You are on page 1of 141

Lr0N DOAr\H VrFT - NGA VTETSOVPETRO

COBMECTIIOETFE.uIPI{ATTIE
"BbETCOBIMTPO'
VIETSOVPETRO

vsP-000-ATMT-435

euY DINrr euAN r,f cnAr rn.ll


I,IHC TP)TKU}Ifl IIO YIIPABJIEIII,IIO OTXO,IIAMI,I

PliGn bin - Bepcur: 04


56 trang - Ko.rnrecrno crpannq: 49
Ngiry hiQu lgc-,{ara 4eficrsns| I J4 )L l202lr.
Thda thuo n-Cozr acoea o PhA duyfr - Vmeep*dan
H9 vd t€n- @.U.O. / Ngdv Ngdv
ch[ ki - Ho vd rcn- @.I4.O. / chr hi -
Chfc danl - thdng- thdng-
Chfrc danh - ,Ilorxnocrr flo4nucr
,Ilonxnocrr
^nox"rf 4/Jlsra nma
Tren VAn Vinh - Nguydn Qujnh L6m -
9an Ban Br.rnr
I Chdrnh k! su -
-,, ilu( 'h-rt /
/ HryeH KyrH JIaM
niineei mditc- z
fenepa.l rnui auperrop '
),4!.t tA_
7/
I-ragxuft raHxfep
EoruaDenxo Brqecna.B
Sogr Anercefi /
Arexcan4oos;r,ry. f
Bnrroporn.r
/Ph6 CKS -
3av-rrasHoro raxeHepa
ts. tt.2l. rya-/ /r; zt
KiAm tm /flpoaepun Sogn thdo / Patpafiomut
Ngiv Ngdv
H9 vd t&r- @.H.O. / che ki - Hg vd t€n- <D.11.O. / Cht lci -
th6ng- thfng-
Chfc danh - ,{onxnocrr floAnucr Chrirc danh - Aorxnocrr floanncr
Aara IIgra_
Trdn Tin - 9aa Tan
Tr6n Thi Minh Hi6u -
/ Truong phdng
ATSKMT -Haqan6n[x
OE3r.rOC
d- ,(),lt,2L
{an Txx Munr Xlrey
/KS. phdng ATSKMT
/"/"'(' ro ll Jo2

fluenro Ceprel
Bnaauuuporuu 7(
/GDTTAT_ L-
ruperrop IIEBPUOOC
ffil a,/
4/'

//, 1/,
a^."2/z-
Inl
I ran -!.-t
-:

9ax Txr Txy Xa


/KS. phdng ATSKMT
tnu
,,.
Ha-

k t0.11.2021

D6rhi M6n-

ry
Nguy6n D{rc Din -
Hryex [ur [au
/GEXNDV_
4uperrop IIOCOM
**t t4.44 .lJ !l
,{o Txu M:u
iKS. Ban TTATMT -
rreranvnr v.il-&
Ph4rn Thi Tram Anh
Oau Txn {au Aur
/KS. pKTVT - XNDV
-
X-- 4L 'tA'^
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

BẢNG THEO DÕI XEM XÉT, CẬP NHẬT/


ВЕДОМОСТЬ УЧЕТА РАССМОТРЕНИЙ И ОБНОВЛЕНИЙ

Lần Lần sửa


Phiên
xem đổi
Thời Lý do ban hành/ Причина введения в bản
xét/Рас /Корре
gian/Дата действие /Верси
смотре ктиров
я
ние ка
1 28/7/2008 Ban hành phiên bản 01/Ввод в действие 01
версии 01
2 15/7/2014 Ban hành phiên bản 02/Ввод в действие 02
версии 02
3 01/01/2018 Ban hành phiên bản 03/Ввод в действие 03
версии 03
4 01/03/2019 Cập nhật, sửa đổi, bổ sung/Обновление, 03 01
изменение, дополнение
5 24/12/2021 Ban hành phiên bản 04//Ввод в действие 04
версии 04

- Chỉnh sửa, bổ sung các mục 2.2, mục 2.3,


mục 3, mục 6.1, mục 7.6, mục 7.8.1, mục
7.9.1, mục 7.9.2, mục 9.2; Bảng 2 (STT5).

- Bổ sung phần quản lý nước thải (mục 10).


- Bổ sung 7.6.1.
- Bổ sung phụ lục 09.

- Внести изменения и дополнения в п.


2.2, п. 2.3, п. 3, п. 6.1, п. 7.6, п. 7.8.1, п.
7.9.1, п. 7.9.2, п. 9.2; Таблица 2 ( п.п.5).

- Добавить раздел управления сточными


водами (п. 10).
- Добавить п. 7.6.1.
- Добавить Приложения № 09.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 2/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI/


ВЕДОМОСТЬ УЧЕТА КОРРЕКТИРОВОК
Lần
sửa
đổi/ Ngày hiệu
Phiên Trang/ Phê duyệt/
№ Nội dung sửa đổi/ lực/ Дата
bản/ Стран Утвержден
корр Содержание вступления
Версия ица о
екти в силу
ровк
и

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 3/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

DANH SÁCH PHÂN PHỐI


СПИСОК РАСПРЕДЕЛЕНИЯ
Số lượng bản cứng
(nếu cần)
Наименование подразделения,
STT/№ Tên đơn vị, phòng ban /Количество
отдела, службы
печатных копий
(при необходимости)
1. Phòng ATSKMT ОБЗиОС 02
2. Văn phòng VSP Канцелярия
3. Phòng TT&CNVT ОЭМФиТТ
4. Phòng Thương mại КО
5. Phòng Tiếp thị và dịch vụ ОМиОУ
6. Viện NCKH&TK НИПИ
7. Xí nghiệp Khai Thác ПДНГ 50
8. Xí nghiệp Xây lắp ПСОРОНГД 10
9. Xí nghiệp Khoan ПБиКРС 20
10. Xí nghiệp Vận Tải Biển ПМТиВР 20
11. Xí nghiệp Khí ПГО 10
12. Xí nghiệp Địa Vật Lý КПГ 10
13. Xí nghiệp Cơ điện ПРМЭО (МЭП) 10
14. Xí nghiệp Dịch vụ Cảng & ПОСОМ 10
Cung ứng VTTB
15. TTAT-BVMT ЦБВРиООС 10
16. TT CNTT&LL ЦИТиС
17. TTYT ЦМО
18. Ban ĐSNƠ СОЖиАЗ (ЖБО) 10
TỔNG CỘNG 162
Truy cập website ISO VSP để tra cứu bản e-copy.
На вебсайте ISO VSP имеется доступ к электронной версии.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 4/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

MỤC LỤC
1. Mục đích .......................................................................................................................... 8
1. Цель. ................................................................................................................................ 8
2. Phạm vi áp dụng .............................................................................................................. 8
2. Сфера действия и область распространения инструкции. ........................................ 8
3. Tài liệu liên quan ............................................................................................................. 9
3. Использованная литература ......................................................................................... 9
4. Các định nghĩa và từ viết tắt .......................................................................................... 10
4. Термины и сокращения: .............................................................................................. 10
4.1. Các định nghĩa ........................................................................................................ 10
4.1. Термины ................................................................................................................. 10
4.2. Các từ viết tắt .......................................................................................................... 13
4.2 Сокращения ............................................................................................................ 13
5. Trách nhiệm thực hiện: .................................................................................................. 14
5. Ответственность за соблюдение требований ........................................................... 14
6. Lập các đơn hàng xử lý chất thải và ký kết hợp đồng: .................................................. 15
6. Составление заявки и заключение контрактов по утилизации отходов ................ 15
7. Quy trình thu gom, phân loại, lưu giữ, vận chuyển và xử lý chất thải .......................... 16
7. Процедура по сбору, сортировке, хранению и утилизации отходов ..................... 16
7.1. Phân loại chất thải (sơ đồ ở phụ lục 1, 2 và 3):....................................................... 17
7.1. Сортировка отходов (схемы в приложениях 1, 2 и 3) ....................................... 17
7.2. Trang bị để thu gom, phân loại, lưu giữ, xử lý chất thải: ....................................... 17
7.2. Средства для сбора, сортировки, хранения и утилизации отходов ................. 17
7.3. Đối với các phương tiện vận chuyển trên biển: ...................................................... 18
7.3 Для плавучих средств: ........................................................................................... 18
7.4. Đối với các công trình trên biển: ............................................................................ 19
7.4. Для морских объектов: ......................................................................................... 19
7.5. Đối với công trình sản xuất trên bờ: .................................................................... 30
7.5. Для береговых производственных объектов ...................................................... 30
7.6. Đối với công trình phi sản xuất trên bờ: .............................................................. 30
7.6. Для береговых непроизводственных объектов, ................................................. 30
7.6.1. Các khu nhà ở tập thể: ...................................................................................... 30
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 5/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

7.6.1. Общежития (микрорайоны) для работников .................................................. 30


7.6.2. Các công trình phi sản xuất khác:..................................................................... 31
7.6.2.Прочие непроизводственные объекты: ............................................................. 31
7.7. NGHIÊM CẤM: .................................................................................................. 32
7.7. ЗАПРЕЩАЕТСЯ: .................................................................................................. 32
7.8. Lưu giữ chất thải: ................................................................................................. 32
7.8. Хранение отходов. ................................................................................................ 32
7.9. Chuyển giao chất thải: ......................................................................................... 35
7.9. Передача отходов .................................................................................................. 35
8. Quản lý chất thải đối với nhà thầu: ......................................................................... 37
8. Управление отходами, образующихся у подрядчиков: ........................................... 37
8.1. Đối với nhà thầu làm việc tại các công trình của Vietsovpetro .............................. 37
8.1.Для подрядчиков, работающих на объектах СП “Вьетсовпетро”: ................... 37
8.2. Đối với nhà thầu thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa các công trình của Vietsovpetro
tại xưởng của nhà thầu: .................................................................................................. 37
8.2. Для подрядчиков, выполняющих работы по обслуживанию, ремонту
объектов СП “Вьетсовпетро” в цехах подрядчиков: ................................................ 37
9. Thống kê và báo cáo công tác quản lý chất thải: .................................................... 38
9. Ведение учета и отчётности по утилизации отходов.............................................. 38
9.1. Thống kê, theo dõi chất thải:................................................................................... 38
9.1. Ведение учета движения отходов на производственных объектах
осуществляется следующим образом: ....................................................................... 38
9.2. Báo cáo việc chuyển giao, xử lý chất thải: ............................................................. 39
9.2.Предоставление отчетов по движению отходов: ................................................ 39
10. Quản lý nước thải .................................................................................................... 40
10.Управление сточными водами .................................................................................. 40
10.1. Quy định chung: .................................................................................................... 40
10.1. Общие положения: .............................................................................................. 40
10.2. Trên các phương tiện nổi ...................................................................................... 40
10.2. На плавучих средствах ....................................................................................... 40
10.2.1. Nước thải từ giàn khoan: ................................................................................ 40
10.2.1. Сточные воды МСП: .................................................................................... 40
10.2.2. Nước thải từ giàn khai thác và tàu chứa dầu: ................................................. 41

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 6/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

10.2.2. Сточные воды с МСП и УБН: ..................................................................... 41


10.2.3. Nước thải từ các tàu biển ................................................................................ 42
10.2.3. Сточные воды с судов .................................................................................. 42
10.3. Trên các công trình bờ .......................................................................................... 42
10.3. На береговых объектах ....................................................................................... 42
10.3.1. Nước thải công nghiệp .................................................................................... 42
10.3.1. Промышленные сточные воды .................................................................... 42
10.3.2. Nước thải sinh hoạt ......................................................................................... 43
10.3.2. Бытовые сточные воды ................................................................................ 43
10.3.3. Nước thải từ trạm xử lý nước thải của TTYT................................................. 44
10.3.3. Сточные воды со станции обработки сточных вод ЦМО......................... 44
11. Huấn luyện – Đào tạo: ............................................................................................. 45
11. Обучение и тренировки ............................................................................................ 45
12. Phòng ngừa - ứng cứu sự cố: ................................................................................... 45
12. Предупреждение и ликвидация аварий: .................................................................. 45
13. Kiểm tra thực hiện: .................................................................................................. 46
13. Контроль за выполнением: ....................................................................................... 46
14. Rà soát, cập nhật:..................................................................................................... 47
14. Пересмотр, обновление:............................................................................................ 47
15. Lưu hồ sơ: ................................................................................................................ 47
15. Хранение документов: .............................................................................................. 47
16. Hiệu lực thi hành: .................................................................................................... 47
16. Исполнение: ............................................................................................................... 47
CÁC PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM ............................................................................................ 48
ПРИЛОЖЕНИЯ ............................................................................................................... 48

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 7/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

1. Mục đích 1. Цель.


- Đưa ra các quy định về quản lý chất - Установление требований по
thải trên các công trình thuộc quản lý управлению отходами на объектах под
của LD Việt - Nga Vietsovpetro (bao управлением СП “Вьетсовпетро”
gồm các công trình của VSP và các (включая объекты СП и объекты, где
công trình mà VSP được thuê thực ВСП осуществляет функции
hiện chức năng của Người vận hành, Оператора) на всех этапах: сбора,
Người Điều hành) ở tất cả các công сортировки, хранения,
đoạn: thu gom, phân loại, lưu giữ, vận транспортировки и утилизации
chuyển và xử lý chất thải. отходов;
- Đảm bảo tất cả các loại chất thải của - Обеспечение соблюдения требований
LD Việt - Nga Vietsovpetro được законов СРВ и действующих
quản lý đúng theo quy định của pháp нормативных документов при сборе,
luật Việt Nam và các tiêu chuẩn hiện сортировке, хранении,
hành. транспортировке и утилизации.

2. Phạm vi áp dụng 2. Сфера действия и область


распространения инструкции.
2.1. Quy định này áp dụng cho: 2.1. Действие настоящей инструкции
- Tất cả các công trình biển, công trình распространяется на:
bờ do LD Việt - Nga Vietsovpetro - Все морcкие и береговые объекты под
quản lý, nơi phát sinh chất thải sản управлением СП “Вьетсовпетро”, на
xuất và chất thải sinh hoạt do hoạt которых в результате
động sản xuất. производственной деятельности
- Các nhà thầu khi thực hiện công việc образуются производственные и
tại các công trình của LD Việt - Nga бытовые отходы;
Vietsovpetro. - Подрядные организации при
выполнении работ на
производственных объектах СП
“Вьетсовпетро”.
2.2. Quy định này không áp dụng đối với: 2.2. Действие настоящей инструкции не
- Chất thải phát sinh từ hoạt động khám распространяется на:
chữa bệnh tại Trung tâm y tế
Vietsovpetro. - Отходы, образующиеся в результате
деятельности ЦМО СП
“Вьетсовпетро”.
2.3. Việc thu gom, phân loại, lưu giữ, vận 2.3. Сбор, хранение, транспортировка и
chuyển, xử lý chất thải phát sinh từ các утилизация отходов, образующихся в
hoạt động khám chữa bệnh trên bờ tại результате медицинской деятельности
Trung tâm y tế Vietsovpetro phải tuân thủ ЦМОСП “Вьетсовпетро” на берегу
theo tài liệu VSP-YT-AT-QT02. должны отвечать требованиям
документа VSP-YT-AT-QT02.
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 8/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

3. Tài liệu liên quan 3. Использованная литература


1. Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 1. Закон об охране окружающей среды
(Luật số 72/2020/QH14 ban hành ngày обнародован Указoм Президентом СРВ №
17/11/2020). 72/2020/QH14 от 17/11/2020.
2.Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BTNMT 2.Сводный документ №09/VBHN-BTNMT
ngày 25/10/2019 về quản lý chất thải và от 25.10.2019г. об управлении твердыми
phế liệu. отходами.
3. Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 3. Циркуляр 36/2015/TT-BTNMTот
30/6/2015 quy định về quản lý chất thải 30/6/2015 об управлении вредными
nguy hại. отходами
4. Quy chế bảo vệ môi trường trong việc 4. Положение по охране окружающей
tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ, khai среды при поиске, разведке, разработке
thác, tàng trữ, vận chuyển, chế biến dầu месторождений, добыче, хранении,
khí và các dịch vụ liên quan ban hành транспортировке, переработке нефти и
theo quyết định số 395/1998/QÐ- газа и оказании услуг, утвержденного
BKHCNMT ngày 10/04/1998 của Bộ приказом № 395/1998/QĐ-BKHCNMT от
KHCNMT. 10.04.1998г. Министерства науки,
технологии и ООС

5. Thông tư 22/2015/TT-BTNMT ngày 5. Циркуляр № 22/2015/TT-BTNMT от


28/5/2015 quy định về BVMT trong sử 28/5/2015 «Требования об охране
dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải окружаюшей среды при использовании
và quan trắc môi trường đối với các hoạt буровых растворов; по управлению
động dầu khí trên biển. отходами и мониторинге состояния
окружающей среды для морской
нефтегазовой деятельности.
6. Quy định 9 của Phụ lục V “Những quy 6. Правила 9 Приложения V
định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải từ Международной Конвенции по
tàu” Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô предотвращению загрязнения с судов -
nhiễm từ tàu - Marpol 73/78. MARPOL 73/78.
7. Thông tư 25/2019/TT-BTMT ngày 7. Циркуляр 25/2019/TT-BTMT от
31/12/2019 quy định chi tiết thi hành một 31.12.2019г., детализирующий
số điều của nghị định số 40/2019/NĐ-Cp выполнение ряда статей Постановления
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ Правительства № 40/2019/ND-CP от
sung một số điều của các nghị định quy 13.05.2019г., конкретизующих Закон об
định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo ООС и положения об управлении
vệ môi trường và quy định quản lý hoạt службами экологического мониторинга.
động dịch vụ quan trắc môi trường.
8. Thông tư 41/2017/TT-BGTVT ngày 8. Циркуляр 41/2017/TT-BGTVT от
14/11/2017 quy định về quản lý thu gom 14.11.2017г. «Об управлении сбором и
và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong обработкой отходов с судов в акватории

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 9/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

vùng nước cảng biển. морского порта».


9. QCVN 35:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ 9. QCVN 35:2010/BTNMT
thuật quốc gia về nước khai thác thải từ Государственный стандарт по отходном
các công trình dầu khí trên biển (ban hành попутной воде, добываемой на морских
theo Thông tư số 42/2010/TT-BTNMT нефтегазовых объектах (выпущен в
ngày 29/12/2010). соответствии с Циркуляром № 42/2010/
TT-BTNMT от 29.12.2010г.).
10. QCVN 26:2018/BGTVT: Quy chuẩn 10. QCVN 26: 2018 / BGTVT:
kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn Государственный стандарт о системах
ngừa ô nhiễm trên biển của tàu (ban hành предотвращения загрязнения морской
theo thông tư số 09/2019/TT-BGTVT среды судами (выпущен в соответствии с
ngày 01/03/2019). циркуляром № 09/2019/TT-BGTVT от
01.03.2019г.).
4. Các định nghĩa và từ viết tắt 4. Определения и принятые скращения
4.1. Các định nghĩa 4.1. Термины
- Chất thải: Là vật chất ở thể rắn, lỏng, khí Отход – вещество в твердой, жидкой,
hoặc ở dạng khác được thải ra từ sản xuất, газообразной или другой форме,
kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt образующееся в результате
động khác (Khoản 18 Điều 3 - Luật производственной, предпринимательской,
BVMT- 2020). сервисной, бытовой или другой
деятельности (п. 18 статьи 3 – Закон ООС
СРВ 2020г.).
- Chất thải nguy hại (CTNH): Là chất Вредные отходы – это отходы,
thải chứa các yếu tố độc hại, phóng xạ, обладающие вредными свойствами
lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, (радиоактивные, пожароопасные,
gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại взрывоопасные, коррозионно-активные,
khác. (Danh mục các CTNH tại токсично-активные, инфекционные и т.п.)
Vietsovpetro được nêu tại Phụ lục 02 của (Перечень вредных отходов указан в
quy định này). приложении № 2 настоящей инструкции).
Например: Загрязненная ветошь,
Ví dụ: Giẻ lau dính dầu, dính hóa chất, отработанное масло, отработанные
dầu mỡ bôi trơn qua sử dụng, dầu thải смазочные материалы, грязное
diezen, dung môi, hóa phẩm độc hại và дизтопливо, растворитель, краска,
bao bì của chúng, mùn khoan của tầng вредные химреагенты и тара из-под
chứa sản phẩm, vật liệu amiăng, chất thải реагентов, асбестсодержащие материалы,
phát sinh trong quá trình súc rửa tàu chứa шлам продуктивного пласта, буровой
dầu, chất thải y tế (Bông gòn, thuốc men, раствор на нефтяной основе; отходы,
các bệnh phẩm, kim tiêm đã qua sử dụng), образующиеся в процессе очистки танков
nước thải có các thành phần nguy hại vượt для хранения нефти, медицинские отходы
ngưỡng CTNH... (вата, лекарства, использованные
химпрепараты, шприцы), сточные воды с
опасными компонентами,
превышающими предельно допустимые
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 10/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

концентрации для опасных отходов и т.д.


- Chất thải không nguy hại (CTKNH): là Невредные отходы – эти отходы, которые
chất thải không chứa một trong các tính не обладают ни одним из вышеуказанных
chất nguy hại nêu trên (phần định nghĩa вредных свойств (которые определены
về chất thải nguy hại). для вредных отходов).
Например: картон, канцелярская
Ví dụ: Hộp giấy, giấy vụn, gỗ, giẻ lau бумага, дерево, ветошь, металл, пластик,
thông thường, dây chão, xi măng, chất синтетические канаты, цемент, пищевые
thải thực phẩm, chất thải vệ sinh, ... отходы, бытовые отходы, и.т.д.

- Chất thải sản xuất: là chất thải phát sinh Производственные отходы – это отходы,
từ các công đoạn sản xuất – gồm các chất образующиеся в производственных
thải nguy hại và không nguy hại, vd: vỏ процессах, включая вредные и невредные
thùng phuy, acquy, giẻ lau nhiễm dầu… отходы. Например: пустые бочки,
аккумуляторы, замасленная ветошь...

- Chất thải sinh hoạt: là chất thải phát Бытовые отходы - эти отходы, которые
sinh từ quá trình sinh hoạt (ăn, ở, tắm образуются в бытовых процессах
giặt,..) của công nhân hoặc các hoạt động (питание, проживание, мытье...)
trong khu vực văn phòng, khu nhà ở tập работников или в административных
thể của CBCNV – bao gồm các chất thải зданиях, общежитиях (микрорайонах) для
nguy hại (các vỏ chai hóa chất tẩy rửa, работников и включают в себя вредные
bóng đèn huỳnh quang, vỏ hộp mực in,…) отходы (пустые бутылки из-под
và không nguy hại (giấy, bìa carton…) химреагентов, люминесцентные лампы,
картриджи принтеров, и.т.п.) и невредные
отходы (картоны, бумага).

- Chất thải thực phẩm: Là những phế thải Пищевые отходы: отходы, образующиеся
của thực phẩm tươi sống, thực phẩm chế в результате приготовления и приёма
biến trong nhà bếp, căn tin, nhà ăn. пищи в буфете, в столовой или в других
местах приготовления и приема пищи.
Ví dụ: các loại phế phẩm của trái cây, rau Например: Отходы фруктов, овощей,
quả, các sản phẩm sữa, thịt, gạo .v.v. молочных продуктов, мясопродуктов,
риса и.т.д.
- Chất thải hữu cơ: là loại chất thải dễ Органические отходы представляют
phân hủy và có thể đưa vào tái chế để đưa собой биоразлагаемые отходы, которые
vào sử dụng cho việc chăm bón cây cối và могут быть переработаны или
làm thức ăn cho động vật. Ví dụ: thức ăn использованы для удобрения растений и
thừa, lá cây, rau, củ, quả, xác động vật… кормления животных. Например: остатки
пищи, листья, овощи, клубни, фрукты,
остатки мяса и мясопродуктов.
- Chất thải vệ sinh: Giấy vệ sinh, giấy Санитарно-бытовые отходы: Туалетная
thấm, giấy lau chùi tự hủy. бумага, салфетки, туалетные
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 11/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

принадлежности и т.д.
- Nước thải: là nước đã bị thay đổi đặc - Сточные воды: воды, характеристики и
điểm, tính chất được thải ra từ quá trình свойства которых были изменены,
sản xuất, sinh hoạt. образующиеся в результате бытовой и
производственной деятельности.
- Nước thải nguy hại: là nước thải có chứa - Опасные сточные воды: сточные воды,
các thành phần nguy hại vượt ngưỡng содержащие опасные компоненты,
CTNH (dầu, mỡ, hóa chất). превышающие предельно допустимые
Ví dụ: Nước thải khai thác; nước lacanh; значения для опасных отходов (нефть,
nước rửa máy móc, thiết bị có dính dầu смазки, хим.реагенты).
mỡ, hóa chất… Пример: попутные воды; балластная
вода; вода для промывки машин и
оборудования с нефтью, хим.реагентами
и т. д.
- Phế liệu: Là vật liệu được thu hồi, phân Утилизируемые отходы – это остатки
loại, lựa chọn từ những vật liệu, sản различных материалов, продукции,
phẩm, đã bị loại bỏ từ quá trình sản xuất которые после сбора и сортировки могут
hoặc tiêu dùng để sử dụng làm nguyên быть использованы в качестве материалов
liệu cho một quá trình sản xuất khác. для изготовления другой продукции.
Ví dụ: Giấy, nhựa, kim loại, cao su, ni Например: Металл, остатки медной
lông, thủy tinh. проволоки, пластик…

- Thu gom, phân loại chất thải: Là hoạt Сбор, сортировка отходов – деятельность
động tập hợp, phân loại, đóng gói và lưu по сбору, сортировке, упаковке и
giữ tạm thời chất thải từ các khu vực khác временному хранению отходов,
nhau tới địa điểm tập trung theo quy định. собранных из разных мест в место сбора
согласно установленному порядку.

- Lưu giữ chất thải: Là việc lưu giữ chất Хранение отходов – это организация
thải trong một khoảng thời gian nhất định работы по хранению отходов в
tại nơi quy định trước khi vận chuyển đến установленном месте в течение
nơi xử lý. некоторого времени перед отправкой их
на утилизацию.
- Vận chuyển chất thải: Là quá trình Транспортировка отходов – это процесс
chuyên chở chất thải từ nơi phát sinh, thu доставки отходов из мест хранения в
gom, lưu giữ đến nơi trung chuyển và nơi пункт утилизации транспортными
xử lý bằng các phương tiện đảm bảo các средствами в соответствии с
yêu cầu theo quy định. установленными требованиями.
- Xử lý chất thải: Là quá trình sử dụng các Переработка отходов – процесс
giải pháp công nghệ, kỹ thuật làm giảm, применения технологических и
loại bỏ các thành phần có hại; thu hồi, tái технических мероприятий для снижения
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 12/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

chế, tái sử dụng các thành phần có ích и удаления вредных веществ в отходах;
trong chất thải tại những nơi được cơ сбор, утилизация, повторное
quan quản lý có thẩm quyền cho phép. использование полезных элементов
отходов в организациях, которые имеют
соответствующие разрешения, выданные
государственными компетентными
органами.

- Công trình sản xuất: Là các bộ phận Производственный объект – объекты,


thực hiện công tác sản xuất - cấu thành участки структурных подразделений под
các đơn vị cơ sở do LD Việt - Nga управлением СП “Вьетсовпетро”
Vietsovpetro quản lý (bao gồm các công (включая объекты СП и объекты, где
trình của VSP và các công trình mà VSP ВСП является Оператором): МСП, БК,
được thuê làm Người Điều hành, Người СПБУ, ЦТП, ЦТК, ППД, ЦКП, МКС,
vận hành) như: giàn cố định, giàn nén khí, УБН, ТБС, КМС, спасательные суда,
giàn công nghệ trung tâm, tàu FPSO, tàu цехи, участки…
chứa dầu (FSO), giàn khoan tự nâng, giàn
nhẹ, tàu dịch vụ, tàu cẩu, xưởng, phân
xưởng…
Непроизводственный
- Công trình phi sản xuất: là các nhà văn объект:
phòng làm việc không gắn liền với khuАдминистративные здания не связанные с
производством, места отдыха и бытовые
sản xuất; khu vực nghỉ ngơi, sinh hoạt
помещения на объектах, общежитиях
của CBCNV trên các công trình; khu nhà
ở tập thể. (микрорайонах) для работников.
Объект включает в себя признаки и
- Công trình: là các công trình sản xuất và
phi sản xuất do LD Việt - Nga производственного и
Vietsovpetro quản lý. непроизводственного объекта под
управлением СП “Вьетсовпетро”.
4.2. Các từ viết tắt 4.2 Принятые сокращения
Phòng ATSKMT BMĐH: phòng An toàn ОБЗиОС АУ – Отдел безопасности,
- Sức khỏe - Môi trường thuộc Bộ máy здоровья и окружающей среды аппарата
điều hành. управления
BVMT: Bảo vệ môi trường. ООС – Охрана окружающей среды
CTNH: Chất thải nguy hại.
CTKNH: Chất thải không nguy hại
ĐSNƠ: Đời sống ở và văn phòng làm СОЖиАЗ - Служба по обслуживанию
việc. жилых и административных зданий
TTAT - BVMT: Trung tâm An toàn và ЦБВРиООС – Центр безопасного ведения
Bảo vệ Môi trường. работ и охраны окружающей среды.
XNDV: Xí nghiệp Dịch vụ Cảng và Cung ПОСОМ – Предприятие портового
ứng vật tư thiết bị. обслуживания и снабжения
оборудованием и материалами
XNĐVL: Xí nghiệp Địa vật lý КПГ – Контора промысловой геофизики
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 13/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

XNVTB: Xí nghiệp Vận tải biển & Công ПМТиВР – Предприятие морского
tác lặn. транспорта и водолазных работ
XNKTDK: Xí nghiệp Khai thác Dầu khí ПДНГ – Предприятие добычи нефти и
газа
Phòng TT & VTCN: Phòng Tàu thuyền ОЭМФиТТ – Отдел по эксплуатации
và Vận tải công nghệ. морского флота и технологического
транспорта
XNK&SG – Xí nghiệp khoan và sửa ПБиКРС – прелприятие бурения и
giếng капитального ремонта скважин
XNXL – Xí nghiệp xây lắp ПСОРОНГД – предприятие по
строительству, обследованию и ремонту
объектов нефтегазодобычи
XNCĐ – Xí nghiệp cơ điện МЭП – механоэнергетическое
предприятие
XNK - Xí nghiệp khí ПГО – предприятие по эксплуатации
газовых объектов
Vietsovpetro: Liên doanh Việt – Nga СП «Вьетсовпетро» - Совместное
Vietsovpetro предприятие «Вьетсовпетро».
5. Trách nhiệm thực hiện: 5. Ответственность за соблюдение
требований
5.1. Người chịu trách nhiệm cao nhất việc 5.1.Ответственность за соблюдение
thực hiện quy định này tại các đơn vị trực требований настоящей инструкции в
thuộc Vietsovpetro là Chánh kỹ sư của структурных подразделениях СП
đơn vị hoặc Phó giám đốc phụ trách sản “Вьетсовпетро” возлагается на главного
xuất. инженера или заместителя по
производству данных подразделений.

