You are on page 1of 3

PRETEST CHƯƠNG 2:

CẤU TẠO PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Nguyên tử Carbon ở trạng thái kích thích có cấu hình electron như thế nào?
A. 1s2 2s2 2p2 . B. 1s2 2s1 2p3 .
C. 1s2 2s2 2p1 3s1 . D. 1s2 2s2 2p2 3s1 .
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(i) Vitamin A tan tốt trong nước.
(ii) Vitamin A tan tốt trong dầu.
(iii) Vitamin B9 tan tốt trong nước.
(iv) Vitamin B9 tan tốt trong dầu.
Phát biểu ĐÚNG là:
A. (ii) và (iv). B. (i) và (iii).
C. (ii) và (iii). D. (i) và (iv).
Câu 3: Cho các liên kết hóa học sau, liên kết có cường độ mạnh là?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết Vanderwaals, liên kết hydro.
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro.
D. Liên kết ion, liên kết Vanderwaals.
Câu 4: Liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HF theo thứ tự như thế nào?
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết Vanderwaals.
B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết Vanderwaals.
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydrogen.
Câu 5: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Phân tử BF3 có cấu trúc thẳng hàng, góc liên kết 180 o.
B. Phân tử BF3 có cấu trúc thẳng hàng, góc liên kết 120 o.
C. Phân tử BF3 có cấu trúc tam giác, góc liên kết 180 o.
D. Phân tử BF3 có cấu trúc tam giác, góc liên kết 120 o.
Câu 6: Cho các phát biểu về các phân tử C2H 6, C2H4 , C2 H2 theo thứ tự lần lượt như sau. Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Góc liên kết theo thứ tự giảm dần, độ dài liên kết C-C giảm dần.
B. Góc liên kết theo thứ tự giảm dần, độ dài liên kết C-C tăng dần.
C. Góc liên kết theo thứ tự tăng dần, độ dài liên kết C-C giảm dần.
D. Góc liên kết theo thứ tự tăng dần, độ dài liên kết C-C tăng dần.
Câu 7: Cho biết nhiệt thăng hoa: 87 kcal/mol; năng lượng nối: 105 kcal/mol; ái lực điện tử: - 92,5 kcal/mol; nhiệt
của phản ứng: - 140,23 kcal/mol; năng lượng ion hóa thứ nhất: 93 kcal/mol, năng lư ợng ion hóa th ứ hai:
164,7 kcal/mol. Vậy năng lượng mạng tinh thể của MgCl2 bằng bao nhiêu?
A. – 404,93 kcal/mol B. – 571,33 kcal/mol C. – 184,73 kcal/mol D. – 335,53 kcal/mol
Câu 8: Phân tử KCl có năng lượng mạng tinh thể là - 465,23 kcal/mol. Nhiệt thăng hoa là 108 kcal/mol. N ăng
lượng nối là 205 kcal/mol. Ái lực điện tử là -132,5 kcal/mol. Cho biết phản ứng toả ra một lượng nhiệt là
184,23 kcal/mol. Vậy năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử K bằng bao nhiêu?
A. 571 kcal/mol B. 193 kcal/mol C. 203 kcal/mol D. 379 kcal/mol
Câu 9: Nguyên tử trung tâm trong các phân tử SO2 , CO2, H 2O, BeF2 lần lượt có tạp chủng gì?
A. sp, sp2 , sp3 , sp. B. sp2 , sp, sp3 , sp2 .
C. sp, sp2 , sp3 , sp2 . D. sp2 , sp, sp3 , sp.
Câu 10: Cho các vitamin: A, E, B9, C. Vitamin được bài tiết dễ dàng là:
A. Vitamin E, Vitamin C. B. Vitamin A, Vitamin B9.
C. Vitamin A, Vitamin E. D. Vitamin B9, Vitamin C.
Câu 11: Liên kết hydrogen là nền tảng cho sự sắp xếp chuỗi xoắn kép của phân tử DNA. Vậy các cặp base nào
trong chuỗi DNA có thể hình thành thông qua liên kết này?
A. Thymine và Cystocine. B. Guanine và Cystocine.
C. Thymine và Uracil. D. Adenine và Guanine.
Câu 12: Liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H 2 theo thứ tự như thế nào?
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết Vanderwaals.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydrogen.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydrogen.
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết Vanderwaals.
Câu 13: Cho các phân tử: SO2, H 2O, BeF2 . Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần góc liên kết:
A. SO2 < H 2 O < BeF2
B. BeF2 < H 2 O < SO2
C. H 2 O < SO2 < BeF2
D. H 2 O < BeF2 < SO2
Câu 14: Trong 4 liên kết cộng hóa trị đơn sau, liên kết nào bị phân cực nhất?
A. C - H. B. O - H.
C. N - H. D. C - O.
Câu 15: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Phân tử NH 3 có cấu trúc tứ diện, góc liên kết 104,5 o.
B. Phân tử NH 3 có cấu trúc tứ diện, góc liên kết 107,5o.
C. Phân tử NH 3 có cấu trúc tứ diện, góc liên kết 109,5o.
D. Phân tử NH 3 có cấu trúc tam giác, góc liên kết 120 o.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5
B C A D D
6 7 8 9 10
C A C D D
11 12 13 14 15
B A C B B

You might also like