 1) x - (3m + 1) x + m + 4 ³
2
1 1
3m + 1 = 0 Û m = - , 4- ³ 0
TH1. Với 3 bất phương trình (*) trở thành 3 (luôn đúng).
1
3m + 1 ¹ 0 Û m ¹ - ,
TH2. Với 3 bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x
1
m³ -
Kết hợp hai trường hợp, ta được 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 83.
1
2m 2 - 3m - 2 = 0 Û m = -
Xét 2 hoặc m= 2
1 1
m= - - 5x - 1 £ 0 Û x ³ -
Khi 2 thì bất phương trình trở thành 5: không nghiệm đúng với mọi x .
Khi m= 2 thì bất phương trình trở thành - 1£ 0 : nghiệm đúng với mọi x .
ìï
ïï m ¹ - 1
í 2
ïï
ïî m ¹ 2 Û (2 m 2 - 3m - 2 ) x 2 + 2 (m - 2 ) x - 1 £ 0, " x Î ¡
Khi thì yêu cầu bài toán
ìï 1
ï £ m£ 2
ìï D ' £ 0 ïïì 3m 2 - 7 m + 2 £ 0 ïïï 3 1
Û ïí Û í Û í Û £ m< 2
ïïî a < 0 ïï 2 m 2 - 3m - 2 < 0 ïï 1 3
î ïï - < m < 2
ïî 2 .
1
£ m£ 2
Kết hợp hai trường hợp ta được 3 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 84.
Xét m 2 - 4 = 0 Û m = ± 2.
1
- 4x + 1 < 0 Û x >
Với m= - 2, bất phương trình trở thành 4 : không thỏa mãn.
Với m= 2, bất phương trình trở thành 1< 0 : vô nghiệm. Do đó m= 2 thỏa mãn.
thuvienhoclieu.com Trang 56
thuvienhoclieu.com
ìï m 2 - 4 > 0 ìï m 2 - 4 > 0 é 10
ï ïí êm £ -
Û í Û Û ê 3.
ïï D = (m - 2 )2 - 4 (m 2 - 4 ) £ 0 ï 2 ê
ïî îï - 3m - 4 m + 20 £ 0 êëm > 2
10
m£ -
Kết hợp hai trường hợp, ta được 3 hoặc m³ 2. Chọn A.
Câu 85.
f (x ) xÎ ¡ Û f ( x ) ³ 0, " x Î ¡ .
xác định với mọi
9
f (x ) = 8 x + 9 ³ 0 Û x ³ - ¾¾
® m= - 4
TH1: m= - 4 thì 8 không thỏa.
ìï a > 0 ì
Û ïí Û ïíï m > - 4 Û -
20
£ m £ 0.
m ¹ - 4 , yêu cầu bài toán ïïî D £ 0 ïïî 9 m 2 + 20 m £ 0 9
TH2: Chọn B.
Câu 86.
Û f ( x ) = (m + 1) x 2 - 2 (m + 1) x + 4 ³ 0, " x Î ¡ . (1)
Yêu cầu bài toán
Câu 87.
2
æ 5ö 7
- 4 x 2 + 5 x - 2 = - çç2 x - ÷÷-
÷ < 0
çè 4ø 16 xÎ ¡
Ta có với mọi .
- x 2 + 4 (m + 1) x + 1 - 4 m 2
f (x ) = > 0, " x Î ¡
Do đó - 4 x 2 + 5x - 2
Û - x 2 + 4 (m + 1) x + 1 - 4 m 2 < 0, " x Î ¡
ïìï a = - 1 < 0 5
Û í Û 8m + 5 < 0 Û m < -
ïï D ' = 4 (m + 1)2 + (1 - 4 m 2 ) < 0 8
ïî . Chọn B.
2
a= - 2< 0
· D ' < 0 ¾ ¾ ¾¾ ® f ( x ) < 0, " x Î ¡ ¾ ¾
®
bất phương trình có nghiệm.
m- 2
x=
® f (x ) = 0
· D'= 0¾¾ tại 2 , còn ngoài ra thì f ( x ) < 0
nên bất phương trình có nghiệm.