5.2. Kiểm tra việc thực hiện quy định này 5.2. Контроль соблюдения требований
và chịu trách nhiệm phối hợp hoạt động настоящей инструкции и координацию
tại đơn vị về quản lý chất thải là người деятельности предприятия по
được giao trách nhiệm về an toàn và bảo управлению отходами осуществляют
vệ môi trường tại đơn vị trực thuộc лица, на которых возложена
Vietsovpetro. ответственность за безопасность и охрану
окружающей среды в подразделении СП
“Вьетсовпетро”.
5.3. Người chịu trách nhiệm trực tiếp thực 5.3. Непосредственная ответственность за
hiện quy định này: выполнение требований настоящей
+ Tại các công trình sản xuất là Trưởng инструкции:
các công trình sản xuất (Giàn trưởng,
Thuyền trưởng, Trưởng căn cứ, Xưởng + на производственных объектах и судах
trưởng, Phân xưởng trưởng); возлагается на руководителя объекта
(начальник МСП, ЦТП, БК, капитан
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 14/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

судна, начальник базы, начальник цеха,


+ Tại các công trình phi sản xuất: Là cán начальник участка);
bộ quản lý khu vực. + на непроизводственных объектах
возлагается на руководителя участка,
зоны, помещения.
5.4. Lãnh đạo các công trình phải phân 5.4. Руководители объектов должны
công bằng văn bản người chịu trách письменным распоряжением назначать
nhiệm thực hiện việc thu gom, phân loại, лиц, ответственных за cбор, сортировку,
lưu giữ, xử lý (nếu có) và chuyển giao хранение, обработку (если таковая
chất thải đối với từng khu vực theo chức имеется), транспортировку и сдачу
năng, nhiệm vụ của người đó. отходов по каждому участку, зоне,
помещению.
5.5. Mỗi CB-CNV trên các công trình 5.5. Сбор и сортировка отходов являются
chịu trách nhiệm thu gom, phân loại chất обязанностью каждого работника объекта
thải sau mỗi ca làm việc của mình. и проводится ежедневно после своей
рабочей смены.
5.6. Giám đốc XNDV chịu trách nhiệm 5.6. Директор ПОСОМ несёт
tiếp nhận, lưu giữ chất thải đưa về từ các ответственность за прием и хранение
công trình của LDVN Vietsovpetro trong отходов, привезенных с объектов СП
khu vực kho, bãi trung chuyển của mình «Вьетсовпетро» на их склад и площадку
và chuyển giao cho các nhà thầu để xử lý. по подготовке отходов, а также за
передачу их подрядчикам для
переработки.
5.7. Lãnh đạo các đơn vị chịu trách nhiệm 5.7 Руководители предприятий отвечают
về quản lý và bảo quản chất thải tại tất cả за управление отходами и сохранность
giai đoạn vận chuyển chất thải. отходов на всех этапах движения
отходов.
6. Lập các đơn hàng xử lý chất thải và 6. Составление заявки и заключение
ký kết hợp đồng: контрактов по утилизации отходов
6.1. Lập đơn hàng xử lý chất thải: 6.1 Составление заявки на утилизацию
Các xí nghiệp khi lập các đơn hàng thuê отходов:
dịch vụ thu gom, xử lý chất thải, kể từ lúc Предприятия, при составлении заявки на
lập yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí đánh giá, услуги по утилизации отходов в
bắt buộc phải thỏa thuận với phòng обязательном порядке согласовывают её
ATSKMT BMĐH và TTAT-BVMT, с ОБЗиОС и ЦБВРиООС в целях
nhằm đảm bảo phù hợp với các yêu cầu обеспечения соблюдений действующих
hiện hành của pháp luật trong lĩnh vực требований законодательства по охране
BVMT. Cụ thể: окружающей среды, а именно:
a. XNDV lập đơn hàng thu gom, vận a. ПОСОМ составляет заявку на
chuyển và xử lý chất thải sản xuất утилизацию производственных отходов
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 15/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

của Vietsovpetro (trừ chất thải СП (за исключением радиоактивных


phóng xạ và chất thải vật liệu nổ отходов и отходов промышленных
công nghiệp); đơn hàng thuê vận взрывчатых веществ); заявку на
chuyển nước thải công nghiệp; đơn транспортировку промышленных
hàng thu gom, vận chuyển và xử lý сточных вод; заявку на сбор,
nước thải sinh hoạt. транспортировку и обработку бытовых
сточных вод.
b. XNKTDK phối hợp cùng phòng b. ПДНГ совместно с ОЭМФиТТ АУ
TT&VTCN lập đơn hàng thu gom, составляет заявку на сбор,
vận chuyển và xử lý cặn dầu phát транспортировку и обработку нефтяных
sinh trong quá trình vệ sinh tàu остатков, образующихся в процессе
chứa dầu. очистки УБН.

c. Ban ĐSNƠ lập đơn hàng thuê xử c. СОЖиАЗ составляет заявку на


lý chất thải sinh hoạt của утилизацию бытовых отходов СП. В
Vietsovpetro. Trường hợp không случае неиспользования транспортного
sử dụng xe vận chuyển chất thải средства ПОСОМ для перевозки бытовых
sinh hoạt của XNDV thì Ban отходов, СОЖиАЗ составляет заявку на
ĐSNƠ lập đơn hàng thuê dịch vụ сбор, транспортировку и обработку
thu gom, vận chuyển và xử lý chất бытовых отходов СП «Вьетсовпетро».
thải sinh hoạt của Vietsovpetro. d. КПГ составляет заявку на сбор и
уничтожение отходов промышленных
d. XNĐVL lập đơn hàng thu gom và взрывчатых веществ (перфораторы,
tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp детонаторы, торпеды, заряды) СП.
(mìn bắn vỉa, kíp nổ, pháo sáng tín e. ОБЗиОС АУ совместно с
hiệu, trái khói) của Vietsovpetro. подразделениями составляет заявку на
уничтожение радиоактивных отходов СП.
e. Phòng ATSKMT BMĐH cùng với
các đơn vị lập đơn hàng tiêu hủy
chất thải phóng xạ.
6.2. Ký kết hợp đồng: 6.2 Заключение контрактов:
Phòng Thương mại, phòng Tiếp thị - Dịch Коммерческий отдел, Отдел Маркетинга
vụ và các đơn vị khi ký kết các hợp đồng и Оказания Услуг и подразделения, при
thuê dịch vụ từ bên ngoài phải xác định rõ заключении контрактов на приобретение
trách nhiệm của các bên trong vấn đề về внешних услуг, необходимо указывать
quản lý chất thải phát sinh trong quá trình конкретную ответственность сторон по
thực hiện công việc. управлению отходами, образующимися в
процессе выполнения работ.
7. Quy trình thu gom, phân loại, lưu 7. Процедура по сбору, сортировке,
giữ, vận chuyển và xử lý chất thải хранению и утилизации отходов
Ghi chú: Đối với việc quản lý nước thải, Примечание: При управления сточными
xem mục 10 của quy định này. водами см. Раздел 10 данной инструкции.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 16/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

7.1. Phân loại chất thải (sơ đồ ở phụ lục 7.1. Сортировка отходов (схемы в
1, 2 và 3): приложениях 1, 2 и 3)
Chất thải ở dạng rắn, bùn, lỏng phát sinh Отходы в твердом, жидком состоянии,
từ các hoạt động sản xuất và sinh hoạt tại образующиеся в производственной и
Vietsovpetro được phân loại theo tính бытовой деятельности в СП,
chất và phương thức xử lý: классифицируются по их
Chất thải nguy hại: theo danh mục tại характеристикам и методам утилизации:
phụ lục 02 (được cập nhật khi có phát Вредные отходы: по списку в
sinh mới); приложении 2 (обновляется при
Chất thải không nguy hại, gồm: Phế образовании новых);
liệu; chất thải hữu cơ; các chất thải không Невредные отходы: Утилизируемые
nguy hại khác. отходы, органические отходы и другие.
Các loại chất thải được thu gom và lưu Отходы собираются и хранятся
giữ riêng biệt. Nghiêm cấm việc trộn lẫn раздельно. Запрещается совместное
chất thải nguy hại với các loại chất thải хранение вредных отходов с другими
khác. видами отходов.
7.2. Trang bị để thu gom, phân loại, lưu 7.2. Средства для сбора, сортировки,
giữ, xử lý chất thải: хранения и утилизации отходов
Tất cả các loại chất thải phải được lưu giữ Все виды отходов должны храниться в
trong các container, thùng chứa, bao bì,… контейнерах, ящиках, полиэтиленовых
để đảm bảo không làm rơi vãi ra môi мешках и т.д., для обеспечения их
trường. непопадания в окружающую среду.
XNDV cung cấp các container/thùng chứa ПОСОМ обеспечивает подразделения
chất thải cho các đơn vị khi có yêu cầu. контейнерами для отходов по их
требованию.
Trên các công trình phải có các dụng cụ На объектах должны быть в наличии
để thu gom chất thải như: chổi, xẻng, инструменты, приспособления для сбора
thùng, container, bao chuyên dụng bằng и сортировки отходов, такие как: веники,
chất dẻo… лопаты, контейнеры, ящики, специальные
полиэтиленовые мешки.
Các thùng, container chứa chất thải phải Контейнеры для хранения отходов
có ký hiệu chỉ rõ chủng loại chất thải должны иметь отчетливую маркировку,
được thu gom, bao gồm: обозначающую категорию собираемых
“CHẤT THẢI NGUY HẠI”: có màu đỏ, отходов:
kín. - «Вредные отходы»: красный, закрытый
“CHẤT THẢI KHÔNG NGUY HẠI”: có - «Невредные отходы»: Желтый
màu vàng. - «Утилизируемые отходы»;
“PHẾ LIỆU” - «Органические отходы»;
“CHẤT THẢI HỮU CƠ”
Các thùng, container, bao bằng chất dẻo Контейнеры, полиэтиленовые мешки
được trang bị nhãn nhận diện và cảnh báo должны быть оснащены
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 17/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

để nhận biết loại chất thải được thu gom идентифицирующими и


(xem phụ lục 03). предупредительными надписями для
идентификации типа собранных отходов
(см. Приложение 03).
Các công trình sản xuất phải trang bị thêm На производственных объектах должны
các hóa phẩm để tẩy rửa (Ví dụ: Enretech, быть в наличии химреагенты для очистки
nước tẩy, và các loại tương tự được phép (например: Enretech и аналогичные,
sử dụng tại Việt Nam). которые разрешаются для использования
в СРВ).
Các công trình biển có thể được trang bị: Инсинератор для сжигания отходов
máy ép rác, máy nghiền thực phẩm, lò đốt устанавливается на морских объектах,
chất thải. Lò đốt phải được lắp đặt trên согласно разработанному проекту,
các công trình biển theo đúng tiêu chuẩn отвечающему требованиям безопасности
thiết kế đảm bảo yêu cầu an toàn lao труда, пожарной безопасности, охраны
động, an toàn cháy nổ, bảo vệ môi trường окружающей среды и санитарным
và vệ sinh công nghiệp. Lãnh đạo công промышленным нормам. Руководитель
trình biển phải phân công bằng văn bản морского объекта своим письменным
người chịu trách nhiệm để vận hành và распоряжением назначает лицо,
bảo dưỡng lò đốt. ответственное за эксплуатацию и
обслуживание инсинератора.

7.3. Đối với các phương tiện vận chuyển 7.3 Для плавучих средств:
trên biển:
Thực hiện nghiêm ngặt theo Công ước Для плавучих средств СП “Вьетсовпетро”
Marpol 73/78 và các quy định về ngành обработка и сброс отходов должны
hàng hải của nhà nước Việt Nam. проводиться в соответcтвие с
требованиями Конвенции МАРПОЛ 73/78
и Правилами СРВ.
Lập kế hoạch quản lý rác thải trên tàu phù Должен быть составлен план управления
hợp với các quy định của QCVN отходами на судне в соответствии с
26:2018/BGTVT và trang bị các bảng chỉ положениями QCVN 26:2018/BGTVT и
dẫn về quản lý rác thải theo hướng dẫn tại иметься таблички-указатели по
phụ lục 09. обращению с отходами в соответствии с
руководством в Приложениях № 09.
Đối với các chất thải không thuộc phạm vi Отходы, не подлежащие управлению в
quản lý theo các quy định của ngành hàng соответствии с положениями морского
hải, trên các tàu thực hiện phân loại, lưu права, на судах должны
giữ theo quy định như đối với các công классифицироваться и храниться в
trình khoan, khai thác trên biển (mục 7.4). соответствии с требованиями,
применимыми для МНГС (раздел 7.4).
Các tàu khi neo đậu tại Cảng Vietsovpetro Суда, пришвартованные в Порту СП,
phải chuyển giao chất thải cho XNDV và должны передавать отходы в ПОСОМ и

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 18/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

báo cáo số lượng chuyển giao về đơn vị сообщать своему предприятию о


chủ quản. переданном количестве отходов
Khi ký kết hợp đồng bảo dưỡng, sửa chữa Для отходов, которые образуются в
tàu, giàn khoan tại xưởng sửa chữa của процессе ремонта судов, УБН и СПБУ,
nhà thầu, các phòng ban chức năng và các при заключении контрактов на ремонт
đơn vị chủ quản phải yêu cầu nhà thầu судов, УБН и СПБУ функциональные
đứng tên chủ nguồn thải phát sinh trong отделы и подразделения СП обязывают
quá trình này, và đảm bảo chúng được подрядчика, проводящего ремонт,
quản lý và xử lý theo đúng yêu cầu của составлять перечень вредных отходов, и
pháp luật về quản lý chất thải. Kết thúc обеспечивать их переработку в
đợt bảo dưỡng, sửa chữa, đơn vị chủ quản соответствии с требованиями закона об
chuyển các biên bản giao nhận chất thải управлении отходами. По окончанию
và chứng từ xử lý CTNH cho ремонта подразделение – владелец
TTAT&BVMT kiểm tra. направляет в ЦБВРиООС для контроля
акты передачи вредных отходов.
7.4. Đối với các công trình trên biển: 7.4. Для морских объектов:
Thực hiện việc phân loại, thu gom, lưu Сортировка, сбор, хранение отходов
giữ chất thải phù hợp với quy định tại выполняется в соответствии с
thông tư 22/2015/TT-BTNMT). требованиями циркуляра №22/2015/TT-
Sơ đồ nêu tại phụ lục 01.A BTNMT)
Схема прилагается в приложении 01.А
7.4.1. Chất thải không nguy hại 7.4.1 Невредные отходы:
(CTKNH): Проводится сортировка до хранения в
Được phân loại trước khi lưu giữ соответствующих контейнерах.
trong các thùng chứa hoặc container chứa Невредные утилизируются на объектах,
chất thải tương ứng. CTKNH được xử lý где имеются спец. оборудование для этой
tại công trình khi có thiết bị xử lý chuyên цели. Не утилизируемые невредные
dụng. Với các chất thải không được xử lý отходы, образующиеся на объектах,
tại công trình thì vận chuyển về trạm транспортируются в ПОСОМ судами-
trung chuyển chất thải tại XNDV bằng tàu снабженцами (ТБС) для передачи
dịch vụ để giao cho nhà thầu có chức подрядным организациям
năng xử lý.
Xem bảng 1 dưới đây. См. Ниже прилагаемую таблицу 1.

 Trường hợp không có hoặc thiếu  В случае отсутствия или


thùng/ container chứa chất thải thông нехватки ящиков/ контейнеров для
thường: Được phép sử dụng các невредных отходов разрешается
container hàng hóa rỗng để chứa chất thải использовать пустые грузовые
thông thường. Tuy nhiên phải đảm bảo контейнеры для хранения невредных
chất thải được phân loại và có đầy đủ ký отходов. Контейнеры, используемые для
hiệu nhận biết theo quy định tại mục 7.2 складирования сортированных невредных
và phương thức lưu giữ quy định tại mục отходов должны обозначены
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 19/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

7.8.1 опознавательными знаками,


предусмотренными пунктом 7.2. и
хранение невредных отходов
осуществлять в соответствии с пунктом
7.8.1. настоящей инструкции.
7.4.2. Chất thải nguy hại (CTNH): 7.4.2. Вредные отходы:
Chất thải nguy hại được phân loại Вредные отходы классифицируются по
theo tính chất nguy hại và lưu giữ riêng их вредности и раздельно хранятся в
vào những thùng chứa riêng biệt có dán спец. контейнерах с маркировочными и
nhãn và dấu hiệu cảnh báo trước khi được предупредительными знаками до
vận chuyển bằng tàu dịch vụ về trạm транспортировки в ПОСОМ судами-
trung chuyển chất thải tại XNDV để giao снабженцами (ТБС) для передачи
cho nhà thầu có chức năng xử lý hoặc trả специализированным порядным
về đơn vị chủ quản (với pin/acquy thải, организациям или предприятиям-
chất nổ, chất thải vật liệu phóng xạ): владельцам (Для отработанных
батарей/аккумуляторов, взрывчатых
Xem bảng 2 dưới đây. веществ, отходов радиоактивных
материалов)
См. Ниже прилагаемую таблицу 2

7.4.3. Lập kế hoạch quản lý rác thải trên 7.4.3. Должен быть составлен план
giàn phù hợp với các quy định của QCVN обращения с отходами на МСП в
26:2018/BGTVT và trang bị các bảng chỉ соответствии с положениями QCVN
dẫn về quản lý rác thải theo hướng dẫn tại 26:2018/BGTVT и оборудованы таблички-
phụ lục 09. указатели по обращению с отходами в
соответствии с руководством в
Приложениях № 09.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 20/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Bảng 1: Thu gom, phân loại chất thải không nguy hại
Thùng chứa/
STT Loại chất thải Phương thức (sơ) xử lý
container
1 Hộp carton, giấy, “PHẾ LIỆU” Được đốt bằng lò đốt chuyên dụng và và tro
bìa được phép thải xuống biển.
Hoặc:
Được tháo ra và xếp gọn hoặc nén lại bằng máy
ép (nếu có) và cho vào thùng “PHẾ LIỆU”,
chuyển về bờ.
2 Vỏ chai nước uống “PHẾ LIỆU” Nén lại bằng máy ép (nếu có) và cho vào thùng
“PHẾ LIỆU”, chuyển về bờ.
3 Kim loại, nhựa, cao “PHẾ LIỆU” Phải thu gom vào thùng “PHẾ LIỆU”, chuyển
su, nilong, thủy tinh về bờ.
4 Chất thải thực “CHẤT THẢI Nghiền nhỏ thực phẩm thừa bằng máy đến kích
phẩm HỮU CƠ” thước 25mm sau đó thải xuống biển.
Nghiêm cấm việc trộn lẫn thực phẩm thừa và
các chất thải khác.
Khi thực phẩm thừa không thể thải xuống biển
thì thu gom vào bao chất dẻo kín có màu đen và
các bao này được tập trung vào container chứa
“CHẤT THẢI KHÔNG NGUY HẠI” để gửi về
bờ.
5 Chất thải vệ sinh Thùng hoặc bể Được đốt bằng lò đốt chuyên dụng và tro được
chứa phép thải xuống biển. Cấm trộn lẫn chất thải vệ
sinh vào chất thải khác.
Khi không thể đốt bằng lò đốt rác chuyên dụng,
chất thải vệ sinh được tập trung vào các bao
chuyên dụng bằng chất dẻo màu đen và sau đó
tập trung vào container dành cho “CHẤT THẢI
KHÔNG NGUY HẠI” để gửi vào bờ.
6 Dung dịch khoan Thải xuống - Tại các giàn khoan cố định được thải xuống
gốc nước và mùn biển biển theo hệ thống thu gom mùn khoan;
khoan - Tại giàn khoan tự nâng được thải xuống biển
qua đường ống mềm được nối dài đến mực
nước biển.
7 Chất thải không “CHẤT THẢI Tập trung vào thùng “CHẤT THẢI KHÔNG
nguy hại khác KHÔNG NGUY HẠI”, chuyển về bờ.
NGUY HẠI”

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 21/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Таблица 1: Сбор, сортировка невредных отходов


Бочки/
№ Тип отходов Способ первичной обработки
Контейнер
1 Картоны, “Перерабатываемые Разрешается сжигание в
бумаги, отходы” специальной топке, допускается
переплеты сброс золы в море.
Разборка и складывание или
прессование с помощью
специальных пресс-машин для
мусора (если они имеются на
объектах) с последующим
размещением в контейнере с
надписью «Перерабатываемые
отходы» для отправки на берег.
2 Пустые “Перерабатываемые Пластиковые бутылки из-под
бутылки отходы” питьевой воды должны прессоваться
питьевой воды (при наличии соответствующего
оборудования) и накапливаться в
контейнерах с бытовыми отходами
для последующей доставки на берег.
3 Металл, “Перерабатываемые Должны собираться в контейнер с
пластик, резина, отходы” надписью “Перерабатываемые
пластик, стекло отходы” для отправки на берег.

4 Пищевые "ОРГАНИЧЕСКИЕ Измельчение на куски размером не


отходы ОТХОДЫ" более 25 мм и с последующим
сбросом в море.
Запрещается смешивать пищевые
отходы с другими видами отходов.
Пищевые отходы при
невозможности измельчения и
сброса в море следует собирать в
специальные полиэтиленовые
мешки черного цвета, складывать в
контейнер с надписью «Невредные
отходы» для отправки на берег.
5 Санитарно- Бочки/емкости Собираются в бочки или ёмкости с
бытовые отходы последующим сжиганием в
специальной печи. Допускается
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 22/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

сброс золы в море.


При невозможности сжигания в
специальной печи санитарно-
бытовые отходы собираются в
специальные полиэтиленовые
мешки черного цвета, складываются
в контейнер с надписью «Невредных
отходы» для отправки на берег.
6 Буровой Сбрасывание в Буровые растворы на водной основе
раствор на море и буровой шлам сбрасываются в
водяной основе море следующим образом:
и буровой шлам - на МСП в море по системе
шламотока;
- на СПБУ через гибкую трубу,
опущенную до уровня моря.
7 Другие “Невредные Собираются в бочки с надписью
невредные отходы” «Невредных отходы» для отправки
отходы на берег.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 23/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Bảng 2: Thu gom, phân loại chất thải nguy hại


Thùng chứa/
STT Chất thải nguy hại Phương thức thu gom
container
1 CTNH lỏng Phuy, can, Thu gom vào các thùng chứa kín riêng biệt
(dầu mỡ phế thải, tank… (phuy, can, tank…). Mỗi thùng sau khi được
dán nhãn và cảnh báo mới xếp vào
cặn mùn khoan, +
container, đảm bảo không rò rỉ ra môi
dung môi, hóa chất Container
trường trong quá trình lưu giữ và vận
nguy hại, các chất
chuyển.
lỏng có thành phần
Clo hữu cơ,…)
2 Pin/acquy thải Container Thu gom, lưu giữ riêng biệt vào thùng chứa
hoặc container.
Sau khi được trả về đơn vị chủ quản sẽ được
giao cho XNDV để chuyển đi xử lý.
3 Chất thải điện tử Container Thu gom, lưu giữ riêng biệt vào thùng chứa
hoặc container.
4 Chất thải có chứa Bao nilong 02 Phải thu gom vào các bao chất dẻo chuyên
vật liệu amiăng lớp dụng 2 lớp và được cột chặt, sau đó xếp vào
+ container dùng cho chất thải nguy hại.
“CHẤT THẢI Không cho phép bảo quản chất thải amiăng
NGUY HẠI” chung với chất thải nguy hại khác trong
cùng một thùng chứa.
5 Bóng đèn huỳnh Thùng chứa Phải thu gom vào các hộp giấy carton của
quang thải riêng biệt bóng đèn thay mới, lưu giữ tại nơi quy định,
không để lẫn với các chất thải khác.
Khi đóng gói để gửi về XNDV, phải đảm
bảo bóng đèn không bị chèn nén gây vỡ,
gãy trong quá trình lưu giữ và vận chuyển.
Bóng đèn huỳnh quang thải:
- Được lưu giữ trong thùng chứa riêng
biệt có dán nhãn.
- Hoặc được đóng gói vào hộp carton,
bao nilong có lớp đệm, bó chặt, dán
nhãn và đặt lên lớp chất thải trên
cùng của thùng chứa chất thải nguy
hại .
6 Các loại vỏ thùng Container Được đậy kín nắp và giữ nguyên tình trạng
phuy, vỏ can,… (không được đục, cắt, phá vỡ) được thu gom
chứa hóa chất riêng biệt vào các container.
7 Vật liệu nổ công “VẬT LIỆU NỔ Phải thu gom và xếp vào thùng gỗ (hoặc
nghiệp, pháo tín - CẤM LỬA”. nhựa) các lớp phải chèn chặt và cách nhau
hiệu, trái khói… bằng một lớp carton. Trên thùng chứa phải
hư, hỏng, hết hạn dán nhãn “VẬT LIỆU NỔ - CẤM LỬA”.
Sau đó chất thải vật liệu nổ công nghiệp
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 24/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

sử dụng được chuyển về XNĐVL để bàn giao cho


đơn vị chuyên ngành có chức năng hủy vật
liệu nổ công nghiệp theo quy định của pháp
luật tiêu hủy theo hợp đồng. Trong thời gian
lưu giữ tại XN Địa vật lý phải tuân thủ các
quy định về bảo quản vật liệu nổ công
nghiệp trong QCVN 01:2019/BCT.
8 Chất thải vật liệu “CHẤT PHÓNG Phải bảo quản trong thùng đựng chuyên
phóng xạ XẠ” dùng có dán nhãn “CHẤT PHÓNG XẠ”
cùng biển cảnh báo phóng xạ và lưu tại kho
của đơn vị chủ quản, sau đó chuyển cho tổ
chức có giấy phép của cơ quan nhà nước cất
giữ hoặc chôn lấp theo hợp đồng ký giữa
Vietsovpetro và tổ chức này.
9 Các loại CTNH rắn “CHẤT THẢI Thu gom vào các thùng chứa “CHẤT THẢI
khác NGUY HẠI” NGUY HẠI”.

CTNH đặc thù của công trình biển


10 Chất thải y tế Bao nilong 02 - Chất thải y tế lây nhiễm (bông thấm dính
lớp “CHẤT máu hoặc dịch sinh học của bệnh nhân, bơm
THẢI Y TẾ” tiêm đã sử dụng, bệnh phẩm…) và dược
phẩm thải bỏ được khử khuẩn và tập trung
vào các bao chất dẻo chuyên dụng 02 lớp
màu đen có dán nhãn “Chất thải y tế”. Cấm
trộn lẫn chất thải y tế vào các chất thải khác.
Các bao chứa chất thải y tế được xếp vào
container dành cho chất thải nguy hại để gửi
về bờ và đưa đi xử lý cùng với các CTNH
khác.

Hộp “CHẤT - Chất thải sắc nhọn (kim tiêm, đầu sắc
THẢI Y TẾ” nhọn của dây truyền,…) được thu gom vào
hộp chứa cứng, kín, có dán nhãn và cảnh
báo nguy hại. Nhân viên y tế trên công trình
biển chịu trách nhiệm vận chuyển hộp chứa
chất thải sắc nhọn về TTYT Vietsovpetro để
tiêu hủy theo quy định quản lý chất thải y
tế.
11 Nước khai thác thải Phải xử lý theo quy định xử lý nước thải
khai thác trên các công trình biển.
Hàm lượng dầu trong nước thải xả ra biển
không được quá 40ppm.
12 Nước nhiễm dầu, Được bơm vào hệ thống công nghệ thu
dầu nhớt thải gom, vận chuyển dầu thô để chuyển sang

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 25/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

(không chứa Clo các tàu chứa dầu.


hữu cơ), trên các Trường hợp không bơm vào hệ thống công
công trình biển. nghệ được thì phải được chứa trong các
thùng kín (phuy hoặc can). Mỗi thùng sau
khi được dán nhãn và cảnh báo mới xếp vào
container.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 26/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Таблица 2: Сбор, сортировка вредных отходов


Бочки/
№ Вредные отходы Способ сбора
Контейнер
1 Жидкие вредные Бочки, Собираются в отдельные герметичные
отходы канистры, бочки (емкости, канистры) с
(отработанное емкости предупредительной надписью и потом
масло, + контейнер складываются в контейнер. При этом не
загрязненное допускаются утечки отходов в процессе
дизтопливо, хранения и транспортировки.
буровой шлам,
растворитель,
вредные
химреагенты,
жидкости,
содержащие
хлорорганические
соединения и т. д.)
2 Отработанные Контейнер Собираются и хранятся в отдельных
батареи бочках или контейнерах.
/аккумуляторы
После отправки на берег, предприятие –
владелец отходов должно передавать в
ПОСОМ для дальнейшей переработки.
3 Радиотехнические Контейнер Собираются и хранятся в отдельных
отходы бочках или контейнерах.
4 Асбест- 2-слойные Должны собираться в 2-слойные
содержащие полиэтиленовы полиэтиленовые мешки, надежно
отходы е мешки завязываться, с дальнейшим
+ складированием в контейнеры для
Контейнер вредных отходов.
“Вредные Не допускается хранение
отходы” асбестсодержащих отходов вместе с
другими вредными отходами в одном
контейнере.
5 Отработанные Отдельные Должны собираться в картонные коробки
люминесцентные ящики из-под заменяемых ламп с последующим
лампы хранением в специально отведенном
месте, не смешивать с другими
отходами.
В деревянных или пластмассовых
ящиках с последующим складированием
с целью исключения разрушение ламп.

При упаковке для отправки в ПОСОМ


необходимо исключить разрушение во

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 27/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

время хранения и транспортировки.


Отработанные люминесцентные лампы:
-Хранится в отдельной маркированной
таре.
-Или упакованы в картонные коробки,
мягкие полиэтиленовые пакеты, плотно
упакованы, промаркированы и
размещены поверх отходов контейнера
для вредных отходов.

