Professional Documents
Culture Documents
03b HOACH DINH CONG SUAT
03b HOACH DINH CONG SUAT
Chương 3b
HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT
(04 tiết)
Giảng viên: Lê Dũng
1
4/2/2023
• Mức độ sử dụng:
4/2/2023 4
2
4/2/2023
4/2/2023 6
3
4/2/2023
4/2/2023 7
4/2/2023 8
4
4/2/2023
4/2/2023 9
5
4/2/2023
4/2/2023 12
6
4/2/2023
4/2/2023 13
4/2/2023 14
7
4/2/2023
4/2/2023 15
4/2/2023 16
8
4/2/2023
4/2/2023 17
4/2/2023 18
9
4/2/2023
4/2/2023 19
4/2/2023 20
10
4/2/2023
4/2/2023 21
4/2/2023 22
11
4/2/2023
4/2/2023 24
12
4/2/2023
4/2/2023 25
Phương án/ chỉ tiêu lựa chọn Maximax Maximin May rủi ngang nhau
13
4/2/2023
14
4/2/2023
4/2/2023 29
15
4/2/2023
4/2/2023
Nhu cầu cao 31
16
4/2/2023
+ Trong ĐK chắc chắn, nhu cầu thấp => chọn PA DN nhỏ, với giá trị
lớn nhất là 100 tr đ
+Trong ĐK chắc chắn, nhu trung bình => chọn PA DN vừa, với giá
trị lớn nhất là 120 tr đ
+Trong ĐK chắc chắn, nhu cầu cao => chọn PA DN lớn, với giá trị
lớn nhất là 160 tr đ
» EMVmc = 100*0,3+120*0,5+160*0,2 = 122 tr đ.
4/2/2023 33
4/2/2023 34
17
4/2/2023
Q* Công suất
Sản lượng
hòa vốn
4/2/2023 36
18
4/2/2023
4/2/2023 37
4/2/2023 38
19
4/2/2023
4/2/2023 39
Doanh
CP Doanh CP
Giá Giá thu
Mặt biến thu Mặt biến 1- (1-Vi/Pi)
Stt bán bán tháng %TR
hàng đổi tháng hàng đổi i Vi/Pi *%TRi
(đ) (Pi) trước
(đ) trước (Vi)
(TRi)
1 A 3 2,4 25 A 3 2,4 25 0,25 0,2 0,05
2 B 2 1,6 25 B 2 1,6 25 0,25 0,2 0,05
C 1,5 0,9 20 0,2 0,4 0,08
3 C 1,5 0,9 20
D 1 0,6 10 0,1 0,4 0,04
4 D 1 0,6 10
E 2 1,6 20 0,2 0,2 0,04
5 E 2 1,6 20 Tổng 100 1 0,26
𝐹𝐶 20.000.000
TRHV =
σ𝑛
𝑉 = = 76.923.000đ
𝑖=1 1− 𝑊𝑖 0,26
𝑃
4/2/2023 40
20
4/2/2023
Ví dụ khác
Công ty có 6 loại SP là trà gói, trà lon, trà túi lọc, trà ướp
hương, trà ô long và trà hộp. Chi phí cố định là 50 triệu
đồng/năm. Xác định điểm hòa vốn.
CP biến đổi
Giá (Pi)
Stt Mặt hàng (Vi) Doanh thu (Tri)
(đ)
(đ)
1 Trà gói 50.000 25.000 80.000.000
4/2/2023 41
Lời giải:
𝐹𝐶 50.000.000
TRHV = 𝑉 = = 122.547.639đ
σ𝑛
𝑖=1 1−𝑃 𝑊𝑖 0,408
4/2/2023 42
21
4/2/2023
4/2/2023 44
22
4/2/2023
Y = axb
Yn = Y1.nb
Hoặc: Yn = Y1.C
Ví dụ: thời gian SX đơn vị SP thứ nhất là 500 giờ. Thời gian
SX SP thứ 2 là 450 giờ. Tỷ lệ kinh nghiệm? Thời gian SX đơn
vị SP thứ 3?