® f (x ) = 0
· D'> 0 ¾ ¾ x1 < x 2
có hai nghiệm phân biệt . Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm
x Î (- ¥ ; x1 ) È ( x 2 ; + ¥ ).
thuvienhoclieu.com Trang 57
thuvienhoclieu.com
Vậy cả ba trường hợp ta thấy bất phương trình đều có nghiệm. Chọn A.
2
a= - 2< 0
· D ' < 0 ¾ ¾ ¾¾ ® f ( x ) < 0, " x Î ¡ ¾ ¾
®
bất phương trình vô nghiệm.
m Î (- ¥ ;0 ]È [2; + ¥ )
Hợp các trường hợp ta được thỏa mãn. Chọn C.
2
· m= 0¾¾
® bất phương trình trở thành 2 x - 2 > 0 Û x > 1. Do đó m= 0 thỏa mãn.
· m> 0, ta biện luận các trường hợp như câu. Do đó m> 0 thỏa mãn.
1
Û D'> 0 Û m > - ® f (x ) = 0
¾¾
· m< 0, yêu cầu bài toán 4
x1 < x 2 .
có hai nghiệm phân biệt
x Î ( x1 ; x 2 ).
Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm
1 1
- < m< 0 m> -
Do đó 4 thỏa mãn. Hợp các trường hợp ta được 4 . Chọn C.
2- x ³ 0 S1 = (- ¥ ;2 ].
Câu 91. Tập nghiệm của là
x2 - 4x + 3 < 0 S1 = (1;3).
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = (1;2 ].
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn C.
x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Câu 92. Tập nghiệm của là
x 2 - 11x + 28 ³ 0 S 2 = (- ¥ ; 4 ]È [7; + ¥ ).
Tập nghiệm của là
thuvienhoclieu.com Trang 58
thuvienhoclieu.com
S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; 4 ]È [7; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn D.
x 2 - 6x + 8 > 0 S 2 = (- ¥ ;2 ) U (4; + ¥ )
Tập nghiệm của là .
S = S1 I S 2 = (- ¥ ;1) U (4; + ¥ )
Vậy tập nghiệm của hệ là . Chọn B.
S = S1 I S 2 = {1}
Vậy tập nghiệm của hệ là . Chọn B.
æ 1ö
S1 = çç- ¥ ; ÷
÷È (1; + ¥ ).
Câu 95. Tập nghiệm của
2
3x - 4 x + 1 > 0 là
çè 3÷
ø
é2 ù
S 2 = ê ;1ú.
3x 2 - 5x + 2 £ 0 êë3 úû
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = Æ.
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn C.
æ - 5 - 57 ö÷ æ- 5 + 57 ö÷
S1 = ççç- ¥ ; ÷
÷È ççç ;+ ¥ ÷
÷.
Câu 96. Tập nghiệm của - 2 x 2 - 5x + 4 < 0 là
çè 4 ø÷ èç 4 ø÷
- x 2 - 3 x + 10 > 0 S 2 = (- 5;2 ).
Tập nghiệm của là
æ - 5 - 57 ö÷ æ- 5 + 57 ö÷
S = S1 Ç S 2 = ççç- 5; ÷
÷È ççç ;2÷÷.
Vậy tập nghiệm của hệ là
çè 4 ÷
ø èç 4 ø÷
x2 - 9 < 0 S1 = (- 3;3).
Câu 97. Tập nghiệm của là
é- 4 ù
2 S 2 = ê ;- 1úU [1; + ¥ ).
( x - 1)(3 x + 7 x + 4) ³ 0 êë 3 úû
Tập nghiệm của là
é- 4 ù
S = S1 I S 2 = ê ; - 1úU [1;3).
êë 3 úû
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn D.
2x - 1 < 3 S 2 = (- 1;2 ).