6 Пустые бочки, Контейнер Должны быть в целостном состоянии (не


канистры для допускается их сверление и разрезание) и
хранения отдельно храниться в контейнерах.
химреагентов
7 Промышленные “Взрывчатые Должны собираться и храниться в
взрывчатые вещества - деревянных (или пластмассовых)
вещества Огнеопасно”. ящиках. Они должны плотно
(сигнальные укладываться слоями с картонными
ракеты, дымовые разделительными прокладками. На
шашки... с ящики наносить надпись
истекшим сроком «ВЗРЫВНООПАСНО -
использования ОГНЕОПАСНО».
или негодные к Эти ящики направляют в КПГ для
эксплуатации). передачи в специализированные
организации, имеющие право на
уничтожение промышленных
взрывчатых веществ в соответствии с
требованиями законодательства по
контракту. Во время хранения в КПГ
должны соблюдаться требования
хранения промышленных взрывчатых
веществ стандарта QCVN 01:2019/BCT.
8 Отработанные “Радио- Необходимо складывать в специальных
радиоактивные активные контейнерах с надписью
источники источники” «Радиоактивность» и установкой
предупредительного знака
«Радиоактивность» и храниться в
специальном складе с дальнейшей
передачей в специализированные
организации, которые имеют разрешение
государственных органов на хранение
или уничтожение по заключенному с СП
«Вьетсовпетро» контракту.
9 Остальные “Вредные Собираться в контейнерах для «Вредных
твердые вредные отходы” отходов».
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 28/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

отходы

Вредные специализированные отходы на морских объектах


10 Медицинские 2-слойные Медицинские отходы с возможностью
отходы полиэтиленовы заражения (вата с кровью или жидкость
е мешки больного, использованные иглы)
+ обеззараживаются и собираются в
“Медицинские специальные 2-слойные полиэтиленовые
отходы” мешки черного цвета c маркировкой
“Медицинские отходы”.
Запрещается смешивать медицинские
отходы с другими видами отходов.
Мешки с медицинскими отходами
собираются в контейнеры для «Вредных
отходов» для отправки на берег и
переработки с другими вредными
отходами.
Отходы - Колющие и режущие предметы
медицинских медицинских инструментов (иглы,
инструментов острые окончания капельниц и шприцов)
(с колющими и собираться в твердые герметичные
режущими коробки с надписью «вредные отходы».
предметами) Врач на морских объектах несёт
ответственность за отправку отходов
медицинских инструментов в ЦМО для
уничтожения согласно требованиям
инструкции по управлению
медицинскими отходами.
11 Производственны Необходимо обработать в соответствии с
е воды требованиями инструкции по обработке
попутных сточных вод на морских
объектах.
Содержание нефти в сточных водах,
сбрасываемых в море, не должно
превышать 40 ppm.
12 Вода, Откачка в технологические
загрязненная трубовпроводы по сбору и
нефтью, транспотировки нефти на УБН.
отработанные При невозможности, эти жидкие отходы
масла (без должны храниться в герметичных
органического емкостях (бочки, канистры). Эти емкости
хлора) с надписью «Вредные отходы» должны
на морских складываться в контейнер.
объектах

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 29/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

7.5. Đối với công trình sản xuất trên bờ: 7.5. Для береговых производственных
объектов
(Sơ đồ nêu tại phụ lục 01.B) (Схема указана в приложении № 01.В)
Chất thải được phân loại trước khi lưu giữ - Отходы должны быть рассортированы в
trong các thùng chứa hoặc container chứa соответствующие бочки или контейнеры.
chất thải tương ứng. - Отходы после сбора, сортировки должны
Chất thải sau khi thu gom, phân loại, быть отправлены в ПОСОМ средствами
được chuyển về trạm trung chuyển chất дорожного транспорта для дальнейшей
thải tại XNDV bằng các phương tiện vận передачи подрядной организации, которая
chuyển đường bộ do XNDV quản lý để имеет право утилизации.
giao cho nhà thầu có chức năng xử lý.
7.5.1. Chất thải không nguy hại 7.5.1 Невредные отходы:
(CTKNH):
- Các chất thải tái chế (bìa carton, giấy, - Утилизируемые отходы (картон, бумага,
kim loại, cao su, ni lông, thủy tinh): phải металлы, каучук, полиэтилен, стекло):
lưu giữ vào thùng “PHẾ LIỆU”. должны храниться в бочках «Отходы».
- Другие невредные отходы: должны
- Các chất thải không nguy hại khác: phải храниться в бочках «Невредные отходы».
lưu giữ trong thùng “CHẤT THẢI
KHÔNG NGUY HẠI”.
7.5.2. Chất thải nguy hại (CTNH): 7.5.2. Вредные отходы.
- Xem Bảng 2, mục 7.4.2 (STT 1 đến 9). - См. Таб.2, п.7.4.2 (пп.1 по 9).
- Производственные воды (загрязненные
- Nước thải sản xuất (nhiễm dầu, nhiễm нефтью, химреагентами): собираться в
hóa chất): thu gom vào các bể chứa, емкости, не допускающие утечки.
không được rò rỉ ra môi trường. XNDV ПОСОМ выделяет специальный
bố trí xe hút nước thải chuyên dụng để транспорт для перевозки в приемное
chuyển nước thải sản xuất về trạm xử lý сооружение для обработки сточных вод
nước thải tập trung của Vietsovpetro hoặc или передачи подрядной организации для
giao cho nhà thầu có chức năng để xử lý. утилизации.
7.6. Đối với công trình phi sản xuất trên 7.6. Для береговых непроизводственных
bờ: объектов,
7.6.1. Các khu nhà ở tập thể: 7.6.1. Общежития (микрорайоны) для
работников
Tuân theo quy định về quản lý chất thải Соблюдать правила местных властей по
của chính quyền địa phương. управлению отходами.
Khuyến khích các hộ dân phân loại chất Домохозяйствам рекомендуется разделять
thải theo hướng dẫn của quy định này và отходы в соответствии с руководством
thu gom vào các thùng chứa chất thải phù данной инструкции и собирать их в
hợp có sẵn tại điểm thu gom rác tập trung подходящие контейнеры для мусора,
trong khu vực khu nhà ở. имеющиеся в централизованном пункте
сбора мусора в жилом микрорайоне.
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 30/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Ban ĐSNỞ chịu trách nhiệm quản lý các


СОЖиАЗ отвечает за соблюдение
подрядчиками сортировки, сбора и
nhà thầu tuân thủ việc phân loại, thu gom
хранения отходов, возникающих при
và lưu giữ chất thải phát sinh từ quá trình
выполнении
thực hiện các dịch vụ (bảo dưỡng, sửa услуг (техническое
chữa,…) trong khu nhà ở tập thể phù hợp
обслуживание, ремонт и т.д.) в
với các quy định của tài liệu này. соответствии с положениями данной
инструкции.
7.6.2. Các công trình phi sản xuất 7.6.2.Прочие непроизводственные
khác: объекты:
(Sơ đồ nêu tại phụ lục 01.C): (схема указана в приложении 01.С):
- Chất thải tại các công trình phi sản - Отходы на береговых
xuất trên bờ phát sinh từ hoạt động văn непроизводственных объектах,
phòng; hoạt động vệ sinh, bảo trì văn образующиеся при офисной работе,
phòng và khuôn viên nhà làm việc; hoạt уборке помещений и территорий,
động chăm sóc cây xanh; hoạt động của обслуживании зданий, обрезке зеленых
nhà ăn. насаждений, работе столовой.
- Chất thải không nguy hại được Ban - Невредные отходы отправляются силами
ĐSNƠ chuyển đi xử lý theo hợp đồng СОЖиАЗ в специализированную
kinh tế với đơn vị có chức năng. организацию, имеющую контракт с СП
«Вьетсовпетро», для утилизации в
- Chất thải nguy hại được chuyển về соответствии с требованиями
trạm trung chuyển chất thải tại XNDV законодательства.
bằng các phương tiện vận chuyển đường - Вредные отходы отправляются в
bộ do XNDV quản lý để giao cho nhà приемное сооружение в ПОСОМ
thầu có chức năng xử lý cùng với các автомобильным транспортом СП для
CTNH khác của Vietsovpetro. дальнейщей передачи подрядной
организации, которая имеет право на
утилизацию.
7.6.2.1. Chất thải không nguy hại 7.6.2.1. Невредные отходы.
(CTKNH):
- Chất thải hữu cơ dễ phân hủy (thức ăn - Органические легкосминаемые отходы
thừa, lá cây, rau, củ, quả, bã trà…): được (пищевые отходы, листы, овощи,
thu gom vào thùng “CHẤT THẢI HỮU продукты) собираться и складываться в
CƠ”. ящики «Органические отходы».
- Утилизируемые отходы (бумага,
- Chất thải có khả năng tái sử dụng, tái пластик, металлы, каучук, полиэтилен,
chế (giấy, nhựa, kim loại, cao su, ni lông, стекло) собираться и складируются в
thủy tinh) thu gom và xếp vào thùng ящики «Отходы».
“PHẾ LIỆU”. - Остальные невредные отходы:
- Các CTKNH còn lại: thu gom và xếp собираются и складируются в ящики
vào thùng “CHẤT THẢI KHÔNG «Невредные отходы».
NGUY HẠI”.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 31/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

7.6.2.2. Chất thải nguy hại (CTNH): Xem 7.6.2.2. Вредные отходы: см. Таб,2, п.7.4.2
Bảng 2, mục 7.4.2 (từ STT 1 đến 9). (с пп. 1 по 9).
7.7. NGHIÊM CẤM: 7.7. ЗАПРЕЩАЕТСЯ:
a) Việc thải các loại chất thải rắn khó a) Сброс твёрдых неразлагающихся
phân huỷ xuống biển. отходов в море.
b) Tự đốt các chất thải trên công trình b) Самостоятельное сжигание отходов
biển dưới mọi hình thức khi không có lò различными способами при отсутствии
đốt chuyên dụng. специальной печи.
c) Tự đốt các chất thải trên công trình bờ с) Самостоятельное сжигание отходов
dưới mọi hình thức. различными способами на береговых
объектах.
d) Chuyển giao chất thải cho bên ngoài d) Передача отходов сторонним лицам
không có hợp đồng kinh tế với (организациям) без оформления контракта
Vietsovpetro. с СП «Вьетсовпетро».
7.8. Lưu giữ chất thải: 7.8. Хранение отходов.
7.8.1. Tại các công trình: 7.8.1. На объектах.
- Lượng chất thải lưu giữ không được Объем отходов, которые хранятся в
vượt quá mép trên của thùng/ container бочках/контейнерах, не должен
chứa. Thùng chứa chất thải nguy hại có превышать их верхнего края.
thành phần dễ bay hơi và chất thải nguy Бочки/контейнеры для хранения вредных
hại lỏng phải có nắp đậy kín và có mực отходов, имеющих в своем составе
chất lỏng phải cách mép trên của thùng летучие вещества, и жидкие вредные
chứa (phuy/ tank/can) tối thiểu là 10 cm отходы должны быть оборудованы
hoặc không vượt quá 90% dung tích. герметичными крышками и уровень
жидкости не должен достигать 10 см до
верхнего края бочек/контейнеров или
объем отходов не должен превышать 90%
их вместимости.
- Các thùng chứa chất thải phải được bố Контейнеры для хранения отходов
trí tại các khu vực thuận tiện, dễ dàng cho должны располагаться в доступных
việc thu gom, vận chuyển. местах для удобного сбора и
транспортировки.
- Khu vực lưu giữ chất thải trên các công Места хранения отходов должны быть
trình phải có biển báo và trang bị phương обозначены надписями и укомплектованы
tiện PCCC ban đầu. первичными средствами пожаротушения.
- Khu vực thu gom, lưu giữ CTNH lỏng Места (площадки) сбора и хранения
phải đảm bảo không chảy tràn chất lỏng жидких вредных отходов должны иметь
ra bên ngoài khi có sự cố rò rỉ, tràn đổ và герметичные покрытия и отбортовку для
được trang bị xẻng, vật liệu hấp thụ (đất, предупреждения попадания разлившихся
cát khô). (при разрушении емкостей для хранения)
отходов в море или на почву. Эти места

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 32/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

должны быть оборудованы лопатами,


сорбирующими материалами (сухой
песок).
- Tất cả các khu vực lưu giữ, thùng chứa, Места хранения, бочки, контейнеры, тара
container, bao bì chứa CTNH đều phải для хранения вредных отходов должны
được trang bị dấu hiệu cảnh báo theo быть обозначены предупредительными
hướng dẫn tại Phụ lục 03 của quy định знаками и надписями в соответствии с
này. указанием в приложении № 3 настоящей
инструкции.
- Chất thải sinh hoạt dễ phân hủy tại công Бытовые быстро разлагаемые отходы на
trình phi sản xuất được thu gom về điểm непроизводственных объектах должны
tập kết định kỳ hàng ngày. забираться из места сбора ежедневно.
- Tại các công trình biển nếu do điều kiện В случае отсутствия средств
khách quan không có phương tiện vận транспортировки по объективным
chuyển thì tất cả chất thải phải được che причинам, на морских объектах вce
đậy kín tránh phát tán chất thải ra ngoài отходы должны быть надежно закрыты во
môi trường. избежание попадания в окружающую
среду.
7.8.2. Tại trạm trung chuyển của Xí 7.8.2. На приемном сооружение в
nghiệp Dịch vụ: ПОСОМ
a) Chất thải nguy hại và không nguy hại а) При поступлении вредных и невредных
khi đưa về trạm trung chuyển XNDV phải отходов в приемное сооружение в
được lưu giữ riêng biệt: ПОСОМ необходимо обеспечить их
- XN Dịch vụ phải bố trí khu vực để lưu раздельное хранение:
giữ riêng chất thải nguy hại và chất thải - ПОСОМ организует место для хранения
không nguy hại; chất thải rắn và chất thải вредных и невредных отходов в
lỏng. отдельных складах, твердых и жидких
- XNDV bố trí các khu vực lưu giữ riêng отходов.
cho: Phế liệu tái chế; amiang; pin/acquy - ПОСОМ организует отдельное место для
thải; bóng đèn huỳnh quang thải; dầu хранения: утилизируемых отходов,
nhớt thải. асбестсодержащих отходов, отработанных
- Nghiêm cấm việc đổ chất thải không батарей и аккумуляторов, отработанных
nguy hại và chất thải nguy hại lẫn với люминесцентных ламп, отработанного
nhau. масла, загрязненного дизтоплива
- Запрещается смешивать невредные
отходы с вредными.
b) Kho lưu giữ chất thải của XNDV phải в) Склады хранения отходов в ПОСОМ
đáp ứng: должны быть:
- Có biển báo và các dấu hiệu cảnh báo - оборудованы предупредительными
phù hợp với loại CTNH lưu giữ. знаками и надписями согласно вида
- Được trang bị phương tiện PCCC sơ cấp отходов хранения.
và các dụng cụ thu gom (xẻng, chổi, bao - оборудованы первичными средствами

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 33/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

chứa). пожаротушения и средствами сбора


- Đảm bảo che kín nắng, mưa; đảm bảo (лопатами, вениками, мешками).
thông thoáng; mặt sàn kín khít, không bị - иметь защиту от попадания прямых
thẩm thấu; tránh nước mưa chảy tràn từ солнечных лучей, дождя и
bên ngoài vào; проветриваться. Полы должны иметь
- Khu vực lưu giữ CTNH lỏng phải đảm специальное (герметизирующее)
bảo không chảy tràn chất lỏng ra bên покрытие, препятствующие
ngoài khi có sự cố rò rỉ, tràn đổ và được проникновению грунтовых и
trang bị vật liệu hấp thụ (đất, cát khô). поверхностно-дождевых вод в места
хранения.
Места (площадки) сбора и хранения
жидких вредных отходов должны иметь
герметичные покрытия и отбортовку для
предупреждения попадания разлившихся
(при разрушении емкостей для хранения)
отходов в море или на почву. Эти места
должны быть оборудованы лопатами,
сорбирующими материалами (сухой
песок).
c) XNDV chịu trách nhiệm vận hành máy с) Контроль отходов, неспрессованных на
ép rác để ép chất thải không nguy hại khi объектах, возложен на ПОСОМ. В случае
các chất thải này chưa được nén ép tại các обнаружения отходов (картонные
công trình. коробки, пластмассовые бутылки),
Khi phát hiện chất thải là bìa carton, chai неспрессованных на объектах, ПОСОМ
nhựa chưa được nén ép tại các công trình составляет и направляет справку в
biển, XNDV thực hiện báo cáo về TTAT ЦБВРиООС совместно с периодическим
cùng với báo cáo chuyển giao chất thải ежемесячным отчетом по передаче
định kỳ hàng tháng. отходов. Прессование отходов должно
Việc ép chất thải chỉ được diễn ra tại địa производиться только в местах с твердым
điểm có mái che, nền bêtông và rãnh thu (бетонным) основанием и каналами для
nước thải. Rãnh được bố trí để có thể thu сбора и отвода вод, образующихся при
hồi nước rỉ rác phát sinh từ việc ép chất прессовании отходов, в специальную
thải vào hố thu gom. герметичную емкость.
d) Lãnh đạo XNDV phải áp dụng những д) Руководство ПОСОМ должно
biện pháp phòng chống cháy, vệ sinh, обеспечить пожарную безопасность,
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường và an выполнение требований санитарных норм,
ninh khi lưu giữ chất thải tại trạm предотвращение загрязнения окружающей
trung chuyển. среды и сохранность при хранении
отходов в приемном сооружении.
e) Chất thải được lưu giữ tại trạm trung е) Запрещается хранение отходов более 1
chuyển chất thải của XNDV không quá 1 недели с момента их приема в ПОСОМ,
tuần, sau đó phải được đem đi xử lý. отходы должны своевременно
Trường hợp không thể chuyển giao cho отправляться на утилизации.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 34/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

nhà thầu xử lý trong thời hạn trên thì В случае отсутствия возможности
XNDV phải có biện pháp, ngăn ngừa sự передачи отходов в указанный срок,
phát tán, chất thải ra khu vực xung quanh ПОСОМ должен принять меры по
và phải thông báo cho phòng ATSKMT предотвращению попадания отходов в
BMĐH và TTAT-BVMT để có biện pháp окружающую среду и информировать
phối hợp xử lý. ОБЗиОС СП и ЦБВРиООС для принятия
совместного решения

7.9. Chuyển giao chất thải: 7.9. Передача отходов


7.9.1. Tại các công trình: 7.9.1. На объекте.
- Việc giao nhận chất thải phải có biên - Передача отходов производится с
bản đi kèm. Biên bản phải chỉ rõ loại chất оформлением акта передачи. В акте
thải, khối lượng/ số lượng, đơn vị tính. передачи должны быть указаны: тип
+ CTNH: pin/acquy (cái), bóng đèn (cái), отходов (вредный или невредный);
vỏ thùng phuy/vỏ can (cái), chất thải lỏng + Вредные отходы: количество и единица
(m3), các loại CTNH khác (m3 hoặc kg). измерения (аккумулятор, батарей (шт);
Với bóng đèn, cần ghi rõ ràng trong biên ламп (шт); жидских отходов (м3), других
bản số hiệu hoặc dấu hiệu nhận biết thùng отходов (м3 или кг)).
chứa và cảnh báo dễ vỡ để bên nhận lưu ý Для ламп необходимо четко указать в акте
việc tiếp nhận và bố trí lưu giữ an toàn, номер или знаки, идентифицирующие
không làm gãy, vỡ. контейнер, и предупреждение о
+ CTKNH, chất thải hữu cơ: m3 hoặc kg. хрупкости, чтобы принимающая сторона
+ Phế liệu tái chế: kg. обратила внимание при получении и
Biên bản được lập thành 02 bản, người организовала безопасное хранение во
giao và người nhận phải ký vào biên bản. избежания разрушения ламп.
+ Невредные отходы, органические
отходы: м3 или кг.
+ Утилизируемые отходы: кг.
Акт должен быть оформлен в 2-х
экземплярах. Передающее и
принимающее лица должны расписаться в
акте.
- Trước khi chuyển giao các thùng - Перед передачей контейнеров с
CTNH lên các phương tiện vận chuyển, вредными отходами на средства
các công trình có trách nhiệm trang bị транспортировки, контейнеры должны
nhãn dán theo mẫu tại phụ lục 03 (gồm быть оборудованы надписями по форме,
tên CTNH, mã CTNH, công trình phát указанной в приложении № 3
sinh, ngày gửi) và cảnh báo nguy hiểm (наименование вредных отходов, класс
của các CTNH đang được lưu giữ trong опасности вредных отходов,
thùng. Nhãn dán được gắn/ dính liền trên наименование объекта где образовались
các thùng chứa, đảm bảo không bong tróc отходы, дата отправки) и
trong quá trình vận chuyển. предупредительными знаками об
опасности вредных отходов, хранящихся в

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 35/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

контейнерах. Надпись и знаки должны


быть укреплены непосредственно на
контейнерах с обеспечением сохранности
(надписей и знаков) во время
транспортировки.
- Trường hợp nhà thầu xử lý chất thải - При случае, когда подрядная
đến nhận chất thải tại các đơn vị, trưởng организация, которая несет
công trình chịu trách nhiệm giám sát việc ответственность за утилизации отходов
chuyển giao chất thải tại công trình của согласно контракта, получает отходы
mình đảm bảo các vấn đề về an ninh, an непосредственно на объекте, то
toàn và vệ sinh môi trường. Việc giao руководитель объекта несет
chất thải cho nhà thầu phải có đại diện ответственность за проверку и контроль
của XNDV để thực hiện các thủ tục giao передачи отходов на своем объекте с
nhận. обеспечением требований санитарной
безопасности, охраны окружающей среды
и сохранности. При передаче отходов
подрядной организацией должен
присутствовать представитель ПОСОМ
для оформления приема-передачи
отходов.
7.9.2. Trên các phương tiện vận 7.9.2. Перевозка отходов
chuyển chất thải của Vietsovpetro: транспортными средствами СП
Вьетсовпетро:
Lãnh đạo XN Dịch vụ, XN VTB chịu Руководство ПОСОМ, ПМТиВР несет
trách nhiệm tổ chức thực hiện các biện ответственность за состояние своих
pháp kỹ thuật đối với các phương tiện vận транспортных средств с целью
chuyển chất thải do đơn vị mình quản lý недопущению попадания отходов в
để không làm rơi vãi, rò rỉ chất thải ra окружающую среду в процессе
môi trường xung quanh trong quá trình транспортировки.
vận chuyển về trạm trung chuyển chất
thải.
7.9.3. Tại trạm trung chuyển chất thải 7.9.3. На приемном сооружении в
của XNDV: ПОСОМ
- Chất thải được chuyển giao cho các Отходы должны передаваться для
đơn vị có đủ năng lực theo quy định của переработки и утилизации
pháp luật để xử lý theo hợp đồng kinh tế. специализированным компаниям,
имеющим право на переработку и
утилизацию отходов, предоставленное
государственными компетентными
органами. С такими компаниями у СП
«Вьетсовпетро» должен быть заключен
контракт.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 36/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

- XNDV chịu trách nhiệm cân, đo, lập ПОСОМ несет ответственность за учет
biên bản và chứng từ bàn giao chất thải (количества, объемов), оформление актов
theo quy định của pháp luật. Đồng thời передачи отходов согласно
giám sát việc chuyển giao chất thải tại установленному порядку. Одновременно
công trình của mình để đảm bảo các vấn ПОСОМ несет ответственность за
đề về an ninh, an toàn và vệ sinh môi контроль движения отходов на своих
trường. объектах для обеспечения сохранности
отходов, требований безопасности и
охраны окружающей среды.
- XNDV kiểm tra sự hiện diện của các ПОСОМ несет ответственность за
nhãn dán trên các thùng CTNH khi nhận контроль наличия надписей на бочках с
về và khi chuyển giao chất thải đi xử lý. вредными отходами при приёме и
Trường hợp nhãn bị bong tróc hoặc thiếu передаче. В случае утраты надписей или
thông tin, XNDV trang bị nhãn dán mới отсутствия надписей, ПОСОМ своими
phù hợp cho các thùng chứa trước khi силами наносит необходимые
chuyển giao cho nhà thầu. TTAT-BVMT соответствующие надписи на бочки до
và XNDV phối hợp kiểm tra việc thực передачи подрядчикам. ЦБВРиООС
hiện dán nhãn trên bao bì/ thùng chứa совместно с ПОСОМ контролирует
CTNH theo quy định tại tài liệu này. наличие надписей на таре/бочках с
вредными отходами согласно
требованиям настоящей инструкции.
8. Quản lý chất thải đối với nhà thầu: 8. Управление отходами, образующихся
у подрядчиков:
8.1. Đối với nhà thầu làm việc tại các 8.1.Для подрядчиков, работающих на
công trình của Vietsovpetro объектах СП “Вьетсовпетро”:
Đơn vị chủ quản có trách nhiệm hướng Подразделениями-владельцами должен
dẫn và kiểm tra nhà thầu thực hiện phân проводиться инструктаж работников
loại, lưu giữ và chuyển giao chất thải theo подрядных организаций и
các quy định tại mục 7. контролироваться процессы сортировки,
хранения и передачи отходов согласно
требований, указанных в пункте No 7.
Chất thải phát sinh từ hoạt động sản xuất Отходы, образовавшиеся в результате
của nhà thầu (có hợp đồng với Liên doanh производственно-хозяйственной
Vietsovpetro) tại công trình sản xuất sẽ деятельности подрядной организации
được công trình chuyển giao cho XNDV. (имеющей с СП «Вьетсовпетро»
контрактные отношения) на
производствееных объектах, подлежат
передаче в ПОСОМ силами объектов.
8.2. Đối với nhà thầu thực hiện bảo 8.2. Для подрядчиков, выполняющих
dưỡng, sửa chữa các công trình của работы по обслуживанию, ремонту
Vietsovpetro tại xưởng của nhà thầu: объектов СП “Вьетсовпетро” в цехах
подрядчиков:
Khi ký kết hợp đồng bảo dưỡng, sửa chữa Для отходов, которые образуются в
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 37/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

tại xưởng sửa chữa của nhà thầu, các процессе ремонта, при заключении
phòng ban chức năng và các đơn vị chủ контрактов на ремонт функциональные
quản yêu cầu nhà thầu đứng tên chủ заинтересованные отделы и
nguồn thải phát sinh trong quá trình này, подразделения – владельцы обязывают
và đảm bảo chúng được quản lý và xử lý подрядчика, проводящего ремонт,
theo đúng yêu cầu của pháp luật về quản составлять перечень вредных отходов, и
lý chất thải tại. Kết thúc đợt bảo dưỡng обеспечивать их переработку и
sửa chữa, đơn vị chủ quản chuyển các утилизацию согласно требованиями
biên bản giao nhận chất thải và chứng từ законодательства. По окончании ремонта
xử lý CTNH cho TTAT&BVMT kiểm подразделение – владелец направляет в
tra. ЦБВРиООС для контроля акты передачи
отходов.
9. Thống kê và báo cáo công tác quản 9. Ведение учета и отчётности по
lý chất thải: утилизации отходов
9.1. Thống kê, theo dõi chất thải: 9.1. Ведение учета движения отходов на
производственных объектах
осуществляется следующим образом:
a) Đối với các công trình: thực hiện theo a) На объектах - учет движения отходов
dõi, thống kê việc bàn giao, xử lý chất должен фиксироваться в “Журнале
thải theo quy định trong “Sổ thống kê операций с пресной водой,
theo dõi việc giao nhận hóa chất, nguyên производственными стоками,
nhiên liệu, vật tư và chất thải”. Đối với хозяйственно-фекальными сточными
các công trình có lò đốt hoặc/và máy ép водами, ГСМ и отходами”.
chất thải, phải lập nhật ký vận hành, bảo Для объектов, имеющих инсинератор
dưỡng cho các thiết bị này. или/и устройство для прессования
отходов, необходимо вести журнал учета
работ по обслуживанию этих машин.
b) Đối với các phương tiện nổi: việc b) Для плавучих средств учет движения
thống kê phải tuân thủ theo quy định của отходов ведётся в соответствии с
Công ước Marpol 73/78, Đăng kiểm Việt требованиями Международной
Nam và/hoặc tổ chức hàng hải quốc tế. Конвенции МАРПОЛ 73/78, Регистра
Вьетнама или организации IMO.

c) Đối với XN Dịch vụ: Ngoài việc theo c) Для ПОСОМ: Кроме работы по
dõi, thống kê chất thải phát sinh của các контролю, учету отходов, образующихся
công trình trên đơn vị mình; lập sổ theo на своих объектах, количество и типы
dõi số lượng và các chủng loại chất thải отходов, поступающих или передаваемых
luân chuyển và được chuyển đi xử lý на приемное сооружение, регистрируются
hàng ngày. Cuối mỗi tháng thống kê công в Журнале учета по актам сдачи-приёма.
tác chuyển giao chất thải tại trạm trung В конце месяца ПОСОМ проводит учет
chuyển XN Dịch vụ và lượng nước thải движения отходов в приемном
được xử lý tại trạm xử lý nước thải tập сооружении и количества сточных вод,
trung. очищенных на станции обработки

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 38/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

сточных вод.
9.2. Trình tự Báo cáo việc chuyển giao, 9.2. Порядок предоставления отчетов о
xử lý chất thải: движении отходов:
(Sơ đồ trình bày tại phụ lục 04) (Схема предоставления приведена в
приложении 04)
a) Hàng tháng trước ngày 05 hàng tháng a) Руководители производственных
lãnh đạo công trình phải gửi báo cáo công объектов должны предоставлять
tác Bảo vệ môi trường theo mẫu tại phụ ежемесячные отчеты по охране
lục 05.A về đơn vị chủ quản. окружающей среды в своё предприятие до
5 числа следующего месяца по форме
согласно приложения 05.A.
b) Phòng/ban An toàn – BVMT hoặc bộ b) Отдел/служба по безопасности и ООС
phận được giao nhiệm vụ tổng hợp số liệu предприятия или уполномоченные лица
của đơn vị (đối với các đơn vị không có (для предприятия, не имеющего
bộ phận AT-BVMT) chịu trách nhiệm Отдел/службу по безопасности и ООС)
tổng hợp và báo cáo công tác BVMT của обобщает данные и передает отчет по
toàn đơn vị mình cho TTAT-BVMT theo ООС в целом по предприятию в
mẫu tại phụ lục 05.A trước ngày 10 hàng ЦБВРиООС до 10 числа следующего
tháng. месяца по форме согласно приложения
05.A.
c) XN Dịch vụ báo cáo số lượng chất c) ПОСОМ должен представлять
thải chuyển cho các nhà thầu xử lý; bảng ежемесячно отчет о сдаче отходов на
theo dõi hóa chất, nhiên liệu cung cấp cho утилизацию, таблицу учета движения
các đơn vị và chất thải nhận về cho химических веществ, топлива
TTAT-BVMT trước ngày 10 hàng tháng предприятиям и поступлении отходов в
(mẫu tại phụ lục 05.B). ЦБВРиООС до 10 числа следующего
Trước ngày 20 của tháng 1 hàng năm, месяца по форме согласно приложения
XNDV gửi liên 5 các chứng từ chất thải 05.B.
nguy hại và biên bản bàn giao chất thải До 20 января ежегодно, ПОСОМ
công nghiệp thông thường lên phòng направляет 5 копий документов о
ATSKMT để thực hiện các báo cáo cho движении вредных отходов и протоколы
cơ quan chức năng. передачи обычных промышленных
отходов в ОБЗиОС СП для подготовки
обобщающих отчетов в соответствующие
государственные органы.
d) Ban Đời sống nhà ở báo cáo khối d) СОЖиАЗ должна сообщать об объемах
lượng chất thải sinh hoạt thu gom, chuyển бытовых отходов, собранных, переданных
giao đi xử lý theo mục 9.2.b trên đây. и обработанных в соответствии с
Trước ngày 20 của tháng 1 hàng năm, разделом 9.2.b выше. Ежегодно до 20
Ban ĐSNỞ gửi biên bản giao nhận chất января СОЖиАЗ отправляет протоколы о
thải sinh hoạt lên phòng ATSKMT để передаче бытовых отходов в ОБЗиОС для
thực hiện các báo cáo cho cơ quan chức составления отчета надзорным органам.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 39/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

năng.

