You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 1; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Quý I Quý II
Cửa hàng Kế hoạch giá trị % hoàn thành kế Giá trị sản xuất % hoàn thành kế
sản xuất (trđ) hoạch thực tế (trđ) hoạch
Số 1 3000 105 4400 110
Số 2 2700 95 3600 100
Số 3 3500 110 4600 115
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức lưu chuyển hàng hóa của công ty
quý I, Quý II và 6 tháng đầu năm.
Câu 2 (2 điểm): Có số liệu về 50 công ty từ danh sách Fortune 500 (Vol.135, No.8.) có thông tin
như sau:
Tỷ suất sinh lời trên tài
8,6-12,6 12,6-16,6 16,6-20,6 20,6-24,6 24,6-28,6
sản ROA(%)
Số công ty 15 20 5 7 3
Yêu cầu tính: các tham số đo mức độ đại biểu số bình quân, trung bị, mode về tỷ suất sinh lời tài sản
của 50 công ty nói trên? Nêu ý nghĩa các tham số?
Câu 3 (2 điểm): Thống kê trong vài năm về tỷ lệ tăng xe máy và tỷ lệ gia tăng số người chết vì tai
nạn giao thông ta có các số liệu sau:
Năm 1993 1995 1997 2000 2001

Tỷ lệ tăng xe máy 42.4 13.0 6 15.7 29.6

Tỷ lệ tăng số người chết vì TNGT 43.0 7.5 4.8 12.4 39.7


a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa tỷ lệ tăng
xe máy và tỷ lệ tăng số người chết vì tai nạn giao thông?
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng xe máy và tỷ
lệ tăng số người chết vì tai nạn giao thông?
c. Dự đoán tỷ lệ tăng số người chết vì TNGT khi tỷ lệ tăng xe máy là 20%?
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 mặt hàng chủ yếu của một cửa hàng quần áo
trong quý I và II/2019.
Quý I/2019 Quý II/2019
Mặt hàng Giá bán đơn vị Lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Lượng tiêu thụ
(nghìn đồng) (sản phẩm) (nghìn đồng) (sản phẩm)
A 85 320 82 350
B 70 470 75 500
C 180 330 175 350
Yêu cầu:
a. Tình chỉ số cá thể của giá bán và lượng hàng tiêu thụ từng mặt hàng trong từng quý.
b. Phân tích sự biến động doanh thu tiêu thụ của cửa hàng kỳ nghiên cứu (quý II/2019) và kỳ
gốc (quý I/2019) do ảnh hưởng của các nhân tố bằng phương pháp hệ thống chỉ số.

Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

1|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 2; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động Số lao động
(triệu đồng/người) (người)
<6 10
6-7 15
7-8 30
8-9 40
9-10 20
10-11 10
≥ 11 5
Yêu cầu: Tính năng suất lao động bình quân của một công nhân, tính mốt và trung vị của năng suất
lao động của doanh nghiệp trên.
Câu 2 (2 điểm): Có số liệu của 1 đơn vị như sau:
Chỉ tiêu / Tháng 1 2 3 4
Số lao động có vào ngày 1 hàng tháng (người) 100 110 120 116
% doanh thu so với tháng trước - 10 12 14
Biết giá trị tuyệt đối của 1% tăng doanh thu tháng 3 là 8,8 triệu đồng. Yêu cầu:
a. Tính số lao động bình quân mỗi tháng và bình quân quý I
b. Tính doanh thu bình quân 1 lao động mỗi tháng.

Câu 3 (2 điểm): Để nghiên cứu mối quan hệ giữa số người tiêm chích ma túy và số người
nhiễm HIV, giả sử người ta thống kê ở một số địa phương trọng điểm trong cả nước có các số liệu
sau:
Số người tiêm chích ma túy 100 150 200 250 300 300 350

Số người nhiễm HIV 60 90 120 150 150 180 180


a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa số người
tiêm chích ma túy và số người nhiễm HIV?
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa số người tiêm chích ma
túy và số người nhiễm HIV?
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu về sản xuất của 1 doanh nghiệp như sau:
Tháng 4 Tháng 5
Phân xưởng Giá trị sản xuất Giá sản phẩm Kết cấu giá trị sản Giá sản phẩm
(triệu đồng) (trđ/sp) xuất (%) (trđ/sp)
A 200 2 20 2
B 400 2 30 1,5
C 400 1,6 50 1,5
Biết rằng: Tổng giá trị sản xuất 3 phân xưởng tháng 5 so với tháng 4 tăng 20%
Yêu cầu:
a. Tính giá cả bình quân mỗi tháng
b. Phân tích biến động chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất 3 phân xưởng tháng 5 so với tháng 4 ảnh
hưởng của các nhân tố: giá cả bình quân, kết cấu sản phẩm và khối lượng sản phẩm
Hết