Tập nghiệm của là
S = S1 I S 2 = (1;2 ).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn A.
x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Câu 99. Đáp án A. Tập nghiệm của là
thuvienhoclieu.com Trang 59
thuvienhoclieu.com
- 2x 2 + x - 1 < 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là
x 2 - 2x - 3 < 0 S1 = (- 1;3).
Đáp án B. Tập nghiệm của là
- 2x 2 + x - 1 > 0 S 2 = Æ.
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = Æ.
Vậy tập nghiệm của hệ là
x 2 - 2x - 3 > 0 S1 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Đáp án C. Tập nghiệm của là
2x 2 + x + 1 > 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = (- ¥ ; - 1) È (3; + ¥ ).
Vậy tập nghiệm của hệ là
x 2 - 2x - 3 < 0 S1 = (- 1;3).
Đáp án D. Tập nghiệm của là
2x 2 - x + 1 > 0 S2 = ¡ .
Tập nghiệm của là
S = S1 Ç S 2 = (- 1;3).
Vậy tập nghiệm của hệ là Chọn B.
x 2 + 4x + 3 ³ 0 S1 = (- ¥ ; - 3]U [- 1; + ¥ ).
Câu 100. Tập nghiệm của là
é 5ù
S 2 = ê- 2; ú.
ëê 2 ûú
2
Tập nghiệm của 2 x - x - 10 £ 0 là
æ3 ö÷
S 3 = (- ¥ ;1) U çç ; + ¥ ÷.
Tập nghiệm của
2
2 x - 5 x + 3 > 0 là çè 2 ø÷
æ3 5 ù
S = S1 I S 2 I S 3 = [- 1;1) U çç ; ú.
çè 2 2 ûú
Vậy tập nghiệm của hệ là
4 4
1 1 x . S1 1;
3
Câu 101. Bất phương trình 3 Suy ra
m m
2 x . S 2 ; .
Bất phương trình 2 Suy ra 2
m
1 m 2.
Để hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi S1 S2 2
Chọn C.
thuvienhoclieu.com Trang 60
thuvienhoclieu.com
Chọn C.
S2 ; m 1 .
Bất phương trình có
ìï
ïìï D (1) £ 0 ïìï 22 - 4.3(2 + m) £ 0 ïï m ³ - 5
Û í Û í 2 Û í 3
ïï D (2) < 0 ïï 26 - 4.13(14 - m) < 0 ïï
ïî ïî ïî m < 1
. Chọn A.
S 2 = éêm - m 2 - 1; m + m 2 - 1 ùú
Û m- m2 - 1 £ x £ m + m2 - 1 . Suy ra ë û.
thuvienhoclieu.com Trang 61
thuvienhoclieu.com
Để hệ có nghiệm Û m+ m2 - 1 > 1
1 m 0 m 1
2
m 1 0 m 1 m 1
1 m 0 m 1
m 1
2
m 2 - 1 > 1- m m 1 1 m m 1
2
Û
Đối chiếu điều kiện, ta được m> 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
S1 = éê1 - m ;1 + m ùú
Khi đó (1) có tập nghiệm ë û.
S 2 = [m ; m + 1]
Ta thấy (2) có tập nghiệm .
ìï m £ 1 + m 3+ 5
Û S1 Ç S 2 ¹ ÆÛ ïí Û 0£ m£
ïï 1 - m £ m + 1 2
Hệ có nghiệm î . Chọn B.
2 2 3
S2 ; 4m .
Suy ra m 1 .Hệ bất phương trình có nghiệm khi m 1 2
2
x
Với m 1 0 m 1 thì bất phương trình (2) tương đương với m 1 .
2
S2 ;
Suy ra m 1 .
2
1 m 1
Hệ bất phương trình có nghiệm khi m 1 (không thỏa)
3
m³ .
Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 Chọn B.
thuvienhoclieu.com Trang 62
thuvienhoclieu.com
Suy ra .
thuvienhoclieu.com Trang 63