e) TTAT-BVMT chịu trách nhiệm tổng e) ЦБВРиООС обобщает все отчеты о


hợp báo cáo kiểm soát chất thải theo mẫu движении отходов по формам согласно
tại phụ lục 05.C và gửi về phòng приложения 05.C и до 15 числа первого
ATSKMT BMĐH trước ngày 15 trong месяца следующего квартала направляет в
tháng thứ nhất của quý tiếp theo để tổng ОБЗиОС АУ Дирекции для обобщения с
hợp báo cáo lãnh đạo Vietsovpetro và các последующим предоставлением
cơ quan cấp trên theo quy định. руководству СП “Вьетсовпетро” и
вышестоящей организации в
установленном порядке.
f) Các loại báo cáo trên là cơ sở để các f) Вышеуказанные отчеты являются
đơn vị thống kê khối lượng đầu vào đầu основанием для подготовки
ra trong hoạt động sản xuất của đơn vị предприятиями статистических отчетов по
mình theo yêu cầu tại mục 3.2 phụ lục 7 производственно-хозяйственной
của thông tư số 31/2016/TT-BTNMT деятельности согласно требованиям п.3.2
(được cụ thể hóa tại công văn số приложения 7 циркуляра No 31/2016/TT-
17/ATMT ngày 10/01/2017 của Phòng BTNMT (конкретизированным
ATSKMT). указаниями в письме No 17/ATMT от
10/01/2017 г. ОБЗиОС СП)
g) Phòng ATSKMT thực hiện các báo cáo g) ОБЗиОС должен составлять
quý, báo cáo năm về quản lý chất thải cho ежеквартальные и годовые отчеты по
Tập đoàn dầu khí Việt Nam và các cơ управлению отходами для КНГ
quan nhà nước theo quy định. Петровьетнам и государственных
надзорных органов в соответствии с
правилами.
10. Quản lý nước thải 10.Управление сточными водами
10.1. Quy định chung: 10.1. Общие положения:
Tất cả các loại nước thải phát sinh từ Все виды сточных вод, образующихся в
hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh результате производственной,
hoạt của Vietsovpetro đều phải được thu хозяйственной и бытовой деятельности
gom, không được để xả ra môi trường mà СП «Вьетсовпетро», необходимо собирать
không qua xử lý. и не допускать сброса в окружающую
среду без обработки.
10.2. Trên các phương tiện nổi 10.2. На плавучих средствах
10.2.1. Nước thải từ giàn khoan: 10.2.1. Сточные воды МСП:
- Nước rửa máy móc, thiết bị; nước rửa - Вода для промывки машин и
khoang chứa dầu: phải được thu gom, xử оборудования, емкостей нефти: должна
lý trong hệ thống xử lý nước nhiễm dầu собираться и обрабатываться в системе
của giàn khoan. обработки загрязненной нефтью воды
- Nước thải sinh hoạt: phải được thu gom, МСП.
xử lý trong hệ thống xử lý nước sinh hoạt - Бытовые сточные воды: должны
của giàn khoan. собираться и обрабатываться в системе
обработки бытовой воды МСП.
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 40/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Chất lượng nước thải trước khi thải xuống Качество сточных вод перед сбросом в
biển phải được theo dõi và kiểm soát theo море должно контролироваться в
quy định của Marpol và phù hợp với quy соответствии с положениями Marpol и
định tại bảng 1 của thông tư 22/2015/TT- таблицы № 1 циркуляра 22/2015/TT-
BTNMT ngày 28/5/2015. BTNMT от 28 мая 2015 года.
10.2.2. Nước thải từ giàn khai thác 10.2.2. Сточные воды с МСП и УБН:
và tàu chứa dầu:
a) Nước khai thác thải: Xử lý theo quy a) Сточные воды: обрабатываются в
định xử lý nước thải nhiễm dầu trên các соответствие с процессом обработки
công trình biển. Hàm lượng dầu tối đa загрязненных нефтью сточных вод на
không vượt quá 40 ppm trước khi thải морских объектах. Максимальное
xuống biển (quy định tại QCVN содержание нефти не должно превышать
35:2010/BTNMT). 40 ppm перед сбросом в море (указано в
b) Nước rửa máy móc, thiết bị: được thu QCVN 35:2010/BTNMT).
gom vào hệ thống xử lý nước nhiễm dầu б) Вода для промывки машин и
chung của mỏ. оборудования: собирается в общую
c) Nước sinh hoạt: thu gom, thải xuống систему обработки нефтесодержащих вод
biển. месторождения.
d) Các công trình có hệ thống xử lý nước c) Бытовая вода: собирается и
lập quy trình xử lý nước nhiễm dầu và có сбрасывается в море.
nhật ký theo dõi, kiểm soát hàm lượng г) Объекты, имеющих систему обработки
dầu trong nước thải xả ra biển, đảm bảo воды должны иметь инструкцию по
hàm lượng dầu trong nước thải không обработке воды, загрязненной нефтью, и
vượt quá quy định. иметь журнал для мониторинга и
e) Định kỳ hàng quý, TTAT-BVMT lấy контроля содержания нефти в сточных
mẫu nước khai thác thải sau xử lý, gửi водах, сбрасываемых в море, чтобы
đến trung tâm phân tích có chức năng để содержание нефти в сточных водах не
kiểm tra chất lượng xử lý. Trước ngày 10 превышало установленных норм.
của tháng đầu tiên trong quý tiếp theo, д) Ежеквартально ЦБВРиООС берет
TTAT gửi kết quả phân tích về phòng пробы сточных вод после обработки и
ATSKMT để thực hiện báo cáo BVMT отправляет их в центр анализа для
quý cho PVN và làm thủ tục khai báo và проверки качества обработки. До 10 числа
đóng phí BVMT đối với nước thải công первого месяца после отчетного квартала
nghiệp. ЦБВРиООС отправляет результаты
анализа в ОБЗиОС СП для составления
f) Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm, ежеквартального отчета по ООС для КНГ
XNKT gửi báo cáo theo dõi chất lượng Петровьетнам и выполнения процедур
việc xử lý nước khai thác thải theo biểu декларирования и уплаты экологического
mẫu tại Mục 1.1, phụ lục VI, thông tư сбора за промышленные сточные воды.
25/2019/TT-BTNMT về phòng ATSKMT е) До 10 января ежегодно ПДНГ
để tổng hợp làm báo cáo bảo vệ môi отправляет отчет о мониторинге качества
trường hàng năm cho các cơ quan chức обработки сточных вод в соответствии с
năng. формой в Разделе 1.1, Приложении VI

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 41/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

Циркуляра 25/2019/TT-BTNMT в ОБЗиОС


СП для подведения итогов, составления
отчета об ООС в органы власти.
10.2.3. Nước thải từ các tàu biển 10.2.3. Сточные воды с судов
a) Nước lacanh: а) Балластная вода:
- Khi có nhu cầu thu gom nước lacanh tại - При необходимости сбора балластной
Cảng Vietsovpetro, XNVTB đề nghị воды в порту «Вьетсовпетро», ПМТиВР
XNDV trước ít nhất 01 ngày làm việc để должно запросить ПОСОМ не менее чем
bố trí xe tiếp nhận nước thải; đồng thời за 1 рабочий день организовать транспорт
thực hiện các thủ tục khai báo cho Cảng для приема сточных вод; в то же время
vụ theo quy định tại Điều 6, thông tư выполнить процедуры декларирования
41/2017/TT-BGTVT ngày 14/11/2017. для администрации порта, как это
- XNDV yêu cầu nhà thầu thu gom và vận предписано в статье 6 циркуляра
chuyển đi xử lý tại nhà máy của nhà thầu 41/2017/TT-BGTVT от 14.11.2017г.
như đối với nước thải nguy hại. - ПОСОМ просит подрядчика собирать и
перевозить балластную воду для
b) Nước dằn tàu và cặn nước dằn (ballast обработки на заводе подрядчика, как
water): được xử lý bằng hệ thống xử lý вредные сточные воды.
nước dằn của tàu biển. б) Балластные воды и осадок балластной
воды: обрабатываются судовой системой
c) Nước thải sinh hoạt: được xử lý qua hệ обработки балластных вод.
thống xử lý nước thải của tàu biển. c) Бытовые сточные воды:
обрабатываются с помощью судовой
Việc xử lý nước thải trên tàu biển được системы обработки сточных вод.
theo dõi và kiểm soát theo quy định của Обработка сточных вод на борту судов
ngành hàng hải. контролируется в соответствии с
правилами морской индустрии.
10.3. Trên các công trình bờ 10.3. На береговых объектах
10.3.1. Nước thải công nghiệp 10.3.1. Промышленные сточные воды
a) Nước thải được thu gom vào các hố, bể а) Сточные воды собираются в резервуары
thu gom tại công trình sản xuất. и сборные емкости на производственных
b) Khi đơn vị có nhu cầu thu gom nước объектах.
thải, lập đề nghị gửi XNDV trước ít nhất b) Если подразделению необходимо
01 ngày làm việc để bố trí xe tiếp nhận собирать сточные воды, направить запрос
nước thải. в ПОСОМ не менее чем за 1 рабочий день
для организации приема сточных вод
транспортными средствами.
c) Для вредных сточных вод: ПОСОМ
c) Đối với nước thải nguy hại: XNDV просит подрядчика собирать и перевозить
yêu cầu nhà thầu thu gom, vận chuyển их на завод для обработки в соответствии
đến nhà máy để xử lý theo hợp đồng xử с контрактом на обработку отходов.
lý chất thải. г) Для обычных промышленных
сточных вод: ПОСОМ должен

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 42/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

d) Đối với nước thải công nghiệp thông организовать прием и обработку на
thường: XNDV phải tổ chức tiếp nhận và станции обработки ПОСОМ на улице Фан
xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung do Ван Нги. ПОСОМ ведет журнал операций
XNDV quản lý trên đường Phan Văn для мониторинга приема и обработки,
Nghị. XNDV lập nhật ký vận hành để включая следующее содержание1:
theo dõi việc tiếp nhận và xử lý gồm các производительность, рабочие параметры
nội dung1: lưu lượng, thông số vận hành системы обработки сточных вод,
hệ thống xử lý nước thải, kết quả quan результаты мониторинга входных и
trắc nước thải đầu vào và đầu ra của hệ выходных сточных вод системы
thống xử lý nước thải, loại và lượng hóa обработки. Сточные воды, тип и
chất sử dụng, lượng bùn thải phát sinh. количество используемых хим.реагентов,
и количество образовавшегося осадка.
д) ЦБВРиООС каждые полгода отбирает
пробы сточных вод после обработки для
анализа критериев, указанных в лицензии
e) TTAT-BVMT lấy mẫu nước thải sau на сброс сточных вод станции обработки
xử lý định kỳ 6 tháng/lần để phân tích các сточных вод.
chỉ tiêu được quy định tại giấy phép xả е) Ежегодно до 10 января ПОСОМ
nước thải vào nguồn nước của trạm отправляет данные о сбросе сточных вод
XLNT XNDV. (согласно форме 24 Циркуляра
31/2018/TT-BTNMT), а ЦБВРиООС
f) Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm, отправляет результаты мониторинга
XNDV gửi số liệu về tình hình xả nước сточных вод в ОБЗиОС СП для
thải (theo biểu mẫu 24 của thông tư составления отчета о приеме и сбросе
31/2018/TT-BTNMT) và TTAT-BVMT сточных вод в соответствующие органы в
gửi kết quả quan trắc nước thải về phòng соответствии с положениями Циркуляра
ATSKMT để phòng thực hiện báo cáo 31/2018/TT-BTNMT.
tình hình tiếp nhận và xả nước thải hàng
năm cho các cơ quan chức năng theo quy
định tại thông tư 31/2018/TT-BTNMT.
10.3.2. Nước thải sinh hoạt 10.3.2. Бытовые сточные воды
a) Nước thải sinh hoạt (từ hoạt động tắm, а) Бытовые сточные воды (от купания,
giặt, vệ sinh, từ căn-tin) được thu gom стирки, уборки, столовой) собираются в
theo hệ thống thu gom nước thải của các соответствии с системой сбора сточных
tòa nhà. вод в зданиях.
b) Bộ phận quản lý tòa nhà lập lịch và b) CОЖиАЗ планирует и контролирует
theo dõi việc định kỳ bổ sung chế phẩm периодическое добавление пробиотиков,
sinh học dùng trong xử lý nước thải sinh используемых при обработке бытовых
hoạt. сточных вод.
c) Khi đơn vị có nhu cầu thu gom nước c) Если подразделению необходимо
thải sinh hoạt, phải lập đề nghị gửi собрать бытовые сточные воды,
XNDV trước ít nhất 01 ngày làm việc để необходимо направить запрос в ПОСОМ
1
Trích mục 1, điều 18, thông tư 31/2016/TT-BTNMT/ Выписка из п.1 статьи 18 Циркуляра 31/2016/TT-BTNMT
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 43/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

bố trí xe tiếp nhận nước thải. не позднее, чем за 1 рабочий день для
организации приема сточных вод
транспортными средствами.
d) NGHIÊM CẤM: thải trực tiếp nước г) ЗАПРЕЩЕН прямой сброс бытовых
thải sinh hoạt ra môi trường. сточных вод в окружающую среду.
10.3.3. Nước thải từ trạm xử lý 10.3.3. Сточные воды со станции
nước thải của TTYT обработки сточных вод ЦМО
a) Nước thải từ khu khám chữa bệnh của а) Сточные воды из зоны медосмотра
Trung tâm y tế được thu gom về trạm xử ЦМО собираются на станцию обработки
lý nước thải TTYT. сточных вод ЦМО.
b) TTYT lập nhật ký vận hành để theo dõi b) ЦМО ведет журнал операций для
việc tiếp nhận và xử lý gồm các nội мониторинга приема и обработки,
dung2: lưu lượng, thông số vận hành hệ включая следующее содержание2:
thống xử lý nước thải, kết quả quan trắc производительность, рабочие параметры
nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống системы обработки сточных вод,
xử lý nước thải, loại và lượng hóa chất sử результаты мониторинга входных и
dụng, lượng bùn thải phát sinh. выходных сточных вод системы
обработки. Сточные воды, тип и
количество используемых хим.реагентов,
и количество образовавшегося осадка.
c) ЦБВРиООС каждые полгода отбирает
c) TTAT-BVMT lấy mẫu nước thải sau пробы сточных вод после обработки для
xử lý định kỳ 6 tháng/lần để phân tích các анализа критериев, указанных в лицензии
chỉ tiêu được quy định tại giấy phép xả на сброс сточных вод станции обработки
nước thải vào nguồn nước của trạm сточных вод ЦМО.
XLNT TTYT. d) Ежегодно до 10 января ЦМО
d) Trước ngày 10 tháng 01 hàng năm, отправляет данные о сбросе сточных вод
TTYT gửi số liệu về tình hình xả nước (согласно форме 24 Циркуляра
thải (theo biểu mẫu 24 của thông tư 31/2018/TT-BTNMT), а ЦБВРиООС
31/2018/TT-BTNMT) và TTAT-BVMT отправляет результаты мониторинга
gửi kết quả quan trắc nước thải về phòng сточных вод в ОБЗиОС СП для
ATSKMT để phòng thực hiện báo cáo составления отчета о приеме и сбросе
tình hình tiếp nhận và xả nước thải hàng сточных вод в соответствующие органы в
năm cho các cơ quan chức năng theo quy соответствии с положениями Циркуляра
định tại thông tư 31/2018/TT-BTNMT. 31/2018/TT-BTNMT.

2
Trích mục 1, điều 18, thông tư 31/2016/TT-BTNMT/ Выписка из п.1 статьи 18 Циркуляра 31/2016/TT-BTNMT
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 44/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

11. Huấn luyện – Đào tạo: 11. Обучение и тренировки


11.1. Lãnh đạo công trình thường xuyên 11.1.Руководитель производственного
nhắc nhở việc thu gom, phân loại, lưu giữ объекта регулярно инструктирует
chất thải và xử lý (nếu có), đến các CB- работников о требованиях по сбору,
CNV trong các buổi họp giao ban. сортировке, хранению отходов и
обработке отходов (если таковые
имеются) на производственных
совещаниях.
11.2. Lãnh đạo công trình phải hướng dẫn 11.2. Руководство объекта должно
quy định cho các CB-CNV mới và nhà ознакомить с настоящей инструкцией
thầu vào làm việc trong khu vực quản lý вновь принятых работников и персонал
của công trình. подрядчиков, проводящих работы на
объекте.
11.3. Sáu (6) tháng một lần, lãnh đạo các 11.3. Один раз в 6 месяцев руководитель
công trình sản xuất phải tổ chức hướng производственного объекта должен
dẫn việc thực hiện quy định này cho tất cả проводить повторной инструктаж для
nhân viên có mặt tại công trình đó. всего персонала на рабочем месте по
выполнению требований настоящей
инструкции.
11.4. Việc hướng dẫn ban đầu và định kỳ 11.4. Результат первоначального и
cho CBCNV và nhân viên nhà thầu phải повторного инструктажа для работников
được ghi vào “Sổ đăng ký hướng dẫn СП и подрядчиков должен быть
công nhân viên tại nơi làm việc”. зафиксирован в “Журнале регистрации
инструктажа на рабочем месте”.
12. Phòng ngừa - ứng cứu sự cố: 12. Предупреждение и ликвидация
аварий:
12.1. Lãnh đạo các công trình phải thực 12.1. Руководитель производственного
hiện các biện pháp để ngăn ngừa và ứng объекта должен принимать меры по
cứu tại chỗ các sự cố tràn đổ, rơi vãi, cháy предотвращению и ликвидации аварий,
nổ chất thải trong quá trình lưu giữ chất разливов нефти, взрывов и пожаров при
thải tại công trình. хранении отходов и их транспортировке.
12.2. При возникновении аварий, разливов
12.2. Khi có sự cố tràn đổ hoặc cháy nổ отходов, взрывов и пожаров в процессах
chất thải có khả năng dẫn đến nguy cơ хранения и первичной обработки отходов
gây ô nhiễm môi trường hoặc gây mất an на объекте (если есть), которые не могут
toàn trong quá trình lưu giữ và xử lý (nếu быть ликвидированы силами объекта
có) chất thải tại công trình mà vượt quá (авария этапа I), руководитель
khả năng ứng cứu tại chỗ (sự cố cấp I), производственного объекта должен
lãnh đạo các công trình phải thực hiện предоставлять информацию согласно
việc thông báo và ứng cứu theo quy trình указаний по ликвидации аварийных
xử lý tình huống cấp II, III của “Kế hoạch ситуаций этапа II, III “Плана по
ứng cứu sự cố và tình huống khẩn cấp tại ликвидации аварий и чрезвычайных
các công trình của Vietsovpetro” VSP- ситуаций на объектах СП “Вьетсовпетро”
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 45/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

000-ATMT-433. VSP-000-ATMT-433.
13. Kiểm tra thực hiện: 13. Контроль за выполнением:
13.1. Trưởng công trình sản xuất và cán 13.1. Ежедневно Начальникам
bộ quản lý khu vực (của các công trình производственных объектов и
phi sản xuất) phải thực hiện kiểm tra tình руководителям береговых объектов (в том
trạng thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải числе и для административных зданий)
và xử lý (nếu có) tại công trình hàng необходимо контролировать места сбора,
ngày. сортировки и хранения отходов и
обработку (если есть) на своих объектах.
13.2. TTAT-BVMT phải kiểm tra việc 13.2. ЦБВРиООС необходимо вести
thực hiện quy định này theo kế hoạch контроль выполнение требований
kiểm tra của mình. настоящей инструкции, согласно своего
плана проведения проверок.
13.3. Phòng ATSKMT BMĐH phải kiểm 13.3. ОБЗиОС СП должен проводить
tra đột xuất việc thực hiện quy định tại внеочередные проверки выполнения
các đơn vị. требований настоящей инструкции на
предприятиях.
13.4. Khi phát hiện các vi phạm về thu 13.4. При выявлении нарушений
gom, phân loại, lưu giữ và chuyển giao требований по сбору, сортировке,
chất thải. Bên kiểm tra phải lập biên bản хранению и передачи отходов,
và chuẩn bị đề xuất các hình thức xử lý vi проверяющим необходимо составлять акт
phạm theo quy định tại nội quy Lao động и подготовить предложения по наказанию
(ban hành năm 2020, Phụ lục 01). виновных лиц, согласно документа
«Правила внутреннего трудового
распорядка для работников СП
“Вьетсовпетро”(изданы в 2020г.,
Приложение 01).
13.5. Các đơn vị có đơn hàng thuê dịch 13.5. Предприятия, имеющие контракт по
vụ xử lý chất thải giám sát việc chuyển оказанию услуг по переработке отходов,
giao chất thải cho nhà thầu tại cơ sở của несут ответственность за контроль
mình; đồng thời phối hợp với phòng передачи отходов подрядчикам на своих
ATSKMT BMĐH, TTAT-BVMT để объектах. Совместно с ОБЗиОС СП,
kiểm tra việc xử lý chất thải tại cơ sở của ЦБВРиООС проверяют процессы
nhà thầu. переработки отходов на объектах
подрядчиков.
13.6. Việc kiểm tra phải được ghi nhận 13.6, Результаты проверок необходимо
vào sổ kiểm tra tại công trình hoặc được записывать в журналах контроля
lập thành các biên bản kiểm tra có chữ ký состояния объектов или составлять акты
xác nhận của 02 bên. Đồng thời, bên thực проверок с подписью участников.
hiện kiểm tra cũng phải xem xét và ghi Одновременно, проверяющим лицам
nhận việc khắc phục các vi phạm đã được необходимо проверять устранение
phát hiện tại các lần kiểm tra trước đó. нарушений, выявленных предыдущими
проверками.
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 46/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

14. Rà soát, cập nhật: 14. Пересмотр, обновление:


14.1. Các đơn vị được khuyến khích gửi 14.1. Предприятиям рекомендуется
các ý kiến đóng góp chỉnh sửa tài liệu này направлять замечания и предложения в
về phòng ATSKMT BMĐH khi có nhu ОБЗиОС СП для обновления инструкций
cầu theo mẫu tại phụ lục 06. (при необходимости) по форме, согласно
приложения 06.
14.2. Các đơn vị phải lập danh mục chất 14.2. Предприятиям необходимо
thải phát sinh trên các công trình do đơn составлять перечни отходов,
vị mình quản lý (mẫu tại phụ lục 07). Khi образующихся на своих объектах по
có thay đổi về chủng loại chất thải, các форме, согласно приложения 07. При
đơn vị bổ sung, cập nhật lại danh mục này изменении перечня образующихся
và gửi về phòng ATSKMT BMĐH để отходов, предприятиям необходимо
phòng cập nhật lại danh mục chất thải вносить дополнения и изменения и
chung của Vietsovpetro. направлять их в ОБЗиОС СП для
обновления перечня отходов СП.
14.3. Hàng quý, TTAT-BVMT tổng hợp 14.3. Ежеквартально ЦБВРиООС
các vướng mắc, bất cập trong việc áp обобщает нарушения требований
dụng quy định này tại các công trình qua настоящей инструкции, выявленные
kiểm tra các công trình. проверками объектов.
14.4. Phòng ATSKMT BMĐH xem xét, 14.4. ОБЗиОС СП проводит рассмотрение
cập nhật lại quy định này trên cơ sở các предложений по внесению изменений в
yêu cầu mới của pháp luật, của ngành, ý настоящую инструкцию на основании
kiến đóng góp của các đơn vị và TTAT- анализа новых требований
BVMT. Đồng thời, xem xét cập nhật hồ законодательства и предложений
sơ pháp lý về quản lý chất thải theo quy предприятий и ЦБВРиООС.
định của pháp luật. Thời hạn: Trước ngày Одновременно проводит пересмотр и
31 tháng 03 hàng năm. обновление перечня нормативных
документов, согласно требований
законодательства. Срок выполнения: До
31 марта ежегодно.
15. Lưu hồ sơ: 15. Хранение документов:
Các hồ sơ tại phụ lục 08 phải được lưu Документы, указанные в приложении 08
bởi các bên liên quan với thời hạn tối необходимо хранить в течение 05 лет.
thiểu 05 năm.
16. Hiệu lực thi hành: 16. Исполнение:
16.1. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày 16.1. Настоящая инструкция вступает в
được ghi trên trang bìa. действие с даты, указанной на обложке
(на первой странице).
16.2. Quy định này khi có hiệu lực sẽ 16.2. С вступлением в силу настоящей
thay thế cho: Инструкции утрачивает силу Инструкция
- Quy trình VSP-000-ATMT-435, phiên VSP-000-ATMT-435, версия 03 от
bản 03, có hiệu lực ngày 1/1/2018. 01.01.2018г.

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 47/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

CÁC PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM


ПРИЛОЖЕНИЯ
Số Phụ lục số Mã số Tên phụ lục
TT Номер Шифр Наименование приложения
приложения
1 Phụ lục I VSP-000-ATMT- 1.A. Sơ đồ thu gom, phân loại, lưu
Приложение I 435/F-001 giữ, xử lý chất thải trên các công
trình biển.
Схема сбора, сортировки, хранения
и утилизации отходов на морских
объектах
1.B. Sơ đồ thu gom, phân loại, lưu
giữ, xử lý chất thải của các đơn vị sản
xuất trên bờ.
Схема сбора, сортировки, хранения
и утилизации отходов на береговых
объектах
1.C. Sơ đồ thu gom, phân loại, lưu
giữ,xử lý chất thải trên các công trình
phi sản xuất của Vietsovpetro.
Схема сбора, сортировки, хранения
и утилизации отходов
административных зданий и жилых
микрорайонов СП.
2 Phụ lục II VSP-000-ATMT- Danh mục chất thải nguy hại có tại
Приложение II 435/F-002 Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro.
Перечень вредных отходов СП
«Вьетсовпетро»
3 Phụ lục III VSP-000-ATMT- Nhãn nhận diện và biển cảnh báo chất
Приложение III 435/F-003 thải
Идентификационные этикетки и
предупреждающие знаки об
отходах
4 Phụ lục IV VSP-000-ATMT- Trình tự báo cáo về bảo vệ môi
Приложение IV 435/F-004 trường.
Порядок отчетности по ООС
5 Phụ lục V VSP-000-ATMT- 5.A- Báo cáo thống kê các loại chất
Приложение V 435/F-005 thải (mẫu dành cho các đơn vị và
công trình)
5.A-Статистический отчет видов
отходов (образец для предприятий
и объектов)
5.B- Mẫu dành cho XN Dịch Vụ
Biểu mẫu 1: Báo cáo tình hình xử lý,
chuyển giao chất thải.
Biểu mẫu 2: Theo dõi hóa chất, nhiên
liệu cấp cho các đơn vị và chất thải
_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 48/49
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
ИНСТРУКЦИЯ ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ

nhận về trạm trung chuyển chất thải.


5.B- Образец для ПОСОМ
Форма 1: Отчет по состоянию
обработки, передачи отходов.
Форма 2: Контроль движения
химических веществ, топлива при
выдаче предприятиям и
поступления отходов на приемное
сооружение в ПОСОМ.
5.C – Mẫu dành cho TTAT-BVMT
Báo cáo kiểm soát các loại chất thải.
5.C – Образец для ЦБВРиООС
Отчет по контролю движения
отходов.
6 Phụ lục VI VSP-000-ATMT- Góp ý chỉnh sửa quy định
Приложение VI 435/F-006 Предложения по изменению
инструкции
7 Phụ lục VII VSP-000-ATMT- Danh mục chất thải tại đơn vị
Приложение VII 435/F-007 Перечень образующихся на
предприятии отходов
8 Phụ lục VIII VSP-000-ATMT- Các hồ sơ về quản lý chất thải cần lưu
Приложение VIII 435/F-008 giữ
Перечень документов по
управлению отходами, подлежащих
хранению
9 Phụ lục IX VSP-000-ATMT- Mẫu Bảng chỉ dẫn về quản lý rác trên
Приложение IX 435/F-009 công trình biển
Образцы информационных
указателей по управлению
отходами на морских объектах.