2|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 3; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp có 3 đơn vị sau:
Năm kế hoạch Năm thực hiện
Đơn vị Năng suất lao Kết cấu công Năng suất lao Kết cấu sản lượng
động (sp/người) nhân (%) động (sp/người) (%)
Số 1 120 50 150 30
Số 2 150 20 200 26
Số 3 180 30 220 44
Yêu cầu tính:
a. NSLĐ bình quân một công nhân của toàn doanh nghiệp ở từng năm
b. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch NSLĐ của công nhân từng đơn vị
c. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch NSLĐ BQ một công nhân của doanh nghiệp
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu về sản lượng thu hoạch của địa phương X như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6
Tốc độ tăng sản lượng thu hoạch (%) - 15 18 20 26 30
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (tấn) 118
Yêu cầu:
a. Tính tốc độ phát triển sản lượng từng năm và bình quân mỗi năm trong kỳ.
b. Tính lượng tăng tuyệt đối của sản lượng từng năm, các năm và bình quân mỗi năm.
c. Dự đoán sản lượng thu hoạch năm thứ 7,8 bằng ít nhất 2 cách khác nhau.
Câu 3 (2 điểm): Một mẫu gồm 8 công nhân ở bộ phận sản xuất của một nhà máy công nghiệp nhẹ.
Số liệu trong bảng dưới liên quan đến số tuần kinh nghiệm lắp ráp linh kiện và số linh kiện bị loại
(phế phẩm) do chưa đạt tiêu chuẩn.
Công nhân A B C D E F G H
Số tuần kinh nghiệm 4 5 7 9 10 11 12 14
Số phế phẩm 21 22 15 18 14 14 11 13
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa số tuần
kinh nghiệm và số phế phẩm.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa số tuần kinh nghiệm và
số phế phẩm?
c. Dự đoán số phế phẩm của công nhân có 3 tuần kinh nghiệm?
Câu 4 (4 điểm): Có số liệu về doanh thu của một doanh nghiệp như sau:
Giá bán (1000đ/sp)
Mặt hàng Doanh thu kỳ báo cáo (triệu đồng)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 3300 30 33
B 8400 20 21
C 6600 40 44
D 2700 100 90
Yêu cầu:
a. Tính và phân tích chỉ số giá của từng mặt hàng và chỉ số chung về giá của cả 3 mặt hàng.
b. Phân tích sự biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc, biết rằng
tổng doanh thu kỳ báo cáo tăng 25% so với kỳ gốc.

Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

3|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 4; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu thống kê của doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo.
Năm 2022 Năm 2023
Tỷ trọng doanh thu
Cửa hàng Giá bán Sản lượng Giá bán
của từng đơn vị
(nghìn đồng/sp) (sp) (nghìn đồng/sp)
(%)
A 250 2000 250 15
B 240 1500 210 25
C 300 1200 320 35
D 200 3500 230 25
Yêu cầu tính: Biết doanh thu của năm 2023 tăng 10% so với năm 2022.
a. Tính giá bán bình quân mỗi năm và trong cả 2 năm của doanh nghiệp?
b. Tính số tương đối động thái của giá bán từng cửa hàng.
c. Tính tốc độ phát triển về giá bán bình quân mỗi sản phẩm của doanh nghiệp?
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu về sản lượng thu hoạch của địa phương X như sau:
Năm 1 2 3 4 5 6 7
Sản lượng thu hoạch (tấn) 125 135 165 260 320 430 480
Yêu cầu tính:
a. Chỉ tiêu lượng tăng tuyệt đối liên hoàn, định gốc, bình quân.
b. Chỉ tiêu tốc độ phát triển sản lượng liên hoàn, định gốc, bình quân.
c. Dự đoán sản lượng thu hoạch năm thứ 8,9 bằng ít nhất 2 cách khác nhau.
Câu 3 (2 điểm): Có số liệu về mức NSLĐ và tiền lương của 10 nhân viên trong một doanh
nghiệp như sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tiền lương (tr.đ) 6 7 7,6 8,5 9,5 11 12,5 12,7 13,5 15
Mức NSLĐ 100 150 110 118 120 125 130 138 150 155
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa tiền lương
và NSLĐ của nhân viên.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa tiền lương và NSLĐ
của nhân viên?
c. Dự đoán NSLĐ của công nhân với mức lương 20 triệu đồng?
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
NSLĐ Sản lượng NSLĐ Kết cấu số công nhân
Phân xưởng (kg/người) (kg) (kg/người) (%)
A 200 24000 240 20
B 250 45000 300 45
C 280 54000 300 35
Biết rằng tổng số công nhân kỳ báo cáo tăng 20% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động NSLĐ bình quân một công nhân của
doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