Giải:
r = 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ 𝑛ℎấ𝑡 𝑥 100% = 500 = 0,9
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ ℎ𝑎𝑖 450
Y: thời gian SX SP
a: thời gian cần thiết để SX đơn vị thứ nhất
x: số lượng SP cần được SX
Y = axb b: hệ số góc của đường cong
Yn = Y1.nb
Hoặc: Yn = Y1.C
Tính Y3:
23
4/2/2023
Ví dụ khác: Thời gian lắp ráp xe thứ nhất là 120 giờ. Thời
gian lắp ráp xe thứ 2 là 102 giờ. Tỷ lệ kinh nghiệm? Thời
gian SX lắp ráp xe thứ 3?
r = 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ 𝑛ℎấ𝑡 𝑥 100% =
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ ℎ𝑎𝑖 102
= 0,85
120
Tính Y3:
4/2/2023 47
4/2/2023 48
24
4/2/2023
4/2/2023 49
4/2/2023 50
25
4/2/2023
Năng lực chế biến 100 đv/ngày 100 đv/ngày 100 đv/ngày
Năng suất 100% 110% 90%
Tỷ lệ sai hỏng 5% 6% 3%
4/2/2023 51
26
4/2/2023
ĐÓNG CỬA
ĐỐI THỦ
THỊ
CỦNG CỐ GIẢM
TRƯỜNG
KỸ
XÃ HỘI
THUẬT
CHÍNH
TRỊ
4/2/2023 53
8 9 10 11 12 13 14 8 9 10 11 12 13 14
Khách hàng
4/2/2023 Người phục vụ 54
27
4/2/2023
Nối đuôi
Hậu quả
Công suất
ngang bằng Hệ thống ghi hẹn
TRỌNG
TÂM:
Hành động phải làm Giá cả khác biệt QUY
Các chiến TRÌNH
lược
Duy trì công suất vượt trội
quản lý
công suất
Đòi hỏi Uyển chuyển/Tăng giảm tài nguyên
4/2/2023 55
HẾT CHƯƠNG!
4/2/2023 56
28
4/2/2023
4/2/2023 57
4/2/2023 58
29
4/2/2023
4/2/2023 59
4/2/2023 60
30
4/2/2023
4/2/2023 61
4/2/2023 62
31
4/2/2023
4/2/2023 63
- Kết quả tốt nhất cho thị trường thuận lợi là PA1 (2 tỉ đ.)
- Kết quả tốt nhất cho thị trường thuận lợi là PA3 (0 đ)
- Giá trị mong đợi nhờ thông tin chắc chắn
EMVmc = (2 tỉ đ. x0,5)+(0đ x0,5) = 1 tỉ đồng
- Giá trị mong đợi trong đk rủi ro EMVr= (0,5x1 tỉ đ.) -(0,5x2 tỉ đ.)
= 0,4 tỉ đồng
- Giá trị mong đợi hoàn hảo EMPI = EMVmc-EMVr = 0,6 tỉ đồng.
- Giá chào bán thông tin 0,65 tỉ đồng > 0,6 tỉ đồng, không chấp
nhận.
4/2/2023 64
32
4/2/2023
CP biến đổi
Stt Mặt hàng Giá (Pi) Doanh thu (Tri)
(Vi)
1 Hoa cúc 15.000 10.000 120.000.000
4/2/2023 66
33
4/2/2023
4/2/2023 67
Nếu cửa hàng phục vụ 52 tuần/năm và 7 ngày/tuần. Tính doanh thu cần đạt
mỗi ngày.
4/2/2023 68
34
4/2/2023
Bài tập 9: Thời gian lắp ráp xe Wave thứ nhất là 20 giờ.
Thời gian lắp ráp xe thứ 2 là 18 giờ. Tỷ lệ kinh nghiệm? Thời
gian lắp ráp xe thứ 3?
r = 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ 𝑛ℎấ𝑡 𝑥 100% =
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 đơ𝑛 𝑣ị 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑡ℎứ ℎ𝑎𝑖 18
20
= 0,9
Tính Y3:
4/2/2023 69
Giải:
CS ước tính = CS thiết kế x Độ sử dụng x Hiệu năng
CS thiết kế = 120 kg/chuyền x 4 chuyền x 8g x 3 ca x 7
ngày= 80.640 kg/tuần
CS ước tính = 80.640 x 90% x 85%=61.689,6 kg
4/2/2023 70
35
4/2/2023
Bài tập 11. Một nhà sản xuất xem xét các khả năng về thiết bị
sản xuất A và B cho một loại sản phẩm mới, thông tin như sau:
(đơn vị tính: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Thiết bị A Thiết bị B
Chi phí ban đầu 17.808.000 9.100.000
Chi phí cố định hàng năm 300.000 200.000
4/2/2023 71
4/2/2023 72
36
4/2/2023
The end!
4/2/2023 73
37