KẾT THÚC TÀI LIỆU КОНЕЦ ДОКУМЕНТА

_____________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435 Phiên bản / Версия: 04 Trang /Страница 49/49
PHỤ LỤC 01.A - ПРИЛОЖЕНИЕ 01.A

SƠ ĐỒ THU GOM, PHÂN LOẠI, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI


TRÊN CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN
СХЕМА СБОРА, СОРТИРОВКИ, ХРАНЕНИЯ, УТИЛИЗАЦИИ
ОТХОДОВ НА МОРСКИХ ОБЪЕКТАХ

Chất thải sản xuất Chất thải sinh hoạt


Производственные Бытовые отходы
отходы (ПО) (БО)

CTSX lỏng CTSX rắn CTSH khác Rác thực phẩm


Жидкие ПО Твердые ПО Другие БО Пищевые отходы

Mùn khoan Dầu nhớt thải; CTNH CT KNH Bìa, giấy, nhựa, kim
THÙNG
Dung dịch Hóa chất thải вредные невредные loại, thủy tinh…
CT HỮU CƠ
khoan gốc lỏng; …. Картон, бумага,
отходы отходы металл, стекло...
Контейнер для
nước отработанное Gỗ, bìa, органических
Буровой масло, жидкие giấy отходов
вредные Дерево,
шлам, Bìa, vỏ картон,бумага
Буровой химреагенты chai nước
раствор на nhựa Máy nghiền chất
водной Картон, Máy đốt rác
основе thải thực phẩm
пустые Инсинератор
Tank, phuy бутылки Измельчитель
kín, dán nhãn
Танк, бочка с Máy ép rác
мусор пресс- ≤25mm
Biển маркировкой
Море Thải xuống biển
THÙNG CTNH THÙNG CTKNH THÙNG PHẾ Сброс в море
Container Контейнер для Контейнер для LIỆU
Контейнер вредных невредных Контейнер для
отходов отходов Утилизируемых
отходов
Vị trí tập kết chất thải
место приемки отходов
Tàu dịch vụ
ТБС

Trạm trung chuyển XNDV CT: chất thải – отходы


приемное сооружение ПОСОМ CTSX: Chất thải sản xuất -
Производственные отходы
CTSH: Chất thải sinh hoạt -
Бытовые отходы
CTNH: Chất thải nguy hại - вредные
отходы
Nhà thầu có chức năng xử lý CTKNH: Chất thải không nguy hại -
Подрядчик для утилизации невредные отходы

VSP-000-ATMT-435/F-001 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/3


PHỤ LỤC 01.B - ПРИЛОЖЕНИЕ 01.B
SƠ ĐỒ THU GOM, PHÂN LOẠI, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA CÁC CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT TRÊN BỜ
СХЕМА СБОРА, СОРТИРОВКИ, ХРАНЕНИЯ, УТИЛИЗАЦИИ
ОТХОДОВ НА БЕРЕГОВЫХ ОБЪЕКТАХ

Chất thải sản xuất Chất thải sinh hoạt


Производственные Бытовые отходы
отходы

CT lỏng Chất thải rắn Nước thải sinh hoạt


(tắm giặt, rửa,..)
Жидкие отходы Твердые отходы
Санитарно - бытовые
воды

Dầu nhớt thải; CTNH CT KNH Bìa, giấy, kim loại,


Nước rửa máy
Hóa chất thải lỏng; вредных thủy tinh…
móc, thiết bị невредных Картон, бумага,
Воды, Nước thải nhiễm отходов отходов
hóa chất nguy металл, стекло ...
образующиеся
при промывке hại…
оборудования и отработанное
механизмов масло, жидкие
Hệ thống thoát nước
вредные
chung thành phố
химреагенты
Городская
THÙNG THÙNG PHẾ канализационная
Hố thu gom THÙNG CTNH
Phuy/ tank kín dán CTKNH система
Контейнер для LIỆU
емкость для сбора nhãn Контейнер для
вредных Контейнер для
Танк/ бочка с
мусоров невредных утилизируемых
маркировкой
мусоров мусоров
Xe nâng, xe tải XNDV
Nước thải không nguy Nước thải nguy hại
грузовые автомобили
hại вредные сточные ПОСОМ
воды
невредные сточные
воды Trạm trung chuyển XNDV
Xe bồn
приемное сооружение ПОСОМ
Автоцистерна

Xe bồn
Автоцистерна
Trạm xử lý nước thải – Nhà thầu có chức năng xử lý
XNDV Подрядчик для утилизации
Установка очистки пром
CT: chất thải – отходы
стоков ПОСОМ CTSX: Chất thải sản xuất -
Производственные отходы
CTSH: Chất thải sinh hoạt - Бытовые
отходы
CTNH: Chất thải nguy hại - вредные
отходы
CTKNH: Chất thải không nguy hại -
невредные отходы

VSP-000-ATMT-435/F-001 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/3


PHỤ LỤC 01.C – ПРИЛОЖЕНИЕ 01.C
SƠ ĐỒ THU GOM, PHÂN LOẠI, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH PHI SẢN XUẤT CỦA VIETSOVPETRO
СХЕМА СБОРА, СОРТИРОВКИ, ХРАНЕНИЯ, УТИЛИЗАЦИИ ОТХОДОВ
АДМИНИСТРАТВНЫХ ЗДАНИЙ И ЖИЛЫХ МИКРОРАЙОНОВ СП

Chất thải lỏng Chất thải rắn


Жидкие отходы Твердые отходы

Nước thải sinh hoạt Dầu nhớt thải, hóa CTNH CTKNH невредных
(tắm giặt, rửa,..) chất tẩy rửa thải,… вредных отходов отходов
Санитарно - отработанное
бытовые воды масло, жидкие
вредные Thức ăn thừa, lá Bìa, giấy, nhựa,
cây, bã trà,...
CTKNH khác
kim loại, thủy
объедки, Другие
tinh… Картон,
чайные листья отходы
бумага, металл,

Hệ thống thoát nước


chung thành phố
Городская Phuy/ tank kín, THÙNG Thùng Chất thải THÙNG CTKNH
Thùng phế liệu
канализационная dán nhãn CTNH Hữu cơ Контейнер для
Контейнер для
система Емкость, бочка Контейнер для Контейнер для невредных
Утилизируемых
с маркировкой вредных отходов органических отходов
отходов
отходов
Hợp đồng do Ban
ĐSNƠ quản lý
Контроль за
Trạm trung chuyển XNDV выполнением
приемное сооружение ПОСОМ контракта
возлагается на
СОЖиАЗ

Nhà thầu có chức năng xử lý Nhà thầu có chức năng xử lý


Подрядчик для утилизации Подрядчик для утилизации
CT: chất thải – отходы
CTSX: Chất thải sản xuất -
Производственные отходы
CTSH: Chất thải sinh hoạt - Бытовые
отходы
CTNH: Chất thải nguy hại - вредные
отходы
CTKNH: Chất thải không nguy hại -
невредные отходы

VSP-000-ATMT-435/F-001 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 3/3


PHỤ LỤC 02 - ПРИЛОЖЕНИЕ 02

DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI


CÓ TẠI LIÊN DOANH VIỆT – NGA VIETSOVPETRO
(Căn cứ trên sổ chủ nguồn Chất thải nguy hại của LDVN Vietsovpetro, số 77.000012.T cấp lần thứ 3 ngày 09/5/2016)
ПЕРЕЧЕНЬ ВРЕДНЫХ ОТХОДОВ СП «ВЬЕТСОВПЕТРО»
(Выписка из приложения 1: Список вредных отходов Циркуляра Министерства природных ресурсов и окружающей среды
№ 36/2015/TT-BTNMT от 30/6/ 2015г.)

Trạng thái Biển cảnh báo


tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bùn thải và chất thải M1
có dầu từ quá trình M6
khoan M2
1 01 03 01 Отработанный шлам Bùn Đ, ĐS *
(шлам, буровой
раствор),
содержащий нефть.
Dầu tràn (hoặc rơi vãi, M1
rò rỉ) (chỉ có khi xảy M6
ra sự cố, thành phần M2
2 01 04 04 là nhũ tương dầu) Lỏng Đ, ĐS ** x
Разлившаяся (или
продукты утечки)
нефть и
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
нефтепродукты.

Dầu gốc khoáng M1


không có hợp chất M6
halogen hữu cơ thải từ M2
quá trình gia công tạo
hình
Минеральные
нефтепродукты, не
3 07 03 02 Lỏng Đ, ĐS ** x
содержащие
органические
галогеновые
соединения в
процессе
механической
обработки

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Các vật liệu mài dạng M1
hạt thải có các thành M6
phần nguy hại (cát, …) M2
(khối lượng phát sinh
tùy thuộc vào tiến độ
sửa chữa công trình,
chưa phân tích được
4 07 03 08 Rắn Đ, ĐS *
ngưỡng nguy hại)
Отработанный
абразивный материал
зернистого типа
(песок, порошок,...)
содержащий вредные
вещества.
Phoi từ quá trình gia M1
công tạo hình hoặc vật M6
liệu bị mài ra lẫn dầu, M2
nhũ tương hay dung
dịch thải có dầu hoặc
5 07 03 11 Rắn Đ, ĐS *
các thành phần nguy
hại khác
Стружка,
образующаяся при
механической
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 3/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
обработке или
шлифовании
материалов,
смешанная с маслом,
эмульсией или
отработанные
жидкие отходы,
содержащие нефть
или другие вредные
компоненты
Que hàn thải có các M1
kim loại nặng hoặc M6
thành phần nguy hại M2
Отработанные
6 07 04 01 сварочные Rắn Đ, ĐS *
электроды,
содержащие тяжелые
металлы или
вредные компоненты
Xỉ hàn có các kim loại M1
nặng hoặc các thành M6
7 07 04 02 phần nguy hại Rắn Đ, ĐS * M2
Сварочные шлаки,
содержащие вредные
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 4/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
компоненты

Cặn sơn, sơn và véc ni M1


thải có dung môi hữu M4
cơ hoặc các thành M6
phần nguy hại khác M2
Остатки красок,
краски и
8 08 01 01 Rắn/lỏng C, Đ, ĐS *
отработанные лаки,
содержащие
органические
растворители или
другие вредные
компоненты
Chất thải từ quá trình M1
cạo, bóc tách sơn hoặc M6
véc ni có dung môi M2
hữu cơ hoặc các thành M4
9 08 01 03 Rắn Đ, ĐS, C *
phần nguy hại khác
Отходы процессов
удаления, зачистки
лакокрасочных
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 5/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
покрытий,
содержащих
органические
растворители или
другие вредные
компоненты
Hộp mực in thải có M1
chứa các thành phần M6
nguy hại M2
Отработанные
10 08 02 04 картриджи Rắn Đ, ĐS *
принтеров,
копировальной
техники, содержащие
вредные вещества.
Thuỷ tinh, nhựa và gỗ M1
thải có hoặc bị nhiễm M6
các thành phần nguy M2
hại
11 11 02 01 Отходы стекла, Rắn Đ, ĐS *
пластмасс, дерева,
содержащие или
загрязненные
вредными
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 6/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
веществами.

Vật liệu cách nhiệt có M1


chứa amiang thải (chất M6
thải amiang chỉ phát M2
sinh trong quá trình
sửa chữa tường chống
cháy tại các công trình
12 11 06 01 Rắn Đ, ĐS * x
biển, khoảng
40m3/giàn).
Отработанные
термоизоляционные
материалы,
содержащие асбест.
Bùn thải có chứa các M1
thành phần nguy hại từ M6
các quá trình xử lý M2
13 12 06 06 Bùn Đ, ĐS *
nước thải công nghiệp
khác
Шлам, содержащий

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 7/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
вредные вещества,
образующийся при
очистке
промышленных
сточных вод.
Chất thải lây nhiễm M1
(bao gồm cả chất thải M7
sắc nhọn) (Đã được xử
lý bằng sóng viba)
14 13 01 01 Rắn LN **
Зараженные отходы
(включая отходы с
острыми режущими
краями).
Bao bì mềm thải M1
(không chứa hoá chất M6
15 14 01 05 Rắn Đ, ĐS *
nông nghiệp có gốc M2
halogen hữu cơ)
Bao bì cứng thải M1
(không chứa hoá chất M6
nông nghiệp có gốc M2
16 14 01 06 Rắn Đ, ĐS * x
halogen hữu cơ)

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 8/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bộ lọc dầu đã qua sử M1
dụng (Phương tiện M6
đường bộ) M2
17 15 01 02 Отработанные Rắn Đ, ĐS **
масляные фильтры
(автотранспортных
средств)
Các chi tiết, bộ phận M1
của phanh đã qua sử M6
dụng có amiăng M2
18 15 01 06 Отработанные Rắn Đ, ĐS * x
элементы тормозных
механизмов ,
содержащие асбест.
M1
Dầu thải
M6
19 15 01 07 Отработанные Lỏng Đ, ĐS, C ** x
M2
нефтепродукты
M4
Bộ lọc dầu đã qua sử M1
dụng (Phương tiện M6
đường thủy) M2
20 15 02 02 Rắn Đ, ĐS **
Отработанные
масляные фильтры
(плавтехсредств)
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 9/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Vụn sơn, gỉ sắt được M1
bóc tách từ bề mặt M6
phương tiện có các M2
thành phần nguy hại
(asen, chì, crom hoá trị
6...)
Остатки
лакокрасочных
покрытий, железной
21 15 02 09 Rắn Đ, ĐS *
окалины,
образующиеся при
очистке
поверхностей
металлов,
содержащие вредные
компоненты
(мышьяк, свинец,
хром ...)
Nước la canh (nước M1
dằn tàu) (phát sinh khi M6
22 15 02 11 tàu sửa chữa) Lỏng Đ, ĐS * x M2
Льяльные воды
(балластные воды)

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 10/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Nước thải lẫn dầu M1
hoặc có các thành M6
phần nguy hại (khác M2
với các loại nêu tại mã
15 02 11 hoặc phân
nhóm mã 17 04) -(từ
quá trình súc rửa tàu
dầu, súc rửa máy móc)
23 15 02 12 Lỏng Đ, ĐS *
Сточные воды,
содержащие
нефтепродукты или
вредные
компоненты,
отличные от отходов
с индексами 15 02 11
или 17 04
Bùn thải lẫn dầu hoặc M1
có các thành phần M6
nguy hại (từ quá trình M2
súc rửa tàu dầu, máy
24 15 02 13 Rắn, bùn Đ, ĐS *
móc)
Отработанный шлам,
содержащий
нефтепродукты или
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 11/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
другие вредные
вещества

M1
Dung môi thải
M6
25 16 01 01 Отработанные Lỏng Đ, ĐS, C ** x
M2
растворители
M4
M1
Axit thải
M8
26 16 01 02 Отработанные Lỏng AM, Đ, ĐS ** x
M6
кислоты
M2
Bóng đèn huỳnh M1
quang thải M6
27 16 01 06 Отработанные Rắn Đ, ĐS ** x M2
люминесцентные
лампы
Các loại dầu mỡ thải M1
Отработанное масло, M6
28 16 01 08 отработанные Lỏng Đ, ĐS, C ** x M2
смазочные M4
материалы

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 12/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Pin, ắc quy thải (từ M1
quá trình sinh hoạt) M6
Отработанные M2
аккумуляторные M8
29 16 01 12 Rắn Đ, ĐS, AM ** x
батареи
(образующиеся в
бытовой
деятельности)
Các thiết bị, linh kiện M1
điện tử thải hoặc các M6
thiết bị điện (khác với M2
các loại nêu tại mã 16
01 06, 16 01 07, 16 01
12) có các linh kiện
điện tử (trừ bản mạch
điện tử không chứa
30 16 01 13 Rắn Đ, ĐS ** x
các chi tiết có các
thành phần nguy hại
vượt ngưỡng CTNH)
Отработанные
электронные детали,
приборы или другое
электрооборудования
в составе, которых
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 13/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
входят электронные
детали, содержащие
вредные компоненты
в отличии от отходов
с индексами 16 01 06,
16 01 07, 16 01 12 (за
исключением
электронных панелей
содержащих вредные
компоненты в
количествах,
которые не
превышают
допустимого
предела).
Dầu động cơ, hộp số M1
và bôi trơn tổng hợp M6
thải M2
31 17 02 03 Отработанные Lỏng Đ, ĐS, C ** x M4
смазочные масла
двигателей, коробок
передач.
Dầu truyền nhiệt và M1
32 17 03 04 Lỏng Đ, ĐS, C ** x
cách điện tổng hợp M6
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 14/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
thải M2
Теплообменное M4
масло и
синтетические
изоляционные
отходы
Chất thải rắn từ buồng M1
lọc cát sỏi và các bộ M6
phận khác của thiết bị M2
tách dầu/nước
33 17 05 01 Твердые отходы из Rắn Đ, ĐS **
песчаных фильтров и
других узлов
нефтеводянных
сепараторов.
Bùn thải từ thiết bị M1
tách dầu- nước M6
34 17 05 02 Отработанный шлам Lỏng Đ, ĐS ** M2
нефтеводянных
сепараторов.
Dầu thải từ thiết bị M1
tách dầu/nước M6
35 17 05 04 Đ, ĐS, C ** x
Отработанные M2
нефтепродукты M4
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 15/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
нефтеводянных
сепараторов.

Dầu nhiên liệu và dầu M1


diesel thải M4
36 17 06 01 Мазут и Lỏng C, Đ, ĐS ** x M6
Отработанное M2
дизтопливо
M1
Xăng dầu thải
M4
37 17 06 02 Отработанный Lỏng C, Đ, ĐS ** x
M6
бензин
M2
M1
Các loại dầu thải khác M6
38 17 07 03 Lỏng Đ, ĐS, C ** x
Другие масла M2
M4
Bùn thải hoặc chất thải M1
rắn có các loại dung M6
môi khác M2
39 17 08 05 Bùn Đ, ĐS, C *
Шлам или твердые M4
отходы с другими
растворителями

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 16/24


Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bao bì mềm thải có M1
chứa hoặc bị nhiễm M6
chất thải nguy hại M2
Отработанная мягкая
40 18 01 01 тара, содержащая Rắn Đ, ĐS *
вредные отходы или
загрязненная
вредными
компонентами.
Bao bì cứng thải bằng M1
kim loại có chứa hoặc M6
bị nhiễm chất thải M2
nguy hại
Отработанная
твердая
41 18 01 02 Rắn Đ, ĐS * x
металлическая тара,
содержащая вредные
отходы или
загрязненная
вредными
компонентами.
Bao bì cứng thải bằng M1
42 18 01 03 nhựa có chứa hoặc bị Rắn Đ, ĐS * x M6
nhiễm chất thải nguy M2
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 17/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
hại
Отработанная
твердая пластиковая
тара, содержащая
вредные отходы или
загрязненная
вредными
компонентами.
Bao bì cứng thải bằng M1
các vật liệu khác M6
(composit…) M2
43 18 01 04 Отработанная Rắn Đ, ĐS * x
твердая тара из
других материалов
(композитов...)
Chất hấp thụ, vật liệu M1
lọc (bao gồm cả vật M6
liệu lọc dầu chưa nêu M2
tại các mã khác), giẻ
44 18 02 01 lau, vải bảo vệ thải bị Rắn Đ, ĐS *
nhiễm các thành phần
nguy hại
Отработанные
сорбенты,
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 18/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
фильтрующие
материалы (включая
фильтрующие
материалы для
масла, которые не
указаны в других
индексах), ветошь,
защитные ткани
загрязненные
вредными
компонентами.
Dung dịch thải thuốc M1
hiện ảnh và tráng phim M6
gốc nước M2
45 19 01 01 Lỏng Đ, ĐS,AM ** x
отработанные M8
жидкая пленка и
водная пленка
Chất thải có bạc từ quá M1
trình xử lý chất thải M6
phim ảnh M2
Đ, ĐS, AM,
46 19 01 06 Отходы, содержащие Lỏng * x M8
OH
серебро при процессе M5
обработки
фотопленок.
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 19/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Các loại chất nổ khác M1
(Pháo sáng, pháo khói, M3
đuốc… - tính cả vỏ M6
bọc chất nổ)
Отработанные
47 19 04 03 Rắn N, Đ ** x
взрывчатые
материалы
(сигнальные ракеты,
дымовые шашки,
детонаторы,…
Bình chứa áp suất thải M1
chưa bảo đảm rỗng M3
hoàn toàn (trừ loại nêu
tại mã 13 03 01)
Отработанные
48 19 05 01 Rắn N ** x
баллоны с
избыточным
давлением (кроме
указанных в Коде 13
03 01)
Hoá chất và hỗn hợp M1
hoá chất phòng thí M6
49 19 05 02 Rắn, Lỏng Đ, ĐS * M2
nghiệm thải có các
thành phần nguy hại
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 20/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Отработанные
лабораторные
химреагенты и
смеси, содержащие
вредные
компоненты.
Hóa chất vô cơ thải M1
bao gồm hoặc có chứa M6
các thành phần nguy M2
hại (chỉ phát sinh khi
bị hỏng)
50 19 05 03 Rắn, Lỏng Đ, ĐS *
Отработанные
неорганические
химикаты,
содержащие вредные
компоненты
Hóa chất hữu cơ thải M1
bao gồm hoặc có chứa M6
các thành phần nguy M2
hại (chỉ phát sinh khi
51 19 05 04 Lỏng Đ, ĐS *
bị hỏng)
Отработанные
органические
химикаты,
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 21/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
содержащие вредные
компоненты

Pin, ắc quy chì thải M1


Отработанные M6
52 19 06 01 Rắn Đ, ĐS, AM ** x
свинцовые батареи, M2
аккумуляторы M8
M1
Pin Ni-Cd thải
M6
53 19 06 02 Отработанные Ni-Cd Rắn Đ, ĐS ** x
M2
батареи
Các loại pin, ắc quy M1
khác M6
Другие M2
54 19 06 05 Rắn Đ, ĐS ** x
отработанные
батареи,
аккумуляторы
Chất thải từ quá trình M1
vệ sinh thùng, bồn M6
chứa và bể lưu động M2
55 19 07 02 Rắn/lỏng Đ, ĐS *
có chứa các thành
phần nguy hại (khác
với dầu)
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 22/24
Trạng thái Biển cảnh báo
tồn tại Lưu giữ riêng CTNH
Tính chất
Mã / Агрегатное Ngưỡng Условия (tại phụ lục 03)
Tên chất thải nguy hại
STT CTNH состояние и CTNH / хранения Тип
Наименование chính
№ Индекс физическая Предел (необходимость предупреждающего
отхода / Опасные
отхода форма при токсичности изолированного знака опасности
свойства
нормальных хранения)
условиях
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Отходы,
образующиеся в
процессе зачистки
емкостей,
резервуаров и
мобильных емкостей,
содержащих вредные
компоненты (кроме
нефтепродуктов)
Nước thải có chứa M1
thành phần nguy hại M6
56 19 10 01 Сточные воды, Lỏng Đ, ĐS * M2
содержащие вредные
компоненты.

* Bao bì, thùng chứa, khu vực chứa CTNH phải được trang bị nhãn/ biển cảnh báo nguy hại theo hướng dẫn tại cột (8) của bảng trên. Tham khảo các mẫu
cảnh báo tại phụ lục 06 của quy trình này.
Упаковка, контейнеры, места хранения вредных отходов должны быть оборудованы предупредительными знаками опасности, указанными в
колонке 8 таблицы выше. См. Приложении 06 настоящей процедуры.
Chú thích - Примечание:
1. Chữ viết tắt – Сокращения:
Đ: Độc - токсичный
ĐS: Có độc sinh thái – токсичный для окружающей среды.
AM: Ăn mòn - коррозионноопасный
C: Dễ cháy – легковоспламеняющийся.
VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 23/24
LN: Lây nhiễm – биологически опасный (инфекционно опасный)
N: Dễ nổ - взрывоопасный.
OH: Oxy hoá – окислитель
Rắn: Твердое
lỏng: жидкое
Bùn: Шлам
2. Ngưỡng CTNH: Là cột ghi chú về sự cần thiết phải áp dụng ngưỡng CTNH trong việc phân định một chất thải trong Danh mục là CTNH, bao
gồm hai loại như sau:
Предел токсичности: в этой колонке обозначена необходимость в определении предела токсичности отхода и последующего его
отнесения к одному их следующих 2-х типов:
а. Có khả năng là CTNH (ký hiệu là *): Cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia QCVN 07:2009/BTNMT để phân định có phải là CTNH. Nếu không áp dụng ngưỡng CTNH thì phải phân định luôn là CTNH. Trong
trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật đối với một số tính chất và thành phần nguy hại nhất định thì áp dụng theo các tiêu chuẩn của quốc tế
theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.
Первый тип (обозначается *): Необходимо определить содержание опасных вредных веществ (компонентов) в отходе и степень
опасности отхода (для отнесения к вредному или невредному) согласно требованиям государственного стандарта (правил) QCVN
07:2009/BTNMT. В случае, когда степень опасности отхода не определена, то отходы относятся к вредным. В случае отсутствия
нормативного документа для определения вредных свойств или компонентов, то руководствоваться международными стандартами по
согласованию с надзорными государственными органами по вопросам ООС

b. Là CTNH trong mọi trường hợp (ký hiệu là **): Không cần áp dụng ngưỡng CTNH mà xác định luôn là CTNH.
Второй тип (обозначается **): Вредные отходы, для которых не требуется определение предела токсичности. Такие отходы считаются
вредными.

VSP-000-ATMT-435/F-002 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 24/24


PHỤ LỤC 03 - ПРИЛОЖЕНИЕ 03

NHÃN NHẬN DIỆN VÀ BIỂN CẢNH BÁO CHẤT THẢI


ИДЕНТИФИКАЦИОННЫЕ ЭТИКЕТКИ И ПРЕДУПРЕЖДАЮЩИЕ ЗНАКИ ОБ ОТХОДАХ

1. Mẫu nhãn chất thải cụ thể như sau - Образец этикет отходов:
- Chất liệu: loại decan có thể viết thông tin bằng bút lên trên và có thể bóc hoặc dán chắc
chắn lên bao bì/thùng chứa chất thải;
- Материал: Табличка (этикетка) с надписями, нанесенными несмываемой краской,
должна быть надежно закреплена на упаковке (или контейнере).
- Kích thước: 10 cm x 15 cm;
Размеры: не менее 10 см х 15 см;
- Nội dung -Содержание:

CHẤT THẢI:  Nguy hại  Không nguy hại


Отход Вредный Невредный
TÊN CHẤT THẢI – НАИМЕНОВАНИЕ ОТХОДА:
____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
MÃ CHẤT THẢI NGUY HẠI ИНДЕКС ВРЕДНЫХ ОТХОДОВ:
____________________________________________
____________________________________________

CÔNG TRÌNH - ОБЪЕКТ: _______________________________

NGÀY GỬI VỀ XNDV – ДАТА ОТПРАВКИ В


ПОСОМ:_________________________

Ghi chú - примечание:


- Nhãn được in rõ ràng, dễ đọc, không bị mờ và phai màu.
- Nhãn được dán trên bao bì/ thùng chứa chứa chất thải ở vị trí dễ thấy.
Примечание:
На этикете надписи должны быть отчетливыми, легко читаемыми, нанесенными
несмываемой краской.
Этикетка должна быть закреплена на упаковке / контейнере (содержащим отходы)
на видном месте

VSP-000-ATMT-435/F-003 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/4


2. Mẫu nhãn/ biển cảnh báo chất thải nguy hại - Образец Предупреждающих знаков
2.1. Biển đặt tại các khu vực lưu giữ/kho chứa – На место хранения:
- Chất liệu: sắt/nhôm
- Материал: сталь / алюминий
- Kích thước: 30cm x 30cm;
- Размер 30cm x 30cm

2.2. Nhãn dán lên các bao bì/thùng chứa: На упаковках/ контейнерах
- Chất liệu: loại decan có thể bóc dán chắc chắn lên bao bì/thùng chứa chất thải;
- Материал: Табличка (этикетка) с надписями, нанесенными несмываемой краской,
должна быть надежно закреплена на упаковке (или контейнере). Kích thước: 10cm
x 10cm (bao bì) ; 30cm x 30cm (Thùng chứa)
- Размер 10cm x 10cm (на упаковке); 30cm x 30cm (на контейнере)

Ghi chú:
- Các bao bì, thùng chứa, khu vực lưu giữ cần được trang bị các biển cảnh báo CTNH
tương ứng với tính chất nguy hại chính được xác định cột (5) của Bảng danh mục Chất
thải nguy hại có tại LDVN Vietsovpetro (phụ lục 02) của quy định VSP-000-ATMT-
435, phiên bản 04.
- Площадки для временного хранения отходов (упаковок, контейнеров) должны
быть оборудованы соответствующими предупреждающими знаками в
соответствии с опасностью хранящихся отходов, (указана в колонке (5)
приложения № 02 инструкции VSP-000-ATMT-435, версия 04.

- Nội dung: như mẫu bên dưới


- Типы и виды применяемых предупреждающих знаков приведена в таблице:

VSP-000-ATMT-435/F-003 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/4


Ký hiệu
Обозначение
Mẫu опасных Ghi chú
STT Примечание
образец свойств
отходов

Cảnh báo chung cho các loại chất thải


nguy hại
M1 (-) Общий предупреждающий знак для
всех видов вредных отходов

Cảnh báo chất gây ô nhiễm môi trường,


độc cho sinh thái.
M2 ĐS Предупреждающий знак для отходов,
опасных для окружающей среды

Cảnh báo chất dễ nổ.


M3 N Предупреждающий знак для
взрывчатых веществ

Cảnh báo chất dễ cháy.


M4 C Предупреждающий знак для
легковоспламеняющихся веществ

VSP-000-ATMT-435/F-003 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 3/4


Cảnh báo chất có khả năng nhanh chóng
thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh
khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây
ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.
Предупреждающий знак для
окисляющих веществ органических
M5 OH пероксидов (имеющих сильно
окисляющие способности с выделением
кислорода и приводящие при
взаимодействии с другими веществами
приводящие к самовоспламенению и
взрыву

Cảnh báo chất có độc tính: gây kích ứng,


gây hại, gây độc cấp tính, gây độc mãn
tính, độc cho sinh sản, gây đột biến gien,
sinh khí độc
Предупреждающий знак для токсичных
M6 Đ ядовитых веществ (вызывающих
раздражение или повреждение
слизистых оболочек, отравление,
мутагенные изменения, угнетающих
репродуктивные возможности,

Cảnh báo chất thải có vi sinh vật hoặc độc


tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc bệnh tật
cho người và động vật.
Предупреждающий знак для
M7 LN биологически опасных инфекционных
веществ (отходы, содержащие
микроорганизмы или токсины, которые
вызывают инфекционные заболевания
людей и животных).

Cảnh báo chất có khả năng ăn mòn (chất


hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh
hoặc kiềm mạnh).
M8 AM Предупреждающий знак для
коррозионных веществ (вещество или
смесь веществ, являющихся сильными
кислотами или щелочами)

VSP-000-ATMT-435/F-003 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 4/4


PHỤ LỤC 04- ПРИЛОЖЕНИЕ 04

TRÌNH TỰ BÁO CÁO VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


ПОРЯДОК ПРЕДСТАВЛЕНИЯ ОТЧЕТНОСТИ по ООС

Lãnh đạo công trình


Lãnh đạo công trình XNDV
Руководство объекта Руководство объекта
ПОСОМ
Trước ngày 5 hàng
tháng
Đơn vị До 5-го числа
Xí nghiệp Dịch vụ месяца
Структурное подразделение
ПОСОМ

Trước ngày 10
hàng tháng
До 10-го числа
TTAT-BVMT месяца
ЦБВРиООС
Trước ngày 15
Tháng thứ nhất trong
quý
Phòng ATSKMT До 15-го числа
первого месяца
BMĐH следующего квартала
ОБЗиОС АУ
Theo quy định của
pháp luật, PVN
Согласно сроку
Chánh kỹ sư Vietsovpetro КНГ, СРВ
Главный инженер СП

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam


Cơ quan chức năng
Петровьетнам или
государственные контролирующие
органы

VSP-000-ATMT-435/F-004 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/1


PHỤ LỤC 05.A – ПРИЛОЖЕНИЕ 05.A
LDVN VIETSOVPETRO
Đơn vị:_______________
Công trình:_____________

BÁO CÁO THỐNG KÊ CÁC LOẠI CHẤT THẢI


ЖУРНАЛ УЧЕТА ОТХОДОВ
Tháng/Месяц_____ năm / год ____

Mẫu báo cáo dành cho các đơn vị và công trình/образец для предприятий и объектов

Khối lượng/ số lượng


Объем/ количество
Chuyển cho
Đơn vị Xử lý tại nhà thầu xử lý
STT Loại chất thải Chuyển về Ghi chú
Единицы công trình (*)
№ Вид отходов XNDV Примечание
измерения Обработка Сдача
Поступление
на подрядчикам
в ПОСОМ
объектах для
переработки(*)
1 CHẤT THẢI m3/ tấn Dành cho Ban
3
SINH HOẠT (m /тон) ĐSNỞ/ Для
Бытовые СОЖиАЗ
отходы
2 CHẤT THẢI m3/ tấn
KHÔNG NGUY (m3/тон)
HẠI
Невредные
отходы
2.1 Thực phẩm thừa m3/ tấn
Остатки (m3/тон)
продуктов
2.2 CTKNH khác m3/ tấn
Другие (m3/тон)
невредные
отходы
3 PHẾ LIỆU m3/ tấn
Металлом (m3/тон)
3.1 Bìa, carton, giấy m3/ tấn Sử dụng máy
картонные (m3/тон) ép rác:
коробки, бумаги Có/không
С
исползованием
спрессоров
мусоров:
Да/нет

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/12


3.2 Vỏ chai nước m3/ tấn Sử dụng máy
пластмассовые (m3/тон) ép rác:
бутылки Có/không
С
исползованием
спрессоров
мусоров:
Да/нет
3
3.3 Các chất thải tái m / tấn Kim loại, cao
chế khác (m3/тон) su, nilong..
Другие Металлы,
утилизируемые резинs
отходы
4 CHẤT THẢI NGUY HẠI/ВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ
4.1 CTNH RẮN/ТВЕРДЫЕ ВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ
4.1.1 Acquy/pin thải Cái
Акумуляторы/ Штук
батареи
4.1.2 Amiang thải m3/ tấn
Асбест (m3/тон)
4.1.3 Bóng đèn huỳnh Cái
quang thải Штук
Люминесцентные
лампы
4.1.4 Vỏ thùng phuy sắt Cái
Пустые Штук
железные бочки
4.1.5 Vỏ thùng phuy Cái
nhựa Штук
Пустые
пластмассовые
бочки
4.1.6 Vỏ can Cái
Бочки Штук

4.1.7 Chất thải điện tử tấn/тон


Электронные
отходы
4.1.8 Chất thải nguy hại m3/ tấn
khác (m3/тон)
Другие вредные
отходы
4.1.9 ….
4.2 CTNH LỎNG/ЖИДКИЕ ВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/12


4.2.1 Hóa chất thải lỏng m3 Ghi rõ: dung
Химические môi thải, hóa
жидкие вещества chất thải,…
Примечание:
растворитель,
химические
вещества.
4.2.2 Dầu, nhớt thải m3
Нефть, масла
4.2.3 Nước nhiễm hóa m3 Ghi rõ: nước rửa
chất/ dầu nhớt máy móc, thiết bị
Вода, загрязненная nhiễm hóa chất/
химическими dầu nhớt; nước
веществами/ tráng rửa
маслами phim,…
Примечание:
Вода для
очиски машин,
оборудования,
загрязненные
химическими
веществами/
маслами;
пленочная
жидкость
5 CHẤT THẢI ĐẶC THÙ TRÊN CÔNG TRÌNH BIỂN/ СПЕЦИАЛЬНЫЕ ОТХОДЫ НА
МОРСКИХ ОБЪЕКТАХ
Nước thải sinh
5.1 hoạt/ Бытовая m3
сточная вода
CTP-2 m3
CTK-
m3
3
Nước TNG m3
khai thác VSP-
m3
5.2 thải/ 01
Попутная VSP- m3
вода 02
Chí
m3
Linh

Tam
đảo 01
m3
Tam
m3
đáo 02
Mùn Tam
khoan m3
5.3 đảo 03
thải Tam
m3
шлам đảo 05
Cửu
m3
Long

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 3/12


Tam
đảo 01
m3
Dung Tam
dịch m3
đáo 02
khoan Tam
m3
5.4 thải đảo 03
Tam
Буровой đảo 05
m3
раствор Cửu
m3
Long

(*) Hợp đồng chuyển giao, xử lý chất thải số:_____________, thời hạn______________________
Контракт по сдачи и переработке , отходов No:_____________,
срок______________________

Ghi chú/Примечание:
- Ghi rõ số lượng/ khối lượng chuyển giao của các nhóm CTNH/ Указать количество/ объем
сдачи групп вредных отходов.
- Ghi rõ việc sử dụng máy ép rác hoặc/ và lò đốt chất thải/ Указать использование пресс-
машин для отходов или/и инсинераторов.

Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник


(Họ và tên, chức vụ, ký tên) предприятия
(Trưởng công trình)
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)
Điện thoại/Тел.::

Nơi nhận/Рассылка::
- TTAT-BVMT(ЦБВРиООС)
(Phòng AT-BVMT của đơn vị)

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 4/12


PHỤ LỤC 05.B/01 – ПРИЛОЖЕНИЕ 05.B/01
LDVN VIETSOVPETRO
Xí nghiệp Dịch Vụ

Biểu mẫu 1: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ, CHUYỂN GIAO CHẤT THẢI
Форма 1: ОТЧЕТ ПО УЧЕТУ ПЕРЕРАБОТКИ И СДАЧИ ОТХОДОВ
Tháng/ Quý ___ năm ___
Месяц/ Квартал_____год____
STT Loại chất thải/ Khối lượng Đơn vị xử lý Hợp đồng số
Вид отходов Объем Исполнитель Контракт No
Xử lý/ Переработка: ____ (tấn/ тона) Rác thải/Отходы
Súc rửa/ Промывка: ____ (tấn-тона/ cái-штук) Thùng chứa/Бочки
Cụ thể/ В т.ч:
RÁC THẢI/ ОТХОДЫ:
Chất thải nguy hại/ Вредные отходы
Chất thải không
nguy hại/ Tổng CTNH/
RÁC THẢI Rắn/ Сумма
Невредные Lỏng/Жидкие
1 Отходы твердые вредных
отходы
отходов

Ghi chú: Chất thải lỏng: bao gồm nước rửa bồn hóa chất, hóa phẩm thải…
(không có dầu nhớt thải)
Примечание: Жидкие отходы: в т.ч вода для очистки химических
ёмкостей, химические вещества (исключение отработанного масла)
ACQUY THẢI
2.
Отработанные ___ Tấn/ Тон
Аккумуляторы

___ vỏ phuy các loại / материал корпусов бочек


____ vỏ can/ Бочки
VỎ THÙNG PHUY Cụ thể/ В т.ч::
3. Бочки Sắt/Сталь Nhựa xanh/ Nhựa đen/ Lủng
Зеленый Черный rách/отрыв
пластик пластик

DẦU NHỚT THẢI/


4. ___ M3
Отработанные масла
5. BÓNG ĐÈN HUỲNH ____ Cái/Штук
VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 5/12
QUANG THẢI/
Отработанные
Люминесцентные
лампы
AMIANG/
6. Отходы, содержащие ___ Tấn/ Тон
Асбест
NƯỚC THẢI CÔNG
NGHIỆP/
7.
ПРОМЫШЛЕННЫЕ ___ (M3)
СТОЧНЫЕ ВОДЫ

Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник предприятия


(Họ và tên, chức vụ, ký tên) (Trưởng công trình)
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)

Điện thoại/Тел.::

Nơi nhận/Рассылка::
- TTAT-BVMT(ЦБВРиООС)
(Phòng AT-BVMT của đơn vị)

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 6/12


PHỤ LỤC 05.B/02 – ПРИЛОЖЕНИЕ 05.B/02
LDVN VIETSOVPETRO
Xí nghiệp Dịch Vụ

Biểu mẫu 2/Форма 2:


THEO DÕI HÓA CHẤT, NHIÊN LIỆU CẤP CHO CÁC ĐƠN VỊ VÀ
CHẤT THẢI NHẬN VỀ TRẠM TRUNG CHUYỂN CHẤT THẢI
УЧЕТ ХИМИЧЕСКИХ ВЕЩЕСТВ, ТОПЛИВА, ВЫДАВАЕМЫХ
ПРЕДПРИЯТИЯМ И ОТХОДЫ, ПЕРЕДАННЫЕ В ПРИЕМНОЕ
СООРУЖЕНИЕ ПОСОМ
Tháng/Месяц ____ năm/год____

BẢNG A: HÓA CHẤT, DẦU NHỚT CẤP CHO CÁC ĐƠN VỊ


ТАБ. А: ХИМИЧЕСКИЕ ВЕЩЕСТВА, МАСЛА, ВЫДАННЫЕ
ПРЕДПРИЯТИЯМ
Hóa chất Nhớt Tổng cộng
Đơn vị nhận Хим. Вещества Масла Всего
STT
Получатель Phuy Phuy Phuy
Can Can Can
Бочки Бочки Бочки
XN Khoan/
1 ПБиКРС
XN Khai Thác/
2 ПДНГ
3 XN Khí/ ПГО
4 …..
5 …..
Cộng/ Всего

BẢNG B: CHẤT THẢI NHẬN TỪ CÁC ĐƠN VỊ VÀ GIAO ĐI XỬ LÝ


ТАБ. B: ОТХОДЫ, ПОЛУЧЕННЫЕ ОТ ПРЕДПРИЯТИЙ И
ПЕРЕДАННЫЕ ДЛЯ ПЕРЕРАБОТКИ
Dầu nhớt Acquy thải
Vỏ phuy thải/ Отраб. Отраб.
Đơn vị Бочки масла аккумуляторы
STT Предприятие (cái/штук) (Lit/Литр) (cái/штук) Kg
Tồn đầu kỳ
I Начальные остатки
Nhận từ các đơn vị
II Получено от

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 7/12


предприятий
1 XN Khoan/ ПБиКРС
2 XN Khai Thác/ ПДНГ
3 XN Khí/ ПГО
4 ….
5 ….

Giao cho nhà thầu xử lý


Переданные
подрядчикам для
III переработки
Nhà thầu A
1 Подрядчик A
Nhà thầu B
2 Подрядчик B
3 ….
Tồn cuối
IV Конечные остатки
Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник
(Họ và tên, chức vụ, ký tên) предприятия
(Trưởng công trình)
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)
Điện thoại/Тел.::

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 8/12


PHỤ LỤC 05.C – ПРИЛОЖЕНИЕ 05.C
LDVN VIETSOVPETRO
TTAT-BVMT

BÁO CÁO KIỂM SOÁT CÁC LOẠI CHẤT THẢI


ОТЧЕТ ПО ДВИЖЕНИЮ ОТХОДОВ
Quý/ Квар. _____ năm/ год ____

I. KIỂM SOÁT CHẤT THẢI RẮN/ УЧЕТ ТВЕРДЫХ ОТХОДОВ


1.1.Lượng chất thải đã xử lý/ Объем переработанных отходов:

CHẤT THẢI KHÔNG NGUY HẠI và CHẤT THẢI TÁI CHẾ/ НЕВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ И
УТИЛИЗИРУЕМЫЕ ОТХОДЫ

Khối lượng/ số lượng (m3/ tấn)


Объем/ Количество (m3/ тона)
Chuyển cho nhà thầu xử lý
Đốt tại lò đốt của công
CT sinh hoạt CT sản xuất
trình
Бытовые отходы Производственные
Сжигание
отходы
(trên cơ sở báo cáo của Ban (trên cơ sở báo cáo của
ĐSNỞ/На основании XNDV/На основании
отчетов СОЖиАЗ) отчетов ПОСОМ)

CHẤT THẢI NGUY HẠI


ВРЕДНЫЙ ОТХОД

STT Chất thải Đơn vị Khối lượng/ số lượng Ghi chú


Отход Един. Объем/ Количество Прим.
1 Acquy/pin thải Cái/ (trên cơ sở báo cáo của
Отработанные Штук XNDV/На основании отчетов
аккумуляторы/Батареи ПОСОМ)
2 Amiang thải m3/ tấn
Асбестсодержащие m3/тона
отходы
3 Bóng đèn huỳnh quang Cái/
thải Штук
Отработанные
Люминесцентные
лампы
4 Dầu, nhớt thải m3
Отработанные нефти/
масла
5 Vỏ thùng phuy Cái/
Бочки Штук
6 Chất thải nguy hại lỏng m3
khác
Другие жидкие
вредные отходы

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 9/12


7 Chất thải nguy hại khác m3/ tấn
Другие вредные m3/тона
отходы

1.2.Kiểm tra tình trạng lưu giữ chất thải tại kho trung chuyển XNDV/ Проверка условий
хранения отходов в приемном сооружении в ПОСОМ:
________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

1.3.Kiểm tra tình trạng giao nhận chất thải tại bãi trung chuyển XNDV/ Проверка учета
сдачи отходов в приемном сооружении в ПОСОМ:
_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

1.4.Sự phù hợp trong báo cáo của các đơn vị và của XNDV/ Проверка соответствий в
отчетах предприятий и ПОСОМ
_________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________

II. KIỂM SOÁT NƯỚC THẢI/ УЧЕТ КАЧЕСТВА СТОЧНЫХ ВОД

2.1. NƯỚC THẢI SINH HOẠT/ БЫТОВЫЕ СТОЧНЫЕ ВОДЫ


Thông số Thông số Thông số Thông số Thông số không
2 3 4 5 đạt QCVN
Vị trí lấy Параметр Параметр Параметр Параметр 14:2009/BTNMT
mẫu của các Thông số 2 3 4 1 Превышения
công trình 1 содержаний
TT
Место Параметр вредных
отбора проб 1 загрязняющих
на объектах веществ
(согласно QCVN
14:2009/BTNMT)
1
2
3
4

2.2. NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP/ ПРОМЫШЛЕННЫЕ СТОЧНЫЕ ВОДЫ


Tổng lượng Hàm lượng dầu
nước thải (m3) trung bình theo
Tổng công suất hệ thống
Количество quý khi đo online
xử lý (m3/ngày)
Các công trình (объем) (mg/l)
TT Суммарная мощность
Наименование объектов сточных Среднее
системы подготовки
вод(m3) содержание
(m3/день)
нефти по
кварталу при
VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 10/12
измерении
онлайн
(mg/l)
1 Giàn CNTT 2/ ЦТП-2
2 Giàn CNTT 3/ ЦТП-3
3 Giàn BK-Thiên Ưng/ БК
Тхиен Ынг
4 Tàu Vietsovpetro-01/ УБН-01
5 Tàu Vietsovpetro-02/ УБН-01
6 Tàu Chí Linh/ УБН-Чи Линг
7 Trạm xử lý nước thải XNDV/
Приемное сооружение
ПОСОМ

2.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI/ РЕЗУЛЬТАТЫ АНАЛИЗА СТОЧНЫХ ВОД
Hàm
lượng
Các công trình COD
dầu TSS Hg Pb As Cd
TT Наименование (mg
(mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l)
объектов O2/l)
Содер.
(mg/l)
1 Giàn CNTT 2/ ЦТП-
2
2 Giàn CNTT 3/ ЦТП-
3
3 Giàn BK-Thiên Ưng/
БК Тхиен Ынг
4 Tàu Vietsovpetro-01/
УБН-01
5 Tàu Vietsovpetro-02/
УБН-01
6 Tàu Chí Linh/ УБН-
Чи Линг
7 Trạm xử lý nước thải
XNDV/ Приемное
сооружение
ПОСОМ

III. KIỂM SOÁT MÙN KHOAN VÀ DUNG DỊCH KHOAN/ УЧЕТ ДВИЖЕНИЯ ШЛАМОВ
И БУРОВЫХ РАСТВОРОВ
3.1. Dung dịch khoan nền nước/ Буровые растворы на водяной основе
Tên/ Наименование Khối lượng mùn khoan thải Khối lượng dung dịch khoan thải
Объем отработанных шламов Объем отработанных буровых
растворов

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 11/12


3.2. Dung dịch khoan nền không nước/ Буровые растворы на нефтяной основе
Tên/ Наименование Khối lượng mùn khoan thải Khối lượng dung dịch khoan thải
Объем отработанных шламов Объем отработанных буровых
растворов

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ/ ПЕРДЛОЖЕНИЯ, РЕКОМЕНДАЦИИ


(Nêu các bất cập, kiến nghị ghi nhận được trong quá trình thực hiện công tác kiểm tra, giám sát tại các
công trình/ Указать недостатки, замечания, выявленные в процессе проверки, надзора на
объектах ).

Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник


(Họ và tên, chức vụ, ký tên) предприятия
(Trưởng công trình)
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)
Điện thoại/Тел.::

Nơi nhận/Рассылка::
- TTAT-BVMT(ЦБВРиООС)
(Phòng AT-BVMT của đơn vị)

VSP-000-ATMT-435/F-005 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ___/___/2021 Trang 12/12


PHỤ LỤC 06 – ПРИЛОЖЕНИЕ 06
LDVN VIETSOVPETRO
Đơn vị:_______________

GÓP Ý CHỈNH SỬA QUY ĐỊNH


QUẢN LÝ CHẤT THẢI CỦA LDVN VIETSOVPETRO
VSP-000-ATMT-435, phiên bản 04
Предложения по корректировке инструкции

STT Mục Lý do đề nghị chỉnh sửa tài liệu Đề xuất


П.п Пункт Причина корректировки инструкции Предложения
(1) (2) (3) (4)

Ghi chú/ Примечания:


Cột (2): Mục tương ứng trong quy trình/ Столп (2): Соответствующие пункты в инструкции.
Cột (3): Nêu các lý do đề nghị chỉnh sửa tài liệu hoặc các vướng mắc, khó khăn, bất cập trong việc
áp dụng quy trình tại các công trình do đơn vị mình quản lý, hoặc trong quá trình quản lý nhà thầu.
/ Столп (3): Указать конкретные причины корректировки инструкции (например,
затруднения при применении настоящей инструкции на объекте (не учтены все
особенности объекта) или при управлении подрядчиком при обращении с отходами).
Cột (4): Nêu các kiến nghị, đề xuất để cải tiến quy trình/ Столп (4): Указать предложения по
корректировке инструкции.

Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник


(Họ và tên, chức vụ, ký tên) предприятия
(Trưởng công trình)
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)

Điện thoại/Тел.:

Nơi nhận/Рассылка:
- Phòng ATSKMT BMĐH/ОБЗиОС СП:

VSP-000-ATMT-435/F-006 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/1


PHỤ LỤC 07 – ПРИЛОЖЕНИЕ 07
LDVN VIETSOVPETRO
Đơn vị:_______________
DANH MỤC CHẤT THẢI TẠI ĐƠN VỊ
Перечень образующихся на предприятии отходов
NĂM/ГОД _____
Bổ sung, cập nhật lần thứ ____
Редакция _____(указать номер редакции, версии)

Mã CTNH theo
phụ lục 1, thông tư
36/2015/TT-
Khối lượng
BTNMT Bổ sung, cập nhật
Tên chất thải (tấn/năm)
STT Код вредного Дополнение,
Наименование отхода Объем
отхода согласно обновление
(тон/год)
прил. 1 циркуляра
No 36/2015/TT-
BTNMT
(1) (2) (3) (4) (5)
I CHẤT THẢI KHÔNG
NGUY HẠI/
НЕВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ
1.1 Giẻ lau không dính dầu nhớt 10 - CN
ветошь
1.2 ...

II CHẤT THẢI NGUY HẠI/


ВРЕДНЫЕ ОТХОДЫ
2.1 Dầu gốc khoáng không có 0,5 m3 07 03 02 BS
hợp chất halogen hữu cơ
thải từ quá trình gia công
tạo hình
2.2 .....

TỔNG CỘNG/ ВСЕГО ???

Cột (2): Nêu rõ tên chất thải/ Столп (2):Указать наименование отхода.
Cột (3): Khối lượng chất thải phát sinh bình quân trong năm/ Столп (2): средний объем отходов,
образующихся за год.
Cột (4): Mã chất thải nguy hại theo phụ lục 1, thông tư 36/2015/TT-BTNMT/ Столп (4): Код
вредного отхода согласно приложению 1 Циркуляра. No 36/2015/TT-BTNMT.
Cột (5): Bổ sung chất thải mới (BS) hay cập nhật (CN) so với danh mục cũ đã kê khai/ Столбец
(5): Внесение новых отходов или пересмотр отходов в устаревшем перечне.

Người thống kê/ Исполнитель Trưởng đơn vị/Начальник


(Họ và tên, chức vụ, ký tên) предприятия
(Họ và tên, chức vụ, ký tên)

Điện thoại/Тел.:

Nơi nhận/Рассылка:
- Phòng ATSKMT BMĐH/ОБЗиОС СП:
VSP-000-ATMT-435/F-007 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/1
PHỤ LỤC 08- ПРИЛОЖЕНИЕ 08

CÁC HỒ SƠ VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI CẦN LƯU GIỮ


Перечень и сроки хранения документов по управлению отходами.

Các hồ sơ sau (nhưng không giới hạn) phải được lưu bởi các bên liên quan với thời hạn tối thiểu 05 năm.
Следующие документы (допускается ведение и хранение документов помимо настоящего перечня) должны
храниться заинтересованными сторонами в течение срока, не менее 5 лет

Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ


Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
Hồ sơ giao nhận, xử lý chất
thải
I
Документ по передаче и
переработке отходов
Công trình: hồ sơ giao chất thải cho
tàu hoặc cho XNDV/ Объект:
Документы по сдаче отходов
судам или в ПОСОМ.
Biên bản, nhật ký, phiếu cân
XNDV: hồ sơ nhận chất thải từ các
giao nhận chất thải
1.1 x x công trình/ đơn vị; hồ sơ giao chất
Акт, журнал учета, акты
thải cho nhà thầu xử lý/ ПОСОМ:
взвешивания отходов
Документы по получению отходов
от объектов/предприятий;
документы по сдаче отходов
подрядчикам для переработки.
Nhật ký theo dõi chuyển giao
CTNH cho nhà thầu và hoàn
1.2 x
thành xử lý CTNH
Журнал учета передачи
VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/6
Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ
Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
вредных отходов
подрядчикам и переработки
вредных отходов
XNDV: lưu bản chính của chứng từ
CTNH/ ПОСОМ: Хранить
Chứng từ chất thải nguy hại
оригиналы счетов на оплату
Счета на оплату переработки
переработки и утилизации
1.3 и утилизации вредных x x
вредных отходов
отходов
p.ATSKMT: lưu bản scan/ ОБЗиОС
СП: Хранить сканированные
экземпляры.
Công trình: máy ép rác, xử lý chất
thải tại công trình.
Nhật ký vận hành và bảo dưỡng Объекты: оборудование для
máy ép rác, lò đốt rác, máy прессования отходов на объектах
1.4 nghiền thực phẩm x x XNDV: máy ép rác tại trạm trung
Журнал операций и chuyển chất thải.
эксплуатации пресс-машин, ПОСОМ: оборудование для
прессования отходов в в
приемном сооружении в ПОСОМ
Hồ sơ danh mục chất thải
II
Перечень отходов
Danh mục chất thải phát sinh tại
đơn vị
2.1 x
Перечень образующихся на
предприятии отходов.
Sổ chủ nguồn chất thải nguy hại
2.2 của LDVN Vietsovpetro x
Журнал учета источников
VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/6
Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ
Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
образования вредных отходов
СП Вьетсовпетро
Báo cáo
III
Отчеты
Báo cáo chất thải hàng tháng
3.1 Ежемесячный отчет по учету x x x
движения отходов
Báo cáo tổng hợp việc chuyển
giao các chất thải đi xử lý
3.2 Обобщенный отчет по сдаче x
отходов на переработку и
утилизацию
Báo cáo quản lý chất thải định
kỳ cho các cơ quan chức năng
và cho Tập đoàn dầu khí.
Периодический отчет по
3.3 x
управлению отходами для
государственных
контролирующих органов и
ПетроВьетНама
Hợp đồng
IV
Контракты
Mỗi đơn vị lưu giữ hợp đồng thu
Hợp đồng thu gom, xử lý chất gom, xử lý chất thải do đơn vị mình
thải. làm chủ đơn hàng.
4.1 x x
Контракт по сбору и Предприятия несут
переработке отходов ответственность за хранение
своих контрактов по сбору и

VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 3/6


Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ
Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
переработке отходов.
Biên bản kiểm tra
V
Акты проверок
Biên bản kiểm tra tại các công
5.1 trình x x x
Акт проверки объектов
Biên bản kiểm tra nhà thầu xử
lý chất thải.
5.2 Акт проверки подрядчиков, x x
выполняющих переработку и
утилизацию отходов.
Hồ sơ quản lý chất thải đối
với nhà thầu bảo dưỡng, sửa
chữa công trình tại xưởng sửa
chữa của nhà thầu
Документы по управлению
VI
отходами для подрядчиков,
оказывающих услуги по
обслуживанию и ремонту в
цехах подрядчиков

Hợp đồng thu gom, xử lý chất


thải của nhà thầu bảo dưỡng,
sửa chữa cho đơn vị thu gom,
xử lý.
6.1 x
Контракт по сбору,
переработке отходов,
образующихся у подрядчиков
при оказании услуг по
VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 4/6
Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ
Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
обслуживанию и ремонту
оборудования и устройств,
передаваемых подрядчикам
для выполнения работ.

Hồ sơ năng lực về quản lý chất


thải của đơn vị thu gom, xử lý.
Отчеты в государственные
контролирующие органы по
6.2 движению отходов в x
организациях, оказывающих
услуги по сбору, переработке
и утилизации.

Biên bản giao nhận chất thải và


chứng từ CTNH của nhà thầu
bảo dưỡng, sửa chữa cho đơn vị
thu gom, xử lý.
Акты сдачи отходов и
ваучеры вредных отходов,
образующихся у подрядчиков,
6.3 x
выполняющих работ по
обслуживанию, ремонту
оборудования и устройств,
переданных третьей стороне
для сбора, переработки и
утилизации.

6.4 Sổ chủ nguồn CTNH của nhà x


VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 5/6
Trách nhiệm lưu giữ hồ sơ
Ответственные за хранение документов
STT Hồ sơ TTAT- Ghi chú
П.п Наименование документа Công Phòng Примечание
Đơn vị XNDV BVMT
trình ATSKMT
Предп. ПОСОМ ЦБВРи
Объект ОБЗиОС
ООС
thầu bảo dưỡng, sửa chữa.
Журнал учета источников
образования отходов у
подрядчиков, оказывающих
услуги по обслуживанию,
ремонту

Ghi chú: Các đơn vị bao gồm cả XNDV.


Примечание: Предприятия, в т.ч ПОСОМ

VSP-000-ATMT-435/F-008 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 6/6


PHỤ LỤC 09 – ПРИЛОЖЕНИЕ №09

BẢNG CHỈ DẪN


VỀ QUẢN LÝ RÁC TRÊN CÔNG TRÌNH BIỂN
(theo thông tư QCVN 26:2018/BGTVT)
ИНФОРМАЦИОННЫЕ УКАЗАТЕЛИ
ПО УПРАВЛЕНИЮ ОТХОДАМИ НА МОРСКИХ ОБЪЕКТАХ
(согласно циркуляру QCVN 26: 2018/BGTVT)

Cỡ chữ: tương đương tối thiểu cỡ chữ 16 với font Times New Roman.
Vị trí bố trí: bếp, phòng ăn, buồng lái, boong chính và các khu vực bố trí thùng chứa rác.
Đối với tàu khách, bổ sung thêm các vị trí ở và tập trung khách, bao gồm các cabin, các khu vực
boong cho hành khách sử dụng.

Размер шрифта: эквивалент как минимум 16 для шрифта Times New Roman.
Места использования: кухня, столовая, кокпит, главная палуба и зоны размещения
мусорных контейнеров. Для пассажирских судов - дополнительные места для размещения
и сбора, включая каюты и палубы для пассажиров.

1. Đối với các giàn di động hoặc cố định/ для мобильных или стационарных
платформ

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Trừ chất thải thực phẩm được xay nhỏ ≤ 25mm trong phạm vi cách bờ ít nhất 12 hải lý
ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!
За исключением измельченных пищевых отходов размером ≤ 25 мм в пределах
не менее 12 морских миль от берега.

2. Đối với các tàu biển/ для морских судов


2.1. Khu vực cho thuyền viên/ Зона экипажа:

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Trừ chất thải thực phẩm trong phạm vi cách bờ ít nhất 12 hải lý.
Trong phạm vi 500m cách giàn, chất thải thực phẩm phải được xay nhỏ ≤ 25mm trước khi
thải xuống biển.
ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!
За исключением измельченных пищевых отходов размером ≤ 25 мм в пределах не
менее 12 морских миль от берега.
В пределах 500 м от платформы пищевые отходы должны быть измельчены ≤ 25 мм
перед сбросом в море.

____________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 1/2
2.2. Khu vực cho hành khách/ Зона для пассажиров:

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Tất cả các rác thải phải được cho vào các thùng rác

ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!


Все отходы должны быть собраны в мусорку.

____________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: 24/12/2021 Trang 2/2
BIỂU MẪU
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI CHO CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN
ОБРАЗЕЦ ПЛАНА УПРАВЛЕНИЯ ОТХОДАМИ ДЛЯ МОРСКИХ ОБЪЕКТОВ.
(Phù hợp với thông tư QCVN 26:2018/BGTVT)

Lưu ý: Các đơn vị căn cứ vào đặc thù loại chất thải phát sinh và việc quản lý chất thải
trên công trình để chỉnh sửa, bổ sung các nội dung sát với thực tế trên công trình.

__________________________________________________________________________________
Trang 1/38
Đơn vị có thể sử dụng biểu mẫu của đơn vị mình

LIÊN DOANH VIỆT – NGA VIETSOVPETRO


СОВМЕСТНОЕ ПРЕДПРИЯТИЕ
“ВЬЕТСОВПЕТРО”

MÃ SỐ TÀI LIỆU

KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI


TRÊN ______

Thỏa thuận-Согласовано Phê duyệt - Утверждаю


Họ và tên- Ф.И.О. / Ngày Họ và tên- Ф.И.О. / Ngày
Chữ ký - Chữ ký -
Chức danh - tháng- Chức danh - tháng-
Подпись Подпись
Должность Дата Должность Дата

Trần Tấn – trưởng


phòng ATSKMT

Kiểm tra /Проверил Soạn thảo / Разработал


Họ và tên- Ф.И.О. / Ngày Họ và tên- Ф.И.О. / Ngày
Chữ ký - Chữ ký -
Chức danh - tháng- Chức danh - tháng-
Подпись Подпись
Должность Дата Должность Дата

PHÊ DUYỆT BỞI CỤC ĐĂNG KIỂM

__________________________________________________________________________________
Trang 2/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

BẢNG THEO DÕI SỰ SỬA ĐỔI


ВЕДОМОСТЬ УЧЕТА КОРРЕКТИРОВОК
Lần sửa đổi Ngày hiệu lực
Trang Nội dung Phê duyệt
Коррек- Дата введения
Страница Содержание Утверждено
тировка № в действие

__________________________________________________________________________________
Trang 3/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

DANH SÁCH PHÂN PHỐI


СПИСОК РАСПРОСТРАНЕНИЯ ДОКУМЕНТА

Tên đơn vị Số lượng Ghi chú


Найменование подразделения Количество Примечание

Cộng:

__________________________________________________________________________________
Trang 4/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH

Tên công trình


Hô hiệu (Call sign)
Số đăng ký IMO (IMO nº)
Số phân cấp (Class nº)
Chủ công trình
Đơn vị quản lý
Cờ
Năm đóng
Lò đốt rác (Incinerator)

Có thể bổ sung các thông tin cần thiết khác

__________________________________________________________________________________
Trang 5/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH ................................................................................................................................................ 7
2. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................................ 7
3. TÀI LIỆU LIÊN QUAN ............................................................................................................................ 7
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT........................................................................................................... 7
4.1. Định nghĩa ........................................................................................................................................... 7
4.2. Từ viết tắt ............................................................................................................................................ 9
5. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN .............................................................................................................. 10
6. NỘI DUNG ............................................................................................................................................... 10
6.1. Quy định chung ................................................................................................................................. 10
6.2. Giảm thiểu khối lượng rác thải .......................................................................................................... 10
6.3. Phân loại rác thải ............................................................................................................................... 11
6.4. Thu gom và lưu giữ ........................................................................................................................... 12
6.5. Quy định quản lý trang thiết bị chứa, xử lý chất thải ........................................................................ 19
6.5.1. Thiết bị chứa chất thải ............................................................................................................... 19
6.5.2. Khu vực lưu giữ chất thải .......................................................................................................... 19
6.5.3. Trang thiết bị xử lý rác .............................................................................................................. 19
6.6. Xả thải ............................................................................................................................................... 20
6.7. Chuyển giao chất thải ........................................................................................................................ 21
6.8. Bảng chỉ dẫn/ biển thông báo ............................................................................................................ 22
6.9. Nhật ký rác ........................................................................................................................................ 22
6.10. Thống kê theo dõi chất thải: .......................................................................................................... 23
6.11. Báo cáo việc chuyển giao, xử lý chất thải: .................................................................................... 23
6.12. Huấn luyện – Đào tạo .................................................................................................................... 24
6.13. Phòng ngừa - ứng cứu sự cố .......................................................................................................... 24
6.14. Kiểm tra thực hiện: ........................................................................................................................ 24
6.15. Rà soát, cập nhật: ........................................................................................................................... 24
6.16. Lưu hồ sơ: ...................................................................................................................................... 24
6.17. Phụ lục đính kèm ........................................................................................................................... 25

__________________________________________________________________________________
Trang 6/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

1. MỤC ĐÍCH
Kế hoạch này được xây dựng để quản lý chất thải trên (tên công trình) phù hợp với quy
định về quản lý chất thải của Vietsovpetro (tài liệu VSP-000-ATMT-435) và các quy định về
ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu do rác thải tại quy chuẩn QCVN 26:2018/BGTVT và các quy
định của Phụ lục V công ước Marpol 73/78 – Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải
từ tàu; nghị quyết số MEPC.220(63) về hướng dẫn xây dựng kế hoạch quản lý rác thải.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho tất cả nhân sự có mặt trên công trình (tên công trình) gồm: CBCNV của
công trình, nhà thầu, khách đến làm việc hoặc tham quan,…

3. TÀI LIỆU LIÊN QUAN


- Các qui định của Phụ lục V, các điều khoản và nghị quyết của MARPOL 73, được
sửa đổi bởi nghị định thư năm 1978 (MARPOL 73/78) và MEPC.295(71) “2017
hướng dẫn thực hiện Phụ lục V”, “ Cụ thể phụ lục V, qui định số 10 chỉ ra các bảng
chỉ dẫn, lập kế hoạch quản lý rác, và lưu trữ nhật ký rác”.