4|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 5; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp sản xuất như sau:
Quý I Quý II
Phân xưởng Tỷ lệ chính phẩm Giá trị chính Kết cấu giá trị sản
Tỷ lệ phế phẩm
(%) phẩm xuất (%)
1 95 1500 3 20
2 90 2000 5 25
3 98 2300 10 40
4 92 1800 2 15
Yêu cầu tính tỷ lệ giá trị chính phẩm trung bình của doanh nghiệp trong mỗi quý và cả 2 quý
Biết rằng giá trị sản xuất quý II tăng 20% so với quý I.
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu thống kê của 1 đơn vị như sau:
Tháng 4 5 6 7
Số lao động có vào ngày 1 hàng tháng (người) 80 100 120 130
% tăng giá trị sản xuất so với tháng 4 - 10 5 8
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giá trị sản xuất (trđ) 11
Yêu cầu:
a. Tính số lao động bình quân của từng tháng và bình quân quý II.
b. Tính giá trị sản xuất bình quân cho 1 lao động trong mỗi tháng và cả quý II.
c. Dự báo giá trị sản xuất bình quân cho 1 lao động của tháng 10.
Câu 3 (2 điểm): Có số liệu của 8 doanh nghiệp như sau:
Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8
Vốn đầu tư (tr.đ) 1000 1200 1300 1500 1650 1780 1900 2000
Lợi nhuận (tr.đ) 3000 3800 3500 4000 4200 4500 5000 6100
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa vốn đầu tư
và lợi nhuận.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa vốn đầu tư và lợi
nhuận.
c. Dự đoán lợi nhuận của doanh nghiệp khi vốn đầu tư là 1875 triệu đồng?
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu về doanh thu của 1 công ty như sau:
Chỉ tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm)
Tỷ trọng doanh thu kỳ báo
giá kỳ báo cáo so với
cáo (%)
Loại hàng kỳ gốc
A 36 +20
B 26 +25
C 38 -5
Yêu cầu:
a. Phân tích biến động riêng về giá của từng mặt hàng và biến động chung của cả 3 mặt hàng
trên.
b. Phân tích sự biến động của tổng doanh thu của cửa hàng kỳ báo cáo so với kỳ gốc bằng hệ
thống chỉ số. Biết rằng tổng doanh thu kỳ báo cáo là 1000 trđ và tăng lên 25% so với kỳ gốc.
Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

5|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 6; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu về 2 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm của doanh nghiệp
Sản lượng thực tế Sản lượng kế Sản lượng thực tế
Sản lượng TT tháng 3 tháng 4 so với hoạch tháng 5 tháng 5 so với kế
Phân xưởng
(triệu sản phẩm) thực tế tháng 3 so với thực tế hoạch tháng 5
(%) tháng 4 (%) (%)
1 6 110 115 104
2 8 105 120 102
Biết rằng NSLĐ bình quân 1 công nhân 2 phân xưởng tháng 3 là 4000 sản phẩm, năng suất lao động
bình quân 1 công nhân 2 phân xưởng tháng 5 so với tháng 3 tăng 13,6%. Hãy xác định.
a. Sản lượng thực tế 2 phân xưởng tháng 4, tháng 5.
b. NSLĐ bình quân 1 công nhân 2 phân xưởng tháng 5
c. Số công nhân 2 phân xưởng tháng 3; Tháng 5
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Tháng Tháng Tháng Tháng
Chỉ tiêu
1 2 3 4
Số lao động có ngày đầu tháng (người) 300 296 312 316
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đồng) 8500 8200 8800
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất 80 85 90
Yêu cầu tính:
a. Giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý I
b. NSLĐ bình quân 1 tháng của quý I và cả quý I
c. Dự đoán NSLĐ bình quân 1 công nhân của tháng 10
Câu 3 (2 điểm): Có số liệu tại một xí nghiệp như sau:
Phân xưởng 1 2 3 4 5 6 7 8
Năng suất lao động (trđ/người) 4 2 2,5 2 2,2 11 3 2
Giá trị sản xuất (triệu đồng) 2100 1250 2354 1254 1256 5421 2351 1254
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa năng suất
lao động và giá trị sản xuất của xí nghiệp.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa năng suất lao động và
giá trị sản xuất của xí nghiệp.
c. Dự đoán giá trị sản xuất của danh nghiệp khi năng suất lao động là 10 triệu đồng/người
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu như sau:
Chỉ tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm)
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng
sản lượng kỳ báo cáo
hóa kỳ gốc (%)
Loại hàng so với kỳ gốc
A 30 +10
B 40 -5
C 30 +2
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số chung về lượng hàng tiêu thụ của 4 nhóm hàng trên?
b. Phân tích sự biến động của tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ báo cáo so với kỳ gốc. Biết rằng
tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ báo cáo là 22500 triệu đồng, tăng 10% so với kỳ gốc.