- Phần 9 “Ngăn ngừa ô nhiễm do rác thải” của quy chuẩn Việt Nam QCVN
26:2018/BGTVT
o “Các tàu có tổng dung tích từ 100 trở lên và các tàu được chứng nhận chở từ
15 người trở lên và các giàn cố định hoặc di động, phải có kế hoạch quản lý
rác được Đăng kiểm duyệt để thuyền viên tuân theo. Kế hoạch này phải có
các quy trình dưới dạng văn bản cho việc giảm thiểu, thu gom, chứa, xử lý
và thải rác, kể cả việc sử dụng các thiết bị trên tàu. Kế hoạch này cũng phải
nêu rõ người hoặc nhóm người chịu trách nhiệm thực hiện kế hoạch và phải
được viết bằng ngôn ngữ làm việc của thuyền viên.”

- Quy định Quản lý chất thải của LDVN Vietsovpetro (mã tài liệu VSP-000-ATMT-
435).

4. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT


4.1. Định nghĩa
Trích QCVN 26:2018/BGTVT
Tàu bao gồm các tàu biển Việt Nam, các giàn cố định, di động trên biển, các kho chứa nổi sử
dụng cho mục đích thăm dò và khai thác dầu khí trên biển.
Giàn cố định hoặc di động là các kết cấu cố định hoặc di động trên biển để thực hiện việc
thăm dò, khai thác hoặc liên quan tới việc xử lý các nguồn tài nguyên khoáng sản đáy biển ở
ngoài khơi.

__________________________________________________________________________________
Trang 7/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Rác là tất cả các loại chất thải thực phẩm, chất thải sinh hoạt và chất thải từ hoạt động của tàu,
tất cả các loại chất dẻo, cặn hàng, tro lò đốt rác, dầu ăn, dụng cụ đánh bắt cá và xác động vật
được tạo nên trong quá trình hoạt động thường ngày của tàu và phải được thải liên tục hoặc
phải theo thời gian, trừ các chất được định nghĩa hoặc liệt kê trong các Phụ lục khác của
MARPOL.
Chất dẻo (A) là vật liệu rắn mà có thành phần chủ yếu là một hay nhiều hợp chất hữu cơ nhân
tạo cao phân tử và được tạo ra (tạo hình) qua hoặc quá trình sản xuất hợp chất cao phân tử
hoặc chế tạo nên sản phẩm cuối cùng bằng nhiệt và/hoặc áp suất. Chất dẻo có các tính chất vật
liệu thay đổi từ cứng và giòn tới mềm và đàn hồi. Trong Phần này "tất cả các chất dẻo” là tất
cả các loại rác có chứa hoặc bao gồm chất dẻo dưới bất kỳ hình thức nào, kể cả cáp bằng sợi
tổng hợp, lưới đánh cá bằng sợi tổng hợp, túi rác bằng chất dẻo và tro lò đốt rác từ chất dẻo.
Chất thải thực phẩm (B) là bất kỳ thức ăn uống đun sôi hoặc không đun sôi và bao gồm cả
trái cây, rau, các sản phẩm từ sữa, gia cầm, các chế phẩm từ thịt, phế liệu thực phẩm sinh ra
trên tàu.
Chất thải sinh hoạt (C) là tất cả các loại chất thải sinh ra trong các khu vực sinh hoạt trên tàu.
Chất thải sinh hoạt không bao gồm nước xám.
Dầu ăn (D) là bất kỳ loại dầu ăn hoặc mỡ động vật nào được sử dụng hoặc dự định sẽ sử dụng
cho việc chuẩn bị hoặc nấu thức ăn, nhưng không bao gồm các thức ăn được chế biến bằng
cách sử dụng những loại dầu này.
Tro lò đốt rác (E) là tro và xỉ sinh ra từ việc sử dụng lò đốt rác của tàu thực hiện việc đốt rác.
Chất thải từ hoạt động tàu (F) là các chất thải rắn (kể cả dạng huyền phù) không thuộc phạm
vi của các Phụ lục khác của MARPOL, các chất này được thu gom trên tàu trong quá trình bảo
dưỡng hoặc khai thác bình thường của tàu, hoặc được sử dụng trong việc cất giữ và đóng gói
hàng hóa. Chất thải từ hoạt động tàu cũng bao gồm cả các chất tẩy rửa và phụ gia có trong
nước rửa khoang hàng và bề mặt bên ngoài. Chất thải từ hoạt động tàu không bao gồm nước
xám, nước đáy tàu, hoặc nước thải tương tự khác cần thiết cho hoạt động của tàu.
Rác điện, điện tử (I): là điện và các thiết bị điện được dùng trong việc vận hành thông thường
của tàu hoặc trong khu vực nhà ờ, bao gồm tất cả các thành phần, bộ phận lắp ráp và bị cháy
hỏng, cái mà 1 phần của thiết bị tại thời điêm vứt bỏ, có mặt thành phần vật liệu có nguy cơ
gây nguy hại đến sức khỏe con người và/hoặc môi trường (ví dụ mạch điện tử, đồ phụ tùng,
dụng cụ, công cụ, trang thiết bị, máy tính, mực của máy in, pin, bóng đèn...)
Cặn hàng (J, K) là bất kỳ lượng hàng nhỏ nào còn lại trên tàu, hàng này không thuộc phạm
vi áp dụng của các Phụ lục khác của MARPOL, và còn lại trên boong hoặc trong các khoang
hàng sau khi nhận hoặc trả hàng, kể cả lượng nhận, trả hàng bị thừa hoặc vương vãi, bất kể
ướt hay khô hoặc bị cuốn theo trong nước rửa, nhưng không bao gồm bụi hàng hóa còn lại trên
tàu sau khi quét hoặc làm sạch các bề mặt ngoài của tàu.
Cặn dầu là các sản phẩm dầu thải lắng đọng sinh ra trong quá trình hoạt động thông thường
của tàu như các sản phẩm sinh ra từ việc lọc dầu đốt, dầu bôi trơn cho máy chính và máy phụ,
__________________________________________________________________________________
Trang 8/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

dầu thải phân tách từ thiết bị lọc dầu, dầu thải gom từ các khay hứng, dầu thủy lực và dầu bôi
trơn thải ra.

Trích từ VSP-000-ATMT-435
Chất thải nguy hại: Là chất thải chứa các yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ
nổ, gây ăn mòn, gây ngộ độc hoặc có đặc tính nguy hại khác. (Danh mục các CTNH tại
Vietsovpetro được nêu tại Phụ lục 02 của quy định VSP-000-ATMT-435).
Ví dụ: Giẻ lau dính dầu, dính hóa chất, dầu mỡ bôi trơn qua sử dụng, dầu thải diezen, dung
môi, hóa phẩm độc hại và bao bì của chúng, mùn khoan của tầng chứa sản phẩm, vật liệu
amiăng, chất thải phát sinh trong quá trình súc rửa tàu chứa dầu, chất thải y tế (Bông gòn,
thuốc men, các bệnh phẩm, kim tiêm đã qua sử dụng), ...
Chất thải không nguy hại (CTKNH): là chất thải không chứa một trong các tính chất nguy
hại nêu trên (phần định nghĩa về chất thải nguy hại).
Ví dụ: Hộp giấy, giấy vụn, gỗ, giẻ lau thông thường, dây chão, xi măng, chất thải thực phẩm,
chất thải vệ sinh, ...

4.2.Từ viết tắt


ATSKMT: Phòng An toàn – Sức khỏe – Môi trường
BVMT: Bảo vệ môi trường
CBCNV: Cán bộ - Công nhân viên
CTNH: Chất thải nguy hại
TTAT-BVMT: Trung tâm An toàn và Bảo vệ Môi trường.
XNKTDK: Xí nghiệp Khai thác Dầu khí
XNVTB: Xí nghiệp Vận tải biển & Công tác lặn.
XNDV: Xí nghiệp Dịch vụ Cảng và Cung ứng vật tư thiết bị.
Vietsovpetro: Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro

__________________________________________________________________________________
Trang 9/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

5. TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN


- Tất cả nhân sự có mặt trên công trình có trách nhiệm hạn chế phát sinh chất thải và
phân loại chất thải chính xác.
- Trưởng công trình (giàn trưởng, thuyền trưởng) là người chịu trách nhiệm cao nhất
cho việc thực hiện Kế hoạch quản lý chất thải trên công trình.
- Lãnh đạo các công trình phải phân công bằng văn bản người chịu trách nhiệm thực
hiện việc thu gom, phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải; lập và lưu giữu các hồ
sơ quản lý đối với từng khu vực theo chức năng, nhiệm vụ của người đó. (Công
trình nêu cụ thể chức danh đảm nhiệm việc này – nếu có thể)

6. NỘI DUNG
6.1. Quy định chung
a. NGHIÊM CẤM THẢI TẤT CẢ CÁC LOẠI RÁC XUỐNG BIỂN.
Trừ chất thải thực phẩm sau khi đã được nghiền nhỏ bằng máy đến kích thước 25mm
có thể được thải xuống biển từ các giàn cố định hoặc di động khi cách bờ gần nhất trên 12 hải
lý và từ tất cả các tàu khác khi cập bến ở những giàn này hoặc trong phạm vi cách giàn này
500 m.
b. NGHIÊM CẤM TỰ ĐỐT RÁC THẢI DƯỚI MỌI HÌNH THỨC KHI
KHÔNG CÓ LÒ ĐỐT CHUYÊN DỤNG.
6.2. Giảm thiểu khối lượng rác thải
Bảng 1: Các biện pháp giảm thiểu khối lượng rác thải trên công trình
Trách nhiệm
STT Nội dung Thời gian thực hiện
thực hiện
Tận dụng các thùng chứa, bao bì, hộp carton... có thể
1 tái sử dụng để đóng gói, chứa vật tư thiết bị, hàng Tất cả nhân sự Thường xuyên
hóa phù hợp.
Hạn chế tối thiểu việc sử dụng các loại chén, dụng
2 Tất cả nhân sự Thường xuyên
cụ, dĩa, khăn và giẻ lau dùng 01 lần.
Các chất thải phát sinh cần được xem xét tái chế, tái
3 Tất cả nhân sự Thường xuyên
sử dụng trước khi thải bỏ vào thiết bị chứa rác.
Vỏ chai nước uống, hộp carton, giấy, bìa phải được Nhân sự được
4 Thường xuyên
ép và nén lại sao cho kích thước nhỏ nhất có thể. phân công
Sử dụng lò đốt (nếu có) cho các chất thải là hộp Nhân sự được
5 Thường xuyên
carton, giấy, bìa. phân công

__________________________________________________________________________________
Trang 10/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

6.3. Phân loại rác thải


Dựa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam và Phụ lục V - Công ước
MARPOL 73/78, rác thải trên công trình được phân chia thành các loại như sau:
Bảng 2: Phân loại rác thải trên công trình
Mã rác
STT Loại rác CTNH Chất thải tương ứng trên công trình
thải
Bao nilong, cao su, vỏ chai nước uống,
1 A Chất dẻo (*)
vỏ phuy nhựa, các mảnh nhựa,…
2 B Chất thải thực phẩm Trái cây, rau, chế phẩm từ thịt,…
Gồm các chất thải nguy hại (vỏ chai các
hóa chất tẩy rửa, vỏ hộp mực in,…) và
3 C Chất thải sinh hoạt (*)
không nguy hại (giấy vụn, bìa carton,
giấy lau, …)
4 D Dầu ăn (**) Dầu ăn từ bếp
5 E Tro lò đốt rác Có/ không có?
Các chất thải phát sinh từ các công đoạn
sản xuất – gồm các chất thải nguy hại và
không nguy hại, vd: vỏ thùng phuy,
acquy, giẻ lau nhiễm dầu…
Chất thải từ hoạt
6 F (*) Bao gồm cả chất tẩy rửa, chất phụ gia
động
trong hầm hàng và nước rửa.
Dung dịch khoan thải (đối với giàn
khoan), hóa chất thừa, dầu nhớt thải.
Chất thải y tế.
7 G Xác động vật (Không có)
Dụng cụ khai thác
8 H (Không có)
hải sản
Thiết bị điện, phụ tùng, dụng cụ điện,
9 I Rác điện – điện tử (**)
bóng đèn, linh kiện điện tử, máy tính, …
Cặn hàng (không
10 J độc hại với môi
trường biển)
Cặn hàng (độc hại
11 K (**)
với môi trường biển)
Ghi chú:
(*): có thể là chất thải nguy hại.
(**): luôn luôn là chất thải nguy hại
Đơn vị bổ sung các chất thải có trên công trình để làm rõ các loại chất thải tương ứng phù
hợp với thực tế hoạt động của công trình.

__________________________________________________________________________________
Trang 11/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

6.4. Thu gom và lưu giữ


Đơn vị bổ sung, chỉnh sửa loại chất thải phù hợp với đặc thù của công trình.
Nêu vị trí được trang bị các thiết bị chứa chất thải; Khu vực tập trung chất thải; Máy ép rác; Lò đốt rác. Nếu được thì có sơ đồ bố trí
Tại các khu vực làm việc trong nhà, sinh hoạt trên giàn thì bố trí các thiết bị thu gom có kích thước nhỏ. Các thùng chứa lớn/ container chất thải
được bố trí tại một số vị trí tập trung chất thải => mô tả thực tế trên công trình.
Bảng 3: Thu gom, phân loại chất thải không nguy hại

STT Loại rác Thiết bị Phương thức (sơ) xử lý (*) Vị trí thiết Trách nhiệm Thời gian
chứa bị chứa thực hiện

1. Hộp carton, C “PHẾ Được đốt bằng lò đốt chuyên dụng và và tro Nêu vị trí đặt Người được Thường xuyên
giấy, bìa F LIỆU” được phép thải xuống biển. thùng rác phân công
Hoặc: trên công vận hành máy
Được tháo ra và xếp gọn hoặc nén lại bằng máy trình
ép (nếu có) và cho vào thùng “PHẾ LIỆU”,
chuyển về bờ.

2. Vỏ chai nước C “PHẾ Nén lại bằng máy ép (nếu có) và cho vào thùng ….. Người được Thường xuyên
uống LIỆU” “PHẾ LIỆU”, chuyển về bờ. phân công
vận hành máy

3. Kim loại, thủy F “PHẾ Tập trung vào thùng “PHẾ LIỆU”, chuyển về ….. Tất cả Thường xuyên
tinh LIỆU” bờ.

4. Nhựa, cao su, A “PHẾ Tập trung vào thùng “PHẾ LIỆU”, chuyển về ….. Tất cả Thường xuyên
nilong LIỆU” bờ.

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 12/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

STT Loại rác Thiết bị Phương thức (sơ) xử lý (*) Vị trí thiết Trách nhiệm Thời gian
chứa bị chứa thực hiện

5. Chất thải thực B “CHẤT Nghiền nhỏ thực phẩm thừa bằng máy đến kích Nhà bếp Cấp dưỡng Hàng ngày
phẩm THẢI thước 25mm sau đó thải xuống biển.
Nhà ăn
THỰC Nghiêm cấm việc trộn lẫn thực phẩm thừa và các
PHẨM” chất thải khác.
Khi thực phẩm thừa không thể thải xuống biển
thì thu gom vào bao chất dẻo kín có màu đen và
các bao này được tập trung vào container chứa
“CHẤT THẢI KHÔNG NGUY HẠI” để gửi về
bờ.

6. Chất thải vệ C Thùng Được đốt bằng lò đốt chuyên dụng và tro được Người được Thường xuyên
sinh hoặc bể phép thải xuống biển. Cấm trộn lẫn chất thải vệ phân công
chứa sinh vào chất thải khác. vận hành máy
Khi không thể đốt bằng lò đốt rác chuyên dụng,
chất thải vệ sinh được tập trung vào các bao chất
dẻo chuyên dụng màu đen và sau đó tập trung
vào container dành cho “CHẤT THẢI KHÔNG Thường xuyên
NGUY HẠI” để gửi vào bờ. Tất cả

7. Dung dịch F Thải - Tại các giàn khoan cố định được thải xuống ……. Thường xuyên
khoan gốc nước xuống biển theo hệ thống thu gom mùn khoan;
và mùn khoan biển - Tại giàn khoan tự nâng được thải xuống biển
qua đường ống mềm được nối dài đến mực nước
(Đối với giàn biển.
khoan)

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 13/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

STT Loại rác Thiết bị Phương thức (sơ) xử lý (*) Vị trí thiết Trách nhiệm Thời gian
chứa bị chứa thực hiện

8. Chất thải không F “CHẤT Tất cả Thường xuyên


nguy hại khác THẢI
KHÔNG
NGUY
HẠI”
(*): Theo hướng dẫn tại VSP-000-ATMT-435

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 14/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Bảng 4: Thu gom, phân loại chất thải nguy hại

Thiết bị Vị trí thiết Thời gian


STT Loại rác Phương thức (sơ) xử lý (*) Trách nhiệm
chứa bị chứa thực hiện
CTNH lỏng
(dầu mỡ phế Phuy, Thu gom vào các thùng chứa kín riêng biệt
Nêu vị trí đặt
thải, cặn mùn can, (phuy, can, tank…). Mỗi thùng sau khi được dán
thùng rác Thường
1. khoan, dung F tank… nhãn và cảnh báo mới xếp vào container, đảm Tất cả
trên công xuyên
môi, hóa chất + bảo không rò rỉ ra môi trường trong quá trình lưu
trình
nguy hại…) Container giữ và vận chuyển.
Phuy, Thu gom vào các thùng chứa kín riêng biệt
can, (phuy, can, tank…) có dán nhãn “DẦU ĂN
2. Dầu ăn D tank… THẢI” trong khu vực nhà bếp. Khi đầy, xếp vào Nhà bếp Cấp dưỡng Hàng ngày
+ container chất thải nguy hại để gửi về bờ.
Container
Thu gom, lưu giữ riêng biệt vào thùng chứa hoặc
container. Thường
3. Pin/acquy thải I Container Sau khi được trả về đơn vị chủ quản sẽ được giao ……. Tất cả
xuyên
cho XNDV để chuyển đi xử lý.
Chất thải điện Thu gom, lưu giữ riêng biệt vào thùng chứa hoặc ……. Thường
4. tử I Container container. Tất cả
xuyên
Chất thải có Bao …….
Thu gom vào các bao chất dẻo chuyên dụng 2
chứa vật liệu F nilong 02 Thường
5. lớp và được cột chặt, sau đó xếp vào container Tất cả
amiăng lớp xuyên
dùng cho chất thải nguy hại. Không cho phép
+

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 15/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

“CHẤT bảo quản chất thải amiăng chung với chất thải
THẢI nguy hại khác trong cùng một thùng chứa.
NGUY
HẠI”
Thu gom vào các hộp giấy carton của bóng đèn …….
Bóng đèn thay mới, sau đó được lưu giữ riêng vào thùng
huỳnh quang I Thùng Thường
6. có kết cấu cứng (gỗ, nhựa, kim loại,..) và để vào Tất cả
thải gỗ/ nhựa xuyên
kho lưu giữ nhằm đảm bảo bóng đèn không bị
vỡ, gãy.
Các loại vỏ …….
thùng phuy, vỏ Được đậy kín nắp và giữ nguyên tình trạng
can,… chứa hóa G Container (không được đục, cắt, phá vỡ) được thu gom Thường
7. Tất cả
chất bằng kim xuyên
riêng biệt vào các container.
loại
Các loại vỏ …….
thùng phuy, vỏ Được đậy kín nắp và giữ nguyên tình trạng
Thường
8. can,… chứa hóa A Container (không được đục, cắt, phá vỡ) được thu gom Tất cả
xuyên
chất bằng nhựa riêng biệt vào các container.
Thu gom và xếp vào thùng gỗ (hoặc nhựa) các ……. …….
Vật liệu nổ công lớp phải chèn chặt và cách nhau bằng một lớp
nghiệp, pháo tín “VẬT carton. Trên thùng chứa phải dán nhãn “VẬT
hiệu, trái khói… F LIỆU NỔ LIỆU NỔ - CẤM LỬA”. Thường
9.
hư, hỏng, hết - CẤM Sau đó chất thải vật liệu nổ công nghiệp được xuyên
hạn sử dụng LỬA”. chuyển về XNĐVL để bàn giao cho đơn vị
chuyên ngành có chức năng hủy vật liệu nổ công
nghiệp theo quy định của pháp luật tiêu hủy theo

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 16/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

hợp đồng. Trong thời gian lưu giữ tại XN Địa


vật lý phải tuân thủ các quy định về bảo quản vật
liệu nổ công nghiệp trong QCVN 02:2008/BCT.
Bảo quản trong thùng đựng chuyên dùng có dán ……. …….
nhãn “CHẤT PHÓNG XẠ” cùng biển cảnh báo
Chất thải vật “CHẤT
phóng xạ và lưu tại kho của đơn vị chủ quản, sau Thường
10. liệu phóng xạ F PHÓNG
đó chuyển cho tổ chức có giấy phép của cơ quan xuyên
XẠ”
nhà nước cất giữ hoặc chôn lấp theo hợp đồng
ký giữa Vietsovpetro và tổ chức này.
- Chất thải y tế lây nhiễm (bông thấm dính máu
hoặc dịch sinh học của bệnh nhân, bơm tiêm đã
Bao sử dụng, bệnh phẩm…) và dược phẩm thải bỏ
nilong 02 được khử khuẩn và tập trung vào các bao chất
lớp dẻo chuyên dụng 02 lớp màu đen có dán nhãn Bác sĩ trên Thường
Phòng y tế
“CHẤT “Chất thải y tế”. Cấm trộn lẫn chất thải y tế vào công trình xuyên
THẢI Y các chất thải khác. Các bao chứa chất thải y tế
TẾ” được xếp vào container dành cho chất thải nguy
11. Chất thải y tế F hại để gửi về bờ và đưa đi xử lý cùng với các
CTNH khác.
- Chất thải sắc nhọn (kim tiêm, đầu sắc nhọn của
dây truyền,…) được thu gom vào hộp chứa
Hộp
cứng, kín, có dán nhãn và cảnh báo nguy hại.
“CHẤT Bác sĩ trên Thường
Nhân viên y tế trên công trình biển chịu trách Phòng y tế
THẢI Y công trình xuyên
nhiệm vận chuyển hộp chứa chất thải sắc nhọn
TẾ”
về TTYT Vietsovpetro để tiêu hủy theo quy định
quản lý chất thải y tế.

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 17/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Nước khai thác Xử lý theo quy định xử lý nước thải nhiễm dầu ……. ……. Thường
12. thải F trên các công trình biển . xuyên
Chất thải lỏng Được bơm vào hệ thống công nghệ thu gom, vận ……. …….
có nguồn gốc từ chuyển dầu thô để chuyển sang các tàu chứa dầu.
dầu, nhớt (dầu Trường hợp không bơm vào hệ thống công nghệ Thường
13. thải, nhớt thải F được thì phải được chứa trong các thùng kín xuyên
…) trên các (phuy hoặc can). Mỗi thùng sau khi được dán
công trình biển nhãn và cảnh báo mới xếp vào container.
“CHẤT ……. …….
Các loại CTNH THẢI Thu gom vào các thùng chứa “CHẤT THẢI
14. rắn khác F Hàng ngày
NGUY NGUY HẠI”.
HẠI”

VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 18/38


KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

6.5. Quy định quản lý trang thiết bị chứa, xử lý chất thải


6.5.1. Thiết bị chứa chất thải
- Phải có kết cấu chắc chắn, kín, có nắp đậy, không có lỗ khoét ở các thành và đáy để tránh
việc thải rác ngoài ý muốn, ngăn ngừa mùi hôi thoát ra ngoài.
- Lượng chất thải lưu giữ không được vượt quá mép trên của thùng/ container chứa. Thùng
chứa chất thải nguy hại có thành phần dễ bay hơi và chất thải nguy hại lỏng phải có nắp
đậy kín và có mực chất lỏng phải cách mép trên của thùng chứa (phuy/ tank/can) tối thiểu
là 10 cm hoặc không vượt quá 90% dung tích.
- Các thùng chứa chất thải phải được bố trí tại các khu vực thuận tiện, dễ dàng cho việc thu
gom, vận chuyển.
- Đối với các thùng chứa chất thải bố trí trên khu vực chịu ảnh hưởng của thời tiết phải được
cố định để tránh bị mất hoặc rơi vãi;
- Đối với các thùng chứa chất thải chưa đầy mà không làm ảnh hưởng đến vệ sinh, sức khỏe
con người thì có thể để lại chưa cần thu gom hàng ngày đến khu vực lưu giữ tập trung cho
đến khi gần đầy.

6.5.2. Khu vực lưu giữ chất thải


- Khu vực lưu giữ chất thải trên các công trình phải có biển báo và trang bị phương tiện
PCCC ban đầu.
- Khu vực thu gom, lưu giữ CTNH lỏng phải đảm bảo không chảy tràn chất lỏng ra bên
ngoài khi có sự cố rò rỉ, tràn đổ và được trang bị xẻng, vật liệu hấp thụ (đất, cát khô).
- Khu vực tập trung chất thải phải được vệ sinh, sắp xếp thường xuyên, không để chất thải
vương vãi ra sàn hoặc bay xuống biển.
Lưu ý:
- Tất cả các khu vực lưu giữ, thùng chứa, container, bao bì chứa CTNH đều phải được trang
bị dấu hiệu cảnh báo theo hướng dẫn tại Phụ lục 01.
- Tại các công trình biển nếu do điều kiện khách quan không có phương tiện vận chuyển thì
tất cả chất thải phải được che đậy kín tránh phát tán chất thải ra ngoài môi trường.

6.5.3. Trang thiết bị xử lý rác


Các loại trang thiết bị sẵn có trên công trình để xử lý rác bao gồm (Công trình nêu thiết
bị có trên công trình):
 Máy nghiền hoặc máy xay thực phẩm thừa;
 Máy ép rác;
 Lò đốt rác;
- Các thiết bị được vận hành và bảo dưỡng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 19/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

- Lãnh đạo công trình biển phải phân công bằng văn bản người chịu trách nhiệm để vận
hành và bảo dưỡng lò đốt.
- Lập nhật ký vận hành, bảo dưỡng cho các thiết bị này.

6.6. Xả thải
Từ các giàn cố định hoặc di động

Trạng thái rác Khoảng cách được thải rác Trách nhiệm
Loại rác
xuống biển thực hiện

Chất thải thực Được nghiền hoặc xay


B Khi cách bờ ≥ 12 hải lý Cấp dưỡng
phẩm có kích thước ≤ 25 mm

Từ tàu biển
Khoảng cách được thải rác Trách nhiệm
Loại rác Trạng thái rác
xuống biển thực hiện
Được nghiền hoặc xay ≥ 3 hải lý tính từ bờ gần nhất
có kích thước ≤ 25mm và tàu phải đang hành trình
Chất thải thực
В ≥ 12 hải lý tính từ bờ gần Cấp dưỡng
phẩm Không được nghiền
nhất và tàu phải đang hành
hoặc xay
trình
Cặn hàng
Không thể thu lại bằng ≥ 12 hải lý tính từ bờ gần
(không độc hại
J các phương pháp bốc nhất và tàu phải đang hành Thủy thủ trực ca
với môi trường
dỡ thông thường trình
biển)
Các chất tẩy
rửa hoặc các
chất phụ gia
trong nước rửa
khoang hàng, ≥ 12 hải lý tính từ bờ gần
F boong và các Chất thải lỏng nhất và tàu phải đang hành Thủy thủ trực ca
bề mặt bên trình
ngoài nếu
không có hại
cho môi
trường biển

Lưu ý:
Các loại rác khác không được nêu tại các bảng trên đây sẽ không được phép thải
xuống biển ngoại trừ các tình huống khẩn cấp như:

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 20/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

- Việc thải rác từ công trình là cần thiết nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho công trình và
người trên công trình hoặc cứu người trên biển;
- Việc rác bị mất ngẫu nhiên do công trình hoặc các thiết bị của công trình bị hư hỏng, với
điều kiện là trước và sau khi xảy ra tai nạn đã áp dụng tất cả các biện pháp phòng ngừa
hợp lý nhằm ngăn ngừa hoặc giảm đến mức thấp nhất sự mất mát ngẫu nhiên đó.

6.7. Chuyển giao chất thải


Đơn vị mô tả quá trình chuyển giao chất thải theo thực tế tại công trình, phù hợp với
mục 7.9.1 của quy định VSP-000-ATMT-435. Ghi rõ nhân sự nào chịu trách nhiệm cho từng
bước công việc.
-Từ các giàn cố định hoặc di động lên các tàu dịch vụ:
- Trước khi chuyển giao các thùng CTNH lên các phương tiện vận chuyển, các công
trình có trách nhiệm trang bị nhãn dán (gồm tên CTNH, mã CTNH, công trình phát sinh, ngày
gửi) và cảnh báo nguy hiểm của các CTNH đang được lưu giữ trong thùng. Nhãn dán được
gắn/ dính liền trên các thùng chứa, đảm bảo không bong tróc trong quá trình vận chuyển.
- Việc giao nhận chất thải phải có biên bản đi kèm. Biên bản phải chỉ rõ loại chất thải, khối
lượng/ số lượng, đơn vị tính.
+ CTNH: pin/acquy (cái), bóng đèn (cái), vỏ thùng phuy/vỏ can (cái), chất thải lỏng (m3), các
loại CTNH khác (m3 hoặc kg).
+ CTKNH, chất thải hữu cơ: m3 hoặc kg.
+ Phế liệu tái chế: kg.
Biên bản được lập thành 02 bản, người giao và người nhận phải ký vào biên bản.

- Từ tàu dịch vụ lên cảng Vietsovpetro:


 Đối với các thùng chứa chất thải nhận từ các công trình biển:
o Bố trí, sắp xếp các thùng chất thải trên boong đảm bảo an toàn và không gây rò
rỉ, tràn đổ chất thải trong quá trình vận chuyển trên biển.
o Chuyển giao các chất thải này cho XNDV khi tàu về đến Cảng Vietsovpetro.
o Thực hiện thủ tục bàn giao với đơn vị chủ hàng và XNDV theo quy định về giao
nhận hàng hóa của Vietsovpetro;
o Trong trường hợp có sự cố môi trường xảy ra thì thực hiện theo các hướng dẫn
trong quy trình ứng cứu sự cố dưới tàu P và Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển do
tàu gây ra.

 Đối với các chất thải của tàu:

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 21/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

- Trước khi chuyển giao các thùng CTNH lên các phương tiện vận chuyển của XNDV,
các công trình có trách nhiệm trang bị nhãn dán (gồm tên CTNH, mã CTNH, công trình phát
sinh, ngày gửi) và cảnh báo nguy hiểm của các CTNH đang được lưu giữ trong thùng. Nhãn
dán được gắn/ dính liền trên các thùng chứa, đảm bảo không bong tróc trong quá trình vận
chuyển. Mẫn nhãn dán và biển cảnh báo tại Phụ lục 01.
- Việc giao nhận chất thải phải có biên bản đi kèm. Biên bản phải chỉ rõ loại chất thải, khối
lượng/ số lượng, đơn vị tính.
+ CTNH: pin/acquy (cái), bóng đèn (cái), vỏ thùng phuy/vỏ can (cái), chất thải lỏng
(m ), các loại CTNH khác (m3 hoặc kg).
3

+ CTKNH, chất thải hữu cơ: m3 hoặc kg.


+ Phế liệu tái chế: kg.
Biên bản được lập thành 02 bản, người giao và người nhận phải ký vào biên bản.
 Tại các cảng biển nằm ngoài địa phận Việt Nam:
- Toàn bộ rác thải (bao gồm rác thải nguy hại và không nguy hại) sẽ chuyển lên các phương
tiện tiếp nhận trên bờ;
- Toàn bộ rác thải (bao gồm rác thải nguy hại và không nguy hại) sẽ chuyển lên các phương
tiện tiếp nhận trên bờ;

6.8. Bảng chỉ dẫn/ biển thông báo


Trên công trình phải treo các Bảng chỉ dẫn/ biển thông báo cho tất cả nhân sự có mặt
CBCNV trên công trình về các quy định thải rác với các yêu cầu như sau:
- Kích thước đủ lớn một cách dễ đọc và phải được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo bền trong
điều kiện sử dụng;
- Phải được cố định tại các vị trí dễ thấy (ngang tầm mắt) nơi mà CBCNV sinh hoạt và làm
việc như bao gồm bếp, phòng ăn, buồng lái, boong chính và tại các khu vực bố trí các thùng
chứa chất thải;
- Phải được thay thế nếu bị hư hỏng làm cho khó đọc;
- Phải được viết bằng song ngữ Việt - Nga và đối với các công trình hoạt động tuyến quốc
tế, biển thông báo phải có bản tiếng Anh.
- Biểu mẫu bảng chỉ dẫn được trình bày tại Phụ lục 02.

6.9. Nhật ký rác


Đối với các công trình có hoạt động tuyến quốc tế hoặc đến bến cảng ngoài khơi của quốc
gia khác (ví dụ: khi bảo dưỡng, sửa chữa tại nước ngoài,…) thì phải có Nhật ký rác (tham
khảo mẫu tại Phụ lục 03).
Trách nhiệm
Nội dung yêu cầu Thời gian thực hiện
thực hiện

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 22/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Ghi cụ thể nhân Khi thải xuống biển phải ghi đầy đủ các thông Trong ngày có hoạt động
sự (A) thực hiện tin như sau: thải rác xuống biển hoặc
- Ngày và thời gian tới thiết bị tiếp nhận
- Vị trí của tàu (vĩ độ và kinh độ)
- Loại rác và lượng rác ước lượng (m3)
- Chữ ký của sỹ quan phụ trách hoạt động thải
Khi xả lên phương tiện tiếp nhận ở cảng hoặc
lên tàu khác phải ghi đầy đủ các thông tin như
sau:
- Ngày và thời gian thải
- Cảng hoặc phương tiện tiếp nhận hoặc tên
tàu tiếp nhận,
- Loại rác và lượng rác ước lượng (m3) được
thải mỗi loại
- Chữ ký của sỹ quan phụ trách hoạt động thải
Đối với việc thải cặn hàng phải ghi cả vị trí
bằng đầu và kết thúc việc thải
Biên bản giao nhận rác thải khi xả lên phương Ngay khi xả lên phương
tiện tiếp nhận ở cảng hoặc lên tàu khác phải tiện tiếp nhận ở cảng
được lưu giữ ít nhất 2 năm kể từ lần ghi cuối hoặc lên tàu khác
cùng trong đó và ở vị trí thuận lợi cho việc
kiểm tra bất kỳ lúc nào.
Bất kỳ trường hợp thải hoặc đánh mất ngẫu Ngay khi xảy ra sự cố
nhiên nào như nêu trong mục 6.7 phải được ngoài ý muốn
ghi vào Nhật ký rác.

Trưởng công Ký vào mỗi trang của Nhật ký rác Sau khi nhân sự (A) ghi
trình hết trang Nhật ký rác

6.10. Thống kê theo dõi chất thải:


Đơn vị mô tả theo thực tế tại công trình, phù hợp với mục 9.1 của quy định VSP-000-
ATMT-435
- (Nhân sự cụ thể của công trình) thực hiện theo dõi, thống kê việc bàn giao, xử lý chất thải
theo quy định trong “Sổ thống kê theo dõi việc giao nhận hóa chất, nguyên nhiên liệu, vật
tư và chất thải”.
- Đối với các công trình có lò đốt hoặc/và máy ép chất thải, phải lập nhật ký vận hành, bảo
dưỡng cho các thiết bị này.
6.11. Báo cáo việc chuyển giao, xử lý chất thải:
Đơn vị mô tả theo thực tế tại công trình, phù hợp với mục 9.2 của quy định VSP-000-
ATMT-435
________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 23/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Lãnh đạo công trình thực hiện báo cáo theo phụ lục 05.A quy định VSP-000-ATMT-
435 về phòng …. của Xí nghiệp …. trước ngày 05 hàng tháng.
6.12. Huấn luyện – Đào tạo
Đơn vị mô tả theo thực tế tại công trình, phù hợp với mục 11 của quy định VSP-000-
ATMT-435
- Lãnh đạo công trình thường xuyên nhắc nhở việc thu gom, phân loại chất thải đến các CB-
CNV trong các buổi họp giao ban.
- Lãnh đạo công trình hướng dẫn quy định này đến các CB-CNV mới và nhà thầu vào làm
việc trong khu vực quản lý của công trình.
- Sáu (6) tháng một lần, lãnh đạo các công trình sản xuất phải tổ chức hướng dẫn việc thực
hiện quy định này cho tất cả nhân viên có mặt tại công trình đó.
- Việc hướng dẫn ban đầu và định kỳ cho CBCNV và nhân viên nhà thầu phải được ghi
nhận vào biểu mẫu tương ứng của quy định VSP-000-ATMT-460 “Quy định Huấn luyện,
hướng dẫn và kiểm tra kiến thức An toàn – Vệ sinh lao động của LDVN Vietsovpetro” .
6.13. Phòng ngừa - ứng cứu sự cố
- Lãnh đạo các công trình phải thực hiện các biện pháp để ngăn ngừa và ứng cứu tại chỗ các
sự cố tràn đổ, rơi vãi, cháy nổ chất thải trong quá trình lưu giữ chất thải tại công trình.
- Khi có sự cố tràn đổ hoặc cháy nổ chất thải có khả năng dẫn đến nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường hoặc gây mất an toàn trong quá trình lưu giữ và xử lý (nếu có) chất thải tại công
trình mà vượt quá khả năng ứng cứu tại chỗ (sự cố cấp I), lãnh đạo các công trình phải
thực hiện việc thông báo và ứng cứu theo quy trình xử lý tình huống cấp II, III của “Kế
hoạch ứng cứu sự cố và tình huống khẩn cấp tại các công trình của Vietsovpetro” VSP-
000-ATMT-433.
6.14. Kiểm tra thực hiện:
Trưởng công trình sản xuất và cán bộ quản lý khu vực (của các công trình phi sản xuất)
thực hiện kiểm tra tình trạng thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải tại công trình hàng ngày.
6.15. Rà soát, cập nhật:
Việc chỉnh sửa các nội dung của kế hoạch này sẽ được thực hiện khi có sự thay đổi từ các
quy định của các tài liệu liên quan của Vietsovpetro và của ngành Hàng hải.
6.16. Lưu hồ sơ:
Các hồ sơ liên quan cần được lưu giữ trên công trình với thời hạn tối thiểu 05 năm bao gồm,
nhưng không giới hạn:
- Biên bản, nhật ký, phiếu cân giao nhận chất thải;
- Nhật ký vận hành và bảo dưỡng máy ép rác, lò đốt rác, máy nghiền thực phẩm;
- Báo cáo chất thải hàng tháng;
- Biên bản kiểm tra tại các công trình;

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 24/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

- Nhật ký rác (với hoạt động hàng hải tuyến quốc tế).
6.17. Phụ lục đính kèm
STT Danh mục Tên phụ lục Ghi chú
1 Phụ lục 01 Nhãn nhận diện và biển cảnh báo chất Phụ lục 03 quy
thải định VSP-000-
ATMT-435
2 Phụ lục 02 Bảng chỉ dẫn/ biển thông báo Phụ lục 10 quy
định VSP-000-
ATMT-435
3 Phụ lục 03 Nhật ký rác

KẾT THÚC TÀI LIỆU

________________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 25/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

PHỤ LỤC 01
NHÃN NHẬN DIỆN VÀ BIỂN CẢNH BÁO CHẤT THẢI
ЭТИКЕТКА И ПРЕДУПРЕЖДАЮЩИЙ ЗНАК ОТХОДОВ
(Phụ lục 03 - Quy định VSP-000-ATMT-435)
1. Mẫu nhãn chất thải cụ thể như sau - Образец этикет отходов:
- Chất liệu: loại decan có thể viết thông tin bằng bút lên trên và có thể bóc hoặc
dán chắc chắn lên bao bì/thùng chứa chất thải;
- Материал: Табличка (этикетка) с надписями, нанесенными несмываемой
краской, должна быть надежно закреплена на упаковке (или контейнере).
- Kích thước: 10 cm x 15 cm;
Размеры: не менее 10 см х 15 см;
- Nội dung -Содержание:

CHẤT THẢI:  Nguy hại  Không nguy hại


Отход Вредный Невредный
TÊN CHẤT THẢI – НАИМЕНОВАНИЕ ОТХОДА:
____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
MÃ CHẤT THẢI NGUY HẠI ИНДЕКС ВРЕДНЫХ ОТХОДОВ:
____________________________________________
____________________________________________

CÔNG TRÌNH - ОБЪЕКТ: _______________________________

NGÀY GỬI VỀ XNDV – ДАТА ОТПРАВКИ В


ПОСОМ:_________________________

Ghi chú - примечание:


- Nhãn được in rõ ràng, dễ đọc, không bị mờ và phai màu.
- Nhãn được dán trên bao bì/ thùng chứa chứa chất thải ở vị trí dễ thấy.
Примечание:
На этикете надписи должны быть отчетливыми, легко читаемыми,
нанесенными несмываемой краской.
Этикетка должна быть закреплена на упаковке / контейнере (содержащим
отходы) на видном месте

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 26/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

2. Mẫu nhãn/ biển cảnh báo chất thải nguy hại - Образец Предупреждающих
знаков
2.1. Biển đặt tại các khu vực lưu giữ/kho chứa – На место хранения:
- Chất liệu: sắt/nhôm
- Материал: сталь / алюминий
- Kích thước: 30cm x 30cm;
- Размер 30cm x 30cm

2.2. Nhãn dán lên các bao bì/thùng chứa: На упаковках/ контейнерах
- Chất liệu: loại decan có thể bóc dán chắc chắn lên bao bì/thùng chứa chất thải;
- Материал: Табличка (этикетка) с надписями, нанесенными несмываемой
краской, должна быть надежно закреплена на упаковке (или контейнере).
Kích thước: 10cm x 10cm (bao bì) ; 30cm x 30cm (Thùng chứa)
- Размер 10cm x 10cm (на упаковке); 30cm x 30cm (на контейнере)

Ghi chú:
- Các bao bì, thùng chứa, khu vực lưu giữ cần được trang bị các biển cảnh báo
CTNH tương ứng với tính chất nguy hại chính được xác định cột (5) của Bảng
danh mục Chất thải nguy hại có tại LDVN Vietsovpetro (phụ lục 02) của quy
định VSP-000-ATMT-435, phiên bản 04.
- Площадки для временного хранения отходов (упаковок, контейнеров)
должны быть оборудованы соответствующими предупреждающими
знаками в соответствии с опасностью хранящихся отходов, (указана в
колонке (5) приложения № 02 инструкции VSP-000-ATMT-435, версия 04
- Nội dung: như mẫu bên dưới
- Типы и виды применяемых предупреждающих знаков приведена в
таблице:

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 27/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Ký hiệu
Обозначение
Mẫu опасных Ghi chú
STT Примечание
образец свойств
отходов

Cảnh báo chung cho các loại chất thải


nguy hại
M1 (-) Общий предупреждающий знак
для всех видов вредных отходов

Cảnh báo chất gây ô nhiễm môi


trường, độc cho sinh thái.
M2 ĐS Предупреждающий знак для
отходов, опасных для
окружающей среды

Cảnh báo chất dễ nổ.


M3 N Предупреждающий знак для
взрывчатых веществ

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 28/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Cảnh báo chất dễ cháy.


M4 C Предупреждающий знак для
легковоспламеняющихся веществ

Cảnh báo chất có khả năng nhanh


chóng thực hiện phản ứng oxy hoá toả
nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất
khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt
cháy các chất đó.
Предупреждающий знак для
окисляющих веществ
M5 OH органических пероксидов
(имеющих сильно окисляющие
способности с выделением
кислорода и приводящие при
взаимодействии с другими
веществами приводящие к
самовоспламенению и взрыву
Cảnh báo chất có độc tính: gây kích
ứng, gây hại, gây độc cấp tính, gây
độc mãn tính, độc cho sinh sản, gây
đột biến gien, sinh khí độc
Предупреждающий знак для
токсичных ядовитых веществ
M6 Đ (вызывающих раздражение или
повреждение слизистых оболочек,
отравление, мутагенные
изменения, угнетающих
репродуктивные возможности,

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 29/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Cảnh báo chất thải có vi sinh vật hoặc


độc tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc
bệnh tật cho người và động vật.
Предупреждающий знак для
биологически опасных
M7 LN инфекционных веществ (отходы,
содержащие микроорганизмы или
токсины, которые вызывают
инфекционные заболевания людей
и животных).

Cảnh báo chất có khả năng ăn mòn


(chất hoặc hỗn hợp các chất có tính
axit mạnh hoặc kiềm mạnh).
Предупреждающий знак для
M8 AM коррозионных веществ (вещество
или смесь веществ, являющихся
сильными кислотами или
щелочами)

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 30/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

PHỤ LỤC 02
BẢNG CHỈ DẪN
VỀ QUẢN LÝ RÁC TRÊN CÔNG TRÌNH BIỂN

Cỡ chữ: tương đương tối thiểu cỡ chữ 16 với font Times New Roman.
Vị trí bố trí: bếp, phòng ăn, buồng lái, boong chính và các khu vực bố trí thùng
chứa rác. Đối với tàu khách, bổ sung thêm các vị trí ở và tập trung khách, bao gồm các
cabin, các khu vực boong cho hành khách sử dụng.

1. Đối với các giàn di động hoặc cố định

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Trừ chất thải thực phẩm được xay nhỏ ≤ 25mm trong phạm vi cách bờ ít nhất 12 hải lý
ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!
За исключением измельченных пищевых отходов размером ≤ 25 мм в пределах не
менее 12 морских миль от берега.

2. Đối với các tàu biển


2.1. Khu vực cho thuyền viên:

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Trừ chất thải thực phẩm trong phạm vi cách bờ ít nhất 12 hải lý.
Trong phạm vi 500m cách giàn, chất thải thực phẩm phải được xay nhỏ ≤ 25mm trước khi
thải xuống biển.
ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!
За исключением измельченных пищевых отходов размером ≤ 25 мм в пределах не
менее 12 морских миль от берега.
В пределах 500 м от платформы пищевые отходы должны быть измельчены ≤ 25 мм
перед сбросом в море.

2.2. Khu vực cho hành khách:

NGHIÊM CẤM THẢI RÁC XUỐNG BIỂN!


Tất cả các rác thải phải được cho vào các thùng rác

ЗАПРЕЩАЕТСЯ СБРОС ОТХОДОВ В МОРЕ!


Все отходы должны быть собраны в мусорку.

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 31/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

PHỤ LỤC 03

NHẬT KÝ RÁC

Tên tàu/ Name of ship:


Số phân biệt hoặc hô hiệu/ Distinctive number or letters:
Số IMO/ IMO Number:
Thời gian/ Period từ/ from: đến/to:

1. LỜI GIỚI THIỆU/ INTRODUCTION


Theo quy định 10, phụ lục V của Công ước Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu
năm 1973, được sửa đổi bởi Nghị định thư 1978 (MARPOL), phải có nhật ký ghi nhận
lại mỗi hoạt động thải rác hoặc đốt rác được thực hiện trên tàu. Hoạt động thải rác bao
gồm: thải rác xuống biển, thải rác qua các phương tiện tiếp nhận và thải rác sang các
tàu khác, cũng như rác mất không chủ định.
In accordance with regulation 10 of Annex V of the International Convention for
the Prevention of Pollution from Ships, 1973, as modified by the Protocol of 1978
(MARPOL), a record is to be kept of each discharge operation or completed
incineration. This includes discharges into the sea, to reception facilities, or to other
ships, as well as the accidental loss of garbage.

2. RÁC VÀ QUẢN LÝ RÁC/ GARBAGE AND GARBAGE MANAGEMENT


Rác là tất cả các loại chất thải bao gồm thức ăn thừa, chất thải sinh hoạt và chất
thải từ hoạt động tàu, tất cả các loại chất dẻo, hàng hóa dư thừa/ cặn hàng, dầu ăn, dụng
cụ đánh cá, xác động vật tạo ra trong quá trình hoạt động thường ngày của tàu và phải
được thải liên tục hoặc định kỳ trừ các chất được liệt kê trong các Phụ lục khác của
Công ước. Rác không bao gồm cá sống và các bộ phận của chúng như là kết quả của
hoạt động đánh bắt cá được thực hiện trong suốt chuyến đi- hoặc là kết quả của hoạt
động nuôi thủy sản liên quan đến việc vận chuyển cá, kể cả các loài nhuyễn thể để đưa
vào nuôi trồng thủy sản và vận chuyển cá thu hoạch, kể các các loài nhuyễn thể, từ các
cơ sở như vậy về bờ để chế biến.
Hướng dẫn cho việc triển khai thực hiện Phụ lục V MARPOL cũng nêu những thông
tin liên quan.
Garbage means all kinds of food wastes, domestic wastes and operational
wastes, all plastics, cargo residues, incinerator ashes, cooking oil, fishing gear, and
animal carcasses generated during the normal operation of the ship and liable to be
disposed of continuously or periodically except those substances which are defined or
listed in other Annexes to the present Convention. Garbage does not include fresh fish
and parts thereof generated as a result of fishing activities undertaken during the
voyage or as a result of aquaculture activities which involve the transport of fish
including shellfish for placement in the aquaculture facility and the transport of hai-
__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 32/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

vested fish including shellfish from such facilities to shore for processing.
The Guidelines for the Implementation of MARPOL Annex V should also be referred
to as relevant information.

3. MÔ TẢ CÁC LOẠI RÁC/ DESCRIPTION OF THE GARBAGE


Rác được phân chia thành các loại để ghi chép vào trong Nhật ký rác phần I và II (hoặc
nhật ký hàng hải của tàu) như sau:
Garbage is to be grouped into categories for the purposes of recording in parts I and
II of the Garbage Record Book (or ship's official logbook) as follows:
Part I/ phần I
A Chất dẻo/ Plastics
B Chất thải thực phẩm/ Food wastes
C Chất thải sinh hoạt/ Domestic wastes
D Dầu nấu ăn/ Cooking oil
E Tro lò đốt rác/ Incinerator ashes
F Chất thải tạo ra do hoạt động/ Operational wastes
G Xác động vật/ Animal carcasses
H Dụng cụ khai thác hải sản/ Fishing gear
I Rác điện- điện tử/ E-waste
Part II/ phần II
J Cặn hàng (không độc hại với môi trường biển)/ Cargo residues (non-
HME)
K Cặn hàng (độc hại với môi trường biển)/ Cargo residues (HME)

4. HƯỚNG DẪN GHI NHẬT KÝ RÁC/ ENTRIES IN THE GARBAGE RECORD


BOOK/
4.1. Cần phải ghi vào Nhật ký rác trong các trường hợp cụ thể sau:
Entries in the Garbage Record Book shall be made on each of the following
occasions:
4.1.1 Khi rác được thải cho các thiết bị tiếp nhận trên bờ hoặc tàu khác:
When garbage is discharged to a reception facility ashore or to other ships:
1 Ngày và giờ thải
Date and time of discharge
2 Cảng hoặc thiết bị hoặc tên tàu nhận
Port or facility, or name of ship
3 Loại rác thải
Categories of garbage discharged
4 Lượng rác thải ước tính đối với mỗi loại tính bằng M3
Estimated amount discharged for each category in cubic meters
5 Chữ ký của sỹ quan chịu trách nhiệm
Signature of the officer in charge of the operation.
4.1.2 Khi rác được đốt
When garbage is incinerated:
1. Ngày, giờ bắt đầu và dừng đốt

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 33/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Date and time of start and stop of incineration


2. Vị trí tàu (kinh độ và vĩ độ) khi bắt đầu và dừng đốt
Position of the ship (latitude and longitude) at the start and stop of
incineration
3. Loại rác được đốt
Categories of garbage incinerated
4. Lượng rác ước tính được đốt tính bằng M3
Estimated amount incinerated in cubic meters
5. Chữ ký của sỹ quan chịu trách nhiệm
Signature of the officer in charge of the operation.

4.1.3 Khi rác được thải ra biển phù hợp theo các quy định 4,5 hoặc 6 của Phụ lục V -
MARPOL hoặc chương 5 của phần II - A của bộ luật Polar:
When garbage is discharged into the sea in accordance with regulations 4, 5 or 6 of
MARPOLAnnex V or chapter 5 ofpart ll-A of the Polar Code:
1. Ngày và giờ thải
Date and time of discharge
2. Vị trí tàu (kinh độ và vĩ độ) Lưu ý: đối với việc xả thải cặn hàng ghi vị trí
bắt đầu và dừng thải.
The position of the ship (latitude and longitude). Note: for cargo residue
discharges, include discharge start and stop positions.
3. Loại rác thải
Category of garbage discharged
4. Lượng rác thải ước tính đối với mỗi loại tính bằng M3
Estimated amount discharged for each category in cubic meters
5. Chữ ký của sỹ quan chịu trách nhiệm
Signature of the officer in charge of the operation.
4.1.4 Thải không chủ ý hoặc các hình thức thải đặc biệt khác hoặc việc bị mất rác
xuống biển theo quy định 7 của Phụ lục V MARPOL:
Accidental or other exceptional discharges or loss of garbage into the sea, including in
accordance with regulation 7 of MARPOL Annex V:
1. Ngày và giờ xảy ra
Date and time of occurrence
2. Cảng hoặc vị trí tàu tại thời điểm xảy ra (kinh độ và vĩ độ và độ sâu của
nước nếu biết)
Port or position of the ship at time of occurrence (latitude, longitude and
water depth if known)
3. Loại rác được thải hoặc bị mất
Categories of garbage discharged or lost
4. Lượng rác thải ước tính đối với mỗi loại tính bằng M3
Estimated amount for each categoiy in cubic meters
5. Lý do thải hoặc bị mat và lưu ý chung
The reason for the discharge loss and general remarks.

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 34/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

4.2 Khối lượng rác/ Amount of garbage


Khối lượng rác thải trên tàu được ước tính bằng M3, phân chia theo từng loại nếu có
thể. Nhật ký rác bao hàm các tham chiếu đến số lượng ước tính của rác thải. Thừa nhận
rằng tính chính xác của ước tính rác thải được giải thích khối lượng ước tính sẽ thay đổi
trước và sau khi xử lý rác thải. Một vài quy trình xử lý không cho phép ước lượng thể
tích sử dụng được, ví dụ: việc xử lý liên tục chất thải thực phẩm. Các yếu tố như vậy
cần xem xét tính đến khi đưa ra và giải thích các mục được ghi trong nhật ký rác.
The amount of garbage on board should be estimated in cubic meters, if possible
separately according to the category. The Garbage Record Book contains many
references to the estimated amount of garbage It is recognized that the accuracy of
estimating amounts of garbage is left to interpretation Volume estimates will differ
before and after processing. Some processing procedures may not allow for a usable
estimate of volume, e.g. the continuous processing of food waste. Such factors should
be taken into consideration when making and interpreting entries made in a record.
Ghi chú/Note:
Nhật ký rác sẽ được cất giữ trên tàu. Tài liệu này sẽ được lưu giữ trong khoảng thời gian
05 năm kể từ ngày ghi cuối cùng.
The Garbage Record Book shall be kept on board the ship. This document shall be
preserved for a period of five years from the date of the last entry made in it.

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 35/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

NHẬT KÝ RÁC – PHẦN 1


GARBAGE RECORD BOOK – PART 1

Đối với tất cả rác thải không phải là cặn hàng


- Phụ lục V - MARPOL 73/78 (Tất cả các tàu)
For all garbage other than cargo residues (All Ships)

Tên tàu/ Ship's name:


Số phân hiệu hoặc Hô hiệu/ Distinctive number or letters:
Số IMO/ IMO number:
Loại rác/Garbage categories:
A Chất dẻo / Plastics B Chất thải thực phẩm/Food wastes
C Chất thải sinh hoạt/ Domestic wastes D Dầu ăn/ Cooking oil
Chất thải từ hoạt động/ Operational
E Tro lò đốt rác/ Incinerator ashes F
wastes
G Xác động vật/ Animal Carcasses H Dụng cụ khai thác hải sản/ Fishing gear
I Rác điện-điện tử/ E-waste

Xử lý chất thải theo MARPOL Phụ lục V quy định 4 (Xả rác ra ngoài khu vực đặc biệt),
5 (Yêu cầu đặc biệt để xả rác từ các nền tảng cố định hoặc nổi) hoặc 6 (Xả rác trong
khu vực đặc biệt) hoặc chương 5 của phần II-A của Bộ luật POLAR
Discharges under MARPOL Annex V regulations 4 (Discharge of garbage outside
special areas) ,5 (Special requirements for discharge of garbage from fixed or floating
platforms) or 6 (Discharge of garbage within special areas) or chapter 5 of part II-A
of the Polar Code.
Vị trí của tàu (vĩ Khối lượng thải ước
độ / kinh dộ) tính
Lưu ý: (ví dụ:
hoặc cảng nếu Estimated amount
thời gian bắt
được đưa lên bờ discharged Khối
đầu / dừng và
hoặc tên của tàu lượng
vị trí thiêu
nếu được chuyển đốt ước
Ngày/ Thải lên hủy; nhận xét Xác nhận
sang tàu khác tính
giờ Loại/ phương tiện chung) /chữ ký
Position of the Estimated
Date/ Category Thải ra hoặc tàu khác Remarks: (e.g. Certification
ship amount
time biển tiếp nhận start/ stop time signature
(latitude/longitude incinerate
Into sea To reception and position of
) or port if d
(m3) facilities or to incineration;
discharged ashore (m3)
another ship general
or name of the
(m3) remarks)
ship if discharged
to another ship

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 36/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

Xả thải đặc biệt hoặc mất rác theo quy định 7 (Ngoại lệ)
Exceptional discharge or loss of garbage under regulation 7 (Exceptions)

Ngày/ Cảng hoặc vị trí Loại Khối lượng Nhận xét về lý do xả hoặc mất Xác nhận
giờ của tàu (vĩ độ / Category ước tính bị và nhận xét chung (ví dụ: các /chữ ký
Date/ kinh độ và độ mất hoặc xả biện pháp phòng ngừa hợp lý Certificatio
time sâu của nước thải được thực hiện để ngăn chặn n/ signature
nếu biết) Estimated hoặc giảm thiểu việc xả thải đó
Port or position amount lost hoặc mất mát vô tình và nhận
of the ship or xét chung)
(latitude/longitu discharged Remarks on the reason for the
de and water (m5) discharge or loss and general
depth if known) remarks (e.g. reasonable
precautions taken to prevent or
minimize such discharge or
accidental loss and general
remarks)

Chữ ký của Thuyền trưởng Ngày


Master's signature Date

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 37/38
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI
TRÊN CÔNG TRÌNH ______

NHẬT KÝ RÁC - PHẦN II


GARBAGE RECORD BOOK – PART II

Đối với tất cả cặn hàng - Phụ lục V - MARPOL 73/78 (Tàu chở hàng rời)
For all cargo residues - Annex V- MARPOL 73/78 (Definitions)
(Ships that cam solid bulk cargoes)

Tên tàu/ Ship's name:


Số phân hiệu hoặc Hô hiệu/ Distinctive number or letters:
Số IMO/ IMO number:
Loại rác/Garbage categories:

J- Cặn hàng (không độc hại với môi trường biển/ Cargo residues (non-HME)
K- Cặn hàng (độc hại với môi trường biển/ Cargo residues (HME)

Xả thải theo quy định 4 (Xả rác ra ngoài khu vực đặc biệt) và 6 (Xả rác trong khu vực
đặc biệt)/ Discharges under regulations 4 (Discharge of garbage outside special areas)
and 6 (Discharge of garbage within special areas)
Ngày/ Vị trí của tàu (vĩ Loại Khối lượng thải ước Vị trí bắt đầu / Xác nhận
Giờ độ / kinh độ) hoặc Categor tính dừng của tàu /chữ ký
Date/ cảng nếu đưọc y Estimated amount để xả ra biển Certification
time đưa lên bờ discharged Start/ stop /signature
Position of the ship Thải ra Thải lên positions of the
(latitude/ biển phương tiện ship for
longitude) or port Into sea hoặc tàu khác discharge into
if discharged (m3) tiếp nhận the sea
ashore To reception
facilities or to
another ship
(m3)

Chữ ký của Thuyền trưởng Ngày


Master's signature Date

__________________________________________________________________________________
VSP-000-ATMT-435/F-009 Phiên bản: 04 Ngày hiệu lực: ____/___/2021 Trang 38/38

You might also like