6|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 7; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Cho dãy số phân phối thu nhập của công nhân một doanh nghiệp như sau:
Thu nhập (triệu đồng/người) 35-40 40-50 50-70 70-75 75-77
Số công nhân 11 25 50 35 19
Yêu cầu: Tính các tham số cần thiết để đánh giá đặc trưng phân phối của dãy số.
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022
Sản lượng (tấn)
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn (%) +25 +20
Tốc độ phát triển liên hoàn (lần) 1,2
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn (tấn) +1,8
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên hoàn (tấn)
Yêu cầu:
d. Điền số liệu còn thiếu vào bảng
e. Dự đoán sản lượng năm 2023 và 2027
Câu 3 (2 điểm): Có tài liệu về thời gian tự học và kết quả thi của 5 sinh viên phòng vấn bất kỳ.
Sinh viên A B C D E
Thời gian tự học (giờ/tuần) 2 5 8 7 3
Điểm thi 3 5 9 8 5
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa thời gian
tự học trong tuần và điểm thi?
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa thời gian tự học trong
tuần và điểm thi?
c. Dự đoán số điểm thi của sinh viên nếu thời gian tự học là 6 giờ/tuần
Câu 4 (4 điểm): Có kết quả sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Giá thành đơn vị sản phẩm
Chi phí sản xuất kỳ báo
(1000đ)
cáo (trđ)
Sản phẩm Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 2400 100 120
B 6300 40 42
C 2200 20 22
Yêu cầu:
c. Tính chỉ số đơn và chỉ số chung về giá thành đơn vị sản phẩm
d. Phân tích sự biến động của tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc bằng hệ thống chỉ
số, biết rằng tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo tăng 25% so với kỳ gốc.

Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

7|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 8; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu thống kê của doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo.
Quý I Quý II
Năng suất lao
Đơn vị Năng suất lao động Sản lượng Kết cấu sản lượng
động
(tấn/người) (tấn) (%)
(tấn/người)
A 40 1200 30 15
B 36 1400 35 25
C 45 1260 40 35
D 40 1500 42 25
Yêu cầu tính: Biết rằng sản lượng ở quý II tăng 20% so với quý I
a. Năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp trong quý I, Quý II và 6 tháng đầu năm.
b. Số tương đối động thái, số tương đối so sánh về năng suất lao động.
Câu 2 (2 điểm): Mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ của một công ty như sau:
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Mức bán lẻ (tỷ đông) 30 32 36 40 48
Yêu cầu:
a. Lập phương trình thời gian phản ánh xu thế biến động của mức bán lẻ của công ty.
b. Dự đoán mức bán lẻ của công ty năm 2023 và 2025.
Câu 3 (2 điểm): Có số liệu từ 7 nền kinh tế lớn nhất thế giới:
Quốc gia Mỹ Anh Pháp Đức Nhật Singapore Brazil Achentina
Tỷ lệ lạm phát (%) 4 2 5 6 3 5 4 1
Tốc độ tăng trưởng kinh
2 1 3 2 0,5 7 11 2
tế (%)
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa tỷ lệ lạm
phát và tốc độ tăng trưởng kinh tế của các quốc gia.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát và tốc độ
tăng trưởng kinh tế của các quốc gia.
c. Dự đoán tốc độ tăng trưởng kinh tế khi tỷ lệ lạm phát là 10%?
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu sản xuất một loại sản phẩm của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Giá thành sản phẩm (1000đ/sp) Số lượng sản phẩm (sp)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Phân xưởng
A 100 120 150 350
B 120 150 200 250
C 150 200 250 180
Yêu cầu:
a. Tính giá bán bình quân một sản phẩm ở mỗi kỳ?
b. Phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc do
ảnh hưởng của các nhân tố bằng hệ thống chỉ số
Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

8|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 9; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp có 3 phân xưởng như sau:
Năm 2018 Năm 2022
Phân xưởng Giá thành đvsp Kết cấu chi phí Kết cấu sản Giá thành đvsp
(nghìn đồng/sp) sản xuất (%) lượng (%) (nghìn đồng/sp)
A 25 20 30 90
B 40 30 25 100
C 35 50 45 80
Yêu cầu tính:
a. Chi phí sản xuất bình quân 1 đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp năm 2018, 2019.
b. Tốc độ phát triển về chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm của từng phân xưởng năm 2019 so
với 2018.
Câu 2 (2 điểm): Có tài liệu về sản lượng thu hoạch của địa phương X như sau:
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Tốc độ tăng sản lượng thu hoạch (%) - 10 12 15 14
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (tấn) 112
Yêu cầu:
a. Tính sản lượng thu hoạch bình quân hàng năm của địa phương X.
b. Dựa vào tốc độ tăng (giảm) sản lượng bình quân hãy dự báo sản lượng thu hoạch bình quân
cho năm 2030 của địa phương X.
Câu 3 (2 điểm): Có số liệu về 6 cửa hàng cung ứng sản phẩm X
Cửa hàng 1 2 3 4 5 6
Giá bán (nghìn đồng/kg) 10 25 18 22 6 12
Tổng doanh thu (nghìn đồng) 5312 1325 4235 3125 865 7654
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa giá bán và
tổng doanh thu của sản phẩm X.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa số giá bán và tổng
doanh thu của sản phẩm X.
c. Dự đoán doanh thu của sản phẩm X khi giá bán là 20 nghìn đồng/kg
Câu 4 (4 điểm): Có kết quả sản xuất của một doanh nghiệp có 3 phân xưởng như sau:
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
NSLĐ Số công nhân NSLĐ Số công nhân
Phân xưởng (kg/người) (người) (kg/người) (người)
A 122 36 129,5 40
B 126 42 140 45
C 128 22 150 35
Yêu cầu: Phân tích biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh
hưởng bởi năng suất lao động bình quân và tổng số công nhân.

Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

9|Trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
CÔNG ĐOÀN
BỘ MÔN KHCB Học phần: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh Mã HP: 2206
Học kỳ: II, Năm học 2022-2023
Dành cho lớp: KT
Đề thi số: 10; Gồm: 4 câu; 01 trang; Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2 điểm). Có tài liệu về tiền lương của lao động một đơn vị như sau:
Tiền lương Số lao động
(triệu đồng/người) (người)
130-140 8
140-150 16
150-160 38
160-180 25
≥ 180 13
Yêu cầu: Tính mức lương bình quân 1 công nhân của đơn vị, mốt và trung vị về mức lương của một
công nhân.
Câu 2 (2 điểm): Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Tháng 1 2 3 4
Tổng sản lượng 1200 1344 1419
Số công nhân có ngày đầu tháng (người) 390 410 430 450
Tỷ lệ (%) hoàn thành kế hoạch về tổng sản lượng (%) 120 112 110
Yêu cầu tính:
a. Số công nhân bình quân mỗi tháng và bình quân quý I của doanh nghiệp?
b. Năng suất lao động bình quân mỗi tháng, bình quân một tháng trong quý và cả quý I?
c. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng của doanh nghiệp trong quý I?
Câu 3 (2 điểm): Kết quả sau 7 lần tham dự seagame của Việt Nam gần nhất thu được số li
STT 1 2 3 4 5 6 7
Số nội dung đăng ký thi đấu 223 125 235 250 259 325 300
Số huy chương vàng 80 70 120 122 124 158 135
a. Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa số nội
dung đăng ký thi đầu và số huy chương vàng dành được của đoàn thể thao Việt Nam.
b. Tính và nêu ý nghĩa của hệ số tương quan thể hiện mối quan hệ giữa số nội dung đăng ký thi
đầu và số huy chương vàng dành được của đoàn thể thao Việt Nam.
c. Dự đoán số huy chương vàng dành được khi số nội dung đăng ký thi đấu là 500 nội dung.
Câu 4 (4 điểm): Có tài liệu về chí phí sản xuất của doanh nghiệp như sau:
Tháng 4 Tháng 5
Chi phí sản xuất Giá thành Tỷ trọng Giá thành
Phân xưởng
(triệu đồng) (tr.đ/sp) CPSX (tr.đ/sp)
A 200 2 20 2
B 400 2 30 1,5
C 450 3 50 2
Biết rằng tổng chi phí sản xuất 3 phân xưởng tháng 5 so với tháng 4 tăng 10%
Yêu cầu: Phân tích biến động chỉ tiêu tổng chi phí sản xuất 3 phân xưởng tháng 5 so với tháng 4 do
ảnh hưởng của các nhân tố: giá thành, kết cấu sản phẩm và khối lượng sản phẩm (3 điểm).

Hết
Chú ý: Đề thi không được sử dụng tài liệu

10 | T r a n g

You might also like